Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Công nghi p luôn là khách hàng tiêu th đi n l n nh t. Trong tình hình ụ ệ ớ ệ ấ
kinh t ng hi n nay, các xí nghi p l n nh , các t th tr ế ị ườ ệ ớ ệ ỏ ổ ợ ả ấ ề h p s n xu t đ u
ph i ho ch toán kinh doanh trong cu c c nh tranh quy t li t v ch t l ộ ạ ế ệ ề ấ ượ ng ạ ả
và giá c s n ph m. Đi n năng th c s đóng góp m t ph n quan tr ng vào ự ự ả ả ệ ẩ ầ ộ ọ
l lãi c a xí nghi p. N u 1 tháng x y ra m t đi n 1, 2 ngày xí nghi p không ỗ ủ ệ ế ệ ệ ả ấ
có lãi, n u m t đi n lâu h n xí nghi p s thua l . Ch t l ng đi n x u(ch ệ ẽ ế ệ ấ ơ ỗ ấ ượ ệ ấ ủ
y u là đi n áp th p ) nh h ế ệ ấ ả ưở ng l n đ n ch t l ế ấ ượ ớ ng s n ph m. Ch t l ẩ ấ ượ ng ả
ệ đi n áp th c s quan tr ng v i xí nghi p may, xí nghi p hoá ch t, xí nghi p ệ ự ụ ệ ệ ấ ọ ớ
l p đ t ch t o c khí, đi n t ắ ế ạ ệ ử ặ ơ ấ chính xác. Vì th , đ m b o đ tin c y c p ế ả ả ậ ộ
đi n áp và nâng cao ch t l ng đi n năng là m i quan tâm hàng đ u c a đ ấ ượ ệ ầ ủ ề ệ ố
án thi t k c p đi n cho khu xí nghi p. ế ế ấ ệ ệ
Nh m h th ng hoá và vân d ng nh ng ki n th c đã đ ệ ố ụ ữ ứ ế ằ ượ ọ ậ c h c t p
ng đ gi i quy t nh ng v n đ th c t , em đã đ trong nh ng năm ữ tr ở ườ ể ả ề ự ế ữ ế ấ ượ c
t k h th ng cung giao th c hi n đ tài thi ệ ự ề ế ế t k môn h c v i n i dung: Thi ọ ớ ộ ế ế ệ ố
c p đi n cho khu liên hi p xí nghi p. ấ ệ ệ ệ
Khu liên hi p xí nghi p có 7 phân x ng c n cung c p m t l ệ ệ ưở ộ ượ ng ầ ấ
đi n t ng đ i l n ngu n đi n đ ệ ươ ố ớ ệ ồ c l y t ượ ấ ừ ế ngu n cao áp qua các tr m bi n ạ ồ
áp trung gian v nhà máy cung c p đ n các phân x ề ế ấ ưở ng. Đ án gi ồ ớ ệ i thi u
i . . . chung v nhà máy, v trí đ a lý, đ c đi m công ngh , phân b ph t ặ ụ ả ề ể ệ ố ị ị
Đ ng th i đ án cũng xác đ nh ph t i tính toán, thi t k m ng đi n cao áp, ờ ồ ụ ả ồ ị ế ế ạ ệ
h áp . . . ạ
Đ hoàn thành t t đ án này, em đã đ c s giúp đ t n tình c a các ể ố ồ ượ ự ỡ ậ ủ
th y cô trong môn h th ng đi n, đ c bi t là c a cô giáo Nguy n Th Anh. ệ ố ệ ầ ặ ệ ủ ễ ị
Do ki n th c và th i gian có h n, b n đ án không tránh kh i sai sót, ứ ế ạ ả ờ ồ ỏ
kính mong các th y ,cô góp ý ki n đ b n đ án đ c hoàn thi n h n. ể ả ế ầ ồ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n ! ả ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 1 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
M C L C
Ụ
Ụ
CH NG I/ XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN ……………………..5 ƯƠ Ụ Ả Ị
I/ PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X NG SCCK ………………..…..5 Ụ Ả Ủ ƯỞ
II/ XĐ PH T I TÍNH TOÁN CHO CÁC PHÂN X NG KHÁC …….....18 Ụ Ả ƯỞ
III/ PH T I TÍNH TOÁN C A TOÀN NHÀ MÁY ……………………....22 Ụ Ả Ủ
NG IV/ BI U Đ PH T I CÁC PHÂN X Ụ Ả Ồ Ể ƯỞ …………………………....34
V/ XÁC Đ NH TR NG TÂM PH T I NHÀ MÁY …………………….....36 Ụ Ả Ọ Ị
CH NG II/ THI T K M NG CAO ÁP NHÀ MÁY ……………...28 ƯƠ Ế Ạ Ế
I/ L A CH N C P ĐI N ÁP TRUY N T I Ả ……………………………..28 Ự Ọ Ấ Ệ Ề
II/ V CH CÁC PH NG ÁN CC ĐI N CHO NHÀ MÁY …………….....28 Ạ ƯƠ Ệ
III/XÁC Đ NH V TRÍ, S L NG,DUNG L NG CÁC TR M BAPX ..29 Ố ƯỢ Ị Ị ƯỢ Ạ
IV/ PH ……………………….33 ƯƠ NG ÁN ĐI DÂY M NG ĐI N CAO ÁP Ạ Ệ
V/CÁC CH TIÊU KINH T K THU T CÁC PH NG ÁN ……...……36 Ế Ỹ Ậ Ỉ ƯƠ
VI/ L A CH N DÂY D N Ọ Ẫ ………………………………………………...39 Ự
VII/ TÍNH TOÁN CHI TI T CHO CÁC PH NG ÁN …………………...42 Ế ƯƠ
VIII/ CH N PH NG ÁN ………………………………………………..64 Ọ ƯƠ
IX/ THI T K CHI TI T CHO PH NG ÁN Đ C CH N Ế Ế Ế ƯƠ ƯỢ Ọ …………...67
X/TÍNH TOÁN NG N M CH, KI M TRA CÁC THI T B ĐI N ĐÃ Ể Ắ Ạ Ế Ệ Ị
CH NỌ …………………………………………………………………..…75
CH NG III/ THI T K M NG H ÁP CHO PHÂN X ƯƠ Ế Ạ Ạ Ế ƯỞ …..79 NG
I/ S Đ NGUYÊN LÝ C P ĐI N CHO PHÂN X NG SCCK ………..79 Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ
II/ L A CHON CÁC PH N T C A H TH NG C P ĐI N Ầ Ử Ủ Ệ Ố Ệ ………….80 Ự Ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 2 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
GI
I THI U CHUNG V NHÀ MÁY
Ớ
Ệ
Ề
1/ Gi i thi u chung ớ ệ
Trong nhà máy c khí có nhi u h th ng máy móc khác nhau r t đa ệ ố ề ấ ơ
d ng, phong phú và ph c t p. Các h th ng máy móc này có tính công ngh ạ ệ ố ứ ạ ệ
ả cao và thi n đ i. Do v y mà vi c cung c p đi n cho nhà máy ph i đ m b o ả ả ệ ệ ệ ạ ậ ấ
ch t l ng và đ tin c y cao. ấ ượ ậ ộ
Đ ng v m t cung c p đi n thì vi c thi t k đi n ph i đ m b o s ề ặ ứ ệ ệ ấ ế ế ệ ả ả ả ự
gia tăng ph t i trong t ng lai; v m t k thu t và kinh t ụ ả ươ ề ặ ỹ ậ ế ph i đ ra ả ề
ph ng án c p đi n sao cho không gây quá t ươ ệ ấ ả i sau vài năm s n xu t và cũng ả ấ
không gây quá d th a dung l ư ừ ượ ng công su t d tr . ấ ự ữ
Nhà máy có 7 phân x ng, các phân x ng này đ c xây d ng t ưở ưở ượ ự ươ ng
c cho trong b ng sau: đ i g n nhau đ ố ầ ượ ả
Kí Tên phân x H s công ngưở Pđ t ặ ( kW ) H s nhu c u ầ ệ ố ệ ố
560 700 520 su tấ 0,7 0,65 0,6
hi uệ 1 2 3 4 Phân x Phân x Phân x Phân x knc 0,4 0,45 0,32 Theo tính toán ng 1 ưở ng 2 ưở ng 3 ưở ngưở
Phân x ng 5 SCCK ưở
5 6 7 Kho hàng Nhà hành chính 600 130 120 0,19 0,3 0,7 0,7 0,8 0,8
Theo quy trình trang b đi n và công ngh c a nhà máy ta th y khi ệ ủ ị ệ ấ
ng ng cung c p đi n s nh h ng đ n ch t l ng s n ph m c a nhà máy ệ ẽ ả ừ ấ ưở ấ ượ ế ủ ả ẩ
gây thi t h i v n n kinh t ệ ạ ề ề ế qu c dân do đó ta x p nhà máy vào ph t ế ụ ả ố ạ i lo i
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 3 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
II, c n đ ầ ượ c b o đ m cung c p đi n liên t c và an toàn. Trong nhà máy có: ụ ệ ả ả ấ
phân x ng , kho hàng, nhà hành chính dùng ph t ưở ụ ả i lo i 1 ạ
2/ Gi i thi u đ c đi m ph t i đi n c a nhà máy: ớ ệ ặ ụ ả ệ ủ ể
Ph t ụ ả i đi n trong nhà máy công nghi p có th phân ra làm 2 lo i ph ệ ể ệ ạ ụ
t i:ả
+ Ph t i đ ng l c. ụ ả ộ ự
+ Ph t i chi u sáng. ụ ả ế
Ph t i đ ng l c th ụ ả ộ ự ườ ầ ng có ch đ làm vi c dài h n, đi n áp yêu c u ế ộ ệ ệ ạ
tr c ti p đ n thi ự ế ế ế ị t b là 380/220V, công su t c a chúng n m trong d i t ấ ủ ả ừ 1 ằ
c cung c p b i dòng đi n xoay chi u t n s đ n hàng ch c kW và đ ụ ế ượ ề ầ ệ ấ ở ố
f=50Hz.
Ph t i chi u sáng th ng là ph t ụ ả ế ườ ụ ả i 1 pha, công su t không l n. Ph ấ ớ ụ
t ả i chi u sáng b ng ph ng , ít thay đ i và th ẳ ế ằ ổ ườ ề ng dùng dòng đi n xoay chi u ệ
t n s f = 50 Hz. ầ ố
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 4 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
CH
NG I
ƯƠ
XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN Ụ Ả
Ị
:
I / PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X NG SCCK Ụ Ả Ủ ƯỞ
1/ Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán ươ ụ ả ị
Ph t i tính toán là ph t i gi thi t lâu dài không đ i, t ụ ả ụ ả ả ế ổ ươ ng
đ ng v i ph t i th c t v m t hi u qu phát nhi ươ ụ ả ớ ự ế ề ặ ệ ả ệ t ho c m c đ hu ứ ặ ộ ỷ
ho i cách đi n. Nói cách khác, ph t i tính toán cũng đ t nóng thi t b lên t ụ ả ệ ạ ố ế ị ớ i
nhi ng t nh ph t i th c t t b theo t đ t ệ ộ ươ ự ụ ả ư ự ế gây ra, vì v y ch n các thi ậ ọ ế ị
ph t i tính toán s đ m b o an toàn thi t b v m t phát nóng. ụ ả ẽ ả ả ế ị ề ặ
Ph t i tính toán đ ụ ả ượ ử ụ c s d ng đ l a ch n và ki m tra các thi ọ ể ự ể ế ị t b
t b đóng trong h th ng cung c p đi n nh : máy bi n áp, dây d n, các thi ư ệ ố ệ ế ấ ẫ ế ị
ệ c t, b o v … tính toán t n th t công su t, t n th t đi n năng, t n th t đi n ắ ấ ổ ệ ệ ả ấ ấ ấ ổ ổ
i tính toán ph áp; l a ch n dung l ọ ự ượ ng bù công su t ph n kháng … ph t ả ụ ả ấ ụ
thu c vào nhi u y u t nh : công su t, s l ng, ch đ làm vi c c a các ế ố ề ộ ố ượ ư ấ ệ ủ ế ộ
thi t b đi n, trình đ và ph ng th c v n hành h th ng … N u ph t ế ị ệ ộ ươ ệ ố ụ ả i ứ ế ậ
tính toán xác đ nh đ c nh h n ph t i th c t ị ượ ỏ ơ ụ ả ự ế ọ ủ thì s làm gi m tu i th c a ả ẽ ổ
thi t b đi n, ng i n u ph t c l i tính toán xác đ nh đ ế ị ệ ượ ạ ế ụ ả ị ượ ớ c l n h n ph t ơ ụ ả i
th c t thì gây ra d th a công su t, làm ự ế ư ừ ấ ứ ọ đ ng v n đ u t ố ầ ư ổ , gia tăng t n
ng pháp xác th t… cũng vì v y đã có nhi u công trình nghiên c u v ph ề ứ ề ậ ấ ươ
c ph ng ph đ nh ph t ị ụ ả i tính toán, song cho đ n nay v n ch a có đ ế ư ẫ ượ ươ ươ ng
pháp nào th t hoàn thi n. Nh ng ph ng pháp cho k t qu đ tin c y thì l ữ ệ ậ ươ ả ủ ế ậ ạ i
ng tính toán và các thông tin ban đ u v ph t quá ph c t p, kh i l ứ ạ ố ượ ụ ả ạ i i l ề ầ
ng pháp tính đ n gi n l i có k t qu có đ quá l n. Ng ớ c l ượ ạ i nh ng ph ữ ươ ả ạ ơ ế ả ộ
chính xác th p. ấ
2/ Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán ươ ụ ả ị
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 5 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
a/ Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán (PTTT) theo công su t đ t và ươ ụ ả ị ấ ặ
h s nhu c u: ệ ố ầ
Ptt = knc.Pđ
Trong đó :
knc : là h s nhu c u , tra trong s tay kĩ thu t . ệ ố ậ ầ ổ
t b ho c nhóm thi t b , trong tính ế ị ặ ế ị
Pđ : là công su t đ t c a thi ấ ặ ủ đ » Pdđ (kW) . toán có th l y g n đúng P ể ấ ầ
b/ Ph ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t công su t trung bình và h ươ ấ ấ ị ệ
i : s hình dáng c a đ th ph t ố ủ ồ ị ụ ả
Ptt = khd . Ptb
Trong đó :
khd : là h s hình dáng c a đ th ph t i tra trong s tay kĩ ồ ị ệ ố ụ ả ủ ổ
thu t khi bi t đ th ph t i . ậ ế ồ ị ụ ả
Ptb : là công suât trung bình c a thi t b ho c nhóm thi t b (kW) ủ ế ị ặ ế ị
.
c / Ph ươ ủ ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t trung bình và đ l ch c a ộ ệ ấ ị
đ th ph t ồ ị ụ ả i kh i giá tr trung bình : ị ỏ
.
s b – Ptt = Ptb
Trong đó :
s : là đ l ch c a đ th ph t ủ ồ ị ụ ả ộ ệ i kh i giá tr trung bình . ị ỏ
b . ạ ủ s : là h s tán x c a ệ ố
d/ Ph ươ ộ ơ ng pháp xác đ nh PTTT theo su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n ệ ấ ị
0
v s n ph m : ị ả ẩ
max
M.a T
Ptt =
Trong đó :
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 6 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ẩ a0: là su t chi phí đi n năng cho m t đ n v s n ph m, ị ả ệ ấ ơ ộ
kWh/đvsp.
M: là s s n ph m s n su t trong m t năm . ả ố ả ấ ẩ ộ
Tmax: là th i gian s d ng công su t l n nh t , (h) ấ ớ ử ụ ấ ờ
e/ Ph ươ ng pháp xác đ nh PTTT theo su t trang b đi n trên m t đ n v ấ ộ ơ ị ị ệ ị
di n tích: ệ
Ptt = p0 . F
Trong đó :
2) .
p0 : là su t trang b đi n trên m t đ n v di n tích , (W/m ộ ơ ị ệ ị ệ ấ
2) .
F : là di n tích b trí thi t b , (m ệ ố ế ị
f/ Ph ng pháp tính tr c ti p : ươ ự ế
Là ph ươ ng pháp đi u tra ph t ề ụ ả ự ụ i tr c ti p đ xác đ nh PTTT áp d ng ị ể ế
cho hai tr ườ ng h p: ợ
- Ph t i r t đa d ng không th áp d ng ph ng pháp nào đ xác đ nh ụ ả ấ ụ ể ạ ươ ể ị
ph t i tính toán . ụ ả
- Ph t i r t gi ng nhau và l p đi l p l i các khu v c khác nhau nh ụ ả ấ ặ ạ ở ặ ố ự ư
ph t i khu chung c . ụ ả ở ư
g/ Xác đ nh ph t ị ụ ả ỉ i đ nh nh n c a nhóm thi ọ ủ t b : ế ị
Theo ph ng pháp này thì ph t ươ ụ ả ỉ i đ nh nh n c a nhóm thi ọ ủ ế ị ẽ ấ t b s xu t
hi n khi thi t b có dòng kh i đ ng l n nh t m máy còn các thi t b khác ệ ế ị ở ộ ấ ớ ở ế ị
trong nhóm đang làm vi c bình th ng và đ c tính theo công th c sau: ệ ườ ượ ứ
Iđn = Ikđ (max) + (Itt - ksd . Iđm (max))
Trong đó:
Ikđ (max): là dòng kh i đ ng c a thi ở ộ ủ ế ị ớ t b có dòng kh i đ ng l n ở ộ
nh t trong nhóm máy. ấ
Itt: là dòng đi n tính toán c a nhóm máy. ủ ệ
t b đang kh i đ ng. Iđm (max): là dòng đ nh m c c a thi ị ứ ủ ế ị ở ộ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 7 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
ksd: là h s s d ng c a thi t b đang kh i đ ng. ệ ố ử ụ ủ ế ị ở ộ
Trong các ph ng pháp trên, 3 ph ng pháp 4,5,6 d a trên kinh ươ ươ ự
nghi m thi ệ ế ế ả ầ t k và v n hành đ xác đ nh PTTT nên ch cho các k t qu g n ể ế ậ ị ỉ
đúng tuy nhiên chúng khá đ n gi n và ti n l i. Các ph ng pháp còn l ệ ợ ả ơ ươ ạ i
đ ượ ế c xây d ng trên c s lý thuy t xác su t th ng kê có xét đ n nhi u y u ơ ở ự ế ế ề ấ ố
do đó có k t qu chính xác h n, nh ng kh i l t ố ố ượ ư ế ả ơ ứ ng tính toán h n và ph c ơ
t p.ạ
Trong bài t p dài này v i phân x ng SCCK ta đã bi ậ ớ ưở ế ị ấ t v trí, công su t
t b trong phân x ng nên khi tính đ t, và các ch đ làm vi c c a t ng thi ặ ệ ủ ừ ế ộ ế ị ưở
toán ph t ng có th s d ng ph ng pháp xác đ nh ụ ả ộ i đ ng l c c a phân x ự ủ ưở ể ử ụ ươ ị
ph t i tính toán theo công su t trung bình và h s c c đ i. Các phân ụ ả ệ ố ự ấ ạ
x ng còn l i do ch bi ưở ạ ỉ ế t di n tích và công su t đ t c a nó nên đ xác đ nh ấ ặ ủ ệ ể ị
ph t i đ ng l c c a các phân x ng này ta áp d ng ph ng pháp tính toán ụ ả ộ ự ủ ưở ụ ươ
theo công su t đ t và h s nhu c u. Ph t ấ ặ ệ ố ụ ả ầ i chi u sáng c a các phân x ủ ế ưở ng
đ c xác đ nh theo ph ng pháp su t chi u sáng trên m t đ n v di n tích ượ ị ươ ộ ơ ị ệ ế ấ
s n xu t. ả ấ
h/ Ph ươ ệ ố ự ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t trung bình và h s c c ấ ị
đ i ạ
Vì đã có thông tin chính sác v m t b ng b trí máy móc thi ề ặ ằ ố ế ị ế t t b bi
đ c công su t và quá trình công ngh c a t ng thi t b nên ta xác đ nh ph ượ ệ ủ ừ ấ ế ị ị ụ
t i tính toán theo công su t trung bình và h s c c đ i.Theo ph ng pháp ả ệ ố ự ấ ạ ươ
này ph t i tính toán đ c xác đ nh nh sau: ụ ả ượ ư ị
• V i 1 đ ng c
+ Tính toán ph t ụ ả ộ i đ ng l c ự
Ptt = Pđm
• V i nhóm đ ng c n ≤ 3
ớ ộ ơ
ớ ộ ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 8 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Ptt = (cid:229)
Pđmi
n
• V i nhóm đ ng c n ≥ 4
i
ớ ộ ơ
Ptt = kmax . ksd . (cid:229)
Pđmi
n
i
Trong đó :
Pđmi : công su t đ nh m c c a thi ấ ị ứ ủ t b ế ị
ksd :h s s d ng c a nhóm thi t b . tra s tay ệ ố ử ụ ủ ế ị ổ
t b trong nhóm. n: S thi ố ế ị
kmax: H s c c đ i, tra trong s tay kĩ thu t theo quan h : ệ ố ự ạ ệ ậ ổ
kmax = f(nhq, ksd)
• Tính nhq
Xác đ nh n
nhq: S thi ố ế ị t b dùng đi n hi u qu . ả ệ ệ
1 : s thi ố
ị ế ị ộ t b cos công su t l n hay b ng m t ấ ớ ằ
Xác đ nh P
t b có công su t l n nh t. n a công su t thi ở ấ ế ị ấ ớ ấ
1 : công su t c a n n
t b trên ị ấ ủ 1 thi ế ị
i
Xác đ nh ị n1 P* = n* = n
P1 SP
P1 = (cid:229) Pdmi
Trong đó :
n : t ng s thi t b trong nhóm ố ổ ế ị
n
P∑ : t ng công su t m i nhóm ấ ổ ỗ
, P∑ = (cid:229)
Pđmi
T nừ * và P* tra b ng ta đ
i
ả ượ nhp* c
+ Khi nhq ≥ 4
→ Tra b ng ả v i nớ hq và ksd đ c k ượ max
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 9 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
+ Khi nhq < 4
i tính toán đ ượ c xác đ nh theo công th c ứ ị
→ Ph t ụ ả n
Ptt = (cid:229)
( kti. Pdmi ) i
Trong đó:
kti : h s t i c a thi t b i ệ ố ả ủ ế ị
kti = 0,9 v i thi t b làm vi c ớ ế ị ệ ở ế ộ ch đ dài h n ạ
kti = 0,75 v i thi t b làm vi c i. ớ ế ị ệ ở ế ộ ch đ ng n h n l p l ắ ạ ặ ạ
+ Ph t i đ ng l c ph n kháng ụ ả ộ ự ả
Qtt = Ptt . tgφ
Trong đó
Cosφ : h s công su t tính toán c a nhóm thi t b , tra s tay ệ ố ủ ấ ế ị ổ
P
cosφtb =
f S
(cid:229) . cos dmi P dmi
2/ Ph t i tính toán đ ng l c c a các nhóm ụ ả ự ủ ộ
S li u tính toán nhóm 1 ố ệ
Tên thi H s công t bế ị Số ấ ặ Công su t đ t ệ ố ử ụ H s s d ng ệ ố
l Pđm(kW) ksd ngượ su tấ
1 máy 2 máy
3 1 1 2 1 10,65 2,2 6,6 0,6 6,2 31,95 2,2 6,6 1,2 6,2 Máy ti nệ Máy khoan Máy phay Máy mài Máy phay 0,14 0,13 0,12 0,14 0,13 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
8 48,15 T ngổ
• S thi ố
• Thi
t b trong nhóm : n = 8 ế ị
t b công su t l n nh t : Máy ti n công su t 10,65 kW ế ị ấ ớ ệ ấ ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 10 ứ ễ ễ ễ
1 = 5
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
• Công su t c a các thi
→ S thi ố ế ị t b có công su t ≥ 5,325 : n ấ
1 = 44,75 kW
5
t b đó : P ấ ủ ế ị
= 0,44
→ n* = n P* =
n1 = 8 75,44 P1 = 15,48 SP • Tra b ng v i n ả ớ * và P* ta đ
= 0,93 ượ hq* = 0,63 c n → nhp = nhq* . n = 0,63 . 8 = 5.04
2
5
+ kP 11. kP 55 ksdtb = + kP 33 + + P 3 kP 44 + P 4
+ kP 22 + PP 1 + + P + + + 14,0.95,31 13,0.2,2 13,0.2,6 14,0.2,1 ↔ ksdtb = 12,0.6,6 15,48
→ ksdtb = 0,12
• T nừ hq và ksd tra b ng ta đ
c k ả ượ max = 3,23
Ptt = kmax . ksd . (cid:229)
Pđmi
n (cid:222)
= 3,23.0,12.48.15 = 18,7 kW
i
+ Ta có cosφ = 0,6 (cid:222) tgφ = 1,3
=
Qtt = Ptt . tgφ = 18,7 . 1,3 = 24,31 kVAr
ttP f cos
Stt = = 31,2 kVA 7,18 6,0
. dm
= = 1,47 A Itt = S tt .3 U 2,31 38,0.3
S li u tính toán nhóm 2 ố ệ
sd
Tên thi H s s H s công t bế ị Số ấ ặ Công su t đ t ệ ố ử ệ ố
l Pđm(kW) ngượ d ng kụ su tấ
1 máy 2 máy
6 10 18,65 5,5 6 10 18,65 5,5 1 1 1 1 0,75 0,75 0,17 0,6 0,95 0,95 0,6 0,6 T s y ủ ấ Lò đi n ệ Máy doa Qu t gió ạ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 11 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
1 1 0,16 0,6 Máy mài DCG 1
0,65 0,65 0,16 0,6 1 Máy mài s cắ
6 41,8 mũi phay T ngổ
• S thi ố
• Thi
t b trong nhóm : n = 6 ế ị
1 = 2
t b công su t l n nh t : Máy doa có công su t 18,65 kW ế ị ấ ớ ấ ấ
• Công su t c a các thi
→ S thi ố ế ị t b có công su t ≥ 18,65 : n ấ
1 = 28,65 kW
2
t b đó : P ấ ủ ế ị
= 0,33
65,28 8,41
n1 = 6 → n* = n P1 = P* = SP • Tra b ng v i n ả ớ * và P* ta đ
= 0,69 ượ hq* = 0,62 c n → nhp = nhq* . n = 0,62 . 6 = 3,72
6
3
2
+ kP . 11 kP . 6 ksdtb = + + kP 33 + P kP 44 + P 4 + P
+ kP 22 + PP 1 + + + + kP 55 + 6 P 5 + 16,0.16,0.5,5 75,0.6 75,0.10 17,0.65,18 16,0.65,0 ksdtb= + 8,41
→ ksdtb = 0,45
• T nừ hq và ksd tra b ng ta đ
c k ả ượ max = 1,87
Ptt = kmax . ksd . (cid:229)
Pđmi
n (cid:222)
= 1,87.0,45.41,8 =35,17 kW
j
+
j
j
j
+
j
1
3
4
5
6
6
P 1
.
cos
P
cos 2
cos 5
P
. cos
i
+ +
+ P +
cos +
1
3
4
P 6
cosφtb=
j + 4 + PP 5 +
P cos 3 2 + PPPP 2 + + 8,41
+ + 95,0.6 95,0.10 6,0.65,06,0.16,0.5,56,0.65,18 cosφtb=
→ cosφtb = 0,73
+ Ta có cosφ = 0,73 (cid:222) tgφ = 0,94
Qtt = Ptt . tgφ = 35,17 . 0,94 = 33,05 kVAr
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 12 ứ ễ ễ ễ
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
ttP f cos
Stt = = 48,18 kVA 17,35 73,0
ttP Udm .3 .
= = 2,73 A Itt = 18,48 38,0.3
S li u tính toán nhóm 3 ố ệ
sd
Tên thi H s s H s công t bế ị Số ấ ặ Công su t đ t ệ ố ử ệ ố
Pđm(kW) ngượ l d ng kụ su tấ
1 máy 2 máy
7 7 3 0,65 1,2 7 7 3 1,95 2,4 Máy ti n ren ệ Máy ti n ren ệ Máy ti n ren ệ Máy khoan bàn Máy mài tròn 1 1 1 3 2 0,16 0,16 0,12 0,14 0,13 0,65 0,6 0,6 0,65 0,6
2,8 2,8 Máy mài thô 1 0,14 0,6
3 4,5 13,5 0,14 0,55 Máykhoan đ ngứ
12 37,65 T ngổ
• S thi ố
• Thi
t b trong nhóm : n = 12 ế ị
1 = 5
t b công su t l n nh t : Máy ti n ren công su t 7 kW ế ị ấ ớ ệ ấ ấ
• Công su t c a các thi
→ S thi ố ế ị t b có công su t ≥ 18,65 : n ấ
1 = 27,5 kW
5
t b đó : P ấ ủ ế ị
= 0,42
5,27 65,37 ớ * và P* ta đ
n1 = 12 → n* = n P1 = P* = SP • Tra b ng v i n ả
= 0,73 ượ hq* = 0,69 c n → nhp = nhq* . n = 0,69 . 12 = 8.2
6
7
3
6
+ + kP . 11 kP . 7 ksdtb = + kP 22 + PP 1 + kP 33 + P 2 + + kP kP 44 55 + + + P P P 4 5 kP . 6 + p 7
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 13 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
+ + + + + 16,0.7 16,0.7 12,0.7 14,0.95,1 13,0.4,2 14,0.8,2 14,0.5,13 ksdtb= + 65,37
→ ksdtb = 0,15
• T nừ hq và ksd tra b ng ta đ
c k ả ượ max = 2,31
Ptt = kmax . ksd . (cid:229)
Pđmi
n (cid:222)
= 2,31.0,15.37,65 =13 kW
j
+
j
j
+
+
j
+
j
1
2
6
6
7
7
P 1
.
cos
P
cos 2
P
. cos
P
cos
i
3 +
P +
j cos + 4
cos 5 + 6
7
cosφtb=
P cos 3 + PP 1 2 +
j + + P 4 4 5 + PPPPP 3 5 + + 65,0.95,16,0.3 6,0.8,26,0.4,2 65,37
+ + + 95,0.7 95,0.7 55,0.5,13 cosφtb =
→ cosφtb = 0,6
+ Ta có cosφ = 0,6 (cid:222) tgφ = 0,55
Qtt = Ptt . tgφ = 13 . 1,3 = 16,9 kVAr
ttP f cos
Stt = = = 22 kVA 13 6,0
ttS Udm .3 .
= = 4,33 A Itt = 22 38,0.3
S li u tính toán nhóm 4 ố ệ
sd
Tên thi H s s H s công t bế ị Số ấ ặ Công su t đ t ệ ố ử ệ ố
Pđm(kW) ngượ l d ng kụ su tấ
Máy hút b i ụ Ti nệ Ti n T616 ệ Ti n SV18 ệ
1 máy 4 10 11 10,5 4 2 máy 4 10 11 10,5 8 1 1 1 1 2 0,13 0,14 0,13 0,14 0,12 0,65 0,6 0,65 0,55 0,65 Ti nệ
3 3 1 0,13 0,6 Qu t gió ạ
46,5 7 T ngổ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 14 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
• S thi ố
• Thi
t b trong nhóm : n = 7 ế ị
t b công su t l n nh t : Ti n công su t 18,65 kW ế ị ấ ớ ệ ấ ấ
1 = 3
• Công su t c a các thi
t b có công su t ≥ 11 : n → S thi ố ế ị ấ
1 = 31,5 kW
3
t b đó : P ấ ủ ế ị
= 0,43
5,31 5,46
= 0,68 c n
n1 = 7 → n* = n P1 = P* = SP • Tra b ng v i n ả ớ * và P* ta đ
ượ hq* = 0,69 → nhp = nhq* . n = 0,69 . 7 = 4,83
6
3
+ kP . 11 kP . 6 ksdtb = + + kP 33 + P kP 44 + P 4 + kP 55 + 6 P 5
2 +
+ kP 22 + PP 1 + + + 12,0.8 13,0.3 14,0.5,10 13,0.11 14,0.10 13,0.4 ↔ ksdtb= + P + 5,46
→ ksdtb = 0,13
• T nừ hq và ksd tra b ng ta đ
c k ả ượ max = 2,87
Ptt = kmax . ksd . (cid:229)
Pđmi
n (cid:222)
+
j
j
j
+
j
3
1
4
5
6
6
P 1
.
cos
cos 2
P
cos 5
P
. cos
i
= 2,87.0,13.46,5 =17,35 kW j + +
+ P +
cos +
3
1
P 6
4
P cos 3 2 + PPPP 2
j + 4 + PP 5
cosφtb=
+ + + 65,0.86,0.3 55,0.5,10 65,0.11 + 65,0.46,0.10 cosφtb= + 5,46
→ cosφtb = 0,6
+ Ta có cosφ = 0,6 (cid:222) tgφ = 1,3
=
Qtt = Ptt . tgφ = 17,35 . 1,3 = 22,5 kVAr
ttP f cos
Stt = = 28,9 kVA 35,17 6,0
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 15 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
ttS Udm .3 .
= = 9,43 A Itt = 9,28 38,0.3
B ng ph t i đi n c a phân x ng s a ch a c khí ụ ả ả ệ ủ ưở ữ ơ ử
Tên nhóm và Pđm Ksd Cosφ Ptt Qtt Stt Itt Số
thi (kW) Tgφ kW kVAr kVA A t bế ị nượ l
g
3 1 1 1 2 8 10,65 0,14 0,13 2,2 0,12 6,6 0,13 6,2 0,14 0,6 48,15 0,12 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6/1, 18,7 24,31 31,2 47,4 Nhóm 1 Máy Ti nệ Máy Khoan Máy Phay Máy Phay Máy Mài T ng nhóm 1 ổ
3
6 10
1 1 1 1 1 1 6 Nhóm 2 T s yủ ấ Lò đi nệ Máy doa Qu t gió ạ Máy mài DCG Máy mài SMP T ng nhóm 2 0,75 0,75 18,65 0,17 0,6 5,5 0,16 1 0,16 0,65 0,45 41,8 0,95 0,95 0,6 0,6 0,6 0,6 0,73 35,17 33,05 48,18 73,2 ổ
0,94
0,16 0,16 0,12 0,14 0,13 0,14 0,14 0,65 0,6 0,6 0,65 0,6 0,6 0,55
1 1 1 3 2 1 3 12 7 7 3 0,65 1,2 2,8 4,5 37,65 0,15 0,6 13 16,9 22 33,4 Nhóm 3 Máy ti n ren ệ Máy ti n ren ệ Máy ti n ren ệ Máy K bàn Máy mài tròn Máy mài thô Máy K đ ngứ T ng nhóm 3 ổ
1,3
Nhóm 4
1 4 0,13 0,65 Máy hút b iụ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 16 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
10 11
1 1 1 2 1
0,14 0,13 10,05 0,14 0,12 0,13 0,13 4 3 46,5 0,6 0,65 0,55 0,65 0,6 0,6 17,35 22,5 28,9 43,9 Ti nệ Ti n T616 ệ Ti n SV18 ệ Ti nệ Qu t gió ạ T ng nhóm 4 ổ
1,3
3/ Ph t i tính toán phân x ng SCCK ụ ả ưở
a/ Ph t i tính toán hi u d ng ụ ả ệ ụ
Ptt = kđt .∑Pttnhóm
Trong đó :
i các phân x ng không Kđt : h s đ ng th i, xét kh năng ph t ờ ệ ố ồ ụ ả ả ưở
đ ng th i c c đ i. Có th t m l y. ồ ờ ự ạ ể ạ ấ
Kđt = 0,9 ÷ 0,95 khi s phân x ng n = 2 ÷ 4 ố ưở
Kđt = 0,8 ÷ 0,85 khi s phân x ng n = 5 ÷ 10 ố ưở
V i ý nghĩa là khi s phân x ng càng l n thì kđt càng nh . Ph t ớ ố ưở ụ ả i ớ ỏ
đt = 0,85
tính toán xác đ nh theo các công th c trên dùng thi t k m ng cao áp. ứ ị ế ế ạ
Ch n kọ
→ Pttpx = 0,85.( 18,7 + 35,17 + 13 + 17,35 ) = 72 (kW)
Qttpx = kđt .∑Qttnhom
= 0,85 . ( 24,31 + 33,05 + 16,9 + 22,5 )
b/ Ph t i tính toán ph n kháng ụ ả ả
= 82,3 ( kVAr)
2
tt
Stt =
2 + tt Q
c/ Ph t i tính toán toàn ph n c a phân x ng SCCK ụ ả ầ ủ ưở
2
2
P
=
72 + 3,82
= 109,3 kVA
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 17 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
dm
= = 166 Ittpx = A S ttpx .3 U 3,109 38,0.3
II /XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN CHO CÁC PHÂN X NG KHÁC Ụ Ả Ị ƯỞ
1) Ph ươ ng pháp h s nhu c u ệ ố ầ
t k nhà x t k chi ti t, b Khi xí nghi p đã có thi ệ ế ế ưở ng, ch a có thi ư ế ế ế ố
trí các máy móc, thi t b trên m t b ng. Lúc này m i ch bi ế ị ặ ằ ỉ ế ớ ấ ặ t công su t đ t
ng pháp h s nhu c u đ tính ph t i tính toán các phân nên ta s d ng ph ử ụ ươ ệ ố ụ ả ể ầ
x ng. ưở
2) Ph t i tính toán đ ng l c c a m i phân x ng ụ ả ự ủ ộ ỗ ưở
Ptt = knc . Pđ
Qtt = Ptt . tgφ
Trong đó
Knc : H s nhu c u, tra s tay ệ ố ầ ổ
Pđ : công su t đ t c a phân x ng ấ ặ ủ ưở
Cosφ : h s công su t tính toán c a m i phân x ng, tra s tay ệ ố ủ ấ ỗ ưở ổ
t cosφ → tgφ ừ
3) Ph t ng ụ ả i chi u sáng c a m i phân x ủ ỗ ế ưở
a) Ph t i tác d ng chi u sáng c a m i phân x ng ụ ả ủ ụ ỗ ế ưở
Pcs = 9% Stt
Trong đó
Pcs : ph t ng, W ụ ả i chi u sáng tác d ng c a m i phân x ụ ủ ế ỗ ưở
Stt : ph t i tính toán toàn ph n c a phân x ng ụ ả ầ ủ ưở
b) Ph t i chi u sáng ph n kháng c a m i phân x ng ụ ả ủ ỗ ế ả ưở
Qcs = Pcs . tgφ
N u phân x ng có đ ng c → dùng đèn s i đ t ế ưở ợ ố ộ ơ
→ cosφcs = 1 → tgφcs = 0 → Qcs = Pcs . tgφcs = 0
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 18 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
N u phân x ng không có đ ng c → dùng đèn hùynh quang ế ưở ơ ộ
→ cosφcs = 0,6 ÷ 0,8
4 / Ph t i tính toán toàn ph n c a m i phân x ng ụ ả ầ ủ ỗ ưở
a) Ph t i tính toán tác d ng ụ ả ụ
Pttpx = Ptt + Pcs
b) Ph t i tính toán ph n kháng ụ ả ả
Qttpx = Qtt + Qcs
2
2
tt
Stt =
tt QP +
c) Ph t i tính toán toàn ph n ụ ả ầ
i cho các phân x ng ụ ả ưở
5 /Tính toán ph t
Kí Tên phân x ngưở Pđ t ặ ( kW ) H s nhu c u ầ ệ ố H s công su t ấ ệ ố
560 700 520 0,7 0,65 0,6
Phân x
Phân x Phân x Phân x ưở Phân x ng 1 ưở ng 2 ưở ng 3 ưở ng SCCK ng 5 ưở
Kho hàng Nhà hành chính 600 130 120 knc 0,4 0,45 0,32 Theo tính toán 0,19 0,3 0,7 0,7 0,8 0,8
hi uệ 1 2 3 4 5 6 7 Ph t i tính toán cho phân x ng 1 ụ ả ưở
+ Ph t i đ ng l c tác d ng ụ ả ộ ụ ự
Ptt = knc . Pđ = 0,4 . 560 = 224 (kW)
+ Ph t i đ ng l c ph n kháng ụ ả ộ ự ả
Ta có : cosφ = 0,7 → tgφ = 1,02
Qtt = Ptt . tgφ = 224 . 1,02 = 228,5 kVAr
2
2
2
2
+ Ph t ụ ả i tính toán toàn ph n ầ
tt
Stt =
P
+ tt Q
= + = kVA 224 5,228 9,319
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 19 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
+ Ph t
i chi u sáng ụ ả ế
- Ph t i chi u sáng tác d ng ụ ả ụ ế
- Ph t
Pcs = 9% Stt = 0,09 . 319,9 = 28,8 kW
i chi u sáng ph n kháng ụ ả ế ả
ợ ng có đ ng c nên chi u sáng b ng đèn s i ế ưở ằ ơ
ộ cs = 1 → tgφcs = 0 → Qcs = Pcs . tgφcs = 0 Vì trong phân x đ t → cosφ ố
+ Ph t i tính toán toàn phân x ng ụ ả ưở
Pttpx = Ptt + Pcs = 224 + 28,8 = 252,8 kW
2
2
2
2
Qttpx = 228,5 kVAr
+ ttpx Q ttpx nh v y ta tính đ
= + Sttpx = =340,76 kVA
T
P ư ậ
8,252 c Ph t 5,228 i tính toán cho các phân x ng t ượ ụ ả ưở ng ươ ự
Sau khi tính toán ta l p đ
còn l iạ
c b ng sau: ậ ượ ả
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 20 ứ ễ ễ ễ
x p t t
S
6 1 1
0 2 1
8 , 1 1 5
4 , 3 7 1
3 7 , 5 5
6 7 , 0 4 3
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ
5 5 , 8 8 2
x p t t
Q
3 , 2 8
9 1 1 1
5 , 8 2 2
4 , 5 6 3
7 9 , 4 3
6 2 , 5 7
2 3 , 6 1 2
8 2 , 6 1 1
x p t t
P
1 9 1
4 , 3 4
8 , 2 5 2
4 , 8 5 3
7 , 8 2 1
4 8 , 1 8
5 4 , 3 9
5 , 9 3 2 1
s c
0 0 0 0 0
Q
2 7 , 5
r
7 5 , 8 1
5 8 , 2 1
A V k
s c
P
4 , 4
5 , 8 2
4 , 3 4
4 8 , 9
5 4 , 9
7 5 , 4 2
5 6 , 4 1
8 , 4 3 1
W k
t t
3 6
Q
3 , 2 8
3 , 9 2
r
5 , 8 2 2
4 , 5 6 3
3 , 6 1 2
3 , 6 1 1
A V k
t t
2 7
9 3
4 8
4 2 2
5 1 3
4 1 1
4 , 6 6 1
P W k
φ s o C
3 , 1 / 6 , 0
2 0 , 1 / 7 , 0
2 0 , 1 / 7 , 0
5 7 , 0 / 8 , 0
5 7 , 0 / 8 , 0
6 1 , 1 / 5 6 , 0
φ g T
t t
S
3 7 2
5 0 1
4 , 2 8 4
8 , 2 6 1
3 , 9 0 1
5 7 , 8 4
6 7 , 0 4 3
W k
t
ặ đ P
0 6 5
0 0 7
0 2 5
0 0 6
0 3 1
0 2 1
0 3 6 2
g n ổ T
g n à h o h K
1 g n ở ư x n â h P
2 g n ở ư x n â h P
3 g n ở ư x n â h P
5 g n ở ư x n â h P
h n í h c h n à h à h N
W k g n ở ư x n â h P n ê T
K C C S g n ở ư x n â h P
21
ọ 2 , 6 0 6 1
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
III/ PH T I TÍNH TOÁN C A TOÀN NHÀ MÁY Ụ Ả Ủ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 22 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
p
ttpxi
a/ Ph t ụ ả i tính toán tác d ng toàn nhà máy ụ
P
(cid:229) i PttNM = kđt
Trong đó
Pttpxi : Ph t ng i , kW ụ ả i tính toán tác d ng c a phân x ụ ủ ưở
ng trong nhà máy P : s phân x ố ưở
i các phân x ng không Kđt : h s đ ng th i , xét kh năng ph t ờ ệ ố ồ ụ ả ả ưở
đ ng th i c c đ i ờ ự ạ ồ
Kđt = 0,9 ÷ 0,95 khi s phân x ng n = 2 ÷ 4 ố ưở
Kđt = 0,8 ÷ 0,85 khi s phân x ng n = 5 ÷ 10 ố ưở
đt = 0,85
p
Vì nhà máy có 7 phân x ng nên ch n k ưở ọ
ttpxiP
7
ttpxiP
= 0,85 . (cid:229)
(cid:229) i → PttXN = kđt .
