Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng gạt
lượt xem 23
download
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng gạt trình bày các nội dung chính như: Phân tích chi tiết hộp; Lập quy trình gia công chi tiết; Chọn máy và dao; Tính toán chế độ cắt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng gạt
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MẤY GVHD: Th.S Đoàn Khắc Hiệp Sinh viên: Nguyễn Duy Tuấn Lớp: 61CK-CNCK MSV: 1951050482 Hà Nội, 2022
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP LỜI NÓI ĐẦU Quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa luôn là đề tài cho sự phát triển của các nước trên thế giới. Thế giới đã trải qua những cuộc cách mạng khoa học công nghệ, cuộc cách mạng khoa học công nghệ nào cũng cần đẩy mạnh cơ khí hoá tự động hoá. Do đó, ngành “Công nghệ chế tạo máy” là một trong những ngành mũi nhọn. Đặc biệt đối với nước ta đang trong tiến trình hội nhập công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước thì lại càng cần phát triển cơ khí hoá – tự động hoá. Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải… Để hiểu biết thêm về những kiến thức đã học, cũng như vận dụng được chúng vào thực tế quá trình chế tạo, em đã được nhận đề tài đồ án môn học là “Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng gạt”. Đây là chi tiết dạng hộp, dùng trong ngành công nghệ chế tạo máy. Em xin chân thành cảm ơn thầy Đoàn Khắc Hiệp – bộ môn Công nghệ Cơ khí – khoa Cơ khí - Đại học Thủy Lợi đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đồ án. Sinh viên thực hiện Tuấn Nguyễn Duy Tuấn SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 1 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP NỘI DUNG ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY................................................................3 PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT DẠNG HỘP..........................................................................4 1.1 Tính công nghệ trong kết cấu........................................................................................................................5 1.2 Chọn phôi......................................................................................................................................................5 1.3 Chọn vật liệu.................................................................................................................................................6 1.4 Bản vẽ lồng phôi...........................................................................................................................................7 PHẦN 2: QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT..........................................................................8 2.1 Nguyên công 1: Phay mặt đáy.......................................................................................................................8 2.2 Nguyên công 2: Khoan, doa lỗ Ø8, Khoét lỗ 16……................................................................................9 2.3 Nguyên công 3: Phay mặt sau......................................................................................................................10 2.4 Nguyên công 4: Phay mặt trước...................................................................................................................10 2.5 Nguyên công 5 : Khoan Ø8………..............................................................................................................11 2.6 Nuyên công 6: Khoét, doa lỗ 3.................................................................................................................12 PHẦN 3: CHỌN MÁY VÀ DAO..............................................................................................14 3.1 Chọn máy......................................................................................................................................................14 3.2 Chọn dao.......................................................................................................................................................17 PHẦN 4: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT.....................................................................................26 4.1 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 1..........................................................................26 4.2 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 2..........................................................................30 4.3 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 3..........................................................................35 4.4 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 4..........................................................................39 4.5 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 5..........................................................................43 4.6 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 6..........................................................................45 4.7 Tính toán chế độ cắt và thời gian gia công nguyên công 