Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ả ằ ư ờ ố
ọ ằ ạ ả
c t ng làm ộ ạ ộ t h n,chúng ta c n c i thi n môi tr ộ
ả ằ ạ ệ ệ ộ ệ ng làm vi c luôn ườ ườ ệ
ế ế ệ ố ệ
ươ ủ ề ả
ự
ủ ệ ự
ế ề ề
ứ ả ệ ả
ệ ậ ể ỉ ạ ự
. ự ế ụ ụ ứ ế ể
Trong đ i s ng h ng ngày nhu c u sinh ho t cũng nh lao đ ng s n xu t ấ ầ đóng vai trò h t s c quan tr ng.vì v y nh m đ m b o cho ho t đ ng sinh ả ậ ế ứ ho t cũng nh lao đ ng đ ượ ố ơ ầ ả ư vi c nh m đ m b o nhi t đ và không khí trong môi tr ả trong lành va thích h p.ợ t k h th ng đi u hòa không khí c t p th c hi n thi Trong kì này em đ ự ượ ậ ề i gián ti p cho ệ . Nhà Đi u Hành Ban Qu n Lý Th y Đi n VRV c p gió t ế ấ ủ ả V i s h ng d n t n tình c a th y giáo Võ Chí Chính và s tìm tòi c a b n ẫ ậ ớ ự ướ ầ ế t c giao.Trong quá trình th c hi n thi thân nay em đã hoàn thành nhi m v đ ệ ụ ượ ư k h th ng đi u hòa không khí,do nh ng h n ch v kinh nghi m cũng nh ạ ế ệ ố ữ c phong phú.Vì v y còn nhi u ki n th c b n thân,tài li u tham kh o ch a đ ề ế ư ượ ậ thi u sót trong quá trình th c hi n mong th y Giaó ch d y thêm đ em có th t ầ ệ ế nhi u ki n th c và kinh nghi m đ sau này ph c v cho th c t ệ ề Em xin chân thành c m n! ả ơ
Đà N ng, ngày 06 tháng 12 năm 2012 ự
ẵ Sinh viên th c hi n ệ Tr nh Thành Luân ị
ng 1
Ổ
ề
c áp d ng l n đ u tiên vào kho ng năm Ch ươ T NG QUAN V ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ Ề Ề 1.1. Vai trò c a đi u hòa không khí: ủ H th ng đi u hòa không khí đ ệ ố ượ ụ ề ầ ầ ả
1920 m c đích c a nó nh m t o ra môi tr ng thu n l ụ ủ ằ ạ ườ ậ ợ ạ ộ i cho các ho t đ ng
i và thi c a con ng ủ ườ ế ậ ấ t l p các đi u ki n phù h p v i các công ngh s n xu t, ệ ả ề ệ ợ ớ
ch bi n, b o qu n máy móc thi t b ,... ế ế ả ả ế ị
Tr c đây th ng có ý nghĩ sai l m r ng h th ng đi u hòa không khí là ướ ườ ệ ố ề ầ ằ
ơ h th ng dùng đ làm mát không khí. Th t ra v n đ không hoàn toàn đ n ệ ố ể ề ậ ấ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 1 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
gi n nh v y. Ngoài nhi m v duy trì nhi t đ trong không gian c n đi u hòa ư ậ ụ ệ ả ệ ộ ề ầ
m c yêu c u, h th ng đi u hòa không khí ph i gi đ m không khí trong ở ứ ệ ố ề ầ ả ữ ộ ẩ
không gian đó n đ nh m t m c quy đ nh nào đó. Bên c nh đó, c n ph i chú ổ ị ở ộ ứ ả ạ ầ ị
ý đ n v n đ b o đ m đ trong s ch c a không khí, kh ng ch đ n và s ế ộ ồ ề ả ủ ế ấ ả ạ ộ ố ự
l u thông h p lý c a dòng không khí. ủ ư ợ
Nói chung, có th chia khái ni m đi u hòa không khí th ng đ ệ ề ể ườ ượ ọ c m i
ng i s d ng thành 3 lo i v i các n i dung r ng h p khác nhau: ườ ử ụ ạ ớ ẹ ộ ộ
- Đi u ti ề
t không khí: th ng đ c dùng đ thi t l p các môi tr ng thích ế ườ ượ ể ế ậ ườ
t b , đáp ng các yêu c u c a công ngh h p v i vi c b o qu n máy móc, thi ợ ệ ả ả ớ ế ị ầ ủ ứ ệ
- Đi u hòa không khí: nh m t o ra các môi tr
s n xu t, ch bi n c th . ế ế ụ ể ả ấ
ng ti n nghi cho các sinh ề ằ ạ ườ ệ
- Đi u hòa nhi
ho t c a con ng i. ạ ủ ườ
ng có nhi t đ thích h p. ề ệ ộ t đ : nh m t o ra môi tr ạ ằ ườ ệ ộ ợ
ề Nh v y ph thu c vào nh ng đi u ki n c th khác nhau, vi c đi u ề ụ ể ư ậ ữ ụ ệ ệ ộ
ch nh nhi t đ trong không gian c n đi u hòa không ph i lúc nào cũng theo ỉ ệ ộ ề ầ ả
ng gi m so v i nhi t đ c a môi tr ng xung quanh. T ng t nh chi u h ề ướ ả ớ ệ ộ ủ ườ ươ ự ư
c đi u ch nh không ch gi m mà có v y, đ m c a không khí cũng có th đ ậ ộ ẩ ể ượ ủ ỉ ả ề ỉ
khi còn đ c yêu c u tăng lên so v i đ m bên ngoài. ượ ớ ộ ẩ ở ầ
M t h th ng đi u hòa không khí đúng nghĩa là h th ng có th duy trì ộ ệ ố ệ ố ề ể
tr ng thái c a không khí trong không gian c n đi u hòa trong vùng quy đ nh ủ ề ạ ầ ở ị
nào đó, nó không th b nh h ng b i s thay đ i c a đi u ki n khí h u bên ể ị ả ưở ổ ủ ở ự ề ệ ậ
ngoài ho c s bi n đ i c a ph t i bên trong. T nh ng đi u đã nói, rõ ràng ặ ự ế ổ ủ ụ ả ừ ữ ề
có m t m i liên h m t thi t bên ngoài không ệ ậ ộ ố ế t gi a các đi u ki n th i ti ề ờ ế ở ữ ệ
gian c n đi u hòa v i ch đ ho t đ ng và các đ c đi m c u t o c a h ạ ộ ấ ạ ế ộ ủ ể ề ầ ặ ớ ệ
th ng đi u hòa không khí. ề ố
M c dù h th ng đi u hòa không khí có nh ng tính ch t t ng quát đã nêu ệ ố ấ ổ ữ ề ặ
trên, tuy nhiên trong th c t ng i ta th ự ế ườ ườ ả ng quan tâm đ n ch c năng c i ế ứ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 2 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ng ti n nghi nh m ph c v con ng thi n và t o ra môi tr ạ ệ ườ ụ ụ ệ ằ ườ ớ i là ch y u. V i ủ ế
ý nghĩa đó, có th nói r ng, trong đi u ki n khí h u Vi t Nam, nh t là các ể ề ệ ằ ậ ệ ấ ở
t nh phía nam, nhi m v c a h th ng đi u hòa không khí th ỉ ệ ố ụ ủ ệ ề ườ ng ch là làm ỉ
gi m nhi t đ và đ m c a không khí bên trong không gian c n đi u hòa ả ệ ộ ộ ẩ ủ ở ề ầ
so v i không khí bên ngoài và duy trì nó vùng đã quy đ nh. Đi u hòa không ớ ở ở ề ị
khí không ch ng d ng cho các không gian đ ng yên nh : nhà ng, ỉ ứ ứ ư ụ , h i tr ở ộ ườ
ứ nhà hát, khách s n, nhà hàng, b nh vi n, văn phòng làm vi c,… Mà còn ng ệ ệ ệ ạ
d ng cho các không gian di đ ng nh ô tô, tàu th y, xe l a, máy bay,… ụ ư ủ ử ộ
1.1.1 Vai trò đ i v i đ i s ng: ố ớ ờ ố
nh h Ả
ưở ng c a nhi ủ t đ . ệ ộ
Nhi t đ bên trong c th con ng i luôn gi 37 c nhi ệ ộ ơ ể ườ ữ ở (cid:176) C. Đ có đ ể ượ ệ ộ t đ
này ng i luôn s n sinh ra nhi ườ ả t l ệ ượ ạ ng. Trong b t kỳ hoàn c nh nào (ho t ấ ả
i s n sinh ra l ng nhi t nhi u h n l đ ng, ng ngh ng i...) con ng ỉ ộ ủ ơ ườ ả ượ ệ ơ ượ ng ề
nhi t c th c n đ duy trì 37 (cid:176) C. V y l ng nhi ệ ơ ể ầ ể ở ậ ượ ệ ư ừ ả t d th a này c n ph i ầ
th i vào môi tr ng không khí xung quanh t b m t bên ngoài c th ng ả ườ ừ ề ặ ơ ể ườ i
ng th c truy n nhi t sau: Đ i l u, b c x , bay h i. b ng 3 ph ằ ươ ứ ề ệ ứ ạ ố ư ơ
-Đ i l u là quá trình nhi t truy n t b m t ngoài c th con ng ố ư ệ ề ừ ề ặ ơ ể ườ i
t i không khí, ph thu c vào t c đ chuy n đ ng c a không khí và hi u nhi ớ ố ộ ủ ụ ể ệ ộ ộ ệ t
t đ m t ngoài c th (kho ng 36 (cid:176) C) và nhi t đ t đ gi a nhi ộ ữ ệ ộ ặ ơ ể ả ệ ộ kk c a không ủ
k l n, hi u nhi
w khí xung quanh D t=36-tkk. Khi t c đ không khí t l n thì ố ộ ệ ớ ệ ộ D t đ ớ
k nh và hi u nhi
nhi t to ra b ng đ i l u t ng ệ ố ư ừ ả ằ i t ườ ớ ấ i không khí l n (lúc này ta c m th y ả ớ
t đ nh th m chí b ng và l nh), ng ạ c l ượ ạ ộ w i khi t c đ ố ệ ỏ ệ ộ ỏ ậ ằ
nh h n không, lúc này nhi t đ i l u nh , b ng không ho c th m chí c th ỏ ơ ệ ố ư ỏ ằ ơ ể ặ ậ
ng i còn nh n thêm nhi i l ườ ạ ậ t t ệ ừ ấ không khí xung quanh (lúc này ta c m th y ả
nóng và toát m hôi). ồ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 3 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
-B c x là quá trình truy n nhi t truy n t b m t ngoài c th t i b ứ ạ ề ệ ề ừ ề ặ ơ ể ớ ề
m t t ng xung quanh c a phòng. Nhi t b c x ặ ườ ủ ệ ứ ạ ở ộ ố đây không ph thu c t c ụ
t đ gi a nhi t đ b m t ngoài c th đ không khí ch ph thu c hi u nhi ộ ụ ệ ộ ỉ ệ ộ ữ ệ ộ ề ặ ơ ể
w l n (cũng lúc là nhi
và nhi ng t t đ b m t t ệ ộ ề ặ ườ ớ ệ ộ ứ t đ không khí l n) thì b c ớ
t đ i l u và nhi t b c x đ u ph thu c vào x có th b qua ta th y nhi ạ ể ỏ ấ ệ ố ư ệ ứ ạ ề ụ ộ
h to raả
hi u nhi t đ và l ng nhi t này g i chung là thành ph n nhi ệ ệ ộ ượ ệ ầ ọ ệ t hi n q ệ
t con ng i. ừ ườ
t b ng bay h i là nhi t to ra khi có s bay h i n c t -Truy n nhi ề ệ ằ ơ ệ ơ ướ ừ ự ả
con ng c). L ng nhi ườ i (do m hôi, do h i th có ch a h i n ơ ứ ơ ướ ồ ở ượ ệ t bay h i này ơ
a to ra t ả
ta g i là nhi t n q con ng i. ọ ệ ẩ ừ ườ
kk tăng lên, nhi
h to ra do
Khi nhi t đ không khí xung quanh t ệ ộ ệ t hi n q ệ ả
đ ng ti đ i l u và b c x gi m, c th con ng ố ư ứ ạ ả ơ ể i t ườ ự ộ ế ơ t ra m hôi đ bay h i ể ồ
n c vào môi tr ng, nghĩa là thành ph n nhi t n q ướ ườ ầ ệ ẩ ả a tăng lên đ b o đ m ể ả
h+qa vào môi tr
ng q = q ng. luôn th i ra m t l ả ộ ượ ườ
Qua nghiên c u th y r ng con ng ấ ằ ứ ườ ố i th y tho mái d ch u khi s ng ễ ấ ả ị
trong môi tr ng không khí có nhi t đ t ườ ệ ộ kk = 2227C.
Ngoài ra đ đ m b o v sinh, nhi ể ả ệ ả ệ ộ ủ ổ ự t đ c a dòng không khí th i tr c
ti p vào ng i không đ c th p h n nhi t đ không khí trong phòng t ế ườ ượ ấ ơ ệ ộ ừ C. 36
ng c a đ m t ng đ i.
nh h Ả
ưở ủ ộ ẩ ươ ố
j ng đ i c a không khí đ c tính b ng Đ m t ộ ẩ ươ ố ủ ượ ằ %; Không khí ch aư
bão hoà j <100%, không khí bão hoà j = 1 0 0% . Đ m t ng đ i c a không ộ ẩ ươ ố ủ
khí là y u t ng nhi t n bay h i q c th ng i vào ế ố quy t đ nh t ế ị i l ớ ượ ệ ẩ ơ a t ừ ơ ể ườ
nh , h i n c t ộ ẩ j không khí. Khi không khí có đ m ỏ ơ ướ ừ ồ m hôi d dàng bay ễ
ộ ẩ j vào không khí, còn khi không khí có đ m l n ch có m t l ỉ ộ ượ ớ ỏ ơ ng nh h i
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 4 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
a nh . Lúc này n u nhi
n t đ môi ướ c trong m hôi có th bay h i nên giá tri q ể ồ ơ ế ỏ ệ ộ
tr ng không khí l i cao thì m hôi đ c ti t ra càng nhi u. ườ ạ ồ ượ ế ề
S ra m hôi trên da ng t đ và đ m c a không ự ồ ườ i ph thu c vào nhi ộ ụ ệ ộ ộ ẩ ủ
khí tĩnh.
