ƯỜ

Ạ Ọ

TR

Ộ NG Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N I

KHOA ĐI NỆ

BÔ MÔN

CUNG CÂṔ  ĐI NỆ

̣

́

̣

Đ  ÁN MÔN CUNG CÂP ĐIÊN

̀

̀

̀

́

́

ế ế

̉

Đ  tàiề

: Tim hiêu phân mêm thi

t k  chiêu sang

DIALUX

̀ ́ ́ ̣ ̣

̉

́ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ng co kich th ́ ươ c 16x30x5m ̃ ́ 1. Gi ơ i thiêu chung vê ky thuât chiêu sang ̀ ̀ ̀ 2. Tim hiêu phân mêm DIALux ́ ́ 3. Ap dung thiêt kê chiêu sang cho môt hôi tr

ướ Giáo viên h ng d n

ự ệ Ự Nhóm  Sinh viên th c hi n

ẫ : Th.S NINH VĂN NAM : 9                            ̃ : NGUYÊN VĂN L C   0874040077

̃ NGUYÊN VĂN LINH

̀

TRÂN ĐINH LUÂN 0874040079 ̀   0874040091

Hà N i ­201

ộ 5

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Muc Luc

2

̣ ̣

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

L I NÓI Đ U

Thiết  kế  chiếu  sáng  là  một  ứng  dụng  công  nghệ  chiếu  sáng  cho  m tộ

không  gian  c aủ   con  người.  Giống  như  việc  thiết  kế  trong  kiến  trúc,  trong  kỹ

thuật  và  những  thiết  kế  khác,  thiết  kế  chiếu  sáng  dựa  vào  tổ  h pợ   các  nguyên

tắc  khoa  h cọ   đặc  trưng,  những  tiêu  chuẩn  và  quy  ước  đã  thiết  lập  và  một  số

các tham số về thẩm mỹ học, văn hóa và con người được xem xét một cách hài

hòa.

Từ th iờ  kỳ sơ khai c aủ  văn minh đ nế  th iờ  gian gần đây, con người chủ y uế

t oạ  ra ánh sáng từ  l aử   m cặ   dù  đây  là  ngu nồ   nhi tệ   nhiều  h nơ   ánh  sáng.  Ở  thế

kỷ  21,  chúng  ta  vẫn  đang  s  d ng ử ụ   nguyên  t cắ   đó  để  s nả   sinh  ra  ánh  sáng  và

nhi tệ   qua  loại  đèn  nóng  sáng.    Chỉ  trong  vài  th pậ   kỷ  g nầ   đây,  các  s nả   phẩm

chi uế   sáng  đã  trở  nên  tinh  vi  và  đa  d ngạ   h nơ   nhi u.ề   Theo ước  tính,  tiêu  thụ

ụ năng  lượng  c aủ   vi cệ   chiếu  sáng  chiếm  kho ngả   20  –  45%  t ngổ   tiêu  th  năng

lượng c aủ  m tộ  toà nhà thương m iạ  và kho ngả  3 – 10% trong t ngổ  tiêu thụ năng

lượng c a ủ  m t ộ  nhà  máy  công  nghiệp.  Hầu  h t ệ  nh ng ữ người  s  ử  d ngụ

năng  lượng  trong  công nghi pệ   và  thương  m iạ   đều  nh nậ   th cứ   được  v nấ   đề

ố ti tế  ki mệ  năng lượng trong các hệ th ng chi u ế  sáng. Thông thường có thể tiến

hành ti tế  ki mệ  năng lượng m tộ  cách đáng kể chỉ với v nố  đ uầ  tư ít và m tộ  chút

kinh nghiệm. Thay thế các loại đèn h iơ  thuỷ ngân ho cặ  đèn nóng sáng bằng đèn

halogen kim lo iạ  ho cặ  đèn natri cao áp sẽ giúp gi mả  chi phí năng l ngượ  và tăng

độ chiếu sáng. L pắ  đ tặ  và duy trì thi tế  bị đi uề  khi nể  quang đi n,ệ  đ ngồ  hồ h nẹ

giờ và các  h  ệ  th ng ố quản  lý  năng  lượng  cũng  có  th  ể  đem  lại  hiệu  quả

ti t ế  ki m ệ  đ c ặ  bi t. ệ  Tuy nhiên,  trong  m tộ   số  trường  h p,ợ   c nầ   ph iả   xem  xét

vi cệ  s aử  đ iổ  thiết kế hệ th ngố  chiếu sáng để đ tạ  được m cụ  tiêu ti tế  ki mệ  như

ấ ả mong  đ i.ợ   C nầ   hi uể   r ngằ   nh ngữ   lo iạ   đèn  có  hi uệ   su t cao không ph i là y uế

ộ ệ ố ế ả ậ tố duy nh t đấ ảm b oả  m t h  th ng chi u sáng h ỹ ư ầ   i uệ  qu .Do v y các k  s  c n

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

3 Thi Đ2_K8

ế ế ộ ệ ộ ố ả ph i thi ả t k  m t cách chính xác và hi u qu  và m t trong s  đó giúp các k  s ỹ ư

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ế ế ả ớ ượ ử ụ ầ ờ thi t k  gi m b t đ ề   c th i gian và tính chính xác đó là s  d ng ph n m m

ế ế ộ ố ể ề ầ ế ế ớ ề thi t k  .Sau đây là chúng ta tìm hi u m t s  ph n m m  thi ủ   t k  v i đ  tài c a

̀ ̉ bài t p l n ậ ớ “Tim hiêu phần  mềm  DIALux”.  Do  th iờ   gian  làm  bài  và  kiến

ủ thức  còn hạn  chế  nên  bài  làm  c a chúng em  không  tránh  kh iỏ   những  thiếu

sót.c h úng   em kính  mong  nhận  đư cợ   sự  góp  ý,  chỉ  bảo  của  các  thầy,  các  cô

để  em  có  được những  kinh  nghiệm  và  kiến  thức  chuẩn  bị  cho  công  việc  sau

này.

̀ Chúng em  xin  chân  thành  cảm  nơ     thầy  Ninh Văn Nam  va thây ̀ Nguyêñ

Quang Thuâń ̀ ́ ỡ đã giúp đ  chúng em hoàn thành đô an này!

ự ệ Sinh viên th c hi n

ễ ự Nguy n Văn L c

ễ Nguy n Văn Linh

4

ầ Tr n Đình Luân

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ƯƠ ớ

CH 1.1. Gi

NG I : KHÁI NI M CHUNG V  KT CHI U SÁNG ệ i thi u

Chiếu sáng là m tộ  kỹ thuật đa ngành, trư cớ  hết đó là mối quan tâm c aủ

các  kỹ  sư  điện,  các  nhà  nghiên  cứu  quang  và  quang  phổ  học,  các  cán  bộ  kỹ

thuật  c aủ   công  ty  công  trình  công  cộng  và  các  nhà  quản  lý  đô  thị.  Chiếu  sáng

cũng  là  m iố   quan  tâm  c aủ   các  nhà  kiến  trúc,  xây  dựng  và  gi iớ   mỹ  thuật.

Nghiên  cứu  về  chiếu  sáng  cũng  là  m tộ   công  việc  của  các  bác  sỹ  nhãn

khoa,các nhà tâm lý h c,ọ  giáo d cụ  thể chất học đường…

Trong th iờ  gian gần đây, với sự ra đ iờ  và hoàn thiện của các ngu nồ  sáng

hiệu  suất  cao,  các  phương  pháp  tính  toán  và  công  cụ  phần  mềm  chiếu  sáng

ậ mới,  kỹ  thu t chi u ế  chiếu  sáng  đã  chuyển  từ  giai  đoạn  chiếu  sáng  tiện  nghi

sang chiếu sáng hiệu quả và tiết kiệm điện năng gọi tắt là chiếu sáng tiện ích.

Theo số liệu th ngố  kê, năm 2005 điện năng sử dụng cho chiếu sáng trên

toàn  thế  giới  là  2650  tỷ  kWh,  chiếm  19%  sản  lượng  điện.  Hoạt  động  chiếu

sáng  xảy  ra  đồng  thời  vào  giờ  cao  điểm  buổi  t iố   đã  khiến  cho  đồ  thị  phụ  tải

c aủ   lư iớ   điện  tăng  vọt,  gây  không  ít  khó  khăn  cho  việc  truyền  tải  và  phân

phối  điện.  Chiếu  sáng  tiện  ích  là  m tộ   giải  pháp  tổng  thể  nhằm  t iố   ưu

hóa toàn  bộ  kỹ  thuật  chiếu  sáng  từ  việc  sử  dụng  nguồn  sáng  có  hiệu  suất

cao,  thay  thế  các  loại  đèn  sợi  đốt  có  hiệu  quả  năng  lư ngợ   thấp  bằng  đèn

compact,sử dụng r ngộ  rãi các loại đèn hu nhỳ  quang thế hệ mới, sử dụng chấn

lưu sắt từ  tổn  hao  thấp  và  chấn  lưu  điện  tử,  sử  d ngụ   t iố   đa  và  hiệu  quả  ánh

sáng  t nhự iên,  điều  chỉnh  ánh  sáng  theo  m cụ   đích  và  yêu  cầu  sử  dụng,  nhằm

giảm đi nệ   năng  tiêu  thụ  mà  vẫn  đảm bảo  tiện  nghi  nhìn.  Kết  quả  chiếu  sáng

tiện ích  phải  đạt  tiện  nghi  nhìn  tốt  nhất,  tiết  kiệm  năng  lư ng,ợ hạn  chế  các

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

5 Thi Đ2_K8

loại khí nhà kính, góp phần bảo vệ môi trường.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

1.2. Các khái ni m ệ

1.2.1. Ánh sáng

Ánh  sáng  là  một  bức  xạ  (sóng)  điện  từ  nằm  trong  dải  sóng  quang  h cọ

mà mắt người có thể cảm nhận được

Hình 1.1

Như có thể quan sát trên d iả  quang phổ đi nệ  từ ở Hình 1.1, ánh sáng nhìn

th yấ  được thể hiện là  m tộ   d iả  băng từ t nầ  h pẹ  nằm gi aữ   ánh sáng c aủ  tia  c cự

ồ tím  (UV)  và  năng  lượng  h ng ngo i ạ   (nhi t).ệ   Nh ngữ   sóng  ánh  sáng  này  có  khả

năng  kích  thích  võng  m cạ   c aủ   mắt,  giúp t oạ   nên  c mả   giác  về  thị  giác,  g iọ   là

ầ ắ khả năng nhìn. Vì v y, đậ ể  quan sát được c n  có ạ ộ   m t ho t đ ng bình t hường và

ướ ấ ượ ả ằ ánh sang có b c song n m trong d i nhìn th y đ c.

ạ ượ

1.2.2. Các đ i l

ng đo ánh sáng

1.2.2.1. Quang thông F (ф),lumem (lm)

Là  đ iạ   luợng  đặc  trưng  cho  khả  năng  phát  sáng  của  một  ngu nồ

ọ sáng, có xét đến sự cảm thụ ánh sáng c aủ  mắt ngu iờ  hay g i là công

suất phát sáng c aủ  m tộ  nguồn sáng.

V(cid:0) .d(cid:0)

F =k.W(cid:0)

6

Trong đó:

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

k = 683lm/w là hệ số chuyển đổi đơn vị năng luợng sang đ nơ  vị

cảm nhận ánh sáng.

là năng luợng bức x? W(cid:0)

là độ nh yạ  tuơng đối c aủ  mắt nguời

V(cid:0)

ườ ộ                1.2.2.2. C ng đ  ánh sáng I candela (cd)

sáng

theo một hướng nhất đ nị h.

Là đ iạ  luợng biểu thị  mật  độ phân bố  quang thông của  m tộ  nguồn

I =    ≈

Trong đó :

F là quang thông (lm)

(cid:0) Ω ị ự ạ ố là góc kh i , giá tr  c c đ i là 4

ộ ọ 1.2.2.3. Đ  r i E (lux)

ậ ộ ề ặ ề ặ ế ố Là m t đ  phân b  quang thông trên b  m t chi u sáng trên b  m t

ặ Elx =   ho c 1Lux = 1Lm/m

ứ ế ế ế ặ ẳ ẳ ồ ớ N u ngu n sáng chi u th ng đ ng v i m t ph ng chi u sáng (hình 1.3)

ta có

Ea =     Lux

(cid:0) ế ế ế ẳ ặ ồ ố ộ ớ N u ngu n sáng chi u xu ng m t ph ng chi u v i m t góc hình 1.4

ta có

Ea =

Là  đại  luợng  đặc  trưng  cho  khả  năng  bức  xạ  ánh  sáng  c aủ   một

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

7 Thi Đ2_K8

ộ 1.2.2.4. Đ  chói L (cd/m )

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ngu nồ

sáng  hay  m tộ   bề  mặt  phản  xạ  gây  nên  cảm  giác  chói  sáng  đối  với  mắt

nguời

L =   (Cd/m)

1.2.2.5. Định lu tậ  Lambert

Định luật Lambert mô tả mối quan hệ giữa độ chói L và độ r iọ  E :

ρ.E = (cid:0) .L

Trong đó:

ρ là hệ số phản xạ

Sự  chênh  l cệ h  độ  chói  tương  đối  giữa  hai  vật  để  cạnh  nhau  mà

1.2.2.6. Độ tương ph nả  C

mắt ngư iờ  có thể phân biệt đuợc gọi là độ tương phản

C =  =  ­ 1≥0,01

ắ ườ C≥ 0,01 thì m t ng ể i có th  phân bi ệ ượ t đ ậ ể ạ c hai v t đ  c nh nhau

Hiệu suất phát quang là đại luợng đo bằng tỷ số giữa quang thông phát

1.2.2.7. Hiệu suất phát quang H (lm/w)

ra c aủ  bóng đèn  (F) và công  suất  điện  năng  tiêu  thụ  (  P)  của  bóng  đèn (

1.3. Ngu nồ  sáng

ngu nồ  sáng ) đó.

Ngu nồ   sáng  điểm:  khi  khoảng  cách  từ  ngu nồ   đến  mặt  phẳng  làm  việc

l nớ

h nơ   nhiều  so  v iớ   kich  thước  c aủ   ngu nồ   sáng  có  thể  coi  là  nguồn  sáng điểm

(là ngu nồ  sáng có kích thuớc nhỏ h nơ  0,2 khoảng cách chiếu sáng).

8

Ngu nồ  sáng đường: m tộ  nguồn sáng được coi là nguồn sáng đường khi

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

1.4.Bộ đèn

1.4.1.Khái niệm

chiều dài của nó đáng kể so với khoảng cách chiếu sáng .

là tập hợp các thiết bị quang, điện, cơ khí nhằm thực hi nệ  phân B  đènộ

bố ánh sáng, định vị bảo vệ đèn và nối đèn v iớ  nguồn điện.

Chóa đèn  là  một  bộ  phận  c aủ   bộ  đèn,  bao  gồm  các  bộ  phận  dùng  để

phân bố ánh sáng, định vị và bảo vệ đèn, lắp đặt dây nối đèn và chấn lưu v iớ

nguồn điện. Nói cách khác đèn cộng với chóa đèn tạo thành b  đènộ

ế ế

1.4 .Thi

ế t k  chi u sáng

ế ế

ế

1.4.1.Thi

t k  chi u sáng n i th t

ứ ế ấ ậ ỹ ươ ộ K  thu t chi u sáng n i th t nghiên c u các ph ng pháp thi ế ế ệ  t k  h

ế ằ ạ ố ườ ế ệ ẩ ỹ th ng chi u sáng nh m t o nên môi tr ng chi u sáng ti n nghi th m m  phù

ầ ử ụ ớ ế ủ ệ ệ ợ h p v i các yêu c u s  d ng và ti t ki m đi n năng c a các công trình trong nhà

ướ ế ế ấ Các b c thi ế ộ t k  chi u n i th t

ế ế ơ ộ ằ ị ả ọ ­Thi t k  s  b  nh m xác đ nh các gi ọ ề ị   i pháp hình h c và quang h c v  đ a

ư ể ế ế ể ạ ố ộ ọ ự đi m chi u sáng nh  ki u chi u sáng, l a ch n lo i đèn ,b  đèn và cách b  trí

ố ượ ầ ế đèn s  k ng đèn c n thi t

ộ ọ ộ ộ ồ ề ề ể ệ ẩ ả   ­Ki m tra các đi u ki n đ  r i đ  chói đ  đ ng đ u theo tiêu chu n c m

ệ ươ giác ti n nghi nhìncuar ph ế ng án chi u sáng

ầ ơ ả ố ớ ộ ế ấ Các yêu c u c  b n đ i v i chi u sáng n i th t

ộ ọ ừ ệ ạ ả ả ị ­Đ m b o đ  r i xác đ nh theo t ng lo i công vi c . Không nên có bóng

ả ồ ộ ọ ề ố t i và đ  r i ph i đ ng đ u

ạ ượ ư ố ­T o đ c ánh sáng gi ng nh  ban ngày

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

9 Thi Đ2_K8

ế ố ế ệ ọ ­Coi tr ng y u t ti ệ t ki m đi n năng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ế ế

ế

1.4.2. Thi

t k  chi u sáng bên ngoài

ế ế ể ầ ượ Thành ph n chi u  sáng bên ngoài không th  thi u đ ọ c trong m i không

ế ệ ế ế ồ ị gian ki n trúc đô th  . Bao g m chi u sáng giao thông chi u sáng làm vi c và

ứ ế ả ả ươ chi u sáng trang trí .Ngoài ch c năng b o đ m an toàn cho ph ệ ng ti n giao

ẹ ầ ị ế   thông  và an toàn đô th  vào ban đêm còn  góp ph n làm đ p cho công trình ki n

trúc

ầ ủ ế ế ế Yêu c u c a thi t k  chi u sáng bên ngoài

ị ướ ả ả ị ẫ ươ ệ ng d n cho các ph ng ti n tham gia ứ ­ Đ m b o ch c năng đ nh v  h

giao thông

­ Ch t l

ấ ượ ứ ế ầ ị ng chi u sáng đáp  ng theo yêu c u quy đ nh

­ Có hi u qu  kinh t

ệ ả ế ứ ụ ượ ấ cao ,m c tiêu th  năng l ọ ủ   ổ ng th p tu i th  c a

ế ị ế các thi t b  chi u sáng cao

­

10

ả ưỡ ệ ậ ậ Thu n ti n trong v n hành và duy trì b o d ng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ƯƠ

CH

NGII

: GI

Ầ I THI U V  PH N M M DIALUX

ệ ề

2.1.Gi

i thi u v  DIALux

DIALux    là  ph nầ   m mề   thiết  kế  chi uế   sáng  đ cộ   l p,ậ   được  t oạ   lập  bởi

Phần mềm thiết kế chi uế  sáng Dialux bao gồm 2 ph n:ầ

P  h      ầ   n         DIALux 4.12 Light

̉ công ty DIAL GmbH cua Đ c ứ  và cung cấp mi nễ  phí cho người có nhu cầu.

W   i      z  a      r  d      :

Đây  là  một  phần  riêng  biệt  của  DIALux  t ngừ   bước  trợ  giúp  cho  người

thiết     kế dễ dàng và nhanh chóng thiết lập một dự án chiếu sáng nội th t.ấ  Kết

quả  chiếu  sáng  nhanh  chóng  được  trình  bày  và  kết  quả  có  thể  được  chuyển

thành  t pậ  tin  PDF  ho cặ  chuy nể  qua dự án  chi uế   sáng  DIALux để  DIALux có

ậ thể thiết l p thêm các chi tiết cụ thể chính xác với đầy đủ các chức năng trình

bày.

P  h      ầ   n         DIALux 4.12  :

Đây là phần chính và là toàn bộ ph nầ  mềm thiết kế chi uế  sáng DIALux.