7..........................................................................47 SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 2 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP NỘI DUNG MÔN ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Họ và tên: Nguyễn Duy Tuấn MSV:1951050482 Ngành: Kỹ thuật cơ khí Lớp: 61CK-CNCK Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Chương 1: Phân tích chi tiết hộp ❖ Tính công nghệ trong kết cấu ❖ Phương án chế tạo phôi ❖ Vật liệu gia công ❖ Đưa ra phương án chế tạo phôi Chương 2: Lập quy trình gia công chi tiết ❖ Vẽ sơ đồ nguyên công theo thứ tự hợp lý Chương 3: Chọn máy và dao ❖ Chọn máy và dao phù hợp với nguyên công Chương 4: Tính toán chế độ cắt ❖ Tính toán dựa vào thông số máy và dao đã chọn SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 3 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP CHƯƠNG 1: PHÂN TÍNH CHI TIẾT DẠNG HỘP 0.01 A 0.01 A 195105082 1-1 Hình 1: Bản vẽ chi tiết SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 4 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 1.1 Tính công nghệ trong kết cấu • Đủ độ cứng vững, chịu được lực khi làm việc và khi gia công cắt gọt với năng xuất cao. • -Bề mặt chuẩn đủ rộng để thuận tiện gá đặt, gia công • Bề mặt gia công thuận tiện cho việc gia công • Các lỗ có kết cấu đơn giản • Các lỗ vuông góc với về mặt vách để không bị lệch dao khi gia công • Các lỗ kẹp chặt là lỗ tiêu chuẩn 1.2. Các yêu cầu khi chọn phôi • Xác định loại và phương pháp chế tạo phôi nhằm mục đích đảm bảo hiệu quả kinh tế-kĩ thuật chung của quy trình chế tạo chi tiết, đồng thời tổng phí tổn chế tạo chi tiết từ khâu chế tạo phôi cho tới công đoạn gia công chi tiết là thấp nhất. • Khi xác định loại phôi và phương pháp chế tạo phôi cho chi tiết ta cần quan tâm đến đặc điểm về kết cấu và yêu cầu về chịu tải khi làm việc của chi tiết (hình dạng, kích thước, vật liệu, chức năng, điều kiện làm việc,…). - Sản lương lượng hàng năm của chi tiết. • Điều kiện sản xuất thực tế xét về mặt kĩ thuật và tổ chức sản xuất (khả năng về thiết bị, trình độ chế tạo phôi,…). • Mặt khác khi xác định phương pháp tạo phôi cho chi tiết ta cần quan tâm đến các đặc tính của phôi và lượng dư gia công ứng với loại phôi đó. 1.3. Chọn phôi • Dựa vào các yêu cầu khi chọn phôi và chi tiết cần gia công, ta chọn phôi đúc, phương pháp đúc trong khuôn kim loại. • Phương pháp chế tạo phôi đúc: Là quá trình nung nấu kim loại ở thể rắn thành lỏng sau đó điền đầy kim loại ở thể lỏng vào lòng khuôn đúc. Khi nguội sản phẩm SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 5 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP sẽ có hình dạng kích thước đúng như theo kích thước và hình dạng của lòng khuôn đúc. • Ưu điểm: - Tốc độ kết tinh của hợp kim đúc lớn nhờ khả năng trao đổi nhiệt của hợp kim lỏng với thành khuôn cao, do đó cơ tính của vật đúc đảm bảo tốt. - Độ bóng bề mặt độ chính xác lòng khuôn cao nên tạo ra chất lượng vật đúc tốt. - Tuổi thọ của khuôn kim loại cao. - Do tiết kiệm được thời gian làm khuôn nên nâng cao năng xuất, giảm giá thành. • Nhược điểm: - Khuôn kim loại không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn. - Giá thành chế tạo khuôn cao, thích hợp trong sản xuất hàng loạt. 1.4. Chọn vật liệu • Vật liệu sử dụng có thể gang, thép C45, C35,…. - Đối với chi tiết cần gia công ta chọn vật liệu sử dụng là thép C45. - Tôi cải thiện với độ cứng 245HB - Giới hạn bền: σb = 850 (MPa) - Giới hạn bền chảy: σch = 580 (Mpa) - Với độ cứng này cho phép gia công với các loại dao thông thường. - Thép C45 được sử dụng phổ biến, có thể mua vật liệu dễ dàng và giá thành hợp lý. SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 6 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT 1951050482 1-1 Hình 2: Bản vẽ lồng phôi SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 7 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.1. Nguyên công 1: phay mặt đáy n Hình 2.1: Sơ đồ nguyên công 1 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 8 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.2. Nguyên công 2: khoan, doa lỗ 8, khoét lỗ 16 Ø8+0.015 Ø16+0.018 Hình 2.2: Sơ đồ nguyên công 2 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc, độ đồng tâm và chiều sâu của lỗ • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 9 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.3. Nguyên công 3: phay mặt sau n Hình 2.3: Sơ đồ nguyên công 3 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 10 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.4. Nguyên công 4: phay mặt trước n 35±0.1 Hình 2.4: Sơ đồ nguyên công 4 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 11 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.5. Nguyên công 5: khoan lỗ 8 Ø8±0.1 Hình 2.5: Sơ đồ nguyên công 5 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc và chiều sâu của lỗ • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 12 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.6. Nguyên công 6: khoét, doa lỗ 30 Ø30+0.018 Hình 2.6: Sơ đồ nguyên công 6 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy để đảm bảo độ vuông góc, độ đồng tâm và chiều sâu