ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
NHÂN XET CUA GIAO VIÊN
̣ ́ ̉ ́
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................
H ng Yên, tháng 6 năm 2009. ư
Giao viên h ng dân ướ ́ ̃
1
GVHD: …………
SVTH:…………….
Nguy n Văn A ễ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ậ ể
ẫ ẫ ấ ớ ự ệ ổ ủ ỹ ệ
ệ ế ị ế ề ủ ứ ằ ầ
ự ế ử ụ ầ ồ
ổ ầ ố ủ ệ ộ ượ ử ụ ề
ộ
nh ư ấ ớ ự ế ằ ế ụ ế ề
Ngày nay v i s phát tri n nhanh chóng c a k thu t bán d n công su t l n, các ấ ớ thi ượ ử ụ c s d ng t b bi n đ i đi n năng dùng các linh ki n bán d n công su t đã đ nhi u trong công nghi p và đ i s ng nh m đáp ng các nhu c u ngày càng cao c a xã ờ ố s d ng đi n năng ta c n thay đ i t n s c a ngu n cung c p, h i. Trong th c t ấ ệ ộ ế ị ố các b bi n t n đ t b đ t c s d ng r ng rãi trong truy n đ ng đi n, trong các thi ộ ộ ế ầ t b chi u sáng... B ngh ch l u là b bi n t n gián nóng b ng c m ng, trong thi ả ứ ộ ế ầ ị ế ế ị ti p bi n đ i m t chi u thành xoay chi u có ng d ng r t l n trong th c t ư ộ ổ trong các h truy n đ ng máy bay, t u thu , xe l a... ề ộ ệ ề ỷ ứ ử ầ
c h c t p và nghiên c u môn Đi n t ứ ượ ọ ậ
ấ ả ệ ụ ứ ấ ự ủ ệ ố Trong th i gian h c t p và nghiên c u, đ ọ ậ ủ
ầ ữ
ụ Thi c nh n đ án môn h c v i đ tài: “ ồ ế ọ ớ ề ờ ứ ể ắ ượ
ượ ứ ế ế ̀ ế ạ ậ ạ ứ ủ ế
ể ng d n ch b o nhi ặ ế ệ ả ỉ ả ệ ẩ ệ ệ ẫ
ướ ự ướ ỗ ự ủ
ế ờ
ớ ự ố ắ ồ ủ ỏ ự ế ậ ạ ồ
ượ ủ ế ầ ạ
2
GVHD: …………
SVTH:…………….
ậ c hoàn thi n h n. ệ ử công su t và ng d ng c a nó trong các lĩnh v c c a h th ng s n xu t hi n đ i. Vì ạ ự ế v y đ có th n m v ng ph n lý thuy t và áp d ng ki n th c đó vào trong th c t , ế ể ậ t k va ch t o m ch ngh ch chúng em đ ị ậ ể c giao, chúng em đã v n d ng ki n th c c a mình đ ”. V i đ tài đ l u m t pha ụ ớ ề ộ ư ế t tìm hi u và nghiên c u lý thuy t, đ c bi t chúng em tìm hi u sâu vào tính toán thi ể ứ k ph c v cho vi c hoàn thi n s n ph m. D i s h t tình ụ ụ ế cùng v i s c g ng n l c c a các thành viên trong nhóm c a th y ầ Nguy n Văn A ễ ủ ứ chúng em đã hoàn thành xong đ án c a mình. Tuy nhiên do th i gian và ki n th c còn h n ch nên không tránh kh i thi u sót khi th c hi n đ án này. Vì v y chúng em ế ệ r t mong s nh n đ c nhi u ý ki n đánh giá, góp ý c a th y cô giáo, cùng b n bè ẽ ấ đ đ tài đ ượ ể ề ề ơ ệ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
TÊN ĐÊ TAI
̀ ̀
Thiêt kê va chê tao mach nghich l u môt pha
ư
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
c ướ ́ ̣
* Sô liêu cho tr
- Cac giao trinh va tai liêu chuyên môn ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
- Cac trang thiêt bi đo, kiêm tra tai x ng th c tâp, thi nghiêm. ̣ ưở ự ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣
*N i dung c n hoàn thành: ầ ộ
- Lâp kê hoach th c hiên. ự ̣ ́ ̣ ̣
ớ ộ i thi u m t s ng d ng và đ c đi m c a m ch ngh ch l u m t ộ ố ứ ư ủ ụ ệ ể ạ ặ ị - Gi
pha.
ệ ạ ố ị ư - Phân tích nguyên lý làm vi c và các thông s trong m ch ngh ch l u
m t và ba pha. ộ
ế ế t k , ch t o m ch ngh ch l u m t pha đ m b o yêu c u: ư ế ạ ạ ả ả ầ ộ ị - Thi
+ Đi n áp đ u vào m t chi u U = 12V. ệ ề ầ ộ
+ Đi n áp đ u ra xoay chi u U = 220V - f = 50HZ . ề ệ ầ
+ Bao vê qua điên ap đâu ra 10% ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀
+ Bao vê qua dong điên, qua nhiêt đô cho phân t công suât ̀ ử ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́
3
GVHD: …………
SVTH:…………….
+ Thí nghi m, ki m tra s n ph m. ể ệ ả ẩ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử ả
ả ả ể ậ ậ ả ẩ ỹ ỹ ế - S n ph m ph i đ m b o yêu c u k thu t, m thu t. Quy n thuy t ầ
minh.và các b n v A đ y đ n i dung c a đ tài. ả ẽ o, Folie mô t ả ầ ủ ộ ủ ề
Giáo viên h ng d n ướ ẫ
Nguy n Văn A ễ
PH N IẦ
GI
Ớ
I THI U CHUNG V ĐI N T CÔNG SU T VÀ Ề Ệ Ử
Ấ
Ệ
CÁC VAN BÁN D NẪ
Đi n t công su t là m t chuyên ngành c a k thu t đi n - đi n t ộ ệ
bán d n công su t. ậ ố ệ ử ồ ấ ầ ử
c thành ngu n năng l ứ ớ ấ Nh m kh ng ch ngu n năng l ượ
ể ư ậ ẫ ổ ượ c đ cung c p cho các ph t ấ ổ
ể ng nghiên c u c b n c a đi n t ấ ố ượ ấ
bán d n công su t đ ổ ứ ơ ả ủ ấ ượ ử ụ ẫ
ệ ử ư ồ ầ ử ẫ ẫ ở ẫ
ể ệ ẫ ớ
ế ệ ạ ắ ệ ệ ị
ả ồ
ệ ấ ớ ế ẫ ệ
ắ c t o b i các m ch đi n t i đ ể đi u khi n chúng l ể ớ ệ ử ạ ượ ạ ạ ở ỏ
, nghiên ủ ỹ ệ ử ượ ng c u và ng d ng các ph n t ế ằ ứ ụ ng đi n v i các tham đi n v i các tham s không thay đ i đ ớ ệ ồ ố ệ i. Nh v y các b bi n đ i bán s có th thay đ i đ ộ ế ụ ả ố ổ ượ ộ công su t. Trong các b d n công su t là đ i t ẫ ọ c s d ng nh các khoá bán d n, còn g i bi n đ i các ph n t ế i vào ngu n, khi khoá thì không cho là các van bán d n, khi m d n dòng thì n i t ố ả ự có ti p đi m, các van bán d n th c dòng đi n ch y qua các van. Khác v i các ph n t ầ ử hi n đóng c t các dòng đi n mà không gây tia l a đi n, không b mài mòn theo th i ờ ử ữ gian, không gây ti ng n và có kh năng đóng c t v i t n s r t l n. Không nh ng ắ ớ ầ ố ấ ớ ư v y các van bán d n còn có th đóng c t các dòng đi n r t l n v i đi n áp cao nh ng ậ các ph n t công su t nh , nên ấ công su t tiêu th cũng nh . ỏ ầ ử ề ấ ụ
ụ ấ ổ
ể
4
GVHD: …………
SVTH:…………….
Quy lu t n i t i vào ngu n trong các b bi n đ i công su t ph thu c vào s đ các ộ ộ ế ậ ố ả ồ b bi n đ i và ph thu c vào cách th c đi u khi n các van trong b bi n đ i. Quá ộ ế ề ứ ụ ổ ộ ế ộ ấ c th c hi n v i hi u su t ng s d ng các van công su t đ trình bi n đ i năng l ớ ệ ơ ồ ổ ệ ấ ượ ử ụ ượ ự ế ổ
Đ án môn
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
ồ
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ệ
ổ ấ ổ
ộ ế ệ ầ ấ ộ ế ế ấ ổ
ớ ệ ấ ấ
ệ ử ấ c hi u su t cao mà các còn có kh năng cung c p cho ph t ụ ả ỉ ề ặ
ng phù h p trong các h th ng t ấ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ệ ử r t cao vì t n th t trong b bi n đ i ch là t n th t trên các khoá đi n t , nó không ỉ ổ ấ ữ đáng k so v i công su t đi n c n bi n đ i. Các b bi n đ i công su t không nh ng ổ ể i ngu n năng đ t đ ồ ả ạ ượ ể ng v i các đ c tính theo yêu c u, đáp ng các quá trình đi u ch nh, đi u khi n l ề ứ ớ ượ ự trong m t th i gian ng n nh t, v i các ch t l ệ ố ấ ượ ộ ờ ắ đ ng ho c t đ ng hoá. Đây là đ c tính c a các b bi n đ i bán d n công su t mà ủ ấ ặ ự ộ ộ các b bi n đ i có ti p đi m ho c ki u đi n t ệ ử
ầ ớ ặ ẫ
ợ ộ ế ổ không th có đ ể ộ ế ổ c ượ ế ể ể ặ
.
1.1 . L ch s phát tri n và ng d ng c a đi n t công su t: ệ ử ử ứ ụ ủ ể ị ấ
Trong m t th i gian dài ng d ng c a k thu t đi n t ch y u s d ng trong ủ ỹ ệ ử ủ ế ử ụ ứ ụ ậ ộ ờ
ệ lĩnh v c bi n đ i t n s cao và trong dân d ng. S phát tri n c a truy n đ ng đi n ổ ầ ố ể ủ ự ụ ự ế ề ộ
nó đã thúc đ y s ra đ i c a đi n t công nghi p t nh ng năm 1950. Tuy nhiên, ẩ ự ờ ủ ệ ử ệ ừ ữ
nh ng ng d ng c a chúng cũng b h n ch vì thi u nh ng linh ki n đi n t công ị ạ ệ ử ữ ứ ụ ủ ữ ế ế ệ
su t có hi u su t cao, kích th c nh và đ c bi ệ ấ ấ ướ ặ ỏ ệ ệ t là có đ tin c y cao. Các đèn đi n ậ ộ
chân không và có khí, các đèn th y ngân không đáp ng đ t ử ủ ứ ượ c các yêu c u kh t khe ầ ắ
c a đi u khi n công nghi p. ể ủ ề ệ
S phát minh ra tranzitor vào năm 1948 do Bardeen, Brattain và Schockly t i phòng ự ạ
thí nghi m Bell Telephone_Gi i th ng Nobel năm 1956_nó đánh d u b ệ ả ưở ấ ướ ể c phát tri n
cách m ng trong k thu t đi n t . Đ n nh ng năm 1960 do s hoàn thi n c a k ệ ử ạ ậ ỹ ữ ự ủ ế ệ ỹ
thu t bán d n, m t lo t nh ng linh ki n bán d n công su t nh diode, tiristor, ệ ữ ư ẫ ấ ậ ẫ ạ ộ
tranzitor công su t ra đ i. ấ ờ
Đ n nh ng năm 1970 thì k thu t vi m ch và tin h c ngày càng phát tri n t o nên ể ạ ữ ế ậ ạ ọ ỹ
nh ng thi công su t có đi u khi n v i tính năng ngày càng phong phú và ữ t b đi n t ế ị ệ ử ề ể ấ ớ
nó đã làm thay đ i t n g c ngành k thu t đi n. K t đây, k thu t đi n và đi n t ổ ậ ể ừ ệ ậ ố ỹ ệ ử ệ ậ ỹ
5
GVHD: …………
SVTH:…………….