Từ ph n Dầ IALux 4.12 b nạ  có thể ch nọ  để vào nhiều phần khác nhau:

.    Phần  trợ  giúp  thiết  kế  nhanh  (wizards)  cho  chi uế   sáng  nội

thất, chi u sế áng ngoại thất và chiếu sáng giao thông.

.  Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng nội th t.ấ

.  Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng ngoại thất.

.  Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng giao thông.

.  Phần mở các dự án đã có ho cặ  các dự án mới mở g nầ  đây.

­ DIALux tính toán chi uế  sáng chủ y uế  theo các tiêu chu nẩ  châu Âu như

EN 12464, CEN 8995.

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

11 Thi Đ2_K8

­ DIALux cho phép chèn và xuất t pậ  tin DWG ho cặ  DXF

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

­ DIALux có thể chèn nhiều vật d nụ g, vật thể các m uẫ  bề mặt cho thiết

kế

sinh động và giống với th cự  tế hơn.

­  Với  ch cứ   năng  mô  ph ngỏ   và  xuất  thành  nh,ả phim.  DIALux  có  hình

ứ th c trình bày khá  nấ  tượng.

­ DIALux là phần mềm độc lập, tính toán được với thiết bị c aủ  nhi uề

nhà s nả  xuất thiết bị chi uế  sáng khác nhau với đi uể  kiện các thiết bị đã được

đo đ c ạ sự phân bố ánh sáng và có t pậ  tin dữ li uệ  phân bố ánh sáng để đ aư  vào

DIALux .

­  DIALux  cung  c pấ   công  cụ  Online  cho  việc  c pậ   nh t,ậ   liên  l cạ   với

DIALGmbH và kết nối với các nhà sản xuất thiết bị chi uế  sáng.

ườ Ng i   dùng có  thể  tải  DIALux  vể  mi nễ   phí  từ  đ aị   chỉ  trang  web:

www.Dialux.de

ướ

2.2. H ng d n cài đ t ph n m m Dialux 4.12

́ ề ể ầ ở ặ Sau khi dã có file đ  cài đ t ph n m m Dialux4.12 ộ    máy ta kích đup chu t

ư ệ ệ ầ vào ph n DIALux_41201_Admin_Setup màn hình giao di n hi n lên nh  hình 2.1

12

sau đó kích vào Next ta có hình 2.2

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

13 Thi Đ2_K8

Hình 2.1

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.2

ế ụ ươ ẽ ự ộ Ti p t c kích Next  ch ng trình s  t đ ng cài hình 2.3

Hình2.3

ươ ự ệ ệ ấ Sau khi ch ng trình t cài xong xu t hi n giao di n hình 2.4 và kích vào

ể ế ụ ệ ệ ặ ấ Finish đ  ti p t c vi c cài đ t xu t hi n hình 2.5

14

Hình 2.4

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.5

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

15 Thi Đ2_K8

ể ế ụ ặ ẽ ệ ọ Ch n Next đ  ti p t c quá trình cài đ t s  cho giao di n hình 2.6

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.6

ể ế ụ Kích Next đ  ti p t c

16

Hình 2.7

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ế ụ Ti p t c kích Next

Hình 2.8

ế ụ ươ ẽ ự ộ ươ Ti p t c kích Next ch ng trình s  t ặ  đ ng cài đ t .Sau khi ch ng trinh

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

17 Thi Đ2_K8

ệ ặ ấ ệ cài đ t xong xu t hi n giao di n hình 2.9

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.9

ề ể ầ ặ Kích Finish đ  hoàn thành quá trình cài đ t ph n m m Dialux 4.12

ư ệ ế ụ ầ ặ Khi cài đ t thành công ta ti p t c cài thêm ph n Plugin đây là th  vi n ta

ự ế ề ầ ộ b  đèn tr c ti p các hàng trên ph n m m

Ở ủ ầ ấ ả ớ ỉ đây, nhóm 9 m i ch  cài ph n Catalogue c a nhà s n xu t Philips đ ể

ự ế ồ ủ ề ấ ượ hoàn thành đ  án này. Trên th c t có r t nhi u catalogue c a các hãng đ c li ệ   t

ầ ủ ừ ề ầ ườ ử ụ ẽ kê trong ph n m m này, tùy t ng yêu c u c a ng i s  d ng mà chúng ta s  cài

ư ệ ự ả ả ạ thêm các th  vi n khác nhau đ m b o cho s  phong phú và đa d ng trong thi ế   t

ấ ế ố ớ ố ượ k  đ i v i đ i t ng khách hàng khó tính nh t.

ươ

ở ộ 2.3.Kh i đ ng ch

ng trình

2.3.1. C aử  sổ khởi động của DIALux 4.12

Sau khi kích chuột khởi đ nộ g, c aử  sổ Welcome c aủ  DIALux sẽ xuất hiện

18

đ  ể ọ ế b nạ  ch n ti p hình2.10

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.10

Tại cửa sổ Welcome bạn phải ch nọ  1 trong 6 chức năng:

­ New Exterior Project: L pậ  một dự án chi uế  sáng ngoại thất mới.

­ New Street Project: Lập một dự án chiếu sáng giao thông mới.

­ DIALux Wizards: Ph nầ  trợ giúp thiết lập nhanh dự án.

­ Open Last Project: Mở dự án mới làm việc l nầ  sau cùng.

­ New Interior Project: Lập một dự án chiếu sáng nội thất mới.

­ Open Project: Mở một dự án đã l uư  tr .ữ

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

19 Thi Đ2_K8

N uế  b nạ   ch nọ   ph nầ   trợ giúp nhanh  thì  cửa sổ  Wizard selection sẽ xuất

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

hiện (hình 2.11) để b nạ  ch nọ  tiếp cho một thiết kế chiếu sáng nội thất (DIALux

Light);  Thiết  kế  nhanh  một  dự  án  (Quick  Planing);  Thiết  kế  chuyên  nghiệp

nhanh một dự án (Professional Quick Planing); ho cặ  Thiết kế nhanh một dự án

chi uế  sáng giao th ngố  (Quick Street Planing).

Hình 2.11

N uế  b nạ  mới sử d ngụ  DIALux để thiết kế chi uế  sáng cho các công trình

thì b nạ  nên dùng công cụ Wizards để t ngừ  bước chương trình giúp b nạ  lên thiết

kế t ngổ  quát một cách nhanh chóng.

2.3.2.Gi

ệ ố i thi u h  th ng Menu

Thanh Menu bao gồm các Menu sau từ trái qua phải trên màn hình c aủ  DIALux

20

hình 2.12

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.12

* File Menu

Để kích hoạt Menu File, nh pấ  chuột vào File trên thanh Menu

Với Menu File, b nạ  có thể th cự  hi nệ  các thao tác liên quan đ nế  tập tin dự

án như tạo mới, mở t pậ  tin, lưu t pậ  tin, chèn t pậ  tin AutoCAD, các t pậ  tin công

c .ụ  Xuất kết quả ra các d ngạ  tập  tin khác nhau. Các thao  tác liên quan  đ nế  cài

đặt cho việc in  nấ  kết quả.