của lỗ • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 13 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP 2.7. Nguyên công 7: phay 30±0.1 Hình 2.7: Sơ đồ nguyên công 7 • Hạn chế 6 bậc tự do: - Định vị 2 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x và quay quanh trục z - Định vị 1 bậc bên cạnh để hạn chế tịnh tiến theo trục x - Định vị 3 bậc đáy đảm bảo độ song song và chiều sâu cắt mặt đang gia công • Lực kẹp bên cạnh để đảm bảo độ cứng vững khi gia công SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 14 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP CHƯƠNG 3: CHỌN MÁY VÀ DAO 3.1. Chọn máy ❖ Sử dụng trong các nguyên công phay 1,3,4,7 Hình 3.1: Máy phay đứng vạn năng FVHM-GS300A SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 15 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP ❖ Bảng thông số kỹ thuật máy phay FVHM-GS300A Bàn máy Kích thước bàn 300x1270 mm Rãnh chữ T 16x3x80 mm Hành trình X/Y/Z bằng tay 930x400x450 mm X/Y/Z tự động 920x380x450 mm Bước tiến Dọc 22-384 mm/phút (6 bước) Bước tiến dọc nhanh 1250 mm/phút Ngang 50-2200 mm/phút Bước tiến đứng nhanh 430 m/phút Trục chính Mũi trục chính N.S.T 40 Cấp tốc độ 16 Tốc độ trục chính 75-3600 rpm (60 Hz) Hành trình nòng trục chính 140 mm Bước tiến nòng trục chính 0.035/0.07/0.14 mm/vòng Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn 95-545 mm Trục ngang Mũi trục chính N.S.T 40 Tốc độ trục chính 65-1500 rpm Cấp tốc độ 9 Khoảng cách từ trục chính đến đáy dầm 173 mm Khoảng cách từ trục chính đến bàn 0-450 mm SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 16 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP ❖ Sử dụng trong các nguyên công khoan, khoét, doa 2,5,6 Hình 3.2: Máy khoan cần BMT 1300RD ❖ Bảng thông số kỹ thuật máy khoan cần BMT 1300RD Khả năng công nghệ Khả năng khoan vật liệu là thép-55 mm Khả năng doa vật liệu là thép-100 mm Hành trình trục chính 250 mm Độ côn trục chính MT5 Tốc độ trục chính 12 cấp, 25~1300RPM (50HZ), 30~1500RPM (60HZ) Bước tiến trục chính Động cơ 1 chiều, 1~475 mm/min SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 17 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP Đường kính trụ máy 300 mm Khoảng cách lớn nhất mặt trụ đến tâm trục 1250 mm chính Khoảng cách bé nhất mặt trụ đến tâm trục 330 mm chính Hành trình ngang của ụ máy 915 mm Khoảng cách lớn nhất từ trục chính đến bệ máy 1230 mm Khoảng cách bé nhất từ trục chính đến bệ máy 540 mm Tổng chiều cao trụ máy 2160 mm Chiều cao máy tính từ sàn 2585 mm Kích thước bệ máy 1800x800x170 mm Kích thước bàn máy 650x500x410 mm 3.2. Chọn dao ❖ Nguyên công 1 • Chọn dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim - Đường kính dao: 50 - Số mảnh hợp kim gắn trên dao: Z=5 - Thông số kĩ thuật inserts: + Thương hiệu: Kyocera Cutting Tools + Insert LOMU1004 + Lớp phủ đa dạng PR1535 + Bảng thông số kỹ thuật: Tên A T d W Z re LOMU 100404 ER-GM 6,6 4,0 3,4 10,9 2,1 0,4 SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 18 LỚP: 61CK-CNCK
- ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY TH.S ĐOÀN KHẮC HIỆP Hình 3.3: Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim Hình 3.4: mảnh hợp kim SVTH: NGUYỄN DUY TUẤN 19 LỚP: 61CK-CNCK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy " Gia công chi tiết giá đỡ "
63 p | 1742 | 297
-
Đồ án môn học: Các quá trình cơ bản trong công nghệ môi trường_Tính toán thiết kế hệ thống hấp thụ khí SO2
40 p | 451 | 193
-
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy - Thiết kế chi tiết dạng hộp - Gối đỡ
39 p | 573 | 172
-
Đồ án môn học: Tìm hiểu công nghệ sản xuất polypropylen và tính toán cân bằng vật chất cho thiết bị polyme hóa năng suất 150.000 tấn/năm
36 p | 457 | 108
-
Đồ án môn học quá trình thiết bị: Thiết kế hệ thống 2 nồi cô đặc xuôi chiều tuần hoàn cưỡng bức cô đặc dung dịch KNO3 với năng suất 12000 kg/h
98 p | 504 | 89
-
Đồ án môn học Chưng luyện liên tục: Thiết kế hệ thống chưng cất hỗn hợp Benzen và Axeton
41 p | 421 | 79
-
Đồ án môn học Quá trình và thiết bị: Thiết kế thiết bị cô đặc chân không 1 nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH
62 p | 424 | 72
-
Báo cáo đồ án môn học Hệ chuyên gia: Xây dựng hệ chuyên gia chẩn đoán lỗi phần cứng máy tính
15 p | 344 | 69
-
Đồ án môn học quá trình thiết bị: Thiết kế hệ thống cô đặc hai nồi xuôi chiều tuần cô đặc dung dịch KOH
66 p | 299 | 66
-
Đồ án môn học thiết kế dao - SV Lê Đình Huấn
23 p | 368 | 64
-
Đồ án môn học An ninh mạng: Tìm hiểu về an ninh mạng và kỹ thuật tấn công web Server
20 p | 293 | 59
-
Đồ án môn học: Giao tiếp máy tính với vi điều khiển bằng công nghệ USB điều khiển led ma trận
40 p | 258 | 55
-
Báo cáo đồ án môn học: Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm công suất 1000 m3/ngày
38 p | 177 | 45
-
Đồ án môn học Công nghệ Chế tạo máy: Gia công chi tiết
48 p | 177 | 45
-
Đồ án môn học Công nghệ thực phẩm: Thiết kế phân xưởng sản xuất đồ hộp thịt
52 p | 233 | 38
-
Đồ án môn học: Công nghệ cố định Enzym và ứng dụng
46 p | 258 | 26
-
Đồ án môn học: Thiết kế tháp chưng luyện liên tục hai cấu tử Benzen và Tooluen
76 p | 204 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn