Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 23
Qcs = h . c, suy ra a = 120, b = 96, c = 8, 67, h = 241, 92.
Chiu rng toàn b mch t C
C = 2c + 3a = 532,22 mm.
Chiu cao mch t H
H = h + 2a = 483,84 mm.
Hình dáng kết cu:
b
f. Kết cu dây qun:
Dây qun được b trí theo chiu dc tr, vi mi cun dây được cun thành nhiu lp
dây, mi lp dây được qun liên tc, các vòng dây sát nhau. Các lp dây cách đin vi nhau
bng các bìa cách đin. Cách tính các thông s này như sau:
+ S vòng dây trên mi lp ca cun sơ cp.
W
11 =
5,1.2984
1
1
=
l
g
d
hh
+ S vòng dây trên mi lp ca cun th cp.
W
22 =
=
2
1
l
g
d
hh
d
l1 =
cachdien
d3,0
+
Vi : h: chiu cao ca s.
d
l1, dl2: đường kính dây qun sơ, th cp, k c cách đin.
h
g: khong cách đin vi gông.
Chn hg1 = 2dn1
Chn hg2 = 2dn2
a
H h
c
C
a
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 24
+ S lp dây trong ca s:
Cun sơ cp: Sdl1 =
69,2
3
116
11
1==
W
W
Cun th cp: Sdl2 =
615,1
13
21
22
2==
W
W
+ B dày mi cun dây:
Cun sơ cp: Bd1 = d1 . Sdl1 + cd . Sld1 = 1,7135 cm
Cun th cp: Bd2 = d2 . Sdl2 + cd . Sld2 = 2,3902 cm
Vi cd: chiu dày ca bìa cách đin, chn bng 0,3 mm.
+ Tng b dày các cun dây.
Bd = Bd1 + Bd2 + Bd3 + ... + cdt + cdn
cdt, cdn: b dày cách đin trong cùng ngoài cùng.
Bd = 4,1637, suy ra 2Bd = 8,3274 (cm).
Trước khi tính khi lượng Fe và Cu, kim tra bè dàt các cun dây nh hơn chiu rng
ca s (2Bd < c).
Kích thước hp lí gia cun dây và tr.
Δc = c – 2 . Bd trong khong (0,5 ÷ 2) cm khong cách này cn thiết để
đảm bo hoc làm mát.
g. Khi lượng Fe và Cu s dng:
+ Khi lượng Fe:
M
Fe = VFe . mFe (kg)
Vi VFe: th tích khi st (dm3).
V
Fe = 3. a. b. h + 2. c. a. b = 13,097 dm3.
= QFe. (3h + 2c) = 13096495,96 mm3.
mFe = 7,85 kg/dm3, suy ra mFe = 102,81145 kg
+ Khi lượng Cu:
M
Cu = VCu . mCu (kg).
V
Cu : th tích khi đồng ca các cun dây (dm3).
V
Cu = 3. (SCu1 . l1 + SCu2 . l2) = 3. (29. 10-4 . 70 + 164,94. 10-4 20,172) = 1,607 (dm3)
mCu = 8,9 kg/dm3.
SCu: tiết din dây dn (dm2).
l: chiu dài các vòng dây.
Suy ra: MCu = 14,3023 (kg).
h. Tính các thông s ca máy biến áp .
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 25
+ Đin tr ca cun sơ cp máy biến áp 75 0 C .
R1= ρ.= 0,0000172 . (Ω)
1
1
S
l0415,0
29
10.70 3
=
+ Đin tr cun th cp máy biến áp 750C .
R2= ρ.= 0,0000172. (Ω)
2
2
S
l0021,0
94,164
10.172,20 3
=
+ Đin tr ca máy biến áp qui đổi v th cp .
RBA = R2 + R1= 0,0021 + 0,0415 =3,46 . 10-3(Ω)
2
1
2
W
W2
116
21
+ St áp trên đin tr máy biến áp .
ΔUr = RBA.Id = 3,46 . 10-3. 555,556 = 1,922 (V)
+ Đin kháng máy biến áp qui đổi v th cp .
XBA= 8 .π2.(W2)2. .ω.10-7
+
+
3
.21
12
dd
qd
BB
a
h
r
= 8 .π2.212. .314.10-7
+
+
3
392,17135,1
01,0.
92,241
711,11
= 0,073 (Ω)
Trong đó: r = = 11,711 mm.
2
2t
D
+ St áp trên đin kháng máy biến áp .
ΔUx = XBA.Id = 0,073 . 555,556 = 38,73 (V)
π
3
π
3
Rdt = .XBA = 0,07 (Ω)
π
3
+ St áp trên máy biến áp .
ΔUBA= = = 38,77 (V)
22
xr UU Δ+Δ 22 73,38922,1 +
+ Tng tr ngn mch qui đổi v th cp .
ZBA = = = 0,07308 (Ω)
22
BABA XR +
(
)
2
2
3073,010.46,3 +
+ Đin áp ngn mch tác dng .
Unr= .100 = = 2,31 %
2
2
.
U
IRBA 100.
86,67
6,453.10.46,3 3
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 26
+ Đin áp ngn mch phn kháng .
Unx = .100 = .100 = 8,4 %
2
2
.
U
IxBA
86,67
6,453.073,0
+ Đin áp ngn mch phn trăm.
Un= == 8,71 (V)
22
nxnr UU +22 4,831,2 +
+ Dòng đin ngn mch xác lp .
I2nm= = = 928,57 (A)
BA
Z
U2
07308,0
86,67
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 27
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S MCH ĐIU KHIN
Sơ đồ mt kênh điu khin chnh lưu cu 3 pha được thiết kế theo sơ đồ hình
Vic tính toán mch điu khin thường được tiến hành t tng khuếch đại ngược tr lên.
Mch điu khin được tính xut phát t yêu cu v xung m Tiristo. Các thông s cơ
bn để tính mch điu khin.
+ Đin áp điu khin Tiristo: Udk =3,0 (v)
+Dòng đin điu khin Tiristo: Idk =0,3 (A)
+ Thi gian m Tiristo: tm =10 (μs)
+ Độ rng xung điu khin tx =167 (μs)- tương đương 3o đin
+ Tn s xung điu khin: fx =10 (k Hz).
+ Đin áp ngun nuôi mch điu khin U = ±12 (v )
+ Mc st biên độ xung: ΔUx = 0,1
1. Tính biến áp xung:
+ Chn vt liu làm lõi là st Ferit HM. Lõi có dng hình xuyến, làm vic trên mt phn
ca đặc tính t hoá có: ΔB = 0,2 (T), ΔH = 30 ( A/m ) [1], không có khe h không khí.
+ T s biến áp xung : thường m = 2÷3, chn m= 3
+ Đin áp cun th cp máy biến áp xung: U2 = Udk =3,0 (v)
+ Đin áp đặt lên cun sơ cp máy biến áp xung:
U
1 = m. U2 = 3.3 = 9 (v)
+ Dòng đin th cp biến áp xung:
I
2 = Idk =0,3 (A)
+ Dòng đin sơ cp biến áp xung:
I1 = I2 : m =0,3 : 3 = 0,1(A)
+ Tính toán kích thước tng: