Ế Ầ

ng 1: Ệ Ớ

ươ ể GI ề ế ế ấ

ườ

PH N THUY T MINH Ch I THI U CÔNG TRÌNH 1.1 Đ c đi m v ki n trúc và k t c u công trình ặ - Công trình: Chung c .ư ng 10 , thành ph Vũng Tàu. - Đ a đi m : ph ố ể ị ứ - K t c u công trình là bê tông c t thép ch u l c k t h p v i lõi c ng ị ự ế ợ ớ ố ế ấ c a công trình có tác d ng ch ng xo n cho toàn công trình. ố ủ ụ

- Hình d ng và kích th c công trình đ 1.2 Đ c đi m v đ a ch t th y văn , đ

ố - Khung , d m, sàn, c t, mái thi công b ng bê tông c t thép toàn kh i ầ ố ộ ắ ằ

c th hi n trên b n v ng xá v n chuy n vào công mác 300. ạ ể ướ ấ ề ị ượ ườ ủ ả ẽ ể ể ệ ậ

- D a vào tài li u đ a ch t công trình khu v c xây d ng cho th y: M t ặ ng đ i b ng ph ng. B ng ph ị ầ

ệ ị ươ ệ ạ ẳ

ự ng pháp khoan ươ trên ấ ừ ớ ự ằ ồ

ặ trình ự ấ b ng hi tr ng t ố ằ ằ thăm do cho th y đ a t ng c a công trình g m các l p đ t t ủ ấ xu ng nh sau : ư ố

 L p 1: Đ t san l p có chi u dày trung bình 0,5 m  L p 2: Đ t sét pha có chi u dày trung bình 10 m  L p 3: Cát h t nh có chi u dày trung bình là 4,5

ấ ấ

 L p 4 : Cát h t v a có chi u dày ch a k t thúc

ề ề ề ạ ỏ

ạ ừ ư ế ề ở

ớ ớ ớ m ớ đ sâu thăm dò 30 m ộ

ằ ể ạ ổ

ng, 2 m t còn l ặ ặ ườ ớ ườ ộ ộ

- Công trình n m g n đ

ị ớ - M t b ng công trình n m trong khu quy ho ch t ng th đô th m i . ặ ằ ậ Khu đ t là bãi đ t tr ng không b gi i h n b i các công trình lân c n, ấ ố ấ ị ớ ạ m t b ng khu đ t thoáng thu n ti n cho thi công. Khu đ t ti p giáp 2 ậ ấ ế ệ ấ ặ ằ ng n i b trong khu i ti p giáp v i đ phía m t đ ạ ế quy ho ch.ạ

ng giao thông do v y nên thu n l ậ ằ ậ ợ ệ i cho vi c

ầ ở ộ ấ ự ướ ầ ườ cung c p nguyên v t li u cho xây d ng. ậ ệ đ sâu – 3,5m so v i cos 0,00 c a công trình. ớ ủ

ề c ng m ố ủ ớ

c khi thi công ẩ ị ướ

ố ố ụ ấ

- M c n - Chi u sâu h đào là -4,175m so v i cos 0,00 c a công trình. 1.3 Công tác chu n b tr 1.3.1 Chu n b m t b ng ẩ ị ặ ằ - M t b ng ban đ u t ầ ươ c khi thi công măt b ng ph i đ

- Đ ng giao thông n i b ph i đ

ng đ i tr ng tr i, ch có b i và đ t m p mô. ấ ỉ ọ i phóng, san l p và d n ấ ả ả c gi ả ượ ằ

ộ ộ ả ượ ố c b trí thu n ti n trong thi công ệ ậ

ng giao thông sau này cho công trình. ng đ làm đ ể ườ ặ ằ Tr ướ d p s ch s . ẹ ạ ẽ ườ và đ nh h ị ướ

ng n ướ ấ ớ ộ ươ

ướ c. ế ị ấ

c l y t ẩ ị ầ ủ m ng l ượ ượ ấ ừ ạ

ng n ả ế ướ ế c đ phòng trong tr c v i dung l ượ c l n d n ra đ ẫ

c sinh ho t hàng ngày cũng nh c ướ ả ử ụ t ph i chu n b đ y đ các thi ả i c p n ướ ấ ướ ơ ướ ể ư ướ ớ ướ ớ ạ c r t l n, nh v y trong khi ư ậ t b c p thoát n c thành ph , ngoài ra ố ng ườ ể ng l n đ ớ ng ng ố ườ ư

ộ ườ ự c c a thành ph đ th a n ố ể ỉ ướ c ph c v cho thi công đã qua x lý. ử

ng, các thi t b l n (c u…) h u h t s d ng đ ng c ế ị ớ ầ ế ử ụ ầ ộ ơ

đây ch y u s d ng cho chi u sáng và các thi

1.3.2 C p thoát n ấ Khi thi công ph i s d ng m t l thi công nh t thi ế ấ c s ch đ L ướ ạ còn ph i chu n b m t vài chi c máy b m n ế ẩ ị ộ c. Ph i chu n b thùng ch a n h p thi u n ị ả ợ ch a. Ti n hành xây d ng m t đ ng thoát n ứ thoát n ướ ủ n ụ ụ ướ 1.3.3 Thi t b đi n ế ị ệ - Trên công tr ườ đ t trong ố - Đi n ệ ở

ủ ế ử ụ ấ ế ớ ắ ậ t b ph c v ế ị ụ ụ ệ ượ ấ ừ c l y t

- Khi thi công l

ự i đi n thành ph cho xây d ng có công su t không l n l m, do v y đi n đ l ướ ệ

ườ ng dây ph c v cho thi ụ ụ

1.3.4 Công tác giác móng - Giác móng v trí công trình là xác đ nh đ

ố ệ ả i đi n ph i b trí các đ ướ ả ố công h p lý, b o đ m an toàn. ả ợ

ng tim, tr c , m t b ng trên ị

b n v thi ừ ả ẽ ụ ườ t k ra đúng v trí c a nó trên ị ế ế ặ ằ ủ

ị th c đ a, đ a công trình t ư m t b ng th t

ự ị ặ ằ - Đ giác đ ế ố ủ ẩ ượ c

ị ể

ằ ắ ắ

ả ằ ố

. ự ế c v trí c a công trình ta d a vào các m c chu n đ ự ượ ị ẩ t k đã bàn giao đ xác đ nhv trí công trình , m c chu n ố ị ế ế c xây d ng ch c ch n b ng bê tông n m ngoài m t b ng thi ặ ằ ự c b o qu n trong su t quá trình thi công và bàn giao là c ơ ượ ả ữ

bên A và thi ph i đ ả ượ công và đ s pháp lý gi a bên A và bên B. ở - Trình t ự ớ

ặ ạ

i do bên ch đ u t ủ ầ ư i đi m B h ướ ể c xác đ nh chính xác trên h s bàn giao ng v m c ề ố ồ ơ ạ ướ ị

ng đi m M c đ nh và đo kho ng cách A theo

ố ị ượ ị

ố ị ng xác đ nh , đo chi u dài t ừ

ị c đi m N. Ti p t c nh v y ta xác đ nh v trí công trình ướ ế ụ ư ậ ể ể ị ị

giác móng: D a vào m c gi ự ố ng, đ t máy kinh vĩ t i hi n tr (m c A), t ườ ệ ố ng và m góc = α (đ A đ nh h ượ ở ị t k ), ng m v h thi ả ề ướ ể ắ ế ế ư c chính xác đi m M. Đ a ng xác đ nh c a máy s xác đ nh đ h ể ẽ ủ ị ướ ở ộ ng và m m t máy v đi m M và ng m v phía đi m B, c đ nh h ề ể ướ ể ề góc β xác đ nh đi m N theo h ẽ M s ị ề xác đ nh đ ượ ị trên m t b ng xây d ng. ặ ằ ự

Khu  ñaát  troáng

H

K

2 á  o s   g øn ô ö Ñ

Vi  trí  xaây  döïng

g án o r t   át a ñ   u h K

M

A

N

Ñöôøng  soá  1

B M oác  chuaån

- M c tim chu n ph i đ t cách mép h đào t ả ặ t c các tim móng c a công trình đ u nh t thi

ố ừ

ố ủ c chôn ế t 1,5 ÷2m và đ ượ ấ ề

ể ị ẩ sâu xu ng đ t, t ấ ấ ả ố ph i dùng máy kinh vĩ đ đ nh v . ị

c ng m ầ ủ ể

ằ t k đ n gi ả

ầ i pháp h m c n ằ ọ

ế c. ự ầ

t b kim l c là máy b m ly tâm có chi u cao ơ ề ơ

- Máy b m dùng v i thi ế ị c l n có khi đ n 8 ÷9m c t n ế

hút n c. ả 1.3.5 H m c n ạ ự ướ c ng m nên đ - Ph n đáy móng c a công trình n m sâu h n m c n ầ ơ ự ướ ầ thi công ta c n có thi c ng m. i pháp h m c n ầ ạ ự ướ ế ế ế c ng m b ng các ng kim l c hút - Ta ch n gi ố ạ ự ướ ả ọ ầ lông. Thi ỏ ố ng kính nh b trí t b này là m t h th ng gi ng l c đ ọ ườ ộ ệ ố ế ị sát nhau trong khu v c c n tiêu n ướ ọ ớ ộ ướ ướ ớ

2000

2000

2000

2000

2000

2000

2000

2000

2000

2000

s

0 0 5

H

R

S Đ B TRÍ NG KIM L C Ơ Ồ Ố Ố Ọ

S Đ B TRÍ H M C N C NG M Ơ Ồ Ố Ạ Ự ƯỚ Ầ

ơ

THI T B H L C NÔNG Ị Ạ Ọ Ế 1-Máy b m ; 2- Đo n ng ng n; 3- Kh p n i ớ ố ắ ạ ố c ; 5- Đo n l c 4- ng hút n ạ ọ ướ Ố

Khu  ñaát  troáng

H

K

2 á  o s   g øn ô ö Ñ

Vi  trí  xaây  döïng

g án o r t   át a ñ   u h K

M

A

N

Ñöôøng  soá  1

B M oác  chuaån

M T B NG XÁC Đ NH V TRÍ XÂY D NG Ị Ự Ặ Ằ Ị

K THU T THI CÔNG PH N MÓNG ng 2: Ầ Ỹ Ậ ươ

nhiên nên móng ấ ự

ộ ớ đ sâu 2,575 m so v i n n đ t t ự ướ

Ch 2.1 Bi n pháp thi công đ t ấ ệ - Đáy dài n m ằ ở ộ thu c l p đ t sét pha và có m c n ấ - Khi thi công đào đ t có 2 ph ươ ấ ớ ề c ng m. ầ ằ ằ ng án: Đào b ng th công và đào b ng ủ

máy

• Đào b ng th công: d t

ố ch c theo dây chuy n nh ng v i kh i ề ư

ễ ổ ứ ố ượ ớ ớ ả ớ

ng nhân công cũng l n m i đ m b o ả ủ ằ ng đào đ t l n thì s l ấ ớ ờ ậ ế ổ ứ ắ

ế ấ

ế ả

l ượ ch c thi công khéo thì rút ng n th i gian thi công, do v y n u t r t khó khăn và gaayt ch ng i cho nhau d n đ n năng su t lao ẫ ấ đ ng gi m, không đ m b o k p ti n đ . ộ ả ộ • Đào b ng máy: u đi m n i b t là rút ng n đ ể ở ạ ả ị ổ ậ ắ ượ ư ằ ờ

c th i gian thi ế ỹ ậ ả ử ụ

ấ ả

ẳ ậ ầ

ằ ấ ể

- T nh ng phân tihcs trên ta ch n c 2 ph

ế ệ ệ ễ ự

ươ

ng pháp thi công c c, do c c đã đ c, kích th ượ ươ ọ

ằ ọ

ượ ầ ằ

ạ ặ ấ ự ầ ế ớ

ứ ng án đ thi công. Căn c ẻ ọ ả ướ c ép tr c ọ ướ ộ ấ i pháp đào sau đây: Toàn b đ t ả c đào b ng m t l n 1 theo d ng ao móng và đào ộ ầ nhiên. Khi đào i v trí h móng s đào b ng máy đ n cao trình H =-0,85m so i đào b ng tay h =0,2m( ch a tính ấ ầ ế ằ ư ạ

- Khi thi công t ng h m đ an toàn, ti n l

công, đ m b o k thu t. Tuy nhiên s d ng máy đào đ n cao trình ả t k là không nên vì m t m t n u s d ng máy đào đào đ n thi ế ặ ế ử ụ ế ế t k s làm phá v k t c u l p đ t đó, làm gi m kh cao trình thi ỡ ế ấ ớ ế ế ẽ ả ạ năng ch u t i c a đ t n n. H n n a s d ng máy đào khó t o ị ả ủ ấ ề ơ ư ử ụ ớ ạ đ i c đ b ng ph ng đ thi công đài móng. Vì v y c n b t l ượ ộ ằ ể ủ m t ph n đ t đ thi công b ng th công. Vi c thi công b ng th ằ ủ ầ ộ công đ n cao trình đ móng s đ ơ ằ c th c hi n d dàng h n b ng ẽ ượ ế máy. ừ ữ vào ph đài móng và gi ng móng ta ch n gi trong t ng h m đ b ng máy đ n cao trình H =1,525 m so v i m t đ t t ằ l n 2 t ằ ẽ ố ạ ị ầ v i m t đáy đào đ t l n 1 và còn l ặ ớ bê tông lót).

ệ ợ ầ

t, do tác đ ng bên ngoài,…) nên ch n gi

ể ọ ộ ng c LASEN đóng xung quanh h đào ch tr l ỉ ừ ạ ụ ở i cho thi công và tránh s t l pháp dùng ả ố i ch lên xu ng ỗ ố

ệ ầ đ t ( do th i ti ờ ế ấ t ườ ứ c a các ph ủ

- Song song v i vi c đào đ t b ng máy thì ti n hành đào đ t b ng tay ế c s làm vi c c a máy đào, ệ ủ ượ ự ậ ụ ệ i đ ng th i tăng nhanh th i gian hoàn thành vi c

ấ ằ

ng ti n thi công. ệ ấ ằ ng pháp này t n d ng đ ờ ườ ồ ờ

ươ ớ ngay. V i ph ớ ươ h n ch s c ng ế ứ ạ đào đ t.ấ

t c các móng đ u nh nhau. t k m t căt h đào t ề ố ở ấ ả ư

ượ ệ ọ

c tính trên di n tích tr ng ph m vi ạ mép ngoài đài móng đ n t ề ng đào đ t b ng máy đ ấ ằ ừ ng c . Kho ng cách t ả ườ ừ ế ườ ng

2.1.1 Thi ế ế ặ - Chi u sâu h đào ố ề - Chi u cao đài móng h=1,2m. ề - L p bê tông lót có chi u dày là 100m. ớ - Kh i l ố ượ h ch n b ng t ố ắ ằ c là 0,6 m. ừ - Tra b ng (sét pha) ta có đ d c mái đ t tg α= =1÷0,5 ộ ố ả ấ

 Xác đ nh kích th ị ố ớ ầ

c h đào:

 Đ i v i t ng h m: +) Đào b ng máy: ằ - Chi u dài h đào : l= 39,4 (m) ố - Chi u r ng h đào: b=17,95 (m) ố - Chi u sâu h đào : h=1,525 (m)

ướ ố ầ

ề ề ộ ề • Đ i v i móng M1 (lxb =1750x1750 mm)

t là: ố ố ớ ướ ầ ượ ố ọ ề ộ c đáy h móng M1 có chi u dài và chi u r ng l n l ề

c mi ng h móng M1 có chi u dài và chi u r ng l n l ầ ượ t ố ọ ệ ề ướ ề ộ

G i kích th lm1, bm1,lt1,bt1 G i kích th là: Lm1, Bm1,Lt1, Bt1 +) Đào b ng máy: (h= 0,85m tính c bê tông lót) ằ Ta có: lm1=bm1= b +2*(0,5+(ht/tgα))=1,75 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 2,95 (m) Lt1=Bt1=bm1 +2*(0,5 +(h/tgα)= 2,95 +2*(0,5 +(0,85*0,5)=3,8 (m) +) Đào b ng tay : (h=0,2m) lt1=bt1=b +2*0,5=1,75 +2*0,5=2,75 (m) Lt1=Bt1=bt1 +2(h/tgα)=2,75 +2*(0,2*0,5)= 2,95 (m) • Đ i v i móng M2: (lxb=2800x1750 mm)

t là: c đáy h móng M2 có chi u dài và chi u r ng l n l ề ề ộ ầ ượ ố ố ớ ướ ọ

c mi ng h móng M2 có chi u dài và chi u r ng l n l ầ ượ t ệ ố ọ ề ướ ề ộ

• Đ i v i móng M3: (lxb=2800x2800 mm)

G i kích th lm2, bm2,lt2,bt2 G i kích th là: Lm2, Bm2,Lt2, Bt2 +) Đào b ng máy: (h= 0,85m) ằ Ta có: bm2= b +2*(0,5+(ht/tgα))=1,75 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 2,95 (m) lm2= l +2*(0,5+(ht/tgα))=2,8 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 4 (m) Lt2=lm2 +2*(0,5 +(h/tgα)= 4 +2*(0,5 +(0,85*0,5)=4,85 (m) Bt2=bm2 +2*(0,5 +(h/tgα)= 2,95 +2*(0,5 +(0,85*0,5)=3,8 (m) +) Đào b ng tay : (h=0,2m) bt2=b +2*0,5=1,75 +2*0,5=2,75 (m) lt2=l +2*0,5=2,8 +2*0,5=3,8 (m) Bt2=bt2 +2(h/tgα)=2,75 +2*(0,2*0,5)= 2,95 (m) Lt2=lt2 +2(h/tgα)=3,8 +2*(0,2*0,5)= 4 (m)

t là: ố ớ ướ ọ c đáy h móng M3 có chi u dài và chi u r ng l n l ề ề ộ ầ ượ ố

G i kích th lm3, bm3,lt3,bt3

c mi ng h móng M3 có chi u dài và chi u r ng l n l ầ ượ t ề ệ ố ọ ướ ề ộ

• Đ i v i móng M4: (bxl=3850x5950 mm)

G i kích th là: Lm3, Bm3,Lt3, Bt3 +) Đào b ng máy: (h= 0,85m) ằ Ta có: lm3= bm3= l +2*(0,5+(ht/tgα))=2,8 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 4 (m) Lt3= Bt3=lm3 +2*(0,5 +(h/tgα)= 4 +2*(0,5 +(0,85*0,5)=4,85 (m) +) Đào b ng tay : (h=0,2m) lt3= bt3=l +2*0,5=2,8 +2*0,5=3,8 (m) Lt3 =Bt3=lt3 +2(h/tgα)=3,8 +2*(0,2*0,5)= 4 (m)

t là: c đáy h móng M4 có chi u dài và chi u r ng l n l ề ầ ượ ố ố ớ ướ ọ ề ộ

c mi ng h móng M4 có chi u dài và chi u r ng l n l ầ ượ t ố ọ ệ ề ướ ề ộ

• Đ i v i móng M5: (bxl=4900x5950 mm)

G i kích th lm4, bm4,lt4,bt4 G i kích th là: Lm4, Bm4,Lt4, Bt4 +) Đào b ng máy: (h= 2,45m) ằ Ta có: bm4= b +2*(0,5+(ht/tgα))=3,85 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 5,05 (m) lm4= l +2*(0,5+(ht/tgα))=5,95 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 7,15 (m) Lt4=lm4 +2*(0,5 +(h/tgα)= 7,15 +2*(0,5 +(2,45*0,5)=9,6 (m) Bt4=bm4 +2*(0,5 +(h/tgα)= 5,05 +2*(0,5 +(2,45*0,5)=7,5 (m) +) Đào b ng tay : (h=0,2m) bt4=b +2*0,5=3,85 +2*0,5=4,85 (m) lt4=l +2*0,5=5,95 +2*0,5=6,95 (m) Bt4=bt4 +2(h/tgα)=4,85 +2*(0,2*0,5)= 5,05 (m) Lt2=lt2 +2(h/tgα)=6,95 +2*(0,2*0,5)= 7,15 (m)

t là: ố ớ ươ ọ c đáy h móng M5 có chi u dài và chi u r ng l n l ề ề ộ ầ ượ ố

c mi ng h móng M5 có chi u dài và chi u r ng l n l ố ọ ệ ề ướ ề ộ ầ ượ t

G i kích th lm5, bm5,lt5,bt5 G i kích th là: Lm5, Bm5,Lt5, Bt5 +) Đào b ng máy: (h= 2,45m) ằ Ta có: bm5= b +2*(0,5+(ht/tgα))=4,9 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 6,1 (m) lm5= l +2*(0,5+(ht/tgα))=5,95 + 2*(0,5 +(0,2*0,5))= 7,15 (m) Lt5=lm5 +2*(0,5 +(h/tgα)= 7,15 +2*(0,5 +(2,45*0,5)=9,6 (m) Bt5=bm5 +2*(0,5 +(h/tgα)= 6,1 +2*(0,5 +(2,45*0,5)=8,55 (m) +) Đào b ng tay : (h=0,2m) bt5=b +2*0,5=4,9 +2*0,5=5,9 (m)

lt5=l +2*0,5=5,95 +2*0,5=6,95 (m) Bt5=bt5 +2(h/tgα)=5,9 +2*(0,2*0,5)= 6,1 (m) Lt5=lt5 +2(h/tgα)=6,95 +2*(0,2*0,5)= 7,15 (m)

2.1.2 Tính kh i l ố ượ ng đ t đào ấ

• Đ i v i t ng h m:

V=.(a.b + c.d + (a+c).(b+d))

ố ớ ầ ầ

- Th tích h đào:

+) Đào b ng máy: ằ

ể ố

• Đ i v i móng M1:

Vth = 39,4.17,95.1,525 =1079 (m3)

ố ớ

+) Đào b ng máy: (h=0,85m) ằ

Vm1 = .(2,95.2,95+3,8.3,8+(2,95 +3,8).(2,95 +3,8))=9,73 (m3)

+) Đào b ng tay: (h=0,2m) ằ

• Đ i v i móng M2:

Vt1=.(2,75.2,75+2,95.2,95+(2,75 +2,95).(2,75 +2,95))= 1,63(m3)

ố ớ

+) Đào b ng máy: (h=0,85m) ằ

Vm2 = .(4.2,95+4,85.3,8+(4 +4,85).(2,95 +3,8))=12,75 (m3)

+) Đào b ng tay: (h=0,2m) ằ

• Đ i v i móng M3:

Vt2=.(3,8.2,75+4.2,95+(3,8 +4).(2,75 +2,95))= 2,22(m3)

ố ớ

+) Đào b ng máy: (h=0,85m) ằ

Vm3 = .(4.4+4,85.4,85+(4 +4,85).(4 +4,85))=16,7 (m3)

+) Đào b ng tay: (h=0,2m) ằ

• Đ i v i móng M4:

Vt3=.(3,8.3,8+4.4+(3,8 +4).(3,8+4))= 3,04(m3)

ố ớ

+) Đào b ng máy: (h=2,45m) ằ

Vm4 = .(7,15.5,05+9,6.7,5+(7,15 +9,6).(5,05 +7,5))=130 (m3)

+) Đào b ng tay: (h=0,2m) ằ

• Đ i v i móng M5:

Vt4=.(6,95.4,85+7,15.5,05+(6,95 +7,15).(4,85+5,05))= 6,98(m3)

ố ớ

+) Đào b ng máy: (h=2,45m) ằ

Vm5 = .(7,15.6,1+9,6.8,55+(7,15 +9,6).(6,1 +8,55))=151,53 (m3)

+) Đào b ng tay: (h=0,2m) ằ

fi T ng th tích đ t đào b ng máy: ấ

Vt5=.(6,95.5,9+7,15.6,1+(6,95 +7,15).(5,9+6,1))= 8,46(m3)

ể ằ ổ

=1079 +16.9,73 +4.12,75 +8.16,7 +130 +151,53=1701 (m3)

Vmáy=Vth +16.Vm1 +4.Vm2 +8.Vm3+ Vm4 +Vm5

=16.1,63+4.2,22+8.3,04+6,98+8,46 =74,68 (m3)

Vtay =16.Vt1 + 4.Vt2 +8.Vt3+ Vt4 + Vt5

2.1.3 Ch n máy đào ọ

ề - Ch n máy đào lo i g u ngh ch, d n đ ng b ng th y l c, theo đi u ủ ự ạ ầ ẫ ằ ộ ọ ị

ki n có th đ đ c lên xe o tô t i. ể ổ ượ ệ ả

- Ch n máy đào mã hi u: EO-3322B1 ệ ọ

3 • Dung tích g u: q=0,5 m

- Tra b ng s tay ch n máy xây d ng ta có các thông s sau: ự ả ố ọ ổ

• Bán kính đào l n nh t: R

max=7,5m

• Chi u caoo đ đ t l n nh t: h=4,8 m ổ ấ ớ

ấ ớ

• Đ sâu đào đ t l n nh t: H=4,2 m ấ ơ

ề ấ

ấ ộ

• Tr ng l ọ

ck=17 s

• Th i gian m t chu kỳ đào:t ộ

ng máy: Q=13,4 T ượ

- Năng su t máy đào: ấ

N =q.nck.Ktg.

Trong đó:

d= 1,2

H s đ y g u: K ệ ố ầ ầ

t= 1,2

H s t i c a đ t: K ệ ố ơ ủ ấ

tg= 0,7

H s s d ng th i gian: K ệ ố ử ụ ờ

ck=tck.Kvt.Kquay

Nck=

H s đi u ki n đ đ t: K

vt=1,1

Th i gian m t chu kỳ: T ộ ờ

ệ ố ề ổ ấ ệ

quay=1,2

H s góc quay: K ệ ố

Tck=17.1,1.1,2=22,44 (s)

V y năng su t máy đào: ấ ậ

- Năng su t máy đào trong m t ca:

N =0,5..0,7. =56,15 (m3/h)

ấ ộ

- Th i gian đào đ t b ng máy:

N =8.56,15 =449,2(m3/ca)

ấ ằ ờ

T= = =3,8 (ca)

Đ t đào lên đ ấ ượ ổ ự c đ tr c ti p lên xe t ế ả i và v n chuy n đ n n i khác ể ế ậ ơ

ng, thu n ti n cho thi công và m quan cho đ đ m b o v sinh môi tr ể ả ệ ả ườ ệ ậ ỹ

khu v c xây d ng.Do khu đ t xây d ng có di n tích l n, n m trong khu ự ự ự ệ ằ ấ ớ

ể ử ụ quy ho ch c a đô th còn nhi u ch ch a san l p, do đó có th s d ng ỗ ư ủ ề ạ ấ ị

công trình này đ san l p và c i t o cho khu v c xung quanh. đ t đào ấ ở ả ạ ự ể ấ

2.1.4 Ch n ô tô v n chuy n đ t ể ấ ọ ậ

Quãng đ ng v n chuy n trung bình c a xe: L= 1 (km) ườ ủ ể ậ

3 và gi

Ch n xe v n chuy n đ t TK-20GD-Nissan, dung tích xe là 5 m ể ấ ậ ọ sả ử

ch đ đ c 80% dung tích xe. ỉ ổ ượ

- Th i gian m t chuy n xe 2 chi u đ

c tính theo công th c: ề ượ ế ờ ộ ứ

t = tb + +td + +tch

Trong đó :

+ tb : Th i gian ch đ đ y thùng ờ ổ ầ ờ

tb = = =0,07 (h)= 4,2 (phút)

+ Ch n v n t c xe lúc ch đi là v ậ ố ọ ở ề 1 =20 (km/h) và v n t c xe lúc đi v là ậ ố

v2 = 25 (km/h)

d = 3 (phút), tch = 3 (phút)

+ Th i gian đ đ t và ch , tránh xe: t ổ ấ ờ ờ

V y th i gian m t chuy n xe: ế ậ ờ ộ

- S chuy n xe trong m t ca:

T =0,07 + + + + = 0,26 (h)

ế ố ộ

- S xe c n thi

m = =31 (chuy n)ế

t: ầ ố ế

n = = =2,9 (xe)

Nh v y khi đào b ng máy k t h p v i đào b ng th công c n 3 xe ế ợ ư ậ ủ ằ ầ ằ ớ

v n chuy n. ậ ể

2.1.5 Tính toán ván c thép ừ

Ván c thép có nhi u u đi m: ề ư ừ ể

- T ườ ặ ầ ấ ạ ng ch ng kh e, có th không c n thanh ch ng ho c c n r t h n ầ ể ố ố ỏ

ch .ế

- Ngăn c n t ng c a m c n ả ố i đa nh h ả ưở ự ướ ủ c ng m. ầ

cao. - H s luân chuy n ván c l n, do đ t hi u qu kinh t ừ ớ ệ ố ệ ể ạ ả ế

- T ườ ủ ng c có th s d ng m t hay nhi u l p tùy vào yêu c u c a ể ử ụ ề ớ ừ ầ ộ

công trình và đi u ki n thi công. ề ệ

ư - Ch n lo i ván c cánh khum, nhãn hi u DWU4 300 có các đ c tr ng ừ ệ ạ ặ ọ

Kh i l

ng

Di n tích bao

ố ượ

Môment quán tính

Bán kính xoay

Di n tích ệ m t c t ặ ắ

Mooment kháng u nố

B ph n ậ

cm2

Kg/m

cm4

cm3

cm

m2

24,7

19,4

330

74

3,7

1,56

C đ n ừ ơ

37,5

29,4

500

112

3,7

2,36

1m dài ngườ t

hình h c sau: ọ

VÁN C THÉP DUW300 Ừ

C thép đ c tính toán theo s đ t ng ch n ch u áp l c ch đ ng: ừ ượ ơ ồ ườ ủ ộ ự ắ ị

0

φtt

STT

Tên l p đ t ấ ớ

γ (KN/m3)

γs (KN/m3)

W (%)

WL (%)

WP (%)

qc (Kpa)

E (Kpa)

C (Kp a)

16,5

---

---

---

---

---

---

---

---

1

Đ t l p ấ ấ

Sét pha

17,7

26,8

36

38,9

23,7

17

16

1240

6100

2

18,4

26,1

22,4

---

---

30

---

5330

11700

3

Cát h t nhạ

- Ta có b ng ch tiêu c lý c a đ t: ủ ấ ả ơ ỉ

4

18,7

26

17,2

---

---

35

---

12800

34700

Cát h t v a ạ ừ

- D ki n c ch c m trong ph m vi l p đ t th 2 sâu đo n S (m) tính ự ế ừ ỉ ắ ứ ạ ạ ấ ớ

t ừ đáy h móng ố

- L p đ t 1 ch a có đ s li u tính toán nên ta quy đ i l p đ t 1 v ủ ố ệ ổ ớ ư ấ ấ ớ ề

l p đ t th 2. ấ ớ ứ

- L p đ t 2 có ch a m c n c ng m (h= - 1,7m tính t ứ ự ấ ớ ướ ầ ừ ặ ấ ự m t đ t t

nhiên).

*) Tính toán:

l p đ t th 2 xu ng m c n - Áp l c tính t ự ừ ớ ự ướ ứ ấ ố c ng m: ầ

1+h2).tg2(450- φ/2)

σ1= γ2.(hqđ

1= γ1.h1/γ2= (16,5.0,5)/17,7 = 0,466 (m)

Trong đó: hqđ

1+h2= 0,466+1,2 = 1,666 (m)

Có: hqđ= hqđ

 σ1= 17,7.1,666. tg2(450- 17/2) = 16,15 (KN/m2)

 E1= 0,5. σ1.hqđ = 0,5.16,15.1,666 = 13,45 (KN/m)

- Kho ngả cách từ E1 đ nế m cự nư cớ ng mầ :

l1= hqđ/3 = 1,666/3 = 1,555 (m)

- Áp l cự tính từ m cự nư cớ ng mầ đ nế đáy móng:

σ2= σ1 + γ2đn.h3.tg2(450- φ/2)

γ2đn= (γs-γw)/(1+e) = (26,8-10)/(1+1,06) = 8,15 (KN/m3)

 σ2= 16,15+8,15.1,175. tg2(450- 17/2) = 21,4 (KN/m2)

 E2= 0,5. (σ2+ σ1).h3 = 0,5.(21,4+16,15).1,175 = 22,06 (KN/m)

- Kho ngả cách từ E2 đ nế đáy hố móng:

l2 = = = 0,56 (m)

- D aự vào bi uể đồ áp l cự , sau khi cân b ngằ áp l cự bên trong và bên

ngoài hố đào ta có áp l cự chủ đ ngộ lên l pớ 2:

E3= σ2.S = 21,4.S (KN/m)

- T ngổ áp l cự ngang tác d ngụ lên cừ hố móng:

P = E1+E2+E3 = 13,45+22,06+21,4.S = 35,51+21,4.S

- Moment l y t ấ ạ i đáy h móng: ố

M = E1.(l1+h3)+ E2.l2 – E3.

 M = 13,45.( 1,555+1,175)+ 22,06.0,56-.21,4.S

 M = 49,07 – 10,7.S2

Ta có:

- Đ d c: ộ ố

m = 6.(3.P.S+4,M)/S3 = 6.(3.(35,51+21,4.S).S + 4.(40,07-10,7.S2))/ S3

m = 6.(106,53 + 64,2.S2 + 160,28 – 42,8.S2)/S3

m = (128,4.S2 + 1600,86)/S3

Trong tr ng thì ta có: ườ ng h p không xét đ n ma sát gi a đ t và t ế ữ ấ ợ ườ

mgh = γ2.{tg2(450+ φ/2) - tg2(450- φ/2)} = 4.γ2.(tg φ/cos φ)

mgh = 4.17,7.(tg 17/cos 17) = 22,63 (KN/m3)

gh nên ta có:

Trong th c t ng x y ra m = m th ự ế ườ ả

(128,4.S2 + 1600,86)/S3= 22,63

- Gi i ph ng trình b ng ph ả ươ ằ ươ ng pháp th : ử

S = 6 (m) m = 28,8 (KN/m3) > mgh

S = 7 (m) m = 23,01 (KN/m3) ~ mgh

S = 8 (m) m = 19,18 (KN/m3) < mgh

 V y ta ch n chi u sâu chôn c tính t ề ừ ậ ọ ừ đáy h móng tr xu ng có S = 8 ở ố ố

ừ (m). Khi đóng c ta ph i cho c nhô lên 0,2m. V y t ng chi u dài c là ậ ổ ừ ừ ề ả

10,1 (m)

*) Thi công:

- Thi công c thép ta dùng máy ép, sau khi ép c thép xong ta ti n hành ừ ừ ế

đào đ t công trình. ấ

2.2 Bi n pháp thi công móng ệ

2.2.1 Công tác chu n bẩ ị

- Công tác chu n b đ y đ các th t c xây d ng c b n v i các c ơ ả ủ ụ ị ầ ự ủ ẩ ớ ơ

quan ch c năng cũng nh đ a ph ng liên quan t i vi c xây d ng công ư ị ứ ươ ớ ự ệ

trình.

- Chu n b th t c đ m b o ch t l ị ủ ụ ấ ượ ẩ ả ả ẫ ng công trình nh th các m u ư ử

v t li u:xi măng,cát đá ,thép ,bê tông… ậ ệ

 Ph n bê tông lót móng đá 4x6 v a xi măng Mác 100 dày 100 (mm) ữ

2.2.2 Tính toán kh i l ng bê tông móng ố ượ

- Móng M1 kích th

c (bxl)= (1,75x1,75), s l ng 16 cái ướ ố ượ

- Móng M2 kích th

V1=16 . 1,8 .1,8 .0,1=5,2 (m3)

c (bxl)= (2,8x1,75), s l ng 4 cái ướ ố ượ

- Móng M3 kích th

V2=4 . 2,85 .1,8 .0,1=2,1 (m3)

c (bxl)= (2,8x2,8), s l ng 8 cái ướ ố ượ

- Móng M4 kích th

V3=8 . 2,85 .2,85 .0,1=6,5 (m3)

c (bxl)= (3,85x5,95), s l ng 1 cái ướ ố ượ

- Móng M3 kích th

V4= 1 . 3,9 .6 .0,1 =2,4 (m3)

c (bxl)= (4,9x5,95), s l ng 1 cái ướ ố ượ

V5=1 . 4,95 .6 .0,1= 3 (m3)

fi T ng kh i l

ng bê tông lót móng: ố ượ ổ

V= V1 + V2 + V3 + V4 + V5

= 5,2 +2,1 + 6,5 + 2,4 + 3=19,2 5 (m3)

 Bê tông móng đá 1x2 v a xi măng Mác 300 đ t ữ

i cao trình n n sàn ổ ớ ề

- Móng M1 kích th

t ng h m: ầ ầ

c (bxl)= (1,75x1,75), s l ng 16 cái , h=1,2 m ướ ố ượ

- Móng M2 kích th

V’1=16 . 1,75 .1,75 .1,2=58,8 (m3)

c (bxl)= (2,8x1,75), s l ng 4 cái , h=1,2 m ướ ố ượ

- Móng M3 kích th

V’2=4 . 2,8 .1,75 .1,2=23,5 (m3)

c (bxl)= (2,8x2,8), s l ng 8 cái , h=1,2 m ướ ố ượ

- Móng M4 kích th

V’3=8 . 2,8 .2,8 .1,2=75,3 (m3)

c (bxl)= (3,85x5,95), s l ng 1 cái , h=1,2 m ướ ố ượ

- Móng M5 kích th

V’4=1 . 3,85 .5,95 .1,2=27,5 (m3)

c (bxl)= (4,9x5,95), s l ng 1 cái , h=1,2 m ướ ố ượ

fi T ng kh i l

V’5=1 . 4,9 .5,95 .1,2=35 (m3)

ng bê tông móng: ố ượ ổ

V’= V’1 + V’2 + V’3 + V’4 + V’5

 Kh i l

= 58,8 + 23,5 + 75,3 +27,5 + 35 =220,1(m3)

ng bê tông d m gi ng móng (300x400 mm, 250x400 mm): ố ượ ằ ầ

Vdg =121,1 . (0,4 .0,3) + 131,8. (0,4 . 0,25) =27,712 (m3)

• Thi t k ván khuôn móng

2.2.3 Tính toán thi t k ván khuôn móng ế ế

ế ế

- Yêu c u c a ván khuôn: ầ ủ

Ván khuôn ph i đ m b o đúng kích th ả ả ả ướ c các b ph n c a công ậ ủ ộ

trình,đ m b o đ n đ nh ch c ch n và b n v ng,ph i dùng đ ề ữ ộ ổ ả ả ắ ắ ả ị ượ ề c nhi u

l n.ph i đ m b o g n nh và d l p d ng và tháo d .b m t ván khuôn ễ ắ ự ầ ỡ ề ặ ả ả ẹ ả ọ

ph i b ng ph ng,ch n i ph i kín khít. đây đ i v i công trình này ta ả ằ ỗ ố ẳ ả ở ố ớ

ằ ch n ván khuôn đ nh hình do hãng Lenex ch t o.khung coppha làm b ng ế ạ ọ ị

thép cán nóng ,có c ng đ ch u l c cao đ b o v ván ép không b gãy ườ ể ả ị ự ệ ộ ị

c.ướ x

3 Moment kháng u n c a ván khuôn W=6,55 cm

Khung r ng 63.5 mm dày 8mm n ng 2.6 kg/m ặ ộ

4 Moment quán tính c a ván khuôn J= 28.46 cm

ố ủ

Ván ép s d ng cho ván khuôn là lo i ván không th m n c bao ử ụ ạ ấ c đ ướ ượ

ả ph l p nh a phenol có m t nh n bóng làm cho b m t bê tông hoàn h o ề ặ ủ ớ ự ặ ẵ

và d c o r a l p bê tông dính vào ván ép, các t m ván ép này có th thay ễ ạ ử ớ ể ấ

đ i đ ti p t c s d ng ổ ể ế ụ ử ụ

- Kích th c t m panel d m ,sàn,t ng,đài móng: ướ ấ ầ ườ

A/B 900 1200 1500 1800

100 6.9 Kg 8.7 Kg 10.5 Kg 12.4 Kg

150 7.8 Kg 9.6 Kg 12 Kg 13.7 Kg

200 8.7 Kg 10.1 Kg 12.8 Kg 15.5 Kg

250 9.6 Kg 11 Kg 14.8 Kg 16.5 Kg

300 10.2 Kg 12.8 Kg 16 Kg 17.4 Kg

350 11 Kg 13.7 Kg 17 Kg 19.2 Kg

11.9 Kg 14.6 Kg 17.8 Kg 21 Kg 400

12.4 Kg 15.5 Kg 18.7 Kg 22.3 Kg 450

13.3 Kg 16.9 Kg 20.1 Kg 24 Kg 500

14.2 Kg 18.3 Kg 22 Kg 26 Kg 550

14.6 Kg 19 Kg 23. Kg 28 Kg 600

- Kích th c t m góc ngoài: ướ ấ

A(mm) B(mm) C(mm) Kg

65 900 5.319 65

65 1200 7.092 65

65 1500 8.865 65

65 1800 10.638 65

- Kích th ướ ấ c t m chèn góc(t m góc vuông): ấ

A(mm) B(mm) C(mm) Kg

50 50 900 2.672

50 50 1200 2.754

50 50 1500 4.950

50 50 1800 5.508

- Kích th c góc trong: ướ

A(mm) B(mm) C(mm) Kg

100 100 900 7.24

100 100 1200 9.66

100 100 1500 12.07

100 100 1800 14.6

150 150 900 9.49

150 150 1200 12.66

150 150 1500 15.82

150 150 1800 18.99

- Ngoài các t m ván khuôn s d ng cho thi công móng thì ta còn s ử ụ ấ ử

d ng các lo i cây ch ng, giáo đ nh hình. ố ụ ạ ị

*) T i tr ng tác d ng lên ván khuôn: ụ ả ọ

Ván khuôn móng ch n các t m ván khuôn có kích th c 500x1200 ấ ọ ướ

Khi thi công do đ c tính c a v a bê tông b m và th i gian đ bê tông ủ ữ ặ ơ ờ ổ

khá nhanh do v y v a bê tông trong móng không đ th i gian c k t hoàn ậ ữ ủ ờ ố ế

toàn, do v y có áp l c ngang c a bê tông và áp l c khi đ m bê tông. ự ủ ự ầ ậ

Các l c tác d ng vào ván khuôn: ụ ự

- Áp l c ngang c a bê tông: ự ủ

tt=n.γ.H= 1,2.2500.0,7 = 2100 (Kg/m2)

P1

- T i tr ng khi b m bê tông: ả ọ ơ

tt= 1,3.400= 520 (Kg/m2)

P2

- T i tr ng do đ m rung: ả ọ ầ

tt= 1,3.200 = 260 (Kg/m2)

P3

i tr ng tác d ng vào ván khuôn:  T ng t ổ ả ọ ụ

tt+ P2

tt+ P3

tt = 2100 + 520 + 260 = 2880 (Kg/m2)

Ptt = P1

- T i tr ng ngang tác d ng vào m t t m ván khuôn r ng 500 mm: ả ọ ộ ấ ụ ộ

= ptt . 0,5 = 2880.0,5 =1440 (Kg/m) = 14,4 (Kg/cm)

qtt

*) Kho ng cách gi a các thanh s n ngang: ữ ả ườ

- Coi các t m ván khuôn làm vi c nh m t d m liên t c mà các g i đ ư ộ ầ ố ỡ ụ ệ ấ

là các thanh ngang là nh p c a d m. ị ủ ầ

- S đ tính toán nh hình v : ẽ ơ ồ ư

l

M

Áp d ng công th c: ứ ụ

Mch nọ = ≤ [σ].W => l ≤=

2)

Trong đó: +) [σ]: ng su t cho phép c a thép [σ] = 2100 (KG/cm ứ ủ ấ

3)

+) W: moment kháng u n c a khung ván khuôn W = 6.55 (cm ố ủ

 l ≤ = 97,7 (cm)

Ch n l = 80 cm ọ

*) Ki m tra đ võng c a ván khuôn: ủ ộ ể

f =

tc+ P2

tc+ P3

tc).0,5 = (1750 + 400 + 200).0,5 = 1175 (Kg/m)

mà qtc= (P1

 f = = 0,06 (cm)

[f] = = = 0,2 (cm)

V y [f] = 0,2 (cm) > f = 0,06 (cm)  th a mãn đk võng. ậ ỏ

*) Tính toán s n ngang và s n đ ng: ườ ườ ứ

ng h p b t l i nh t khi thanh s Ta l y tr ấ ườ ấ ợ ợ ấ ườ n ngang n m gi a hai ằ ữ

thanh s n đ ng. Xem s ườ ứ ườ n ngang là d m đ n gi n kê lên hai g i t a là ả ố ự ầ ơ

hai s n đ ng.đ đ n gi n trong tính toán và đ m b o an toàn ta coi ườ ể ơ ứ ả ả ả

n ngang ch u t i tr ng phân b đ u. s ườ ị ả ọ ố ề

- L c phân b tác d ng lên 1m chi u dài thanh s n ngang là: ự ụ ề ố ườ

qtt = ptt.l = 2880 . 0,8 = 2304 (Kg/m)

- Môment l n nh t trong nh p: ấ ớ ị

Mmax= = = 184,32 (Kg.m)

- Ch n thanh s t di n vuông: ch n b= 9 cm ọ ườ n ngang b ng g có ti ằ ỗ ế ệ ọ

h = = = 9,05 (cm)

n ngang và s n đ ng có kích th c ti V y ta ch n thanh s ọ ậ ườ ườ ứ ướ ế ệ t di n

bxh= 10x10 cm

*) Tính toán ki m tra đ võng c a thanh s n ngang và s n đ ng: ủ ộ ể ườ ườ ứ

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên chi u dài thanh s n ngang: ả ọ ụ ề ẩ ườ

- Áp l c ngang c a v a bê tông: ủ ữ ự

tc= γ.H = 2500 . 0,7 = 1750 (Kg/m2)

P1

- T i tr ng khi b m bê tông b ng máy: ả ọ ằ ơ

tc = 400 (Kg/m2)

P2

- T i tr ng do đ m rung: ả ọ ầ

tc = 200 (Kg/m2)

P3

i tr ng tác đ ng vào 1 m thanh s n ngang là:  T ng t ổ ả ọ ụ ườ

tc + P2

tc + P3

tc = 1750 + 400 + 200 = 2350 (Kg/m2)

Ptc = P1

- T i tr ng ngang tác d ng vào 1 t m ván khuôn: ụ ả ọ ấ

qtc = ptc . ls= 2350 .0,8 = 1880 (Kg/m)= 18,8 (Kg/cm)

- Mômen quán tính c a thanh s n ngang: ủ ườ

J = = = 833 (cm4)

- Đ võng c a thanh s n ngang: ủ ộ ườ

f = = = 0,072 (cm)

- Đ võng cho phép: ộ

[f] = = = 0,2 (cm)

 f = 0,072 (cm) < [f] = 0,2 (cm)

V y đ võng thanh s n ngang,s ậ ộ ườ ườ ị n đ ng th a mãn kh năng ch u ứ ả ỏ

• Tính kh i l

l c.ự

- Móng M1 kích th

ng ván khuôn móng ố ượ

c (bxl) = (1,75x1,75 m), s l ng 16 cái ướ ố ượ

- Móng M2 kích th

S1 =16 . (1,75 + 1,75) . 2 . 1,2 = 134,4 (m2)

c (bxl) = (1,75x 2,8 m), s l ng 4 cái ướ ố ượ

- Móng M3 kích th

S2 =4 . (1,75 + 2,8) . 2 . 1,2 = 43,68 (m2)

c (bxl) = ( 2,8x2,8 m), s l ng 8 cái ướ ố ượ

- Móng M4 kích th

S3 =8 . (2,8 + 2,8) . 2 . 1,2 = 107,52 (m2)

c (bxl) = ( 3,85x5,95 m), s l ng 8 cái ướ ố ượ

- Móng M5 kích th

S4 =1 . (3,85 + 5,95) . 2 . 1,2 = 23,52 (m2)

c (bxl) = ( 4,9x5,95 m), s l ng 8 cái ướ ố ượ

fi T ng di n tích ván khuôn móng:

S5 =1 . (4,9 + 5,95) . 2 . 1,2 = 26,04 (m2)

ệ ổ

S = S1 + S2 + S3 + S4 + S5 = 23,52 + 26,04 + 107,52 + 43,68 +134,4

- Ván khuôn gi ng móng:

= 335,16 (m2)

1 300x400 mm ) : L=121.1 m

+ Theo ph ng ngang nhà (ĐK ươ

Sđk1 =121,1 . (0,3 + 2.0,4) = 133,21 (m2)

1 300x400 mm ) : L=131,8 m

+ Theo ph ng ngang nhà (ĐK ươ

fi T ng di n tích ván khuôn gi ng móng:

Sđk2 =131,8 . (0,25 + 2.0,4) = 138,39 (m2)

ệ ằ ổ

S = Sđk1 + Sđk2 = 133,32 + 137,76 = 271,6(m2)

2.2.4 Ph ng án thi công bê tông móng ươ

a) Trình t thi công móng ự

- Sau khi đào đ t xong thì cho công nhân xu ng h đào ti n hành đào ế ấ ố ố

nh ng ph n còn l i, ti n hành phá đ u c c b ng d ng c máy phá bê ữ ầ ạ ụ ụ ế ầ ằ ọ

tông,búa…Yêu c u c a b m t bê tông đ u c c sau khi phá ph i có đ ầ ủ ề ặ ầ ả ọ ộ

nhám, ph i v sinh s ch s b m t đ u c c tr c khi đ bê tông đài ẽ ề ặ ầ ả ệ ạ ọ ướ ổ

nh m tránh vi c không liên k t gi a bê tông m i và bê tông cũ. ữ ế ệ ằ ớ

- Ph n đ u c c sau khi đ p b ph i cao h n c t đáy đài là >100 mm ả ầ ậ ầ ỏ ơ ố ọ

(không k ph n bê tông lót) và ph n thép leo t đ u c c > 2D. ể ầ ầ ừ ầ ọ

- Tr c khi đ bê tông lót đáy đài ta c n ph i đ m đ t đáy móng ướ ổ ở ả ầ ấ ở ầ

b ng đ m tay.Ti p đó tr n bê tông M100 đ xu ng đáy móng, chi u dày ằ ề ế ầ ố ổ ộ

là 100 mm.

- Sau khi đ xong thì ti n hành l p d ng c t thép móng ự ế ắ ố ổ  L p d ng ự ắ

ván khuôn  đ bê tông móng. ổ

• L p d ng ván khuôn móng

b) Công tác ván khuôn

ắ ự

- Thi công l p d ng các t m coffa kim lo i dùng ch t liên k t. ắ ự ế ấ ạ ố

- Ti n hành l p d ng các t m coffa theo hình d ng k t c u móng, t ế ấ ự ế ạ ắ ấ ạ i

các v trí góc dùng nh ng t m góc ngoài. ữ ấ ị

- Coffa đài c c d ọ ượ ắ ẵ c l p s n thành t ng m ng v ng ch c theo thi ả ừ ữ ắ ế t

bên ngoài h móng. k ế ở ố

ủ - Dùng c n c u k t h p v i th công đ đ a ván khuôn đ n v trí c a ầ ẩ ế ợ ể ư ủ ế ớ ị

t ng đài c c. ừ ọ

ạ - Khi c u chú ý nâng h ván khuôn nh nhàng, tránh va ch m m nh ẹ ạ ạ ẩ

gây bi n d ng cho ván khuôn. ế ạ

- Căn c vào m c tr c đ c trên m t đ t dùng máy kinh vĩ l y tim và ặ ấ ứ ấ ắ ạ ố

hình bao chu vi c a t ng đài c c. ủ ừ ọ

- C đ nh các t m m ng ván khuôn v i nhau theo đúng v trí thi ố ị ả ấ ớ ị ế ế t k

b ng các dây ch ng, neo và ch ng cây ch ng. ằ ằ ố ố

- T i các v trí thi u h t ván khuôn do môđun khác nhau thì ph i chèn ụ ế ả ạ ị

i thi u là 40mm. b ng ván g có đ dày t ỗ ằ ộ ố ể

- Tr c quét m t l p ph ướ c khi đ bê tông, m t ván khuôn ph i đ ặ ả ượ ổ ộ ớ ụ

gia ch ng dính và đ i n c t c lên ván khuôn. ố ượ ướ ướ

- Dùng máy kinh vĩ và máy th y bình ki m tra l i kích th ủ ể ạ ướ c, t a đ ọ ộ

• Nghi m thu ệ

c a các đài. ủ

Ph

ng pháp ki m tra

Các yêu c u ki m tra ầ

ươ

K t qu ki m tra ả ể

ế

1

2

3

Hình d ng và kích th

Phù h p v i k t c u c a thi

c ướ

ắ ự ướ

ớ ế ấ ủ

t k ế ế

K t c u c t pha

ế ấ ố

C t pha đã l p d ng ố c có B ng m t, đo b ng th ằ ắ chi u dài xác đ nh ị B ng m t ặ

Đ ph ng gi a các t m ghép n i ố

B ng m t ặ

ứ ộ ồ ề ữ

B ng m t ặ

ượ

Đ kín, khít gi a các t m c t pha, ấ gi a c t pha và m t n n ặ ề

ộ ữ ố

ả c ghép kín, khít, đ m c c a xi măng ấ ướ ủ

Đ m b o theo quy đ nh c a đi u ề ả 3.3.3 M c đ gh gh gi a các t m là 3mm C t pha đ ố b o không m t n ả khi đ và đ m bê tông ầ

Chi ti

t chôn ng m và đ t s n

c, v trí và s

ế

ặ ẵ

ướ ng b ng các ph

c, v trí và s ươ

ị ng ti n thích ệ

Đ m b o kích th ả ả l ượ

ướ ng theo quy đ nh ị

Ch ng dính c t pha

Xác đ nh kích th l ằ ượ h pợ B ng m t ặ ằ

ế

V sinh bên trong c t pha

B ng m t ặ

ấ ố

t quá các tr s sai

ướ c

ắ ạ

ị ố

t b phù h p ợ

i n

c t

Đ nghiêng cao đ và kích th ộ c t pha ố Đ m c a c t pha g ủ ố ộ ẩ

B ng m t,máy tr c đ c và các ằ thi ế ị B ng m t ắ ằ

ượ ướ ướ c

L p ch ng dính ph kín các m t ặ ớ c t pha ti p xúc bê tông ố Không còn rác, bùn đ t và các ch t ấ b n khác bên trong c t pha ẩ Không đ c v ượ ượ l chệ C t pha gh đã đ ố tr ướ

ỗ c khi đ bê tông ổ

M c đ cho phép (mm)

Tên sai l chệ

ứ ộ

1

2

25 75

ớ ng giao nhau c a chúng so v i ủ

2. Sai l ch m t b ng c t pha và các đ chi u th ng đ ng và đ nghiêng thi

ườ t k ; ế ế

5

ủ ế ấ

ng và c t đ t m sàn toàn kh i có h< 5m ng và c t đ t m sàn toàn kh i có h> 5m

ố ố

ế ằ

20 10 15 10 5

t k : ế ế

ng và c t ộ

1. Kho ng cách gi a các c t ch ng c t pha, c u ki n ch u u n và ố ộ kho ng cách gi a các tr đ gi ng n đ nh, neo và c t ch ng so v i ớ ả ữ ụ ỡ ằ kho ng cách thi t k ; ả ế ế a) Trên m i mét dài. ỗ b) Trên toàn b kh u đ ộ ẩ ố ặ ằ ứ ộ a) Trên m i mét dài. ỗ b) Trên toàn b chi u cao c a k t c u: ề - Móng - T ộ ỡ ấ ườ - T ườ ộ ỡ ấ - C t khung có liên k t b ng d m ộ - D m và vòm ầ 3. Sai l ch tr c c t pha so v i thi ệ ụ ố a) Móng b) T ườ c) D m xà và vòm ầ d) Móng d

Theo quy đ nh thi

i các k t c u thép ế ấ

15 8 10 ị

t k ế ế

ượ ố

ớ ụ t, c t pha neo, c t pha di đ ng so v i tr c

ướ ụ ố

10

4. Sai l ch tr c c t pha tr công trình.

• Yêu c u k thu t: ầ ỹ

c) Công tác c t thép ố

- C t thép tr c khi gia công và tr c khi đ bê tông c n đ m b o: b ố ướ ướ ả ả ầ ổ ề

m t s ch, không dính bùn đ t, không có v y s t và các l p g . ỉ ẩ ắ ặ ạ ấ ớ

- C t thép c n đ c u n, kéo và n n th ng. ầ ượ ố ẳ ắ ố

- Các thanh thép b b p, b gi m ti ị ả ị ẹ ế t di n do làm s ch ho c do các ạ ệ ặ

nguyên nhân khác không v t quá gi ng kính cho phép là 2% thì ượ i h n đ ớ ạ ườ

b lo i. ị ạ

Sai l ch cho phép đ i v i s n ph m c t thép ố ớ ả ố ệ ẩ

+) Hàn c t thép: Liên k t hàn th c hi n b ng các ph ng pháp khác ự ệ ế ằ ố ươ

nhau, các m i hàn ph i đ m b o yêu c u: b m t nh n, không b cháy, ả ả ề ặ ả ẵ ầ ố ị

không đ t quãng, không có b t, đ m b o chi u dài và chi u cao đ ả ứ ề ề ả ọ ườ ng

hàn theo thi t k . ế ế

Sai l ch cho phép đ i v i m i hàn ố ớ ố ệ

+) N i bu c c t thép: ộ ố ố

- Không n i thép các v trí có n i l c l n. ố ở ộ ự ớ ị

- Trên m t m t c t ngang không quá 25% di n tích t ng c ng c t thép ặ ắ ệ ổ ố ộ ộ

ch u l c đ c n i đ i v i thép tròn tr n, và không quá 50% v i thép gai. ị ự ượ ố ố ớ ơ ớ

ị - Chi u dài n i bu c c t thép không nh h n 250mm v i c t thép ch u ộ ố ớ ố ỏ ơ ề ố

kéo và không nh h n 200mm v i c t thép ch u nén và đ c l y theo ớ ố ỏ ơ ị ượ ấ

b ng quy ph m. ả ạ

- Khi n i bu c c t thép vùng ch u kéo ph i đ c u n móc và trên các ộ ố ả ượ ố ị ố

m i n i bu c ít nh t t ộ ố ố ấ ạ i 3 v trí. ị

Chi u dài n i bu c c t thép ộ ố ố ề

Mác bê tông

Mác 150

Mác 200

ạ ố

Lo i c t thép ch u ị l cự

Vùng ch u kéo

Vùng ch u nén

Vùng ch u kéo

Vùng ch uị nén

C t thép có g cán nóng

30d

20d

25d

15d

C t thép tròn cán nóng

35d

25d

30d

20d

C t thép kéo ngu i và rút ngu i ộ

40d

30d

35d

25d

• L p d ng: ắ ự

N i ch ng c t thép v i bê tông có mác khác nhau ố ớ ồ ố

- Các b ph n l p d ng tr c không gây nh h ậ ắ ự ộ ướ ả ưở ậ ng đ n các b ph n ế ộ

l p d ng sau, c n có các bi n pháp n đ nh v trí c t thép đ không gây ổ ắ ự ể ệ ầ ố ị ị

bi n d ng trong quá trình đ bê tông. ế ạ ổ

- Theo thi t k ta r i l p c t thép d ế ế ả ớ ố ướ i xu ng tr ố ướ ả ế c sau đó r i ti p

l p thép phía trên và bu c t ớ ộ ạ ầ i các nút giao nhau c a 2 l p thép. Yêu c u ủ ớ

t k , không nút bu c ph i ch c không đ c t thép b l ch kh i v trí thi ể ố ỏ ị ị ệ ả ắ ộ ế ế

đ ượ c bu c b nút. ộ ỏ

- C t thép đ c đ t lên các con kê b ng bê tông M100 đ b o đ m b ố ượ ặ ể ả ả ằ ề

dày l p b o v . Các con kê này đ ệ ả ớ c đ t t ượ ặ ạ i các góc c a móng và ủ ở ữ gi a

ị ủ sao cho kho ng cách gi a các con kê không l n h n 1m. Chuy n v c a ữ ể ả ớ ơ

ng kính t ng thanh thép khi l p d ng xong không đ ắ ừ ự ượ ớ c l n h n 1/5 đ ơ ườ

thanh l n nh t và 1/4 đ ấ ớ ườ ố ố ớ ố ng kính c a chính thanh đó. Sai s đ i v i c t ủ

thép móng không quá ±50mm.

- Các thép ch đ l p d ng c t ph i đ c l p vào tr c và tính toán ờ ể ắ ả ượ ắ ự ộ ướ

đ dài ch ph i >25Φ. ộ ả ờ

t k và ph i đ - Khi có s thay đ i ph i báo cáo cho đ n v thi ả ự ơ ổ ị ế ế ả ượ c

đ ng ý m i thay đ i. ớ ồ ổ

- C t thép đài c c đ ọ ượ ố c thi công tr c ti p ngay t ự ế ạ ị i v trí c a đài. Các ủ

thanh thép đ c c t theo đúng chi u dài thi ượ ắ ề ế ế t k , đúng ch ng lo i thép. ủ ạ

L i thép đáy đài là l ướ ướ ộ ố i thép bu c v i nguyên t c gi ng nh bu c c t ư ắ ớ ố ộ

ả thép sàn: Đ m b o v trí các thanh, kho ng cách gi a các thanh và đ m ữ ả ả ả ị

i thép khi đ bê tông. b o s n đ nh c a l ả ự ổ ủ ướ ị ổ

- S sai s đ c l y theo quy ph m. ố ượ ấ ự ạ

- V n chuy n và l p d ng c t thép c n: ắ ự ể ầ ậ ố

+) Không làm h h ng và bi n d ng s n ph m c t thép ế ạ ư ỏ ẩ ả ố

+) C t thép khung phân chia thành b ph n nh phù h p ph ậ ợ ộ ỏ ố ươ ệ ng ti n

v n chuy n. ậ ể

- C t, u n c t thép đúng kích th ố ố ắ ướ c, chi u dài nh trong b n v . ả ẽ ư ề

- Xác đ nh tim đài theo 2 ph ng. Lúc này trên m t l p bê tông lót đã ị ươ ặ ớ

có các đo n đ u c c nhô lên 150mm và các dâu thép dài > 2Φ sau khi đã ầ ạ ọ

phá v bê tông đ u c c. ầ ọ ỡ

L p d ng c t thép tr c ti p ngay t ự ế ắ ự ố ạ ị ị i v trí đài móng. Tr i c t thép ch u ả ố

t k (bên trên đ u c c). Tr i c t thép ph theo l c chính theo b n v thi ự ẽ ả ế ế ầ ọ ả ố ụ

t k . Dùng dây thép bu c l i thành l b n v thi ả ẽ ế ế ộ ạ ướ ố i sau đó l p d ng c t ắ ự

thép ch c a đài. C t thép gi ng đ h p thành khung theo đúng thi ờ ủ ằ ố c t ượ ổ ợ ế t

k đ a vào l p d ng t ế ư ự ắ ạ ị ố i v trí ván khuôn. Dùng con kê b ng bê tông c t ằ

thép đ lót thép nh m đ m b o đúng yêu c u b n thi ầ ả ể ả ả ằ t k . ế ế

Sai l ch cho phép đ i v i c t thép đã l p d ng ố ớ ố ắ ự ệ

• Nghi m thu c t thép:

ệ ố

- Tr c khi tiên hành thi công bê tông ph i làm biên b n nghi m thu ướ ệ ả ả

c t thép g m có: Cán b k thu t c a đ n v ch qu n tr c ti p qu n lý ậ ủ ơ ố ị ủ ả ự ế ộ ỹ ả ồ

công trình (Bên A), cán b k thu t c a bên trúng th u (Bên B). ậ ủ ộ ỹ ầ

- Nh ng n i dung c b n c n c a công tác nghi m thu: Đ ng kính ầ ủ ơ ả ườ ữ ệ ộ

ng m i bu c, s c t thép, hình d ng, kích th ố ạ ướ c, mác, v trí, ch t l ị ấ ượ ố ộ ố

l ng c t thép, kho ng cách c t thép theo thi ượ ả ố ố ế ế t k và chi u dày l p bê ề ớ

tông b o v . ả ệ

- Ph i ghi rõ ngày, gi nghi m thu ch t l ả ờ ấ ượ ệ ầ ử ng c t thép- n u c n s a ế ố

ch a thì ti n hành ngay tr c khi đ bê tông. Sau đó t t c các ban tham ữ ế ướ ổ ấ ả

gia nghi m thu ph i ký vào biên b n. ả ệ ả

c l u đ xem xét quá trình thi công sau - H s nghi m thu ph i đ ệ ồ ơ ả ượ ư ể

này.

Ki m tra công tác c t thép ố ể

• Yêu c u k thu t: ầ ỹ

d) Công tác bê tông

Đ i v i v t li u ố ớ ậ ệ

- Thành ph n c t li u ph i phù h p v i mác thi ầ ố ệ ả ợ ớ t k . ế ế

- Ch t li u v t li u ph i đ m b o: ấ ệ ậ ệ ả ả ả

+) Xi măng: s d ng đúng mác quy đ nh, không b vón c c. ử ụ ụ ị ị

+) Đá: r a s ch, t các viên d t không quá 25%. ử ạ l ỷ ệ ẹ

+) N c: dùng n c sinh ho t s ch, không s d ng n ướ ướ ạ ạ ử ụ ướ c th i b n… ả ẩ

Sai l ch cho phép khi cân đong thành ph n c a bê tông ầ ủ ệ

Sai s cho phép, % theo kh i l ng ố ượ ố

± 1 Lo i v t li u ạ ậ ệ Xi măng và ph gia d ng b t ạ ụ ộ

± 3 ± 1 Cát đá dăm, ho c s i N c và ph gia l ng ụ ặ ỏ ỏ ướ

Đ i v i bê tông th ng ph m ố ớ ươ ẩ

V a bê tông b m là bê tông đ ơ ữ ượ ố c v n chuy n b ng áp l c qua ng ự ể ằ ậ

c ch y vào v trí c n đ bê tông. Bê tông c ng ho c ng m m và đ ứ ặ ố ề ượ ầ ả ổ ị

ng mà còn yêu c u cao v tính b m không ch đòi h i cao v m t ch t l ỏ ơ ề ặ ấ ượ ỉ ề ầ

d b m. Do đó bê tông b m ph i đ m b o các yêu c u sau: ễ ơ ả ả ầ ả ơ

- Bê tông b m đ c t c là bê tông di chuy n trong ng theo d ng hình ơ ượ ứ ể ạ ố

ơ tr ho c th i bê tông, ngăn cách v i thành ng 1 l p bôi tr n.L p bôi tr n ụ ặ ớ ố ớ ớ ơ ỏ

này là l p v a g m xi măng, cát và n c. ớ ữ ồ ướ

- Thi ế ế ổ t k thành ph n h n h p c a bê tông ph i đ m b o sao cho th i ợ ủ ả ả ầ ả ỗ

bê tông qua đ c nh ng v trí thu nh c a đ ng ng và qua đ ượ ỏ ủ ườ ữ ị ố ượ ữ c nh ng

đ ng cong khi b m. ườ ơ

- H n h p bê tông b m có kích th i đa c a c t li u l n là 1/5-1/8 ỗ ơ ợ c t ướ ố ủ ố ệ ớ

đ ng kính nh nh t c a ng d n. Đ i v i c t li u v t tròn có th lên ườ ố ớ ố ệ ấ ủ ố ể ậ ẫ ỏ

ng kính trong nh nh t c a ng d n. đ n 40% đ ế ườ ỏ ấ ủ ố ẫ

- Yêu c u v n ầ ề ướ c và đ s t c a bê tông b m có liên quan v i nhau và ơ ộ ụ ủ ớ

đ ng n ượ c xem là m t yêu c u c c kì quan tr ng. L ầ ự ọ ộ ượ ướ ợ c trong h n h p ỗ

ng t ng đ ho c đ s t ho c tính d b m c a bê tông. có nh h ả ưở i c ớ ườ ễ ơ ộ ụ ủ ặ ặ ộ

L ng n c tr n thay đ i tùy theo c h t t ượ ướ ỡ ạ ố ộ ổ ừ i đa c a c t li u và cho t ng ủ ố ệ

đ s t khác nhau c a t ng thi ộ ụ ủ ừ ế ị ơ ọ t b b m. Do đó đ i v i bê tông b m ch n ố ớ ơ

đ ượ c đ s t h p lý theo tính năng c a lo i máy b m s d ng và gi ủ ộ ụ ợ ử ụ ạ ơ ữ

đ c đ s t đó trong quá trình b m là y u t ượ ộ ụ ế ố ấ r t quan tr ng. Thông ọ ơ

th ng đ i v i bê tông b m đ s t h p lý là 14-16 cm. ườ ộ ụ ợ ố ớ ơ

Đ s t và d c ng c a h n h p bê tông t i v trí đ ủ ỗ ợ ộ ứ ộ ụ ạ ị ổ

Đ s t mm ộ ụ

Lo i và tinh ch t c a k t c u ấ ủ ế ấ ạ

Ch sỉ ố độ c ng Sứ

Đ m máy Đ m tay ầ ầ

50 - 40 0 - 10

20 - 40 35 - 25 0 - 20

ố ớ ậ ố ườ

40-60 25-15 20-40

80-120 12-10 50-80

ơ

- Vi c s d ng ph gia đ tăng đ d o cho h n h p bê tông b m là - L p lót du i ớ ặ ề móng ho c n n nhà, n n đ ng ờ ề và n n đ ề ườ ng băng ng và - M t đ ặ ườ đ ng băng, n n ề ờ ế ấ nhà, k t c u kh i l n không ho c c t thép ấ ng ch n, (t móng bloc...) ố - K t c u kh i ế ấ ệ t di n l n có ti ớ ế l n ho c trung ặ ớ bình - K t c u ế ấ bêtông c t thép ố ậ ộ ố có m t đ c t thép dày đ c,ặ t ng m ng, ườ ỏ ộ ph u si lô, c t, ễ d m và b n ti ế t ầ di n bé... các ệ k t c u bê tông ế ấ đ b ng c p ố ổ ằ pha di đ ngộ - Các k t c u đ b ng bê tông b m ổ ầ ế ấ ệ ử ụ ộ ẻ ụ ể ỗ ơ 120-200 ợ

t b i vì khi ch n đ c n thi ầ ế ở ọ ượ ễ ơ c 1 lo i ph gia phù h p thì tính d b m ụ ạ ợ

tăng lên, gi m kh năng phân t ng và đ bôi tr n thành ng cũng tăng lên. ả ầ ả ố ơ ộ

t b có dây chuy n công - Bê tông b m ph i đ ơ ả ượ ả c s n xu t v i các thi ấ ớ ế ị ề

ngh h p lý đ đ m b o sai s đ nh l ng cho phép v v t li u, n c và ể ả ệ ợ ố ị ả ượ ề ậ ệ ướ

ch t ph gia s d ng. ử ụ ụ ấ

Th i gian tr n h n h p bê tông (phút) ộ ỗ ợ ờ

Đ s t bê tông ộ ụ

D i 500 Trên 1000 ướ ừ

Dung tích máy tr n, lít ộ ế T 500 đ n 1000 2,5 2,0 1,5 3,0 2,5 2,0 Nh h n 10 ỏ ơ 10-50 Trên 50 2,0 1,5 1,0

- Bê tông b m c n đ i tr n t ầ ượ ậ c v n chuy n b ng xe t ể ằ ơ ả ộ ừ ơ ả ấ n i s n xu t

đ n v trí b m, đ ng th i đi u ch nh t c đ quay c a thùng xe sao cho ế ủ ề ố ộ ồ ơ ờ ị ỉ

phù h p v i tính năng k thu t c a lo i xe s d ng. ợ ớ ậ ủ ử ụ ạ ỹ

ố - Bê tông b m cũng nh các lo i bê tông khác đ u ph i có c p ph i ư ề ạ ấ ả ơ

ng. h p lý v i đ m b o ch t l ợ ớ ả ấ ượ ả

ầ - H n h p bê tông dùng cho công ngh b m bê tông c n có thành ph n ệ ơ ầ ợ ỗ

t b b m, đ c bi h t phù h p v i yêu c u k thu t c a thi ạ ậ ủ ầ ợ ớ ỹ ế ị ơ ặ ệ t ph i có đ ả ộ

l u đ ng n đ nh và đ ng nh t. Đ s t c a bê tông th ư ộ ộ ụ ủ ấ ồ ổ ị ườ ả ng là l n và ph i ớ

t, n u khô s khó b m và năng su t th p, hao đ d o đ b m đ ủ ẻ ể ơ c t ượ ố ẽ ế ấ ấ ơ

mòn thi ế ị ắ t b . Nh ng n u bê tông nhão quá thì d b phân t ng, d làm t c ễ ị ư ễ ế ầ

• V n chuy n bê tông:

đ ng ng và t n xi măng đ đ m b o c ườ ể ả ả ườ ố ố ng đ . ộ

ể ậ

n i tr n đ n n i đ bê tông c n đ m b o: V n chuy n bê tông t ể ậ ừ ơ ộ ế ơ ổ ả ầ ả

- S d ng ph ng ti n v n chuy n h p lý, tránh đ bê tông b phân ử ụ ươ ể ể ệ ậ ợ ị

c xi măng và b m t n t ng, b ch y n ầ ị ả ướ ị ấ ướ c do n ng, gió. ắ

- S d ng thi t b , nhân l c và ph ng ti n v n chuy n c n b trí phù ử ụ ế ị ự ươ ể ầ ệ ậ ố

h p v i kh i l ớ ợ ố ượ ng, t c đ tr n, đ và đ m bê tông. ổ ố ộ ộ ầ

Th i gian l u h n h p bê tông không có ph gia ư ỗ ợ ụ ờ

Nhi t đ ( ệ ộ oC) ậ ể ờ

• L a ch n ph

L n h n 30 ơ ớ 20 - 30 10 - 20 5 - 10 Th i gian v n chuy n cho phép, phút 30 45 60 90

ng pháp thi công bê tông: ự ọ ươ

Có 3 d ng chính v thi công bê tông: th công hoàn toàn, ch tr n t ế ộ ạ i ủ ề ạ

ch và bê tông th ng ph m. ỗ ươ ẩ

- Do công trình l n nên ta ch n thi công b ng tông th ng ph m: ằ ọ ớ ươ ẩ

Bê tông th ươ ấ ng ph m có nhi u u đi m trong khâu b o đ m ch t ề ư ể ả ẩ ả

l ng và thi công thu n l i. Bê tông th ượ ậ ợ ươ ơ ng ph m k t h p v i máy b m ế ợ ẩ ớ

3 bê tông thì giá

bê tông là m t t h p r t hi u qu . Xét riêng giá theo m ộ ổ ợ ấ ệ ả

bê tông th ng ph m so v i bê tông t ươ ẩ ớ ự ch t o cao h n 50%, n u xét ơ ế ạ ế

theo t ng th thì giá bê tông th ng ph m ch còn cao h n bê tông t ể ổ ươ ẩ ơ ỉ ự ộ tr n

15-20%, nh ng v m t ch t l ề ặ ấ ượ ư ng thì vi c s d ng bê tông th ử ụ ệ ươ ng

ph m khá n đ nh. ẩ ổ ị

- Bên c nh nh ng công vi c có kh i l ố ượ ữ ệ ạ ữ ng bê tông l n thì có nh ng ớ

công vi c c n it bê tông h n nh : bê tông lót,… thì ta ch n thi công bê ệ ầ ư ọ ơ

• Ch n máy thi công bê tông:

tông th công ho c ch tr n t ế ộ ạ ủ ặ i ch . ỗ

*) Máy b m bê tông: Sau khi ván khuôn bê tông đ ơ ượ ế c ghép xong, ti n

hành đ bê tông cho đài móng và gi ng móng. ằ ổ

B m cao (m)

B m ngang (m)

B m sâu (m)

Dài (x p l

i) (m)

ơ

ơ

ơ

ế ạ

49,1

38,6

29,2

10,7

L u l

ng

Áp su t b m

ấ ơ

ườ

ư ượ (m3/h)

Chi u dài xi lanh (mm)

Đ ng kính xi lanh (mm)

90

105

1400

200

- Ch n máy b m bê tông M43 v i các thông s k thu t sau: ố ỹ ậ ớ ọ ơ

B M BÊ TÔNG Ơ

*) Xe v n chuy n bê tông th ng ph m: ể ậ ươ ẩ

Mã hi u SB-92B có các thông s k thu t nh sau: ố ỹ ư ệ ậ

Kích th c gi i h n: +) Dài 7,83 m ướ ớ ạ

+) R ng 2,5 m ộ

l

Lo i ô tô ạ c sơ ở

Dung tích thùng tr nộ (m3)

3)

Công su tấ ơ đ ng cộ (KW)

Dung tích thùng n c (m ướ

T c đố ộ quay thùng tr nộ (v/phút)

Đ cao đ ổ ộ ph i li u ố ệ vào (m)

Th i gian đ bê tông ể ra (phút)

Tr ngọ ng bê ượ tông ra (T)

6

0,75

40

9 - 14,5

3,62

10

21,85

KamAZ 5511

+) Cao 3,4 m

Ô TÔ V N CHUY N BÊ TÔNG Ậ Ể

t đ đ bê tông đài móng: *) Tính toán s xe tr n c n thi ố ộ ầ ế ể ổ

Áp d ng công th c: ứ n= ụ

Trong đó:

3 V: th tích bê tông m i xe, V= 6 m

n: s xe v n chuy n ể ậ ố

ể ỗ

L: quãng đ ườ ng v n chuy n, L= 3 Km ể ậ

S: t c đ xe, S= 25 Km/h ố ộ

T: th i gian gián đo n, T= 10 phút ạ ờ

Qmax: năng su t th c t c a máy b m ự ế ủ ấ ơ

Qmax= Q.Ktg

Q: l u l ng ư ượ

Ktg= 0,7: h sệ ố

 Qmax= 90.0,7 = 63 (m3/h)

 n= = 3 (xe)

V y ch n 3 xe tr n bê tông đ thi công. ể ậ ọ ộ

t đ đ bê tông móng d i c t, móng thang - S chuy n xe c n thi ế ầ ố ế ể ổ ướ ộ

máy, gi ng d m và đài móng toàn b công trình (không k bê tông lót) là: ộ ể ầ ằ

(Kh i l ng th tích bê tông/Th tích xe)= = 42 (chuy n) ố ượ ể ế ể

- Th i gian đ bê tông m t móng đi n hình – Móng M3: ể ờ ổ ộ

tbtd = = = 0,152 (h) = 9,1 (phút)

*) Máy đ m bê tông: ầ

- Đ m dùi: Lo i đ m s d ng U21. ạ ầ ử ụ ầ

- Đ m m t: Lo i đ m U7. ạ ấ ặ ầ

Đ n v tính

U21

U7

Các ch sỉ ố

ơ ị

Giây

30

50

Th i gian đ m bê tông ầ

cm

20-35

20-30

Bán kính tác d ngụ

Chi u sâu l p đ m

cm

20-40

10-30

c đ m

m2/h

20

25

Theo di n tích đ ệ

ượ ầ

Theo kh i l

ng bê tông

m3/h

6

5-7

ố ượ

• Đ và đ m bê tông: ầ

- Các thông s c a đ m đ c cho trong b ng sau: ố ủ ầ ượ ả

*) Đ bê tông: ổ

- Phân lo i và h ng đ bê tông đ ạ ướ ổ ượ c th hi n trên b n v . ả ẽ ể ệ

- Khi ti n hành đ móng t i đâu thì đ gi ng t i đó. ế ổ ớ ổ ằ ớ

- Bê tông th c chuy n đ n b ng ô tô chuyên dùng, ươ ng ph m đ ẩ ượ ể ế ằ

thông qua máy và ph u đ a vào ô tô b m. ễ ư ơ

- Bê tông đ ượ ả ơ c ô tô b m vào v trí c a k t c u: Khi b m ph i b m ế ấ ủ ơ ơ ị

liên t c, n u ng ng thì c 10 phút ph i b m l ả ơ ừ ụ ứ ế ạ ể ắ i đ tránh bê tông làm t c

ng.ố

- N u máy b m ph i ng ng trên 2h thì ph i thông ng b ng n ừ ế ả ả ằ ố ơ ướ c.

Không nên đ b m ng ng ho t đ ng quá lâu. ừ ạ ộ ể ơ

- Sau khi b m xong ph i dùng n c b m r a s ch. ả ơ ướ ơ ử ạ

Chi u d y l p đ bêtông ề ầ ớ ổ

Ph ng pháp đ m ươ ầ

Đ m dùi ầ ầ

Chi u d y cho phép m i ớ ề ầ l p đ bêtông, cm ớ ổ 1,25 chi u dài ph n công tác ề c a đ m (kho ng 20cm - ả ủ ầ 40cm)

ầ ầ

20 12

20 Đ m m t: (đ m bàn) ặ - K t c u không có c t thép và k t c u ế ấ ố ế ấ có c t thép đ n ơ ố - K t c u có c t thép kép ế ấ ố Đ m th công ủ ầ

*) Đ m bê tông: ầ

- Khi đã đ đ ổ ượ ớ ể ầ cl p bê tông dày 30(cm) ta s d ng đ m dùi đ đ m ử ụ ầ

bê tông.

ả - Bê tông móng c a công trình là kh i l n nên khi thi công c n đ m ố ớ ủ ầ

b o các yêu c u sau: ả ầ

+) Chia k t c u thành nhi u kh i đ theo chi u cao. ề ố ổ ế ấ ề

+) Bê tông c n đ ầ ượ ằ c đ liên t c thành nhi u l p có chi u dày b ng ề ớ ụ ề ổ

nhau phù h p v i các đ c tr ng c a máy đ m s d ng theo 1 ph ử ụ ủ ư ặ ầ ợ ớ ươ ng

nh t đ nh cho t t c các l p. ấ ị ấ ả ớ

+) Đ m luôn ph i đ vuông góc v i m t bê tông. ả ể ặ ầ ớ

+) Khi đ m l p bê tông thì đ m ph i c m vào l p bê tông bên d ả ắ ầ ầ ớ ớ ướ i

(đã đ tr c) là 10 (cm). ổ ướ

+) Th i gian đ m ph i t i thi u: 15-60s. ả ố ầ ờ ể

+) Đ m xong m t s v trí thì di chuy n sang v trí khác ph i nh ộ ố ị ể ả ầ ị ẹ

t nhàng, rút lên h xu ng ph i t ạ . ả ừ ừ ố

0 = 50 cm, (r0 là bán kính nhả

+) Kho ng cách gi a 2 v trí đ m là 1,5.r ữ ầ ả ị

ng c a đ m dùi). h ưở ủ ầ

v trí đ m đ n ván khuôn > 2d, (d là đ ng kính +) Kho ng cách t ả ừ ị ế ầ ườ

• Ki m tra ch t l

nh h ng c a đ m dùi). ả ưở ủ ầ

ng và b o d ng bê tông: ấ ượ ể ả ưỡ

*) Ki m tra ch t l ng bê tông: ấ ượ ể

Đây là khâu quan tr ng vì nó nh h ng tr c ti p đ n ch t l ả ọ ưở ự ế ấ ượ ế ế ng k t

c ti n hành tr c khi thi công (ki m tra c u sau này.Ki m tra bê tông đ ể ấ ượ ế ướ ể

ng đ c a bê tông). đ s t c a bê tông) và sau khi thi công (ki m tra c ộ ụ ủ ể ườ ộ ủ

*) B o d ng bê tông: ả ưỡ

- C n che ch n bê tông đài móng không b nh h ng c a môi tr ng. ị ả ầ ắ ưở ủ ườ

- Khi tr i năng trên b m t bê tông sau khi đ xong c n ph 1 l p gi ề ặ ủ ầ ớ ổ ờ ữ

i, mùn c a,.. đ m nh bao t ộ ẩ ư ả ư

c cho bê tông là sau 4h khi đ xong bê tông. - L n đ u tiên t ầ ầ i n ướ ướ ổ

Hai ngày đ u c 2h đ ng h t i n c 1 l n. Nh ng ngày sau c 3-10h ầ ứ ồ ướ ướ ồ ữ ứ ầ

t i n ướ ướ c 1 l n. ầ

ng m (theo TCVN 5592 : 1991) B ng 17 - Th i gian b o d ờ ả ưỡ ẩ ả

Tên mùa Tháng

Rth BD % R28 Tth BD ngày đêm

Vùng khi ậ ả h u b o d ngưỡ bêtông

Vùng A

Vùng B

Vùng C

IV - IX X - III II - VII VIII - I XII - IV V - XI Hè Đông Khô M aư Khô M aư

Chú ý: Khi bê tông ch a đ t c ư ạ ườ ng đ thi ộ 50 -55 40 - 50 55 - 60 35 - 40 70 30 t k , tránh va ch m vào b ế ế 3 4 4 2 6 1 ạ ề

m t bê tông. Vi c b o d ng bê tông t ng bê ệ ả ặ ưỡ ố ẽ ả t s đ m b o cho ch t l ả ấ ượ

tông đúng nh mác thi ư t k . ế ế

Ch ng 3: THI CÔNG T NG ĐI N HÌNH ươ Ầ Ể

3.1 Tính toán kh i l ng bê tông t ng đi n hình ( t ng 3) ố ượ ể ầ ầ

d = 3,6 – 0,4 = 3,2 (m)

• Ti

Chi u cao c t H= h- h ề ộ

 Kh i l

t di n c t 300x400, s l ế ệ ộ ố ượ ng 16 c t ộ

ng bê tông c t 300x400 t ng 3: ố ượ ầ ộ

• Ti

VC1 = 16 . 0,3.0,4.3,2 = 6,144 (m3)

 Kh i l

t di n c t 400x500, s l ế ệ ộ ố ượ ng 4 c t ộ

ng bê tông c t 400x500 t ng 3: ố ượ ầ ộ

• Ti

VC2 = 4 . 0,4.0,5.3,2 = 2,56 (m3)

 Kh i l

t di n c t 600x600, s l ế ệ ộ ố ượ ng 8 c t ộ

ng bê tông c t 600x600 t ng 3: ố ượ ầ ộ

 Kh i l

VC3 = 8 . 0,6.0,6.3,2 = 9,216 (m3)

ng bê tông c t t ng 3: ố ượ ộ ầ

 Kh i l

VC = VC1 + VC2 + VC3 = 6,144 + 2,56 +9,216 = 17,92 (m3)

ng bê tông vách c ng : (tính đ n m t sàn ) ố ượ ứ ế ặ

tb = 3,6 m dày 0,3 m và 0,2 m

+ Vách c ng thang đi b cao H ứ ộ

- Kh i l

+ Vách thang máy cao Htm = 3,6 m dày 0,3 m và 0,2 m

ng bê tông vách thang máy: ố ượ

- Kh i l

Vvm = 0,2.3,6. (4,3 + 2,2 + 1) + 0,3.3,6.( 2*2,175 + 2*0,45 )= 11,07 (m3)

ố ượ ng bê tông vách thang b : ộ

 Kh i l

Vvb = 0,2.3,6. (4,3 + 3,2 + 1,4) + 0,3.3,6.( 2*3,175 + 2*0,45 ) =14,24(m3)

ng bê tông vách c ng t ng 3: ố ượ ứ ầ

 Kh i l

Vvc = Vvm + Vvb = 11,07 + 14,24 = 25,31 (m3)

ố ượ ng bê tông d m t ng 3: ầ ầ

+ D m D1 (300x400) g m 24 cái. ầ ồ

+ D m D2 (250x400) g m 26 cái. ầ ồ

- Kh i l

ng bê tông d m D1 là : ố ượ ầ

- Kh i l

V1 = 0,3.0,4.(16,7*6 + 3,6.2 + 2,6.2 + 2*4,25) = 14,532(m3)

ng bê tông d m D2 là : ố ượ ầ

 T ng kh i l

V2 = 0,25.0,4.(5,15.8 + 5,2.16 + 3,7.2 ) = 13,18 (m3 )

ng bê tông d m: ố ượ ổ ầ

 Kh i l

Vd = V1 + V2 = 14,532 + 13,18 =27,712 (m3 )

- Kh i l

ng bê tông sàn ố ượ

ố ượ ng bê tông sàn Ô1: g m 4 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V1 = 4 . 5,725 . 0,2 . 5,15 = 23,587 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô2: g m 2 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V2 = 2 . 4,25 . 0,2 . 5,15 = 8,755 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô3: g m 8 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V3 = 8 . 5,725 . 0,2 . 5,2 = 47,632 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô4: g m 4 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V4 = 4 . 4,25. 0,2 . 5,2 = 13,52 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô5: g m 1 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V5 = 1 . 4,3. 0,2 . 3,7 = 3,182 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô6: g m 1 ô , sàn dày 0,2 m ồ

- Kh i l

V6 = 1 . 3,35. 0,2 . 3,7 = 2,479 (m3 )

ố ượ ng bê tông sàn Ô7: g m 1 ô , sàn dày 0,2 m ồ

 T ng kh i l

V7 = 1 . 2,35. 0,2 . 3,7 = 1,739 (m3 )

ng bê tông sàn: ố ượ ổ

Vs = V1 + V2 + V3 + V4 + V5 + V6 + V7

=23,587 + 8,755 + 47,632 + 13,52 + 3,182 +2,479 +1,739 =100,894 (m3 )

M T B NG Ô SÀN Ặ Ằ

3.2 Tính kh i l ng ván khuôn sàn t ng đi n hình (t ng 3) ố ượ ể ầ ầ

 Kh i l

- Có 8 c t 300x400 ,4 c t 400x500 và 8 c t 600x600

ng ván khuôn c t ố ượ ộ :

ộ ộ ộ

Chi u cao c t ộ : H = h- hd =3,6 – 0,4 =3,2( m) ề

Sc = 8.3,2.(0,3+0,4).2 + 4.3,2.(0,4+0,5).2 + 8.3,2.(0,6+,0,6).2

 Kh i l

= 117,76 ( m2)

ng ván khuôn vách c ng ố ượ ứ : (tính đ n đáy sàn) ế

tb =3,4 m dày 0,3 m và 0,2 m

+ Vách c ng thang b cao H ứ ộ

tm =3,4 m dày 0,3 m và 0,2 m

- Kh i l

+ Vách c ng thang máy cao H ứ

ng ván khuôn vách c ng thang máy: ố ượ ứ

Vvm =3,4.((4,3+1)+2.(1,75+2,625+2,175+0,45+0,15+0,3+0,4+0,2))

- Kh i l

= 72,76( m2)

ố ượ ng ván khuôn vách c ng thang b : ộ ứ

Vvb=3,4.((4,3+1,4)+2.(1,75+3,625+3,175+0,45+0,15+0,3+0,6+0,2))

 T ng kh i l

= 89,08( m2)

ng ván khuôn vách c ng: ố ượ ổ ứ

 Kh i l

Vvc = Vvm + Vvb = 72,76 +89,08 = 161,84 ( m2)

- Kh i l

ng ván khuôn d m ố ượ ầ :

ng ván khuôn d m theo ph ng ngang D1(300x400) : ố ượ ầ ươ

SD1 = (0,3+2.0,4) .(12.5,725 + 6.4,375 + 2.3,35 + 2.4,15 + 2.2,35) +

- Kh i l

(0,3 +0,4).4.0,25 = 126,815 (m2)

ng ván khuôn d m theo ph ng ngang D2(250x400) : ố ượ ầ ươ

 T ng kh i l

SD2 = (0,25+2.0,4).(8.5,15+16.5,2+2.3,7)+(0,25 +0,4).4.0,3 = 139,17 (m2)

ng ván khuôn d m : ố ượ ổ ầ

 Kh i l

SD = SD1 + SD2 = 126,815 + 139,17 = 265,985 (m2)

ng ván khuôn sàn : ố ượ

- Kh i l

ng ván khuôn sàn Ô1 ố ượ : g m 4 ô ồ

- Kh i l

S1 = 4 . 5,725. 5,15 = 117,94 (m2 )

ng ván khuôn sàn Ô2: g m 2 ô ố ượ ồ

- Kh i l

S2 = 2 . 4,25 . 5,15 = 43,775 (m2 )

ng ván khuôn sàn Ô3: g m 8 ô ố ượ ồ

- Kh i l

S3 = 8 . 5,72. 5,2 = 237,95 (m2 )

ng ván khuôn sàn Ô4: g m 4 ô ố ượ ồ

- Kh i l

S4 = 4 . 4,25. 5,2 = 88,4 (m2 )

ng ván khuôn sàn Ô5: g m 1 ô ố ượ ồ

- Kh i l

S5 = 1 . 4,3. 3,7 = 15,91 (m2)

ng ván khuôn sàn Ô6: g m 1 ô ố ượ ồ

- Kh i l

S6 = 1 . 3,35. 3,7 = 12,395 (m2 )

ng ván khuôn sàn Ô7: g m 1 ô ố ượ ồ

 T ng kh i l

S7 = 1 . 2,35. 3,7 = 8,695 (m2 )

ng ván khuôn sàn t ng 3 : ố ượ ổ ầ

Ss = S1 + S2 +S3 +S4 +S5 +S6 +S7

Ss =117,94 + 43,775 +237,95 +88,4+15,91+12,395+8,695=525,062 (m2 )

• T ng 3 g m: 16 c t 300x400 , 4 c t 400x500 , 8 c t 600x600

3.3 Tính toán c u t o ván khuôn c t t ng đi n hình (t ng 3) ấ ạ ộ ầ ể ầ

• Chi u cao c t : h = 3,6 – 0,4 =3,2 m

ầ ộ ộ ộ ồ

• Tính kho ng cách các gi a các gông:

ề ộ

ữ ả

ớ Ván khuôn c t ch u tác d ng c a áp l c ngang h n h p bê tông m i ự ủ ụ ỗ ợ ộ ị

i tr ng đ ng khi đ m và t i tr ng gió. đ , t ổ ả ọ ầ ộ ả ọ

- Áp l c ngang c a v a bê tông:

Ch n t m c t pha 1500x600 đ tính toán. ọ ấ ể ố

ủ ữ

- T i tr ng do đ m rung:

ự tt = n.g P1 .H = 1,2.2500.0,7 = 2100 (kg/m2)

ả ọ ầ

tt = 1,3.200 =260 (kg/m2)

- T i tr ng do đ bê tông: (dung tích thùng đ 2 m

3)

P2

ả ọ ổ ổ

tt = 1,3.600 =780 (kg/m2)

- T i tr ng do gió :

P3

ả ọ

tt = n.Wtt = n.W0.k.C

0 = 83(kg/m2) (vùng IIA), n=1,3; k=1,37; C=0,6 (gió hút)

P4

V i Wớ

tt= 1,3.83.1,37.0,6 = 88,7 (kg/m2)

P4

 T i tr ng ngang tác d ng vào ván khuôn là : ả ọ ụ

tt + P3

tt+ P4

tt= 2100 + 780 + 88,7 = 2969 (kg/m2)

Ptt = P1

- T i tr ng ngang tác d ng vào ván khuôn r ng 600 mm là: ả ọ ụ ộ

qtt = Ptt.b = 2969.0,6 = 1781,22 (kg/m) = 17,81 (kg/cm)

Coi ván khuôn làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i t a lá các ư ộ ầ ố ự ụ ệ

gông c t.ộ

ị ủ ầ ụ

- Momen l n nh t trên nh p c a d m liên t c : M = £ ớ ấ [σ] w => 1£

2)

Trong đó : [σ]: ng su t cho phép c a thép [σ] = 2100 (kg/cm Ứ ủ ấ

W= 6,55 (cm3) : momen kháng u n c a khung ván khuôn ố ủ

 l £ = 87,88 (cm)

• Ki m tra đ võng c a ván khuôn :

Ch n 1 = 80 (cm) ọ

ộ ƒ = £ ủ [ƒ]

4)

Trong đó :

6 Kg/cm2)

J : momen quán tính c a ván khuôn (=28,46 cm ủ

tc+ P4

tc = (1750+600+68,22).0,6 = 1451 (Kg/m)

E : môđun đàn h i c a thép (=2,1x10 ồ ủ [ƒ] = = = 0,2 (cm)

qtc = P1 tc + P3  ƒ = = 0,078 (cm)

 ƒ = 0,078 (cm) < [ƒ] = 0,2 (cm)  th a mãn đk đ võng ỏ ộ

x= Jy= 1,77 (cm4)

- Ch n gông thép là thép góc L32x32x3,2 có J ọ

 Tính h cây ch ng xiên và neo:

- B trí gông 320/80 = 4 (gông). Kho ng cách các gông là 80 cm. ả ố

ố ệ

S đ tính: ơ ồ

Chi u dài m i gông là 80 (cm). ề ỗ

gió.3,22)/2= 0

Ta có : (cid:229) MA = 0 (cid:222) 2,4.N.sin300 – (qtt

(cid:222) 2,4.N.sin300 – = 0

(cid:222) N = 227 (Kg)

- Ch n cây ch ng b ng thép lo i V4 t ằ ạ ố ọ ả ọ ề i tr ng cho phép là 1200 kg, chi u

0)= 2,8 (m).

dài c a cây ch ng L = (2,4/sin 60 ủ ố

3.4 Tính toán c u t o ván khuôn sàn t ng đi n hình (t ng 3) ấ ạ ể ầ ầ

- Ta tính đi n hình cho m t ô sàn (Ô4) có kích th c ( ộ ướ 4,5x5,5 )m.

- C u t o ván khuôn sàn : H th ng ván sàn – đà d c – đà ngang đ ệ ố ọ ượ c ể ấ ạ

đ b ng h giáo PAL. ệ ỡ ằ

a) Tính toán ki m tra ván khuôn sàn: ể

- T kích th c nh v y ta b trí lo i ván khuôn kích th c: ừ ướ ư ậ ạ ố ướ

(1200x500).

 T i tr ng tác d ng lên ván khuôn sàn:

S đ tính toán ván khuôn sàn: ơ ồ

ả ọ ụ

- T i tr ng bê tông và c t thép sàn: ố

.hs.n = 2570.0,2.1,2 = 616,8 (Kg/m2) ả ọ tt = g q1

- T i tr ng ván khuôn đáy sàn: ả ọ

tt = = = 30,98 (Kg/m2)

q2

- T i tr ng do đ bê tông b ng máy: ả ọ ằ ổ

tt = n.Pđ = 1,3.400 =520 (Kg/m2)

q3

- T i tr ng do đ m rung: ả ọ ầ

tt = 1,3.200 = 260 (Kg/m2)

q4

- T i tr ng do thi công: ả ọ

tt = 1,3.250 = 325 (Kg/m2)

q5

i tr ng tác d ng lên ván khuôn sàn :  T ng t ổ ả ọ ụ

tt+q2

tt + q3

tt + q4

tt +q5

tt =616,8+30,98+520+260+325=1752,78(Kg/m2)

qtt =q1

Ch n t m ván khuôn sàn có kích th c (500x1200)mm ọ ấ ướ

- T i tr ng tính toán tác d ng lên 1m ván khuôn r ng 500 : ả ọ ụ ộ

q = qtt.0,5 = 1752,78.0,5 = 876,39 (Kg/m)

Xem ván khuôn làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i là các ư ộ ầ ụ ệ ố

thanh đà d c cách nhau m t kho ng L = 60 (cm). ả ọ ộ

*) Ki m tra đ võng c a ván khuôn sàn: ủ ể ộ

- T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên 1m ván khuôn đáy d m r ng 500: ả ọ ụ ầ ẩ ộ

qtc = (514 + 25,8+400+ 200 + 250).0,5 =694,9 (Kg/m) = 6,949 (Kg/cm)

- Đ võng c a ván khuôn : ủ

ộ [ƒ] ƒ = £

Trong đó: [ƒ] = = 0,15 (cm)

ƒ = = = 0,012 (cm)

 ƒ = 0,012 (cm) < [ƒ] = 0,15 (cm)  tho mãn đi u ki n ệ ề ả

V y kho ng cách đà d c đ m b o đi u ki n đ võng. ọ ả ệ ề ả ả ậ ộ

b) Ch n ti t di n thanh đà d c: ệ ọ ọ ế

g t di n thanh đà d c là 8x10 (cm), g nhóm IV có: = 600 - Ch n ti ọ ế ệ ỗ ọ

(Kg/m3), [σgỗ]= 150 (Kg/cm2), Egỗ= 105 (Kg/cm2), W = 133.33cm3; J =

666,67 cm4

- Xem đà d c làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i là đà ư ộ ầ ụ ệ ố ọ

ngang có kho ng cách là 1200 mm. ả

- T i tr ng tác d ng lên đà d c là: (kho ng cách các thanh đà d c là ả ọ ụ ả ọ ọ

0,6m)

qtt = qtt.0,6 + qbt = 1752,78.0,6 + 0,08.0,1.600.1,1 = 1056,95 (Kg/m)

- Moment l n nh t nh p: ớ ấ ị

M = = = 152,2 (Kg.m) = 15220 (Kg.cm)

- Ki m tra đi u ki n b n: ề ề ể ệ

σ = = = 114,15 (Kg/cm2)

 σ = 114,15 (Kg/cm2) < [σgỗ]= 150 (Kg/cm2)  Th a mãn đi u ki n b n ệ ề ề ỏ

*) Ki m tra đ võng c a đà d c: ủ ể ọ ộ

- T i tr ng tiêu chu n c a đà d c tác d ng lên 1m chi u dài: ẩ ủ ả ọ ụ ề ọ

qtc= (514+25,8+400+200+250).0,6+0,08.0,1.600=838,68(Kg/m)

qtc =8,3868(Kg/cm)

- Đ võng c a đà d c: ủ ọ

ộ [ƒ] ƒ = £

Trong đó: [ƒ] = = = 0,3 (cm)

ƒ = = = 0,204 (cm)

 ƒ = 0,204 (cm) < [ƒ] = 0,3 (cm)  tho mãn đi u ki n ệ ề ả

V y kho ng cách đà d c đ m b o đi u ki n đ võng . ọ ả ệ ề ả ả ậ ộ

t di n thanh đà ngang: c) Ch n ti ọ ế ệ

Xem đà ngang làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i t a là các ư ộ ầ ố ự ụ ệ

đ u cây ch ng giáo PAL ch u l c cách nhau 120 (cm). ầ ị ự ố

Tra b ng 1.5/SGK C K t C u ta có giá tr l n nh t ơ ế ấ ị ớ ấ ở ố ệ ố g i có h s là ả

1,143.

Ta có:

Ptt= 1,143.qtt.l = 1,143. 1056,95.1,2 = 1450 (Kg)

Ptc= 1,143. qtc.l = 1,143. 838,68.1,2 = 1150 (Kg)

tt.l = 0,238.1450.1,2 =414(Kg.m)= 41400(Kg.cm)

Mmax(nh p) = 0,238. P ị

tt.l = 0,286.1450.1,2 =498(Kg.m) = 49800 (Kg.cm)

Mmax(g i) = 0,286. P ố

max= 49800 (Kg.cm) đ tính toán.

V y ta ch n M ậ ọ ể

 [σ] =  M = [σ].W = [σ].

- Ch nọ b = 12 (cm) ta có:

h = = = 14 (cm)

V y ta ch n ti t di n đà ngang là 12x14 (cm). ậ ọ ế ệ

*) Ki m tra võng đà ngang: ể

Ta có: J = = = 2744 (cm4)

ƒ = ≤ [ƒ]

Trong đó:

[ƒ] = = = 0,3 (cm)

ƒ = = 0,15 (cm)

 ƒ = 0,19 (cm) < [ƒ] = 0,3 (cm)  th a mãn. ỏ

d) Tính toán cây ch ngố

- V i cây ch ng giáo PAL ta ch c n ki m tra đ n đ nh c a các cây ỉ ẩ ộ ổ ủ ể ố ớ ị

ch ng có th ch u đ ng đ c. ể ị ự ố ượ

- Ta d a vào s đ tính c a đà ngang r i tra b ng 1.5/STKC ta đ c: ơ ồ ủ ự ả ồ ượ

G i t a: A = 0,71 4.P ố ự

B = 2,381.P

C = 1,81.P

Ta ch n g i t a B = 2,381.P l n nh t đ tính toán: ọ ố ự ấ ể ớ

P = 2,351.Ptt = 2,351. 1450 = 3409 (Kg)

 P = 3409 (Kg) < [P]giáo PAL= 5125 (Kg)

V y cây ch ng đ m b o ch u l c. ả ị ự ậ ả ố

3.5 Tính toán c u t o ván khuôn d m t ng đi n hình (Thi t k cho ế ế ấ ạ ể ầ ầ

d m chính) ầ

đây ta ch tính toán thi t k ván khuôn cho d m chính, v i kích Ở ỉ ế ế ầ ớ

th c (bxh)=(300x400)mm. ướ

C u t o ván khuôn d m : h th ng ván đáy, ván thành đ ấ ạ ệ ố ầ ượ ố c ch ng

b ng h th ng cây ch ng là cây ch ng đ n qua các thanh xà g . ồ ằ ệ ố ố ơ ố

CT2

1

CT1

0 0 2

0 0 4

3

0 0 2

8

5

7

3

4

2

6

a) Tính toán ván khuôn đáy d m:ầ

c kê lên các thanh đà Ván khuôn đáy d m s d ng ván khuôn thép đ ử ụ ầ ượ

ọ ngang và các thanh đà ngang này kê tr c ti p lên các đà d c, và các đà d c ự ế ọ

đ ượ ả c đ b ng ch ng đ n, ta tính toán ván đáy m c đích là tìm kho ng ỡ ằ ụ ố ơ

cách gi a các đà ngang. ữ

*) T i tr ng tác d ng lên ván khuôn đáy d m: ả ọ ụ ầ

- T i tr ng bê tông d m: ả ọ ầ

tt q1

= n.hd.g

= 1,2.0,4.2570 = 1233,6 (Kg/m2)

- T i tr ng ván khuôn đáy d m: (ván khuôn 1500x300) ả ọ ầ

tt = = = 39,11 (Kg/m2)

q2

- T i tr ng đ bê tông b ng máy: ả ọ ằ ổ

tt = n.Pđbt = 1,3.400 = 520 (Kg/m2)

q3

- T i tr ng do đ m rung: ả ọ ầ

tt = n.Pđr = 1,3.200 = 260 (Kg/m2)

q4

- T i tr ng thi công: ả ọ

tt = n.Ptc = 1,3.250 = 325 (Kg/m2)

q5

i tr ng tác d ng lên ván khuôn đáy d m:  T ng t ổ ả ọ ụ ầ

tt + q2

tt + q3

tt +q4

tt + q5

tt =1233,6 + 39,11 + 520 +260 + 325

q = q1

q = 2377,71(kg/m2)

- T i tr ng tính toán tác d ng lên 1m ván khuôn r ng 300 : ả ọ ụ ộ

qtt = 0,3.q = 0,3. 2377,71 = 713(Kg/m) = 7,13 (Kg/cm)

Coi ván khuôn làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i t a là các ư ộ ầ ố ự ụ ệ

cây ch ng đ n. Ta có s đ nh hình v : ơ ồ ư ẽ ơ ố

ị ủ ầ ụ

- Moment l n nh t trên nh p c a d m liên t c: M = £ ớ ấ [σ] w => 1£

2)

Trong đó : [σ]: ng su t cho phép c a thép [σ] = 2100 (kg/cm Ứ ủ ấ

W= 6,55 (cm3) : momen kháng u n c a khung ván khuôn ố ủ

 1 £ = 138,89 (cm)

Ch n 1 = 80 (cm) ọ

*) Ki m tra đ võng c a ván khuôn đáy d m: ủ ể ầ ộ

- T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên 1m ván khuôn đáy d m r ng 300: ả ọ ụ ầ ẩ ộ

qtc = (1028 + 35,56 + 600 + 200 + 250).0,3 = 634,07 (Kg/m)

qtc = 6,3407 (Kg/cm)

- Đ võng c a ván khuôn : ủ

ộ [ƒ] ƒ = £

Trong đó: [ƒ] = = 0,2 (cm)

ƒ = = = 0,034 (cm)

 ƒ = 0,034 (cm) < [ƒ] = 0,2 (cm)  tho mãn đi u ki n ệ ề ả

V y kho ng cách đà d c đ m b o đi u ki n đ võng. ọ ả ệ ề ả ả ậ ộ

b) Tính toán ván khuôn thành d m:ầ

Ván khuôn thành d m ch u áp l c hông. ầ ự ị

L

L

L

L

C

C

C

C

S đ tính toán: ơ ồ

*) T i tr ng tác d ng lên ván khuôn thành d m g m: ả ọ ụ ầ ồ

- Áp l c ngang c a v a bê tông: ủ ữ

ự tt = n.hd.g p1 = 1,2.2500.0,4 = 1200 (Kg/m2)

- T i tr ng khi b m bê tông b ng máy: ả ọ ằ ơ

tt = 1,3x400 = 520 (Kg/m2)

p2

- T i tr ng do đ m rung: ả ọ ầ

tt = n.Pđr = 1,3.200 = 260 (Kg/m2)

p3

i tr ng tác d ng lên ván khuôn thành d m:  T ng t ổ ả ọ ụ ầ

tt + p2

tt + p3

tt = 1200 + 520 + 260 = 1980 (Kg/m2)

ptt = p1

- T i tr ng tính toán tác d ng lên 1m ván khuôn r ng 400: ả ọ ụ ộ

qtt = 0,4.ptt= 0,4. 1980= 792 (kg/m)= 7,92 (Kg/cm)

Coi ván khuôn làm vi c nh m t d m liên t c kê lên các g i t a là các ư ộ ầ ố ự ụ ệ

thanh s n.ườ

ị ủ ầ ụ

- Mômen l n nh t trên nh p c a d m liên t c: M = £ ớ [σ]w (cid:222) ấ 1£ =

2)

Trong đó:

[σ]: ng su t cho phép c a thép [σ]= 2100 (kg/cm ủ ứ ấ

ố ủ

W = 6,55 (cm3): Mômen kháng u n c a khung ván khuôn  1 £ = 131,78 (cm)

Ch n 1= 80 (cm) ọ

*) Ki m tra đ võng c a ván khuôn thành d m: ủ ể ầ ộ

- T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên 1m ván khuôn thành d m r ng 400: ả ọ ụ ầ ẩ ộ

qtc = (1000 + 400 + 200).0,4 = 640 (Kg/m) = 6,4 (Kg/cm)

- Đ võng c a ván khuôn : ủ

ộ [ƒ] ƒ = £

Trong đó: [ƒ] = = 0,2 (cm)

ƒ = = = 0,034 (cm)

 ƒ = 0,034 (cm) < [ƒ] = 0,2 (cm)  tho mãn đi u ki n ệ ề ả

V y kho ng cách các s ậ ả ườ n đ m b o đi u ki n đ võng. ề ệ ộ ả ả

c) Tính toán n đ nh cây ch ng: ổ ị ố

V i cây ch ng là cây ch ng đ n giáo PAL ch u đ ng đ c t ự ơ ớ ố ố ị ượ ả ọ i tr ng

l n. V y ta ch c n ki m tra n đ nh và đ b n. Ch c n xác đ nh giá tr ớ ộ ề ỉ ẩ ỉ ầ ể ậ ổ ị ị ị

tt £ cây ch ng P ố

i tr ng d n lên t [Pgiáo]. t ả ọ ồ ừ

D a vào s đ tính toán ta có th xác đ nh đ ơ ồ ự ể ị ượ ầ c ph n l c trên các đ u ả ự

cây ch ng nh sau: ư ố

G i t a: A = 0,39 3.qtt.l ố ự

B = 1,143. qtt.l

C = 0,929. qtt.l

tt.l l n nh t đ tính toán: ấ ể

Ta ch n g i t a B = 1,143.q ọ ố ự ớ

P = 1,143. qtt.l = 1,143.792.1,2 = 1086,307 (Kg)

 P = 1086,307 (Kg) < [P]giáo PAL= 5125 (Kg)

V y cây ch ng đ m b o ch u l c. ả ị ự ả ậ ố

3.6 Bi n pháp thi công ệ

Ph ng án công ngh thi công bêtông đ ươ ệ ượ ự ả c l a ch n ph i đ m b o ả ả ọ

các y u t sau: ế ố

ng công trình theo đúng thi t k : đ chính xác, đ + Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ế ế ộ ộ

ng c a bê tông, ổ n đ nh, b t bi n hình c a k t c u, các liên k t, ch t l ủ ế ấ ấ ượ ế ế ấ ị ủ

+ Đ m b o an toàn lao đ ng trong quá trình thi công bê tông. ả ả ộ

+ Giá thành chi phí th p, th i gian thi công nhanh,… ấ ờ

đây ta ch n ph ng án thi công bê tông b ng cách dùng bê tông Ở ọ ươ ằ

th ng ph m. Dùng bê tông th ng ph m k t h p s d ng máy b m bê ươ ẩ ươ ế ợ ử ụ ẩ ơ

tông đ ti n hành thi công cùng lúc cho toàn b m t b ng. ộ ặ ằ ể ế

a) Ch n máy thi công: ọ

• Ch n c n tr c tháp:

ọ ầ ụ

C n tr c tháp đ ụ ầ ượ ử ụ ể ậ ệ c s d ng đ ph c v công tác v n chuy n v t li u ể ụ ụ ậ

lên các t ng nhà, đ ng th i s d ng đ đ bê tông c t. ờ ử ụ ể ổ ầ ộ ồ

Các yêu c u khi ch n c n tr c tháp: ọ ầ ụ ầ

- Đ nâng cao c n thi t : ầ ộ ế

H = hct + hat + hck + ht

Trong đó :

at = 1(m)

Hct = 28,4 (m): Đ cao công trình c n đ t c u ki n. ặ ấ ệ ầ ộ

Hat = 0,5 – 1 (m): Kho ng cách an toàn. Ch n h ả ọ

Hck = 3 (m) : Chi u cao c u ki n. ề ệ ấ

Ht = 2 (m) : Chi u cao thi t b treo bu c. ề ế ị ộ

 H = 28,4 + 1 + 3 + 2 = 34,4 (m)

- T m v i c n thi t : ớ ầ ầ ế

R = d + S

Trong đó :

d : Kho ng cách l n nh t t ấ ừ ả ớ ệ mép công trình đ n đi m đ t c u ki n, ặ ấ ế ể

tính theo ph ng c n v i ( đây trong tr ươ ớ ở ầ ườ ố ớ ng h p này ta tính đ i v i ợ

i h n). t ng tr t s b t l ầ ệ ẽ ấ ợ ơ

V y d = 16,5 (m) ậ

S : Kho ng cách ng n nh t t tâm quay c a c n tr c đ n mép công ấ ừ ả ắ ụ ế ủ ầ

trình ho c ch ng ng i v t. S = 5(m) ặ ướ ạ ậ

 R = 16,5+5 = 21,5 (m)

c và thay T nh ng thông s trên ta ch n c n tr c tháp lo i quay đ ọ ụ ừ ữ ạ ầ ố ượ

đ i t m v i b ng xe tr c có mã hi u là KB-504 ụ ổ ầ ớ ằ ệ

*) Các thông s kĩ thu t c a c n tr c tháp KB-504: ậ ủ ầ ụ ố

max= 77 (m)

+ Chi u cao l n nh t c a c u tr c : H ấ ủ ầ ụ ề ớ

max= 40 (m)

+ T m v i l n nh t c a c u tr c : R ấ ủ ầ ớ ớ ụ ầ

min= 25 (m)

+ T m v i nh nh t c a c u tr c : R ấ ủ ầ ụ ầ ỏ ớ

max= 10 (t n)ấ

+ S c nâng l n nh t c a c u tr c : Q ấ ủ ầ ứ ụ ớ

min= 6,2 (t n)ấ

+ S c nâng nh nh t c a càu tr c : Q ấ ủ ụ ứ ỏ

đt= 8 (m)

+ Bán kính c a đ i tr ng : R ủ ố ọ

+ Kích th c chân đ : (7,5x7,5) (m) ướ ế

+ V n t c nâng v t: v= 60 (m/phút) = 1 (m/s) ậ ố ậ

+ V n t c h v t: v= 3 (m/phút) = 0,05 (m/s) ậ ố ạ ậ

quay= 0,6(vòng/phút)

+ V n t c quay : v ậ ố

xe con= 27,5 (m/phút) = 0,458 (m/s)

+ V n t c xe con : v ậ ố

= 18,2 (m/phút)

+ V n t c c n tr c: v ậ ố ầ ụ

min= 6,2

*) Năng su t c a c n tr c tháp: ấ ủ ầ ụ

V i t m v i xa nh t mà c n tr c tháp có th làm vi c thì có Q ụ ớ ầ ệ ể ầ ấ ớ

3 .

ng bê tông là 2,5 T/m (T), tr ng l ọ ượ

 (Qmin/2,5) = (6,2/2,5) = 2,48 (m3)

3)

Ta ch n dung tích thùng đ bê tông là V = 1 (m ọ ổ

- Năng su t c a c n tr c: ấ ủ ầ ụ

N = V.nck.Kđ.Ktt.ktg (m3/h)

Nca = 8.N (m3/h)

Trong đó :

V = 1 m3 : Th tích thùng ben đ bê tông ể ổ

Kđ = 0,8 : H s đ y thùng ệ ố ầ

nck : S chu kì th c hi n trong 1 gi ự ệ ố ờ

nck = (1/h) v i Tớ ck = E.(t0 + t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7)

E = 0,8 đ i v i c n tr c tháp ố ớ ầ ụ

t0= 30(s) th i gian treo bu c ộ ờ

t1: Th i gian nâng v t, t ậ 1= = = H (s), v i H là cao trình đ bê tông ổ ớ ờ

tính t c t thiên nhiên n i đ ng máy. ừ ố ơ ứ

t2: Th i gian h v t, t ạ ậ 2= = (s), v i H là cao trình đ bê tông tính t ớ ổ ờ ừ

c t thiên nhiên n i đ ng máy. ố ơ ứ

t3 : Th i gian di chuy n xe con c đi l n v (l y đ n góc công trình) ẫ ề ấ ế ể ả ờ

t3 = = = 48,03(s)

t4: th i gian quay c n (=18s) ầ ờ

t5 : th i gian đ bê tông (=80s) ổ ờ

t6 : th i gian l y bê tông (=30s) ấ ờ

t7 : th i gian sang s , phanh (=30s) ố ờ

Ktt : h s s d ng c n tr c theo t i tr ng (=0,6) ệ ố ử ụ ụ ầ ả ọ

ktg : h s s d ng th i gian (=0,8) ệ ố ử ụ ờ

- Năng su t c n tr c tháp đ bê tông thay đ i tùy theo chi u cao nhà nh ấ ầ ụ ề ổ ổ ư

trong b ng sau: ả

nck Sàn H t1 t2 Tck N N (chuy n/hế (m) (s) (s) (s) (m3/h) (m3/ca) t ngầ

2 3 4 5 6 7 8 6,8 10,4 14 17,6 21,2 24,8 28,4 6,8 10,4 14 17,6 21,2 24,8 28,4 136 208 280 352 424 496 568 303,04 363,52 424 484,48 544,96 605,44 665,92 ) 12 10 9 8 7 6 6 4,608 3,84 3,456 3,072 2,688 2,304 2,304 36,86 30,72 27,65 24,576 21,504 18,43 18,43

Nh v y c n tr c tháp có th hoàn toàn đ m nh n đ c vi c đ bê tông ư ậ ầ ậ ượ ụ ể ả ệ ổ

t ng tr t và làm > 1ca đ i v i các c t ho c vách trong m t ca làm vi c ộ ệ ở ầ ố ớ ệ ặ ộ

c = 25,2 (m3); Vvc = 30,454 (m3)

• Ch n máy v n thăng:

i, v i kh i l ng đã tính V t ng còn l ầ ạ ố ượ ớ

ậ ọ

Máy v n thăng đ c s d ng đ đ a ng ậ ượ ử ụ ể ư ườ ọ i và v t li u lên cao. Ch n ậ ệ

máy v n thăng có mã hi u MGP - 1000 - 110 có các thông s sau : ệ ậ ố

- S c nâng : Q = 1 (T) ứ

- Công su t đ ng c : N = 3,4 (KW) ấ ộ ơ

- Đ cao nâng v t : H = 110 (m) ậ ộ

- T m v i : R = 1,5 (m) ầ ớ

- V n t c nâng : v = 22 (m/s) ậ ố

- Chi u dài sàn v n t i : 1,9 (m) ậ ả ề

• Ch n máy b m bê tông lên cao:

ng máy : 36 (T) - Tr ng l ọ ượ

ọ ơ

- Ph n thân do kh i l ng bê tông thi công d m và sàn là l n do đó ta ố ượ ầ ầ ớ

d ng máy b m bê tông lên cao là lo i máy c đ nh c a hãng s ử ụ ố ị ủ ạ ơ

Putzmeister (xem hình v ).ẽ

- Bê tông đ c v n chuy n đ n công tr ng r i dùng máy b m c ượ ế ể ậ ườ ồ ơ ố

c s d ng cho công tác đ bê tông toàn đ nh b m lên cao. Máy b m đ ị ơ ơ ượ ử ụ ổ

vi c đ bê tông cho toàn b d m và sàn toàn b công trình (trong th c t ộ ộ ầ ự ế ệ ổ

b d m sàn công trình ch th c hi n trong 1 ca làm vi c). ỉ ự ộ ầ ệ ệ

b) Trình t thi công: ự

- Thi công vách c ngứ

- Thi công c tộ

• Trình t

- Thi công d m, sàn toàn kh i ố ầ

thi công c t: ự ộ

*) Phân đo n thi công c t: ạ ộ

- Ta phân chia thành 3 đ t đ bê tông c t: ợ ổ ộ

tr c 1-3 + L n 1: Đ các c t t ổ ộ ừ ụ ầ

tr c 4-6 + L n 2: Đ các c t t ổ ộ ừ ụ ầ

i. + L n 3: Đ các c t còn l ổ ầ ộ ạ

*) Đ i v i c t thép: ố ớ ố

- Sau khi gia công c t thép xong, thép đ ố ượ ế ạ c x p theo đúng ch ng lo i ủ

c a c t đ thu n ti n cho quá trình thi cong không b nh m l n. Thép ủ ộ ể ệ ậ ầ ẫ ị

đ c v n chuy n lên t ng 5 nh c n tr c tháp. ượ ậ ờ ầ ụ ể ầ

- Tr c tiên ta l ng đ s đai c t vào thép ch t ướ ủ ố ờ ạ ị ộ ủ i v trí chân c t c a ộ ồ

sàn t ng 4 r i sau đó m i hàn thép ch v i thép ch u l c. Ch n i này ờ ớ ỗ ố ị ự ầ ớ ồ

không đ c n i t i m t v trí. Sau đó c v ượ ượ t quá 50% s thanh thép đ ố ượ ố ạ ộ ị

dàn tr i thép đai theo đúng v trí thi ả ị ế ế ị t k và bu c thép đai v i thép ch u ộ ớ

l c b ng dây thép. Ph i có sàn công tác đ thi công v i nh ng đai cao quá ự ằ ữ ể ả ớ

ị ự t m v i c a công nhân. Sau khi l ng đai và n i thép ch v i thép ch u l c ầ ớ ủ ờ ớ ố ồ

thì thép s đ c cân ch nh đ th ng đ ng b ng qu d i, ki m tra đ ẽ ượ ộ ẳ ả ọ ứ ể ằ ỉ ộ

th ng đ ng so v i tim c t. ứ ẳ ộ ớ

*) Đ i v i ván khuôn: ố ớ

- Ván khuôn đ c l p d ng bên ngoài c t theo đúng kích th c thi ượ ắ ự ộ ướ ế t

c đ a vào c t b ng c n tr c tháp. k và đ ế ượ ư ộ ằ ụ ầ

- Ván khuôn đ ượ ư c đ a vào đúng tr c đ nh v đã v ch s n trên sàn ván ị ụ ị ẵ ạ

khuôn c t đ c đ t vào c t nh có khung đ nh v chân c t. ộ ượ ặ ờ ộ ộ ị ị

+ L u ý: tr ư ướ ầ c khi l p d ng ván khuôn c t c n ph m t l p d u ủ ộ ớ ộ ầ ự ắ

ch ng dính cho ván khuôn. Dùng gông và c t ch ng đã thi t k đ gi ộ ố ố ế ế ể ữ ổ n

đ nh cho c t. ị ộ

- Đ i v i c t c n đ m b o kho ng cách b o v c t thép là 2-3cm. ả ố ớ ộ ầ ả ệ ố ả ả

*) Thi công c t:ộ

c = 17,92 (m3).

- Kh i l ng bê tông c t toàn b t ng đi n hình : V ố ượ ộ ầ ể ộ

Tr ướ ạ c khi đ bê tông c t c n đ vào chân c t m t l p xi măng nh m t o ộ ầ ộ ớ ằ ộ ổ ổ

ra liên k t t t gi a l p bê tông m i và bê tông cũ. ế ố ữ ớ ớ

ng án thi công là đ bê tông c t b ng c n tr c tháp. Bêtông - V i ph ớ ươ ộ ằ ụ ầ ổ

đ i công tr ng b ng xe v n chuy n bê tông t c đ a t ượ ư ớ ườ ể ằ ậ ừ ầ nhà máy. C n

tr c tháp s c u bê tông t ẽ ẩ ụ d ừ ướ i lên và đ cho c t. ổ ộ

- Chi u dày đ bê tông c t ph i tuân theo tiêu chu n, đ t i đâu thì ổ ớ ề ả ẩ ộ ổ

i đó, tránh hi n t ng bê tông m t n c và gây ti n hành đ m dùi ngay t ầ ế ớ ệ ượ ấ ướ

s phân t ng. ự ầ

- K thu t d m : S d ng đ m dùi đ d m bê tông c t, khi nào bê ậ ầ ử ụ ể ầ ầ ộ ỹ

tông s i b t thì d ng l i. ủ ọ ừ ạ

- Các công vi c đ c ti n hành l p l i cho t i khi nào thi công xong ệ ượ ặ ạ ế ớ

• Thi công d m sàn toàn kh i:

toàn b c t trong t ng 3. ộ ộ ầ

ầ ố

*) Phân d i đ bê tông cho d m sàn: ả ổ ầ

+ D i 1: Đ t tr c A-C và h tr c 1-4. ổ ừ ụ ả ướ ng đ là t ổ ừ ụ

+ D i 2: Đ t tr c C-F và h tr c 1-4. ổ ừ ụ ả ướ ng đ là t ổ ừ ụ

+ D i 3: Đ các tr c còn l i và h tr c 1-4. ụ ả ổ ạ ướ ng đ là t ổ ừ ụ

*) L p d ng ván khuôn d m: ắ ự ầ

- Sau khi đ bê tông c t 2 ngày ta ti n hành l p d ng ván khuôn d m. ế ắ ự ầ ộ ổ

- Vi c l p d ng ván khuôn d m đ c ti n hành theo các b c sau : ệ ắ ự ầ ượ ế ướ

+ Ghép ván khuôn d m chính. ầ

+ Ghép ván khuôn d m ph . ụ ầ

+ Ván khuôn d m đ c đ b ng h cây ch ng đ n. ầ ượ ỡ ằ ệ ố ơ

- Đ u tiên ta d ng h cây ch ng đ xà g , đ t ván đáy d m vào v trí, ỡ ồ ặ ự ệ ầ ầ ố ị

đi u ch nh đúng cao đ tim c t r i m i l p ván thành. ố ồ ớ ắ ề ộ ỉ

- Ván thành đ c c đ nh b ng hai thanh n p, d i chân đóng ghim ượ ố ị ẹ ằ ướ

vào thanh ngang đ u c t ch ng, t i mép trên ván thành đ c ghép vào ván ầ ộ ố ạ ượ

khuôn sàn. Khi không có sàn thì ta dùng thanh ch ng xiên 30 ‚ 50 (cm) ố

xà g thanh ngang vào ván thành t ch ng t ố ừ ồ ừ ố phía ngoài. Thanh ch ng

xiên đ c c đ nh vào xà g ngang nh các con b ch n i chân ượ ố ị d ặ ở ướ ọ ờ ồ

đ c đóng tr c ti p vào các xà g ngang. ượ ự ế ồ

*) L p d ng ván khuôn sàn: ắ ự

-Sau khi l p d ng ván khuôn d m xong ta m i ti n hành l p d ng ván ắ ự ắ ự ớ ế ầ

khuôn sàn. Tr ướ ọ c tiên ta l p h th ng giáo ch ng, sau đó ta l p các đà d c ố ắ ệ ố ắ

lên trên giá đ ch U c a h giáo ch ng, kho ng cách gi a các đà ngang ố ủ ệ ỡ ữ ữ ả

là 120cm. L p các đà d c lên bên trên đà ngang, kho ng cách gi a các đà ữ ả ắ ọ

d c là 80 cm. ọ

- Đi u ch nh đ cao c a đà ngang và đà d c cho đúng v i thi t k . Sau ủ ề ọ ớ ộ ỉ ế ế

đó m i đ a các t m ván khuôn sàn lên và lát kín trên d m đ . Ki m tra ớ ư ể ấ ầ ỡ

i đ thăng b ng cao trình c a sàn d a vào th c th y bình và máy kính l ạ ộ ự ủ ằ ướ ủ

i tim, c t, l ng d u ch ng dính trên m t ván khuôn và các vĩ. Ki m tra l ể ạ ố ượ ặ ầ ố

khe gi a các ván khuôn. ữ

*) L p d ng c t thép d m sàn: ố ắ ự ầ

- Tr c khi th c hi n công tác c t thép ta ph i nghi m thu ván khuôn. ướ ự ệ ệ ả ố

- Vi c đ t c t thép d m, sàn đ c ti n hành xen k v i công tác ván ặ ố ệ ầ ượ ẽ ớ ế

khuôn.

- C t thép d m chính và d m ph đ c l p d ng t ng theo ụ ượ ắ ự ầ ầ ố ạ i hi n tr ệ ườ

đúng thi t k . ế ế

- Vi c bu c c t thép t i v trí thi nh ng thanh riêng r ch áp ộ ố ệ ạ ị t k t ế ế ừ ữ ẽ ỉ

ng h p đ c bi t. T i nh ng v trí giao nhau c a d m d ng trong tr ụ ườ ặ ợ ệ ầ ở ủ ữ ạ ị

ầ đáy thì các thanh thép d m chính đ th ng còn các thanh thép c a d m ể ẳ ủ ầ

ph đ c u n lên đ v t qua còn phía trên t i nh ng v trí d m chính và ụ ượ ố ể ượ ạ ữ ầ ị

ầ d m ph giao nhau thì c t thép d m chính đ th ng còn c t thép d m ầ ể ẳ ụ ầ ố ố

ph u n cong xu ng d t qua. ụ ố ố i đ v ướ ể ượ

ắ ự - C t théo sàn: sau khi l p d ng c t thép d m xong ti n hành l p d ng ố ắ ự ế ầ ố

c t thép sàn. Dùng dây thép 1mm đ bu c c t thép. ố ộ ố ể

- Khi đ t xong c t thép c n đ t thêm các mi ng kê b ng bê tông đ ế ặ ằ ầ ặ ố ể

c d m lên c t thép đ m b o chi u dày l p b o v c t thép. Không đ ả ệ ố ề ả ả ớ ượ ẫ ố

trong khi thi công mà ph i đy trên sàn công tác. ả

ệ - Sau khi l p d ng, cân ch nh gi ng ch ng n đ nh ta ti n hành nghi m ắ ự ố ổ ế ằ ỉ ị

thu c t thép tr ố ướ c khi đ bê tông: ổ

+ Ki m tra đ kín khít c a ván khuôn. đây vì dùng các t m coppha ủ ể ộ Ở ấ

thép do đó gi a các t m ván khuôn c n dán m t l p băng keo đ tránh ộ ớ ữ ể ấ ầ

hi n t ng m t n c c a bê tông. ệ ượ ấ ướ ủ

+ Ki m tra tim c t c a v trí k t c u v hình d ng, kích th c. ế ấ ề ố ủ ị ể ạ ướ

ả + Ki m tra đ n đ nh b n v ng c a h th ng khung, dàn đ m b o ệ ố ộ ổ ủ ữ ể ề ả ị

đúng thi ế ế ắ t k thi công, ki m tra h th ng dàn giáo thi công, đ v ng ch c ệ ố ộ ữ ể

c a h giáo, sàn công tác đ m b o yêu c u. ủ ệ ả ầ ả

+ Ki m tra l ể ạ ố ả i c t thép, v trí c a các con kê đ m b o l p bê tông b o ả ớ ủ ả ị

v c t thép nh thi ệ ố ư t k . ế ế

*) Đ bê tông d m sàn: ầ ổ

- Kh i l ng bê tông d m sàn là t ố ượ ầ ươ ng đ i l n. M t khác do ph ặ ố ớ ươ ng

pháp đ bê tông d m sàn ầ ổ ở đây ta dùng b m đ b m bê tông do đó có th ể ơ ơ ể

thi công toàn b d m sàn ch trong vòng 1-2 ca. V a bê tông đ ộ ầ ữ ỉ ượ ơ c b m

lên t ng nh máy b m. Vòi b m đ c di chuy n cùng v i ng ầ ơ ờ ơ ượ ể ớ ườ ợ ơ i th n i

đang thi công.

- Tr c khi đ bê tông d m sàn c n đánh d u các cao đ đ bê tông có ướ ộ ổ ầ ầ ấ ổ

th b ng cách l y bút xóa g ch vào cây thép t i v trí cách m t sàn 50cm ể ằ ấ ạ ạ ị ặ

i khi đ bê tông ch c n đo t t ớ ỉ ầ ổ ừ ố c t này xu ng đ đ m b o chi u dày ể ả ề ả ố

thi t k c a sàn. ế ế ủ

- Đ bê tông t i đâu thì ti n hành đ m t ổ ớ ế ầ ớ ầ i đó. Ta dùng đ m dùi và đ m ầ

bàn đ đ m bê tông. C n ph i kh ng ch th i gian đ m. Đ m ph i đ ố ế ờ ể ầ ả ượ c ầ ầ ầ ả

kéo t ‚ 10cm. Không cho đ m va t ừ ừ , hai v t đ m ph i ch ng lên nhau 5 ả ệ ầ ồ ầ

ch m v i c t thép. Không đ c b sót trong khi đ m. ớ ố ạ ượ ỏ ầ

trên xu ng d i. Các ph - Khi đ các c u ki n ph i đ t ấ ả ổ ừ ệ ổ ố ướ ươ ệ ng ti n

v n chuy n v a bê tông và h th ng sàn công tác ph i cao h n m t bê ậ ệ ố ữ ể ặ ả ơ

tông c a k t c u ph i đ là 10±2 cm. ủ ế ấ ả ổ

- Khi c n thi ầ ế t ph i d ng quá trình đ bê tông, ph i d ng t ổ ả ừ ả ừ ạ i nh ng v ữ ị

trí quy đ nh, có l c c t nh , m ch ng ng không đ th ng đ ng. V trí ự ắ ể ẳ ứ ừ ạ ỏ ị ị

m ch ng ng trong c u ki n d m, sàn cách g i t a m t kho ng b ng L/4 ố ự ừ ệ ằ ầ ấ ả ạ ộ

nh p c a c u ki n đó. ị ủ ấ ệ

Th i gian ng ng cho phép khi đ bê tông không có ph gia (phút) ổ ụ ừ ờ

ệ ộ

Nhi t đ trong kh i khi đ bê ổ ố tông, oC Xi măng Pooc lăng

Xi măng Pooc Lăng xỉ Xi măng Puz lanơ 60 120 180 60 90 135

- Sau khi đ bê tông xong ta ti n hành b o d ng bê tông sau 2 ả ưỡ ế ‚ 5 giờ L n h n 30 ớ ơ 20 - 30 10 - 20 ổ

c gi m cho bêtông. b ng cách t ằ i n ướ ướ ữ ẩ

0 kho ng 24 gi ).

- Ch đ c phép đi l i trên bê tông khi bê tông đ t c ỉ ượ ạ ạ ườ ng đ 1200 ộ

• B o d

kg/m2 (v i t = 20 ớ ả ờ

ng bê tông: ả ưỡ

- Vi c b o d ng đ c b t đ u sau khi đ xong bê tông. ệ ả ưỡ ượ ắ ầ ổ

- Th i gian b o d ng 21 ngày. ả ưỡ ờ

- T đ m cho bê tông nh đ i v i bê tông c t. i n c đ gi ướ ướ ể ữ ộ ẩ ư ố ớ ộ

2 m i đ

- Khi bê tông đ t 2500 kg/m c phép mang vác v t n ng trên ạ ớ ượ ậ ặ

• Tháo d ván khuôn: ỡ

bê tông.

2. đ trên 5000 kg/m ộ

- Ván khuôn c t, thành bên d m đ c tháo b khi bê tông đ t c ầ ộ ượ ạ ườ ng ỏ

- Tháo d ván khuôn đáy d m, sàn đ ầ ỡ ượ c th c hi n sau : ệ ự

+ Gi i toàn b đà giáo và c t ch ng t m sàn n m k d l ữ ạ ố ộ ộ ở ấ ề ướ ấ i t m ằ

sàn s p đ bê tông. ổ ắ

+ Tháo d t ng b ph n c t ch ng coppha c a t m sàn phía d ố ủ ấ ỡ ừ ậ ộ ộ ướ i

i các c t ch ng an toàn cách nhau 3m. n a và gi ữ l ữ ạ ộ ố

Ch ng 4: AN TOÀN LAO Đ NG ươ Ộ

4.1 An toàn trong s d ng đi n thi công ử ụ ệ

- Vi c l p đ t và s d ng các thi t b đi n và l ệ ắ ử ụ ặ ế ị ệ ướ ả i đi n thi công ph i ệ

tuân theo các quy ph m, tiêu chu n c a “An toàn đi n” TCVN4036-85. ẩ ủ ệ ạ

- Công nhân đi n, công nhân v n hành thi t b đi n đ u ph i có tay ệ ậ ế ị ệ ề ả

c h c t p an toàn v đi n, công nhân ph trách đi n trên ngh và đ ề ượ ề ệ ọ ậ ụ ệ

công tr ng là ng i ph i có kinh nghi m qu n lý đi n thi công. ườ ườ ệ ệ ả ả

- Đi n trên công tr ng đ ệ ườ ượ ế c chia làm 2 h th ng đ ng l c và chi u ệ ố ự ộ

sáng riêng, có c u dao t ng và các c u dao phân nhánh. ầ ầ ổ

- Trên công tr ng có niêm y t s đ l ườ ế ơ ồ ướ ề i đi n, công nhân đi n đ u ệ ệ

i đi n. Ch có công nhân đi n- ng n m v ng s đ l ắ ơ ồ ướ ữ ệ ệ ỉ i đ ườ ượ ự ế c tr c ti p

phân công m i đ c s a ch a, đ u, ng t ngu n đi n. ớ ượ ử ữ ệ ấ ắ ồ

- Dây t i đi n đ ng l c b ng cáp b c cao su cách đi n, dây t ả ự ằ ệ ệ ọ ộ ả ệ i đi n

chi u sáng đ c b c PVC. Ch n i cáp th c hi n theo ph ng pháp hàn ế ượ ọ ỗ ố ự ệ ươ

r i b c cách đi n, n i dây b c PVC b ng kép ho c xo n đ m b o có ồ ọ ệ ả ắ ả ằ ặ ọ ố

b c cách đi n ch n i. ệ ọ ỗ ố

- Th c hi n n i đ t, n i không cho ph n v kim lo i c a các thi ố ấ ạ ủ ự ệ ầ ỏ ố ế ị t b

đi n ch m vào v t mà có th d n đi n. ể ẫ ệ ệ ậ ạ

4.2 An toàn trong thi công bê tông, c t thép, ván khuôn ố

*) L p d ng, tháo d dàn giáo: ắ ự ỡ

- Không đ ượ ử ụ ặ c s d ng dàn giáo: Có bi n d ng, r n n t, mòn g ho c ứ ế ạ ạ ỉ

thi u các b ph n. ế ậ ộ

- Khi h gi a sàn công tác và t ng công trình > 0,05 (m) khi xây và ở ữ ườ

0,2(m) khi trát.

- Các c t c a dàn giáo ph i đ ộ ủ ả ượ ặ c đ t trên v t kê n đ nh. ậ ổ ị

- C m x p t i lên dàn giáo, n i ngoài v trí đã quy đ nh. ế ả ấ ơ ị ị

ệ - Khi dàn giáo cao h n 6m ph i làm ít nh t 2 sàn công tác: Sàn làm vi c ả ấ ơ

bên trên, sàn b o v bên d i. ả ệ ướ

- Khi dàn giáo cao h n 12m ph i làm c u thang, đ d c c a c u thang ộ ố ủ ầ ầ ả ơ

< 600.

sàn công tác đ lên xu ng ph i có lan can b o v - L h ng ỗ ổ ở ệ ở 3 ể ả ả ố

phía.

- Th ng xuyên ki m tra t t c các b ph n k t c u c a dàn giáo, giá ườ ể ấ ả ế ấ ủ ậ ộ

đ đ k p th i phát hi n tình tr ng h h ng c a dàn giáo đ có bi n pháp ỡ ể ị ư ỏ ủ ể ệ ệ ạ ờ

s a ch a k p th i. ữ ị ử ờ

i qua l - Khi tháo d dàn giáo ph i có rào ngăn, bi n c m ng ả ể ấ ỡ ườ ạ ấ i. C m

tháo d dàn giáo b ng cách gi ằ ỡ t đ . ậ ổ

ư - Không d ng l p, tháo d ho c làm vi c trên dàn giáo và khi tr i m a ự ệ ắ ặ ờ ỡ

to, giông bão ho c gió c p 5 tr lên. ấ ặ ở

*) Công tác gia công, l p d ng ván khuôn: ắ ự

- Ván khuôn dùng đ đ k t c u bê tông, ph i đ c l p d ng thi ể ỡ ế ấ ả ượ ắ ự ế ế t k

theo đúng yêu c u trong thi t k đã đ c phê duy t. ầ ế ế ượ ệ

ẩ ắ - Ván khuôn ghép thành kh i l n ph i đ m b o v ng ch c khi c u l p ả ữ ả ả ố ớ ắ

c. và khi c u l p ph i tránh va ch m vào các b k t c u đã l p tr ạ ộ ế ấ ẩ ắ ả ắ ướ

- Không đ c đ trên ván khuôn nh ng thi t b v t li u không có trong ượ ể ữ ế ị ậ ệ

thi t k , k c không cho nh ng ng ế ế ể ả ữ ườ ệ i không tr c ti p tham gia vào vi c ự ế

đ bê tông đ ng trên ván khuôn. ổ ứ

- C m đ t và ch t x p các t m ván khuôn các b ph n c a ván khuôn ậ ủ ấ ế ấ ấ ặ ộ

lên chi u ngh c u thang, lên ban công, các l i đi sát c nh l ỉ ầ ế ố ạ ỗ ổ ặ h ng ho c

các mép ngoài c a công trình khi ch a gi ng kéo chúng. ủ ư ằ

- Tr c khi đ bê tông cán b k thu t thi công ph i ki m tra ván ướ ộ ỹ ể ậ ả ổ

khuôn, nên có h h ng ph i s a ch a ngay. Khu v c s a ch a ph i có rào ự ử ả ử ư ỏ ữ ữ ả

ngăn, bi n báo. ể

*) Công tác gia công l p d ng c t thép: ắ ự ố

c ti n hành khu v c riêng, xung quanh - Gia công c t thép ph i đ ố ả ượ ế ở ự

có rào ch n và bi n báo. ể ắ

- C t, u n, kéo c t thép ph i dùng nh ng thi ữ ắ ả ố ố ế ị t b chuyên d ng, ph i có ụ ả

ặ bi n pháp ngăn ng a thép văng khi c t c t thép có đo n dài h n ho c ắ ố ừ ệ ạ ơ

b ng 0,3m. ằ

- Bàn gia công c t thép ph i đ ả ượ ố ị c c đ nh ch c ch n, n u bàn gia công ắ ế ắ ố

hai giá thì gi a ph i có l c t thép có công nhân làm vi c ố ệ ở ở ữ ả ướ ả i thép b o

v cao ít nh t là 1,0 m. C t thép đã làm xong ph i đ đúng ch quy đ nh. ệ ả ể ấ ỗ ố ị

- Khi n n th ng thép tròn cu n b ng máy ph i che ch n b o hi m ằ ể ở ả ẳ ắ ả ắ ộ

tr c cu n tr ụ ộ ướ ụ c khi m máy, hãm đ ng c khi đ a đ u n i thép vào tr c ư ầ ố ộ ơ ở

cu n.ộ

- Khi gia công c t thép và làm s ch r ph i trang b đ y đ ph ị ầ ủ ươ ạ ả ố ỉ ệ ng ti n

b o v cá nhân cho công nhân. ả ệ

ơ - Không dùng kéo tay khi c t các thanh thép thành các m u ng n h n ắ ắ ẫ

30cm.

- Tr c khi chuy n nh ng t m l ướ ữ ể ấ ướ ặ i khung c t thép đ n v trí l p đ t ế ắ ố ị

ph i ki m tra các m i hàn, nút bu c. Khi c t b nh ng ph n thép th a ắ ỏ ữ ừ ở ể ả ầ ộ ố

trên cao công nhân ph i đeo dây an toàn, bên d ả ướ i ph i có bi n báo. Khi ể ả

hàn c t thép ch c n tuân theo ch t ch qui đ nh c a quy ph m. ờ ầ ủ ẽ ạ ặ ố ị

- Bu c c t thép ph i dùng d ng c chuyên dùng, c m bu c b ng tay ụ ộ ố ụ ả ằ ấ ộ

cho pháp trong thi t k . ế ế

- Khi d ng l p c t thép g n đ ự ầ ắ ố ườ ệ ng dây d n đi n ph i c t đi n, ệ ả ắ ẫ

tr ng h p không c t đ c đi n ph i có bi n pháp ngăn ng a c t thép ườ ắ ượ ợ ừ ố ệ ệ ả

và ch m vào dây đi n. ệ ạ

*) Đ và đ m bê tông: ầ ổ

- Tr ướ ệ ắ c khi đ bê tông cán b k thu t thi công ph i ki m tra vi c l p ậ ộ ỹ ể ả ổ

ng v n chuy n. Ch đ t ván khuôn, c t thép, dàn giáo, sàn công tác, đ ặ ố ườ ể ậ ỉ

đ c ti n hành đ sau khi đã có văn b n xác nh n. ượ ế ả ậ ổ

- L i qua l ố i d ạ ướ ế i khu v c đang đ bê tông ph i có rào ngăn và bi n ự ả ổ

ng h p b t bu c có ng i qua l c m. Tr ấ ườ ắ ộ ợ ườ ạ ầ i c n làm nh ng t m che ữ ấ ở

phía trên l i qua l i đó. ố ạ

i không có nhi m v đ ng sàn rót v a bê tông.Công - C m ng ấ ườ ụ ứ ệ ở ữ

nhân làm nhi m v đ nh h ệ ụ ị ướ ả ng, đi u ch nh máy, vòi b m đ bê tông ph i ề ổ ơ ỉ

có găng, ng.ủ

- Khi dùng đ m rung đ đ m bê tông c n: ể ầ ầ ầ

+) N i đ t v i v đ m rung ố ấ ớ ỏ ầ

+) Dùng dây bu c cách đi n n i t ộ ố ừ ả ơ ệ b ng phân ph i đ n đ ng c đi n ố ế ệ ộ

c a đ m ủ ầ

+) Làm s ch đ m rung, lau khô và qu n dây d n khi làm vi c ệ ạ ầ ấ ẫ

+) Ng ng đ m rung t 5-7 phút sau m i l n làm vi c liên t c t 30-35 ừ ầ ừ ỗ ầ ụ ừ ệ

phút.

+) Công nhân v n hành máy ph i đ ả ượ ậ ệ c trang b ng cao su cách đi n ị ủ

và các ph ng ti n b o v cá nhân khác. ươ ệ ả ệ

*) Tháo d ván khuôn: ỡ

- Ch đ c tháo d ván khuôn sau khi bê tông đã đ t c ng đ qui đ nh ỉ ượ ạ ườ ỡ ộ ị

theo h ướ ng d n c a cán b k thu t thi công. ộ ỹ ẫ ủ ậ

- Khi tháo d ván khuôn ph i tháo theo trình t ả ỡ ự ợ ệ h p lý ph i có bi n ả

ờ pháp đ phòng ván khuôn r i, ho c k t c u công trình b s p đ b t ng . ặ ế ấ ổ ấ ị ậ ề ơ

N i tháo ván khuôn ph i có rào ngăn và bi n báo. ể ả ơ

- Tr ướ c khi tháo ván khuôn ph i thu g n h t các v t li u th a và các ọ ậ ệ ừ ế ả

thi t b đ t trên các b ph n công trình s p tháo ván khuôn. ế ị ấ ắ ậ ộ

- Khi tháo ván khuôn ph i th ng xuyên quan sát tình tr ng các b ả ườ ạ ộ

ph n k t c u, n u có hi n t ng bi n d ng ph i ng ng tháo và báo cáo ế ấ ệ ượ ế ậ ừ ế ả ạ

cho cán b k thu t thi công bi t. ộ ỹ ậ ế

- Sau khi tháo ván khuôn ph i che ch n các l h ng c a công trình ả ắ ỗ ổ ủ

không đ c đ ván khuôn đã tháo lên sàn công tác ho c ném ván khuôn t ượ ể ặ ừ

trên xu ng, ván khuôn sau khi tháo ph i đ ả ượ ể c đ vào n i qui đ nh. ơ ố ị

- Tháo d ván khuôn đ i v i nh ng khoang đ bê tông c t thép có ữ ố ớ ố ổ ỡ

kh u đ l n ph i th c hi n đ y đ yêu c u nêu trong thi ộ ớ ự ủ ệ ẩ ầ ầ ả ế ế ề ố t k v ch ng

đ t m th i. ỡ ạ ờ

4.3 An toàn trong công tác l p d ng ắ ự

- L p d ng đà giáo theo h s h ồ ơ ướ ự ắ ắ ng d n c a nhà ch t o và l p ế ạ ủ ẫ

t k thi công đã đ c duy t. d ng theo thi ự ế ế ượ ệ

- Đà giáo đ c l p đ thanh gi ng, chân đ và các ph ki n khác, ượ ắ ụ ệ ủ ế ằ

đ c neo gi ượ ữ vào k t c u c đ nh c a công trình, ch ng l ủ ế ấ ố ị ố t đ . ậ ổ

- Có h th ng ti p đ t , d n sét cho h th ng dàn giáo. ẫ ệ ố ệ ố ế ấ

- Khi có m a gió t c p 5 tr nên, ng ng thi công l p d ng cũng nh ư ừ ấ ự ừ ắ ở ư

s d ng đà giáo . ử ụ

- Không s d ng đà giáo có bi n d ng, n t v ... không đáp ng yêu ứ ỡ ử ụ ứ ế ạ

c u k thu t. ỹ ầ ậ

- Sàn công tác trên đà giáo l p đ lan can ch ng ngã. ắ ủ ố

- Ki m tra tình tr ng đà giáo tr c khi s d ng. ể ạ ướ ử ụ

- Khi thi công l p d ng, tháo d đà giáo, c n có mái che hay bi n báo ự ể ầ ắ ỡ

bên d i. c m đi l ấ i ạ ở ướ

4.4 An toàn trong công tác xây

- Tr c đó. ướ c khi thi công ti p c n ki m tra k l ế ầ ỹ ưỡ ể ng kh i xây tr ố ướ

- Chuy n v t li u lên đ cao >2m nh t thi t dùng v n thăng, không ậ ệ ể ấ ộ ế ậ

tung ném.

- Xây đ n đ cao 1,5m k t ộ ể ừ ặ ớ m t sàn, c n l p d ng đà giáo r i m i ự ầ ắ ế ồ

xây ti p.ế

- Không t a thang vào t ự ườ ng m i xây, không đ ng trên ô văng đ thi ứ ể ớ

công.

ầ - M ch v a liên k t gi a kh i xây v i khung bê tông ch u l c c n ị ự ữ ữ ế ạ ớ ố

chèn, đ y k . ỹ ậ

- Ngăn ng a đ t ừ ổ ườ ậ ng b ng các bi n pháp: Dùng b t, nilông che đ y ệ ạ ằ

và dùng g ván đ t ngang má t ng phía ngoài, ch ng t bên ngoài vào ặ ỗ ườ ố ừ

cho kh i l ng m i xây đ i v i t ng trên mái, t ng bao đ ngăn m a. ố ượ ố ớ ườ ớ ườ ư ể

4.5 An toàn trong công tác hàn

- Máy hàn có v kín đ c n i v i ngu n đi n. ỏ ượ ố ớ ệ ồ

- Dây t ả ố i đi n đ n máy dùng lo i b c cao su m m khi n i dây thì n i ạ ọ ề ệ ế ố

ng pháp hàn r i b c cách đi n ch n i. Đo n dây t b ng ph ằ ươ ồ ọ ỗ ố ệ ạ ả ố i đi n n i ệ

ngu n đ n máy không dài quá 15m. t ừ ồ ế

- Chuôi kim hàn đ c làm b ng v t li u cách đi n cách nhi t. ượ ậ ệ ệ ằ t t ệ ố

- Ch có th đi n m i đ c n i đi n t l ợ ệ ớ ượ ỉ ệ ừ ướ ố ặ i đi n vào máy hàn ho c ệ

tháo l p s a ch a máy hàn. ắ ử ữ

ạ - Có t m ch n b ng v t li u không cháy đ ngăn x hàn và kim lo i ậ ệ ể ằ ắ ấ ỉ

b n ra xung quanh n i hàn. ắ ơ

c trang b kính hàn, giày cách đi n và các ph - Th hàn đ ợ ượ ệ ị ươ ng ti n cá ệ

nhân khác.

4.6 An toàn trong khi thi công trên cao

- Ng ườ ẻ i tham gia thi công trên cao có gi y ch ng nh n đ s c kho , ủ ứ ứ ấ ậ

đ c trang b dây an toàn (có ch t l ng t ượ ấ ượ ị ố t) và túi đ ngh . ề ồ

- Khi thi công trên đ cao 1,5m so v i m t sàn, công nhân đ u đ ề ặ ớ ộ ượ c

đ ng trên sàn thao tác, thang g p... không đ ng trên thang t a, không ứ ự ứ ấ

i tr c ti p trên k t c u đang thi công, sàn thao tác ph i có đ ng và đi l ứ ạ ự ế ấ ế ả

lan can tránh ngã t trên cao xu ng. ừ ố

- Khu v c có thi công trên cao đ u có đ t bi n báo, rào ch n ho c có ự ể ề ắ ặ ặ

mái che ch ng v t li u văng r i. ậ ệ ơ ố

- Khi chu n b thi công trên mái, nh t thi t ph i l p xong h giáo vây ẩ ấ ị ế ả ắ ệ

ằ xung quanh công trình, h giáo cao h n c t mái nhà là 1 t ng giáo (b ng ơ ệ ầ ố

1,5m). Giàn giáo n i v i h th ng ti p đ a. ố ớ ệ ố ế ị

4.7 An toàn cho máy móc, thi t bế ị

- T t c các lo i xe máy thi t b đ ấ ả ạ ế ị ựơ ử ụ c s d ng và qu n lý theo TCVN ả

5308- 91.

- Xe máy thi ế ị ề t b đ u đ m b o có đ h s k thu t trong đó nêu rõ ủ ồ ơ ỹ ậ ả ả

các thông s k thu t, h ng d n l p đ t, v n chuy n, b o qu n, s ố ỹ ậ ướ ẫ ắ ể ả ậ ặ ả ử

d ng và s a ch a. Có s theo dõi tình tr ng, s giao ca. ụ ử ữ ạ ổ ổ

- Niêm y t t i v trí thi t b b ng n i quy s d ng thi ế ạ ị ế ị ả ử ụ ộ ế ị ả t b đó. B ng

n i dung k to, rõ ràng. ẻ ộ

- Ng i đi u khi n xe máy thi t b là ng ườ ể ề ế ị i đ ườ ượ ứ c đào t o, có ch ng ạ

ch ngh nghi p, có kinh nghi m chuyên môn và có đ s c kho . ẻ ủ ứ ề ệ ệ ỉ

c: - Nh ng xe máy có d n đi n đ ng đ u đ ẫ ề ượ ữ ệ ộ

+) B c cách đi n ho c che kín ph n mang đi n. ệ ệ ầ ặ ọ

+) N i đ t b o v ph n kim lo i không mang đi n c a xe máy. ạ ố ấ ả ệ ầ ệ ủ

- K t c u c a xe, máy móc đ m b o: ế ấ ủ ả ả

+) Có tín hi u báo khi máy ng. ệ ở ế ộ ch đ làm vi c không bình th ệ ườ

+) Thi t b di đ ng có trang b tín hi u thi t b âm thanh ho c ánh sáng. ế ị ệ ộ ị ế ị ặ

kh năng t +) Có c c u đi u khi n lo i tr ề ơ ấ ạ ừ ể ả ự ộ ẫ đ ng m ho c ng u ặ ở

nhiên đóng m .ở

4.8 An toàn cho khu v c xung quanh ự

ng đ c rào xung quanh, có quy đ nh đ ng đi an - Khu v c công tr ự ườ ượ ị ườ

toàn và có đ bi n báo an toàn trên công tr ng. ủ ể ườ

- Trong tr t có ng ng d n giao thông. ườ ng h p c n thi ợ ầ ế i h ườ ướ ẫ