Qua nghiên c u ta th y con ng i s c m th y d ch u khi s ng trong ứ ấ ườ ẽ ả ễ ấ ố ị
môi tr ng không khí có đ m t ng đ i ườ ộ ẩ ươ ố j =5070%.
ng c a t c đ không khí.
nh h Ả
ưở ủ ố ộ
Ta bi ng nhi ế ằ t r ng khi t c đ không khí tăng, l ộ ố ượ ệ t to ra t ả ừ ơ ể c th
b ng đ i l u và b ng bay h i đ u tăng và ng ằ ơ ề ố ư ằ c l ượ ạ ấ i. Qua nghiên c u ta th y ứ
con ng ườ ẽ ả ả i s c m th y d ch u khi t c đ không khí xung quanh kho ng ộ ễ ấ ố ị
0,25m/s. Trong lĩnh v c đi u hoà không khí, ng i ta ch quan tâm t i t c đ ự ề ườ ỉ ớ ố ộ
gió trong vùng làm vi c, t c là vùng d i 2m k t sàn nhà tr lên. Đây là ở ứ ệ ướ ể ừ ở
i đ u x y ra trong đó. vùng mà m i ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ọ ườ ề ả
Nh v y, chúng ta th y c 3 y u t nhi t đ , đ m và t c đ không ư ậ ế ố ấ ả ệ ộ ộ ẩ ố ộ
khí xung quanh tác đ ng đ ng th i t i quá trình to nhi c th con ng t t ờ ớ ộ ồ ả ệ ừ ơ ể ườ i
t i không khí. ớ
nh h Ả
ưở ng c a n ng đ các ch t đ c h i ấ ộ ạ ủ ồ ộ
Trong không khí có các ch t đ c h i chi m m t t ấ ộ l ộ ỷ ệ ớ ả l n nó s có nh ẽ ế ạ
h ng đ n s c kho c a con ng ưở ế ứ ẻ ủ ườ ộ i. M c đ tác h i c a m i ch t tuỳ thu c ứ ộ ạ ủ ấ ỗ
ế vào b n ch t c a ch t đ c h i, n ng đ c a nó trong không khí, th i gian ti p ấ ộ ạ ấ ủ ộ ủ ả ồ ờ
xúc v i nó c a con ng i, tình tr ng s c kho … ủ ớ ườ ứ ẻ ạ
Các ch t đ c h i bao g m các ch t ch y u sau: ồ ấ ộ ạ ủ ế ấ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 5 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- B i:ụ nh h Ả ưở ả ng đ n h hô h p. Tác h i c a b i ph thu c vào b n ạ ủ ụ ụ ệ ế ấ ộ
c c a b i. B i có hai ngu n g c : H u c ch t c a b i, n ng đ và kích th ồ ấ ủ ụ ộ ướ ủ ụ ữ ơ ụ ố ồ
và vô c .ơ
- Khí SO2,CO2: Các khí này có n ng đ th p thì không đ c nh ng khi có ộ ấ ư ồ ộ
n ng đ cao thì làm gi m n ng đ O ồ ộ 2 trong không khí, gây nên c m giác ả ả ộ ồ
m t m i. Khi n ng đ quá l n có th gây ng t th . ở ệ ể ạ ỏ ồ ộ ớ
- Các ch t đ c h i khác : Trong quá trình s n xu t và sinh ho t, trong ấ ộ ạ ả ấ ạ
không khí có th l n các ch t đ c h i nh : NH ấ ộ ể ẫ ư ạ ấ 3 , Clo… là nh ng ch t ữ
có h i đ n s c kho c a con ng i. ạ ế ứ ẻ ủ ườ
ộ ả Cho đ n nay v n ch a có tiêu chu n chung đ đánh giá m c đ nh ẩ ư ứ ế ể ẫ
2
h ưở ấ ộ ng t ng h p c a các ch t đ c h i trong không khí. Tuy có nhi u ch t đ c ợ ủ ấ ộ ề ạ ổ
h i nh ng trong các công trình dân d ng, ch t đ c h i ph bi n nh t là CO ụ ấ ộ ổ ế ư ạ ạ ấ
do con ng i th i ra trong quá trình hô h p. Vì th trong k thu t đi u hoà ườ ế ề ả ậ ấ ỹ
2.
ng i ta ch y u quan tâm đ n n ng đ CO ườ ủ ế ế ộ ồ
2 có trong
Đ đánh giá m c đ nh h ng ng i ta d a vào n ng đ CO ộ ả ứ ể ưở ườ ự ồ ộ
2 trong không khí (theo
không khí: B ng 1.1 . nh h ả Ả ưở ng c a n ng đ CO ồ ủ ộ
b ng 2.1[4] trang 22) ả
2,
N ng đ CO ồ ộ ng M c đ nh h ứ ộ ả ưở % th tích ể
- Ch p nh n đ c ngay khi có nhi u ng i trong phòng ậ ượ ấ ề ườ 0,07
- N ng đ cho phép trong tr ng h p thông th ng ộ ồ ườ ợ ườ 0,10
- N ng đ cho phép khi dùng tính toán thông gió ồ ộ 0,15
- T ng đ i nguy hi m ươ ể ố 0,20 - 0,50
- Nguy hi mể >0,50
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 6 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- H th n kinh b kích thích gây ra th sâu và nh p th ệ ầ ở ị ị ở
4 - 5 gia tăng. N u hít th trong môi tr ng này kéo dài có ế ở ườ
th gây nguy hi m ể ể
- N u th trong môi tr ng này kéo dài 10 phút m t đ ế ở ườ ặ ỏ 8 b ng và đau đ u ừ ầ
- H t s c nguy hi m ,có th gây t vong ặ ớ 18 ho c l n ế ứ ể ể ử
h nơ
ng c a đ n
nh h Ả
ưở ủ ộ ồ
N u con ng ế ườ i làm vi c lâu dài trong khu v c có đ n cao thì lâu ngày ự ộ ồ ệ
tinh th n s suy s p và có th gây ra m t s b nh nh : Stress, b n ch n và ộ ố ệ ầ ẽ ư ụ ể ồ ồ
ả các r i lo n gián ti p khác. Đ n tác đ ng nhi u đ n h th n kinh, làm nh ệ ầ ộ ồ ế ề ế ạ ố ộ
h ưở ng đ n m c đ t p trung vào công vi c ho c đ n gi n h n là gây s khó ệ ứ ộ ậ ự ế ặ ả ơ ơ
ch u cho con ng i. Vì v y, đ n là tiêu chu n quan tr ng không th b qua ị ườ ể ỏ ộ ồ ậ ẩ ọ
khi thi t k h th ng không khí đi u hoà hi n đ i. Đ c bi ế ế ệ ố ề ệ ạ ặ ệ ệ ố t là các h th ng
không khí đi u hoà cho các đài phát thanh, truy n hình, các phòng studio, thu ề ề
âm, thu l i thì yêu c u v đ n là quan tr ng nh t. ờ ề ộ ồ ầ ấ ọ
ấ ộ Đ đ m b o v sinh thì dòng không khí này có n ng đ các ch t đ c ể ả ệ ả ồ ộ
h i ph i n m trong gi i h n cho phép cũng nh đ n c a h th ng đi u hoà ả ằ ạ ớ ạ ư ộ ồ ủ ệ ố ề
không khí gây ra.
1.1.2 Vai trò đ i v i k thu t và công nghi p: ố ớ ỹ ệ ậ
Con ng i là y u t vô cùng quan tr ng trong s n xu t. Các thông s khí ườ ế ố ả ấ ố ọ
h u có nh h ng nhi u t i con ng i cũng có nghĩa là nh h ng t i năng ả ậ ưở ề ớ ườ ả ưở ớ
su t và ch t l ng s n ph m m t cách gián ti p. Ngoài ra các y u t ấ ượ ấ ế ố ế ả ẩ ộ ậ khí h u
ng tr c ti p đ n ch t l ng s n ph m. cũng nh h ả ưở ự ế ấ ượ ế ả ẩ
ng nhi t đ c a t
nh h Ả
ưở ệ ộ ủ ớ ả i s n xu t ấ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 7 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Nhi t đ có nh h ệ ộ ả ưở ng đ n nhi u lo i s n ph m. M t s qúa trình đòi ẩ ạ ả ộ ố ế ề
t đ ph i n m trong m t gi i h n nh t đ nh. h i nhi ỏ ệ ộ ả ằ ộ ớ ạ ấ ị
B ng 1.2. (Theo b ng 2.2[4] trang ả Đi u ki n công ngh c a m t s quá trình ệ ủ ộ ố ề ệ ả
24)
Quá trình Công ngh s n xu t ấ ệ ả ộ ẩ Đ m, Nhi ệ ộ 0 t đ , C %
45 21 ‚ 24 Đóng và gói sách
45 ‚ 50 24 ‚ 27 Phòng in nấ X ng in ưở N i l u tr gi y ữ ấ ơ ư 50 ‚ 60 20 ‚ 33
Phòng làm b n k m ẽ ả 50 33
21 ‚ 3 ‚ 4 40 ‚ 50 ‚ 70 N i lên men ơ
10 ‚ 15 80 ‚ 85 X lý malt ử S n xu t bia ả ấ chín ủ 18 ‚ 22 50 ‚ 60
Các n i khác ơ 24 65
45 ‚ 45 ‚ 55 16 ‚ 24 ‚ 27 Nhào b tộ
X ng bánh Đóng gói ưở 50 ‚ 65 18 ‚ 24
Lên men 27 70 ‚ 80
60 16 - Ch bi n b ế ế ơ
ự Ch bi n th c ế ế 24 - Mayonaise 40 ‚ 50 ph mẩ
- Macaloni 38
40 ‚ 50 - L p chính xác ắ 21 ‚ 27 20 ‚ 24 Công nghệ
chính xác - Gia công khác 24 45 ‚ 55
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 8 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
60 27 ‚ 29 - Chu n bẩ ị
50 ‚ 60 X ng len ưở - Kéo s iợ 27 ‚ 29
- D tệ 60 ‚ 70 27 ‚ 29
- Ch i s i ả ợ 22 ‚ 25 55 ‚ 65
- Xe s iợ 22 ‚ 25 60 ‚ 70 X ng s i bông ưở ợ - D t và đi u ti t cho ề ệ ế 22 ‚ 25 70 ‚ 90 s iợ
ng đ m t ng đ i c a t
nh h Ả
ưở ộ ẩ ươ ố ủ ớ ả i s n xu t ấ
Đ m cũng có nh h ộ ẩ ả ưở ng đ n m t s s n ph m . ộ ố ả ế ẩ
ệ - Khi đ m cao có th gây n m m c cho m t s s n ph m nông nghi p ố ộ ố ả ộ ẩ ể ấ ẩ
và công nghi p nh . ẹ ệ
- Khi đ m th p s n ph m s khô, giòn không t t ho c bay h i làm ộ ẩ ẽ ấ ả ẩ ố ặ ơ
gi m ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ng s n ph m ho c hao h t tr ng l ặ ụ ọ ẩ ả ượ ả ẩ
ng v n t c không khí c a t
nh h Ả
ưở ậ ố ủ ớ ả i s n xu t ấ
T c đ không khí cũng nh h ng đ n s n xu t nh ng ả ố ộ ưở ế ả ư ấ ở ộ ạ m t khía c nh
ẩ khác. Khi t c đ l n, trong nhà máy d t, nhà máy s n xu t gi y… s n ph m ệ ộ ớ ả ả ấ ấ ố
nh s bay kh p phòng ho c làm r i s i. Trong m t s tr ẹ ẽ ắ ộ ố ườ ố ợ ặ ẩ ng h p s n ph m ợ ả
bay h i nhanh làm gi m ch t l ng. ấ ượ ả ơ
Vì v y trong m t s xí nghi p s n xu t ng i ta cũng qui d nh t c đ ộ ố ệ ậ ả ấ ườ ố ị ộ
không khí không d t quá m c cho phép. c v ượ ượ ứ
ng đ trong s ch c a không khí
nh h Ả
ưở ủ ộ ạ
M t s ngành s n xu t đòi h i b t bu c ph i th c hi n không khí trong ỏ ắ ộ ố ự ệ ấ ả ả ộ
phòng c c kì trong s ch nh s n xu t hàng đi n t bán d n, tráng phim, quang ư ả ệ ử ự ạ ấ ẫ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 9 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
h c… m t s ngành th c ph m cũng đòi h i cao v đ trong s ch c a không ọ ộ ố ề ộ ủ ự ạ ẩ ỏ
khí, tránh làm b n th c ph m. ự ẩ ẩ
1.2 Các h th ng ĐHKK: ệ ố ộ ề ệ ố - H th ng đi u hoà c c b : Máy đi u hoà c a s , máy đi u hoà hai m nh, ề ử ổ ụ ề ả
ki u ghép, ki u r i th i t do. ể ờ ổ ự ể
ạ - H th ng đi u hoà phân tán: Máy đi u hoà VRV, máy đi u hoà làm l nh ệ ố ề ề ề
c (water chiller). b ng n ằ ướ
- H th ng đi u hoà trung tâm: Máy đi u hoà d ng t ệ ố ề ề ạ ủ ấ ệ ố c p gió b ng h th ng ằ
kênh gió.
