Sinh vn : HỒ VĂN NAM Lớp ĐHLT Điện k2b
Đ án môn hc: Thiết kế ĐCKĐB rôto lng sóc
1
Đồ án môn học
Thiết kế ĐCKĐB rôto lồng sóc
Sinh viên : HỒ VĂN NAM Lớp ĐHLT Điện k2b
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCKĐB rôto lồng sóc
2
MỤC LỤC
Phn 1: Xác định các kích thước chủ yếu ...............................2
Phn 2 :Tính toán điện từ ............................................................4
Phn 3 : Tính toán nhiệt ............................................................28
Phn 1: Xác định các kích thước chủ yếu
Khi thiết kế một máy điện không đồng bộ cần phải biết những trị sđịnh
mức và phương thức làm việc của máy .Những số liệu gồm có:
- Công sut định mức đầu trục Pđm= 3kW
- Điện áp định mức Uđm= 380/220 V Ni Y/
- Tần s định mức f1 = 50 Hz
- S cực 2p = 4
- Máy kiểu kín, làm việc liên tục, t làm mát bằng gió, cách điện cấp B.
- Hiệu suất định mức = 0,84
- Hs cos = 0,82
Ngoài các tham s trên ta cần biết thêm:
*Toàn b s liệu tham kho được tra trong tài liệu:
THIẾT KẾ MÁY ĐIỆN ( Nguyễn Khánh Hà_Nguyễn Hồng Thanh )
NXB khoa hc và kĩ thuật - 2001
Tốc độ đồng bộ :
1
1
60. 60.50
1500
4
f
np
(vòng/phút)
Dòng điện pha định mức ( giả thiết)
3
1
1
3.10
6,6
3. .cos . 3.220.0,82.0,84
dm
dm
P
IU
(A)
Với U1điện áp pha định mức
Kích thước chủ yếu của máy điện không đồng bộ (MĐKĐB) :
Kích thước ch yếu của MĐKĐB chính là đường kính trong của lõi sắt stato
D và chiều dài lõi sắt l . Mục đích của việc chọn kích thước chủ yếu này là
Sinh viên : HỒ VĂN NAM Lớp ĐHLT Điện k2b
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCKĐB rôto lồng sóc
3
để cho máy điện chế tạo ra có tính kinh tế cao và tính năng phù hợp với các
tiêu chuẩn của nhà nước.(Tính kinh tế bao gồm cả mặt sử dụng vật liệu hiệu
qu và công nghệ chế tạo).
D và l thuc vào P, tốc độ quay, tải điện và từ của máy.
3.1)Đường kính ngoài ca Stato:
Theo bảng IV-1,ph lục IV vớiy có 2p=4,P=3 kW thì chiều cao tâm trục
là h=112 mm,(Ký hiệu chiều dài là S).
Theo bảng 10.3 (tr.230),với h=11,2 cm thì đường kính ngoài Stato tiêu
chuẩn Dn=19,1 cm (y 4A,kiểu IP44).
3.2) Đường kính trong của Stato:
Theo bảng 10.3(tr.230),với 2p=4 thì kD = (0,64÷0,68)
Vậy : D=kD.Dn=(0,64÷0,68).19,1 =(12,224÷ 12,988) cm
Chn D=12,6 cm
3.3)Công sut điện t tính toán:
1 1 1 1 1 1
. 0,96.3
' . . . . . 4,18( )
.cos 0,82.0,84
E dm
E
k P
P m E I m k U I kVA
Với: kE =E1/U1 là hệ số chỉ quan h giữa điện áp đặt vào với sc điện động
sinh ra trong máy.Tra đthị (h.10.2,tr.231) với 2p=4 được kE=0,96.
m1= 3 là s pha dây quấn Stato.
3.4)Bước cc:
. .12,6
9,9( )
2 4
D
cm
p
3.5)Chiềui tính toán của lõi sắt stato:
Theo hình 10.3a tr.233,với Dn= 11,2 cm 2p=4 thì:
230 250 /
0,87 0,91
A A cm
B T
Chọn:
240 /
0,91
A A cm
B T
Sơ bộ chn các thông s:
-Hệ số cung cực từ =0,64
-Hệ số sóng ks=1,11
-Hệ số dây quấn kdq1=0,98
Vậy chiều dài tính toán củai st stato là :
7 7
2 2
1
6,1.10 . ' 6,1.10 .4,18
7( )
. . . . . . 0,64.1,11.0,98.240.0,91.12,6 .1500
s dq db
P
l cm
k k A B D n
Chn
7
l cm
Chiều dài thc của lõi sắt stato : l1 = l = 7 (cm)
(Do lõi sắt ngắn,dễ to nhiệt nên không cần rãnh thông gió ngang trục).