cùng h i nh p và thúc đ y nhau cùng phát tri n. ẩ ể ậ ộ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ ấ ớ ặ
ệ ử ể
Đi n t công su t v i đ c đi m ch y u là chuy n m ch (đóng – c t) v i dòng ệ ử ủ ế ể ạ ắ ớ
đi n l n, đi n áp cao có th thay đ i v i t c đ l n. ể ổ ớ ố ộ ớ ệ ớ ệ
Cho đ n ngày nay đi n t ề ế ụ ế ượ ứ công su t h u h t đ ấ ầ
ỹ ệ ệ ậ
ụ ứ ư ẫ ộ
ườ ấ
ấ ệ ả ứ ấ ệ ấ ỏ
ụ
ộ ượ ậ ữ ế
ế ị ệ ế ạ ở ữ ộ ế ấ ế ạ ẫ ế ệ ẫ ổ ọ
c ng d ng r t nhi u trong ệ ử ấ các ngành công nghi p hi n đ i. Có th k ra các nghành k thu t mà trong đó có ạ ể ể ệ nh ng ng d ng tiêu bi u c a b bi n đ i bán d n công su t nh truy n đ ng đi n ề ể ủ ộ ế ữ ổ ng s t, n u luy n thép, gia nhi t c m ng, đi n phân nhôm đ ng, giao thông đ t ệ ệ ắ ự ộ ề qu ng m , các quá trình đi n phân trong công nghi p hóa ch t và trong r t nhi u t ệ ặ ừ t b công nghi p và dân d ng khác nhau... Trong nh ng năm g n đây công các thi ầ ệ t b c và ngày bán d n công su t đó có nh ng ti n b v ngh ch t o các ph n t ầ ử càng tr nên hoàn thi n, d n đ n vi c ch t o các b bi n đ i ngày càng g n nh , ẹ ệ nhi u tính năng và s d ng ngày càng d dàng h n. ử ụ ề ễ ơ
ự ế ộ ế ể ể b bi n đ i đ c nguyên lý c a các b bi n đ i, tr ổ ượ ộ ế c ch t o r t đa d ng đ có th hi u và phân tích ể ẫ bán d n c h t ta ph i tìm hi u các ph n t ế ạ ấ ướ ế ầ ử ạ ả ủ ể ổ Trong th c t đ ượ công su t.ấ
1.2.Các ph n t bán d n công su t và vi c đi u khi n chúng: ầ ử ệ ề ể ẫ ấ
1.2.1. Ch t bán d n ấ ẫ
ệ ng di n d n đi n, các ch t đ ệ ệ ẫ
ấ ẫ ấ ẫ
c chia thành hai lo i: ch t d n đi n (có ạ ấ ượ đi n tr su t nh ) và ch t không d n đi n (có đi n tr su t l n). Ch t không d n ẫ ở ấ ớ ệ ệ ấ đi n còn g i là ch t cách đi n hay là ch t đi n môi. V ph ươ ề ở ấ ọ ỏ ấ ệ ệ ệ ệ ấ
ấ ạ ữ ệ ấ
ộ ệ ộ ậ
t ổ Gi a hai lo i ch t này có m t ch t trung gian mà đi n tr su t c a nó thay đ i ở ấ ủ t đ tăng (theo quy lu t hàm mũ). Nói ẫ t đ cao và d n đi n kém ho c không d n ệ ộ ệ ẫ ặ ẫ
trong m t gi i h n r ng và gi m m nh khi nhi ả ớ ạ ộ cách khác, ch t này d n đi n t đi n nhi ộ ạ nhi ệ ố ở t đ th p. Đó là ch t bán d n (hay ch t n a d n đi n) ẫ ấ ấ ệ ộ ấ ấ ử ẫ ệ ở ệ
Trong b ng ả
ầ ố
ị
6
GVHD: …………
SVTH:…………….
tu n hoàn ẫ (Mendeleep) các nguyên t bán d n chi m v trí trung gian (Hình 1.2.1) gi a các kim lo i và á kim. Đi n hình ế ữ ể ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
III
IV
V
VI
VII
5
6
ở
B
C
16
14
15
ủ
S
Si
P
34
32
33
ế ồ ạ ộ ạ
Se
Ge
As
50
52
53
51
ớ phÂn nhóm IV, l p là Ge, Si… Vì ệ ử ngoài cùng c a Ge, Si có 4 đi n t (electron) và chúng liên k t đ ng hoá ề tr v i nhau t o thành m t m ng b n ị ớ v ng (Hình 1.2.1-2-a). ữ
Sn
Sb
I
Sb
Hình 1.2.1-1 Các nguyên t bán d n ố ẫ
t (nguyên t , nguyên t ộ ầ ử ừ
ẫ ẫ ế ữ ể
l ử ạ ạ ể ạ ữ ệ ạ
hay ion gi a các nút m ng, s phá v tinh th , r n v …) thì tr b nh h ế th a không liên k t t trong m ng tinh th : nút chân không, nguyên ng đi n tu n hoàn ệ ng, tính d n đi n ườ ưở ự ể ầ ẫ ủ ổ ộ
Khi có m t tâm không thu n khi ế trong bán d n, d n đ n nh ng khuy t t ế ậ t ỡ ỡ ử c a tinh th b bi n đ i và chuy n đ ng c a các đi n t ệ ử ị ả ể ị ế ủ c a bán d n cũng thay đ i. ẫ ủ ổ
ư ấ ơ
ộ ế ngoài cùng c a In ch có ba đi n t ệ ử ẳ ệ ử ể ạ ặ ộ ệ ử ỉ
N u tr n vào Ge m t ít đ n ch t thu c phân nhóm III ch ng h n nh In, thì do ạ ệ đ t o c p đi n Ge lân c n và làm ậ nên thi u 1 đi n t ế c a nguyên t ệ ử ủ ộ ủ ử ử
In có th s l y 1 di n t ể ẽ ấ ng tr ng (hole) d l p đi n t ớ đ ng hoá tr . Nguyên t t ị ử ồ xu t hi n m t l ệ ấ ộ ỗ ố ươ
tr ng này l i có th l y 1 đi n t c a nguyên t Ge khác đ ạ ể ấ ử
Ge sau thành m t l ế ộ ỗ ố
c g i là bán d n l tr ng hay bán d n d ễ ẫ ể ứ ế ế tr ng m i. Quá trình c th ti p ạ ng (bán d n lo i P ẫ ệ ử ủ ớ ẫ ươ ẫ ỗ ố
(Hình 1.2.1-b). Ion Ge l ỗ ố trung hoà và bi n nguyên t ử di n và bán d n Ge đ ượ ọ – Positive).
T ươ ơ ộ
ủ
Ge xung quanh, thì As th a ra 1 đi n t ộ ngoài cùng c a As có 5 đi n t ệ ử ừ ử
As và tr thành đi n t t , n u tr n vào Ge m t ít đ n ch t thu c phân nhóm V, ch ng h n ạ ẳ ấ ệ nên sau khi t o 4 c p đi n ặ ạ này . Đi n t ệ ử ệ ử do. Bán d n Ge tr thành bán ẫ ệ ử ự ử ở
hay bán d n Âm (bán d n lo i N – Negative). ng t ộ ự ế nh As, thì do l p đi n t ớ ư ệ ử đ ng hoá tr v i 4 nguyên t t ị ớ ử ồ d dàng r i kh i nguyên t ờ ễ ỏ d n đi n t ệ ử ẫ ẫ ạ ở ẫ
ộ t đ ch t bán d n tăng hay b ánh sáng chi u vào nhi u thì chuy n đ ng ể ẫ
7
GVHD: …………
SVTH:…………….
ề ị mang đi n m nh lên nên ch t bán d n s d n đi n t t h n. Khi nhi c a các ph n t ủ ệ ộ ấ ầ ử ế ẫ ẽ ẫ ệ ố ơ ệ ấ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ge
Ge
Ge
Ge
-
Ge
In
Ge
Ge
Ge
Ge
a,
b,
Ge
Ge
Hình 1.2.1-2 S t o ra các bán d n P(b) và N(c) ự ạ ẫ
As
-
ẫ ấ ấ
Ge
Ge
ể ấ
ư Các ch t bán d n có th là đ n ch t nh B, ơ C, Si, Ge, S, Se…các h p ch t nh ZnS, CdSb, ư ợ AlSb…các ôxyt nh Alư 2O3, Cu2O, ZnO, SiO2…các sulfua nh ZnS, CdS…. ư
c,
Hi n nay, các ch t bán d n đ ệ
ượ ỹ ấ ự ẫ ọ ậ
c dùng r t ấ ờ nhi u trong các lĩnh v c khoa h c, k thu t và đ i ề s ng.ố
1.2.2.Diode công su tấ
a>C u t o đ c đi m và phân lo i: ấ ạ ặ ể ạ
ẫ
ề ặ ế i hàng tr c mm ệ ng, có th đ t t ơ ộ ế ườ ầ ử c ch t o l n h n so v i diode thông th ớ ể ạ ớ
ụ ị ậ ỡ
ư
c mô t bán d n có m t ti p giáp PN. Di n tích b m t ti p giáp 2. M tậ 2 Do v y dòng đi n đ nh m c c a ứ ủ ệ i hàng trăm ampe, nh PK200, th m chí hàng nghìn ậ nh hình ư ấ ượ ệ ủ ư ả
8
GVHD: …………
SVTH:…………….
-Diode công su t là ph n t ấ đ ế ạ ớ ượ đ dòng đi n cho phép c a ti p giáp c 10A/mm. ế ủ ệ ộ m t s lo i diode có th đ t t ể ạ ớ ộ ố ạ ampe nh BB2-1250. C u t o và ký hi u c a diode công su t đ ấ ạ 1.2.2-1
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
A
A
A
P
J
N
K
K
K
Hình 1.2.2-1: C u trúc và ký hi u c a diode công su t ấ ệ ủ ấ
-Điode có 2 lo i th ng đ c dùng trong các m ch ch nh l u công su t l n: ạ ườ ượ ấ ớ ư ạ ỉ
*Diode ch nh l u Gecmani (Ge): ư ỉ
c ch t o b ng ph ế ớ ẫ t đ thích h p, trong bán d n Ge lo i N. Mi ng bán d n Ge đ ể ả ng pháp làm nóng ch y IN ươ ả c hàn ượ ế c đ t trong v b c h p kim cova đ b o v và ệ ợ ằ ạ ỏ ọ ế ạ ẫ ặ ượ ằ t. Ti p giáp c a diode Ge ph n l n đ ầ ớ ượ ủ (indi) v i nhi ợ ệ ộ v i n n b ng thép. Tinh th Ge đ ể ớ ề liên k t v i b ph n t n nhi ệ ế ớ ộ ậ ả
ặ ệ ủ ụ ư ự ị ả ệ ộ ỉ
ấ ượ ư ế ỉ i h n c a Diode Ge. t đ cho phép là nhi c kho ng 400V, nh ng s t áp trên -Đ c đi m c a Diode Ge là đi n áp ch u đ ng đ ượ ể c s d ng trong các b ch nh l u đi n áp th p. Diode Ge th ườ ng Diode nh nên đ ấ ư ượ ử ụ ỏ 0C, nên khi làm vi cệ t đ cho phép c a Diode Ge là 75 t đ . Nhi b đánh th ng do nhi ủ ệ ộ ệ ộ ủ ị ấ ng ch nh l u th p, c tăng lên đáng k d n đ n ch t l nhi t đ cao dòng đi n ng ể ẫ ượ ệ ệ ộ ở t đ t do v y ta có th coi nhi ệ ộ ậ ệ ộ ớ ạ ủ ể
*Diode ch nh l u silic (Si): ư ỉ
ư ượ ằ ả
c ch t o b ng cách làm nóng ch y nhôm trong tinh th Si ể ể ế ạ ợ ạ ố
-Diode ch nh l u Si đ ỉ lo i N, ho c làm nóng ch y h p kim thi c ph t pho, hay vàng antimoan trong tinh th ặ silic lo i P. Ngoài ra ng ng pháp khu ch tán ế ả i ta còn ch t o b ng ph ế ạ ườ ươ ế ằ ạ
ng đ c áp ố ệ ế ạ ể ể ế ạ ườ ượ
9
GVHD: …………
SVTH:…………….
Ph t pho vào tinh th Si lo i N. Công ngh ch t o ki u khu ch tán th d ng cho các lo i diode công su t l n. ụ ấ ớ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ồ
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử c b c b i v kim lo i, tinh th bán d n đ ạ ọ
c hàn ượ ế ể ẫ ượ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t -Tinh th Si và ti p giáp PN đ ở ỏ b ng h p kim b c- antimoan hay vàng- antimoan ằ
. ể ợ ạ
c cho phép c 2500V, nh ng đ x t di n áp trên Diode Si ệ ộ ụ ư ệ ỡ
- Diode Si có đi n áp ng ượ cũng cao h n Diode Ge. Nhi t đ cho phép c a Diode Si khá cao ơ ệ ộ ủ
tmax = 1250C, và hi n t ệ ượ ng đánh th ng ch y u cũng là do nhi ủ ế ủ t đ . ệ ộ
b>Nguyên lý làm vi c và đ c tính vôn – ampe: ệ ặ
c đ t đ ượ ặ ướ ế ệ ủ ụ
ủ ng ngoài cùng chi u v i đi n tr ệ
ớ ng đ c m ng E thì vùng nghèo đi n tích x đ ng c a diode càng l n và dòng đi n x không th ệ ươ ệ ế ẽ ượ ẽ ệ ớ
ộ ệ ạ ệ i tác d ng c a đi n áp bên ngoài, n u đi n ở ể ằ c đ t lênvùng nghèo đi n tích, ta nói r ng ẽ ượ ệ ặ
-Khi ti p giáp PN c a diode đ tr ườ ườ ề r ng ra, nên đi n tr t ủ ở ươ ộ ch y qua. Lúc này toàn b đi n áp x đ diode b phân c c ng c. Hình 1.2.2-2. ượ ự ị
ng ngoài ng ệ ề ượ c chi u v i đi n tr ớ ườ ệ
ệ ườ ế ớ ơ
ẽ ủ ệ ể
ẽ ị ng E thì vùng nghèo đi n tích x b ẹ i. N u đi n áp bên ngoài l n h n 0,65V thì vùng nghèo đi n tích x thu h p do qua c u trúc c a diode. m ch ngoài. Khi đó ta ệ ấ i ở ả ở ạ ị ạ ế
-Khi đi n tr ệ thu h p l ẹ ạ l i đ n b ng không, và các đi n tích có th di chuy n t ể ự ằ ạ ế Dòng đi n đi qua diode lúc này ch b h n ch do đi n tr t ệ ệ nói r ng diode đ c phân c c thu n. ự ỉ ậ ượ ằ
E n g
E n g
-
+
+
-
n
n
p
p
+
-
-
+
+
+
-
-
E
+
+ +
+ +
-
-
Hình 1.2.2-3.
H ng di chuy n các các đi n tích ướ ể ệ vùng nghèo các đi n tích ệ
10
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 1.2.2-3. Hình 1.2.2-2.
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t *Đ c tính vôn – ampe:
A
A
A
U n g , m a x
U
U
U
U D 0
U D 0
0
0
0
m A
m A
m A
§ Æc t Ýn h t h ù c t Õ c ñ a d i o d e
§ Æc t Ýn h t u y Õn t Ýn h h ã a c ñ a d i o d e
§ Æc t Ýn h l ý t - ë n g c ñ a d i o d e
ặ
Hình 1.2.2-4.
Đ c tính V-A c a diode g m 2 nhánh, nhánh thu n(1) n m góc ph n t ằ ở ủ ậ ặ ồ th ầ ư ứ
AK > 0, nhánh ng
nh t ng v i U c (2) n m góc ph n t ấ ứ ớ ượ ằ ở ầ ư ứ th ba ng v i ớ ứ
UAK < 0 hình1.2.2-4.
AK đ
-Trên đ c tăng d n t 0 đ n v ậ ườ ng đ c tính thu n c a diode n u đi n áp U ủ ệ ế ượ ầ ừ ế ượ t
ề ậ ơ
ệ 0,6 – 0,7V, g i là đi n áp r i trên diode theo chi u thu n, thì dòng ư ọ i giá tr r t l n, nh ng đi n áp r i trên diode h u nh ệ ể ạ ớ ệ ị ấ ớ ư ầ ơ
ặ D0 » quá giá tr Uị đi n đi qua diode có th đ t t không đ i.ổ
AK đ
ng đ c tính ng 0 đ n giá tr c tăng d n t ặ ế ệ ượ ườ ượ ế
ỏ ọ
ộ
ộ c b phá v . Đây là hi n t ị AK đ tạ ngmax thì dòng đi n qua diode tăng đ t ng t, nh v y kh năng ả ị ng diode b ầ ừ ế ư ậ ệ ượ ệ ơ ệ ủ ượ ỡ ị
-Trên đ c diode n u đi n áp U Ungmax thì dòng đi n qua diode có giá tr r t nh , g i là dòng dò. Cho đ n khi U ị ấ đ n giá tr l n h n U ệ ế ị ớ c n tr dòng đi n c a diode theo chi u ng ề ở ả đánh th ng.ủ
i ta th ữ ng ự ế ườ ng dùng đ c tính g n đúng đã tuy n tính ầ ế ặ
11
GVHD: …………
SVTH:…………….
-Trong nh ng tính toán th c t hóa c a diode. Bi u th c toán h c c a đ ườ ng đ c tính này là: ọ ủ ườ ủ ứ ể ặ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t u = UD0 + iDRD
). Trong đó: UD0(V); ID (A); RD (W
ặ ụ ệ
ng thì đi n tr t ủ c mà diode ch u đ ượ ự ế ị ượ là khác nhau, nó ph thu c vào dòng đi n cho phép ộ ở ươ c. Theo đ c tính lý t ng ặ ¥ -Đ c tính V-A c a diode th c t và đi n áp ng đ ệ ng c a diode b ng 0 theo chi u thu n và b ng ệ c. ươ ủ ề ậ ằ ằ ưở theo chi u ng ề ượ
c> Bi u th c gi i tích đ c tính V-A ứ ể ả ặ
- Đ c tính V-A c a diode đ c bi u di n g n đúng b ng bi u th c: ủ ặ ượ ễ ầ ứ ể ể ằ
. Uq e . Tk
- 1) I = Is(
Trong đó: Is - Dòng đi n rò kho ng vài tr c mA. ệ ụ ả
-19 C).
q - Đi n tích c a đi n t (q = 1,59.10 ệ ử ủ ệ
-23 J/K).
k - H ng s Boltzmann (k = 1,38.10 ằ ố
T = 2730 + t0 - Nhi t đ nhi ệ ộ ệ ố 0K). t đ i (
0C
t0 - Nhi t đ môi tr ng ệ ộ ườ
u – Đi n áp đ t trên diode (V) ặ ệ
d>Các tham s c b n c a Diode ố ơ ả ủ
ị ạ ệ ủ ề ậ
ạ
ệ ấ ổ ệ
ệ ơ
D . Trong -Giá tr trung bình c a dòng đi n cho phép ch y qua diode theo chi u thu n, I quá trình làm vi c dòng đi n ch y qua diode s làm phát nóng tinh th bán d n c a ẫ ủ ệ ể ớ diode. Công su t t n hao c a diode khi đó s b ng tích dòng đi n ch y qua nó v i ạ ủ đi n áp r i trên diode. Diode ch d n dòng theo m t chi u t an t đ n catot. Đi u này ề ừ ố ế ề v i dòng đi n trung bình qua diode, Vì v y giá có nghĩa là công su t phát nhi ậ tr Iị D là m t thông s quan tr ng đ l a ch n m t diode trong m t ng d ng c th . ụ ể ọ
ẽ ẽ ằ ộ ệ
ỉ ẫ l t t ệ ỷ ệ ớ ể ự ộ ứ ấ ố ụ ộ ọ ộ
ng,max.
12
GVHD: …………
SVTH:…………….
c l n nh t mà diode có th chi u đ ng đ c, U -Giá tr đi n áp ng ị ệ ượ ớ ệ ự ể ấ ượ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t Ung,max là giá tr đi n áp ng
c, đây ấ ượ
ệ ử c l n nh t mà diode có th ch u đ ng đ ượ ớ ể ự
cũng là m t thông s quan tr ng đ l a ch n m t diode. Nh ự ị ể đ c tính ư ở ặ ọ ộ ị ệ ố ọ ộ
ỉ ượ c
AK
khi l a ch n diode ph i luôn đ m b o U ị c, vì v y trong các ng d ng th c t ự ế ể ả ả ủ ự ụ ứ ả ả ậ ọ
vôn – ampe đã ch ra, quá trình diode b đánh th ng là quá trình không th đ o ng đ ượ <= Ung,max .
-T n s làm vi c c a diode. ệ ủ ầ ố
Quá trình phát nhi ệ ắ ủ ụ ầ ố ộ
ấ ổ ặ ạ ả ờ
ậ ơ ị
ặ ng h p th i gian đóng c t c a diode t trên diode còn ph thu c vào t n s đóng c t c a diode. ờ i công su t t n hao t c th i Trong các kho ng th i gian diode m ra ho c khóa l ứ u(t).i(t) có giá tr l n h n luc diode d n dòng ho c lúc đ ng b khóa. Vì v y n u t n ế ầ s đóng c t cao, ho c trong tr ố ạ ắ ủ ị ớ ặ ở ẫ ợ ườ ắ ờ
ớ ẫ ả ạ ị ặ ổ ị
ấ ị ứ ệ ệ
ượ ể
So sánh đ i b quy đ nh c v i kho ng d n dòng ho c khóa thì t n th t trên diode l ượ ch y u b i t n s làm vi c ch không ph i ch có giá tr dòng đi n trung bình. Các ả ở ầ ố ỉ ủ ế ự c ch t o đ phù h p v i các d i t n s làm vi c khác nhau, nên khi l a diode đ ệ ả ầ ố ợ ế ạ ch n diode c n ph i quan tâm d n t n s làm vi c c a diode. ả ớ ế ầ ố ệ ủ ầ ọ
ụ ồ r. -Th i gian ph c h i t ờ
Trong các b bi n đ i th ườ ng s y ra quá trình chuy n m ch gi a các ph n t ể
ạ này sang m t ph n t m t ph n t ổ ệ ữ ầ ử ầ ử ộ
i có dòng ng ượ ể ệ ạ
ả ờ ẫ ủ ể ọ
ầ ử , ẩ ộ ế nghĩa là quá trình dòng đi n chuy n t khác. Các ể ừ ộ c có th có biên đ r t l n đ di t n các đi n tích ra diode khi khóa l ộ ấ ớ r, g i là th i gian ph c h i. kh i c u trúc bán d n c a mình trong kho ng th i gian t ụ ồ ả ờ ờ Th i gian ph c h i cũng quy t đ nh t n th t công su t trong diode. Các diode có th i ấ ỏ ấ ờ ụ ồ ế ị ổ
ệ ả
ấ ỡ m s, g i là các diode c t nhanh. C n ph i phân bi ắ ộ t các ọ r là m t thông s c n quan tâm khi ch n ầ ố ầ ụ ắ ọ ầ ố ớ
gian ph c h i r t ng n c ắ ồ ấ diode c t nhanh v i các diode t n s cao, và t diode.
