
Đồánchitiếtmáy Đề2:Thiếtkếhệdẫnđộngbăngtải
Trang1
Đồ án chi tiết máy
Đề 2: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD:TrịnhĐồngTính
SV:NguyễnVănĐoàn

Đồánchitiếtmáy Đề2:Thiếtkếhệdẫnđộngbăngtải
Trang2
Lời Nói Đầu
ThiếtKếĐồánChiTiếtMáylàmộtmônhọccơbảncủangànhcơkhí.Mônhọc
nàykhôngnhữnggiúpchosinhviêncómộtcáinhìncụthểhơnthựctếhơnđốivới
cáckiếnthứcđãđượchọc,mànócònlàcơsởrấtquantrọngcủacácmônchuyên
ngànhsẽđượchọcsaunày.
Đềtàimàemđượcgiaolàthiếtkếhệdẫnđộngbăngtảigồmcóbộhộpgiảmtốc
bánhrăngtrụrăngnghiêngvàbộtruyềnđai.Trongquátrìnhtínhtoánvàthiếtkế
cácchitiếtmáychohộpgiảmtốcemđãsửdụngvàtracứumộtsốnhữngtàiliệu
sau:
-Chitiếtmáytập1và2củaGS.TS-NguyễnTrọngHiệp.
-Tínhtoánthiếtkếhệthốngdẫnđộngcơkhítập1và2củaPGS.TSTrịnhChấtvà
TSLêVănUyển.
Dolàlầnđầulàmquenvớicôngviệcthiếtkếchitiếtmáy,cùngvớisựhiểubiết
cònhạnchếchonêndùđãrấtcốgắngthamkhảocáctàiliệuvàbàigiảngcủacác
môncóliênquansongbàilàmcủasinhviênchúngemkhôngthểtránhkhỏinhững
saisót.Kínhmongđượcsựhướngdẫnvàchỉbảonhiệttìnhcủacácthầycôtrong
bộmôngiúpchonhữngsinhviênnhưchúngemngàycàngtiếnbộtronghọctập.
Cuốicùng em xin chânthànhcảm ơncácthầytrongbộ môn, đặcbiệtlàthầy
Trịnh Đồng Tínhđãtrựctiếphướngdẫn,chỉbảotậntìnhđểemcóthểhoànthành
tốtnhiệmvụđượcgiao.Emxinchânthànhcảmơn!
Sinhviên:NguyễnVănĐoàn

Đồánchitiếtmáy Đề2:Thiếtkếhệdẫnđộngbăngtải
Trang3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 2: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Thông số đầu vào:1.Lựckéobăngtải F=670N
2.Vậntốcbăngtải v=1,33m/s
3.Đườngkínhtang D=380mm
4.Thờihạnphụcvụ Lh=7500giờ
5.Sốcalàmviệc: Sốca=2ca
6.Gócnghiêngđườngnốitâmcủabộtruyềnngoài:180o
7.Đặctínhlàmviệc:vađậpvừa
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1.Chọn động cơ điện
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ
ct
yc
P
P
TrongđóPct:Côngsuấttrênmộttrụccôngtác

Đồánchitiếtmáy Đề2:Thiếtkếhệdẫnđộngbăngtải
Trang4
Pyc:Côngsuấttrêntrụcđộngcơ
P =F.v
1000=670.1,33
1000 =0,89 kW
Hiệusuấtcủabộtruyền:
η =η
.η.η.η (1)
Trabảng
2.3
19
I
tacó:
Hiệusuấtcủamộtcặpổlăn:
ol
=0,99
Hiệusuấtcủabộđai: η=0,96
Hiệusuấtcủabộtruyềnbánhrăng: η = 0,97
Hiệusuấtcủakhớpnối: kn
1
Thaysốvào(1)tacó:
3
. . .
i ol kn d br
=0,993.0,96.0,97.1=0,9
Vậycôngsuấtyêucầutrêntrụcđộngcơlà:
P =P
η=0,89
0,9 =0,99kW
1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ
Trêntrụccôngtáctacó:
nlv= D.
v.
60000 =60000.1,33
66,88
.380

Đồánchitiếtmáy Đề2:Thiếtkếhệdẫnđộngbăngtải
Trang5
( )
.
dc sb ct sb
n n u
Trongđó:
sb d h
u u u
(2)
Trabảng
2.4
21
B I
tachọnđượctỉsốtruyềnsơbộcủa:
Truyềnđộngđai:u=3
Truyềnđộngbánhrăngtrụ: h
u
4(hộpgiảmtốcmộtcấp)
Thaysốvào(2)tacó:
sb d h
u u u
3.4=12
Suyra: ( ) .
dc sb ct sb
n n u
66,88.12=802,56(v/ph)
Chọnsốvòngquayđồngbộcủađộngcơ:ndc=750(v/ph)
1.1.3.Chọn động cơ
TừPyc=0,99kW&ndc=750v/ph
Trabảngphụlục
1.3
238
P
I
tacóđộngcơđiện
KiểuđộngcơPđc(KW)
d(mm)
dc
( / )
v ph
4A80B6Y3
1,1
22
920
1.2.Phân phối tỉ số truyền