Sau khi kích ho t,ạ  cửa sổ Menu File sẽ xuất hi nệ ( hình 2.13) với các mục

sau

Hình2.13

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

21 Thi Đ2_K8

­New … : Tạo một dự án thiết kế chiếu sáng mới.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ở ự ế ế t k ­Open….: M  d  án đã thi

ự ệ ộ ­Close….: Đóng m t file đang th c hi n

ạ ườ ể ư ự ệ ẫ ng d n đ  l u file đang th c hi n ­Save As..: T o đ

ể ạ ỏ ộ ­Wizards…: Ch y m t file đ  mô ph ng

ế ậ ố ơ ả ệ ố ề ơ ẩ ị ữ t l p thông s  c  b n v  đ n v  đo,h  th ng chu n ngôn ng ­Settings:Thi

(cid:0) settings(cid:0) General Options(cid:0) hình 2.14

ế ậ ẩ ị t l p giá tr  tiêu chu n Standard values: thi

ả ự ế ư ụ ư  : Project Directory :th  m c l u file d  án chi u sáng B ng Global

ả : khung hình CAD B ng CAD window

ả B ng Output :

ả ề ườ ế ế thông tin v  ng i thi t k  ,công ty thi ế ế t k B ng contact:

ả ề ượ : đánh giá v  năng l ng B ng Energy Evaluaton

22

Hình 2.14

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

*Menu Edit hình 2.15

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

23 Thi Đ2_K8

hình 2.15

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

*Menu View hình 2.16

Hình 2.16

*Menu CAD hình 2.17

24

Hình 2.17

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ữ ệ ể ố ế ậ ự *Menu Paste : các thông s  và d  li u đ  thi t l p d  án hình 2.18

Hình 2.18

ấ ộ ữ ệ ả ớ ề *Menu luminaire Silection : D  li u v  hang s n xu t b  đèn cùng v i đó là th ư

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

25 Thi Đ2_K8

ệ ộ vi n tra b  đèn hình 2.19

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.19

ự ế ậ ỏ *Menu Output : mô ph ng d  án sau khi đã thi t l p xong hình 2.20

Hình 2.20

*Menu Window :

Hình 2.21

ộ *Menu Online : tra b  đèn trên internet hình 2.22

Hình 2.22

ư ệ

2.3.3.Gi

i thi u th  vi n trong DiaLux 4.12

2.3.3.1.Objects

Đây là thư viện dùng đ  ể thiết kế cho nội thất, ngoại thất.

26

Standard elememts: thư viện chứa các hình khối .

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Room elememts: cấu trúc phòng

Exterior  scene  elements:  tạo  cấu  trúc  phong  cảnh  ngoài  trời

Windows and doors: tạo cửa cho chiếu sáng nội thất

Calculation  points:  thư  viện  dùng  tính  toán  chiếu  sáng  điểm

Calculation surfaces: thư viện dùng tính toán chiếu sáng bề mặt

Furniture files: thư viện bố trí nội thất và ngoại thất

2.3.3.2. Colors

Thư viện bố trí màu cho các công trình n iộ  thất cũng như ngoại thất. Màu

có ảnh hưởng đến chiếu sáng vì ta l iợ  d nụ g hệ số phản xạ c aủ  bề mặt vật liệu

để tính toán thiết kế.

Textures: hoa văn màu khi trang trí gồm ph n ầ Indoor và Outdoor

Colors: màu tạo cho không gian kiến trúc

Light colors: màu ánh sáng tính theo đ nơ  vị kenvin

Colors filter: màu l cọ

2.3.3.3 Luminaire selection

Thư viện tra thông số kỹ thuật của bộ đèn, đây là thư viện có thể tra cứu

trực tiếp (khi cài đặt plugin) hoặc tra Online khi hệ thống máy tính kết n iố

Internet.

ư ệ ầ ượ ủ ả Trong hình 2.23 là ph n th  vi n đã đ ấ   c cài Plugin c a hãng s n xu t

ủ ấ ả ượ ằ ở Philips, phía trên cùng c a tab, t t c  các Plugin đã đ ề c cài đ u n m phía

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

27 Thi Đ2_K8

ẻ trên dòng k  ngang.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.23

2.3.4.Chức năng Wizards trong DIALux 4.12

DIALux Light

Chức năng quan trọng nhất c aủ  Wizards là DIALux Light đây là phần

chạy  mô  phỏng,  hiển  thị  kết  quả  có thể  thay  thế  các  thông  số  bộ  đèn  cho  phù

h pợ  khi thiết kế.

Các bước khi chạy mô phỏng DIALux Light.

File(cid:0) wizards:  biểu tượng chạy như hình 2.23. Click vào  DIALux  Light

28

rồi click vào Next.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.23

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

29 Thi Đ2_K8

Sau đó giao diện lúc này như hình 2.24

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.24

30

ượ c hình 2.25 click  Next. đ

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.25

* Properties of project

­ Project : dự án

­ Room : phòng

­ Project Description : mô tả dự án

(cid:0) Freely  nameable  data  fields  which  will  be  shown  on  the  project cover

sheet.

(cid:0) Field Name

1. Partner for contac : liên hệ đối tác.

2. Order No : số thứ tự.

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

31 Thi Đ2_K8

3. Company : công ty

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

4. Customer No : số đặt hàng.

* Contact

(cid:0) Contact : liên hệ

(cid:0) Telephone : số ñiện thoại.

(cid:0) E­mail : địa chỉ email.

(cid:0) Company : công ty.

(cid:0) Address : địa chỉ.

(cid:0) Company logo : biểu tượng của công ty.

Click (cid:0) Next.

Hình2.26

32

* Room Geometry : Hình dạng phòng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

(cid:0) Length : chiều dài

(cid:0) Height : chiều cao

(cid:0) Width : chiều rộng

* Reflection factors : hệ số phản xạ

(cid:0) Ceiling : trần

(cid:0) Walls : tường

(cid:0) Ground : nền.

