Đ ÁN MÔN H C TI N C B N Ọ

Ệ Ơ Ả

ấ ạ

ạ ả ẩ ầ

Câu 1: Tìm hi u v máy ti n T616: ể ề + C u t o chung: T616 là máy ti n ren vít v n năng (m t trong nh ng s n ph m đ u tiên ữ ộ c a nhà máy s n xu t máy công c s 1 Hà N i). ụ ố ủ

ệ ả ấ ộ

ụ ụ

ộ ố ộ ặ

Ụ ộ ộ ố

ộ ở

1: Thân máy 10: Tr c tr n ơ 2: H p t c đ 11: Tr c đi u khi n ể ề 3: Mâm c p a,b,d,e: Các tay g t đ ạ ể 4: đ ng di đ ng các kh i bánh 5: Giá đ răng bên trong h p t c ộ ố 6: Bàn dao đ ; c: Tay g t dung đ ể 7: H p xe dao đóng m ly h p, trên 8: Bàn xe dao c s đóng m máy và 9: Tr c vit me đ o chi u tr c chính. ạ ợ ở ụ ơ ở ả ụ ề

+ Thân máy:

ụ ằ tr ể ỡ ụ ướ ụ

sau và c đ t trên 2 t đ ượ ặ c ượ ượ ặ

- Công d ng: Đ c đúc b ng gang dùng đ đ bàn xe dao. M t trên c a thân máy là 2 băng tr ủ b máy. ệ ấ ạ

- C u t o: Thân máy do 2 kh i d c và ngang h p thành, trên thân ố ọ ng g hình tam giác g i là băng máy( băng máy

1

máy có các đ ườ ờ ọ

c ch t o r t chính xác và có đ c ng v ng, đ th ng ph ng, ộ ẳ ộ ứ ữ ẳ ế ạ ấ

đ ượ đ song song cao). ộ

+ Đ u máy(

đ ng):

ụ ứ

ụ ờ ậ ậ ể ỡ ụ ề ộ ố ộ ộ

ộ ể ề

ộ ướ

- C u t o: H p r ng b ng gang đúc, bên trong có h th ng tr c c

ề ặ ổ ố c ti n. ế ộ ỗ ơ ấ

ằ ả ổ ố ộ ệ ố ớ ộ

ợ ạ ể ủ ề ọ

ụ ụ ộ ứ ầ

ụ ộ

ề t ch y u và quan tr ng nh t trong thân máy, tr c chính ấ ế ữ c ch t o b ng thép vì c n đ chính xác cao, đ c ng v ng ằ ộ i l n. tr c chính truy n chuy n đ ng quay cho v t ậ ắ t thanh h p dài, l p ẹ ụ

ớ đ ng v . Hai đ u tr c chính đ ầ ượ ắ ớ ụ ừ ộ ỡ ơ

ố ể ọ t. Trên tr c chính có gá ậ c l p các vòng bi đ ờ ụ

- Công d ng: Dùng đ đ tr c chính và h p t c đ , gá v t gia công nh mâm c p và truy n chuy n đ ng quay cho v t gia ể công, thay đ i s vòng quay c a v t và truy n chuy n đ ng quay ủ ậ cho h p b ụ ơ ấ ạ c u ly h p, c c u đ o chi u và bánh răng ăn kh p. Bên trong có ấ các tay g t đ thay đ i t c đ chi u quay trong h p tr c chính là chi ti đ ế ạ ượ cao, đ ch u t ể ề ộ ị ả ớ thông su t đ l gia công, tr c chính có các l ụ và gá mũi dao ch ng tâm khi c n thi ế ầ ố nh ng bánh răng ăn kh p v i các tr c khác và nh n chuy n đ ng ộ ụ ữ quay t ch n, tâm tr c chính song song v i băng máy. Nh các bánh răng ớ ặ c t c đ quay. ăn kh p mà có th thay đ i đ ổ ượ ố ộ

ể ớ

+ H p b

c ti n:

ộ ướ ế

2

ụ ụ

ể c ti ề ổ ị ố ướ

ể ơ ạ ự ộ

- Công d ng: Đ đi u khi n t c đ cho tr c chính, bàn xe dao. ể ố ộ tr c chính truy n chuy n đ ng quay ộ ừ ụ c a dao ế ủ ứ c ti n thì ế c ti n c a dao c t b ng cách thay đ i b nh răng

ể ề ộ ụ đ ng), n u máy khônmg có h p b ắ ằ ế ủ ộ ướ ổ ắ

ỏ ộ ượ đ ng. Bên ngoà có các c c u b ng đi u khi n và ề ể

Nh n chuy n đ ng quay t cho tr c tr n tr c vít me( t c là thay đ i tr s b ụ c t khi ch y t ế ắ thay đ i b ổ ướ thay th a, b, c, d. ế - C u t o: V h p đ ấ ạ i ướ ụ ứ ỉ ẫ ệ c làm b ng gang đúc l p trên thân máy ti n ắ ả ơ ệ ị

ơ ấ ệ ộ ố ầ ướ ơ ấ ạ ể ệ ụ ợ

sát d c ti n khi ti n tr n ti n ren. Bên trong b ng ch d n xác đ nh b ế ả ổ có h tr c bánh răng, c c u ly h p h p s ,c n g t đ thay đ i tr ss ngang d c. ị ố ọ

+ Mâm c p:ặ

3

- Công d ng: Dùng đ đ nh tâm, k p ch t và đ nh v chi ti

ụ ể ị ặ ị

ẹ ấ ượ ắ ặ

ạ ố

ế ạ t d ng ị c l p bên ph i tr c chính b ng tròn xoay. Mâm c p 3 v u đ ằ ả ụ m i ghép ren,dùng lo i mâm c p này thì gá l p chi tiêt tròn xoay ắ ặ nhanh g nvà d dàng đ nh tâm. ễ ọ

ồ ấ ạ ị ậ

c chi u kim đ ng h ử ụ ượ ề ồ

là tháo ra và ng i. - C u t o: G m 3 b ph n chính: V u c p, than và bánh răng côn. ấ ặ ộ - Cách s d ng: S d ng chìa v n( v n ng ồ ặ ặ ủ ụ c l ượ ạ

+

đ ng:

Ụ ộ

ụ ắ

ố ụ

ể ỡ ậ ụ ắ

ẹ ệ

- C u t o: Có th di chuy n d c trên băng máy ho c c ọ ể ờ ơ ấ

ế ụ ộ

- Công d ng: Dùng đ đ v t gia công dài và n ng. dùng ồ đ gá l p 1 s d ng c c t thông qua b c côn, đ gá ể nh : Mũi khoan, mũi khoet, ta rô bàn ren… ư ặ ố ấ ạ đ nh trên băng máy nh c c u k p l ch tâm thông qua ị các t m k p. ấ đ ng: Đ c l p trên đ ượ ắ ụ ộ

ặ ố ị

ụ đ ng tr c

ụ ộ

ế

ế ạ

ượ

ụ ươ ắ

đ ng. ỗ i( ch ng xoay)

thân ố

ế ạ

côn đ gá mũi nh n ọ ữ

ụ ộ ụ

ụ hình tr ,

đ ng: đ u ngoài là l ầ ụ ắ ớ

ể đ ng, có th di chuy n Thân ể ngang ho c c đ nh trên đ . Bên trong l p lòng vít me đai c, tay quay. ố Nòng đ ng: Đ c ch t o b ng thép, bên ngoai là hình ụ ộ ằ tr , đ c l p và có th di chuy n bên trong l ể ụ ộ ể Nòng đ c ch t o b ng rãnh then phía d ằ ượ ướ và rãnh gi đ u bôi tr n phía trên. ơ ữ ầ Bên trong nòng ể ho c các đ gá và d ng c c t. Ph n gi a là l ỗ phía sau l p đai c ăn kh p v i tr c vít ren vuông, tay quay nòng

đ ng mang

đ ng chuy n đ ng d c băng máy. ộ

ầ ớ ụ ể

ắ ụ ộ

ụ ộ

4

ơ ạ

đ ng ta quay tay quay làm cho ụ

đ ng ta ch ụ

ụ ộ ọ ụ đ ng lùi vào, ụ ộ

i. Mu n tháo mũi nh n d ng c đ ng ta quay nòng ặ ụ ằ

ụ ụ

ụ ắ đ ng b ng cách n i tay hãm thân sau nòng ở ụ

ớ ạ

ế

- Nguyên lý làm vi c và cách đi u ch nh: ệ Sau khi n tay hãm nòng ụ ộ i ch , đai c ăn kh p v i vít, kéo theo nòng vít quay t ớ ớ đ ng t nh ti n ra vào. Khi mu n c đ nh nòng ế ố ố ị ị ộ t ch t tay hãm l vi c xi ặ ế ệ ạ c t, đ gá ra kh i nòng ỏ ồ ắ ụ ộ đ u tr c vít s đ y mũi nh n ho c d ng c c t ra kh i ỏ ọ ụ ẽ ẩ ầ đ ng. Xê d ch nòng nòng ụ ộ ụ ộ đ ng, dúng clê l c giác v n vào vít ngang ặ ụ ộ đ ng s d ch ngang khi ti n côn, còn khi khi ti n tr thì ộ ệ đi u ch nh v ch trên thân trùng v i v ch 0 trên đ ( có nghĩa ề là tâm

đ ng trùng v i băng máy). ớ

ẽ ị ỉ ụ ộ

+

gá dao và bàn xe dao:

-

ẻ ệ ụ ươ ng ạ

ề ộ ạ ả

ế ể ể

c gá nhô ra ượ ấ

5

ợ ng tâm c a máy dùng các t m đ m). Dao đ gá kho ng 1,5 l n chi u dày c a dao t c dao ti n phôi có d ng tr . Ph gá dao: Dùng đ gá t ấ ả Ổ ị ụ pháp gá dao: Ng t ngu n đi n vào đ ng c c a máy. D ch ơ ủ ệ ồ dao cho l ng ra, đ ng v phía bên ph i băng máy, g t tay g t ỏ ạ ổ ộ d ch chuy n đ n phía thích h p đ gá dao vào ( gá vuông góc ổ ị v i đ ớ ườ so v i ớ ổ ủ ả ệ ủ ề ầ

ị ộ ể ể ệ

ệ ự ể

ộ ồ ế ủ ấ ạ ậ c đ t trên băng máy, g m 4 b ph n

- Bàn xe dao: Dùng đ gá dao ti n, th c hi n chuy n đ ng t nh ệ ng đ gia công. ướ ượ ặ

ị ộ ọ ế ệ ự

ờ ọ ể

đ ướ ượ ế ạ

ướ t ngang đ t hình đuôi én,ch t o có h ượ ượ t ụ

ể ọ ị

ỗ ố ớ ớ

ạ ượ t ngang di chuy n. Bàn d c ph : Đ c gá trên bàn tr ọ ụ ượ

ượ ặ ờ i ch , đai c ăn kh p v i vít me(đai t ngang) di chuy n kéo theo bàn ể ượ t ể ắ ờ

ố ộ ơ ữ ặ c đi u ch nh đ r gi a 2 m t ữ ờ ụ ề ượ ụ ệ ỉ

ti n c a dao ti n theo các h C u t o: Bàn xe dao đ sau: Bàn dao d c: Th c hi n chuy n đ ng t nh ti n d c( t ự ộ đ ng ể ho c b ng tay) trên băng máy nh đó dao di chuy n song song ặ ằ ặ c gá h p xe dao, phía trên có m t v i băng máy. Phía d ộ ớ ng vuông góc v i băng tr ớ ượ máy( tâm tr c chính) bàn tr c đ t trên bàn tr d cvà d ch chuy n d c trong mông đuôi én nh có vít me và đai ọ c bàn dao ngang. Vít quay t ố c đ c l p ch t v i bàn tr ặ ớ ố ượ ắ tr ể ượ ngang nh có 2 bu lông l p vào rãnh ch T. Chúng di chuy n v i ớ nhau trong rãnh mang rãnh đuôi én nh tr c vít và đai c. Bàn tr tr t d c ph thanh n m cũng đ t rãnh đuôi én. ượ ọ ượ

+ H p xe dao:

- Công d ng: Nh n chuy n đ ng quay t ộ ậ ể ụ b ừ ướ

ể ế

ể ệ ộ ệ ụ ị ế ế ủ ộ ể ị ộ

đ ng ệ ự ộ

- C u t o: Bên trong có h th ng tr c bánh răng, tr c vít, c c u ơ ấ i, tr c tr n tr c vít me. ả ử ụ ụ ụ ơ ơ ấ c ti n c a tr c tr n, ơ tr c vít me, bi n chuy n đ ng quay thành chuy n đ ng t nh ti n ế ụ c a bàn dao khi ti n ren ti n tr n và chuy n đ ng t nh ti n ngang ơ ủ khi ti n t ấ ạ ố

ướ

i bàn xe dao g m có: V h p ỏ ộ ồ ỉ ạ ể ề

ơ ề ộ ố ộ ạ ộ ố ộ ề ấ ố ộ

ượ ủ ộ

ộ c chuy n đ ng chính c a máy ộ ể

ể ớ

c đi u khi n b ng các tay g t ằ ụ ừ ộ ượ ể ố ề ế

ạ ơ

ể ộ ờ ộ ố ộ ạ ể ệ ạ ể ề ụ ể ướ ị

ướ

ử ụ

6

ệ ố đai c 2 n a, c c u b o hi m khi quá t ể ả c l p H p xe dao đ phía d ượ ắ ở ộ b ng gang bên ngoà àc các tay g t đ đi u chh nh ren. ố ằ + Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ T đ ng c truy n chuy n đ ng qua h p t c đ . T i h p t c đ có hai ề ừ ộ ể tay g t đi u khi n t c đ quay đ cho ra nhi u c p t c đ khác nhau, ể ố ộ ể ạ ề sau đó truy n chuy n đ ng cho tr c chính thông qua b truy n ụ ộ ể puly(dây đai) làm quay tr c chính, ta đ là chuy n đ ng quay. T chuy n đ ng chính nh có b bánh răng ăn ộ ộ kh p chuy n chuy n đ ng xu ng h p t c đ ch y dao thông qua b ề h p t c đ ạ ở ộ ố ộ bánh răng thay th và đ ch y dao làm quay tr c vitme khi ti n ren, và tr c tr n khi ti n tr n. ơ ệ ụ ng t nh ti n c a dao Trên bàn xe dao có các tay g t đ đi u khi n h ế ủ ng khác nhau. ti n theo các h ệ Câu 2: Các lo i d ng c đ gá s d ng trên máy ụ ồ ạ ụ ti n:ệ + Mâm c p:ặ

- Dùng đ đ nh v và k p ch t

ế ẹ ị

ặ các chi ti ố ứ ể ị ạ ủ ế ụ

đ u tr c chính. ụ đ nh tâm và mâm t có hình d ng khác nhau ạ c l p ượ ắ ở ầ - Có hai lo i mâm c p chính: Mâm c p không t ự ị ch y u d ng tr tròn và đ i x ng đ ặ ặ ạ

đ nh tâm

Mâm c p 4 ch u không t ặ

ự ị

Mâm c p 3 ch u t

đ nh tâm

ấ ự ị

đ nh tâm. c p t ặ ự ị

t d ng tr dài trong quá trình ỡ ế ạ ụ

+ Mũi ch ng tâm: ố Mũi ch ng tâm dùng đ gá đ các chi ti ể ố gia công + Giá đ :ỡ

7

Giá đ c đ nh và giá đ di đ ng

ỡ ố ị

ng có t ườ ữ

t gia công kém c ng v ng th ế ớ ặ ằ ơ

ể ỡ ữ ặ ạ ắ

Dùng đ đ nh ng chi ti só ỷ ể ỡ ữ ứ chi u dài và đ ng kính l n h n ho c b ng 12, và đ đ nh ng chi ườ ề ti t đ c bi t n ng. Có hai lo i: Giá đ c đ nh b t ch t trên thân máy ỡ ố ị ệ ặ ế ặ và giá đ di đông b t ch t trên bàn xe dao d c ọ ắ ặ ỡ

ệ ế ạ

ế

Câu 3: Quy trình công ngh ch t o m t chi c bu lông

ướ

- Chi ti B c 1: Đ c b n v . ẽ ọ ả t có L=80, D1= Ǿ 20, D2= Ǿ10. ế

và d ng c c t: ướ ậ ư ụ ắ ụ

B c 2: Chu n b máy ti n v t t ị ệ

c: L= 82, D= 22. ướ

ệ ẩ - Dùng máy ti n T616. - Ch n phôi có kích th - Ch n dao c t: Dao 90°, dao ti n ren. ọ ọ ệ ắ

B c 3: Rà gá phôi và dao: ướ

ớ ụ ng kính phôi. ả ồ ầ ườ

ỏ ổ ủ

- Gá phôi và rà đ ng tâm v i tr c máy, phôi nhô ra mâm c p b ng ằ kho ng 3 l n đ - Gá dao sao cho tâm dao trùng v i tâm c a phôi và nhô ra kh i ớ dao kho ng 1,5 l n chi u dày c a dao ủ ề ả ầ

8

B c 4: T n hành ti n: ế ướ ệ

ặ ầ ệ ẵ ạ

- Gá phôi vào mâm căp sao cho chi u dài phôi nhô ra 65mm, dùng dao ti n 90° ti n nh n m t đ u 1mm sau đó ti n phôi đ t kích th ệ c L= 10 mm, D= Ǿ 20,5 mm. ( V n t c c t là 375 vòng/ phút) ệ ậ ố ắ ướ

c L= 10 ọ ệ ạ ướ

- Ch n v n t c c t là 750 vòng/ phút, ti n tinh đ t kích th ậ ố ắ mm, D= Ǿ 20 mm.

ẹ ọ

ổ ầ ệ ồ ệ ặ ầ ẵ ạ ướ c

- Tháo phôi ra đ i đ u,k p phôi nhô ra 72mm, ch n v n t c c t là ậ ố ắ 375 vòng/ phút ti n nh n m t đ u 1mm r i ti n phôi đ t kích th L= 70, D= Ǿ 10,5mm.

c L= 70 ọ ệ ạ ướ

- Ch n v n t c c t là 750 vòng/ phút, ti n tinh đ t kích th ậ ố ắ mm, D= Ǿ 10 mm.

- Dùng dao ti n ren, ti n phôi đ t kích th c L= 65 mm. ệ ệ ạ ướ

ạ ụ ể ể ụ

9

c: dùng các lo i d ng c đo đ ki m tra c c p, ban me… B c 5: Ki m tra kích th ể ướ c s n ph m: th kích th ướ ả ẩ ướ ướ ặ