1.2.3. Tranzitor công su t - ấ (Bipolar Junction Transistor)- (BJT)
a> C u t o và đ c đi m chung ấ ạ ể ặ
Transitor công su t có c u t o, ký hi u t ng t ấ
13
GVHD: …………
SVTH:…………….
ấ ạ lo i nh NPN hay PNP. Nó cũng đ nh Transitor th c c u t o b i ba mi n bán d n, đ ng v i các ớ c ghép liên ệ ươ ở ự ư ề ượ ấ ạ ư ẫ ạ ườ ượ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử ớ
ế ế ạ ớ
ở ữ ế ạ ạ ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ti p nhau, mi n ề ở ữ PN. N u mi n bán ạ ề transitor thu n PNP. Ng ượ ạ ế ậ lo i N khi đó ta có lo i transitor ng
c l gi a luôn khác tên v i 2 mi n bên c nh, t o nên hai l p ti p giáp ạ gi a là lo i N thì 2 mi n bên c nh là lo i P khi đó ta có lo i gi a là lo i P thì 2 mi n bên c nh là ề ề i n u mi n bán ở ữ ề ạ ạ
ề c NPN. ượ ạ ạ
ấ ư ự ố ớ ớ ẫ ở ữ ọ ự
ự ố ớ ớ ệ ệ ơ
gi a g i là c c ự ượ c ng ngoài ng ng trong g i là c c phát E (Emitor), c c n i v i l p bán d n còn ườ ự ố ớ ớ ẫ ự ườ ẫ ọ
Collector
Collector
C
C
p
n
J1
J1
B
B
n
p
Baz¬
Baz¬
J2
J2
n
p
E
E
Emitor
Emitor
ệ ề i là c c C (Collector). - Transior công su t đ a ra ngoài ba c c, c c n i v i l p bán d n g c B (baz ), c c n i v i l p bán d n mà khi làm vi c có đi n tr ố chi u v i đi n tr ớ l ự ạ
Hình 1.2.3-1: C u trúc và ký hi u c a tranzitor thu n - ng ệ ủ ậ ấ c ượ
ng là Transitor công su t th Đi m khác c b n v i Transitor th ng đ ơ ả ấ
ớ ắ ườ ế ườ ấ ớ ủ
ệ
c t n s đóng c t t ớ ố
ệ khu ch đ i chuy n m ch. Transitor có hai đi m làm vi c khác bi ượ ử c s ệ . Ti p giáp c a Transitor công su t l n có di n 2 và nó có th cho dòng đi n qua hàng ch c đ n hàng trăm Ampe, c ượ ệ t. ụ ế ệ ể ệ
14
GVHD: …………
SVTH:…………….
ể d ng nh 1 khoá đóng - c t đi n t ư ụ tích hàng tr c mmụ ch u đ ượ ầ ố ị g i là ph n t ầ ử ọ Hình 1.2.3-2 mô t ệ ử ể ng đ i cao và đi n áp làm vi c khá l n, nó còn đ ắ ươ ể ạ ả ơ ồ ộ ộ ạ ế s đ m t b khu ch đ i chuy n m ch. ế ể ạ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
+Us
R1
R2
Uout
Uin
t
t
Hình 1.2.3-2. B khu ch đ i chuy n m ch ế ộ ể ạ ạ
Nh v y, m t Transitor làm vi c tr ng thái khoá đi n t ư ậ ệ ở ạ ệ ử ộ ệ thì nó ch làm vi c ỉ
ở hai tr ng thái đóng ho c c t hay d n - không d n. ặ ắ ẫ ẫ ạ
b>. Đ ng đ c tính làm vi c ệ ặ ườ
Đ ng đ c tính làm vi c c a Transitor tr ng thái đóng - c t đ ặ ắ ượ ở ạ
ệ ủ ặ ư ể ầ ỉ
Ic (A)
Ib
Ucb = 0
A4
A3
+Ub
A2
Rc
R2
V1
Uout
A1
R1
Uin
V
Ub
Uce Uce Uce
Uce
c trình bày ệ nh hình v 1.2.3-3. Trong vùng đ c tính đ u ra, Transitor ch có hai đi m làm vi c: đóng ho c c t hay d n ho c ng ng d n. ẫ ườ ẽ ặ ắ ư ẫ ặ
15
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 1.2.3-3 Đi m làm vi c c a công t c Transitor ệ ủ ể ắ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
ẫ ở ể ừ ệ ẽ
ệ đi m làm vi c A1 (dòng đi n t đ c a l p bán d n. Hình v 1.2.3-3. cho th y Transitor ng ng d n ấ CEO ph thu c vào nhi IB = 0) ch có m t dòng đi n rò I ộ ộ ệ ộ ủ ớ ụ ệ ẫ ỉ
ể ừ ầ
N u Transitor d n, thì đi m làm vi c trong vùng đ c tính đ u ra tăng t ệ ẫ ệ C tăng tuy n tính v i dòng đi n I
A1 ặ ệ B khi dòng đi n Iệ B tăng t qua A3 đ n A4. Đ n đÂy dòng ế ớ A2 v ượ ế ể ừ ệ ẽ ớ
CE
đÂy điên áp U ể ấ ị ề
CEsat chúng đ
ế đây dòng đi n I đ n A2. Ở ế càng l n thì đi m làm vi c s chuy n t ế đi n Iệ C tăng r t ít, có nghĩa là Transitor b đi u khi n quá m c. ứ ở UCErest gi m xu ng bé h n đi n áp bão hoà U ể c g i là: ượ ọ ệ ả ơ ố
c>S đi u khi n quá m c c a Transitor ứ ủ ự ề ể
ủ
C đ t t
B
t đ dòng I ể ạ ự ề ớ ạ ơ ầ ớ
S đi u khi n quá m c là tr ng thái ho t đ ng c a Transitor, mà khi có dòng ạ ớ ự i c c ế ể ả ệ C thay đ i không còn tuy n tính v i dòng I ớ đi u khi n quá m c thì dòng đi n I ứ ạ ộ ệ ổ ế ể
ứ đi n Iệ B quá l n ch y qua, nó l n h n c dòng đi n c n thi đ i. ạ Ở ề n a. Đi m đi u khi n quá m c đ t đ n n u ữ ứ ạ ế ế ề ể ể
c đi u khi n quá m c n u nó c n làm ượ ứ ế ề ể ầ
UBE = UCEsat có nghĩa là UCB = 0. Transitor đ vi c nh là m t công t c. ư ệ ắ ộ
ề ư ứ ể ể ệ ấ ư CErest r t nh , làm cho công su t ấ ỏ
S đi u khi n quá m c có u đi m là đi n áp d U ự t n hao bé. ổ
ể ể
và dòng đi n I M c đ đi u khi n quá m c đ ệ B th c t ứ ượ ự ế c tính toán theo h s đi u khi n quá m c ệ ố ề ầ ứ u ề t đ Transitor đi u ệ B’ c n thi ế ể
CB = 0.
i h n U ứ ộ ề nó chính là t s dòng đi n I ỉ ố khi n đ n gi ớ ạ ế ể
u = IB/IB’,
Thông th c ch n t u = 2-5. ườ ng t s này đ ỉ ố ượ ọ ừ
d> Khu ch đ i chuy n m ch v i t i là đi n tr ớ ả ệ ế ể ạ ạ ở
B khu ch đ i chuy n m ch b ng Transitor đ c ng d ng r ng rãi là b ộ ạ ế ể ượ ứ ụ ằ ộ
ng h p này t ạ ể ườ ế ả ấ
ủ ể ạ
16
GVHD: …………
SVTH:…………….
ộ ạ ớ ự chuy n m ch công su t. Trong tr i có th m c tr c ti p v i c c ự ợ Collector. Hình 1.2.3-4 và 1.2.3-5 là s đ nguyên lí c a m t b chuy n m ch công su t v i t i là đi n tr thu n và mi n đ c tính lí t ể ắ ộ ộ ng c a m ch. ạ ơ ồ ặ ấ ớ ả ưở ủ ệ ề ầ ở
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ ng làm vi c trên hình 1.2.3-5 đ
ệ ử ệ
ượ ườ
B = 0A) Transitor không d n. CErest t
đi m làm vi c A1 (I Đ d c c a đ ộ ố ủ i. t ở ả Ở ể
ẫ ể ệ ề ị ẫ ở ể ươ
ạ ư
ờ ệ ữ ứ ắ ọ ư ậ ể ứ ệ ủ ệ
ế ự ế
ầ ệ ạ ặ
ơ ạ ế ủ ộ ở
ệ ữ ế ạ
ắ ộ ự ả ể ớ ệ ệ ặ ơ ỉ
i tình tr ng phá h ng Transitor. Vì v y c n có bi n pháp b o v ự ắ ồ ậ ầ ệ ạ ệ ả ỏ
Ic
A2
+Us
Rload
R1
V1
A1
Uin
A 0
Us
Uce
ủ c xác đ nh qua đ l n c a ộ ớ đi m A2 thì đi n tr ệ ng ng nh . Transitor d n. Vì Transitor đi u khi n quá m c nên đi n áp U ỏ ệ ạ Nh v y trong khi đóng cũng nh trong khi c t m ch đi n, đi m làm vi c c a m ch ể ệ ượ ng th ng làm vi c đã đ chuy n d i gi a đi m làm vi c A1 đ n A2 d c theo đ c ẳ ườ ể đi n tr thu n xác đ nh. Trong th c t i đi n tr thu n mà có khi không ch có các t ả ở ầ ở ệ ỉ ị ệ ặ i đi n dung ho c đi n c m m c trong m ch, ví d nh cu n dây R le ho c còn có t ụ ư ộ ệ ả ả c m c a chúng tr c ti p làm tr ng i đ n quá cu n dây c a nam châm đi n, đ t ủ ế ệ ả trình chuy n m ch ti p gi a các đi m làm vi c. Khi ng t m ch nhanh các đi n c m ể ạ này có th xu t hi n đ nh đi n áp l n h n đi n áp ngu n nuôi đ t vào Transitor, do ấ ệ ể v y mà có th d n t ệ ể ẫ ớ ậ cho các van công su t.ấ
Hình 1.2.3-4 Hình 1.2.4-5
e> Khu ch đ i chuy n m ch v i t i là t đi n ớ ả ế ể ạ ạ ụ ệ
i là t ươ ứ ể ạ
đi n và đ ạ ế 1.2.3.-6 và 1.2.3 -7 M ch này c n thi trên hình ượ c i vì ng đ c tính t ặ ả ắ ụ ệ ầ ớ ả ạ ả ở ả
17
GVHD: …………
SVTH:…………….
M ch khu ch đ i chuy n m ch v i t ạ mô t n u không s không có đi m làm vi c A2 trong ch đ tĩnh. ế ng ng đ ườ t ph i l p thêm điên tr t ế ế ộ ẽ ể ệ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ic
+Us
A2
Rload
Cload
R1
V1
A1
Ib= 0A
Uin
Us
Uce
Hình 1.2.3.-6 Hình 1.2.3-7
Chuy n m ch công su t v i t i t Đ ng đ c tính làm vi c v i t đi n i t ấ ớ ả ụ ể ạ ệ ớ ả ụ ệ ườ ặ
đi nệ
f> Khu ch đ i chuy n m ch v i t ớ ả ể ế ạ ạ i là cu n dây ộ
S ho t đ ng c a b khu ch đ i chu n m ch công su t v i t ạ ấ ớ ả ạ i là cu n dây và ộ ể
ủ ộ ng ng mô t đ ự ạ ộ ng đ c tính t ặ ế trên hình 1.2.3-8 và 1.2.3-9. ả ươ ứ ườ
ệ ể
năng l ẫ ng t tr ừ ườ ượ
qua Rload và Lload Cu n dây không d tr ộ đóng m ch khi có dòng đi n I ạ ệ ộ
ng. Lúc đ u nó nh h n đi n áp ngu n nuôi U ệ ả ộ ệ ỏ ầ ệ ứ ầ
ự ữ ấ ồ ề ệ ệ ớ
ạ Trong đi m làm vi c A1, Transitor không d n nên không có dòng đi n ch y ng. Trong kho nh kh c ắ ả ệ B thì xu t hi n trong cu n dây m t s c đi n đ ng c m ộ ứ ộ S và nó nh d n. Chính s c đi n đ ng C, nên dòng IC b tác c v i chi u dòng I ị ề ặ ng đ c ượ . Đi m làm vi c chuy n d i trong pham vi quá đ trên đ ờ ườ ệ ộ
18
GVHD: …………
SVTH:…………….
t ừ ừ là phía d ứ ỏ ơ c m ng này sinh ra dòng đi n có chi u ng ả ứ đ ng ch tăng t ỉ ộ tính mô t ả ể ể i theo chi u mũi tên t ề i làm vi c A2. ệ ướ ớ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
+Us
Ic
Rload
A2
Lload
Khong co Diode bao ve
Co Diode bao ve
R1
A1
Ib= 0A
V1
Us
Uce
Uin
Hình 1.2.3-8 Hình 1.2.3-9
Chuy n m ch công su t v i t Đ ng đ c tính làm vi c v i t i đi n c m ấ ớ ả ệ i đi n ể ạ ệ ớ ả ệ ả ườ ặ
c mả
ẫ ệ Ở ể
load và Lload. Trong cu n dây lúc này d tr ộ
m t năng l ng t ạ ấ ị ượ
ắ ạ
tr ng d tr c gi tr ừ ườ ộ ự ệ ấ
ng và năng l c m U ượ L mà c c d ự ủ ự ự ệ ế
ượ ụ ệ ộ
ắ
ng đ c tính phía trên theo h ự ữ ộ ẫ s đ ự ữ ẽ ượ ươ c m này ph thu c vào năng l ự ả ắ ộ ườ ặ ạ
19
GVHD: …………
SVTH:…………….
đi m làm vi c A2 Transitor d n m t dòng collector nh t đ nh. Dòng này ộ ch y qua R ng. Trong kho nh kh c ng t m ch, Transitor không d n, nh v y kéo theo m t s cùng ư ậ ắ ả i phóng. Nó xu t hi n m t đ v c a t ộ ả ổ ỡ ủ ừ ườ ủ ng c a nó đ t tr c ti p vào c c C c a s c đi n đ ng t ặ ự ả ứ ộ ự ữ Transitor, đ l n c a s c đi n đ ng t ng d tr và ộ ớ ủ ứ ộ s nhanh hay chóng c a quá trình ng t (th i gian quá trình ng t). Lúc này đi m làm ể ờ ủ ự ng mũi vi c chuy n d i trong ph m vi quá đ trên đ ướ ệ tên t ờ i đi m làm vi c A1. ể ể ệ ớ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
+Us
ng t Qua hi n t ự ả
Rload
ấ ệ ệ ượ ạ
ắ ủ
Lload
ể ẽ ộ S. Đi u này có th ệ ề
ả ệ ạ
R1
V1
ả ộ
Uin
c m, trong quá trình ng t m ch có th s xu t hi n trên c c C c a Transitor m t đi n áp quá cao, ự ể cao h n c đi n áp U ơ i tình tr ng làm h ng Transitor, do d n t ỏ ẫ ớ đó các m ch có t i là các cu n dây ạ th ng c n có bi n pháp b o v . ả ệ ườ ệ ầ
ệ
M t trong nh ng bi n pháp b o ả ữ i ta th c hi n theo s đ ơ ồ ệ ộ ườ ự v là ng ệ
hình 1.2.3-10
ả ệ ằ ể ạ ạ ế ạ
Hình 1.2.3-10 M ch b o v b ng Diode ạ cho m ch khu ch đ i chuy n m ch công su tấ
1.2.4. TRANSITOR TR NG – FIELD EFFECT TRANSISTOR ƯỜ
1.2.4.1. Khái ni mệ
Tinh th bán d n lo i N
ể
ạ
i
c vi ng đ ượ
ạ
+
ử ẫ t n ệ đ g n ờ ư Đ
ổ ớ
Điện trường
U2
-
-U1
ế t Transitor tr ườ t là FET (Field effect Transitor) t ắ ở ầ là lo i Transitor có t ng tr đ u vào r t l n khác v i Transitor l ưỡ ấ ớ ng c c BJT ự
( Bipolar Junction Transitor) lo iạ NPN hay PNP có t ng tr đ u vào ở ầ t cách l p ráp ắ ươ ng ki u E chung. thông th ng đ i nh ố ườ ổ ỏ ở ể
ơ ồ ạ ộ
20
GVHD: …………
SVTH:…………….
ủ Hình 1.2.4-1. S đ nguyên lí ho t đ ng c a FET
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử FET thông qua m t đi n tr
ệ ở ằ ộ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t S đi u khi n dòng đi n ể ệ
c phát hi n ra t ự ề ng dòng đi n. Đi u này th c ra đã đ ề ườ ừ ệ ệ ự
ng n m vuông góc ư năm 1928. Nh ng ch x y ra sau khi s phát tri n c a nhi u lo i bán d n khác nhau ra ự ế ỉ ả ề ẫ ạ
ượ ể ủ ự nguyên lí làm vi c c a FET. ệ ủ v i đ ớ ườ ng d ng th c t ứ ụ đ i. Hình 1.2.4-1 mô t ờ ả
Trong khi ở ệ
ẫ ạ ệ ưỡ ở
ẫ
ạ c g i là kênh P. S ệ c c u t o t ạ ở ch t bán d n lo i N đ ẫ ượ ọ
ẫ i đây mô t ạ ng. ng c c thì dòng đi n chính luôn luôn ch y qua hai v t ậ Transitor l ạ ự ạ ng dòng đi n ch ch y 1 trong 2 lo i Transitor tr li u bán d n lo i N và P, thì ỉ ườ ệ c c c u t o t bán d n nêu trên. Đ ng c a dòng đi n đ ượ ượ ấ ạ ừ ấ ườ ủ g i là bán d n kênh N. Lo i đ ơ bán d n lo i P đ ọ ẫ ạ ượ ấ ạ ừ các lo i khác nhau c a Transitor tr đ d ồ ướ ườ ủ ả ạ
Các Transitor tr ng có 3 chân: ườ
C c máng D (Drain), ự
C c ngu n (Source), ồ ự
C c c ng (Gate). ự ổ
Các c c c a Transitor tr ng so sánh v i Transitor BJC ự ủ ườ ớ
C c S t ng đ ng v i c c Emitter ự ươ ươ ớ ự
C c G t ng đ ự ươ ươ ng v i c c Base ớ ự
C c D t ng đ ng v i c c Collector ự ươ ươ ớ ự
M i lo i Transitor tr c tóm t t trên ạ ỗ ườ ng có m t kí hi u riêng. Nó đ ệ ộ ượ ắ
21
GVHD: …………
SVTH:…………….
hình 1.2.4-2
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Transitor trường (FETs)
JFETs (PNFETs)
MOSFETs (IGFETs)
MOSFETs
Loại5
JFETs kênh P
ả ứ
đặc biệt 9W
ạ ườ ng MOSFETs Hình 1.2.4-2 Các lo i Transitor tr JFETs kênh N
kênh đ t s n ặ ẵ ố ớ
kênh c m ng ị
Vì đ c tính t ng tr đ u vào r t l n (đ i v i JFETs có giá tr kho ng 10 ấ ớ ở ầ ả ặ ổ , ở
ệ ậ ả
15 W ầ
ng có công su t t n hao g n b ng không. Vì v y vi c ng d ng Transitor tr ) cho nên s đi u khi n dòng đi n trong Transitor ườ ng ự ề ậ ể ệ ứ ụ ằ
MOSFETs
VMOSFETs
Kênh N
Kênh N
Kênh P
C ng đôi
ổ
SIPMOSFETs
MOSFETs th m chí kho ng 10 tr ườ r t r ng rãi đ c bi ấ ộ ặ ấ ổ t v i k thu t MOSFETs. ậ ệ ớ ỹ Kênh P
D
D
Lo i kênh N Lo i kênh P ạ ạ Lo iạ
G
S
S
G
D
D
JFETs
G
S
G
S
D
D
MOSFETs lo i kênh liên t c ụ ạ
S
S
G
G
MOSFETs lo i kênh gián đo n ạ ạ
Hình 1.2.4-3. Ký hi u Transitor tr ng ệ ườ
1.2.4. 2. Transitor JFET (Junction FET)
a, C u t o, nguyên lí làm vi c ệ ấ ạ
JFET còn đ c g i là Transitor ti p xúc P-N hay FET n i. G i t t là FET. ượ ọ ắ ế ọ ố
22
GVHD: …………
SVTH:…………….
JFET có hai lo i là JFET kênh N và JFET kênh P. ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t C u t o c a JFET kênh N đ
ệ ử ượ
ư
ấ ạ ủ ộ ấ ẽ ấ ạ ủ ườ ể ẫ ẫ
ạ ồ ộ ớ ạ ư ẫ ạ ẫ ơ ớ
c cho nh trên hình v . C u t o c a nó bao i ta t o xung quanh g m có m t t m bán d n lo i N, trên tinh th bán d n Si-N ng ồ nó m t l p bán d n P (có n ng đ cao h n so v i bán d n lo i N) và đ a ra đi n c c ệ ự ộ là c c ngu n S (Source), c c máng D (Drain), và c c c ng G (Gate). ự ổ ự ự ồ
D
Nh v y hình thành m t kênh ư ậ ộ
Dßng ®iÖn tö
+
d n đi n lo i N n i gi a hai c c D ố ẫ ữ ự ệ ạ
Vï ng ch¾n
l
UD S
và S, cách li v i c c c ng G dùng ớ ự ổ
a n a K
G
P
P
ế làm c c đi u khi n b i m t l p ti p ể ộ ớ ự ề ở
-
-
ớ xúc bao quanh kênh d n. Đ i v i ẫ ố
-UGS
+
JFET kênh P thì hoàn toàn t ng t ươ ự .
Ký hi u và c c tính đi n áp phÂn ự ệ ệ
S
c c cũng nh dòng đi n và đ c tính ự ư ệ ặ
đi u khi n cho các JFET lo i kênh N ề ể ạ ộ và kênh P nh hình 1.2.4-5. ư Hình 1.2.4 -4. M t c t c a m t JFET kênh ặ ắ ủ N
b, Nguyên lí ho t đ ng ạ ộ
Đ phân c c JFET kênh N ng i ta dùng hai ngu n đi n áp ngoài là U ồ ệ ể ự
ườ ố ớ ệ
i sao cho ti p giáp P-N bao quanh kênh d n luôn đ
ế ệ
DS > 0 và ẽ Hình 1.2.4 -4 (đ i v i JFET kênh P, các chi u đi n áp phân c c ự ượ c). ự ng này, trên kênh d n xu t hi n m t dòng đi n (là dòng ệ ệ ự c g i là dòng đi n c c DS và UGS vì đ d n đi n c a kênh
c c D t ng t ệ ượ ừ ự
23
GVHD: …………
SVTH:…………….
Đi u này có th gi ng này. UGS < 0 nh hình v ư c l s ng ượ ạ ẽ Do tác d ng c a các đi n tr ụ ườ ủ đ i v i lo i kênh N) h đi n t ướ ạ ệ ử ố ớ máng ID. Dòng IĐ có đ l n tuỳ thu c và các giá tr U ộ ph thu c m nh vào c hai đi n tr ườ ề c phân c c ng ượ ộ ọ ệ ủ ộ ẫ i thích nh sau: ư ẫ ẫ ấ i c c S, đ ớ ự ị ề ộ ớ ả ể ả ụ ệ ạ ộ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
I D
- I D
D
D
G
G
+
U D S
- U D S
-
- U D
S
S
-
+
-
+
- U G S
U G S
+
-
- I D
I D
- U G S
U G S
Hình .1.2.4-5. Ký hi u, đ c tính đi u khi n c a FET kênh N và FET kênh P ể ủ ệ ề ặ
Khi đ t đi n áp -U ự ế ả
ị ặ ự ắ ầ
GS gi a c c G và c c S (hình 1.2.4-4) thì c hai ti p giáp PN ắ c. Trong ch t bán d n lo i P và N b tđ u hình thành vùng ch n ạ ự c gi a hai vùng ti p giáp PN phân c c ế c. Khi vùng ch n c r ng mãi ra thì dòng đi n trong kênh nh d n đi. Trong
ữ ự ấ ạ ượ ữ ệ
ỏ ầ ượ ệ ắ
ệ đ u b phân c c ng ẫ ượ ề làm cho dòng đi n không còn ch y qua đ ng kênh g n c c Source là r ng nh t và phía c c Drain thì nh h n. ấ ứ ộ ộ ầ ự ỏ ơ ự
Đi n áp -U ớ ệ ớ
ệ ộ ớ ủ
ấ ộ ớ ủ ệ
ụ ộ c đi n tr R ệ ư ậ ớ ệ ắ ệ
ế i. Dòng đi n I ị ắ ạ
ể ệ ẽ ị ế ẽ ằ ạ ộ ỏ ỉ
GS càng l n bao nhiêu thì vùng ch n trong kênh càng l n b y nhiêu ắ ở DS gi aữ GS. Nh v y đi n áp có ở DS. Khi các vùng ch n ti p xúc v i nhau thì dòng ệ D lúc này s b ng không. c nên ch có m t dòng đi n r t nh ch y qua, do đó ệ ấ GS có công su t t n hao r t nh . ỏ ấ ổ
24
GVHD: …………
SVTH:…………….
ấ và dòng đi n ch y trong kênh càng nh đi b y nhiêu. Đ l n c a đi n tr R ạ ỏ Source và Drain c a JFET ph thu c vào đ l n c a đi n áp U ủ th làm thay đ i đ ổ ượ đi n s b gián đo n và kênh lúc này b th t l ạ Vì ti p giáp PN phÂn c c ng vi c đi u khi n dòng đi n I ể ự ệ D b ng đi n áp -U ượ ằ ệ ề ệ ấ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ệ ử c, Đ ng đ c tính ra c a JFET
ườ ủ ặ
D và
Đ ng đ c tính đ u ra bi u di n s ph thu c gi a dòng đi n c c máng I ễ ự ụ ệ ự ườ ữ ộ ặ ầ
đi n áp U ể DS khi UGS b ng h ng s . ố ằ ằ ệ
DS và ít ph thu c vào U ụ i lúc đ
Vùng tuy n tính ế
GS. Đây là ị ố ng cong b u n
thu n cho t Khi UDS nh , Iỏ D tăng m nh tuy n tính theo U ạ ầ ố ế ư ệ ệ ở ộ ườ ớ
vùng làm vi c mà JFET gi ng nh đi n tr m nhạ
Vùng bão hoà
Khi UDS đ l n, I ủ ớ ụ ạ
DS và ph thu c m nh vào U ộ khu ch đ i, dòng đi n I ạ
GS. Đây cượ D đ
D ph thu c r t y u vào U ộ ấ ế là vùng làm vi c mà JFET gi ng nh m t ph n t ư ộ đi u khi n b ng đi n áp U
GS.
ệ ố ầ ử ụ ế ệ
ể ằ ệ ề
Vùng đánh th ngủ
Khi UDS có giá tr khá l n, I ủ ế ế ộ ị
D tăng đ t bi n do ti p giáp PN b đánh th ng, hi n ệ ạ i
ị i khu v c g n c c D do đi n áp ng ả ạ ớ ự ầ ự c đ t lên ti p giáp PN t ế ượ ặ ệ
t ng thác lũ x y ra t ượ vùng này là l n nh t. ấ ớ
2 = 0
d, Ph ng pháp l y đ ng đ c tính đ u ra: ươ ấ ườ ầ ặ
ỉ ồ ề ệ
1 và đi u ch nh U
gái tr mong mu n gi a 0 và -6V và gi b ng h ng s ố ở ữ ữ ằ ằ ố
2 các giá tr khác nhau ị
ề ỉ
D
DS
2 v không và U
1 thay đ i các giá tri khác nhau
1, ch nh Uỉ
m i giá tr U ở ỗ ị
ề ổ
D
GS
m i giá tr U ở ỗ ị
2 đi u ch nh thay đ i U 1
nguyên U ề ổ ỉ
D
GS
25
GVHD: …………
SVTH:…………….
m i giá tr U • Đi u ch nh ngu n đi n áp U • Đ t Uặ 1 ị • Đóng công t c Sắ • Đ c dòng I ọ • M công t c S ắ ở • Đ c dòng I ọ • Gi ữ • Đ c dòng I ọ ở ỗ ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
I D
A
S 1
U2
D
UDS
R1
V
G
S
-UGS
RGS
U1
V
Vung tuyen tinh
Vung bao hoa
Vung danh thung
UGS = 0
UDS Rest
ID 20
UGS = -1
UDS Rest
15
UGS = -2
UDS Rest
10
UGS = -3
UDS Rest
5
UGS = -4
UDS Rest
0 5 10 15 20 VDS
Ph ng pháp l y đ c tính ra c a MOSFETs ươ ủ ấ ặ
Đ c tuy n đ u ra c a JFET ế ầ ủ ặ
e, Các tham s c a JFET ố ủ
GS =0)
Tham s gi i h n ố ớ ạ
Dòng đi n Iệ Dmax là dòng đi n máng c c đ i cho phép ( ng v i U ự ạ ứ ệ ớ
DSmax là đi n áp máng ngu n c c đ i cho phép
Đi n áp U ệ ồ ự ạ ệ
GSmax là đi n áp c ng ngu n c c đ i cho phép
Đi n áp U ệ ồ ự ạ ệ ổ
GS(P) là đi n áp c ng ngu n làm cho dòng I
D = 0
26
GVHD: …………
SVTH:…………….
Đi n áp khoá U ệ ệ ổ ồ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Tham s làm vi c ệ ố
DS: RDS = UDS/ID
Đi n tr đ u ra dòng m t chi u R ở ầ ề ệ ộ
ID, rDS th hi n đ d c c a đ ề DS: rDS = D UDS/D ộ ố ủ ườ ng ể ệ
Đi n tr đ u ra dòng xoay chi u r ệ đ c tính đ u ra trong vùng bão hoà. ặ ở ầ ầ
D ID/ D UGS cho bi ề ẫ ế ể ủ t tác d ng đi u khi n c a ề ụ
H d n c a đ c tính truy n d n S: S = ỗ ẫ ủ ặ đi n áp c c c ng t ự ổ ệ i dòng c c máng. ự ớ
1.2.4.3. Transitor MOSFET (Transitor tr ng c c c ng cách li) ườ ự ổ
ể ộ ớ ắ
ự ề ề ấ ạ ừ ạ ắ
ệ MOSFETs, s đi u khi n không thông qua l p ch n mà qua m t l p cách đi n. ớ oxýt kim lo i cũng chính vì v y mà i ta i ta g i la MOSFETs (Metal Oxide Semiconductor FET). Khi vi t ng ậ ườ t t ế ắ
Ở L p cách đi n này v nguyên t c có c u t o t ớ ng ườ cũng th t IFET (I: insulated) ho c IGFET (IG: insulated gate). ệ ọ ng hay vi ườ ế ặ
MOSFETs đ ượ ụ ạ ọ
ặ ẵ
c chia làm hai lo i: Lo i có kênh liên t c hay còn g i là ạ MOSFETs có kênh đ t s n và lo i có kênh gián đo n còn g i là MOSFETs có kênh ọ c m ng. MOSFETs có kênh liên t c có kh năng d n đi n khi ả ứ ạ ẫ ạ ụ ệ ả
UGS = 0V.
i, khi U c l ượ ạ
GS = 0V thì nó không d n.ẫ M i lo i kênh liên t c hay gián đo n đ u có phân lo i theo ch t bán d n là kênh N ẫ hay kênh P.
Ở MOSFETs có kênh gián đo n thì ng ạ ạ ạ ụ ề ạ ấ ỗ
a C u trúc và ký hi u: ệ ấ
c gi ố ư ườ ượ ớ ượ ượ ỏ c đi u i thi u ề ệ ở ấ c đi u khi n b ng đi n áp nên công su t ể ề các đ u ra ầ ề ể ượ ầ ằ c đi u khi n tr c ti p t ể ph n trên, chúng đ ệ ự ế ừ -Không gi ng nh Transitor th ng đ khi n b ng dòng đi n. Còn MOSFET đ ể ệ đi u khi n r t nh , do v y MOSFET có th đ ề c a các vi m ch công su t nh . ỏ ủ ằ ể ấ ạ ậ ấ
27
GVHD: …………
SVTH:…………….
ể ễ ấ ể ộ ể ề ự ệ ẫ ở ớ ể ẫ ẫ ư ế ạ ủ ự ự ệ ẽ ng, còn c c g c th -Trên hình: 1.2.4-6. bi u di n c u trúc c a m t MOSFET kênh d n ki u n. trong đó G ủ ỏ là c c đi u khi n cách ly hoàn toàn v i c u trúc bán d n b i l p đi n môi m ng ớ ấ silicđioxit (SiO2) nh ng có cách đi n r t l n. N u kênh d n là ki u n thì các h t mang đi n x là các electron (các h t đi n t ) do đó c c tính đi n áp c a c c máng là c c ự ệ d ươ ệ ấ ớ ạ ệ ử ng n i v i đ P. ố ớ ế ự ố ườ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ồ
ệ
ệ ử ạ ệ
ữ
ể
ấ
ườ
ữ
ằ
ố
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t -Trên c u trúc ký hi u g ch chéo gi a D&S đ ch ra r ng bình th
ỉ ẫ ng không có kênh d n n i gi a D và S.
s o u r c e ( S )
G
D
n
n
n
n
p
p
G
n
S
n
b >
D r a i n ( D )
a >
Hình1.2.4-6: C u trúc bán d n và ký hi u c a MOSFET ẫ ệ ủ ấ
b>Nguyên lý làm vi c:ệ
s o u r c e ( S )
s o u r c e ( S )
s o u r c e ( S )
G
G
G
-
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
p
p
p
p
p
p
n
n
n
n
n
n
+
D r a i n ( D )
D r a i n ( D )
D r a i n ( D )
a >
b >
c
Hình1.2.4-7: S t o thành kênh d n trong c u trúc bán d n c a MOSFET ẫ ủ ự ạ ẫ ấ
28
GVHD: …………
SVTH:…………….
