Nguyn Hà Dương - Lp ĐTVT4 - Khoá 41 Đồ án tt
nghip
3.3.2.2 Mi quan h gia mô hình OSI và h thng báo hiu s 7
H thng báo hiu s 7 là mt loi thông tin s liu chuyn mch gói, nó cũng
được cu trúc theo modul và rt ging vi mô hình OSI, nhưng khác vi mô
hình OSI có 7 lp thì SS7 ch có 4 lp.
Ba lp thp nht to thành phn chuyn giao tin báo (MTP) và lp th 4 cha
các Phn ca người s dng.
H thng báo hiu s 7 không hoàn toàn tương hp vi mô hình chun OSI .
Mt đim khác nhau ln gia phn th nht ca SS7 và mô hình OSI là quá
trình thông tin trong mng. Mô hình OSI mô t s trao đổi định hướng đấu ni
s liu. Quá trình thông tin bao gm ba trng thái: thiết lp đấu ni, chuyn
giao s liu và ct . MTP ch cung cp dch v vn chuyn s ct ni (ch có pha
chuyn giao s liu) và đây chuyn giao là mt cách truyn s liu nhanh hơn
trong nhng khi lượng nh.
Nhm đáp ng nhu cu ca các dch v m rng trong nhng ng dng nào
đó, SCCP (Phn điu khin đấu ni báo hiu) đã được b sung vào năm 1984
sách đỏ ca CCITT.
SCCP đưa ra c s vn chuyn s ct ni ca mng và định hướng đấu ni ca
mng và cung cp giao din gia lp mng và lp truyn ti ging như đối vi
OSI. SCCP làm cho nó có kh năng s dng mng SS7, da trên MTP, như
phn mang theo gia các ng dng s dng giao thc OSI để trao đổi thông tin
lp cao hơn. Trong sách xanh ca CCITT (1988) còn đưa ra giao thc chung
cho các kh năng giao dch (TCAP) và phn ng dng cho khai thác, bo
dưỡng. Chúng cũng ng vi lp 7 trong mô hình OSI.
OSI
SS7
Lp 7
Lp 6
Lp 5
Lp 4
Lp 3
Lp 2
Lp 1
Mng báo hiu
Kênh báo hiu
Kênh s liu báo hiu
ISUP TUP
OMAP
TCAP
SCCP
MTP
Hình 3.8 Mi quan h gia báo hiu s 7 và mô
hình chun OSI
35
Nguyn Hà Dương - Lp ĐTVT4 - Khoá 41 Đồ án tt
nghip
3.3.2.3 Các khi chc năng ca h thng báo hiu s 7
H thng báo hiu s 7 ca CCITT được chia thành 2 phn:
Phn
chuyn giao bn tin (MTP : Message Transfer Part)
MTP mt h thng vn chuyn chung để chuyn giao tin cy các thông
tin báo hiu gia các đim báo hiu. Phn chuyn giao bn tin truyn ti các
thông tin báo hiu gia các phn ca người s dng khác nhau và ni dung ca
các tin báo này là hoàn toàn độc lp vi nhau. Để thc hin chc năng này,
MTP cn phi có :
- Các bn tin cn phi được sa trước khi chúng được chuyn giao ti phn
ca người s dng thu.
- Sa li liên tiếp.
- Không b tn tht hoc lp li.
Các phn ca người s dng (UP : User Part)
Các phn ca người s dng được to ra và phân tích các thông tin báo hiu.
Chúng s dng MTP như là chc năng truyn ti để mang thông tin báo hiu ti
các phn ca người s dng khác cùng loi.
Mt s các phn ca người s dng là:
- TUP (Telephone User Part) : Phn ca người s dng đin thoi.
- DUP (Data User Part): Phn ca người s dng s liu.
- ISUP (ISDN User Part) : Phn ca người s dng ISDN.
- MTUP (Mobile Telephone User Part) : Phn người s dng đin thoi di
động.
Phn chuyn
giao tin báo
Các phn ca
người s dng
Các phn ca
người s dng
(UP) (UP)
(MTP)
Hình 3.9 Cu trúc cơ bn ca SS7
36
Nguyn Hà Dương - Lp ĐTVT4 - Khoá 41 Đồ án tt
nghip
3.4 Phn chuyn giao tin báo (MTP : Message Transfer Part)
Tng đài
B
Tng đài
A
MTP MTP
TUP (Telephone User Part) : Phn ca người s dng đin thoi.
DUP (Data User Part): Phn ca người s dng s liu.
ISUP (ISDN User Part) : Phn ca người s dng ISDN.
SCCP (Signalling Connection and Control Part) : Phn điu khin và đấu ni
báo hiu.
TCAP (Transaction Capabilities Application Part) : Phn ng dng các kh
năng trao đổi.
MAP (Mobile Application Part) : Phn ng dng di động
BSSAP (Base Station Application Part) : Phn ng dng trm gc.
Hình 3.10 Phn truyn giao tin báo MTP là môi trường truyn dn
chung gia các phn ca người s dng
Phn chuyn giao tin báo là h thng truyn ti chung cho tt c các loi ng
dng vin thông, cn thiết để chuyn giao các bn tin báo hiu gia các tng đài
(các đim báo hiu). Nó bao gm kênh s liu báo hiu (mc 1) để đấu ni 2
tng đài và h thng điu khin chuyn giao bn tin. H thng điu khin
chuyn giao bn tin bao gm 2 phn: các chc năng ca kênh báo hiu (mc 2)
và các chc năng ca mng báo hiu (mc 3).
TCAP SCCP
ISUP
MAP
BSSAP
ISUP
SCCP TCAP MAP
BSSAP
TUP
TUP
DUP
DUP
37
Nguyn Hà Dương - Lp ĐTVT4 - Khoá 41 Đồ án tt
nghip
Các chc năng ca kênh báo hiu: là giám sát kênh s liu báo hiu, tìm
các bn tin báo hiu b li, điu khin bn tin đã phát và thu đúng trình t
mà không b mt mát hoc không b lp.
Các chc năng ca mng báo hiu: bao gm các chc năng để x lý bn
tin (x lý lưu lượng) và điu hành mng báo hiu.
Mc 4 Mc 3 Mc 2 Mc 1
Phn chuyn giao tin báo (MTP)
Các chc năng ca
mng báo hiu
Kênh báo hiu
Các
X lý bn tin Các chc năng ca
kênh báo hiu
Kênh s liu báo
hiu
UP
báo hiu
Điu hành mng
báo hiu
Các bn tin báo hiu
Các tín h
i
u điu
Hình 3.11 Các chc năng ca mng báo hiu
X lý bn tin báo hiu : bao gm các chc năng để định tuyến bn tin
ti kênh thích hp và phân phi các bn tin thu được tng đài thường
trú ti các người s dng đúng.
Điu hành mng báo hiu: vi các trường hp có s thay đổi trng thái
trong mng báo hiu, ví d nếu kênh báo hiu hoc đim báo hiu vì lý
do gì đó mà không có kh năng thc hin thì các chc năng điu hành
mng báo hiu s điu khin lp li cu hình và các thao tác khác để phc
hi kh năng chuyn giao tin báo thông thường.
3.4.1 Kênh s liu báo hiu (mc 1)
Kênh s liu báo hiu là mt tuyến truyn dn song hướng để báo hiu, bao
gm hai kênh s liu hot động cùng nhau các hướng đối din và cùng mt
tc độ truyn dn.
38
Nguyn Hà Dương - Lp ĐTVT4 - Khoá 41 Đồ án tt
nghip
Kênh s liu báo hiu có th là s hoc analog. Kênh s liu báo hiu s được
thiết lp bi các kênh truyn dn s (64kbit/s) và các chuyn mch s. Kênh s
liu báo hiu analog được thiết lp bi hai kênh truyn dn tn s thoi (4KHz)
và các Modem.
Kênh s liu báo hiu
Giao thc 1 xác định tính cht đin, vt lý và các đặc trưng chc năng ca
kênh s liu báo hiu. Nhng đặc tính này được mô t chi tiết các khuyến ngh
G.703, G.732 và G.734 ca CCITT.
3.4.2 Kênh báo hiu (mc 2)
Các chc năng ca kênh báo hiu, cùng vi kênh s liu báo hiu là môi
trường truyn dn và vi kết cui báo hiu là b điu khin tiếp nhn / truyn
dn, cung cp kênh báo hiu để chuyn giao bn tin báo hiu trc tiếp gia hai
đim báo hiu đã đấu ni được tin cy.
Các chc năng ca kênh báo hiu gm :
Đồng b các c hiu và phân định ranh gii các đơn v tín hiu.
Phát hin li.
Sa li.
Đồng b ban đầu.
Ct b x lý.
Điu khin lung mc 2.
Ch th độ ti mc 3.
Giám sát li ca kênh báo hiu.
Mc đích các chc năng ca kênh báo hiu là để đảm bo rng các bn tin
được phân chia ti đầu xa mt cách chính xác theo tun t đúng, không tn tht
hoc không trùng lp.
* Chc năng điu khin kênh báo hiu :
B
la
chn
MU
X
ST ET ET
B
la
chn
MU
X
ST
Mc 2 (mc 1) Mc 2
64 Kb/s PCM 30
(G703) (G732,734)
39