TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN TPHCMƯỜ
KHOA TOÁN – TIN H C
Môn:
PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG THÔNG TIN
Đ án:
PHÂN TÍCH THI T K H TH NG QU N
B N XE MI N ĐÔNG
GVHD: Th.s Nguy n Gia Tu n Anh
SVTH : Nguy n Trúc Phong – 0411148
Ph m Th Ngoãn 0411144
--- Tháng 5/2008 ---
L I NÓI Đ U
Công ngh thông tin ngày càng phát tri n m nh m có tác đ ng
l n đ n h u h t các lĩnh v c trong cu c s ng. ế
Phân tích và thi t k h th ng thông tin là m t lĩnh v c c a côngế ế
ngh thông tin, lĩnh v c này vô cùng quan tr ng, nó làm cho các h th ng
tr nên đ n gi n và hi u qu h n. Chúng em th c hi n đ tài “PHÂN ơ ơ
TÍCH VÀ THI T K H TH NG QU N LÝ B N XE KHÁCH MI N
ĐÔNG” nh m tìm hi u lĩnh v c thú v này.
Chúng em chân thành c m n th y Nguy n Gia Tu n Anh đã truy n ơ
đ t cho chúng em nh ng ki n th c quý giá và giúp đ chúng em hòan ế
thành đ tài này. B c đ u nghiên c u lĩnh v c này nên không th không ướ
m c ph i nh ng thi u xót, chúng em mong th y thông c m và góp ý đ ế
chúng em có th lĩnh h i m t cách v ng vàng h n. ơ
Chúng em chân thành c m n Th y. ơ
I. M c đích và ph m vi c a đ tài
1. M c đích:
Phân tích thi t k h th ng qu n B n xe MI N ĐÔNG nh m m c đích giúp choế ế ế
vi c qu n b n xe ch t ch hi u qu , đ n gi n hoá trong qu n thu n l i ế ơ
chính xác.
2. Ph m vi:
Ph m vi c a đ tài n m trong gi i h n c a môn h c và theo m c đích trên.
3. Gi i h n:
Đ tài ch đ n gi n hoá vi c qu n nhân viên, xe, l p phi u hoá đ n, phi u đăng tài, ơ ế ơ ế
phi u xu t bên ch c năng ch y u, các ch c năng qu n khác đ tài ch a đ cế ế ư ượ
đ c p đ n. v y, chúng tôi s c g ng th c hiên các ch c năng sau khi hoàn thành ế
đ tài này.
II. Mô t yêu c u :
B n xe khách MI N ĐÔNG là b n xe khách liên t nh có các tuy n đi và v h u h t cácế ế ế ế
đ a đi m trong c n c. ướ
M i m t ch xe có m t ho c nhi u xe cho các tuy n đi mà h đăng ký, và m t ế
chi c xe ch đ c s h u b i m t ch xe duy nh t, nh ng ch xe này ph i làm phi uế ượ ế
đăng tài cho xe đ đ c phép đăng tài ch n l a tuy n đi cho xe c a minh. Lúc đó, ượ ế
m i xe s có m t tuy n đi và th i gian c th . ế
B n xe nhi u lo i xe ch t l ng khác nhau đ cho hành khách ch n l a, ế ượ
m i m t xe ch có m t ch t l ng nào đó. ượ
B n xe nhi u nhân viên khác nhau, m i nhân viên s m t c ng vi c ế
gi m t v trí nào đó phòng ban mà h tr c thu c, hai lo i nhân viên th ng đ c đ ườ ượ
c p đây nhân viên hoá đ n nhân viên bán vé. M t nhân viên hoá đ n th ơ ơ
không l p ho c l p nhi u hoá đ n, nh ng m t hoá đ n ch đ c l p b i m t nhân ơ ư ơ ượ
viên c th . M t nhân viên l p hoá đ n th không l p phi u đăng tài nào ho c ơ ế
th l p nhi u phi u đăng tài khác nhau, m t phi u đăng tài ch đ c l p t m t nhân ế ế ượ
viên l p hoá đ n nào đó. T ng t cho nhân viên bán vé. ơ ươ
Tr c khi r i b n xe ph i l nh xu t b n, m i m t l nh xu t b n ch dànhướ ế ế ế
cho m t xe. M i m t l nh xu t b n kèm theo m t hoá đ n đ cho ch xe tr chi phí ế ơ
d ch v c a b n xe ế .
III. Phân tích
1. Mô hình ERD.
analysis Business Process Model
CHU_XE
«colum
* mscx
ten
cmnd
diachi
sdthoai
XE
«col umn»
* msx
bienso
soghe
TUYEN
«col umn»
* mst
diadiem1
diadiem2
dodai
PHIEU_DANG_TAI
«colum
* mspdt
LENH_XUAT_BEN
«colum
* mslxb
NHAN_VIEN
«colum
* msnv
ten
ngaysinh
diachi
sdt
password
NV_HOA_DON
NV_BAN_VE
CHUC_VU
«col umn»
* mscv
chucvu
PHONG_BAN
«col um
* mspb
ten
HOA_DON
* mshd
ngaylaphd
nguoilap
tien
LUONG
«column»
* msl
hesoluong
VE
«column»
* msv
ghe
CHAT_LUONG
«col umn»
* mscl
chatluong
đăng
i
thu c
l p
n
ngay
gio
+(1,1)
+(1,n)
+(1,1)
+(1,n)
+(0,1)
+(1,1)
+(1,1)
+(1,n)
+(0,1)
+(1,1)
+(0,1)
+(1,1)
+(1,n)
+(1,1)
+(1,1)
+(1,n)
+(1,1)
+(1,n)
+(1,n)
+(1,1)
+(1,1) +(1,1)
+(1,n)
+(1,1)
2. Các th c th : CHUXE, NHANVIEN, NVHOADON, NVBANVE, XE, CLXE, TUYEN,
PHIEU_DANGTAI, VE, PHONGBAN, CHUCVU, LENH_XUATBEN, HOADON.
2.1 Th c th : CHU_XE
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t ch xe. ượ ư
-Các lo i thu c tính: mscx, ten, diachi, cmnd, sdthoai.
2.2 Th c th : NHAN_VIEN
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t nhân viên. ượ ư
-Các thu c tính: msnv, ten, diachi,ngaysinh, sdthoai, password.
2.3 Th c th : NV_HOA_DON
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t nhân viên có ch c năng l p hoá đ n. ượ ư ơ
2.4 Th c th : NV_BAN_VE
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t nhân viên có ch c năng bán vé. ượ ư
2.5 Th c th : XE
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t xe nào đó. ượ ư
-Các thu c tính: msx, bienso, soghe.
2.6 Th c th : CHAT_LUONG
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t ch t l ng xe. ượ ư ượ
-Các thu c tính: mscl, chatluong.
2.7 Th c th : TUYEN
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t tuy n đi nào đó. ượ ư ế
-Các lo i thu c tính: mst, diadiem1, diadiem2, dodai.
2.8 Th c th : PHIEU_DANG_TAI
-M i m t th c th t ng tr ng cho m t phi u đăng tài c a m t xe nào đó. ượ ư ế
-Các thu c tính: mspdt.