ườ ệ ả ử GS = 0.khi đó kênh d nẫ DS > 0. Gi ng U ự hoàn toàn không xu t hi n và gi a c c S và c c D lúc này là ti p giáp p-n b phân c c ự Trong ch đ làm vi c bình th ữ ự s U ế ế ộ ấ ệ ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử ế
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ng ệ ượ s r t nh . ỏ ẽ ấ
c, đi n áp x r i hoàn toàn trên ti p giáp này, còn dòng qua c c g c và c c máng ẽ ơ ự ố ự
GS < 0 thì vùng b m t giáp c c đi u khi n x tích t
(P) do đó dòng ề ặ ụ ẽ ể - N u Uế đi n gi a c c g c và c c máng v n h u nh không có (hình các l ỗ 1.2.4-7 a.). ữ ự ố ự ầ ề ư ự ệ ẫ
GS > 0 và đ l n thì vùng b m t giáp c c đi u khi n x tích t ẽ ữ ự
DS (hình 1.2.4-7 b.)
các đi n t ề ặ ự ụ ề , ệ ử ự c hình thành, lúc này dòng đi n gi a c c máng và c c ể ệ ủ ớ ẫ -N u Uế nh v y m t kênh d n đã đ ượ ư ậ g c ch ph thu c vào đi n áp U ộ ố ộ ỉ ụ ệ
1.2.4-7 c.) ta th y r ng gi a c c g c và c c máng ữ ự ố c n i gi a D và S, đó ố ượ ươ
ấ ằ ự ng v i m t diode ng ộ ữ ớ -Trên c u trúc MOSFET hình (hình ấ t n t ng đ i m t ti p giáp p-n, t ươ ồ ạ chính là u đi m c a MOSFET. ộ ế ể ủ ư
c> Đ c tính ra c a transistor MOSFET kênh N: ủ ặ
I D
V G S = 9 V V G S = 7 , 5 V
V G S = 6 V
V G S = 4 , 5 V
V G S = 3 V
0
V S
Hình 1.2.4-8: H đ c tính ra c a MOSFET kênh N ọ ặ ủ
D.
ấ ườ ứ ể ộ Trên đ ỡ ệ ệ ặ ố ự ầ ng ng ặ ữ ự ỡ ườ ệ ườ ự ể ả ề ệ ỡ ơ ệ v i dòng I ng đ c tính ta th y khi đ t đi n áp đi u khi n nh h n m t m c nào ỏ ơ ề ằ r t l n dòng qua đó g n b ng đ y c 3V thì gi a c c máng và c c g c đi n tr ở ấ ớ ấ không. Khi đi n áp c 6-7V thì MOSFET s trong ch đ d n, thông th i ta ế ộ ẫ ẽ đi u khi n MOSFET b ng di n áp c 15V đ gi m đi n áp r i trên 2 c c D và S. khi ể đó UDS g n nh t ầ ằ l ư ỷ ệ ớ
ể ấ ộ W MOSFET tác đ ng r t nhanh có th đóng, m v i t n s trên 100KHZ. Khi đ i v i MOSFET -1000V và ả ở ớ ầ ố ố ớ ỏ ở ấ W ẫ v i MOSFET -500V. MOSFET d n dòng thì đi n tr r t nh kho ng 0,1 ệ kho ng 1 ả ớ
DS t
D t vì ch u đ
29
GVHD: …………
SVTH:…………….
Ngày nay ng i ta đã ch t o đ i 500V và I ườ ượ ớ ớ ệ ử ị i hàng ớ ượ ầ c t n c MOSFET v i U c dùng nhi u đ làm khóa đi n t ể t b bi n t n có khâu trung gian. ế ạ tr c ampe. Vì v y MOSFET đ ậ ề ượ ụ vai trò quan trong trong các thi s cao và nó gi ữ ố ế ị ế ầ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
1.2.5. Thyristor:
1.2.5.1.C u t o và kí hi u: ấ ạ ệ
1, J2, J3 .
g m có b n l p bán d n p-n-p-n t o ra ba ti p giáp J ố ớ ế ẫ -Thyristor là ph n t ạ Thyristor có ba c c anôt (A), catôt (K), và c c đi u khi n G. ầ ử ồ ự ự ể ể
i
A
A
I v
p
j 1
IG2 > IG1 > IG0
n
IG0 = 0
j 2
G
K
I d t
p
U n g , m a x
j 3
U
0
U t h , m a x
U v , t h
n
§ o n g d ß
§ o n g d ß
K
a > C Ê u t r ó c v µ k ý h i Ö u c ñ a t h y r i s t o r
b > § Æc t Ýn h v « n - a m p e c ñ a t h y r i s t o r
Hình1.2.5-1
1.2.5.2.Đ c tính vôn – ampe. ặ
AK > 0, còn
th nh t v i U ầ ấ ớ góc ph n t ầ ư ứ AK < 0. -G m hai ph n: Ph n đ c tính thu n n m ặ ầ ằ ở ậ c n m ph n đ c tính ng th ba v i U ầ ư ứ ượ ằ ở ặ góc ph n t ớ ồ ầ
a>Tr ng h p I ườ ợ G = 0:
ng,max thì dòng đi n qua thyristor cũng
ế ị ượ c còn J2 phân c c thu n, khi đó ự ậ *Khi UAK < 0 thì ti p giáp J1 và J3 b phân c c ng dòng đi n qua thyristor r t nh . G i là dòng đi n dò. ấ ỏ ọ ự ệ ệ
AK đ n giá tr nh h n U ị ế
AK > Ung,max thì x ẽ
ự ệ ệ -N u th c hi n tăng U ế v n r t nh . N u c ti p t c tăng đ n giá tr U ẫ ấ ế ỏ ế ứ ế ụ ỏ ơ ị
ệ ượ ấ ớ ng thyristor b đánh th ng, dòng đi n qua thyristor x tăng lên r t l n, ệ ẽ s y ra hi n t ẩ quá trình này không đ o ng ị c l i đ c. ả ủ ượ ạ ượ
30
GVHD: …………
SVTH:…………….
ượ ự ự ế ậ ị ượ c, *Khi UAK > 0 khi đó ti p giáp J1 và J3 đ lúc này dòng đi n qua thyristor cũng r t nh , g i là dòng đi n dò. ấ c phân c c thu n còn J2 b phân c c ng ỏ ọ ệ ệ
Đ án môn
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
ồ
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ệ AK đ n giá tr l n h n đi n áp thu n l n nh t U -N u ta th c hi n tăng U th,max thì xẽ ế ự ễ s y ra hi n t ộ ở ươ ệ ượ ẩ ệ dàng ch y qua thyristor, và giá tr c a nó ch ph thu c vào đi n tr m ch ngoài. N u ế ỉ ụ ả ườ khi đó dòng qua thyristor l n h n dòng đuy trì I ng ớ c đ c tr ng b i tính ch t dòng đ c tính thu n ( gi ng nh diode). Đ c tính thu n đ ở ặ ư ặ đi n có th thay đ i l n nh ng đi n áp r i trên thyristor g n nh không đ i. ệ
ệ ử ị ớ ng A- K đ t ng t gi m xu ng và đòng đi n d ệ dt thì thyristor x d n dòng trên đ ẽ ẫ ấ ư ậ ượ ặ ư ầ
ế ệ ấ ơ ệ ng đi n tr t ệ ậ ớ ố ươ ả ộ ng đ ị ủ ở ạ ộ ơ ậ ố ổ ớ ư ệ ể ơ ổ
b> Tr ng h p I ườ ợ G > 0 .
ặ ế ể ể ể ệ ự ậ ề ặ ơ ng đ c tính thu n x càng x m h n v i U ẽ ề ẽ ớ ườ ớ ớ ệ ậ ặ ớ ơ G > 0 thì quá trình chuy n đi m làm *Khi UAK > 0 n u đ t vào c c đi u khi n dòng I ng đ c tính thu n x x m h n. N u dòng đi u khi n càng l n thì quá vi c lên đ ể ế ườ trình chuy n đi m làm vi c lên đ AK nhỏ ể ể h n.ơ
ng t ng h p I *Khi UAK < 0 thì quá trình s y ra cũng t ẩ ươ tr ự ườ ợ G = 0.
+ E
+ E
R 1
R t
R 1
R 2
I V
U C
A
B
1.2.5.3.M và khóa thyristor: ở
-
+
S
I G
T
T 1
T 2
G 1
G 2
R 2
-
Hình 1.2.5-2: M thyristor ở Hình 1.2.5-3: Khóa thyristor
a>M thyristor: ở
-Có 2 ph ng pháp kích m thyristor: ươ ở
AK > Uth,max khi đó đi n tr t ỉ ụ
ươ ở ươ ươ ệ ng đ ộ ệ ộ ệ c s d ng trong th c t ng trong m ch ng pháp th nh t là tăng U * Ph ạ ứ ấ ở ạ A – K gi m đ t ng t, dòng đi n qua thyristor lúc đó ch ph thu c vào đi n tr m ch ộ ả ng pháp này ít đ ngoài. Ph ươ ượ ử ụ . ự ế
31
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng pháp th hai là: phân c c cho U ươ ư ự ứ ệ AK >0, sau đó th c hi n đ a m t dòng đi n ộ ệ tr ng thái tr kháng cao ở ể ừ ạ ấ ị ẽ *Ph ự có giá tr nh t đ nh vào c c G. Khi đó thyristor x chuy n t sang th p, nên có dòng đi n đi qua thyristor. ự ệ ị ấ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ồ
ệ ử
ệ ớ ể
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t -N u dòng qua thyristor l n h n dòng duy trì thì thyristor ti p t c duy trì d n dòng mà ế ụ ng pháp này ch c n m ch đi u khi n có công không c n xung đi u khi n n a. Ph ạ su t r t nh so v i m ch l c. ớ
ế ẫ ể ỉ ầ ơ ữ ươ ề ề ầ ấ ấ ự ạ ỏ
b>Khóa thyristor:
dt), và
i m c dòng duy trì (I ể ả ả ứ i c n ph i gi m dòng qua A-K v d c lên thyristor trong th i gian t thyristor l -Đ khoa đ t m t đi n áp ng ệ ặ ộ ạ ầ ượ ề ướ i thi u. ể ờ ố
1.2.5.4.Các thông s c b n c a Thyristor: ố ơ ả ủ
V,trb.
-Giá tr dòng trung bình cho phép qua thyristor, I ị
ị ạ ệ ẫ ủ ộ ạ ộ ả ng. Thyristor có th đ nhiên, ngoài ra Thyristor còn có th đ c làm mát c t đ môi tr ự ể ượ ể ự ạ ặ ơ Đây là giá tr dòng trung bình cho phép ch y qua Thyristor v i đi u ki n nhi c u trúc tinh th bán d n c a tinh th Thyristor không đ ể ấ ể phép. Trong th c t ệ ự ế làm mát và nhi ườ ệ ộ chu n đ làm mát t ể nh qu t gió ho c dùng n đi n qua Thyristor theo các đi u ki n làm mát sau: ệ ộ ủ t đ c a ớ ề t quá m t giá tr cho c v ượ ượ ị dòng đi n ch y qua Thyristor còn ph thu c vào các đi u ki n ệ ề ộ ụ c g n lên các b t n nhi t tiêu ệ ể ượ ắ ứ ng b c ưỡ c đ làm mát nhanh h n. Nói chung có th l a ch n dòng ọ ướ ể ề ẩ ờ ệ ệ
V,trb.