* Room parameters : tham số phòng

(cid:0) Reference : m cố  (có sự lựa ch nọ  khác nhau)

(cid:0) Light loss factor : hệ số suy giảm quang thông

* Workplane : Chiếu sáng làm việc

(cid:0) Height : chiều cao

(cid:0) Wall zone : vùng tường

(cid:0) Luminaire selection : lựa ch nọ  nguồn sáng

(cid:0) Luminaire  :  nguồn  sáng,  tại  đây  có  catalogues  để  tra  nguồn  sáng

(cid:0) Luminaire mounting : cách treo ngu nồ  sáng

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

33 Thi Đ2_K8

Click (cid:0) Next hình 2.27

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.27

ể ươ ự ng trình t tính toán  sau đó màn hình Sau đó Click vào Caculate đ  ch

34

ế ệ ấ ả xu t hi n k t qu  hình 2.28

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.28

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

35 Thi Đ2_K8

ể ươ ấ ự ư ả ằ ế Sau đó nh n Next đ  ch ng trình t l u và in k t qu  b ng File PDF  hình 2.29

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

36

Hình  2.29

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

CHƯ NƠ G III

ỨNG D NỤ G PHẦN MỀM DIALUX TRONG TÍNH

TOÁN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG

3.1.Chiếu sáng bên trong

Bài toán th cự  tế:

ớ ướ Tính toán  chiếu  sáng  n iộ   thất  cho  phòng  h pọ   v i các kích th c hình

ề ộ ư ề ề ọ h c nh  sau : Chi u dài a = 30m chi u r ng b = 16m chi u cao h =

3.1.1.Tính toán lý thuyết (tính toán thiét kế sơ bộ và kiểm tra)

5m.

3.1.1.1.Thiết kế sơ bộ

Chọn độ rọi yêu cầu.

ọ Theo TCXDVN 7114:2002 đ iố  với lớp học Eyc = 500lx ta ch n đèn phù

ọ ế ế ư ẽ ộ ợ ớ h p v i phòng h c thi t k  ta có b  đèn nh  hình v  hình 3.1

Hình 3.1

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

37 Thi Đ2_K8

ọ ệ ố ế Ch n h  th ng chi u sáng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.2

ươ ộ ế ể Ph ng pháp chi u sáng ki u b  đèn

ể ạ ộ ệ ự ế ế ể ọ ớ ặ    Đ  đ t đ  ti n nghi trong l p h c lên dùng ki u chi u sáng tr c ti p ho c

ư ộ ọ ợ ỗ h n h p ta ch n b  đèn nh  sau

Hình 3.3

ướ Kích th c 1200x55x60 mm

ủ ộ ư ặ Đ c tr ng c a b  đèn  0,7D+0T

ỉ ố            Ch  s  treo đèn

38

ỉ ố ặ ầ Do đèn đ t sát tr n nên có ch  s  treo đèn j = 0

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ể ỉ ố ị            Ch  s  đ a đi m

K =  =  = 2,17

ố B  trí treo đèn

ụ ụ ế ấ ượ max≤ 1,6h ch n ọ c n Theo c p D, tra ph  l c chi u sáng ta đ

nmax= 1,6h  =1,6.2,15 = 3,44

ệ ố ị Xác đ nh h  s  quang thông

ụ ụ (cid:0) 1 : (cid:0) 3 : (cid:0) 4 = 7:7:3 K=2,17 tra ph  l c ta có U = 1,02 ấ              Theo c p đèn D, j=0,

ệ ố Ta có h  s  bù quang thông d=1,2

ổ T ng quang thông

Ф =  =   = 65882

ố ượ ầ S  l ng đèn yêu c u

ế               Chi u sáng chung

N =  =  = 12,7

ậ ộ ượ ố ư ọ            V y ch n 12 b  đèn đ c b  trí nh  sau

Hình 3.4

ộ ọ ể 3.1.1.2.Ki m tra đ  r i

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

39 Thi Đ2_K8

ộ ọ ạ ự ể ủ ể ộ ế ả   i đi m P c a b  đèn 1 có xét đ n  nh ệ                  Th c hi n ki m tra đ  r i t

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ủ ưở h ng c a

ộ các b  đèn 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12

hình 3.5

có h = 2,15 m L = 1,2m

ả ọ ừ ộ ế ộ G i kho ng cách t ầ    b  đèn 1 đ n các b  đèn 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 l n

t  ượ l

là L1,L2,L3,L4,L5,L6,L7,L8,L9,L10,L11 ta có

ta có

L1 = 2,33 m

L2 = 4,66m

L3 = 3,5m

L4 = 4,2m

L5 = 5,83m

L6 = 7m

L7 = 7,38 m

L8 = 8,41 m

L9 = 10,5 m

40

L10 = 10,76 m

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

L11 = 11,49 m

ế Coi khuy ch tán hoàn toàn

ủ ộ Quang thông c a b  đèn là ф = 5200 lm

ườ ế ộ C ng đ  chi u sáng

I =  =  = 468,47 (cd)

Các góc

(cid:0) 1 = arctg  = arctg  = 29,25 (cid:0) cos(cid:0) 1 = cos29,25= 0,87

(cid:0) (cid:0) =   = 0,51 rad

(cid:0) 1 = arctg  = arctg   = 47,30

1

ộ ọ ạ Đ  r i t ể i đi m P

EP1 = .(  + (cid:0) ) =  .(   + 0,51) = 101,93 (lux)

ộ ọ ủ ộ Đ  r i c a b  đèn 2 lên P là

EQ1 =  EP1.cos (cid:0) 1 = 101,93.cos47,30    = 69,13 (lux)

ươ ự ượ T ng t ta tính đ c

(cid:0) 2 = arctg  = arctg   = 65,23

(cid:0) EQ2 =  EP1.cos (cid:0) 2 = 101,93.cos65,23  = 42,71(lux)

(cid:0) 3 = arctg  = arctg    = 58,44

(cid:0) EQ3 =  EP1.cos (cid:0) 3 = 101,93.cos58,44  = 53,35 (lux)

(cid:0) 4 = arctg  = arctg    = 62,89

(cid:0) EQ4 =  EP1.cos (cid:0) 4 = 101,93.cos62,89  = 46,45 (lux)

(cid:0) 5 = arctg  = arctg   = 69,77

(cid:0) EQ5 =  EP1.cos (cid:0) 5 = 101,93.cos69,77 = 35,27 (lux)

(cid:0) 6 = arctg  = arctg  = 72,93

(cid:0) EQ5 =  EP1.cos (cid:0) 5 = 101,93.cos72,93 = 29,93 (lux )

(cid:0) 7 = arctg  = arctg   = 73,75

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

41 Thi Đ2_K8

(cid:0) EQ7 =  EP1.cos (cid:0) 7 = 101,93.cos73,75 = 28,51 (lux )

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

(cid:0) 8 = arctg  = arctg   = 75,66

(cid:0) EQ8 =  EP1.cos (cid:0) 8 = 101,93.cos75,66  = 25,25 (lux )

(cid:0) 9 = arctg  = arctg   = 78,43

(cid:0) EQ9 =  EP1.cos (cid:0) 9 = 101,93.cos78,43  = 20,45 (lux )

(cid:0) 10 = arctg  = arctg   = 78,70

(cid:0) EQ10 =  EP1.cos (cid:0) 10 = 101,93.cos78,70 = 19,97 (lux )

(cid:0) 11 = arctg  = arctg   = 79,40

(cid:0) EQ11 =  EP1.cos (cid:0) 11 = 101,93.cos79,40 = 18,75 (lux )

ộ ọ ể ậ ộ V y đ  r i tác đ ng lên đi m P là :

E=EQ1+EQ2+EQ3+EQ4+EQ5+EQ6+EQ7+EQ8+EQ9+EQ10+EQ11+EP1

=69,13+42,71+53,35+46,45+35,27+29,93+28,51+25,25+20,45+19,97+18,75+101,93

= 491,7

ộ ọ ạ ậ ẩ Ta có E=491,7> Eyc = 400 .V y đ  r i đ t tiêu chu n

ể ộ Ki m tra đ  chói

ọ ệ ố ạ ề ặ

(cid:0) ậ ị ả           Ch n h  s  ph n x  b  m t là 0,7  .E = (cid:0) Theo đ nh lu t Lambert ta có .L

ừ ệ ả ả T  đó  L =   =   = 109,6  cd/m) < 5000 cd/m .Đ m b o ti n nghi nhìn

3.1.2.Ứng dụng phần mềm DIALux trong thiết kế chiếu sáng

ệ ố ế ế ạ ầ ậ K t lu n : H  th ng chi u sáng đ t yêu c u

Các bước tiến hành thiết kế với DIALux:

Bước  1:  Thiết  lập  mô  hình  kích  thước  phòng  h cọ   và  quản  lý  dự  án.

Bước 2: Thiết lập n iộ  thất trong phòng

Bước 3: Chọn bộ đèn và chạy mô phỏng và hiển thị kết quả.

Ở bước này nếu kết quả không đạt yêu  cầu ta có thể thay đổi bộ đèn

khác

42

hoặc thay đ iổ  cách bố trí đèn trong phòng.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

3.1.2.1. Thiết lập kích thư cớ  phòng và quản lý dự án.

ư Khởi đ nộ g chương trình DIALux 4.12 có giao diện nh  hình 3.6

hình 3.6

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

43 Thi Đ2_K8

ạ ở ộ ấ   ế :  kh i   t o   chi u   sáng   n i   th t →  New Interior  Project

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.7

M cụ   Project  manager :  bảng  quản  lý dự án.

→ Length :   chiều   dài   phòng   học 14 m.

→ Width : chiều rộng 7 m

→ Height : chiều cao 3 m.

→ Ok.

ế ậ ự m c t l p thêm các thông tin d  án Ở ụ Project  manager : ta thi

44

Name : nhập tên dự án.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

(cid:0) Description : thông tin mô tả về dự án.

(cid:0) Data : ngày lập dự án

(cid:0) (cid:0)

Hình 3.8

(cid:0) Contact : Nhập tên người thiết kế. hình 3.9

(cid:0) Telephone : số điện thoại người thiết kế.

(cid:0) FAX và E­mail :

ế ­ Bảng Address : nhập tên địa chỉ của công ty người thiết k  hình 3.10

­  Bảng  Details  :  thông  tin  chi  tiết  về  đối  tác,  mã  số  đặt  hàng,  công  ty,

khách

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

45 Thi Đ2_K8

hàng (hình 3.11).

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.9                                                        Hình 3.10

Hình 3.11

46

ạ ế ậ T i phòng 501 nhà A8 ta thi t l p thêm các thông tin

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.12

3.1.2.2. Thiết lập nội thất trong phòng.

*  Thiêt  lập màu  cho  nền  và  tường

(cid:0) Indoor: (cid:0) Colors  (cid:0) Textures

Sàn : (cid:0) Floor (cid:0) Tiles (cid:0) Tilesbrown.

Trần : (cid:0) Ceiling (cid:0) Ceiling panels

(cid:0) ườ T ng : Black/while(cid:0) 9001 cream Colors  (cid:0) 9 x x x

Khi  thao  tác  c nầ   chú  ý:  giữ  chuột  trái của  vật  cần  lấy  đưa  đến  chỗ

nhận.

* Thiết lập cửa ra vào và cửa sổ.

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

47 Thi Đ2_K8

(cid:0) Objects (cid:0) Window and Doors (cid:0) Doors (cid:0) Window

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 2.13

* Thay đ iổ  thông tin và cách bố trí cửa

Chỉ chu tộ  vào Wall có chứa cửa.

­ General : khái quát

+  Name  :  đặt tên cho cửa (cửa sổ) đ iố  v iớ  Door còn có type of opening

(kiểu

mở cửa).

­ Position/size : thông tin về cửa

+ With (a) : chiều rộng

+ Height (b) : chiều cao

+ Distance from left (c) : khoảng cách tường bên trái đến cửa

+ Distance from below (d) : khoảng cách nền ñến cửa.

­ Daylight factors : chỉ số ánh sáng ban ngày

+ Degree of transmission : mức độ ánh sáng

+ Pollution factor : chỉ số bụi bẩn

+ Framing factor : chỉ số khung

­ Texture

48

+ Size : kích cỡ

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

+ Displacement : độ dịch chuyển

+ Rotation : góc quay

­ Raytracer options : sử dụng tia sáng

+ Reflection : phản xạ

+ Roughness : độ thô (nhám)

+ Luminosity and reflection behaviour: độ trưng và chế độ phản xạ

Lựa ch nọ  Plastics (chất dẻo) Metal (kim loại).

Sau khi thiết lập chính xác dự án về n iộ  thất ta có hình 3.14

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

49 Thi Đ2_K8

Hình 3.14

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

50

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

3.1.2.3 .Ch nọ  bộ đèn, ch yạ  mô phỏng và ch yạ  kết quả tính toán

3.1.2.3.1. Chọn bộ đèn

Hình 3.15

ể ệ ử ụ ế ả ẩ Hình  3.15 th  hi n các hãng có s n ph m chi u sáng s  d ng trong DiaLux 4.12

ể ặ ả ấ ộ ọ ấ ứ khi đã cài đ t plugin ta có th  ch n b t c  hang s n xu t nào sau đây là m t ví

d  ụ

ử ụ ọ Ch n   hãng   Dial   s   d ng   đèn   DIAL   Lichtband­Fuktionseinseinheitmitext     T26

58W

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

51 Thi Đ2_K8

ọ ự ượ ộ ể ử ụ ộ Khi đã ch n l a đ c b  đèn ta kích vào Apply đ  s  d ng b  đèn

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.16

ể ủ ự ư ổ ọ Sau khi ch n xong đèn ta có t ng th  c a d  án nh  sau

Hình 3.17

52

ỏ ạ 3.1.2.3.2.Ch y mô ph ng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

(cid:0) ướ c mà đã gi ớ   i File(cid:0) Wizrards(cid:0) Dialux light(cid:0) Next và làm theo các b