ề
1.2.1 H th ng đi u hoà c c b : ụ ộ H th ng đi u hòa không khí ki u c c b là h th ng ch đi u hòa không khí ệ ố ề ể ụ ộ ệ ố ệ ố ỉ ề
ng ch là m t phòng riêng đ c l p ho c m t vài trong m t ph m vi h p, th ạ ẹ ộ ườ ộ ậ ặ ộ ộ ỉ
phòng nh .ỏ
Trên th c t lo i máy đi u hòa ki u này g m 4 lo i ph bi n sau: ự ế ạ ổ ế ể ề ạ ồ
- Máy đi u hòa d ng c a s (window type). ử ổ ề ạ
- Máy đi u hòa ki u r i (split type). ể ờ ề
- Máy đi u hòa ki u ghép (multi-split type). ề ể
- Máy đi u hòa đ t n n th i t do (free blow floor standing split type). ặ ề ổ ự ề
1.2.1.1 Máy đi u hòa không khí d ng c a s (Window Type): ử ổ ề ạ
Máy đi u hòa d ng c a s th ng đ ng trông gi ng nh ử ổ ườ ề ạ ượ ắ c l p đ t trên t ặ ườ ố ư
các c a s nên đ ử ổ ượ ọ c g i là máy đi u hòa không khí d ng c a s . ử ổ ề ạ
Máy đi u hòa d ng c a s là máy đi u hòa có công su t nh n m trong ỏ ằ ử ề ề ạ ấ ổ
‚ kho ng 7.000 24.000 Btu/h v i các model ch y u sau: 7.000, 9.000, 12.000, ả ủ ế ớ
18.000 và 24.000 Btu/h. Tùy theo hãng máy mà s model có th nhi u hay ít. ể ề ố
C u t o: a) ấ ạ
V c u t o, máy đi u hòa d ng c a s là m t t ề ấ ạ ử ổ ộ ổ ề ạ máy l nh đ ạ ượ ắ ặ c l p đ t
hoàn ch nh thành m t kh i ch nh t t ộ ậ ạ ữ ố ỉ ầ i nhà máy s n xu t, trên đó có đ y ấ ả
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 10 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
đ dàn nóng, dàn l nh, máy nén l nh, h th ng đ ủ ệ ố ạ ạ ườ ệ ố ng ng ga, h th ng ố
đi n và ga đã n p s n. Ng i l p đ t ch vi c đ u n i đi n là máy có th ạ ẵ ệ ườ ắ ỉ ệ ệ ấ ặ ố ể
ho t đ ng và sinh l nh. ạ ộ ạ
Hình 1: c u t o máy đi u hoà không khí d ng c a s ấ ạ ủ ổ ề ạ
Chú thích: 1 - Dàn nóng; 2 - Máy nén ; 3- Đ ng c qu t; 4 - Qu t dàn l nh ạ ạ ạ ộ ơ
i l c; 7 - c a hút gió l nh; 8 - C a th i gió; 9 - T 5 - Dàn l nh; 6 - L ạ ướ ọ ử ử ạ ổ ườ ng
nhà.
ử ổ Hình trên trình bày c u t o bên trong c a m t máy đi u hòa d ng c a s . ấ ạ ủ ề ạ ộ
Bình th ng dàn l nh đ t phía bên trong phòng, dàn nóng n m phía ngoài. ườ ặ ạ ằ
ạ Qu t dàn nóng và dàn l nh đ ng tr c và chung đ ng c . Qu t dàn l nh ụ ạ ạ ạ ơ ồ ộ
th ườ ng là qu t d ng ly tâm ki u l ng sóc cho phép t o l u l ể ồ ạ ư ượ ạ ạ ự ng và áp l c
ng tr c. l n đ có th th i gió đi xa. Riêng qu t dàn nóng là ki u h ớ ể ổ ể ể ạ ướ ụ Ở ữ gi a
máy có vách ngăn cách khoang dàn l nh và khoang dàn nóng. ạ
Gió trong phòng đ gi a phía tr c máy và đ ượ c hút vào c a hút n m ử ằ ở ữ ướ ượ c
ử đ a vào dàn l nh làm mát và th i ra c a gió đ t phía trên ho c bên c nh. C a ử ư ạ ạ ặ ặ ổ
th i gió có các cánh h ng gió có th chuy n đ ng qua l i nh m đi u ch nh ổ ướ ể ể ộ ạ ề ằ ỉ
h ng gió t i các v trí b t kỳ trong phòng. ướ ớ ấ ị
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 11 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Không khí gi i nhi t dàn nóng đ ả ệ c l y ượ ấ ở ạ hai bên hông c a máy. Khi qu t ủ
ho t đ ng gió tu n hoàn vào bên trong và đ c th i qua dàn nóng và sau đó ra ạ ộ ầ ượ ổ
ngoài. Khi l p đ t máy đi u hòa c a s c n l u ý đ m b o các c a l y gió ử ổ ầ ư ử ấ ề ắ ặ ả ả
nhô ra kh i t ng m t kho ng cách nh t đ nh không đ c che l p các c a s ỏ ườ ấ ị ả ộ ượ ử ổ ấ
l y gió. ấ
u đi m: Ư ể
b) Đ c đi m máy đi u hòa c a s : ử ổ ề ể ặ
- D dàng l p đ t và s d ng. ử ụ ễ ặ ắ
- Giá thành tính trung bình cho đ n m t đ n v công su t l nh th p. ơ ộ ơ ấ ạ ấ ị
- Đ i v i công s có nhi u phòng riêng bi t, s d ng máy đi u hòa c a s ố ớ ề ở ệ ử ụ ử ổ ề
Nh
, chi phí đ u t và v n hành đ u th p. r t kinh t ấ ế ầ ư ề ấ ậ
ượ c đi m: ể
i đa là 24.000 Btu/h. - Công su t th p, t ấ ấ ố
ả - Đ i v i các tòa nhà l n, khi l p đ t máy đi u hòa d ng c a s s r t ph i ử ổ ẽ ấ ố ớ ề ắ ạ ặ ớ
phá v ki n trúc và làm gi m m quan c a công trình. ả ỡ ế ủ ỹ
- Dàn nóng x khí nóng ra bên ngoài nên ch có th l p đ t trên t ng ngoài. ể ắ ả ặ ỉ ườ
ề Đ i v i các phòng n m sâu trong công trình thì không th s d ng máy đi u ể ử ụ ố ớ ằ
ứ ạ hòa d ng này, n u s d ng c n có ng thoát gió nóng ra ngoài r t ph c t p. ế ử ụ ạ ầ ấ ố
Tuy t đ i không nên x gió nóng ra hành lang vì n u x gió nóng ra hành lang ệ ố ế ả ả
t đ r t l n gi a không khí trong phòng và ngoài hành s t o ra đ chênh nhi ộ ẽ ạ ệ ộ ấ ớ ữ
lang r t nguy hi m cho ng i s d ng. ể ấ ườ ử ụ
- Ki u lo i không nhi u nên ng ề ể ạ ườ ử ụ i s d ng khó khăn l a ch n. H u h t các ự ế ầ ọ
i s d ng không máy có b m t trong khá gi ng nhau nên m t m quan ng ố ề ặ ặ ỹ ườ ử ụ
có đ ượ ự c l a ch n r ng rãi. ọ ộ
1.2.1.2 Máy đi u hòa không khí ki u r i: ể ờ ề
Đ kh c ph c nh ụ ể ắ ượ ặ c đi m c a máy đi u hòa c a s là không th l p đ t ử ổ ể ắ ủ ề ể
cho các phòng n m sâu trong công trình và s h n ch v ki u m u, ng i ta ế ề ể ự ạ ằ ẫ ườ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 12 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
đó dàn l nh và dàn nóng đ c tách thành ch t o ra máy đi u hòa ki u r i, ề ể ờ ở ế ạ ạ ượ
ể ờ hai kh i. Vì v y, máy đi u hòa d ng này còn có tên là máy đi u hòa ki u r i ề ề ậ ạ ố
hay máy đi u hòa hai m nh. ề ả
Máy đi u hòa r i g m hai c m dàn nóng và dàn l nh đ ờ ồ ụ ề ạ ượ ờ c b trí tách r i ố
ề nhau. N i liên k t gi a hai c m là các ng đ ng d n gas và dây đi n đi u ụ ữ ế ệ ẫ ố ồ ố
khi n. Máy nén th ng đ t ể ườ ặ ở ệ bên trong c m dàn nóng, đi u khi n làm vi c ụ ể ề
dàn l nh thông qua b đi u khi n có dây ho c đi u khi n t xa. c a máy t ủ ừ ộ ề ể ừ ể ề ạ ặ
Máy đi u hòa ki u r i có công su t nh t ể ờ ỏ ừ ề ấ 9.000 Btu/h đ n 69.000 Btu/h ế
bao g m ch y u các model sau: 9.000, 12.000, 18.000, 24.000, 36.000, 48.000 ủ ế ồ
ạ và 60.000 Btu/h. Tùy theo t ng hãng ch t o máy mà s model m i ch ng lo i ế ạ ủ ừ ố ỗ
có khác nhau.
Theo ch đ làm vi c ng i ta phân ra thành hai lo i: Máy m t chi u và ế ộ ệ ườ ề ạ ộ
máy hai chi u.ề
Theo đ c đi m c a dàn l nh có th chia ra: Máy đi u hòa g n t ắ ườ ủ ể ề ể ặ ạ ặ ng, đ t
n n, áp tr n, d u tr n, cassette, máy đi u hòa ki u v tinh. ề ể ệ ề ầ ầ ấ
1) S đ nguyên lý: ơ ồ
Hình 2: S đ nguyên lý máy đi u hoà ki u r i ể ờ ơ ồ ề
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 13 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Trên hình là s đ nguyên lý c a máy đi u hòa ki u r i, theo s đ này h ể ờ ơ ồ ơ ồ ủ ề ệ
th ng có các thi t b chính sau: ố ế ị
Đ c đ t bên trong phòng, là dàn trao đ i nhi a) Dàn l nhạ (indoor unit): ượ ặ ổ ệ t
ki u ng đ ng cánh nhôm. Dàn l nh có trang b qu t ki u ly tâm (l ng sóc). ể ố ể ạ ạ ồ ồ ị
Dàn l nh có nhi u d ng khác nhau cho phép ng ề ạ ạ ườ ử ụ ọ i s d ng có th l a ch n ể ự
ki u phù h p v i k t c u tòa nhà và không gian l p đ t, c th nh sau: ặ ụ ể ư ớ ế ấ ể ắ ợ
- Lo i đ t sàn (Floor Standing). ạ ặ
ng (Wall Mounted). - Lo i treo t ạ ườ
- Lo i áp tr n (Ceiling Suspended). ầ ạ
- Lo i cassette. ạ
- Lo i gi u tr n (Concealed Type). ầ ấ ạ
- Lo i v tinh (Ceiling Mounted Built-in). ạ ệ
b) Dàn nóng (outdoor unit): Cũng là dàn trao đ i nhi t ki u ng đ ng cánh ổ ệ ể ố ồ
nhôm, có qu t ki u h ể ạ ướ ng tr c. Dàn nóng có c u t o cho phép l p đ t ngoài ấ ạ ụ ặ ắ
ắ tr i mà không c n che ch n m a n ng. Tuy nhiên, c n tránh n i có n ng g t ư ắ ắ ầ ắ ầ ờ ơ
ệ ủ và b c x tr c ti p m t tr i, vì nh v y s làm gi m hi u qu làm vi c c a ư ậ ẽ ứ ạ ự ặ ờ ế ệ ả ả
máy.
c) ng d n gas: Liên k t dàn nóng và l nh là m t c p ng d ch l ng và gas. Ố ẫ ộ ặ ố ế ạ ỏ ị
c ghi trong các tài li u k thu t c a máy ho c có th căn Kích c ng d n đ ỡ ố ẫ ượ ậ ủ ể ệ ặ ỹ
Th ươ ắ ng vào các đ u n i c a máy. ng d ch nh h n ng gas. Các ng khi l p ị ỏ ơ ố ố ủ Ố ầ ố
đ t nên k p vào đ tăng hi u qu làm vi c c a máy. Ngoài cùng b c ng mút ặ ệ ủ ọ ố ẹ ể ệ ả
cách nhi t.ệ
d) Dây đi n đi u khi n: ể Ngoài hai ng d n gas, d n d ch gi a dàn nóng và dàn ẫ ữ ề ệ ẫ ố ị
ng dây có l nh còn có các dây đi n đi u khi n. Tùy theo hãng máy mà s l ạ ố ượ ệ ể ề
2.
khác nhau, t 3 đ n 6 s i. Kích c n m trong kho ng t 0,75 đ n 2,5 mm ừ ỡ ằ ế ả ợ ừ ế
e) Dây đi n đ ng l c: ng đ ự Dây đi n đ ng l c ( dây đi n ngu n) th ự ệ ệ ệ ộ ộ ồ ườ ượ ố c n i
v i dàn nóng. Tùy theo công su t máy mà đi n ngu n là 1 pha hay 3 pha. ớ ệ ấ ồ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 14 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Th ng công su t t ườ ấ ừ ệ 36.000 Btu/h tr lên s d ng đi n 3 pha. S dây đi n ử ụ ệ ở ố
u đi m: Ư ể
đ ng l c tùy thu c vào máy 1 pha, 3 pha và hãng máy. ộ ự ộ
- So v i máy đi u hòa c a s , máy đi u hòa r i cho phép l p đ t ử ổ ặ ở ề ề ắ ớ ờ ề nhi u
không gian khác nhau.