Chiều dài lõi sắtto bằng chiềui lõi st stato: 2 1
7
l l cm
Sinh viên : HỒ VĂN NAM Lớp ĐHLT Điện k2b
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCKĐB rôto lồng sóc
4
3.6)Kiểm tra chỉ tiêu kinh tế của động cơ:
Quan h giữa đường kính trong của stato với chiều dài lõi sắt stato phi nm
trong phm vi kinh tế.Quan h này được biu th qua quan h giữa chiu dài
lõi sắt stato với bước cc bởi h số λ.
7
0,707
9,9
l
Theo hình 10.3b tr.235,với 2p=4 thì
0,65 1,15
.Vậy động cơ thiết kế
tho mãn ch tiêu kinh tế.
Tóm li,kích thước ch yếu của động cơ không đồng bto lồngc là:
Đường kính trong lõi sắt stato là D = 19,1 (cm)
Chiều dài của stato là l =7 (cm)
Phn 2 :Tính toán điện từ
Dây quấn stato
y quấn stato có 2 loại:dây quấn một lớp và dây quấn hai lớp.Dây quấn
một lớp lại chia làm hai kiểu : dây quấn đồng tâm và dây quấn đồng
khuôn.Vi điện áp ≤ 660 V, chiều cao tâm trục h< 180mm dùng dây quấn
một lớp đặt o rãnh 1/2 kín.
Thiết kế dây quấn stato trước hết phải xác định số rãnh ca mỗi pha dưới
mỗi cực từ q1.Nên chọn q1 trong khoảng t 2 đến 5.Chn q1 nhiều hay ít có
ảnh hưởng đến số rãnh stato Z1.S rãnh không nên nhiều quá vì như vậy
tổng diện tích cách điện rãnh sẽ nhiều hơn so với số rãnh ít do đó h số lợi
dụng rãnh sẽ kém .Hơn nữa xét về mặt độ bền cơ thì răng sẽ yếu vì quá
mảnh, đồng thời chế tạo lõi và dây quấn tốn công hơn.Tr s q nên chn
nguyên vì cải thin đưc đặc tính làm vic và có kh năng làm gim tiếng
kêu của máy.Vớiy có công sut 3 kW,2p=4 thì chọn q1 =3
Số rãnh của stato
Z1=2.m1.p.q1 =2.3.2.3= 36(rãnh)
Với m1 =3 là số pha dây quấn stato.
ớc răng stato :
t1=
1
. .12,6
1,1
36
D
Z
(cm)
Sinh viên : HỒ VĂN NAM Lớp ĐHLT Điện k2b
Đồ án môn học: Thiết kế ĐCKĐB rôto lồng sóc
5
Chn số đôi mạch nhánh song song : a1=1 ( a1 n1 phi chn sao cho dcđ
≤1,95 mm)
Số thanh dẫn c dng ở một rãnh ur1:
ur1 = 1 1
1
. . 240.1,1.1
40
6,6
dm
A t a
I
( thanh/rãnh)
Chn ur1 = 40 thanh/rãnh.
Số vòng dây nối tiếp của một pha :
w1 = p.q1.ur1/a1= 2.3.40/1= 240 (vòng)
Tiết diện và đưng kính dây dẫn
Mun chọn kích thước dây trước hết phải chọn mt động điện J của dây
dẫn.Căn co dòng điện định mức để tính ra tiết diên cần thiết.Việc chọn
mật động điện nh hưởng đến hiu suất s pt nóng ca máy mà s
phát nóng này ch yếu ph thuộc vào tích s AJ .Tích s này t l với suất
tải nhiệt của máy.Theo kinh nghiệm sản xut căn c vào cấp cách điện để
xác định AJ .
Theo hình 10.4b tr.237,Dn=19,1 cm 2p=4,cách điện cp F thì tích s
AJF =1850 (A2/cm.mm2)
Vậy mt động điện sơ b trongy quấn stato với dây quấnch điện
cấp B lấy bằng 75% của cách điện cấp F
là:
2
1
0, 75.1850
' 5,8( / )
240
AJ
J A mm
A
Tiết diện dây dẫn sơ bộ :
S1=1
1 1 1
6,6
1,138
. . ' 1.1.5,8
I
a n J (mm2)
Với n1 = 1 là s sợi ghép song song
Theo ph lục VI,bảng VI-1 tr.618,chọn dây đồng tráng men PETV,có các
thông s :
- Tiết din dây qun không kch điện :S1 =1,131 mm2
- Đường kính không k cách điện :d = 1,20 mm
- Đường kính trung bình k c cách điện :dcđ=1,28 mm
Tính lại chính xác mật động điện trongy quấn stato :
J1= 1
1 1 1
6,6
5,84
. . 1.1.1,131
dm
I
n a S (A/mm2)
Chọn kiểuy quấn :
y quấn đồng khuân 1 lớp bước đủ
1
- Hs dây quấn bước đủ :
sin . 1
2
y
k