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

53 Thi Đ2_K8

ệ ở ư ế ả ầ thi u ph n trên ta có k t qu  File PDF nh  sau

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

54

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

55 Thi Đ2_K8

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

56

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

57 Thi Đ2_K8

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

58

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

59 Thi Đ2_K8

Hình 3.18

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.19

ế ủ ọ Hình chi u c a phòng h c

60

Hình 3.20

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.21

ế ế ạ ạ ả ả Ch y k t qu  tính toán : Có 2 cách ch y k t qu

Cách 1 vào menu Output (cid:0) Star Calculation

Hình 3.22

ể ượ ấ ộ ụ ư Cách 2 nh p chu t vào bi u t ẽ ng trên thanh công c  nh  hình v

Hình 3.23

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

61 Thi Đ2_K8

ư ự ệ Sau đó th c hi n tích các ô nh  hình 3.24

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.24

ươ ự ấ Sau đó nh n OK ch ng trình t tính toán hình 3.25

Hình 3.25

62

ươ ế ả ỏ Sau khi ch ng trình tính toán xong cho k t qu  mô ph ng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Hình 3.26

Hình 3.27

ấ ế ộ ả L y k t qu  toàn b  quá trình toán

(cid:0) ả ầ ấ ế ươ ng trình t ự ộ    đ ng Output(cid:0) Selected Output (tích các k t qu  c n l y ) ch

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

63 Thi Đ2_K8

ả ầ ấ ế ế ằ ỏ ư l u các k t qu  c n l y b ng file PDF.K t thúc quá trình mô ph ng

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

3.2.Chiếu sáng bên ngoài

Bài toán th cự  tế

Tính toán chiếu sáng đư ngờ  giao thông v iớ  các thông số sau:Chiếu sáng

ườ ề ễ ạ ầ ớ ổ ườ ề ả đ ng 32 đo n C u Di n ­ Nh n v i chi u dài 3km đ ng 2 chi u có d i phân

ộ ỗ ườ ộ cách r ng 1,5m , m i làn đ ng chính dành cho ô tô và xe máy r ng 8m làn

3.2.1. Tính toán lý thuyết.

ạ ộ ỗ ườ ộ ỉ ườ đ ng dành cho xe đ p r ng 2m m i đ ng có v a hè r ng 2m

ươ ỷ ố Ph ng pháp t s  R

Ch nọ  cách bố trí đèn

ể ọ ằ ỉ ố Ta có th  ch n cách b  trí n m 2 bên v a hè

ọ Ch n góc nghiêng đèn

ủ ọ Ta ch n góc nghiêng c a đèn là 5

ọ ộ ươ ủ ầ Ch n đ  v n c a c n đèn

ộ ươ ủ ầ ọ Ta ch n đ  v n c a c n đèn là 2m

ộ ồ ộ ọ ề ẩ ị Xác đ nh đ  r i tiêu chu n , đ  đ ng đ u

tb = 1,5 cd/m

ẩ ộ ọ Ch n đ  chói tiêu chu n L

ộ ồ ề Đ  đ ng đ u chung Uo = 0,4

1  = 0,7

ộ ồ ề ề ọ Đ  đ ng đ u chi u d c U

ỉ ố ệ Ch  s  ti n nghi G = 6

ọ ề Ch n chi u cao treo đèn

H = 12m

ữ ả ạ Lo i đèn và kho ng cách gi a các đèn

ể ạ ề ế ả ả ố Đ  h n ch  chói lóa và đ m b o phân b  ánh sáng đ u nói chung ta nên

max n m trong kho ng 65

ộ ố ọ ằ ả ch n         các đèn có phân b  ánh sáng bán r ng ( I

64

ế đ n 75 )

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

ế ườ ộ ộ ủ ọ Chi u sáng đ ng n i b  nên ta ch n bóng đèn c a hãng MAZDA v i b ớ ộ

đèn MoDula G SGS306 hình  3.27

Hình 3.28

ệ ố ử ụ ị Xác đ nh h  s  s  d ng

ệ ố ử ụ ệ ố ử ụ ủ ổ ướ H  s  s  d ng ŋ là t ng c a h  s  s  d ng tr c (ŋ ệ ố ử ụ   2) và h  s  s  d ng

sau (ŋ1)

ớ V i a = 2m , H = 12 m ta có

=  = 0,67 (cid:0) ŋ2 = 0,38

=  = 0,17 (cid:0) ŋ1 = 0,06

2 + ŋ1 = 0,06 + 0,38 = 0,44

ậ ệ ố ử ụ V y h  s  s  d ng ŋ = ŋ

(Tính  hệ  số  sử  d ngụ   tra  theo  Catalog  của  nhà  sản  xuất  hoặc  tra  theo

bảng 4.15 trang 186 KTCS NhàXB KHKT năm 2008)

ữ ả Kho ng cách gi a các đèn

ề ủ ộ ỏ ỉ ố ộ ồ ề ọ ớ    đ  đ ng đ u c a đ  chói theo chi u d c đòi h i t  s     ≤ 3,5 nghĩa là v i h

ữ ả ấ ớ ộ = 12 thì kho ng cách l n nh t gi a các c t là e = 42m

ế ộ ư ậ ố ộ ầ  Nh  v y s  c t c n thi ư ậ ố ộ ầ   t là   =  = 71,43 làm tròn 72 c t nh  v y s  c t c n

ả ộ ườ là (72+1).2 = 73.2 = 146 c t cho c  2 bên đ ng

Có  thể  xác  định  tỷ  số  R  dựa  vào  bảng  4.14  trang  184  KTCS  NXB

KHKT 2008. V iớ  đèn phân bố ánh sáng bán r ngộ  Imax = 65% ÷ 75% và bê

́

ế ế

ế

t K  Chi u Sáng

ớ   Nhom 9, L p: CĐĐH

65 Thi Đ2_K8

tông nhựa màu trung bình (cid:0) R=14.

ườ

Tr

ng Đ i H c Công Nghi p Hà N i

Khoa Đi nệ

Ф =  =   = 20045,46 (lm)

Tài liệu tham kh oả

ậ ọ ấ V y ch n bóng đèn cao áp Sodium có công su t 250W­ 23000(lm)

1.Thiết  kế  chiếu  sáng  (Lê  Văn  Doanh  chủ  biên)  Nhà  xu tấ   bản  KHKT  năm

2008.

2.Giáo trình “Kỹ thu tậ  chiếu sáng” thầy Nguyễn Quang Thuấn GV khoa Điện

trường ĐHCN Hà N iộ

ướ

ỏ      4. H ng d n mô ph ng DIALUX trên Internet

66

3.Tài liệu h cọ  DIALux bằng tiếng Anh và bằng hình ảnh.