- Có nhi u ki u lo i dàn l nh cho phép ng ề ể ạ ạ ườ ử ụ ạ i s d ng có th l a ch n lo i ể ự ọ
thích h p nh t cho công trình cũng nh s thích cá nhân. ư ở ấ ợ
- Do ch có hai c m nên vi c l p đ t t ệ ắ ặ ươ ụ ỉ ng đ i d dàng. ố ễ
- Giá thành r .ẻ
- R t ti n l i cho các không gian nh h p và các h gia đình. ấ ệ ợ ỏ ẹ ộ
Nh
ng, s a ch a. - D dàng s d ng, b o d ử ụ ả ưỡ ễ ử ữ
ượ c đi m: ể
i đa là 60.000 Btu/h. - Công su t h n ch , t ấ ạ ế ố
- Đ dài đ ộ ườ ng ng và chênh l ch đ cao gi a các dàn b h n ch . ế ị ạ ữ ệ ố ộ
- Gi i nhi t b ng gió nên hi u qu không cao, đ c bi t nh ng ngày tr i nóng. ả ệ ằ ệ ả ặ ệ ữ ờ
- Đ i v i công trình l n, s d ng máy đi u hòa r i r t d phá v ki n trúc ờ ấ ễ ỡ ế ố ớ ử ụ ề ớ
công trình, làm gi m m quan c a nó, do các dàn nóng b trí bên ngoài gây ra. ủ ả ố ỹ
Trong m t s tr ng h p r t khó b trí dàn nóng. ộ ố ươ ợ ấ ố
1.2.1.3 Máy đi u hòa ki u ghép (Multi-SPLIT): ể ề
Máy đi u hòa ki u ghép v th c ch t là máy đi u hòa g m m t dàn nóng ấ ề ự ề ề ể ồ ộ
và 2 đ n 4 dàn l nh. M i c m dàn l nh đ c g i là m t h th ng. Th ỗ ụ ế ạ ạ ượ ộ ệ ố ọ ườ ng
ộ các h th ng ho t đ ng đ c l p. M i dàn l nh ho t đ ng không ph thu c ệ ố ạ ộ ạ ộ ộ ậ ụ ạ ỗ
ủ vào các dàn l nh khác. Các máy đi u hòa ghép có th có các dàn l nh ch ng ề ể ạ ạ
lo i khác nhau. ạ
Máy đi u hòa d ng ghép co nh ng đ c đi m và c u t o t ng t ấ ạ ươ ữ ể ề ạ ặ ự ề máy đi u
hòa ki u r i. Tuy nhiên do dàn nóng chung nên ti ể ờ ế t ki m di n tích l p đ t ặ ệ ệ ắ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 15 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Hình 3: S đ nguyên lý máy đi u hoà d ng ghép ơ ồ ề ạ
Trên là s đ nguyên lý l p đ t c a m t máy đi u hòa ghép. S đ này ặ ủ ơ ồ ơ ồ ề ắ ộ
không khác nhi u so v i s đ nguyên lý máy đi u hòa r i. ớ ơ ồ ề ề ờ
B trí bên trong dàn nóng g m 2 máy nén và s p x p nh sau: ư ế ắ ồ ố
- Tr ng h p có hai dàn l nh: 2 máy nén ho t đ ng đ c l p cho 2 dàn l nh. ườ ạ ộ ộ ậ ạ ạ ợ
- Tr ng h p có ba dàn l nh: 1 máy nén cho 1 dàn l nh, 1 máy nén cho 2 dàn ườ ạ ạ ợ
l nh.ạ
Nh v y, v c b n máy đi u hòa ghép có các đ c đi m c a máy đi u hòa ề ơ ả ư ậ ủ ề ề ể ặ
hai m nh. Ngoài ra máy đi u hòa ghép còn có các u đi m khác: ư ể ề ả
- Ti t ki m không gian l p đ t dàn nóng ế ệ ắ ặ
- Chung đi n ngu n, gi m chi phí l p đ t. ệ ả ặ ắ ồ
1.2.1.4 Máy đi u hòa ki u hai m nh th i t do: ổ ự ể ề ả
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 16 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Máy đi u hòa r i th i t do là máy đi u hòa có công su t trung bình. Đây là ổ ự ề ờ ề ấ
c l p đ t các nhà hàng và s nh c a các c quan.Công d ng máy r t hay đ ạ ấ ượ ắ ặ ở ủ ả ơ
‚ su t c a máy t 36.000 100.000 Btu/h. ấ ủ ừ
V nguyên lý l p đ t cũng gi ng nh máy đi u hòa r i g m dàn nóng, dàn ư ờ ồ ề ề ặ ắ ố
l nh và h th ng ng đ ng, dây đi n n i gi a chúng. ạ ệ ố ữ ệ ồ ố ố
u đi m c a máy là gió l nh đ Ư ể ủ ạ ượ c tu n hoàn và th i tr c ti p vào không ổ ự ế ầ
gian đi u hòa nên t n th t nhi t th p, chi phí l p đ t không cao. M t khác đ ề ấ ổ ệ ắ ấ ặ ặ ộ
ồ ủ ặ n c a máy nh nên m c dù có công su t trung bình nh ng v n có th l p đ t ấ ể ắ ư ặ ẫ ỏ
ngay trong phòng mà không bị
nh h ng. ả ưở
Dàn nóng: Là dàn trao đ i nhi t ng đ ng cánh nhôm. Qu t dàn nóng là ổ ệ ố ạ ồ
qu t h ng tr c có th th i ngang ho c th i đ ng. ạ ướ ổ ứ ể ổ ụ ặ
Dàn l nh:ạ ổ Có d ng kh i h p (d ng t ). C a th i đ t phía trên cao, th i ố ộ ổ ặ ủ ử ạ ạ
ngang. Trên mi mg th i có các cánh h ng dòng, các cánh này có th cho ệ ổ ướ ể
i ho c đ ng yên tùy thích. C a hút đ t phía d chuy n đ ng qua l ộ ể ạ ặ ứ ử ặ ướ ộ i cùng m t
m t v i c a th i, tr ặ ớ ử ổ ướ ử c c a hút có phin l c b i, đ nh kỳ ng ọ ụ ị ườ ử ụ ầ i s d ng c n
v sinh phin l c c n th n. ệ ọ ẩ ậ
c c a dàn l nh, đó có đ y đ các B đi u khi n dàn l nh đ t phía m t tr ạ ộ ề ặ ướ ủ ể ặ ạ ở ầ ủ
t đ phòng, t c đ chuy n đ ng c ch c năng đi u khi n cho phép đ t nhi ể ứ ề ặ ệ ộ ố ộ ể ộ ủ
qu t. v.v. ạ
ệ ố ể
1.2.3 H th ng ki u phân tán: 1.2.3.1. Máy đi u hoà VRV: ề
Máy đi u hòa VRV ra đ i t nh ng năm 1970 tr ờ ừ ữ ề ướ c yêu c u v ti ầ ề ế ệ t ki m
năng l ng và nh ng yêu c u c p thi t c a các nhà cao t ng. ượ ầ ấ ữ ế ủ ầ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 17 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Tên g i VRV xu t phát t các ch đ u ti ng Anh: Variable Refrigerant ấ ọ ừ ữ ầ ế
Volume, nghĩa là h th ng đi u hòa có kh năng đi u ch nh l u l ng môi ệ ố ư ượ ề ề ả ỉ
i bên ngoài. ch t tu n hoàn và qua đó có th thay đ i công su t theo ph t ể ụ ả ầ ấ ấ ổ
c đi m c a máy đi u hòa Máy đi u hòa VRV ra đ i nh m kh c ph c nh ờ ụ ề ằ ắ ượ ủ ể ề
ng ng d n gas, chênh l ch đ cao gi a dàn nóng, dàn d ng r i đ dài đ ờ ộ ạ ườ ữ ệ ẫ ố ộ
l nh và công su t l nh b h n ch . V i máy đi u hòa VRV cho phép có th ớ ạ ấ ạ ị ạ ế ề ể
kéo dài kho ng cách gi a dàn nóng và dàn l nh lên đ n 100 m và ch n l ch đ ệ ệ ữ ế ả ạ ộ
cao đ t 50 m. Công su t máy đi u gòa VRV cũng đ t giá tr công su t trung ề ấ ạ ạ ấ ị
bình.
r ef net
r ef net
r ef net
r ef net
r ef net
bs u nit
o u t d o o r uni t
bs u nit
bs u nit
i nd o o r u nit
i nd o o r uni t
i nd o o r uni t
i nd o o r uni t
i nd o o r uni t
i nd o o r uni t
r ef net
r ef net
r ef net
bs uni t
bs uni t
bs u nit
i nd o o r uni t
i nd o o r uni t
ind o o r u ni t
i nd o o r unit
a) S đ nguyên lý và c u t o: ấ ạ ơ ồ
Hình 4: S đ nguyên lý máy đi u hoà VRV ơ ồ ề
Trên là s đ nguyên lý c a m t h th ng đi u hòa ki u VRV. H th ng bao ộ ệ ố ệ ố ơ ồ ủ ể ề
t b chính: Dàn nóng, dàn l nh h th ng đ g m các thi ồ ế ị ệ ố ạ ườ ng ng d n và ph ẫ ố ụ
ki n.ệ
- Dàn nóng: Dàn nóng là dàn trao đ i nhi t l n ng đ ng, cánh nhôm trong ổ ệ ớ ố ồ
có b trí m t qu t h ng tr c. Đ ng c máy nén và các thi t b ph c a h ạ ướ ộ ố ụ ộ ơ ế ị ụ ủ ệ
th ng làm l nh đ t dàn nóng. Máy nén l nh th ặ ở ạ ố ạ ườ ạ ng là lo i máy ly tâm d ng ạ
xo n.ắ
Dàn l nh có nhi u ch ng lo i nhe các dàn l nh c a các máy - Dàn l nh:ạ ủ ủ ề ạ ạ ạ
đi u hòa r i. M t dàn nóng đ ề ờ ộ ượ ắ c l p không c đ nh v i m t s dàn l nh vào ớ ộ ố ố ị ạ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 18 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
đó, mi n là t ng công su t c a các dàn l nh dao đ ng trong kho ng t ấ ủ ễ ả ạ ổ ộ ừ ế 50 đ n
ả 130% công su t dàn nóng. Nói chung các h VRV có s dàn l nh trong kho ng ệ ấ ạ ố
t 4 đ n 16 dàn. Hi n nay có m t s hãng gi i thi u các ch ng lo i máy có s ừ ộ ố ệ ế ớ ủ ệ ạ ố
dàn nhi u h n. Trong m t h th ng có th có nhi u dàn l nh ki u d ng và ộ ệ ố ể ể ề ề ạ ạ ơ
công su t khác nhau. Các dàn l nh ho t đ ng hoàn toàn đ c l p thông qua b ạ ộ ộ ậ ấ ạ ộ
đi u khi n. Khi s l ng dàn l nh trong h th ng ho t đ ng gi m thì h ố ượ ề ể ạ ộ ệ ố ả ạ ệ
đ ng đi u ch nh công su t m t cách t ng ng. th ng t ố ự ộ ề ấ ộ ỉ ươ ứ
- Các dàn l nh có th đ ạ ể ượ ộ ề c đi u khi n b ng các Remote ho c các b đi u ể ề ặ ằ
khi n theo nhóm. ể
ề - N i dàn nóng và dàn l nh là m t h th ng ng đ ng và dây đi n đi u ệ ố ệ ạ ố ồ ố ộ
khi n. ng đ ng trong h th ng này có kích c l n h n máy đi u hòa r i.H ệ ố ể Ố ỡ ớ ề ồ ơ ờ ệ
th ng ng đ ng đ c n i v i nhau b ng các chi ti ố ồ ố ượ ố ớ ằ ế ụ t ghép n i chuyên d ng ố
i. g i là các REFNET r t ti n l ọ ấ ệ ợ
- H th ng có trang b b đi u khi n t tích vi (PID) đ đi u khi n nhi ị ộ ề ệ ố ể ỷ ể ề ể ệ ộ t đ
phòng.
- H có hai nhóm đ o t và đi u t n (Inverter) và h i nhi t (Heat recovery). ả ừ ệ ề ầ ồ ệ
Máy đi u hòa VRV ki u h i nhi t có th làm vi c hai ch đ s i nóng và ề ể ồ ệ ệ ở ể ế ộ ưở
làm l nh.ạ
u đi m: Ư ể
b) Đ c đi m chung: ể ặ
ể - M t dàn nóng cho phép l p đ t v i nhi u dàn l nh v i nhi u công su t, ki u ặ ớ ề ề ắ ạ ấ ộ ớ
dáng khác nhau. T ng năng su t l nh c a các IU(In door Unit) cho phép thay ấ ạ ủ ổ
đ i trong kho ng l n 50 đ n 130% công su t l nh c a OU(Out door Unit). ổ ấ ạ ủ ế ả ớ
- Thay đ i công su t l nh c a máy d dàng nh thay đ i l u l ổ ư ượ ấ ạ ủ ễ ổ ờ ấ ng môi ch t
tu n hoàn trong h th ng thông qua thay đ i t c đ quay nh b bi n t n. ờ ộ ế ầ ệ ố ổ ố ầ ộ
(hình v )ẽ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 19 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
ử - H v n có th v n hành khi có m t s dàn l nh h ng hóc hay đang s a ộ ố ể ậ ệ ẫ ạ ỏ
ch a.ữ
- Ph m vi nhi i h n r ng. ạ ệ ộ t đ làm vi c n m trong gi ệ ằ ớ ạ ộ
- Chi u dài cho phép l n (100 m) và đ cao chênh l ch gi a OU và IU: 50 M; ộ ữ ệ ề ớ
gi a các IU là 15 m. ữ
- Nh h th ng ng n i REFNET nên d dàng l p đ t đ ng ng và tăng đ ờ ệ ố ặ ườ ễ ắ ố ố ố ộ
tin c y cho h th ng. ệ ố ậ
ng ng nh nên r t thích h p cho các tòa nhà cao t ng khi - H th ng đ ệ ố ườ ầ ấ ố ợ ỏ
không gian l p đ t bé. ắ ặ
Nh ượ c đi m: ể
- Gi i nhi t b ng gió nên hi u qu làm vi c ch a cao. ả ệ ằ ư ệ ệ ả
- S l ố ượ ấ ng dàn l nh b h n ch nên ch thích h p cho các h th ng công su t ệ ố ị ạ ế ạ ợ ỉ
ng ng v a. Đ i v i h th ng l n th ố ớ ệ ố ừ ớ ườ ườ i ta s d ng h th ng Water Chiller ệ ố ử ụ
ho c đi u hòa trung tâm. ề ặ
- Giá thành cao nh t trong các h th ng đi u hòa không khí. ệ ố ề ấ
1.2.3.2.Máy đi u hòa không khí làm l nh b ng n c (Water Chiller): ề ạ ằ ướ
H th ng đi u hòa không khí ki u làm l nh b ng n c là h th ng trong ệ ố ể ề ạ ằ ướ ệ ố
0C. Sau đó n
đó c m máy l nh không tr c ti p x lý không khí mà làm l nh n ế ự ử ụ ạ ạ ướ ế c đ n
c đ c d n theo đ kho ng 7 ả ướ ượ ẫ ườ ng ng có b c cách nhi ọ ố ệ ế t đ n
các dàn trao đ i nhi t g i là các FCU và AHU đ x lý nhi t m không khí. ổ ệ ọ ể ử ệ ẩ
Nh v y trong h th ng này n c s d ng làm ch t t i l nh. ệ ố ư ậ ướ ử ụ ấ ả ạ
a) S đ nguyên lý: ơ ồ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 20 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Hình 5: S đ nguyên lý máy đi u hòa làm l nh b ng n ơ ồ ề ằ ạ c ướ
Trên là s đ nguyên lý g m các thi t b chính sau: ơ ồ ồ ế ị
- C m máy l nh Chiller. ạ ụ
- Tháp gi i nhi t (đ i v i máy Chiller gi i nhi t b ng n c) ho c dàn nóng ả ệ ố ớ ả ệ ằ ướ ặ
(đ i v i Chiller gi i nhi t b ng gió). ố ớ ả ệ ằ
c gi i nhi t. - B m n ơ ướ ả ệ
- B m n ơ ướ ạ c l nh tu n hoàn. ầ
- Bình gi n n và c p n c b sung. ấ ướ ổ ả ở
- H th ng x lý n c. ệ ố ử ướ
- Các dàn l nh FCU và AHU. ạ
b) Đ c đi m c a các thi t b chính: ủ ể ặ ế ị
+ C m Chiller: ụ c m máy l nh Chiller là thi ụ ạ ế ị ấ ủ ệ ố t b quan tr ng nh t c a h th ng ọ
đi u hòa ki u làm l nh b ng n c. Nó đ c s d ng đ làm l nh ch t l ng, ề ể ằ ạ ướ ượ ử ụ ấ ỏ ể ạ
0C.
trong đi u hòa không khí s d ng đ làm l nh n ử ụ ề ể ạ c t ướ ớ i kho ng 7 ả đâyỞ
n c đóng vai trò là ch t t i l nh. ướ ấ ả ạ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 21 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
C m Chiller là m t h th ng l nh đ c l p đ t hoàn ch nh t i n i ch ộ ệ ố ụ ạ ượ ắ ặ ỉ ạ ơ ế
t b sau: t o, v i các thi ớ ạ ế ị
+ Máy nén: Có r t nhi u d ng, nh ng ph bi n là lo i tr c vít, máy nén kín, ạ ụ ổ ế ư ề ấ ạ
máy nén pittông n a kín. ử
+ Thi i nhi t mà thi t b ng ng t ế ị t b ng ng t : ư ụ Tùy thu c vào hình th c gi ứ ộ ả ệ ế ị ư ụ
là bình ng ng hay dàn ng ng. Khi gi i nhi t b ng n ư ư ả ệ ằ ướ c thì s d ng bình ử ụ
ng ng, khi gi i nhi t b ng gió s d ng dàn ng ng. N u gi i nhi t b ng n ư ả ệ ằ ử ụ ư ế ả ệ ằ ướ c
thì h th ng có thêm tháp gi i nhi c gi i nhi t. Trên th c t ệ ố ả ệ t và b m n ơ ướ ả ệ ự ế ,
n c ta th i nhi t b ng n c vì có hi u qu cao và ướ ườ ng hay s d ng máy gi ử ụ ả ệ ằ ướ ệ ả
n đ nh h n. ổ ơ ị
ng hay s d ng là bình bay h i ng đ ng có + Bình bay h i:ơ Bình bay h i th ơ ườ ử ụ ơ ố ồ
cánh. Môi ch t l nh sôi ngoài ng, n ấ ạ ố ướ ơ c chuy n đ ng trong ng. Bình bay h i ể ố ộ
đ c b c cách nhi t và duy trì nhi t đ không đ c quá d i 7 ượ ọ ệ ệ ộ ượ ướ 0C nh m ngăn ằ
ng a n c đóng băng gây n bình. Công d ng bình bay h i là làm l nh n c. ừ ướ ụ ạ ổ ơ ướ
FCU (Fan Coil Unit): là dàn trao đ i nhi + Dàn l nh FCU: ạ ổ ệ ố t ng đ ng cánh ồ
ộ nhôm và qu t gió. N c chuy n đ ng trong ng, không khí chuy n đ ng ướ ể ể ạ ộ ố
ngang qua c m ng trao đ i nhi đó không khí đ c trao đ i nhi t m, sau ụ ố ổ t, ệ ở ượ ổ ệ ẩ
đó th i tr c ti p ho c qua m t h th ng kênh gió vào phòng. Qu t FCU là ộ ệ ố ổ ự ế ặ ạ
qu t l ng sóc d n đ ng tr c ti p . ẫ ự ế ạ ồ ộ
AHU (Air Handling Unit): T ng t + Dàn l nh AHU: ạ ươ ự ấ FCU, AHU th c ch t ự
là dàn trao đ i nhi ổ ệ ổ t. N c l nh chuy n đ ng bên trong c m ng trao đ i ướ ạ ụ ố ể ộ
nhi t, không khí chuy n đ ng ngang bên ngoài, làm l nh và đ ệ ể ạ ộ ượ ổ c qu t th i ạ
theo h th ng kênh gió t i các phòng. Qu t AHU th ệ ố ớ ạ ườ ẫ ng là qu t ly tâm d n ạ
đ ng b ng dây đai. ộ ằ
AHU có hai lo i: Đ t n m ngang và đ t th ng đ ng. Tùy thu c vào v trí ặ ằ ứ ạ ẳ ặ ộ ị
l p đ t mà ta có th ch n lo i thích h p. Khi đ t n n, ch n lo i đ t đ ng, khi ợ ắ ạ ặ ứ ể ọ ặ ề ặ ạ ọ
g n lên tr n, ch n lo i n m ngang. ọ ắ ạ ằ ầ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 22 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
c l nh và b m n c gi i nhi t: + B m n ơ ướ ạ ơ ướ ả ệ
c l nh và n c gi i nhi c l a ch n d a vào công su t và t đ B m n ơ ướ ạ ướ ả ệ ượ ự ự ấ ọ
c t áp: ộ
- L u l c gi i nhi t: ư ượ ng b m n ơ ướ ả ệ
Gk = , kg/s
Qk - Công su t nhi ấ ệ ủ t c a Chiller, tra theo b ng đ c tính k thu t c a Chiller, ặ ậ ủ ả ỹ
kW;
D D tgn- Đ chênh nhi c gi i nhi t đ u ra và đ u vào, t = 50C; ộ t đ n ệ ộ ướ ả ệ ầ ầ
pn = 4,186 kJ/kg.0C.
Cpn - Nhi t dung riêng c a n c, C ệ ủ ướ
- L u l c l nh: ư ượ ng b m n ơ ướ ạ
Gk = , kg/s
Qk - Công su t l nh c a Chiller, tra theo b ng đ c tính k thu t c a chiller, ậ ủ ấ ạ ủ ả ặ ỹ
kW;
D D tnl - Đ chênh nhi t đ n c l nh đ u ra và đ u vào, t = 50C; ộ ệ ộ ướ ạ ầ ầ
pn = 4,186 kJ/kg.0C.
Cpn - Nhi t dung riêng c a n c, C ệ ủ ướ
C t áp c a b m đ ng ng c th , trong ủ ơ ộ ượ c ch n tùy thu c và m ng đ ộ ạ ọ ườ ụ ể ố
đó c t áp tĩnh c a đ ng ng có vai trò quan tr ng. ủ ườ ộ ố ọ
+ Các h th ng thi t b khác: ệ ố ế ị
- Bình giãn n và c p n ấ ở ướ c b sung: Có công d ng bù giãn n khi nhi ụ ổ ở ệ ộ t đ
n c khi c n. N c b sung ph i đ c qua ướ c thay đ i và b sung thêm n ổ ổ ướ ả ượ ướ ầ ổ
x lý c khí c n th n. ử ẩ ậ ơ
c l nh t i n - H th ng đ ệ ố ườ ng ng n ố ướ ạ c l nh s d ng đ t ử ụ ể ả ướ ạ ừ ơ bình bay h i
t i các FCU và AHU. Đ ng ng n c l nh là ng thép có b c cách nhi ớ ườ ố ướ ạ ố ọ ệ t.
V t li u cách nhi t là mút, styrofo ho c polyuretan. ậ ệ ệ ặ
i nhi t là thép tráng k m. - H th ng đ ệ ố ườ ng ng gi ố ả ệ ẽ
- H th ng x lý n c. ệ ố ử ướ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 23 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
u đi m: Ư ể
+ Đ c đi m h th ng đi u hòa làm l nh b ng n c: ệ ố ể ề ặ ằ ạ ướ
- Công su t dao đ ng l n: T 5 ton lên đ n hàng ngàn ton. ừ ế ấ ộ ớ
- H th ng ng n ệ ố ố ướ ạ c l nh g n nh , cho phép l p đ t trong các tòa nhà cao ắ ẹ ặ ọ
t ng, công s n i không gian l p đ t ng nh . ỏ ầ ở ơ ặ ố ắ
- H th ng ho t đ ng n đ nh, b n và tu i th cao. ệ ố ạ ộ ề ổ ổ ọ ị
- H th ng có nhi u c p gi m t i, cho phép đi u ch nh công su t theo ph t ề ấ ệ ố ả ả ụ ả i ề ấ ỉ
bên ngoài và do đó ti t ki m đi n năng khi non t i ( m t máy th ng có t ế ệ ệ ả ộ ườ ừ 3
i). Đ i v i h th ng l n ng i ta s d ng nhi u c m máy đ n 5 c p gi m t ấ ế ả ả ố ớ ệ ố ớ ườ ề ụ ử ụ
nên t ng s c p gi m t ố ấ ả ổ ả ớ i l n h n nhi u. ơ ề
Nh
- Thích h p v i các công trình l n ho c r t l n. ặ ấ ớ ợ ớ ớ
ượ c đi m: ể
- Ph i có phòng máy riêng. ả
- Ph i có ng ả ườ i chuyên trách ph c v . ụ ụ
- V n hành, s a ch a và b o d ng t ng đ i ph c t p. ả ưỡ ử ữ ậ ươ ứ ạ ố
- Tiêu th đi n năng cho m t đ n v công su t l nh cao, đ c bi t khi t i non. ụ ệ ộ ơ ấ ạ ặ ị ệ ả
ệ ố ể
H th ng đi u hòa trung tâm là h th ng mà t m đ 1.2.4 H th ng ki u trung tâm: ề ệ ố ệ ố ở đó x lý nhi ử ệ ẩ ượ c
ti n hành trung tâm và đ ế ở ượ ẫ c d n theo các kênh gió đ n các h tiêu th . ụ ế ộ
Trên th c t máy đi u hòa d ng t là máy đi u hòa ki u trung tâm. trong ự ế ề ạ ủ ể ề Ở
h th ng này không khí s đ c x lý nhi t m trong m t máy l nh l n, sau ệ ố ẽ ượ ử ệ ẩ ạ ộ ớ
đó đ ượ ẫ c d n theo h th ng kênh d n đ n các h tiêu th . ụ ệ ố ế ẫ ộ
Có hai lo i h th ng ki u trung tâm: ạ ệ ố ể
- Gi i nhi t b ng n ả ệ ằ ướ c: Toàn b h th ng l nh đ ộ ệ ố ạ ượ ắ ộ c l p đ t kín trong m t ặ
t , n i ra ngoài ch là các đ c gi i nhi t. ủ ố ỉ ườ ng ng n ố ướ ả ệ
- Gi i nhi t b ng không khí: G m hai m nh IU và OU r i nhau. ả ệ ằ ả ồ ờ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 24 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
v ®c
v ®c
v ®c
v ®c
v ®c
mt
mt
mt
mt
mt
1
mh
mh
mh
mh
mh
2
5
w p
3
4
a) S đ nguyên lý: ơ ồ
Hình 6: S đ nguyên lý h th ng đi u hoà d ng t ệ ố ơ ồ ề ạ ủ
1- H p tiêu âm đ ng hút ộ ườ ng đ y; 2- H p tiêu âm đ ộ ẩ ườ
c gi i nhi 3 - C m máy đi u hoà; 4- B m n ề ụ ơ ướ ả t ệ
5- Tháp gi i nhi ả ệ t ; MT- Mi ng th i ; MH- Mi ng hút; VĐC- Van đi u ch nh ệ ề ệ ổ ỉ
c p gió ấ
Trên hình bên là s đ nguyên lý h th ng máy đi u hòa d ng t , gi ệ ố ơ ồ ề ạ ủ ả i
nhi t b ng n c. Theo s đ , h th ng g m có các thi t b sau: ệ ằ ướ ơ ồ ệ ố ồ ế ị
- C m máy l nh: Toàn b c m máy đ c l p đ t trong m t t ộ ụ ụ ạ ượ ắ ộ ủ ặ kín gi ng nh ố ư
t áo qu n. ủ ầ
+ Máy nén ki u kín. ể
+ Dàn l nh cùng ki u ng đ ng cánh nhôm có qu t ly tâm. ồ ể ố ạ ạ
+ Thi t b ng ng t ế ị ư ụ ể ố ki u ng l ng ng nên r t g n nh . ẹ ấ ọ ồ ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 25 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- H th ng kênh đ y gió, kênh hút, mi ng th i và mi ng hút gió: kênh gió ệ ố ệ ệ ẩ ổ
b ng tôn tráng k m có b c cách nhi ẽ ằ ọ ệ ả t bông th y tinh. Mi ng th i c n đ m ổ ầ ủ ệ
b o phân ph i không khí trong gian máy đ ng đ u. ả ề ố ồ
- Có tr i ta l p đ t c m máy l nh ngay trong phòng làm vi c và ườ ng h p ng ợ ườ ặ ụ ệ ắ ạ
ổ th i gió tr c ti p vào phòng, không c n ph i qua kênh gió và các mi ng th i. ầ ự ế ệ ả ổ
Th ng ng i ta đ t m t góc phòng nào đó. ườ ườ ặ ở ộ
- Tùy theo h th ng gi i nhi t b ng gió hay b ng n c mà IU đ ệ ố ả ệ ằ ằ ướ ượ ố ớ c n i v i
tháp gi i nhi t hay dàn nóng. Vi c gi i nhi t b ng n c th ả ệ ệ ả ệ ằ ướ ườ ả ng hi u qu và ệ
n đ nh cao h n. Đ i v i máy gi i nhi t b ng n c, c m máy có đ y đ dàn ổ ố ớ ơ ị ả ệ ằ ướ ầ ủ ụ
u đi m: Ư ể
nóng, dàn l nh và máy nén, n i ra bên ngoài ch là đ c gi i nhi t. ạ ố ỉ ườ ng ng n ố ướ ả ệ
- L p đ t và v n hành t ậ ặ ắ ươ ng đ i d dàng. ố ễ
- Kh âm và kh b i t t, nên đ i v i khu v c đòi h i đ n th p th ng s ử ụ ố ử ỏ ộ ồ ố ớ ự ấ ườ ử
. d ng ki u máy d ng t ụ ể ạ ủ
- Nh có l u l ư ượ ờ ng gió l n nên r t phù h p v i các khu v c t p trung đông ớ ự ậ ấ ớ ợ
ng i nh : r p chi u bóng, r p hát, h i tr ng, phòng h p, ngà hàng, vũ ườ ư ạ ộ ườ ế ạ ọ
tr ng, phòng ăn. ườ
Nh
- Giá thành nói chung không cao.
ượ c đi m: ể
- H th ng kênh gió quá l n nên ch có th s d ng trong các tòa nhà có ỉ ể ử ụ ệ ố ớ
không gian l p đ t l n. ắ ặ ớ
- Đ i v i h th ng đi u hòa trung tâm, do x lý nhi t m t ố ớ ệ ố ử ề ệ ẩ ạ i m t n i duy ộ ơ
nh t nên ch thích h p cho các phòng l n, đông ng i. Đ i v i các tòa nhà làm ấ ợ ớ ỉ ườ ố ớ
vi c, khách s n, công s … là các đ i t ng có nhi u phòng nh v i các ch ố ượ ệ ạ ở ỏ ớ ề ế
đ ho t đ ng khau, không gian l p đ t bé, tính đ ng th i làm vi c không cao ặ ộ ạ ộ ệ ắ ồ ờ
thì h th ng này không thích h p. ệ ố ợ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 26 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- H th ng đi u hòa trung tâm đòi h i th ệ ố ề ỏ ườ ng xuyên ho t đ ng 100% t ạ ộ ả i.