i
= 0,85 . 1239,5 = 1053,58 kW
b/ Ph t ụ ả i tính toán ph n kháng toàn xí nghi p ệ
ttpxiQ
QttXN = kđt .
ả p (cid:229) i
Trong đó
Qttpxi : Ph t i tính toán ph n kháng c a phân x ng i, kVAr ụ ả ủ ả ưở
→ QttXN = 0,85 . 1119,055 = 951,2 kVAr
2
2
ttXN
SttXN =
P
+ ttXN Q
2
2
c/ Ph t ụ ả i tính toán toàn ph n xí nghi p ệ ầ
=
+ = kVA 1053 58, 2,951 1419 44,
d/ H s công su t nhà máy ệ ố ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 23 ứ ễ ễ ễ
ttXN
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ttXN
P S
= = 74,0 cosφ = 1053 1419 58, 44,
IV/ BI U Đ PH T I CÁC PHÂN X NG TRONG NHÀ MÁY Ể Ồ Ụ Ả ƯỞ
Vi c xác đ nh bi u đ ph t i trên m t b ng nhà máy có m c đích là ụ ả ệ ể ồ ị ặ ằ ụ
đ phân ph i h p lý các tr m bi n áp trong ph m vi nhà máy, ch n các v trí ể ố ợ ế ạ ạ ọ ị
k thu t cao nh t . đ t máy bi n áp sao cho đ t ch tiêu kinh t ặ ế ạ ỉ ế ỹ ấ ậ
ng là m t vòng tròn có di n tích Bi u đ ph t ồ ụ ả ủ i c a m i phân x ỗ ể ưở ệ ộ
ng đó theo m t t l a ch n. N u coi ph b ng ph t ằ ụ ả i tính c a phân x ủ ưở l ộ ỷ ệ ự ế ọ ụ
t i m i phân x ng là đ ng đ u theo di n tích phân x ng thì tâm vòng tròn ả ỗ ưở ề ệ ồ ưở
ph t i trùng v i tâm c a phân x ng đó. ụ ả ủ ớ ưở
M i vòng tròn bi u đ ph t i chia ra hai thành ph n: ồ ụ ả ể ỗ ầ
+Ph t i đ ng l c ụ ả ộ ự
+Ph t i chi u sáng ụ ả ế
1/ Bán kính vòng tròn ph t i ụ ả
Sttpxi .p m
Rpxi =
Trong đó
Rpxi : bán kính vòng tròn ph t i phân x ng i, mm ụ ả ưở
Sttpx: Công su t tính toán toàn phân x ng i, kVA ấ ưở
2
m: H s t l , kVA/mm ệ ố ỉ ệ
ch n m = 3 kVA ọ
csi
o
2/ Góc αcs
360
αcsi =
P S ttpxi
ngưở
3/ Tính toán cho các phân x • Tính toán phân x ng 1 ưở
ttpx = 340,76 kVA , Pcs = 28,5 kW
Phân x ng 1 có S ưở
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 24 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
+ Bán kính vòng tròn ph t iụ ả
Sttpxi .p m
= cm6 Rpxi = = p 76,340 3.`
csi
o
o
o
+ Góc chi u sáng ế
= = 360 360. 5,30
αcsi =
P S ttpxi
T
5,28 7,340
ng t nh v y ta tính đ c bán kính vòng tròn ph t i và góc ươ ự ư ậ ượ ụ ả
Sau khi tính toán ta l p đ
ng còn l i. chi u sáng c a các phân x ủ ế ưở ạ
c b ng sau: ậ ượ ả
STT Pcs (kW) Sttpxi (kVAr) R (cm) Tên phân x
Phân x
Ph n x Phân x Phân x ưở Phân x
ngưở ng 1 ấ ưở ng 2 ưở ng 3 ưở ng SCCK ng 5 ưở Kho hàng Nhà hành chính 1 2 3 4 5 6 7 28,5 43,4 24,57 9,83 14,65 4,4 9,45 340,76 511,8 288,55 116,1 173,4 55,73 120 5,97 7,4 5,5 3,5 4,3 2,4 3,6
αcsi , o 30,5 30,5 30,7 30,5 30,4 28,4 28,35
V/ XÁC Đ NH PH T I TR NG TÂM NHÀ MÁY Ụ Ả Ọ Ị
n
i
Tâm ph t i đi n là đi m quy c nào đ y sao cho : ụ ả ể ệ ướ ấ
i l.P fi
= 1i
(cid:229) min
Trong đó :
Pi , li : là công su t tác d ng và kho ng cách t đi m tâm ph t ụ ấ ả ừ ể ụ ả i
đi n đ n ph t ế ụ ả ệ i th i. ứ
Tâm qui c c a ph t i xí nghi p đ c xác đ nh b i m t đi m M có ướ ủ ụ ả ệ ượ ể ở ộ ị
to đ (theo h tr c đ tuỳ ch n) đ c xác đ nh b ng các bi u th c sau: ệ ụ ạ ộ ộ ọ ượ ứ ể ằ ị
M(x0 , y0 , z0).
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 25 ứ ễ ễ ễ
n
n
n
i
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
i
i
x.S i
(cid:229) (cid:229) (cid:229) z.S i y.S i
= 1i n
= 1i n
= 1i n
x0 = ; y0 = ; z0 =
S i
= 1i
= 1i
= 1i
(cid:229) (cid:229) S i S i (cid:229)
Trong đó: Si: là ph t i tính toán c a phân x ng i. ụ ả ủ ưở
xi , yi , zi : là to đ c a phân x ạ ộ ủ ưở ng i theo h tr c to đ tuỳ ệ ụ ạ ộ
ch n.ọ
ng có ph t i đi n trong xí nghi p. n: là s phân x ố ưở ụ ả ệ ệ
Th c t i đi n là v trí t ự ế ta b qua to đ z. Tâm ph t ạ ộ ụ ả ỏ ệ ị ố ấ ể ặ t nh t đ đ t
các tr m bi n áp, tr m phân ph i, t phân ph i,t ố ủ ế ạ ạ ố ủ ộ đ ng l c nh m m c đích ằ ụ ự
ti ế t ki m chi phí cho dây d n và gi m t n th t trên l ẫ ệ ấ ả ổ ướ i đi n. ệ
Ta có b ng sau: ả
xi (m) 500 1250 500 1500 1750 750 750 yi (m) Sttpxi, kVA 800 1000 700 800 600 600 1000
n
i
340,76 511,8 288,55 116,1 173,4 55,73 120 1601,68 Sttpxi, xi 168050 639750 144275 174150 303450 41797,5 90000 1561472,5 Sttpxi, yi 268880 511800 201985 92880 104040 33438 120000 1333023 Ký hi uệ 1 2 3 4 5 6 7 T ngổ
x.S i
m975
= 1i n
S i
= 1i
a
(cid:229) 5, = x0 = 1561472 = 1601 68, (cid:229)
XS i i
i
m
= 1 a
i
S
= 1
i
(cid:229) = = 3,832 y0 = 1333023 68, 1601 (cid:229)
26
→ M ( 975; 823,3)
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 27 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 28 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
CH
NG II : THI T K M NG CAO ÁP NHÀ MÁY
ƯƠ
Ế Ạ
Ế
I/ L A CH N C P ĐI N ÁP TRUY N T I Ả Ọ Ấ Ự Ệ Ề
Đi n áp đ nh m c c a m ng đi n nh h ứ ủ ệ ả ệ ạ ị ưở ng ch y u đ n các ch tiêu ế ủ ế ỉ
kinh t ế - k thu t cũng nh các đ c tr ng k thu t c a m ng đi n ệ ậ ủ ư ư ậ ặ ạ ỹ ỹ
Vi c ch n đúng đi n áp đ nh m c cua m ng đi n khi thi t k là bài ứ ệ ệ ệ ạ ọ ị ế ế
toán kinh t ế ỹ ổ , k thu t. Khi tăng đi n áp đ nh m c, t n th t công su t và t n ứ ổ ệ ậ ấ ấ ị
th t đi n năng s gi m nghĩa là gi m chi phí v n hành, gi m ti ẽ ả ệ ấ ậ ả ả ế t di n dây ệ
d n và chi phí v kim lo i khi xây d ng m ng đi n, đ ng th i tăng công ự ẫ ệ ề ạ ạ ờ ồ
ng dây. Trong khi đó, m nh đi n áp đ nh su t gi ấ ớ ạ i h n truy n taitrên đ ề ườ ệ ạ ị
không l n, ngoài ra kh năng truy n t m c yêu c u v n đ u t ầ ầ ư ứ ố ề ả ả ớ i nh . ỏ
Theo công th c th c nghi m : ự ứ ệ
.16+ P
l
U = 4,34 .
Trong đó
U : c p đi n áp truy n t i, kV ề ả ệ ấ
l : kho ng cách t ả ừ ạ tr m BATG đ n nhà máy (Km) ế
P : Công su t tác d ng tính toán c a khu liên hi p (Mw) ụ ủ ệ ấ
V i l = 5 Km ớ
P = PttXN = 1053,58 (Kw) = 1,05358 (Mw)
Kv3.20
+ = 5 ,1.16 05358 → U = 4,34 .
→ l a ch n c p đi n áp truy n t i 22 Kv ọ ấ ề ả ự ệ
II/ V CH PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY Ạ ƯƠ Ấ Ệ
L a ch n ph ự ọ ươ ả ng án c p đi n là v n đ r t quan tr ngvì nó nh ề ấ ệ ấ ấ ọ
h ưở ng tr c ti p đ n v n hành khai thác và phát huy hi u qu c p đi n ệ ự ế ả ấ ế ệ ậ
Đ ch n ph ng án c p đi n an toàn ph i tuân theo các đi u ki n sau: ể ọ ươ ệ ề ệ ả ấ
+ Đ m b o ch t đi n năng ệ ả ấ ả
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 29 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
+ Đ m b o đ tin c y cung c p đi n v tính liên t c phù h p v i yêu ệ ụ ề ả ả ậ ấ ộ ợ ớ
i c u c a ph t ầ ủ ụ ả
+ Thu n l i cho vi c l p ráp v n hành và s a ch a cũng nh phát ậ ợ ệ ắ ử ữ ư ậ
tri n ph t i ụ ả ể
+ An toàn cho ng i v n hành và máy móc ườ ậ
h p lí + Có ch tiêu kinh t ỉ ế ợ
V i quy mô khu kiên hi p xí nghi p nh trên, v i công su t đ t lên t ệ ấ ặ ư ệ ớ ớ ớ i
2630 kW ( ch a k đ n phân x ư ể ế ưở ạ ng SCCK ). Nên ta s xây d ng 1 tr m ự ẽ
phân ph i trung tâm ( PTTT ) nh n đi n t ệ ừ ạ tr m BATG v và phân ph i l ề ố ạ i ậ ố
cho các BAPX . T BAPX s có các đ ừ ẽ ườ ng dây c p đi n đ n các đ ng c . ơ ệ ế ấ ộ
Tuy nhiên n u dùng c p di n áp 22 kV đ truy n t i trên đo n đ ề ả ệ ể ế ấ ạ ườ ng
dây t tr m PPTT v các tr m BÃP thì các tuy n cáp và các khí c đi n trên ừ ạ ụ ệ ề ế ạ
đo n đ ng dây này ph i ch n theo c p 22 kV s t n kém. Do đó ta có th ạ ườ ẽ ố ả ấ ọ ể
có ph ng án khác cung c p đi n cho nhà máy là dùng 1 tr n bi n áp trung ươ ệ ế ấ ạ
tâm ( BATT ) 22/10 kV , l y đi n 22 kV t ệ ấ ừ ạ ệ tr m BATG bi n đ i thành đi n ế ổ
áp 10 kV cung c p cho các tr m bi n áp phân x ng c a khu liên hi p xí ế ấ ạ ưở ủ ệ
nghi p.ệ
0
C 2 ph ng án trên tr m PPTT và BATT đ u đ c đ t trong nhà máy ả ươ ề ượ ặ ạ
t i tr ng tâm ph t i nhà máy M ạ ọ ụ ả
III/ XÁC Đ NH V TRÍ, S L NG, DUNG L Ố ƯỢ Ị Ị ƯỢ Ạ NG CÁC TR M
BAPX
1/ S l ố ượ ng các tr m BAPX ạ
Căn c vào v trí, công su t các phân x ứ ấ ị ưở ạ ng ta quy t đ nh đăt 5 tr m ế ị
• Tr m B1 c p đi n cho phân x
BAPX
• Tr m B2 c p đi n cho phân x
ng 1 ệ ạ ấ ưở
• Tr m B3 c p đi n cho phân x
ng 2, và khu nhà hành chính ệ ạ ấ ưở
ng 3 và nhà kho ệ ạ ấ ưở
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 30 ứ ễ ễ ễ
• Tr m B4 c p đi n cho phân x
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ng 5 và phân x ng SCCK ệ ấ ạ ưở ưở
2/ S l ng, dung l ố ượ ượ ng các MBA trong 1 tr m BAPX và v trí tr m ạ ạ ị
a/ S l ng ố ượ
ng lo i 1 c n đ t 2 MBA . Các tr m BAPX c p đi n cho phân x ấ ệ ạ ưở ầ ặ ạ
b/ V trí đ t ặ ị
• Ph i g n tâm ph t
Có 3 nguyên t c d t tr m BA ắ ặ ạ
• Thu n ti n cho l p đ t, không nh h ắ
ả ầ i ụ ả
ệ ậ ặ ả ưở ả ng đ n giao thông s n ế
• Có kh năng phòng cháy n , đón đ
xu tấ
c gió, tránh đ ả ổ ượ c b i ượ ụ
Các tr m dùng lo i tr m k , có 1 t ng tr m chung v i t ng phân ạ ạ ề ạ ườ ớ ườ ạ
x ng. ưở
• Tr m có 2 máy
c/ Dung l ng các MBA ượ
ạ
+ đi u ki n làm vi c bình th ng Ở ề ệ ệ ườ
ttS 2
SđmB ≥
+ Đi u ki n s c h ng 1 MBA, MBA còn l i cho phép quá t ệ ự ố ỏ ề ạ ả i 1,4 l n ầ
ttS 4,1
SđmB ≥
Cho phép quá t ả i 1,4 l n v i đi u ki n ch quá t ề ệ ầ ớ ỉ ả ỗ i trong 5 ngày đêm, m i
ớ ngày không quá 5 ti ng (đó là th i gian đ đ a máy s c ra và đ a máy m i ể ư ự ố ư ế ờ
• N u kh o sát trong h lo i 1 có 1 s ph n trăm ph t
vào).
i lo i 3 thì khi ộ ạ ụ ả ế ả ầ ố ạ
có s c 1 MBA nên c t ph t i lo i 3 đ ch n MBA h p lí h n. ự ố ụ ả ắ ể ọ ạ ơ ợ
loaiS 1 4,1
• N u MBA đ
SđmB ≥
c ch n là ngo i nh p ph i hi u ch nh theo nhi ế ượ ệ ả ạ ậ ọ ỉ t đ ệ ộ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 31 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
dmB =
Stt 4,1.nck
Sloai 1 nck 4,1.
SdmB = ho c Sặ
Trong đó
t đ MBA ệ ố ệ ệ ộ
0
knc : h s hi u ch nh theo nhi q - - 1 knc = ỉ q 1 100
Trong đó
oC
θ1 : nhi
t đ n i s d ng , ệ ộ ơ ử ụ
θ0 : nhi
t đ n i ch t o ,
oC ạ
• Tính công su t tính toán c a các tr m BAPX ệ ộ ơ ấ ế ạ ủ
+ Tr m bi n áp B1 ch cung c p đi n cho 1 phân x ệ ế ạ ấ ỉ ưở ấ ng nên công su t
tính toán c a tr n bi n áp đó chính b ng công su t tính toán c a phân x ủ ủ ế ạ ằ ấ ưở ng
đ c cung c p. ượ ấ
ng 2 và khu + Công su t tính toán c a tr m B2 c p đi n cho phân x ạ ủ ệ ấ ấ ưở
2
2
2
2
=
nhà hành chính
tt
ttpxi
ttpxi
S
P
Q
+ = + + + (cid:229) (cid:229) ( ) ( ) 4,358( )45,93 8,511( )120
= 603 kVA
ng 3 và nhà + Công su t tính toán c a tr m B3 c p đi n cho phân x ạ ủ ệ ấ ấ ưở
2
2
2
2
=
kho
tt
ttpxi
ttpxi
S
P
Q
+ = + + + (cid:229) (cid:229) ( ) ( ) 7,128( )84,81 116( )4,173
= 358 kVA
ng 5 và phân + Công su t tính toán c a tr m B4 c p đi n cho phân x ạ ủ ệ ấ ấ ưở
2
2
2
2
=
x ng SCCK ưở
tt
ttpxi
ttpxi
S
P
Q
= 416 kVA
+ = + + + (cid:229) (cid:229) ( ) ( ) 191( )4,43 55,288( )73,55
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 32 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
• B ng tính toán công su t c u các tr m BAPX ấ ả ả ạ
Stt, kVA 340,76
Tên tr mạ B1 B2 ngưở ng 1 ng 2 Tên phân x Phân x ưở Phân x ưở
Khu nhà hành chính 603
B3 Phân x ng 3 ưở
Nhà kho 416
B4 Phân x ng 5 ưở
Phân x ng SCCK 358 ưở
d/ Dung l ng các MBA trong t ng tr m ượ ừ ạ
i Vi Các MBA dùng lo i do ABB ch t o t ạ ế ạ ạ ệ ệ t Nam, không ph i hi u ả
ch nh theo nhi ỉ t đ ệ ộ
• Tr m B1 c p đi n cho phân x ng 1 ệ ấ ạ ưở
loaiS 1 4,1
ttS 2
SdmB ≥ ; SdmB ≥
= 38,170 → SdmB ≥ kVA 76,340 2
= 4,243 SdmB ≥ kVA 76,340 4,1
→ Ch n dùng 2 MBA có công su t đ nh m c S ấ ị ứ dmB = 315 kVA ọ
• Tr m B2 c p đi n cho phân x ng 2 và nhà hành chính ệ ấ ạ ưở
loaiS 1 4,1
ttS 2
SdmB ≥ ; SdmB ≥
5,301 → SdmB ≥ kVA 603 = 2
5,365 SdmB ≥ kVA 8,511 = 4,1
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 33 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
• → Ch n dùng 2 MBA có công su t đ nh m c S • Tr m B3 c p đi n cho phân x
ọ ấ ị ứ dmB = 400 kVA
ng 3 và nhà kho ưở ệ ạ ấ
loaiS 1 4,1
ttS 2
SdmB ≥ ; SdmB ≥
208 → SdmB ≥ kVA 416 = 2
55, = 206 SdmB ≥ kVA 2288 4,1
• → Ch n dùng 2 MBA có công su t đ nh m c S • Tr m B4 c p đi n cho phân x
ọ ấ ị ứ dmB = 315 kVA
ng 5 và phân x ng SCCK ưở ệ ấ ạ ưở
loaiS 1 4,1
ttS 2
SdmB ≥ ; SdmB ≥
179 → SdmB ≥ kVA 358 = 2
• → Ch n dùng 2 MBA có công su t đ nh m c S
123 SdmB ≥ kVA 4,173 = 4,1
ấ ị ứ dmB = 200 kV ọ
Sau khi tính toán ta có b ng s li u các MBA trong tr m ố ệ ạ ả
Tên phân x Stt, kVA S máy, n SdmB Tên tr mạ ngưở ố
B1 B2 Phân x Phân x ng 1 ng 2 340,76 603 2 2 kVA/máy 315 400 ưở ưở
Hành chính
B3 Phân x ng 3 416 2 315 ưở
Nhà kho
B4 Phân x ng 5 358 2 200 ưở
Phân x ng SCCK ưở
IV/ PH ƯƠ NG ÁN ĐI DÂY M NG ĐI N CAO ÁP Ạ Ệ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 34 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ng dây trên không l kép + Vì nhà máy thu c h lo i 1 nên ta s dung đ ộ ộ ạ ẽ ườ ộ
dân x đi n t tr m BATT v tr m PPTT (ho c tr m BATT) c a nhà máy. ệ ừ ạ ề ạ ủ ặ ạ
+Đ đ m b o m quan và an toàn, m ng cao áp trong nhà máy t ể ả ả ạ ỹ ừ ạ tr m
ả PPTT ( ho c tr m BATT ) đ n các tr m BAPX dùng cáp ng m. Đ đ m b o ạ ể ả ế ặ ạ ầ
kép. đ tin c y cung c p đi n ta dung cáp l ấ ộ ệ ậ ộ
+ Căn c vào v trí tr m PPTT ( ho c tr m BATT ) và các tr m BAPX ặ ứ ạ ạ ạ ị
trên m t b ng, ta đ xu t 4 ph ng án đi dây m ng cao áp. Trong đó các ặ ằ ề ấ ươ ạ
tr m BAPX có th đ c l y đi n tr c ti p t tr m PPTT ( ho c tr m BATT ể ượ ấ ự ế ừ ạ ệ ạ ạ ặ
) ho c các tr m BAPX xa có th l y đi n liên thông qua các tr m g n. ạ ặ ở ể ấ ạ ở ầ ệ
Ph
ng án 1
ươ
Ph
ng án 2
ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 35 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Ph ng án 3 ươ
Ph
ng án 4
ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 36 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
V/ CÁC CH TIÊU KINH T , K THU T C A CÁC PH NG ÁN Ế Ỹ Ủ Ậ Ỉ ƯƠ
Các ch tiêu kinh t ỉ ế ỹ , k thu t c a các ph ậ ủ ươ ề ng án ph thu c r t nhi u ộ ấ ụ
vào s đ c a nó. Vì v y các s đ m ng đi n c n ph i có các chi phí nh ơ ồ ạ ơ ồ ủ ệ ậ ầ ả ỏ
t và ch t l nh t, đ m b o đ tin c y cung c p đi n c n thi ậ ệ ả ả ấ ầ ấ ộ ế ấ ượ ng đi n năng ệ
yêu c u trong các h tiêu th , thu n ti n và an toàn trong v n hành. ậ ụ ệ ầ ậ ộ
Sau khi l a ch n s b m t s ph ọ ơ ộ ộ ố ự ươ ả ế ng án đi dây cao áp, ta ph i ti n
hành so sánh kinh t , k thu t gi a các ph ng án đ ch n đ c ph ng án ế ỹ ữ ậ ươ ể ọ ượ ươ
t i u. ố ư
Tr c h t các ph ng án đ c đem ra so sánh kinh t ướ ế ươ ượ ế ỹ ả , k thu t ph i ậ
tho mãn các yêu c u c a m ng đi n. ầ ủ ệ ả ạ
ậ Nh ng yêu c u k thu t ch y u v i các m ng đi n là đ tin c y ủ ế ữ ệ ầ ậ ạ ộ ớ ỹ
cung c p đi n và ch t l ệ ấ ượ ấ ng đi n năng. ệ
ộ ạ + Đ tin c y cung c p đi n : Vì các h tiêu th h u h t là các h lo i ụ ầ ế ệ ậ ấ ộ ộ
1 nên ta dung đ ng dây l kép và tr m 2 MBA đ cung c p đi n. ườ ộ ệ ể ạ ấ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 37 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
+ Ch t l ng đi n năng : th hi n ấ ượ ể ệ ở ầ ố ệ t n s dòng đi n và đ l ch đi n ọ ệ ệ ệ
áp so v i đi n áp đ nh m c trên các c c c a thi t b dùng đi n. ự ủ ứ ệ ớ ị ế ị ệ
- Khi thi ng gi thi t r ng h thong ho c cá ế ế t k các m ng đi n th ạ ệ ườ ả ế ằ ệ ặ
ngu n cung c p có đ công su t đ cung c p cho các ph t a do đó coi nh ấ ể ụ ỉ ủ ấ ấ ồ ư
c duy trì. t n s đ ầ ố ượ
- T n th t đi n áp ph i n m trong ph m vi cho phép ả ằ ệ ấ ạ ổ
Các ph ng án đã tho mãn các yêu c u v k thu t ph i đ c so ươ ề ỹ ả ượ ầ ậ ả
c 1 ph ng án t i u. M c đích tính sánh v ch tiêu kinh t ỉ ề ế ể đ ch n ra đ ọ ượ ươ ố ư ụ
toán c a ph n này là so sánh t ng đ i gi a 4 ph ủ ầ ươ ữ ố ươ ỉ ầ ng án c p đi n, ch c n ệ ấ
tính toán so sánh ph n khác nhau gi a các ph ng án. C 4 ph ữ ầ ươ ả ươ ề ng án đ u
có nh ng ph n t gi ng nhau: đ ng dây cung c p t tr m BATG v nhà ầ ử ố ữ ườ ấ ừ ạ ề
máy, 4 tr m BAPX. Vì v y ta ch so sánh kinh t ký thu t các m ng cao áp. ậ ạ ỉ ế ạ ậ
+ Đ so sánh kinh t ng án, ta d a vào chi phí tính toán ể ế ỹ k thu t các ph ậ ươ ự
hàng năm c a các ph ng án. ủ ươ
Các chi phí v n hành hàng năm c a các thi t b đi n g m có : ủ ậ ế ị ệ ồ
- Kh u hao v hao mòn các thi t b c a các đ ng dây, các tr m BA ề ấ ế ị ủ ườ ạ
- Các chi phí v s a ch a và ph c v các đ
c a các ph n t ủ ầ ử khác trong m ng đi n. ệ ạ
ụ ụ ề ử ữ ườ ủ ng dây, các tr m và c a ạ
các ph n t khác trong m ng đi n. ầ ử ệ ạ
Z = ( avh + atc ) .K + C∆A
- Chi phí t n th t đi n năng trong m ng đi n. ệ ệ ấ ạ ổ
• Z : chi phí tính toán toán hàng năm c a m ng đi n, đ
Trong đó
ủ ệ ạ
• avh : h sô v n hành m ng đi n theo t ng năm, % ạ
ừ ệ ệ ậ
avh = 0,1
V i tr m và cáp ớ ạ
avh = 0,04
V i đ ng dây trên không ớ ườ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 38 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
• K : v n đ u t ố
m ng đi n, đ ầ ư ạ ệ
K = KDD + Ktram + Knc
cho đ ng dây, đ - KDD : v n đ u t ố ầ ư ườ
KDD = ∑ ( a . K0DD . l )
Trong đó:
3 đ/m
cho đ ng dây l d n, 10 K0DD : su t v n đ u t ấ ố ầ ư ườ ộ ơ
ng dây, m l : chi u dài đ ề ườ
a: s l ng dây đ ố ộ ườ
- Ktram : V n đ u t ố cho các tr m BA, đ ạ
ầ ư m
Ktram = (cid:229) ( K0trami . n ) i
6 đ/máy
cho m t máy BA tr m i, 10 K0trami : v n đ u t ố ầ ư ạ ộ
m: s tr mố ạ
n : s máy trong 1 tr m ạ ố
cho máy c t, đ - K mc : v n đ u t ố ầ ư ắ
Kmc = K0mc . i
6 đ/máy
cho 1 máy c t, 10 K0nc : v n đ u t ố ầ ư ắ
• C∆A : chi phí cho t n th t đi n năng, đ ổ
i : s máy c t ắ ố
ệ ấ
C∆A = C∆ADD + C∆Atram
Trong đó
+ C∆ADD : chi phí t n th t đi n năng do đ ng dây gây ra, đ ệ ấ ổ ườ
C∆ADD = c . ∑ ∆ADD
c : giá thành 1 kWh, đ/kWh
l y c = 750 đ/kWh ấ
∑∆ADD : t ng t n th t đi n năng trên đ ng dây, kWh ệ ấ ổ ổ ườ
∑∆ADD = ∑ ( ∆Pmax . τ )
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 39 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
max . 10-4 )2 . 8760 , h
V i τ = ( 0,124 + T ớ
τ : th i gian t n th t công su t c c đ i, h ấ ự ạ ấ ờ ổ
Tmax : th i gian s d ng công su t c c đ i, h ấ ự ạ ử ụ ờ
Tmax = 5000 h → τ = ( 0,124 +Tmax . 10-4 )2 . 8760 = 3411 h
2
2
tt
tt
=
R .
.
∆Pmax : t n th t công su t tác d ng trên đ ng dây, kW ụ ấ ấ ổ ườ
2
lr . 0 2
dm
dm
S U
S 2 U
∆Pmax =
+ C∆Atram :chi phí t n th t đi n năng do tr m gây ra, đ ệ ấ ạ ổ
tt
C∆Atram = c . ∑ ∆Atram
.
P . n
(
t.) 2
S S dmB
D ∆Atram = n . ∆P0 . 8760 + 1 n
tr m ∆Atram : t n th t đi n năng ấ ệ ổ ở ạ
n : s máy trong tr m ạ ố
∆P0 : t n th t không t i 1 máy, W ấ ổ ả
SdmB : công su t đ mh m c 1 máy, kVA ấ ị ứ
Stt : công su t tính toán c tr m, kVA ả ạ ấ
VI/ L A CH N DÂY D N Ọ Ự Ẫ
1/ Đi u ki n ch n dây d n ọ ệ ề ẫ
V i xí nghi p s d ng c p đi n áp trung áp 22 kV và 10 kV, do ử ụ ệ ệ ấ ớ
đ ườ ng dây ng n nên t n th t đi n áp nh , m t khác th i gian s d ng công ỏ ử ụ ệ ắ ặ ấ ổ ờ
max c a xí nghi p l n nên ta l a ch n ti
su t c c đ i T t di n dây d n theo ấ ự ạ ệ ớ ự ủ ọ ế ệ ẫ
F = kt
m t đ dòng kinh t J ậ ộ ế kt, A/cm2
I tt J kt
Ti t di n dây d n đ c ch n theo ế ẫ ượ ệ ọ
2
Trong đó
c a dòng đi n, A/cm Jkt : m t đ kinh t ậ ộ ế ủ ệ
Jkt = f ( Tmax , lo i dây, v b c ) ạ ỏ ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 40 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Itt : dòng đi n ch y trên đ ng dây trong đó ch đ ph t i c c đ i, A ệ ạ ườ ế ộ ụ ả ự ạ
tt
Ti t di n đ ế ệ ượ c ch n là ti ọ ế t di n tiêu chu n l n h n g n nh t v i giá tr F ơ ấ ớ ẩ ớ ệ ầ ị
2/ Ki m tra dây d n đ c ch n ẫ ượ ể ọ
kt ph i đ
Dây d n đ c ch n theo đi u ki n J c ki m tra theo các ẫ ượ ệ ề ọ ả ượ ể
đi u ki n: ệ ề
a/ Đi u ki n v dòng đi n cho phép ệ ề ệ ề
Isc = Icp
Trong đó
Isc : dòng đi n qua dây d n khi có s c , A ự ố ệ ẫ
Icp : dòng đi n cho phép c a dây d n ng v i 1 ti ẫ ứ ủ ệ ớ ế ẫ t di n dây d n ệ
nh t đ nh. ấ ị
b/ Đi u ki n v đ b n c ệ ề ộ ề ơ ề
Th ng dây d n đ c ch n v i ti t di n t ườ ẫ ượ ớ ế ọ ệ ố i thi u ng v i 1 c p đi n áp ớ ể ứ ệ ấ
ề nào đó thì đã tho mãn đi u ki n v đ b n c nên ta k c n ki m tra đi u ề ộ ề ệ ề ể ả ầ ơ
ki n này. ệ
c/ Đi u ki n v n đ nh nhi ệ ề ổ ị ề ệ t dòng ng n m ch ắ ạ
Đi u ki n này ch ki m tra đ i v i cáp ( do đi n kháng c a cáp nh ố ớ ỉ ể ủ ệ ệ ề ỏ
ct
nên dòng ng n m ch l n ) ắ ạ ớ
F ≥ α . IN .
Trong đó
t ; ứ ồ ớ
α : h s nhi ệ ố
ệ α = 6 ng v i cáp đ ng
ứ ớ α = 11 ng v i cáp nhôm
IN : dòng ng n m ch 3 pha ắ ạ
c = 0,5 ÷ 1 s ; th
IN = I” = Ick , kA
ng ch n t tc : th i gian c t ng n m ch, t ắ ắ ạ ờ ườ ọ c = 0,8s
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 41 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
t dòng ng n m ch có th đ c ki m tra sau Đi u ki n v n đ nh nhi ề ổ ệ ề ị ệ ể ượ ắ ạ ể
khi đã ch n máy c t ắ ọ
tr m BATG v tr m PPTT 3/ L a ch n dây d n t ọ ẫ ừ ạ ề ạ ự
V i đ ng dây t tr m BATG v nhà máy ta s d ng đ ng dây trên ớ ườ ừ ạ ử ụ ề ườ
không, khu kiên hi p xí nghi p thu c h lo i 1 nên ta dùng dây l ộ ạ ệ ệ ộ ộ ạ kép lo i
dây nhôm lõi thép .
max c aủ
Tra c m nang ta đ c th i gian s d ng công su t l n nh t T ẩ ượ ấ ớ ử ụ ấ ờ
max = 5000 h
khu liên hi p xí nghi p là : T ệ ệ
Đ ng dây t tr m BATG v nhà máy có chi u dài 5 Km ườ ừ ạ ề ề
Dây d n đ c ch n theo đi u ki n J ẫ ượ ệ kt , tra b ng v i T ớ max = 5000 h , lo iạ ề ả ọ
dây nhôm lõi thép đ c J ượ kt = 1,1 A/mm2
i c c đ i ệ ế ộ ụ ả ự ạ
A
S .3.2
2
Dòng đi n trên m i dây d n trong ch đ ph t = = 6,18 IttXN =
mm
= = 9,16 → Fkt = ỗ ttXN U dm IttXN Jkt ẫ 1419 44, 22.3.2 6,18 1,1
2 : 2AC – 25
Ta ch n dây nhôm lõi thép ti t di n 25mm ọ ế ệ
+ Ki m tra dây d n đ ẫ ượ ể c ch n ọ
- Theo đi u ki n dòng s c ự ố ệ ề
Isc = 2 . IttXN = 2 . 18,6 = 37,2 A
cp = 135 A
Tra b ng dây AC – 25 có I ả
→ Isc = 37,2 A < Icp = 135 A tho mãn ả
+ Theo đi u ki n v t n th t đi n áp ề ổ ề ệ ệ ấ
Dây AC – 25 có r0 = 1,28 Ω/km , x0 = 0,4 Ω/km
ttXN
0
(
P
.
.
.
=
ng ườ
dm
0 + . lxQr ). ttXN U .2
∆Ubt = Trong ch đ bình th ế ộ + XQRP U dm
Trong đó :
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 42 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
PttXN : công su t tác d ng tính toán c a nhà máy, kW ủ ụ ấ
QttXN : công su t ph n kháng tính toán c a nhà máy, kVAr ủ ấ ả
ttXN
0
P
(
.
.
.
=
l : chi u dài đo n đ ề
dm
→ ∆Ubt = ạ ườ + XQRP U dm ng dây, km 0 + . lxQr ). ttXN U .2
V48,196
( 1053 28,1.58, 5).4,0.2,951 = = + 22.2
dm
U
U
cp bt
= = = D %5 %.5 22000 1100 V
cp btU
= D 1100 → ∆Ubt = 196,48 V < V tho mãn ả
+ Trong ch đ s c ế ộ ự ố
ng dây, đ ng dây còn l i mang toàn b t Khi s c 1 đ ự ố ườ ườ ạ ộ ả ổ i nên t n
.
.
th t đi n áp trên đ ệ ấ ườ ng dây đó s tăng g p 2 l n ầ ẽ ấ
sc
U
U bt
+ XQRP U dm
= = = = D D .2 48,196.2 96,392 V
dm
U
U
cp sc
= = = D %10 10 %. 22000 2200 V
scU
=cp 2200 → ∆Usc = 392,96 V < V tho mãn ả
V y dây d n ch n là phù h p. ậ ẫ ọ ợ
4/ Các đ ng dây t tr m PPTT v tr m BAPX ườ ừ ạ ề ạ
Các đ ng dây t ườ ừ ạ ằ tr m PPTT ( ho c BATT ) v các tr m BAPX n m ề ặ ạ
trong nhà máy nên đ đ m b o m quan và an toàn ta dùng dây cáp. Ph t ể ả ụ ả i ả ỹ
khu liên hi p xí nghi p h u h t là lo i 1 nên ta dùng cáp l ệ ệ ế ầ ạ ộ kép lo i XLPE ạ
lõi đ ng b c thép c a hang FURUKAWA Nh t B n. Vì h th ng cáp trong ệ ố ủ ậ ả ồ ọ
nhà máy có chi u dài nh nên không c n ki m tra đi u ki n t n th t đi n áp ầ ệ ổ ề ể ề ệ ấ ỏ
cho phép khi ch n cáp. Các cáp này s đ c ch n trong ph n sau khi tính ẽ ượ ọ ầ ọ
toán cho t ng ph ng án. ừ ươ
VII / TÍNH TOÁN CHI TI T CHO CÁC PH NG ÁN Ế ƯƠ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 43 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
A/ Ph ng án 1 ươ
1/Ch n cáp cao áp ọ
a/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B1 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 47,4 Itt = A 76,340 22.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ớ ồ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
= 44,1 → mm2 47,4 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 50 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
50). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
b/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B2 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 44 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 9,7 Itt = A 603 22.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
54,2 → mm2 9,7 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 50 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
50). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
c/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B3 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 5,5 Itt = A 416 22.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
76,1 → mm2 5,5 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 50 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
50). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
d/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B4 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 7,4 Itt = A 358 22.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
5,1 → mm2 7,4 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 50 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
50). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
ng án 1 B ng thông s các cáp ph ố ả ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 45 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
ườ
Đ ng cáp PPTT – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Stt, kVA F, mm l, m r0 , Ω/km x0 , Ω/km Icp , A 200 340,76 200 603 200 416 200 358 0,494 0,494 0,494 0,494 0,137 0,137 0,137 0,137 507 443 1007 607 50 50 50 50
2/ V n đ u t cho h th ng cáp cao áp ố ầ ư ệ ố
• B ng tính giá thành các đ
Tra s tay ta đ c thông s , gia thành các lo i cáp ta có b ng sau: ổ ượ ạ ả ố
ng dây cáp ả ườ
Đ ng cáp F Đ n giá, l l ườ ơ ộ ơ đ n Thành ti nề
m 507 443 1007 607 mm2 50 50 50 50 K0DD, 103 đ/m 280 280 280 280
PPTT – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ( a.K0DD.l ) a.K0DD.l, 106 đ 283,92 248,08 563,92 339,92 1435
KDD = Σ ( a . K0DD . l ) = Σ ( 2 . K0DD . l ) = 1435. 106 đ
3/ Chi phí cho t n th t đi n năng ổ ệ ấ
• B ng tính t n th t đi n năng trên đ ấ
ng dây ệ ả ổ ườ
Đ ng cáp F R Stt ∆ADD l r0 ườ
mm2 50 50 50 50 m 507 443 1007 607 Ω/km 0,494 0,494 0,494 0,494 1/2.r0, Ω 0,13 0,1 0,25 0,15 kVA 340,76 603 416 358
PPTT – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ∆ADD 106,38 256,25 305 135,49 803,12
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 46 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t tr m PPTT đ n tr m B1 ệ ấ ạ ổ ừ ạ ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
• Sau khi tính toán ta đ
= .13,0. 3411 38,106 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 76,340 2 .22 1000
ượ ế c k t qu nh b ng trên ả ư ả
→ T n t n th t đi n năng trên đ ng dây: ổ ổ ệ ấ ườ
Σ∆ADD = 803,12 kWh
T ng chi phí cho t n th t đi n năng trên đ ng dây : ệ ấ ổ ổ ườ
C∆ADD = c . Σ∆ADD
= 750 . 803,12 = 602304 đ
4/ V n đ u t ố ầ ư cho tr m PPTT ạ
ơ ồ ộ Khu liên hi p xí nghi p thu c lo i quan tr ng nên ta dung s đ m t ệ ệ ạ ộ ọ
h th ng thanh góp có phân đo n cho tr m PPTT. T i m i tuy n đ ng dây ệ ố ế ạ ạ ạ ỗ ườ
vào, ra kh i thanh góp và liên l c gi a 2 phân đo n thanh góp đ u dung 2 ữ ề ạ ạ ỏ
máy c t h p b . ộ ắ ợ
Vì có 1 đ ng dây trên không l kép t tr m BATT v tr m BATT và ườ ộ ừ ạ ề ạ
có 4 l cáp kép đi t ộ ừ ổ thanh góp tr m PPTT vào các tr m BAPX do đó t ng ạ ạ
các máy c t h b trong s đ ph n cao áp nhà máy. ắ ộ ộ ơ ồ ầ
i = 4 .2 + 2 + 1 = 11 máy
ằ Ch n dùng các máy c t h b c a hãng SIMENTS, cách đi n b ng ắ ộ ộ ủ ệ ọ
SF6, không c n b o trì , lo i 8DA10, h th ng thanh góp đ t s n trong các ệ ố ặ ẵ ầ ả ạ
t có dòng đ nh m c 2500A ử ứ ị
Giá máy c t h p b ộ ắ ợ
C p đi n áp 22 kV ệ ấ
K0mc , 106 đ = 160
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 47 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Kpptt = KMC = K0mc . i = 160 . 106 . 12 = 1920 . 106 đ
5/ V n đ u t ố ầ ư cho các tr m BAPX ạ
Tra s tay ta đ c giá thành các tr m BAPX ổ ượ ạ
B ng tính gíá thành các tr m BAPX ả ạ
6 đ
Giá máy V n đ u t c SdmB Tr mạ ầ ư ả ố Số
ạ
máy 2 2 2 2 kVA 315 400 315 200 K0trami , 106 đ/máy 55 75 55 40
m
6
tr m, 10 110 150 110 80 450 B1 B2 B3 B4 Σ ( K0tram . 2 )
(
tramK 0
)2.
i
= 450 10. Ktram = (cid:229) đ
6/ Chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ổ ệ ấ ạ
Tra s tay ta đ c thông s các tr m BAPX ổ ượ ạ ố
các tr m BAPX B ng t n th t đi n năng ấ ệ ả ổ ở ạ
Stt S máy SdmB ∆P0 ∆PN ∆A Tr mạ ố
kVA 340,76 603 416 358 n 2 2 2 2 W 720 840 720 530 W 4850 5750 4850 3450 kVA 315 400 315 200
• T n th t đi n năng trong tr m B1
B1 B2 B3 B4 Σ∆Atram kWh 22294,27 37002,9 27040,83 28138,44 114476,44
ệ ấ ạ ổ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 48 ứ ễ ễ ễ
tt
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
.
P .( n
t.) 2
• ∆AB1 = n . ∆P0 . 8760 . +
dmB
S S
D 1 n
2 .)
. 4850 .( 3411 = .[ 2 . 720 . 8760 + ] 1 2 1 1000 76,340 315
• Sau khi tính toán t
= 22294,27 kWh
• V y t n th t đi n năng trong các tr m BAPX
ng t ta có k t qu nh b ng trên ươ ự ả ư ả ế
ậ ổ ệ ấ ạ
Σ∆Atram = 114476,44 kWh
T n chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ệ ạ ấ ổ ổ
C∆Atram = c . Σ∆Atram = 750 . 114476,44 = 85857330 đ
7/Chi phí tính toán hàng năm c a ph ng án 1 ủ ươ
= ( avh + atc ) . ( KMC + KDD + Ktram ) + C∆ADD + C∆Atram
Z = ( avh + atc ) . K + C∆A
= ( 0,1 + 0,2 ) . ( 1760 + 1435 + 450 ) . 106 + ( 602340 + 85857330 )
= 1179959670 đ
B/ Ph ng án 2 ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 49 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
1/Ch n cáp cao áp ọ
a/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B2 ọ ừ ạ ế ạ
Đo n cáp này đ c ch n hoàn toàn nh ph ng án 1 ạ ượ ư ươ ọ
2 :2XLPE ( 3 x 50)
→ ch n cáp XLPE có ti t di n t i thi u 50 mm ọ ế ệ ố ể
b/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B3 ọ ừ ạ ế ạ
Tuy n cáp này c p đi n cho c 2 tr m B3( c p đi n cho phân x ng 3 và ệ ệ ế ấ ả ấ ạ ưở
kho ) và B1
2
2
+
+
+
ttB 1
ttB
ttB 1
ttB
(
P
P
Q
) 3
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
Q ) ( 3 22.3.2
Itt =
2 2 + + + + + 8,252( 4,43 )191 5,228( 32,216 )97,34 = A 97,8 22.3.2
max = 5000h ta tra đ
V i cáp đ ng, T c J ớ ồ ượ kt = 3,1 A/mm2
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 50 ứ ễ ễ ễ
=
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
F kt
I tt J kt
= 89,2 → mm2 97,8 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X 50).
→ Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 50 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
c/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B4 ọ ừ ạ ế ạ
Đo n cáp này đ c ch n hoàn toàn nh ph ng án 1 ạ ượ ư ươ ọ
2 2XLPE ( 3 x 50)
→ ch n cáp XLPE có ti t di n t i thi u 50 mm ọ ế ệ ố ể
ng án 1 B ng thông s các cáp ph ố ả ươ
Đ ng cáp ườ B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Stt, kVA F, mm l, m r0 , Ω/km x0 , Ω/km Icp , A 200 200 200 200 0,494 0,494 0,494 0,494 0,137 0,137 0,137 0,137 100 443 1007 607 416 603 416 358 50 50 50 50
2/ V n đ u t cho h th ng cáp cao áp ố ầ ư ệ ố
• B ng tính giá thành các đ
Tra s tay ta đ c thông s , gia thành các lo i cáp ta có b ng sau: ổ ượ ạ ả ố
ng dây cáp ả ườ
Đ ng cáp F Đ n giá, l l ườ ơ ộ ơ đ n Thành ti nề
m 100 443 1007 607 mm2 50 50 50 50 K0DD, 103 đ/m 280 280 280 280
B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ( a.K0DD.l ) a.K0DD.l, 106 đ 56 248,08 563,92 339,92 1207,92
KDD = Σ ( a . K0DD . l ) = Σ ( 2 . K0DD . l ) = 1207,92. 106 đ
3/ Chi phí cho t n th t đi n năng ổ ấ ệ
• B ng tính t n th t đi n năng trên đ ấ
ng dây ệ ả ổ ườ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 51 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
l Đ ng cáp F r0 R Stt ∆ADD ườ
m 100 443 1007 607 mm2 50 50 50 50 Ω/km 0,494 0,494 0,494 0,494 1/2.r0, Ω 0,025 0,1 0,25 0,15 kVA 416 603 416 358
B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ∆ADD 30,5 256,25 305 135,5 727,25
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t ệ ấ ạ ổ ừ ạ tr m B3 đ n tr m B1 ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
= 025,0. . 3411 5,30 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 416 2 .22 1000
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t tr m PPTT đ n tr m B2 ệ ấ ạ ổ ừ ạ ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
= .1,0. 3411 25,256 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 603 2 .22 1000
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t tr m PPTT đ n tr m B3 ệ ấ ạ ổ ừ ạ ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
= .25,0. 3411 305 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 416 2 .22 1000
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t tr m PPTT đ n tr m B1 ệ ấ ạ ổ ừ ạ ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
= .15,0. 3411 5,135 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 358 2 .22 1000
→ T n t n th t đi n năng trên đ ng dây: ổ ổ ệ ấ ườ
Σ∆ADD = 727,5 kWh
T ng chi phí cho t n th t đi n năng trên đ ng dây : ệ ấ ổ ổ ườ
C∆ADD = c . Σ∆ADD
= 750 . 727,5 = 545625 đ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 52 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
4/ V n đ u t ố ầ ư cho tr m PPTT ạ
S đ tr m phân ph i trung tâm v n dùng h th ng m t thanh góp có ẫ ơ ồ ạ ệ ố ố ộ
phân đo n, các tuy n đ ế ạ ườ ắ ng dây ra vào kh i thanh góp v n dùng máy c t ẫ ỏ
ng án 2 có đo n liên thông PPTT – B1 – B3 do đó không có h p b . Vì ph ộ ợ ươ ạ
tuy n cáp tr c ti p t PPTT – B1. Do đó s l ế ừ ự ế ố ượ ả ng máy c t trong tr m gi m ắ ạ
đi 2 máy ( 1 l )ộ
i = 3.2 + 2 + 1 = 9 máy
ằ Ch n dùng các máy c t h b c a hãng SIMENTS, cách đi n b ng ắ ộ ộ ủ ệ ọ
SF6, không c n b o trì , lo i 8DA10, h th ng thanh góp đ t s n trong các ệ ố ặ ẵ ả ầ ạ
t có dòng đ nh m c 2500A ử ứ ị
Giá máy c t h p b ộ ắ ợ
ấ ệ
C p đi n áp U, kV K0mc , 106 đ 35 160
Kpptt = KMC = K0mc . i = 160 . 106 . 9 = 1440 . 106 đ
5/ V n đ u t ố ầ ư cho các tr m BAPX ạ
Ph ng án 2 có s tr m BAPX, công su t các tr m và lo i máy nh ươ ố ạ ạ ấ ạ ư
ph ng án 1 nên v n đ u t cho các tr m BAPX c a ph ng án 2 cũng ươ ầ ư ố ủ ạ ươ
m
6
gi ng nh ph ng án 1 ư ươ ố
(
tramK 0
)2.
i
= 450 10. Ktram = (cid:229) đ
6/ Chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ấ ệ ổ ạ
Ph ng án 2 có s tr m BAPX, công su t các tr m và lo i máy nh ươ ố ạ ạ ấ ạ ư
ph ng án 1 nên t n th t đi n năng cho các tr m BAPX c a ph ng án 2 ươ ủ ệ ấ ạ ổ ươ
cũng gi ng nh ph ng án 1 ư ươ ố
Σ∆Atram = 114476,44 kWh
T n chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ệ ấ ạ ổ ổ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 53 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
C∆Atram = c . Σ∆Atram = 750 . 114476,44 = 85857330 đ
7/Chi phí tính toán hàng năm c a ph ng án 2 ủ ươ
= ( avh + atc ) . ( KMC + KDD + Ktram ) + C∆ADD + C∆Atram
Z = ( avh + atc ) . K + C∆A
= ( 0,1 + 0,2 ) . ( 1440 + 1207,92 + 450 ) . 106 + 545625 + 85857330
= 1015778955 đ
C / Ph ng án 3 ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 54 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
• Ph ươ ạ ạ ng án 3 và 4 dùng tr m BATT thay cho tr m PPTT . T i tr m ạ ạ
BATT ta đ t 2 MBATT, công su t m i máy đ ặ ấ ỗ ượ c ch n và ki m tra theo 2 ể ọ
đi u ki n ệ ề
=
44, = 72,709 SdmB ≥ kVA 1419 2
=
ttXNS 2 ttNMS 4,1
44, = 1013 SdmB ≥ kVA 1419 4,1
Ch n dùng 2 MBA do công ty thi t b đi n Đông Anh ch t o 1500 – ọ ế ị ệ ế ạ
22/10 có công su t đ nh m c S ứ dm = 1500 kVA ấ ị
1/Ch n cáp cao áp t ọ ừ ạ tr m BATT v các tr m BAPX ề ạ
a/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B1 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 8,9 Itt = A 76,340 10.3.2
max = 5000h ta tra đ
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 55 ứ ễ ễ ễ
=
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
F kt
I tt J kt
16,3 → mm2 8,9 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 16 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
16). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
b/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B2 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 4,17 Itt = A 603 10.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
6,5 → mm2 4,17 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 16 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
16). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
c/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B3 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 12 Itt = A 416 10.3.2
max = 5000h ta tra đ
=
=
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
F kt
I tt J kt
87,3 → mm2 12 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 16 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
16). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
d/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B4 ọ ừ ạ ế ạ
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
dm
S 1 ttB U 3.2
= = 3,10 Itt = A 358 10.3.2
max = 5000h ta tra đ
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 56 ứ ễ ễ ễ
=
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
F kt
I tt J kt
3,3 → mm2 3,10 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X
Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 16 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
16). Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
ng án 3 B ng thông s các cáp ph ố ả ươ
ườ
Đ ng cáp PPTT – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Stt, kVA F, mm l, m r0 , Ω/km x0 , Ω/km Icp , A 110 340,76 110 603 110 416 110 358 0,128 0,128 0,128 0,128 507 443 1007 607 1,47 1,47 1,47 1,47 16 16 16 16
2/ V n đ u t cho h th ng cáp cao áp ố ầ ư ệ ố
• B ng tính giá thành các đ
Tra s tay ta đ c thông s , gia thành các lo i cáp ta có b ng sau: ổ ượ ạ ả ố
ng dây cáp ả ườ
Đ ng cáp F Đ n giá, l l ườ ơ ộ ơ đ n Thành ti nề
m 507 443 1007 607 mm2 16 116 16 16 K0DD, 103 đ/m 64 64 64 64
PPTT – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ( a.K0DD.l ) a.K0DD.l, 106 đ 65 57 129 78 329
KDD = Σ ( a . K0DD . l ) = Σ ( 2 . K0DD . l ) = 329. 106 đ
3/ Chi phí cho t n th t đi n năng ổ ệ ấ
• B ng tính t n th t đi n năng trên đ ấ
ng dây ệ ả ổ ườ
Đ ng cáp F l r0 R Stt ∆ADD ườ
PPTT – B1 PPTT – B2 mm2 16 16 m 507 443 Ω/km 1,47 1,47 1/2.r0, Ω 0,37 0,33 kVA 340,76 603 1466 4093
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 57 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
16 16 1007 607 1,47 1,47 0,74 0,45 416 358
PPTT – B3 PPTT – B4 Σ∆ADD 4368 1968 11895
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t tr m PPTT đ n tr m B1 ệ ấ ạ ổ ừ ạ ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
• Sau khi tính toán ta đ
= .37,0. 3411 1466 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 76,340 2 .10 1000
ượ ế c k t qu nh b ng trên ả ư ả
→ T n t n th t đi n năng trên đ ng dây: ổ ổ ệ ấ ườ
Σ∆ADD = 11895 kWh
T ng chi phí cho t n th t đi n năng trên đ ng dây : ệ ấ ổ ổ ườ
C∆ADD = c . Σ∆ADD
= 750 . 11895 = 8921500 đ
4/ V n đ u t ố ầ ư cho máy c t ắ
Khu liên hi p xí nghi p thu c la i quan tr ng nên ta ch n dùng s đ ọ ơ ồ ệ ệ ọ ọ ộ
1 h th ng thanh góp có phân đo n cho tr m BATT. S đ tr m BATT cũng ơ ồ ạ ệ ố ạ ạ
t ng t nh s đ tr m PPTT ch khác là s đ này có thêm 2 máy BATT ươ ự ư ơ ồ ạ ơ ồ ỉ
22/10 kV và thêm 2 máy c t phía 35 kV tr c BATT. T i m i tuy n đ ắ ướ ế ạ ỗ ườ ng
ạ dây vào, ra kh i thanh góp và liên l c gi a 2 phân đo n thanh góp tr m ạ ữ ạ ỏ
BATT cũng nh phía 35 kV ta cũng đ u dùng máy c t h p b ắ ợ ư ề ộ
- S máy c t h p b phía 10kV ắ ợ ố ộ
i1 = 4.2 + 2 + 1= 11 máy
- S máy c t h p b phía 35 kV ắ ợ ố ộ
i2 = 2 máy
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 58 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ằ Ch n dùng các máy c t h b c a hãng SIMENTS, cách đi n b ng ắ ộ ộ ủ ệ ọ
SF6, không c n b o trì , lo i 8DA10, h th ng thanh góp đ t s n trong các ệ ố ặ ẵ ầ ả ạ
t có dòng đ nh m c 2500A ử ứ ị
Giá máy c t h p b ộ ắ ợ
ấ ệ
2
(
Komci
i ).
C p đi n áp U, kV K0mc , 106 đ 10 120 35 160
1
KMC = (cid:229) = ( 11.120 + 2.160 ) .106= 1640.106 đ
5/ V n đ u t ố ầ ư cho các tr m BAPX ạ
Tra s tay ta đ c giá thành các tr m BAPX ổ ượ ạ
B ng tính gíá thành các tr m BAPX ả ạ
S máy Giá máy V n đ u t SdmB Tr mạ ố ầ ư ố
m
6
BATT B1 B2 B3 B4 kVA 1500 315 400 315 200 Kotram,106 đ/máy 850 50 70 50 35 c tr mả ạ 170 100 140 100 70 n 2 2 2 2 2
(
tramK 0
)2.
i
= 580 10. Ktram = (cid:229) đ
6/ Chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ổ ệ ấ ạ
Tra s tay ta đ c thông s các tr m BAPX ổ ượ ạ ố
các tr m BAPX B ng t n th t đi n năng ấ ệ ả ổ ở ạ
Stt S máy SdmB ∆P0 ∆PN ∆A Tr mạ ố
BATT kVA 1419,44 n 2 W 2750 W 20000 kWh 78725 kVA 1500
B1 340,76 2 720 4850 22294 315
B2 603 2 840 5750 37003 400
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 59 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
416 358 2 2 315 200 720 530 4850 3450
• T n th t đi n năng trong tr m B1
B3 B4 Σ∆Atram 27041 28139 193202
tt
ệ ấ ạ ổ
.
P .( n
t.) 2
• ∆AB1 = n . ∆P0 . 8760 . +
dmB
S S
D 1 n
2 .)
. 4850 .( 3411 = .[ 2 . 720 . 8760 + ] 1 2 1 1000 76,340 315
• Sau khi tính toán t
= 22294 kWh
• V y t n th t đi n năng trong các tr m BAPX
ng t ta có k t qu nh b ng trên ươ ự ả ư ả ế
ậ ổ ệ ấ ạ
Σ∆Atram = 193202 kWh
T n chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ệ ấ ạ ổ ổ
C∆Atram = c . Σ∆Atram = 750 . 193202 = 144901500 đ
7/Chi phí tính toán hàng năm c a ph ng án 3 ủ ươ
= ( avh + atc ) . ( KMC + KDD + Ktram ) + C∆ADD + C∆Atram
Z = ( avh + atc ) . K + C∆A
= ( 0,1 + 0,2 ) . ( 1640 + 580 + 329 ) . 106 + 144901500 + 8921500
= 918523000 đ
D/ Ph ng án 4 ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 60 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
ng dây cáp t 1/ Ch n các đ ọ ườ ừ ạ tr m BATT v các tr m BAPX ề ạ
a/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B2 ọ ừ ạ ế ạ
Đo n cáp này đ c ch n hoàn toàn nh ph ng án 3 ạ ượ ư ươ ọ
2 :2XLPE ( 3 x 16 )
→ ch n cáp XLPE có ti t di n t i thi u 16 mm ọ ế ệ ố ể
b/ Ch n cáp cao áp t ọ ừ ạ tr m B3 đ n tr m B1 ế ạ
Tuy n cáp này c p đi n cho c 2 tr m B3( c p đi n cho phân x ng 3 và ệ ệ ế ấ ả ấ ạ ưở
kho ) và B1
2
2
+
+
+
ttB 1
ttB
ttB 1
ttB
(
P
P
Q
) 3
Dòng đi n trên m i dây cáp trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ ỗ
Q ) ( 3 22.3.2
Itt =
2 2 + + + + + 8,252( 4,43 )191 5,228( 32,216 )97,34 = A 7,19 10.3.2
max = 5000h ta tra đ
V i cáp đ ng, T c J ồ ớ ượ kt = 3,1 A/mm2
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 61 ứ ễ ễ ễ
=
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
F kt
I tt J kt
4,6 → mm2 7,19 = 1,3
2 ; 2XLPE ( 3 X 16).
→ Ch n cáp XLPE do Nh t ch t o có ti t di n 16 mm ế ạ ậ ọ ế ệ
Vì cáp đã đ c ch n v ượ ọ ượ ấ t c p nên không c n ki m tra theo đi u ki n I ể ệ cp ề ầ
c/ Ch n cáp cao áp t tr m PPTT đ n tr m B4 ọ ừ ạ ế ạ
Đo n cáp này đ c ch n hoàn toàn nh ph ng án 1 ạ ượ ư ươ ọ
2 2XLPE ( 3 x 16)
→ ch n cáp XLPE có ti t di n t i thi u 16 mm ọ ế ệ ố ể
ng án 1 B ng thông s các cáp ph ố ả ươ
Đ ng cáp ườ B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Stt, kVA F, mm l, m r0 , Ω/km x0 , Ω/km Icp , A 110 110 110 110 0,128 0,128 0,128 0,128 100 443 1007 607 1,47 1,47 1,47 1,47 416 603 416 358 16 16 16 16
2/ V n đ u t cho h th ng cáp cao áp ố ầ ư ệ ố
• B ng tính giá thành các đ
Tra s tay ta đ c thông s , gia thành các lo i cáp ta có b ng sau: ổ ượ ạ ả ố
ng dây cáp ả ườ
Đ ng cáp F Đ n giá, l l ườ ơ ộ ơ đ n Thành ti nề
m 100 443 1007 607 mm2 16 16 16 16 K0DD, 103 đ/m 64 64 64 64
B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ( a.K0DD.l ) a.K0DD.l, 106 đ 12,8 57 129 78 276,8
KDD = Σ ( a . K0DD . l ) = Σ ( 2 . K0DD . l ) = 276. 106 đ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 62 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
3/ Chi phí cho t n th t đi n năng ổ ấ ệ
• B ng tính t n th t đi n năng trên đ ấ
ng dây ệ ả ổ ườ
Đ ng cáp F l r0 R Stt ∆ADD ườ
mm2 16 16 16 16 m 100 443 1007 607 Ω/km 1,47 1,47 1,47 1,47 1/2.r0, Ω 0,0735 0,33 0,74 0,45 kVA 416 603 416 358
B3 – B1 PPTT – B2 PPTT – B3 PPTT – B4 Σ∆ADD 434 4093 4368 1957 10852
2
T n th t đi n năng trên đo n cáp t ệ ấ ạ ổ ừ ạ tr m B3 đ n tr m B1 ế ạ
=tR . .
2 ttS 2 U dm
= ,0. 0735 . 3411 434 ∆APPTT_B1 = ∆Pmax . τ = kWh 416 2 .10 1000
→ T n t n th t đi n năng trên đ ng dây: ổ ổ ệ ấ ườ
Σ∆ADD = 10852 kWh
T ng chi phí cho t n th t đi n năng trên đ ng dây : ệ ấ ổ ổ ườ
C∆ADD = c . Σ∆ADD
= 750 . 10852 = 8139000 đ
4/ V n đ u t ố ầ ư cho máy c t ắ
ạ S đ tr m BATT v n dùng h th ng m t thanh góp có phân đo n, ệ ố ơ ồ ạ ẫ ộ
các tuy n đ ng dây ra vào kh i thanh góp v n dùng máy c t h p b . Vì ế ườ ắ ợ ẫ ỏ ộ
ph ng án 2 có đo n liên thông BATT – B1 – B3 do đó không có tuy n cáp ươ ế ạ
tr c ti p t BATT – B1. Do đó s l ế ừ ự ố ượ ng máy c t trong tr m gi m đi 2 máy ạ ắ ả
( 1 l )ộ
S máy c t h p b phía 10 kV ắ ợ ố ộ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 63 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
i1 = 3.2 + 2 + 1 = 9 máy
S máy c t h p b phía 35 kV ắ ợ ộ ố
i2 = 2 máy
ằ Ch n dùng các máy c t h b c a hãng SIMENTS, cách đi n b ng ắ ộ ộ ủ ệ ọ
SF6, không c n b o trì , lo i 8DA10, h th ng thanh góp đ t s n trong các ệ ố ặ ẵ ầ ả ạ
t có dòng đ nh m c 2500A ử ứ ị
Giá máy c t h p b ộ ắ ợ
ấ ệ
C p đi n áp U, kV K0mc , 106 đ 35 160 10 120
KMC = ( 160 . 2 + 120 . 9 ) = 1400 . 106 đ
5/ V n đ u t ố ầ ư cho các tr m BAPX ạ
Ph ng án 4 có s tr m BAPX, công su t các tr m và lo i máy nh ươ ố ạ ạ ấ ạ ư
ph ng án 3 nên v n đ u t cho các tr m BAPX c a ph ng án 4 cũng ươ ầ ư ố ủ ạ ươ
m
6
gi ng nh ph ng án 3 ư ươ ố
(
tramK 0
)2.
i
= 580 10. Ktram = (cid:229) đ
6/ Chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ấ ệ ổ ạ
Ph ng án 4 có s tr m BAPX, công su t các tr m và lo i máy nh ươ ố ạ ạ ạ ấ ư
ph ng án 3 nên t n th t đi n năng cho các tr m BAPX c a ph ng án 4 ươ ủ ệ ấ ạ ổ ươ
cũng gi ng nh ph ng án 3 ư ươ ố
Σ∆Atram = 193202 kWh
T n chi phí cho t n th t đi n năng trong các tr m BAPX ệ ấ ạ ổ ổ
C∆Atram = c . Σ∆Atram = 750 . 193202 = 144901500 đ
7/Chi phí tính toán hàng năm c a ph ng án 2 ủ ươ
= ( avh + atc ) . ( KMC + KDD + Ktram ) + C∆ADD + C∆Atram
Z = ( avh + atc ) . K + C∆A
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 64 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
= ( 0,1 + 0,2 ) . ( 1400 + 276 + 580 ) . 106 + 144901500 + 8139000
= 829840500 đ
VIII/ CH N PH
NG ÁN
Ọ
ƯƠ
B ng so sánh kinh t các ph ng án ả ế ươ
ng án ươ
Ph 1 2 3 4 K, 106 , đ 3645 3097,92 2549 2256 C∆A, đ 86459670 86459670 86402955 153040500 Z , đ 1179959670 1015778955 918523000 829840500
3
Chênh l ch chi phí tính toán hàng năm c a ph ng án 3 và 4 là: ủ ệ ươ
Z - 4 Z
Z 4 918523000 -
829840500
∆ Z % = . 100 %
918523000
= = 9,65 %
Qua b ng so sánh ta quy t đ nh ch n ph ng án 4 là ph ng án t ế ị ả ọ ươ ươ ố ư i u
m ng cao áp vì có chi phí tính toán hàng năm nh nh t ấ ạ ỏ
nh dây h áp • Ch n các đ ọ ườ ạ
Sau khi ti n hành ch n xong ph ng án ta s ch n dây h áp t tr m B2 ế ọ ươ ẽ ọ ạ ừ ạ
đ n khu nhà hành chính ; B3 đ n nhà kho ; B4 đ n PXSCCK ế ế ế
+ Đi u ki n ch n cáp ệ ề ọ
Vì các đo n cáp này là cáp h áp nên c n đ c ch n theo Icp ầ ượ ạ ạ ọ
k1. k2 . Icp ≥ Itt
Trong đó :
k 1 h s hi u ch nh theo nhi ệ ố ệ ỉ ệ ộ t đ , tra c m nang ẩ
k2 : h s hi u ch nh k đ n s l ng cáp đ t chung 1 rãnh, tra s tay ể ế ố ượ ệ ố ệ ỉ ặ ổ
Icp : dòng đi n cho phép lâu dài c a dây d n, A ủ ệ ẫ
+ Đi u ki n ki m tra cáp ề ệ ể
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 65 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Cáp đã ch n đ c ki m tra theo đi u ki n v n đ nh nhi t và k t h ọ ượ ề ổ ể ệ ề ị ệ ế ộ
thi t b b o v . Vì ế ị ả ệ ở đây ta ch a ti n hành ch n thi ế ư ọ ế ị ả t b b o v cho cáp và ệ
ch a tính đ c dòng ng n m ch ngay sau cáp nên vi c chon cáp đây ch là ư ượ ệ ắ ạ ở ỉ
ch n s b không c n ki m tra đi u ki n. ầ ọ ơ ộ ể ề ệ
+ Ti n hành ch n cáp ế ọ
ttpx = 120 kVA
- Ch n cáp t ọ
tr m B2 đ n nhà hành chính có S ừ ạ ế
k1 . k2 . Icp ≥ Itt
Vì cáp đ c chôn sâu d ượ ướ i đ t nên không ch u tác đ ng c a môi ị ủ ấ ộ
1 = 1. Nhà hành chính là ph t
tr ng nên k i lo i 3 nên ch đ ườ ụ ả ỉ ượ ạ ấ c cung c p
2 = 1
đi n t đ ng cáp l đ n → k ệ ừ ườ ộ ơ
A
dm
S ttpx U 3
= = 32,182 Icp ≥ Itt = 120 38,0.3
V y ta chon cáp đ ng h áp cách đi n PVC do LENS ch t o có 3 lõi ế ạ ệ ậ ạ ồ
+ trung tính lo i PVC ( 3 x 150 + 95 ) có thông s ố ạ
F , mm2 150 r0 , Ω/km 0,124 x0 , Ω/km 0,1 Icp , A 397
• T ng t nh v y ta tính và ch n đ c cáp t ; B3 đ n nhà kho ; B4 ươ ự ư ậ ọ ượ ừ ế
đ n PXSCCK ế
Sau khi tính toán ta có b ng sau ả
Stt, kVA F , mm2 l , m r0 , x0 ,Ω/km Icp, A Đ ngườ
120 150 500 0,1 397 Ω/km 0,124 cáp B2 –
hành
55,73 150 350 0,124 0,1 397 chính B3 – nhà
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 66 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
kho B4 – 116 150 450 0,124 0,1 397
PXSSCK
IX/ THI T K CHI TI T CHO PH NG ÁN Đ C CH N Ế Ế Ế ƯƠ ƯỢ Ọ
S đ ph ng án 4 ơ ồ ươ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 67 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Đ ng dây trên không 2AC – 25 l y đi n t h th ng (tr m BATG) ệ ừ ệ ố ườ ạ ấ
cung c p cho tr m PPTT 22 kV. T tr m PPTT ta có đ ng dây cáp l kép ừ ạ ấ ạ ườ ộ
2XLPE ( 3x16) đi t i các tr m BAPX 10/0,4 kV. T các tr m BAPX đi n áp ớ ừ ệ ạ ạ
đ c h xu ng c p 0,4 kV cung c p cho t ng phân x ng nhà máy ượ ạ ừ ấ ấ ố ưở
1/ S đ tr m bi n áp trung tâm ế ơ ồ ạ
Nh ph n trên ta đã ch n đ ư ầ ọ ượ ơ ồ ạ ệ ố c s đ tr m BATT là s đ 1 h th ng ơ ồ
ng dây vào ra kh i thanh góp và thanh góp có phân đo n. T i m i tuy n đ ạ ế ạ ỗ ườ ỏ
liên l c gi a 2 phân đo n thanh góp đ u dùng máy c t h p b . Đ b o v ắ ợ ể ả ữ ề ạ ạ ộ ệ
ch ng sét chuy n t đ ề ừ ườ ố ng dây vào tr m đ t ch ng sét van trên m i phân ố ặ ạ ỗ
đo n thanh góp. Đ t trên m i phân đo n thanh góp 1 MBA đo l ng 3 pha 5 ặ ạ ạ ỗ ườ
tr có qu n tam giác h p báo ch m đ t 1 pha trên cáp 22 kV. BA này đ ụ ậ ấ ạ ợ ượ c
b o v b i c u chì. ệ ở ầ ả
Các t h p b đã ch n c a hãng SIMENTS, cách đi n b ng SF6, ủ ợ ủ ệ ằ ộ ọ
có không c n b o chì, lo i 8DA10, h th ng thanh góp đ t s n trong các t ệ ố ặ ẵ ả ầ ạ ủ
Idm = 2500 A có các thông số
Udm, kV Idm các nhánh, INmax , kA IN , kA1s Lo i MC ạ
8DJ10 24 40 16 A 630
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 68 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
S đ nguyên lý tr m BATT ơ ồ ạ
S đ ghép n i tr m BATT ố ạ ơ ồ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 69 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
L a ch n ch ng sét van ự ố ọ
Ch ng sét van đ c ch n theo c p đi n áp 10 kV ố ượ ệ ấ ọ
UdmCSV ≥ UdmL = 10 kV
dmCSV = 10kV
→ ch n ch ng sét van do hãng Cooper ( M ) ch t o có U ế ạ ố ọ ỹ
ỡ ạ
lo i gía đ ngang AZLP501B10 • L a ch n máy bi n đi n áp BU ự ế ệ ọ
Máy bi n đi n áp đ c ch n theo đi u ki n ế ệ ượ ệ ề ọ
UdmBU ≥ UdmL = 10 kV
→ ch n lo i BU 3 pha 5 tr do hãng SIMENTS ạ ọ ụ 4MS32 ki u hình tr ể ụ
ch t oế ạ
B ng thông s k thuy t c a các BU ậ ủ ố ỹ ả
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 70 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
đ ng t n s công nghi p 1
ầ ố
Thông s k thu t ậ ố ỹ Udm , kV
ị
,kV ệ 1,2 / 50μs , kV U chi ụ ự U ch u đ ng xung ự
4MS32 12 28 75 12/ 3 100 / 3 400 U1dm= ,kV U2dm, kV T i đ nh m c , VA ứ ả ị
M
• L a ch n máy bi n dòng đi n BI ự ế ệ ọ
Máy bi n dòng đi n đ c ch n theo đi u ki n ệ ượ ế ệ ề ọ
UdmBI ≥ UdmL = 10 kV
→ch n lo i BI 4ME12 do hãng SIEMENTS ch t o ế ạ ạ ọ
B ng thông s k thu t c a các BI ậ ủ ố ỹ ả
đ ng t n s công nghi p 1
ầ ố
Thông s k thu t ậ ố ỹ Udm , kV
ị
,kV ệ 1,2 / 50μs , kV U chi ụ ự U ch u đ ng xung ự
I1dm= ,kA I2dm, kA
ệ , kA I n đ nh nhi t ị ổ , kA I n đ nh đ ng ị ổ
ộ
71
4ME12 12 28 57 5 – 1200 1 ho c 5ặ 80 120
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
2/ S đ các tr m BAPX ơ ồ ạ
r t g n tr m BATT nên phía cao áp ch c n dùng dao Vì các tr m BAPX ạ ở ấ ầ ỉ ầ ạ
ề cách ly . C u chì dùng đ c t ng n m ch .C dao cách ly và c u chì đ u ể ắ ầ ạ ả ầ ắ
đ t o ượ ặ t ỏ ủ ự ạ
c đ t trong v t • Ch n dao cách ly do hãng SIMENTS ch t o có các thông s ố ế ạ ọ
Uđm , kV 12 Iđm , A 400 – 2500 INmax , kA 40 – 160 Int , kA 16 – 63
ắ
• Ch n c u chì do hãng SIMENTS ch t o có các thông s ố ế ạ ầ ọ
,A
Lo iạ 3GD11232-4B Uđm , kV Iđm , A Ic tNắ , kV Ic tNmin 875 160 40 12 ∆P , W 240
• Ch n máy bi n dòng ế ọ
Ch n máy bi n dònghình xuy n 4ME16 do SIMENTS ch t o ế ạ ế ế ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 72 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
• S d nguyên lý các tr m BAPX ơ ồ ạ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 73 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
S đ đ u n i trong các tram bi n áp ơ ồ ầ ế ố
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 74 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
• Phía h áp ch n dùng các aptomat c a hãng Merlin Gerin đ t trong v ủ ạ ặ ọ ỏ
t t o t ủ ự ạ
Vì các tr m BAPX đ u có 2 MBA nên t i m i tr m ta đ t 5 t : 2 t ề ạ ạ ặ ạ ỗ ủ ủ
aptomat phân đo n và 2 t aptomat nhánh aptomat t ng , 1 t ổ ủ ạ ủ
Ta gi thi t r ng m i t aptomat nhánh c p đi n cho 2 l ng dây do ả ế ằ ỗ ủ ệ ấ đ ộ ườ
aptomat nhánh có 2 aptomat nhánh
đó trong m i t ỗ ủ • Ch n aptomat ọ
+ Các aptomat t ng sau BAPX và aptomat phân đo n đ d tr có th ể ự ữ ạ ổ ể
S
S
=
ch n qua dòng BA trong ch đ quá t ế ộ ọ i s c ả ự ố
dm
dm
. k dmB qt .3 U
4,1. dmB U .3
IdmA ≥ IBsc =
Trong đó
Uđm : đi n áp cu n h c a MBA , kV ạ ủ ệ ộ
SdmB : công su t đ nh m c MBA, kVA ấ ị ứ
+ Cáp aptomat nhánh ch n theo đi u ki n ề ệ ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 75 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
dm
S tt .3.4 U
IdmA ≥ Ilvmax =
* Ch n aptomat cho tr m B1 ọ ạ
– Aptomat t ng sau BAPX và aptomat phân đo n ạ ổ
S
S
=
–
dm
dm
. k dmB qt .3 U
4,1. dmB U .3
315 = 53,636 IdmA ≥ IBsc = = A 4,1. 4,0.3
dm = 800 A
→ Ch n dùng aptomat C801N có dòng I ọ
- Aptomat nhánh
dm
S tt .3.4 U
= 96,122 IdmA ≥ Ilvmax = = A 76,340 3.4,0.4
dm = 225A
→ Ch n dùng aptomat NS225E có dòng I ọ
* T ng t nh v y ta tính và ch n đ c aptomat t ng và nhánh cho các ươ ự ư ậ ọ ượ ổ
tr m BA còn l ạ i ạ
* Sau khi tính toán ta có b ng sau: ả
ng S l , kA
Tr m BA ạ B1 Lo iạ C801N ố ượ 3 Udm, V 690 Ic tNMắ 25 Idm, A 800
4 3
B2 NS225E C1001N 500 690 225 1000 7,5 25
B3 NS225E C801N 4 3 500 690 225 800 7,5 25
B4 NS225E NS630N 4 3 500 690 225 630 7,5 10
NS225E 4 500 225 7,5
X/ TÍNH TOÁN NG N M CH, KI M TRA THI T B ĐÃ CH N Ọ Ắ Ạ Ế Ể Ị
Các h th ng cung c p đi n xa ngu n và công su t là nh so v i h ệ ố ệ ở ấ ớ ệ ấ ồ ỏ
th ng đi n qu c gia nên cho phép tính ng n m ch đ n gi n ả ệ ạ ắ ố ố ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 76 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Vì không bi ế ấ ệ t c u trúc c a h th ng đi n, ta có th tính g n đúng đi n ủ ệ ố ệ ể ầ
kháng h th ng qua công su t c t ng n m ch c a máy c t đ u ngu n. Khi ắ ệ ố ắ ầ ấ ắ ủ ạ ồ
đó coi tr m BATG là ngu n ạ ồ
Ta có s đ thay th ế ơ ồ
Đ ki m tra ch n cáp ,máy c t , aptomat, dao cách ly, c u chì ta tính ắ ể ể ầ ọ
0 t
dòng
i thanh cái tr m PPTT đ ki m tra Ta c n tính đi m ng n m ch N ể ầ ắ ạ ạ ể ể ạ
i t
máy c t , thanh góp và tính các đi m ng n m ch N ể ắ ắ ạ ạ ạ i phía cao áp tr m
BAPX đ ki m tra cáp , dao cách li và c u chì c a các tr m ể ể ủ ầ ạ
cdm = 110kA
Máy c t đ u ngu n MC1 có dòng c t đ nh m c là I ắ ầ ắ ị ứ ồ
2
U
2 tb
=
Đi n kháng c a h th ng ủ ệ ố ệ
dmMC
cdm
S
( U .3
)05,1. dml . UI cdm
XH =
Trong đó
i , kV Udml : đi n áp đ nh m c c a l ị ứ ủ ướ ệ
SCdm : công su t c t đ nh m c c a máy c t đ u ngu n ồ ấ ắ ị ứ ủ ắ ầ
ICdm : dòng c t đ ng m c c a máy c t, kA ứ ủ ắ ị ắ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 77 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
UdmMC : đi n áp đ nh m c c a máy c t, kV ứ ủ ệ ắ ị
2
2
U
2 tb
XH : đi n kháng c a h th ng, Ω ủ ệ ố ệ
=
dmMC
cdm
S
( U .3
)05,1. dml . UI cdm
= = → XH = Ω 024,0 )05,1.10( 110.3 24.
B ng thông sô c a đ ng dây trên không và cáp ủ ườ ả
Đ ng dây l r0 x0 R X Ký F ườ
hi uệ l0 l2 l3 l4 l1 mm2 25 16 16 16 16 BATG – BATT BATT – B2 BATT – B3 BATT – B4 B3 – B1 km 5 0,443 1,007 0,607 0,1 Ω/km Ω/km 0,927 0,118 0,128 1,47 0,128 1,47 0,128 1,47 0,128 1,47 r0.l, Ω 4,635 0,65 1,48 0,89 0,147 x0.l, Ω 0,59 0,056 0,13 0,08 0,013
N = I”= I∞
1/ Dòng đi n ng n m ch t ệ ạ ắ i N ạ 0
dmL
U
=
=
0
I N
2
0
U tb .3 Z
05,1. +
+
0
X H
(
.3
X t
2)
R l
0
Dòng ng n m ch 3 pha có I ạ ắ
2
0
= 3,1 = A 05,1.10 2 + + 635,4.3 024,0( )59,0
i N Dòng ng n m ch xung kích t ạ ắ ạ
ixkNo = 2 .Kxk . I”
= 2 . Kxk . INo
= 2 . 1,8 . 1,3= 3,3 kA
i
ắ ạ
2/ Các dòng đi n ng n m ch N ệ • Dòng đi n ng n m ch N1 t i tr m B1 ệ ắ ạ ạ ạ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 78 ứ ễ ễ ễ
dmL
U
=
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
2
2
1
U tb .3 Z
+
+
+
+
+
05,1. +
lo
0
l
H
(.3
R
R l 1
R l
) 3
X l
X l 1
X
) 3
X
(
IN1 =
2
1
= 96,0 = A 05,1.10 2 + + + + + + 63,4(.3 147,0 )48,1 024,0( 59,0 013,0 )13,0
i N - Dòng ng n m ch xung kích t ạ ắ ạ
ixk = 2 .Kxk . IN1 = 2 . 1,8 . 0,96 = 2.5 A
ng t nh dòng ng n m ch t • Các dòng ng n m ch sau tính t ắ ạ ươ ự ư ắ ạ ạ ạ i tr m
B1
• Sau khi tính toán ta đ c b ng sau ượ ả
ắ
Đi m tính ng n m ch ạ ể Thanh cái BATT Thanh cái B1 Thanh cái B2 Thanh cái B3 Thanh cái B4 IN, kA 1,3 0,96 1,14 0,98 1,1 Ixk , kA 3,3 2,5 3,55 3,06 3,4
S đ đi dây m ng đi n cao áp ạ
ơ ồ
ệ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 79 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 80 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
CH
NG III/ THI T K M NG H ÁP PHÂN X
ƯƠ
Ế Ạ
Ạ
Ế
ƯỞ NG
SCCK
I/ S Đ NGUYÊN LÝ C P ĐI N CHO PHÂN X NG SCCK Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ
Sau khi thi t k xong m ng cao áp c a nhà máy ta đi thi ế ế ủ ạ ế ế ạ ủ t k m ng h áp c a ạ
phân x ng SCCK dòng đi n d c bi n đ i t ưở ệ ượ ổ ừ ệ đi n áp 22kV xu ng 0,4kV qua các ố ế
BAPX đ i các t phân ph i.Sau bi n áp B1 ta s đ t m t t c đ a t ượ ư ớ ủ ẽ ặ ộ ủ ế ố ố phân ph i
ng. c p đi n cho phân x ấ ệ ưở ng SCCK.T phân ph i này n m trong phân x ố ủ ằ ưở
Đ d n đi n t tr m B1 v t ể ẫ ệ ừ ạ ề ủ ạ phân ph i ta dùng cáp nh m. Phía h áp ầ ố
B1đ t áptômát đ u ngu n, phía đ u vào t phân ph i đ t các aptomat t ng còn phía ầ ặ ầ ồ ủ ố ặ ổ
đ u ra đ t các aptomát nhánh . ầ ặ
T t phân ph i ta có các l ừ ủ ố ộ ơ ủ cáp ra cung c p đi n cho các nhóm đ ng c c a ệ ấ ộ
phân x ng . Phân x ng SCCK có 4 nhóm đ ng c nên t ưở ưở ộ ơ t ừ ủ ẽ ấ phân ph i ta s c p ố
cho 4 t này đ t r i rác c nh t ng phân x ng , m i t ủ ộ đ ng l c, các t ự ủ ặ ả ạ ườ ưở ỗ ủ ộ ự đ ng l c
i c p đi n cho 1 nhóm phu t ấ ệ ả
Đ tăng đ tin c y cung c p đi n và d dàng trong các thao tác , v n hành, ệ ễ ể ậ ậ ấ ộ
ng các t , các đ ng c nên các t đ ng l c s đ c c p đi n b ng hình b o d ả ưỡ ủ ộ ơ ủ ộ ự ẽ ượ ấ ệ ằ
tia, đ u vào các t đ ng l c đ t dao cách ly ─ c u chì, đ u ra đ t c u chì ầ ủ ộ ừ ặ ặ ầ ầ ầ
g n s n trên M i đ ng c máy công c đ ơ ỗ ộ ụ ượ c đi u khi n b ng 1 kh i đ ng t ằ ở ộ ề ể ừ ắ ẵ
thân máy , trong kh i đ ng t i. Các c u chì trong t ở ộ ừ có r le nhi ơ ệ ả t b o v quá t ệ ả ầ ủ
đ ng l c ch y u b o v ng n m ch , đ ng th i d phòng cho b o v quá t ộ ờ ự ủ ế ự ệ ệ ả ạ ắ ả ồ ả ủ i c a
đ ng c . ơ ộ
Ngoài các t phân ph i còn c p đi n cho 1 t chi u sáng ủ ộ đ ng l c thì t ự ủ ệ ấ ố ủ ế
chung cho c phân x ng ả ưở
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 81 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Ph ng SCCK ươ ng án c p đi n cho phân x ệ ấ ưở
T phân ph i ủ ố
II/ L A CH N CÁC PH N T C A H TH NG C P ĐI N Ầ Ử Ủ Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ
1/ Ch n aptomat đ u ngu n
ồ
ọ
ầ
đn đ t t
a/ Aptômát đ u ngu n A i tr m (BAPX) ch n c a hãng Merlin Gerin ch ầ ồ ặ ạ ạ ọ ủ ế
t o ạ
Dòng đi n qua aptomat trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ ệ
dm
S ttpx .3 U
Itt = = 176,24 A = 116 38,0.3
Aptomat đ c ch n tho mãn đi u ki n ượ ề ệ ả ọ
Itt
V y ta ch n aptomat NS225E có các thông s ố
‡ IdmA
ậ ọ
LO IẠ NS225E s c c ố ự 3 Uđm (V) 500 Iđm (A) 225 INmax (kA) 7,5
b/ Ki m tra aptomat đ ể ượ c ch n ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 82 ứ ễ ễ ễ
- Uđm = 500 V > UđmL =380 V
- Iđm = 225 V > Itt = 176,24 A
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
- Dòng c t ng n m ch c a áptomát ki m tra sau khi tính ng n m ch ủ ể ắ ạ ắ ắ ạ
cp
tr m B1 v t ng 2/ Ch n cáp t ọ ừ ạ ề ủ phân ph i c a phân x ố ủ ưở
Ti t di n cáp h áp ch n theo dòng đi n cho phép I ế ệ ệ ạ ọ
a/ Đi u ki n ch n cáp ệ ọ ề
Itt
‡ K1.k2.Icp
Trong đó :
k1 :h s hi u ch nh theo nhi t đ , tra c m nang ệ ố ệ ỉ ệ ộ ẩ
k2 : hê s hi u ch nh k đ n s l ng cáp đ t chung rãnh, tra s tay ể ế ố ượ ố ệ ỉ ặ ổ
k3 : dòng đi n cho phép lâu dài c a dây d n, A ủ ệ ẫ
ệ ể
b/ Đi u ki n ki n tra cáp ề •Cáp đ c ch n ph i tho mãn đi u ki n v t n th t đi n áp ượ ả ọ ề ổ ệ ề ệ ả ấ
∆U £ ∆Ucp
ả ề ể ệ ạ ầ ỏ
Vì kho ng cách h áp nh nên ta không c n ki m tra đi u ki n này •Ki m tra n đ nh nhi ổ t dòng ng n m ch ắ ệ ể ạ ị
Ki m tra đi u ki n n đ nh dòng ng n m ch có th th c hi n sau khi tính toán ể ự ệ ổ ệ ề ể ạ ắ ị
ắ ạ
ng n m ch •Ki m tra k t h p thi t b b o v ế ợ ể ế ị ả ệ
+ N u cáp đ c b o v b ng c u chì ế ượ ả ệ ằ ầ
dcI a
k1.k2.Icp ‡
Trong đó :
Idc : dòng đ nh m c c a dây ch y c u chì , A ả ầ ứ ủ ị
ệ ạ ớ ộ
α: v i m ng đi n đ ng l c
ự α=3
v i m ng ASSH ạ ớ
α=0,8
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 83 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
+ N u cáp đ c b o v b ng aptomat ế ượ ả ệ ằ
1.k2.Icp ≥
I kdnhiet 5,1
I kdt 5,4
k1.k2.Icp ≥ ho c k ặ
Trong đó :
Ikdnhiet : dòng kh i đ ng c a b ph n c t m ch đi n b ng nhi t, A ủ ộ ậ ắ ở ộ ệ ạ ằ ệ
Ikđnhiêt = 1,25 . IđmA
, A Ikđt : dòng kh i đ ng c a b ph n c t m ch đi n b ng đi n t ủ ộ ậ ắ ở ộ ệ ừ ệ ằ ạ
1 t
tr m B
1 v t
c/ Ch n cáp C ọ ừ ạ ề ủ phân ph i ố
• Ch n cáp ọ
k1 . k2 . I cp ≥I tt
1 =1
2=1
Cáp chôn sâu d i đ t không b nh h ng b i y u t môi tr ng nên k ướ ấ ị ả ưở ế ố ở ườ
Cáp chôn riêng t ng tuy n nên k ừ ế
1trong ch đ ph t
Dòng đi n qua cáp C ệ ế ộ ụ ả ự ạ i c c đ i chính b ng dòng đi n qua ằ ệ
aptomát Ađn trong ch đ ph t i c c đ i ế ộ ụ ả ự ạ
Itt = 176,24 A fi Icp ≥ Itt = 176,24 A
V y ta ch n cáp đ ng h áp cách đi n PVC do LENS ch t o có 3 lõi + ệ ế ạ ậ ạ ọ ồ
trung tính lo i PVC (3 x 95+ 50) có thông s ố ạ
• Ki m tra cáp
F , mm2 95 r0 , Ω/km 0,193 x0 , Ω/km 0,1 Icp , A 301
ể
đn lo i NS400E có I
đm =225 A nên
Cáp đ c b o v b ng aptomat đ u ngu n A ượ ệ ằ ả ầ ồ ạ
I
đi u ki n ki m tra ệ ể ề
kdnhiet 5,1
k1 . k2 .Icp ≥
V i k1 =1; k2 = 1 ớ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 84 ứ ễ ễ ễ
I
dmA
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
kdnhiet 5,1
I .25,1 5,1
I
= = = 187,5A 225.25,1 5,1
kdnhiet 5,1
→ Icp =301 A > = 187,5A
→ cáp đ c ch n th a mãn ượ ỏ ọ
phân ph i cho phân x ọ ủ ố
3/ Ch n t
ưở ng
T
a/ Aptomát t ng Aổ
đm lo i N225E
Aptomát t ng đ u vào t ầ ổ ủ phân ph i ch n gi ng nh aptomat A ố ư ọ ố ạ
• Aptomat nhánh A1 cung c p cho nhóm 1
b/ 4 aptomat nhánh Anh cung c p đi n cho 4 t đ ng l c ệ ấ ủ ộ ự
ấ
Dòng qua aptomat trong ch đ ph t i c c đ i (đã tính trong ch ng 1) chính ế ộ ụ ả ự ạ ươ
i 1 b ng dòng đi n tính toán c a nhóm ph t ằ ụ ả ủ ệ
Itt = 47,4
Aptomat đ ượ c ch n ph i tho mãn đi u ki n ệ ả ề ả ọ
IdmA≥ Itt = 47,4
V y ta ch n aptomat C60H có các thông s ố ậ ọ
Lo iạ C60H s c c ố ự 3 Uđm(V) 440 Iđm(A) 63 INmax(kA) 10
+ Ki m tra aptomat đ ể ượ c ch n ọ
UđmA = 440 V >UđmL = 380 V
IđmA = 63 A > Itt = 47,4 A
• Aptomat nhánh A2 cung c p cho nhóm 2
- Dòng c t ng n m ch c a aptomat ki m tra sau khi tính ng n m ch ủ ể ắ ạ ắ ạ ắ
ấ
Dòng qua aptomat trong ch đ ph t i c c đ i (đã tính trong ch ng 1) chính ế ộ ụ ả ự ạ ươ
i 2 b ng dòng đi n tính toán c a nhóm ph t ằ ụ ả ủ ệ
Itt = 73,2 A
Aptomat đ ượ c ch n ph i tho mãn đi u ki n ệ ả ề ả ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 85 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
IdmA ≥ Itt = 73,2 A
V y ta ch n aptomat C100E cócác thông s ố ậ ọ
Lo iạ C100E s c c ố ự 3 Uđm(V) 500 Iđm(A) 100 INmax(kA) 7,5
+ Ki m tra aptomat đ ể ượ c ch n ọ
UđmA = 500 V > UđmL = 380 V
Iđm = 100 A > Itt = 73,2 A
• Aptomat nhánh A3 cung c p cho nhóm 3
- Dòng c t ng n m ch c a aptomat ki m tra sau khi tính ng n m ch ủ ể ạ ắ ắ ạ ắ
ấ
Dòng qua aptomat trong ch đ ph t i c c đ i (đã tính trong ch ng 1) chính ế ộ ụ ả ự ạ ươ
i 3 b ng dòng đi n tính toán c a nhóm ph t ằ ụ ả ủ ệ
Itt = 33,4 A
Aptomat đ ượ c ch n ph i tho mãn đi u ki n ệ ả ề ả ọ
IdmA ≥ Itt = 33,4 A
V y ta ch n aptomat C60H cócác thông s ố ậ ọ
Lo iạ C60H s c c ố ự 3 Uđm(V) 440 Iđm(A) 63 INmax(kA) 10
+ Ki m tra aptomat đ ể ượ c ch n ọ
UđmA = 440 V >UđmL =380 V
Iđm = 63 A > Itt = 33,4 A
• Aptomat nhánh A4 cung c p cho nhóm 4
- Dòng c t ng n m ch c a aptomat ki m tra sau khi tính ng n m ch ủ ể ắ ạ ắ ạ ắ
ấ
Dòng qua aptomat trong ch đ ph t i c c đ i (đã tính trong ch ng 1) chính ế ộ ụ ả ự ạ ươ
i 4 b ng dòng đi n tính toán c a nhóm ph t ằ ụ ả ủ ệ
Itt = 43,9 A
Aptomat đ ượ c ch n ph i tho mãn đi u ki n ệ ả ề ả ọ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 86 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
IdmA≥ Itt = 43,9 A
V y ta ch n aptomat C60H cócác thông s ố ậ ọ
Lo iạ C60H s c c ố ự 3 Uđm(V) 440 Iđm(A) 63 INmax(kA) 10
+ Ki m tra aptomat đ ể ượ c ch n ọ
UđmA = 440 V > UđMtt = 380 V
Iđm = 63 A > Itt = 43,9 A
Dòng c t ng n m ch c a aptomat ki m tra sau khi tính ng n m ch ủ ể ắ ắ ạ ắ ạ
B ng thông s các aptomat nhánh ố ả
B ng thông s các aptomat nhánh ả ố
Anhánh A1 A2 A3 A4 Itt,A 47,4 73,2 33,4 43,9 Lo iạ C60H C100E C60H C60H S c c ố ự 3 3 3 3 Uđm ,V 440 500 440 440 Idm , A 63 100 63 63 INmax , kA 10 7,5 10 10
2 t
t ừ ủ phân ph i đ n các t ố ế ủ ộ đ ng l c ự
4/ Ch n cáp C ọ
1 từ
Các cáp đây cũng đ c ch n và ki m tra theo đi u ki n nh đo n C ở ượ ư ể ề ệ ạ ọ
tr m B1đ n t phân ph i , tuy nhiên không ph i ki m tra v n đ nh nhi ế ủ ạ ề ổ ể ả ố ị ệ ộ t đ
dòng ng n m ch nh . ắ ạ ỏ
phân ph i đ n t ố ế ủ ộ đ ng l c1(ĐL1) ự
a/ Cáp t t ừ ủ • Đi u ki n ch n cáp ệ ọ ề
k1 . k2 . Icp ≥ Itt
1 = 1
2 =1
Cáp chôn sâu d i đ t không b nh h ng y u t môi tr ng nên k ướ ấ ị ả ưở ế ố ườ
Cáp chôn riêng t ng tuy n nên k ừ ế
2 đ n t
Dòng đi n qua cáp C ĐL1 trong ch đ ph t ệ ế ủ ế ộ ụ ả ự ạ ằ i c c đ i chính b ng
dòng đi n tính toán c a nhóm ph t i 1 ụ ả ủ ệ
Itt = 47,4 A
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 87 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
→ Icp ≥ Itt = 47,4 A
ế ạ V y ta ch n cáp đ ng h áp 4 lõi cách đi n PVC do LENS ch t o ệ ậ ạ ọ ồ
lo iPVC(3x6+1x4) có thông s ố ạ
Icp,A 53
F,mm2 r0,Ω/km 4,61 4 • Ki m tra k t h p atomat b o v ả ệ ế ợ ể
đm=63
Cáp đ c b o v b i aptomat nhánh A1 lo i C60H có I ượ ả ạ
kdnhiet 5,1
ệ ở I k1 . k2 . Icp ≥
I
dmA
Vói k1= 1; k2 =1
kdnhiet 5,1
I .25,1 5,1
I
= = =52,5 A 63.5,12 5,1
kdnhiet 5,1
→ Icp = 53 A > = 52,5
fi c ch n đ ượ ọ ượ c tho mãn ả
Cáp đ • T ng t nh v y ta tính và ch n đ ươ ự ư ậ ọ ượ c cáp đ n các t ế ủ ộ đ ng l c cò l ự i ạ
• Sau khi tính toán ta có b ng t ng k t các đ ng dây cáp sau: ế ả ổ ườ
tệ /1,5
Cáp r0 Icp Ikđnhi Itt F Lo i cáp ạ
A
4G10
T PP – ĐL1 T PP – ĐL2 T PP – ĐL3 T PP – ĐL4 47,4 PVC(3x6+1x4) 73,2 33,4 PVC(3x6+1x4) 43,9 PVC(3x6+1x4) mm2 6 10 6 6 Ω/km 3,08 1,83 3,08 3,08 A 66 87 66 66 A 52,5 83 52,5 52,5 ủ ủ ủ ủ
5/ L a ch n các t ự ọ ủ ộ đ ng l c ự
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 88 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
Các t các t ng theo s đ hình ủ ộ đ ng l c c p đi n t ự ấ ệ ừ ủ phân ph i phân x ố ưở ơ ồ
tia , t đ ng l c đ c ch n do Liên Xô cũ ch t o nhánh đ u vào đ t c u dao –chì ủ ộ ự ượ ặ ầ ế ạ ầ ọ
250A , các nhánh đ u ra đ t vào c u chì b o v 100A ặ ệ ầ ầ ả
a/ L a ch n c u chì ọ ầ ự
•
(Hình v )ẽ
C u chì nhánh CC ầ
nh b o v 1 đ ng c ơ
ả ệ ộ
+ C u chì h áp đ ạ ầ ượ c ch n ph i tho mãn 2 đi u ki n ả ệ ề ả ọ
Idc ≥ IttĐC =kt.IđmĐC
dmDC
mdcmI
. mmDC I k
Khi đ ng c m máy ơ ở ộ
Idc ‡ = (cid:181) (cid:181)
Trong đó
dm
P dmdc . cos dm
U
.IđmĐC = F .3
Idc : dòng đ nh m c c a dây ch y, A ứ ủ ả ị
Itt : dòng làm vi c l n nh t ch y qua ch y qua dây ch y c u chì, A ạ ả ầ ệ ớ ấ ạ
IđmĐC : Dòng đi n d nh m c c a đ ng c , A ứ ủ ộ ệ ơ ị
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 89 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
t= 1)
kt : h s t i c a đ ng c (N u không bi t l y k ệ ố ả ủ ộ ế ơ ế ấ
PđmĐC : công su t đ nh m c c a đ ng c ,Kw ấ ị ư ủ ộ ơ
i h áp ,kW Uđm : đi n áp đ nh m c l ệ ứ ướ ạ ị
α : hê s ố
V i đ ng c m máy nh ho c không t ơ ở ớ ộ ẹ ặ ả ạ i (máy b m, máy c t g t kim lo i ) ắ ọ ơ
α =2,5
V i đ ng c m máy n ng ho c m máy có t i ( c n c u ,c n tr c, máy ơ ở ớ ộ ặ ặ ở ả ụ ầ ầ ẩ
nâng) α=1,6
mmĐC =5
k mmDC : h s m máy c a đ ng c , l y k ệ ố ở ủ ộ ơ ấ
+ Sau khi ch n đ c I ọ ượ dc c a c u chì ta ch n I ủ ầ ọ v ỏ l n h n I ớ ơ dc m t s c p đ khi ộ ố ấ ể
•
c n ch thay dây ch y không c n thay v ả ầ ầ ỉ ỏ
C u chì nhánh CC
nh b o v n đ ng c
ầ ả ệ ộ ơ
+ Trong th c t ự ế ụ c m 2,3 đ ng c nh ho c c m m t đ ng c l n cùng 1,2 ụ ộ ộ ơ ớ ặ ỏ ộ ơ
g n có th đ c c p đi n chung b i 1 c u chì . khi đó c u chì đ ng c nh ơ ộ ỏ ở ầ ể ượ ệ ấ ầ ầ ở
dmDCi
. ti IK
(
)
c ch n theo 2 đi u ki n ệ
1
đ ượ ọ ề Idc ≥ Itt = (cid:229) n
Khi đ ng c m máy ơ ơ ộ
n
+
m
max
dmDCi
I m
1 Ik . ti
1
- (cid:229)
I dc
a
‡
Trong đó
i
P dmDCi j . cos dm
3 U
h . dmi
IdmDCi =
n: s đ ng c cùng đ c b o v b i 1 c u chì ố ộ ơ ượ ả ệ ở ầ
IđmDCi : dòng đi n đ nh m c c a đ ng c i, A ứ ủ ộ ệ ơ ị
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 90 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
Kti :h s t i c a đ ng c , i ệ ố ả ủ ộ ơ
ti =1
N u không bi t l y k ế ế ấ
PdmDCi = công su t đ nh m c c a đ ng c i ứ ủ ộ ấ ị ơ
i =1
η i = hi u su t c a đ ng c ,n u không bi t l y η ấ ủ ộ ơ ế ệ ế ấ
Immmax : dòng m máy l n nh t trong các đ ng c ,A ấ ở ớ ộ ơ
+ Sau khi ch n đ c I ọ ượ dc c a c u chì ta ch n I ủ ầ ọ v ỏ l n h n I ớ ơ dc m t s c p đ khi ộ ố ấ ể
•
c n thay dây ch t không c n thay v ầ ả ầ ỏ
C u chì t ng CC
T b o v nhóm đ ng c
ổ ầ ả ệ ộ ơ
+ C u chì t ng b o v nhóm đ ng c đ c ch n theo 3 đi u ki n ơ ượ ệ ầ ả ổ ộ ề ệ ọ
Idc ≥ Ittnhóm
+
Khi đ ng c m máy ơ ở ộ
m
max
hom
dm
I m
(
IK . sd
)
I ttn a
- Idc ≥
P
Idc c a c u chì t ng ph i l n h n ít nh t là 2 c p s so v i i ủ ầ ấ ố ả ớ ớ dc ; Ittnhóm ấ ổ ơ
ttn hom j . cos dm
.3
U
h . dm
Ittnhom ≥ ; Ittnhóm đã tính ng I ch ở ươ
Iđm : dòng đi n đ nh m c c a đ ng c có dòng m máy l n nh t , A ứ ủ ộ ệ ấ ơ ở ớ ị
ksd : h s s d ng c a đ ng c có dòng m máy l n nh t , A ơ ệ ố ử ụ ủ ộ ấ ở ớ
+ Sau khi ch n đ c I ọ ượ dc c a c u chì ta ch n I ủ ầ ọ vỏ l n h n I ớ ơ dc m t s c p d ộ ố ấ ể
khi c n ch c n thay dây ch y không c n thay v ỉ ầ ầ ả ầ ỏ
b/ L a ch n c u dao ọ ầ ự
Vì ch n b c u dao- c u chì nên ch n c u dao đ c ch n theo c u chì. Khi đó ọ ầ ộ ầ ầ ọ ượ ầ ọ
ICD = Ivỏ
ọ ầ ầ i ụ ả
c/ Ch n c u dao –c u chì cho các nhóm ph t sd = 0,12 và Cosj =0,6 ng SCCK có k Phân x ưở
Nhóm 1
TT Tên thi S l ng Itt , kA t bế ị ố ượ Ký hi uệ Pđm, kW
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 91 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
Máy ti nệ Máy khoan Máy phay Máy phay Máy mài 3 1 1 1 2 1 2 3 4 5 1 máy 10,65 2,2 6,6 6,2 0,6
47.4 1 2 3 4 5 T ngổ
• Ch n c u chì nhánh ọ ầ
C u chì nhánh b o v 1 máy ti n (1) 10,65 kW (Đ1) ệ ệ ả ầ
Idc ≥ IttDC = k1 . IđmĐC
j
P dmDC cos
.3
U
h . dm
dm
= k1 .
k
DC
. dm
DC
=1. = 27 A 65,10 1.6,0.38,0.3
dmI a
mmDC I a
Idc ≥ = = = 54 A 27.5 5,2
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 92 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
dc= 60 A, I vỏ =100A lo i ạ пH-2-100
• C u chì nhánh b o v máy phay ( 3 ) 6,6 kW (Đ3)
V y ta ch n c u chì h áp có I ọ ầ ậ ạ
ệ ầ ả
Idc ≥ IttDC = k1. IđmĐC
j
P DC dm . cos
.3
U
dm
h dm
= k1.
k
dmDC
= 1 = 16,7 A 6,6 1.6,0.38,0.3
. mmDC I a
Idc ≥ = = 33,4 A 7,16.5 5,2
dc=40A và I vỏ = 100 lo i ạ пH-2-100
• C u chì nhánh b o v máy khoan (2) 2,2 kW và máy mài (5) 0,6kW (Đ2,
V y ta ch n c u chì h áp có I ọ ầ ạ ậ
ệ ả ầ
n
n
P
(cid:229)=
dmDCi
Đ5)
(
. Ik ti
)
(
. k ti
)
i
i
dmDCi j . cos dm
h . dmi
.3
U
i
(cid:229) Idc ≥ Itt =
+ + .1 = 57,51. = 07,75,1 = 1. A 2,2 1.38,0.6,0.3 6,0 38,0.6,0.3
dc = 15 A và Ivỏ = 40A lo i Hạ
V y ch n c u chì h áp có I ọ ầ ạ ậ
пH
• C u chì nhánh b o v máy mài (5) 0,6 kW và máy phay (4) 6,2 kW ệ ầ ả
n
n
P
(cid:229)=
dmDCi
( Đ4, Đ5)
(
. Ik ti
)
(
. k ti
)
i
i
dmDCi j . cos dm
h . dmi
.3
U
i
(cid:229) Idc ≥ Itt =
+ = = .1 1. + 5,17,15 2,17 = 1. A 2,6 1.38,0.6,0.3 6,0 38,0.6,0.3
V y ch n c u chì h áp có Idc = 40 A và Iv = 100A lo i ọ ầ ạ ậ ỏ ạ пH – 2 – 100
• B c u dao – C u chì t ng ộ ầ ầ ổ
Idc ≥ Ittnhóm = 67,97 A
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 93 ứ ễ ễ ễ
+
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
m
max
hom
dm
I m
(
IK . sd
)
I ttn a
- Idc ≥
+ - 27.5 )27.12,0 = 892,79 → Idc ≥ A 97,67( 5,2
I
Idc c a c u chì tông ph i l n h n ít nh t là 2 c p so v i I ủ ầ ả ớ ớ dc c a c u chì ủ ầ ấ ấ ơ
max dc
= 60 A nhánh l n nh t = ớ ấ
dc = 120 A, Ivỏ = 250 A, ICD
V y ta ch n b c u dao – c u chì h áp có I ộ ầ ậ ầ ạ ọ
= 250 A la i ọ пH
Ch n t đ ng l c cho nhóm 1 có 1 đ u vào và 6 đ u ra. ọ ủ ộ ự ầ ầ
• T ng t nh v y ta tính và ch n đ c c u chì – c u dao t ng cho các ươ ự ư ậ ọ ượ ầ ầ ổ
nhóm còn l iạ
• Sau khi tính toán ta l p đ c b ng sau ậ ượ ả
B ng l a ch n c u chì và c u dao ọ ầ ự ả ầ
Ph t C u chì iụ ả ầ
Ký Số Iđc/Ivỏ Mã hi uệ
Tên máy l nượ hiệ Pdm kW IđmDC A Itt A
ImmĐC/ α A
g 2 u 3 4 5 6 7 8 9
1 Nhóm1
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 94 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
пH-2-100 60/100
Máy ti nệ Máy khoan Máy mài 1 1 1 1 2 5 10,65 2,2 0,6
HпH пH-2-100 15/40 40/100
Máy phay Máy phay Máy mài 1 1 1 3 4 5 6,6 6,2 0,6 27 5,57 1,5 7,07 16,7 15,7 1,5 27 5,57 1,5 7,07 16,7 15,7 1,5
54 11,14 3 11,74 33,4 31,4 3 32
8 48,15 67,97 пH-2-100 пH-2-250 40/100 120/250
T ngổ Nhóm 2
T s yủ ấ Máy mài SMP 1 1 6 11 6 0,65
10
пH-2-100 пH-2-100 пH-2-100 30/100 50/100 80/100
Lò đi nệ Máy doa Qu t gió ạ Máy mài DCG 1 1 1 1 7 8 9 10
6 12,49 12,49 24,98 1,35 2,7 1,35 13,84 13,84 25,52 41,6 20,8 20,8 18,65 38,82 38,82 77,64 22,9 11,45 11,45 5,5 2,08 4,16 2,08 1 13,53 13,53 23,73 86,99 105,4 41,8 HпH пH-2-250 25/40 120/250 T ngổ
Nhóm 3 Máy ti n ren ệ Máy mài tròn 1 1 14 16 3 1,2
HпH пH-2-100 пH-2-100 20/40 40/100 40/100
Máy ti n ren ệ Máy ti n ren ệ Máy mài thô Máy mài tròn 1 1 1 1 13 12 17 16 7 7 2,8 1,2
HпH 20/40
3 3 15 18 0,65 4,5 Máy khoan bàn Máy khan đ ngứ
15,2 7,6 7,6 9 3 3 16,42 10,6 10,6 35,4 17,7 17,7 35,4 17,7 17,7 14 7 7 9 3 3 15,2 10 10 9,9 4,95 4,95 34,2 68,4 34,2 39,15 39,15 70,38 95,15 72,39 HпH пH-2-100 25/40 80/100 12 37,65
1 1 1 1 19 20 21 22 4 10 11 10,5 10,13 10,13 20,26 25,32 25,32 50,64 55,7 27,85 27,85 53,2 26,6 26,6 HпH пH-2-100 пH-2-100 пH-2-100 25/40 60/100 60/100 60/100 T ngổ Nhóm 4 Máy hút b iụ Ti nệ Ti n T616 ệ Ti n SV18 ệ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 95 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
HпH 25/40
23 23 24 4 4 3 10,13 10,13 20,26 10,13 10,13 20,26 15,3 7,6 7,6 1 1 1 Ti nệ Ti nệ Qu t gió ạ
17,73 17,73 23,3 HпH 25/40
46,5 117,1 101,1 пH-2-250 120/250 7 T ngổ
S đ nguyên lý h th ng c p đi n cho x ệ ố ơ ồ ệ ấ ưở ng c khí ơ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 96 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ồ ọ
__________________________THE END_________________________
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 97 ứ ễ ễ ễ
Tr ườ ng CĐCN Thành Đô Đ Án Môn H c CC Đi n ệ ọ ồ
Nguy n Huy Dũng – Nguy n Đăng Tùng – Lê Đ c Anh – Nguy n Văn Hà 98 ứ ễ ễ ễ