Trong tr ng h p nhi u phòng s x y ra tr ườ ẽ ả ề ợ ườ ử ng h p m t s phòng đóng c a ộ ố ợ
làm vi c v n đ c làm l nh. ệ ẫ ượ ạ
ọ ự ươ
ng án ĐHKK: Đ i v i công trình nhà đi u hành ban qu n lý d án thu đi n ta dùng h 1.3 Phân tích và l a ch n ph ề ả
ố ớ ề ỷ ệ ế ươ ấ
ươ ọ
ạ ệ ố c đi m c a máy đi u hoà d ng r i là đ dài đ ề ờ ướ ề ể ẫ ố
ệ ạ ộ ộ
ế ạ ề ấ ấ ị
-
ệ ự i gián ti p. Nh ng u ữ ư th ng đi u hoà không khí VRV d ng cassette c p gió t ố ắ ng án h th ng đi u hoà không khí VRV là: Kh c đi m mà em ch n ph ể ph c nh ng ng d n gas, ủ ộ ạ ượ ụ chênh l ch đ cao gi a dàn l nh và dàn nóng đ n 100m và chênh l ch đ cao ữ ệ đ t 50m. Công su t máy đi u hoà VRV cũng đ t giá tr công su t trung bình. ạ ĐHKK VRV có các u đi m sau: ư ể
ớ ộ ạ ặ ắ ề
ổ ể ề ấ ạ ủ
-
ớ ủ
ấ ạ ễ ấ ạ ờ
-
ổ ư ượ ng ờ ủ ệ ố ổ ố ấ ộ
ể ậ ẫ ố
i h n r ng. ấ M t dàn nóng cho phép l p đ t nhi u dàn l nh v i nhi u công su t, ki u dáng khác nhau. T ng công su t l nh c a các IU cho phép thay đ i ổ trong kho ng l n 50 – 130% công su t l nh c a OU. ả Thay đ i công su t l nh c a máy d dàng nh thay đ i l u l ổ môi ch t tu n hoàn trong h th ng thông qua thay đ i t c đ quay nh ầ b bi n t n. ộ ế ầ H th ng v n có th v n hành khi có 1 s dàn l nh h ng hóc hay ệ ố đang s a ch a. Ph m vi nhi ử ạ t đ làm vi c n m trong gi ệ ằ ỏ ớ ạ ộ ệ ộ ử ạ
Hình 1.5- S ơ đ nguồ yên lý máy đi u hòa VRV ề
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 27 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ng 2
ươ TÍNH NHI T PH T I M Ụ Ả Ẩ Ch Ệ
ệ
I
I
ph ß n g t æ c høc
t r ë n g ph ß n g tæ c høc
& t h a n h t r a b¶ o v Ö
ph ß n g ®è i n g o ¹ i
ph ß n g Hµ NH CHÝNH
ii
ii
iii
iii
t r ¦ ë n g phß n g
ph ß n g t r uyÒn t hè n g
phß n g phã ba n ph ô t r ¸ c h h µ n h c hÝn h
h µ n h c hÝn h ®è i n g o ¹ i
ph ß n g v ¨ n th ¦ ®¸ n h m¸ y
phß n g v ¨ n th¦ ®¸ n h m¸ y
iv
iv
1
3
5
8
10
14
15
16
2
12
6
11
2.1 Gi ớ 2.1.1 Gi i thi u công trình: i thi u công trình: ớ ệ
ề ỷ ệ ự
Nhà đi u hành ban qu n lý d án thu đi n ả Phòng ệ
ệ ả
Phòng t Tr ch c và thanh tra b o v ổ ứ ưở ch c ổ ứ
Di n tích 64,12 m2 32,06 m2 32,06 m2 ng phòng t Phòng phó ban ph trách hành chính ụ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 28 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ố ề
ư
L a ch n thông s bên trong
Tr 64,12 m2 32,06 m2 64,12 m2 32,06 m2 32,06 m2 32,06 m2 Phòng truy n th ng Phòng hành chính Phòng đ i ngo i ạ ố Phòng văn thu đánh máy Phòng văn th đánh máy ng phòng hành chính đ i ngo i ạ ố ưở
3/h.ng
ự ọ ố
i : 30 – 50 m ươ
ọ
ọ ố
oC
Cao B ng là : 31,9 ấ ở ằ
iườ Gió t Đ n : cho phép (40 – 50) dB nên ch n (30 – 40) dB. ộ ồ L a ch n thông s bên ngoài ự t đ tháng nóng nh t Nhi ệ ộ Đ m là : 84% ộ ẩ
2.1.2 Các thông s tính toán và kh o sát: ố ả
Di nệ Công Số Di nệ tích Thi Di n tích t bế ị ệ Tên phòng ng su t đèn tích kính iườ ấ phòng đi n (W)
2)
ệ c a (mử (W) (m2) n (m2)
12 64,12 m2 22 3x2 2x4 36
Phòng t ổ ứ ch c và thanh tra b oả vệ ng phòng Tr ưở 4 32,06 m2 8 36 2 4
ch c t ổ ứ Phòng phó ban
2 ph trách hành 32,06 m2 8 36 2 4 ụ
chính Phòng truy nề 4 64,12 m2 22 36 3x2 2x4
th ngố Phòng hành 4 32,06 m2 8 36 2 4 chính
22 36 10 64,12 m2 3x2 2x4 Phòng đ i ngo i ạ ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 29 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Phòng văn thư 2 32,06 m2 8 36 2 4
đánh máy Phòng văn thu 2 32,06 m2 8 36 2 4
ng phòng Tr đánh máy ưở
2 32,06 m2 8 36 2 4 hành chính đ iố
ngo iạ
ệ
i nhi t: t: ế ụ ả ệ
1
máy móc Q i nhi 2.2 Tính Ph t ụ ả 2.2.1 Các c s lý thuy t tính ph t ơ ở t t a t 1. Nhi ệ ỏ ừ
đc = 5000 (W)
, W
V i : ớ Nđc : công su t đ ng c l p đ t c a máy , l y N ơ ắ ấ ộ ặ ủ ấ
tt = 0,6
T = 0,1
Ktt : h s ph t ệ ố ụ ả i , ch n K ọ
KT : h s th i nhi ệ ố ả ệ t , l y K ấ
hi u su t làm vi c th c c a đ ng c , l y ự ủ ộ ơ ấ ệ ệ ấ
Ta xem nhi t t a ra t máy móc c a các phòng nh nhau . ệ ỏ ừ ư ủ
2
2.Nhi t t a t ệ ỏ ừ đèn chi u sáng Q ế
Q2 = Ncs , W
Ncs : t ng công su t c a t t c các đèn chi u sáng , W ấ ủ ấ ả ế ổ
3.Nhi t t a t ng i Q ệ ỏ ừ ườ 3
, W
q : nhi t t a t m t ng i , W/ng V i :ớ ệ ỏ ừ ộ ườ i ườ
n : s ng i ố ườ
4
4. Nhi t t a do b c x m t tr i qua c a kính Q ệ ỏ ứ ạ ặ ờ ử
t t a do b c x là r t khó khăn . Nói chung, xác đ nh chính xác nhi ị ệ ỏ ứ ạ ấ Ở đây
gi i thi u cách xác đ nh g n đúng nh sau : ớ ư ệ ầ ị
, (W)
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 30 ớ ị
sd : c
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ng đ b c x m t tr i lên m t đ ng , ph thu c h V i : Iớ ườ ộ ứ ạ ặ ờ ặ ứ ộ ướ ụ ng đ a lý , ị
2
W/m2
Fk : di n tích c a kính ch u b c x t i th i đi m tính toán , m ị ứ ạ ạ ử ệ ể ờ
: h s trong su t c a kính ố ủ ệ ố
: h s bám b n ệ ố ẩ
: h s khúc x ạ ệ ố
: h s toán x do che n ng ạ ệ ố ắ
5
5.Nhi t t a do rò l t không khí qua c a Q ệ ỏ ộ ử
Nhi t t a do rò l t không khí qua c a đ c tính theo công th c : ệ ỏ ọ ử ượ ứ
, W
L5 : l ng không khí rò l V i :ớ ượ ọ t qua c a m ho c khe c a , kg/s ặ ử ử ở
IN , IT : entanpy không khí ngoài nhà và trong nhà , kJ/kg
Bình th ng th ng khó xác đ nh đ ng không khí rò l t. Tùy ườ ườ ị c l ượ ượ ọ
3/h, trong đó V là th tích phòng.
tr ng h p có th l y , m ườ ể ấ ợ ể
Không khí ngoài tr i có : ờ
Không khí trong phòng có :
V y : ậ
IT = 54 (kJ/kg)
6.Nhi ệ t th m th u qua vách ấ ẩ
2
: di n tích b m t k t c u , m
Công th c tính : ứ
V i :ớ ề ặ ế ấ ệ
L y : , ấ
7
7.Nhi t th m th u qua tr n Q ệ ẩ ấ ầ
Nhi t th m th u qua tr n đ ệ ầ ượ ấ ẩ c xác đ nh gi ng nh vách : ố ư ị
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 31 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
, (W)
2K)
k7 : h s truy n nhi t qua k t c u , ( W/m V i : ớ ệ ố ề ệ ế ấ
Tr n đ c xây b ng bê tông có trát v a : ầ ượ ữ ằ
2)
F7 : di n tích b m t tr n , (m ề ặ ầ ệ
t đ trong và ngoài phòng c a k t c u bao che : hi u nhi ệ ệ ộ ủ ế ấ
Khi tr n có không gian đ m l y b ng ệ ầ ằ ấ
Trong đó :
8
8. Nhi t th m th u qua n n Q ệ ề ấ ẩ
Nhi t th m th u qua n n đ c xác đ nh gi ng nh vách và tr n : ệ ề ượ ấ ẩ ư ầ ố ị
, (W)
Hi u nhi ệ t đ ệ ộ
N u là n n đ t tr c ti p trên đ t l y nh ng áp d ng ph ng pháp tính theo ặ ự ấ ấ ư ụ ề ế ế ươ
ngoài vào trong phòng v i h s truy n nhi t quy d i n n r ng 2 m tính t ả ề ộ ừ ớ ệ ố ề ệ
- D i 1 r ng 2m theo chu vi bu ng v i k = 0,47 W/m
2K
c cho t ng d i, c th : ướ ả ụ ể ừ
- D i 2 r ng 2m ti p theo v i k = 0,23W/m
2K
ả ộ ồ ớ
2K
- D i 3 r ng 2m ti p theo k = 0,12 W/m ế
ế ả ộ ớ
- D i 4 là ph n còn l
2K
ả ộ
ầ ả ạ ủ i c a bu ng v i k = 0,07 W/m ớ ồ
Riêng di n tính góc c a d i 1 đ c tính 2 l n cho 2 chi u r ng và chi u dài ủ ả ệ ượ ề ộ ề ầ
vì dòng nhi c coi là t 2 phía. t đ ệ ượ ừ
Di n tích các d i n n đ c xác đ nh nh sau : ả ề ượ ệ ư ị
, trong đó : a là chi u r ng , b là chi u dài . ề ộ ề
-
= F
48
F 2
1
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 32 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
2.2.2 Tính ph t i m : ụ ả ẩ
m th a trong không gian đi u hòa g m thành ph n chính : Ẩ ừ ề ầ ồ
W = W1 + W2 + W3 + W4 , kg/s
Trong đó : W1 : l i t a ra , kg/s ượ ng m th a do ng ừ ẩ ườ ỏ
W2 : l ng m bay h i t bán thành ph m , kg/s ượ ơ ừ ẩ ẩ
W3 : l sàn m , kg/s ượ ng m bay h i đo n nhi ơ ẩ ạ t t ệ ừ ẩ
W4 : l ng m bay h i t thi t b , kg/s ượ ơ ừ ẩ ế ị
W2 = 0
W4 = 0
1
1. L
ng m do ng i t a ra , W ượ ẩ ườ ỏ
L ng m do ng i t a ra đ c xác đ nh theo bi u th c : ượ ẩ ườ ỏ ượ ứ ể ị
( kg/s )
n : s ng i trong phòng đi u hòa V i : ớ ố ườ ề
: l ng m m i ng ượ ẩ ỗ ườ ỏ i t a ra trong 1 đ n v th i gian , g/h ơ ị ờ
2.
Ch n = 105 g/gi ọ .ng i ờ ườ
2
L ng m bay h i t ượ ẩ ơ ừ sàn m W ẩ
L c tính theo công th c : ượ ng m bay h i đo n nhi ơ ạ ẩ t t ệ ừ sàn m đ ẩ ượ ứ
2
,kg/s
t , m Trong đó : FS : di n tích b m t sàn ệ ề ặ ướ
oC ,
tT : nhi t đ không khí trong phòng , ệ ộ
T và , oC
t đ nhi t k t ng t tư : nhi ệ ộ ệ ế ướ ứ
t ư ng v i t = ư 19 ứ ớ :
Các thông s tính toán và kh o sát ố ả
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 33 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Công Di nệ Số Di nệ tích Thi Di n tích t bế ị su tấ ệ Tên phòng ng iườ tích c aử phòng đi n (W) đèn kính (m2) ệ (m2) n (m2) (W)
Phòng t 12 64,12 m2 22 3x2 2x4 36 ổ ứ tra b o vả ch c và thanh ệ
Tr ng phòng t 4 32,06 m2 8 36 2 4 ưở ch c ổ ứ
Phòng phó ban ph trách ụ 2 32,06 m2 8 36 2 4 hành chính
Phòng truy n th ng 4 64,12 m2 22 36 3x2 2x4 ề ố
Phòng hành chính 4 32,06 m2 8 36 2 4
22 36 10 64,12 m2 3x2 2x4 Phòng đ i ngo i ạ ố
Phòng văn th đánh máy 2 32,06 m2 8 36 2 4 ư
Phòng văn thu đánh máy 2 32,06 m2 8 36 2 4
Tr ng phòng hành ưở 2 32,06 m2 8 36 2 4 chính đ i ngo i ạ ố
T
K T QU TÍNH PH T I NHI T Q Ụ Ả Ả Ệ Ế
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Tên phòng (W) (W) (W) (W) (W) (W) (W) (W)
Phòng t ch c và ổ ứ 829,4 792 1560 1337,5 37959 828 798,2 638,6 75630,7
thanh tra b o vả ệ ổ ng phòng t Tr ưở 829,4 288 560 445,84 18980 414 399,1 259 36445,3 ch cứ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 34 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Phòng phó ban phụ 829,4 288 280 652,7 18980 414 399,1 259 36579,2
trách hành chính Phòng truy nề 829,4 792 560 1958,1 37959 828 798,2 638,6 75015,3 th ngố
Phòng hành chính 829,4 288 560 445,84 18980 414 399,1 259 36677,3
829,4 792 1560 1337,5 37959 828 798,2 638,6 75015,3 Phòng đ i ngo i ạ ố
Phòng văn thư 829,4 288 280 652,7 18980 414 399,1 259 36579,2
đánh máy Phòng văn thư 829,4 288 280 652,7 18980 414 399,1 259 36579,2
ng phòng Tr đánh máy ưở 288 829,4 280 652,7 18980 414 399,1 259 36579,2 hành chính đ iố
ngo iạ
T
K T QU TÍNH PH T I M W Ụ Ả Ẩ Ả Ế
W1 W3 WT Tên phòng (kg/s) (kg/s) (kg/s)
Phòng t ch c và thanh tra b o v 2,308 2,30835 ổ ứ ả ệ
Tr ng phòng t 1,154 1,15412 ưở ch c ổ ứ
1,154 1,15458 Phòng phó ban ph trách hành chính ụ
Phòng truy n th ng 2,308 2,30812 ề ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 35 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Phòng hành chính 1,154 1,15412
2,308 2,30829 Phòng đ i ngo i ạ ố
Phòng văn thu đánh máy 1,154 1,15458
Phòng văn th đánh máy 1,154 1,15458 ư
Tr 1,154 1,15458 ưở ng phòng hành chính đ i ngo i ạ ố
ng 3 Ch
ươ THÀNH L P, TÍNH TOÁN S Đ ĐHKK Ơ Ồ Ậ
ọ ơ ồ
S Đ TU N HOÀN KHÔNG KHÍ 1 C P 3.1. L a ch n s đ ĐHKK: ự Ơ Ồ Ầ Ấ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 36 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Nguyên lý ho t đ ng ớ ư ạ ộ : Không khí bên ngoài tr i có tr ng thái v i l u ạ ờ
N qua c a l y gió có van đi u ch nh 1, đ
l ng G ượ ử ấ ề ỉ ượ ư c đ a vào bu ng hòa tr n 3 ồ ộ
ng G đ hòa tr n v i không khí h i có tr ng thái T v i l u l ể ớ ư ượ ạ ộ ớ ồ ồ T qua c a h i ử
c đ a đ n thi t b x lý nhi gió 2. H n h p hòa tr n có tr ng thái C s đ ộ ẽ ượ ư ế ạ ợ ỗ ế ị ử ệ t
m 4, t i đây nó đ c x lý theo m t ch ẩ ạ ượ ử ộ ươ ng trình cài s n đ n tr ng thái O và ế ẵ ạ
T
đ c qu t 5 v n chuy n theo kênh gió 6 vào phòng 8. Không khí sau khi ra ượ ể ậ ạ
T , m th a W
kh i mi ng th i 7 có tr ng thái V vào phòng nh n nhi ệ ạ ậ ỏ ổ ệ t th a Q ừ ừ ẩ
và t ự thay đ i tr ng thái t ổ ạ ừ V đ n T. Sau đó m t ph n không khí đ ộ ế ầ ượ c th i ra ả
ngoài qua c a th i 12 và m t ph n l n đ c qu t h i gió 11 hút v qua các ầ ớ ử ả ộ ượ ạ ồ ề
mi ng hút 9 theo kênh h i gió 10. ệ ồ
Đ th : ồ ị
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 37 ớ ị
- Xác đ nh các đi m nút trên đ th I-d
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ồ ị ể ị
+ Các đi m xác đ nh theo các thông s tính toán ban đ u. ể ầ ố ị
+Đi m hòa tr n C n m trên đo n NT và v trí đ ể ằ ạ ộ ị ượ c xác đ nh theo t ị ỷ ệ l
hòa tr n nh sau : ư ộ
+GN : l u l ng gió t i c n cung c p đ c xác đ nh theo đi u ki n v ư ượ ươ ầ ấ ượ ề ệ ị ệ
sinh , kg/s.
+G : l u l t b x lý không khí , kg/s ư ượ ng gió t ng tu n hoàn qua thi ầ ổ ế ị ử
- Xác đ nh các quá trình
+Đi m là giao c a đ ng song song đi qua đi m T v i đ ng . ủ ườ ể ớ ườ ể
ị
+Quá trình OC : quá trình x lý dàn l nh ử ở ạ
- L u l
+Quá trình OT : quá trình x lý nhi t m trong phòng ử ệ ẩ
ng không khí c n thi t đ tri t tiêu toàn b nhi ư ượ ầ ế ể ệ ộ ệ t th a và ừ
ẩ m th a là ừ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 38 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
, kg/s
IT : entanpi không khí trong phòng , IT = 54 (kj/kg)
IV = 39 ( kj/kg ), v i ớ
dT = 19,36 ( g/ kg kk ) , dV = 16,46 ( g/kg kk )
G = GN + GT = GC
Trong đó : GN : l u l ng gió t i ư ượ ươ : , kg/s
GT : l u l ư ượ ng gió tái tu n hoàn , kg/s ầ
GC : l ng gió đi m hòa tr n , kg/s ượ ể ộ
N l y các giá tr cho
N ph i đ t ít nh t 10%
Đ tính toán G b ng 1.4 G ể ấ ị ở ả ả ạ ấ
N = 10%G.
l ng gió tu n hoàn G. N u không đ t, l y G ượ ạ ấ ế ầ
Trong đó : n : s ng i trong phòng ố ườ
3/h.ng
Vk : l ng không khí t i trong 1 ượ ươ ầ i c n cung c p cho 1 ng ấ ườ
- Th tích gió tu n hoàn :
đ n v th i gian,ta ch n 30 – 50 m ơ ị ờ ọ iườ
ể ầ
, m3/s
- m t đ không khí ậ ộ
Đ i l ạ ượ ng L c n thi ầ ế ể ố ầ t đ ch n qu t gió tu n hoàn không khí. S l n ầ ạ ọ
3
thay đ i không khí ( hay b i s tu n hoàn ) : ộ ố ầ ổ
F là th tích phòng, m
- Xác đ nh đi m hòa tr n C qua I
ph i tho i mãn đi u ki n cho 1.4 trong đó V ề ệ ả ả ở ể
ộ ể ị
C ho c dặ C :
dN = 26,5 ( g/kg kk )
IN = 94 (kJ/kg)
Năng su t l nh yêu c u ấ ạ ầ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 39 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
, (KW)
Năng su t làm khô c a thi t b x lý ủ ấ ế ị ử
, (kg/s)
ođ
c c th v i b ng d ế ướ
3.2. K t qu tính toán Q ả Tên WT QT ượ ụ ể ớ ả G GN IV i đây : GT IC dC Qo
W kg/s kJ/kg kg/s kg/s kg/s kJ/kg g/kgkk Btu/h
phòng Phòng
tổ
ch cứ 75630, 2,3083 39 0,16 2,06 1,9 45,1 19,9 42875 và 7 5 thanh
tra b oả
Tr vệ nưở
g 36445, 1,1541 39 0,05 0,95 0,9 43,1 19,7 13289 phòng 3 2 tổ
ch cứ Phòng
phó
ban 36579, 1,1545 39 0,03 0,97 0,94 42,2 19,6 10597 phụ 2 8 trách
hành
chính Phòng 75015, 2,3081 39 0,05 2,04 1,99 43,8 19,5 33416 truy nề 3 2 th ngố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 40 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Phòng 36677, 1,1541 39 0,05 0,97 0,92 45 19,7 19857 hành 3 2
chính Phòng 75015, 2,3082 39 0,13 2,06 1,93 45,5 19,8 45687 đ iố 3 9
ngo iạ Phòng
văn thu 36579, 1,1545 39 0,03 0,97 0,94 45,2 19,6 20519 2 8 đánh
máy Phòng
văn 36579, 1,1545 39 0,03 0,97 0,94 45,2 19,6 20519 thư 2 8 đánh
máy nưở Tr
g
phòng 36579, 1,1545 hành 39 0,03 0,97 0,94 45,2 19,6 20519 2 8 chính
đ iố
ngo iạ
T ng c ng 227278 ộ ổ
ọ
t Q 3.3. L a ch n dàn l nh cho phòng: ự ạ D a theo b ng tính công su t nhi ự ả ấ ệ ỗ 0 trên và tuỳ theo di n tích c a m i ủ ệ
phòng thi t k ta có th ch n đ ế ế ể ọ ượ ừ c dàn l nh VRV ki u cassette cho t ng ể ạ
phòng.Ta có th ch n dàn l nh sau : ể ọ ạ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 41 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
- Model : DAIKIN FXF63LVE
- Hình nh :
Máy l nh DAIKIN âm tr n (cassette) 25000Btu/h ầ ạ
ả
- Màu m t n : M K m ặ ạ
Công su t : 25000 Btu/h ấ
- L u l
ạ ẽ
ng gió(cao) : 16,5/13 (m3/phút) ư ượ
- Kích th ướ c(cao x r ngx dài) : ộ
- Kh i l
+ + : 305x1175x600 (mm) : Thi t bế ị M t nặ ạ
ng máy ố ượ
+ Thi : 35 (kg) t b ế ị
- D i ho t đ ng : 19,5 đ n 27 (
oCWB)
+ : 9,5 (kg) M t n ặ ạ
ạ ộ ế ả
Ta b trí dàn l nh cho t ng phòng nh sau: ừ ư ạ ố
Số Công su tấ Tên phòng Lo iạ Di nệ tích l (Btu/h) ngượ
Phòng t ch c và thanh tra b o v 64,12 m2 2 25000 Cassette ổ ứ ả ệ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 42 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Tr ng phòng t 32,06 m2 25000 Cassette 1 ưở ch c ổ ứ
32,06 m2 25000 Cassette 1 Phòng phó ban ph trách hành chính ụ
Phòng truy n th ng 64,12 m2 25000 Cassette 2 ề ố
Phòng hành chính 32,06 m2 25000 Cassette 1
64,12 m2 25000 Cassette 2 Phòng đ i ngo i ạ ố
Phòng văn thu đánh máy 32,06 m2 25000 Cassette 1
Phòng văn th đánh máy 32,06 m2 25000 Cassette 1 ư
Tr 32,06 m2 25000 Cassette 1 ưở ng phòng hành chính đ i ngo i ạ ố
Ta có t ng công su t t t c các dàn l nh là : 227278 (Btu/h) nên ta có th ấ ấ ả ạ ổ ể
ch n 1 c m dàn nóng v i các thông s sau : ụ ọ ớ ố
- Model : RMV- D840- B1 (Outdoor)
- Hình nh :
Máy l nh RMV REETECH 30HP (286700 Btu/h) ạ
ả
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 43 ớ ị
- Công su t : 386700 Btu/h
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- Thông s đi n :
ấ
- Đ c tính :
Đi n th /Pha/T n s : 380/3/50 (V/Ph/Hz) ố ệ ầ ố ế ệ
ặ
ng gió : 30,000 (m3/h) ư ượ
- Kích th
: 62 (dB(A)) + +
ộ
: 2987*1820*880 (mm) : 3105*2020*1034 (mm) + +
- Tr ng l ọ
ng :
- N i ng : ố ố
L u l Đ nộ ồ c : ướ Máy(r ng*cao*sâu) Bao gói(r ng*cao*sâu) ộ ượ T nhị Thô : 780 (kg) : 795 (kg) + +
ố ố ề
i đa t ố ạ i đa gi a các dàn l nh ữ
ạ
ng dàn l nh có th k t n i : 150 (m) : 15 (m) : 50 (m) : 32 + + + + Chi u dài ng t Chênh l ch đ cao ộ ệ Gi a dàn l nh và dàn nóng ữ S l ố ượ ạ ể ế ố
CH NG 4 ƯƠ
B TRÍ L P Đ T VÀ TÍNH TOÁN Đ NG NG VRV Ắ Ặ ƯỜ Ố
4.1 B trí l p đ t: ố ặ Ố ắ
4.1.1 B trí l p đ t dàn l nh: ắ ặ
Ta ch n máy ĐHKK c a hãng DAIKIN nên vi c l p đ t ph i tuân th đúng ố ọ ạ ủ ệ ắ ủ ặ ả
các qui t t c a hãng đ đ m b o k thu t. ắ ủ ể ả ậ ả ỹ
Chi u cao t và tr n th t là 335mm. Đ đ m b o cho ề ố i thi u gi a tr n gi ữ ể ầ ả ể ả ả ậ ầ
vi c l p đ t thi ng ng và b o trì. ệ ắ ặ t b , đ ế ị ườ ả ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 44 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
Hình 4.1: L p đ t dàn l nh ạ ặ ắ
Hình 4.2 : L p đ t ng thoát n ặ ố ắ c ướ
ắ
Công su t dàn nóng khá l n m i c m g m có ba máy nh hình 3.2 và 4.1.2 L p đ t dàn nóng: ặ ấ ỗ ụ ư ồ ớ ở
công trình này theo nh tính toán ban đ u và ch n máy thì ta ch n 3 c m máy ầ ụ ư ọ ọ
m t sau c a công v i t ng công su t l nh là 387 kW. Dàn nóng đ ớ ổ ấ ạ ượ c b trí ố ở ặ ủ
trình.
D i đây là s đ l p đ t 1 c m máy theo đúng catalog c a hãng DAIKIN. ơ ồ ắ ướ ụ ủ ặ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 45 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Hìn
h 4.3 : Chi ti ế ầ ố ố t đ u n i ng l ng và h i ơ ỏ
Hình 4.4 : Chi ti t n i ng gas vào máy ế ố ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 46 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
ng ng gas:
1 = 6,35 / 12,7 (mm)
4.2 Tính toán đ ườ ố Áp d ng công th c : ứ ụ
V i : dớ
So v i s đ trên ta tính đ c : ớ ơ ồ ượ
2 = 8,98 / 17,96 (mm)
V y : d ậ
3 = 12,7 / 25,4 (mm)
V y : d ậ
4 = 15,55 / 31,11 (mm)
V y : d ậ
5 = 17,96 / 35,92 (mm)
V y : d ậ
6 = 20,08 / 40,16 (mm)
V y : d ậ
7 = 21,99 / 43,99 (mm)
V y : d ậ
CH NG 5 ƯƠ
TÍNH THI T K H TH NG C P GIÓ T Ế Ệ Ố Ấ Ế I ƯƠ
5.1 Tính toán l u l ng gió t i: ư ượ ươ
GN G GT Tên phòng
Phòng t ch c và thanh tra b o v (kg/s) 0,28 (kg/s) 2,8 (kg/s) 2,52 ổ ứ ả ệ
Tr ng phòng t 0,13 1,3 1,17 ưở ch c ổ ứ
0,13 1,3 1,17 Phòng phó ban ph trách hành chính ụ
Phòng truy n th ng 0,28 2,8 2,52 ề ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 47 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
Phòng hành chính 0,13 1,3 1,17
0,28 2,8 2,52 Phòng đ i ngo i ạ ố
Phòng văn thu đánh máy 0,13 1,3 1,17
Phòng văn th đánh máy 0,13 1,3 1,17 ư
Tr 0,13 1,3 1,17 ưở ng phòng hành chính đ i ngo i ạ ố
1,62 16,2 14,58 T ngổ
ng ng gió mà m t h th ng đi u hoà ng ng gió: ố ườ ộ ệ ố ề
t b ph c a đ ế ị ụ ủ ườ ố t b ph l p đ t trên đ ệ ị ặ không khí hi n đ i có th áp d ng. ạ 5.2 Các thi M t s thi ộ ố ệ ụ ắ ể ụ
1. Ch p gió ớ Ch p gió (louvre) là c a l y gió t
ớ ả ặ ử ấ
ờ
ờ
ị ng c a th i ti t. ưở ườ ị ả ư ủ ngoài ho c th i gió x ra ngoài i t ả ươ ừ ợ ng có các cánh ch p n m ngang có đ nghiêng phù h p tr i. Ch p gió th ộ ằ ớ ườ ớ ộ ọ i b o v chu t b ng ng gió và có l ng đ n đ tránh m a h t vào nh h ố ệ ướ ả ế ườ ưở ả ư ắ ng là lo i ng ng gió t ạ bên ngoài. Cánh ch p th t vào đ ho c chim chóc l ố ườ ớ ừ ườ ặ ớ c. Do ph i ch u m a gió ngoài tr i nên các ch p c đ nh không đi u ch nh đ ả ượ ỉ ố ị ng làm b ng v t li u ch u nh h gió th ờ ế ậ ệ
ọ
ọ ặ ộ ọ ụ ử ụ ọ ụ ọ
ề ệ
ụ ề ng, phin l c b i là các lo i t m l ọ ụ ồ
c. ọ ề ằ 2. Phin l c gió ể Phin l c gió (air filter) còn g i là phin l c b i ho c b l c b i s d ng đ l c b i cho phòng đi u hoà không khí. Trong phòng đi u hoà ti n nghi thông ọ i l c. Phin g m 1 khung kim lo i v i th ạ ớ ườ các túi v i x p song song. Túi v i có th tháo ra v sinh đ ượ ướ ọ ể ạ ấ ả ệ
ể ả ượ ỉ
ở ạ
ể ậ ặ ấ ộ ỉ
ề ằ ạ ỉ
ả ế 3. Van gió Van gió (damper) dùng đ đi u ch nh l ng gió k c đóng m ON-OFF ể ề ng gió. Van gió có nhi u lo i khác nhau. Theo hình dáng có d ng vuông, đ ạ ề ườ ng lá gió đi u ch nh có th là m t lá (t m),2 ch nh t ho c tròn. Theo s l ề ữ ố ượ ho c nhi u lá. Theo cách v n hành có th đi u ch nh b ng tay, có lo i đi u ề ậ ặ ể ề ch nh b ng đ ng c đi n ho c thu l c, khí nén. ặ ỉ ơ ệ ỷ ự ằ
ộ ặ ử
4. Van ch n l a Van ch n l a là thi ặ ử
ố ầ ế ị ấ ạ ư ả
t b có c u t o g n gi ng van gió nh ng kh năng t ng gió vào và ra, cô l p phòng có ho ho n ra kh i h ạ ả
ặ ườ ố ặ ử ạ
ạ ờ
căng nh lò xo và x p g n ế t đ đ t 72 c gi ế ữ ằ ệ ộ ạ ượ ả
ữ b ng m t c u ch y. Khi nhi ự ờ ọ ự ả
ự ỏ ệ đ ng đóng ch t đ ậ ộ ng ng gió. Van ch n l a g m m t khung kim lo i và có các cánh th ng đ ộ ồ ườ ố ọ ở c gi x p cũng b ng kim lo i. Các cánh x p đ ượ ằ ế 0C phía trên khung. Lò xo đ ộ ầ c u ch y ch y ra, các cánh x p p xu ng nh tr ng l c và l c lò xo đóng kín ố ả ầ c a thông gió, cô l p phòng có ho ho n. ạ ử ế ậ ả ậ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 48 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
ệ
5. Mi ng th i, mi ng hút ổ Mi ng th i là thi
ệ t b cu i cùng trên đ ổ ế ị ố ụ ệ ố
ệ ế ườ ố ề ề
c đ a qua mi ng hút tái tu n hoàn v thi ượ ư ề ệ ầ
ấ ng ng gió có nhi m v cung c p và khu ch tán gió vào phòng, phân ph i đ u không khí đi u hoà trong phòng, ế ị ử t b x lý sau đó không khí đ không khí.
ệ ệ ượ ề ạ
Mi ng th i và mi ng hút cũng đ ụ ắ c phân ra nhi u lo i khác nhau tuỳ thu c ộ ộ ố ụ ặ ố
ổ hình dáng, v trí l p đ t, công d ng và tác d ng phân b không khí, t c đ ị không khí,… 5.3 Thi
Trong h th ng đi u hoà không khí, h th ng kênh gió có ch c năng d n và ệ ố ứ ẫ t k h th ng kênh gió: ề
i các n i khác nhau tuỳ theo yêu c u. ế ế ệ ố ệ ố ớ ầ
ơ i thi ầ t k h th ng kênh gió là ph i đ m b o các yêu c u ả ả ả ườ ế ế ệ ố
ng m quan công trình ả ưở ỹ
ụ
1. Yêu c u c a h th ng kênh gió: phân ph i gió t ố Nhi m v c a ng ụ ủ ệ c b n sau : ơ ả Ít gây nồ - - T n th t nhi t nh ấ ổ ệ ỏ - Tr l c đ ng ng bé ở ự ườ ố - Đ ng ng g n, đ p và không làm nh h ẹ ố ườ ọ và v n hành th p - Chi phí đ u t ầ ư ấ ậ i s d ng i cho ng - Ti n l ườ ử ụ ệ ợ - Phân ph i đ u cho h tiêu th ố ề ộ ầ ủ ệ ố
ạ ủ ế
ố ệ ầ trên cao. Yêu ỡ ặ ở
ả ệ ố ầ
ố
ườ ớ ế ấ Có 2 lo i kênh gió ch y u là kênh gió treo và kênh gió ng m. Trong h th ng này ta b trí h th ng kênh gió treo trên các giá đ đ t ố c u c a kênh gió treo c n ph i đ m b o : ầ ủ ả ả - K t c u g n nh ế ấ ẹ ọ - B n và ch c ch n ề ắ ắ - D n gió hi u qu , thi công nhanh chóng ệ ẫ ả V t li u s d ng cho đ ử ụ ậ ệ ậ ớ ế ấ ọ ế ạ
ợ ế ấ t là các chi ti ệ ễ ạ ế ạ ễ ế ơ
ữ ng ng là tôn tráng k m, v i k t c u hình ch ẽ ệ t nh t, do k t c u phù h p v i k t c u nhà, d treo đ , ch t o , b c cách nhi ỡ và đ c bi ể t cút, tê, ch c 3, ch c 4,… d ch t o h n các ki u ạ ặ ti t di n khác.
t : đ tránh t n th t nhi ng ng đ ố ườ ệ ể ấ ổ ọ
ả
ấ ọ ướ ả ể ố ỷ ộ ỏ
ớ
c b c m t l p cách ộ ớ ượ ạ ạ ố i b o v . Đ ng ng đi ngoài tr i ờ ệ ườ ư ắ ệ ậ ế ạ ố ố ể
ố ng ng c gia công t ng đo n ng n theo kích c c a các t m tôn. Vi c l p ráp ườ ệ ắ ừ ấ ắ
ằ ằ ặ
ố ố
ế ệ Cách nhi t, đ ệ t b ng bông thu tinh, bên ngoài b c l p gi y b c ch ng cháy và ph n x nhi ệ ằ ọ ớ t. Đ ch ng chu t làm h ng ta b c l nhi ố ệ c b c thêm l p tôn ngoài cùng đ b o v tránh m a n ng. đ ể ả ượ ọ Ghép n i ng : đ ti n cho vi c l p ráp, ch t o, v n chuy n đ ể ệ ệ ắ đ ượ ỡ ủ ạ th c hi n b ng bích làm b ng s t V ho c bích tôn. ắ ự ể Treo đ : ta b trí giá treo trên tr n, khi n i kênh gió v i thi t b chuy n ế ị đ ng nh qu t, mi ng th i thì ta n i qua ng m m đ kh ch n đ ng theo ộ ấ ộ ệ ỡ ư ớ ử ầ ố ề ể ệ ạ ổ ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 49 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ọ ồ
ướ ớ
ng ng sau khi đ ng gió, đ ớ ườ ượ c l n thì làm gân gia c c gia công và l p ráp xong đ ắ ườ ượ ề ặ ng trên b m t ằ c làm kín b ng
kênh gió. V i ph n ng có kích th ầ ố ố ố silon.
ng ng gió:
ế ế ườ ố t k h th ng kênh gió là ph i đ m b o phân b l u l ả ả ụ ệ
t c các mi ng th i c kích th 2. Tính toán thi Nhi m v thi ệ ả ử ấ ả
t k đ ế ế ệ ố ổ ề ố s t ộ ả ệ ở ng ố ư ượ ướ c ổ ằ các mi ng th i b ng ổ ỡ ệ
ng ng d n không khí ta áp d ng ph gió cho các mi ng th i đ u nhau. Gi b ng nhau ta ch c n kh ng ch t c đ gió trung bình ế ố ỉ ầ ằ nhau. ể ố ụ
ấ ề
t k đ ế ế ườ ẫ ng pháp này là thi ươ ườ ề
ấ ế ố ng pháp này thích h p cho các h th ng thu c lo i t c đ th p, đ ế ế ệ ố ư ộ ộ ấ ươ
ươ ng t k h th ng kênh gió sao cho ng ng là nh nhau trên toàn tuy n ng. ố ượ c ệ ố ạ ố ấ ố ng ng c p, ng h i và ng th i gió. ồ ả ố ố
ợ t k đ ế ế ườ ủ ầ ể ầ ng yêu c u c a không gian đi u hoà. Vì ta chia làm 2 ph n ề
Đ tính t n th t thi ổ pháp ma sát đ ng đ u, ph ồ t n th t áp su t trên 1m chi u dài đ ấ ổ Ph dùng ph bi n đ thi ổ ế V i l u l ớ ư ượ ể ố b ng nhau đ b trí thong gió nên ằ
- Ch n đo n AB làm ti ạ
V = (1,62/2) kg/s = 0,81 kg/s = 0,675 m3/s t di n đi n hình. L u l ng gió qua ti ọ ư ượ ế ể ệ ế ầ t di n đ u ệ
là:
V1 = 0,675 m3/s = 675 l/s
ầ
: : ầ
tđ = 232
:
- Ch n t c đ đo n đ u là ọ ố ộ ạ t di n đo n ng đ u là - Di n tích ti ạ ố ế ệ ệ - Ch n kích th c đo n đ u ầ ướ ọ ạ - Tra b ng ta có đ ng kính t ườ ả
1 = 675 l/s và dtđ = 232 mm tra đ th ta đ
- D a vào l u l
ng đ ươ ng c a đo n ng AB là : d ạ ố ủ ươ
ồ ị ượ ổ c t n
- Tính toán các kích th
th t áp su t 1 m ng là : ng V ư ượ ố ấ (mm) ự ấ
ạ ố i ạ
Kích th Đo nạ c ướ
L uư ngượ l c đo n ng còn l ướ T c đố ộ Ti tế (m/s) di nệ
% 100 87,4 75 AB BC CD m3/s 0,675 0,59 0,506 % 100 90,2 80,5 m2 0,084 0,076 0,068 8 7,77 7,5
- Tính t ng tr l c ở ự ổ Đo nạ AB
ề
ddđ (mm) 232 Chi u dài (m) 5,2 Chi ti Đ ng ng ườ tế ố
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 50 ớ ị
Đ Án Môn H c - ĐHKK GVHD: PGS.TS Võ Chí Chính ồ ọ
- Ta có t ng chi u dài t
BC CD Đ ng ng Đ ng ng 200 189 3,5 5,8 ườ ườ ố ố
ng đ ng ng chính là ề ổ ươ ươ ườ ố
- T n th t ma sát trên đ
ng c a c các đ ủ ả L = 14,8
- T n th t c c b t
ấ ổ ườ ng ng ố
i các cút trên đ ấ ụ ộ ạ ổ ườ ng ng ố
Trong đó : : là h s t n th t c c b , ch n ọ
: kh i l ng riêng c a không khí, ch n ệ ố ổ ố ượ ấ ụ ộ ủ ọ
V y t ng tr l c đ ng ng chính c a máy là : ở ự ườ ậ ổ ủ ố
ầ Do không đ m b o áp su t tĩnh đ ng đ u trên t ng đo n ng nên c n ồ ạ ố ừ ề ả
ng các nhánh. ỉ ư ượ
ả ấ b trí van gió đ đi u ch nh l u l ể ề ố ầ
ầ i c p gió t và ng ng t ạ ấ ượ ươ ự
2 qu t đ c p gió cho 2 bên. Phía còn l ng v a tính toán. so v i h ọ Vì ta chia ph n thong gió 2 bên ra thành 2 ph n khác nhau do đó ta ch n ề c chi u ạ ể ấ ớ ướ ừ
M C L C Ụ Ụ
SVTH: Tr nh Thành Luân – L p 08N2 Trang 51 ớ ị