+Làm mát t nhiên dòng s d ng cho phép đ n 1/3 I ự ử ụ ế
V,trb.
+ Làm mát c ng b c b ng qu t gió dòng s d ng cho phép đ n 1/2 I ưỡ ứ ằ ử ụ ế ạ
V,trb.
+ Làm mát c c dòng s d ng cho phép đ n 100% I ưỡ ng b c b ng n ứ ằ ướ ử ụ ế
ng,max.
-Đi n áp ng c cho phép l n nh t U ệ ượ ấ ớ
AK luôn nh h n U
ượ ớ ặ ấ i b t kỳ th i đi m nào U ạ ấ ụ c l n nh t cho phép đ t lên thyristo. Trong các ng d ng ứ ng,max. Ngoài ra còn c ít nh t là b ng 1,2 ể đi n áp, nghĩa là U ỏ ơ ả ượ ấ ằ Đây là giá tr đi n áp ng ị ệ ph i đ m b o r ng t ờ ả ằ ả ả ng,max ph i đ ph i đ m b o m t đ d tr ộ ộ ự ữ ệ ả ả ả đ n 1,5 l n giá tr biên đ l n nh t c a đi n áp trên s đ . ơ ồ ộ ớ ị ế ấ ủ ệ ầ
-Th i gian ph c h i tính ch t khóa c a thyristor. t ờ ấ ủ ụ ồ
AK d
r (m s). i thi u ph i đ t đi n áp âm lê gi a anot – catot c a thyristor sau khi Đây là th i gian t ữ ờ ng mà dòng qua thyristor đã v b ng không, tr r là thông s r t quan tr ng c a thyristor, nh t là khi s d ng thyristor v n khóa. T ử ụ ố ấ ủ ẫ trong các b ngh ch l u ph thu c, ho c ngh ch l u đ c l p. Trong đó luôn ph i đ m ả ả ộ ư ộ ậ ộ ư ầ r. b o r ng th i gian dành cho quá trình khóa ph i b ng 1,5 – 2 l n t ờ ả ằ
ố ả ặ ủ ể ệ c khi có th có đi n áp U ề ằ ươ ướ ể ệ ấ ọ ụ ặ ị ị ả ằ
du dt
32
GVHD: …………
SVTH:…………….
(v/ m s) -T c đ tăng đi n áp cho phép ệ ố ộ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử c s d ng nh m t ph n t ầ ử ả c phân c c thu n ph n l n đi n áp đ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t Thyristor đ phân c c thu n (U ậ ẫ ự dòng đi n ch y qua. Khi thyristor đ ạ ệ 2 nh trên hình v sau: lên ti p giáp J ư
2 b phân c c ng
a n o t
ượ ử ụ ề ặ ư ộ ư ể ề ớ ượ c AK > 0) nh ng v n ph i có tín hi u đi u khi n thì nó m i cho phép ệ ặ c đ t có đi u khi n, nghĩa là m c dù khi đ ể ầ ớ ượ ượ ự ệ ậ ế ẽ
ượ ủ ị ộ ự ạ ở ả
p
i = C J 2 ( d u / d t )
j 1
n
C J 2
ệ ể đi n có đi n dung C ệ ư ộ ụ ệ ệ
j 2
ể
p
ư
j 3
ể ả
n
c a t o t
ề ở ự ề ệ ể L p ti p giáp J c nên ế ớ đ d y c a nó r ng ra, t o nên vùng ộ ầ không gian nghèo đi n tích, c n tr dòng ệ đi n ch y qua. Vùng không gian này có ạ th coi nh m t t J2. ớ ố ộ ớ Khi đó đi n áp bi n thiên v i t c đ l n, ế có th có giá tri đáng dòng đi n c a t ủ ụ ệ ể k , nó đóng vai trò nh dòng đi u khi n. ể K t qu là thyristor có th m ra khi ế ch a có tín hi u đi u khi n vào c c đi u ề ư khi n G. ể
Hi u ng du/dt tác d ng nh ệ ứ ụ ư
dòng đi u khi n ể ề
ố ấ ầ ớ ố ộ ộ ệ ố
‚ t các thyristor t n s th p v i các 200V/m s. V i các thyristor t n s cao. thyristor t n s th p vào kgo ng 50 ả ớ ầ ố ấ ầ ố ở
dU dt
‚ T c đ tăng đi n áp là m t thông s phân bi ệ dU dt 2000 V/m s thyristor t n s cao có th đ t đ n 500 ể ạ ế ầ ố
di dt
-T c đ tăng dòng đi n cho phép (A/ m s). ố ộ ệ
ở ể ể ế ẫ ề ắ ầ ồ ọ ả ệ ẽ ả ể ể ẽ ấ
t di n tinh th bán d n c a nó ẫ ủ c c m t s đi m g n ầ ở ự ế t di n. N u ệ ộ ế các đi m d n đi n ban ể ệ ở ệ ẫ ụ t có th d n đ n h ng c c ế ể ẫ ệ ớ ỏ ớ ế ự đó có th d n đ n h ng toàn b ti t di n tinh th bán d n. Khi thyristor b t đ u m không ph i m i đi m trên ti ệ đ u d n dòng đ ng đ u. Dòng đi n s ch y qua b t đ u ề ắ ầ ở ộ ố ể đi u khi n nh t, sau đó s lan t a d n sang các đi m khác trên toàn b ti ỏ ầ ề t c đ tăng dòng quá l n có th d n đ n m t đ dòng đi n ể ẫ ố ộ đ u quá l n, d n đ n s phát nhi ẫ ầ b , t ể ẫ ộ ừ ậ ộ t c c b quá mãnh li ể ệ ế ệ ụ ộ ộ ế ế ỏ ẫ
33
GVHD: …………
SVTH:…………….
T c đ tăng dòng đi n cho phép cũng phân bi ố ộ ệ t ệ ở thyristor t n s th p có giá tr ầ ố ấ ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
di dt
‚ 100A/m s. v i các thyristor t n s cao có ớ ầ ố kho ngả kho ng 50 ả
ổ ả ệ ả ờ ắ ạ ượ ộ ế ị ệ ữ ỏ
di dt 500 ‚ 2000A/m s. Trong các b bi n đ i ph i luôn có bi n pháp đ m b o t c đ tăng ả ố ộ dòng đi n luôn nh h n giá tr cho phép. Đi u này đ t đ c nh m c n i ti p các ỏ ơ ố ế ề ệ bán d n v i nh ng đi n kháng nh , lõi không khí, ho c đ n gi n h n là các ph n t ả ặ ơ ớ ầ ử ẫ ơ c dùng r t ph bi n vì c u lõi xuy n ferit đ ấ c l ng lên nhau. Các lõi xuy n ferit đ ấ ổ ế ế ượ ồ ế t o đ n gi n, d thay đ i đi n c m b ng cách thay đ i s xuy n l ng lên thanh d n. ẫ ế ồ ễ ạ ỏ Xuy n ferit còn có tích ch t c a cu n c m bão hòa, khi dòng qua thanh dân xcòn nh ừ đi n kháng s l n đ h n ch t c đ tăng dòng. Khi dòng đã l n ferit b bão hòa t , đi n c m gi m g n nh b ng không. Vì v y đi n kháng ki u này không gây s t áp ậ trong ch đ dòng đ nh m c đi qua dây d n.
ượ ổ ố ệ ả ả ổ ơ ế ấ ủ ằ ộ ả ộ ể ạ ế ố ớ ị ệ ệ ụ ể ệ ả ầ
ẽ ớ ả ế ộ ư ằ ứ ẫ ị
1.2.5.5 Đ c tính đi u khi n ề ể ặ
G theo dòng đi n Iệ G có d ngạ
Đ c tính đi u khi n cho quan h gi a đi n áp U ệ ữ ệ ể ặ
ề Diode. g n gi ng nh ố ầ ư ở
ố ớ ặ
Đ i v i các Thyristor có cùng m t series, do s phân tán c a các đ c tính trong i h n max và min ủ ộ 2 và N2, các đ c tính này t o nên m t mi n gi a các gi ạ ớ ạ ự ề ữ ặ ộ
UG
max
UGM
min
UG
PGM
0
IG
IGM
iG
34
GVHD: …………
SVTH:…………….
các mi n Pề c a đi n tr . ở ệ ủ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
Hình 1.2.5 -4. Đ c tính đi u khi n c a Thyristor
ệ ặ
ệ ử ề
ể ủ
Trên đ c tính đi u khi n mi n g ch chéo đ m b o Thyristor đ ả ạ ắ c m i ch c ặ
ề ch n. Đ ng nét đ t là đ ể ng gi ườ ứ ắ ườ ề ớ ạ i h n công su t đi u khi n (U ấ ể ả ề ồ ượ GM.IGM) c c đ i. ự ạ
UGM gi ớ ạ i h n đi n áp đi u khi n c c đ i ể ự ạ ề ệ
IGM gi ớ ạ i h n dòng đi n đi u khi n c c đ i ể ự ạ ề ệ
nhi t đ b t kỳ IG dòng đi n đi u khi n nh nh t ỏ ấ ở ể ệ ề ẹ ộ ấ
nhi t đ b t kỳ UG đi n áp đi u khi n nh nh t ỏ ấ ở ể ệ ề ệ ộ ấ
Đ c tính dòng - áp c a Thyristor ủ ặ ở ạ tr ng thái d n có th đ ẫ ể ượ ằ c làm g n đúng b ng ầ
đo n th ng, nên ta có: ẳ ạ
UT = UO + r.iT
O gi m.ả
Khi nhi t đ tăng thì r tăng còn U ệ ộ
1.2.6. Triac (Triode Alternative Current)
T 2
J 1
J 2
J 3
N 2
a. C u trúc và ký hi u ệ ấ
i
N 1
P 1
P 2
N 3
( + )
( - )
( - )
T 2
G
T 1
IG2 > IG1 > IG0
( + )
( - )
( + )
G
IG0 = 0
I d t
T 1
N 2
U
P 2
N 1
P 1
0
§ o n g d ß
IG0 = 0
35
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 1.2.6-1: C u trúc và ký hi u c a Triac ệ ủ ấ Hình 1.2.6-2: Đ c tính vôn - ampe c a Triac ủ ặ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
-Triac là thi t b bán d n ba c c, b n l p ti p giáp, có đ ng đ c tính vôn – ế ự ườ ế ị ố ớ ặ
ậ ả ố ứ ượ ể
ệ ấ
c đ u không có ý nghĩa, t ề ậ
trong c hai chi u. Nh v y triac đ ề ư ậ ư ụ ượ ề ự ạ ị ệ ệ ờ
ệ ể ề ể ắ ổ
ẫ ở a ampe đ i x ng, nh n góc m c dùng đ làm vi c trong các m ch đi n xoay chi u, và có tác d ng nh hai thyristor đ u song song ệ ng t c.ượ Vì v y đ nh nghĩa dòng thu n hay dòng ng ng ự ậ ươ ệ ư c. Vi c kích d n Triac th c hi n nh xung dòng đi n đ a cho khái ni m đi n áp ng ẫ ượ ệ vào c ng đi u khi n G. Gi ng nh Thyristor, không th đi u khi n ng t dòng qua ố Triac. Triac s ng t theo quy lu t nh đã gi ể i thích đ i v i Thyristor. ề ẽ ắ ư ư ố ớ ả ậ
b. Đ c tính V-A ặ
Đ c tính V-A c a Triac t ng t nh c a Thyristor do kh năng d n đi n theo ệ ẫ
ươ c hai chi u đ c tính c a Triac có d ng đ i x ng qua tâm to đ . ả ự ư ủ ố ứ ặ ề ặ ả ạ ộ ủ ủ ạ
Vi c kích m Triac có th chia ra làm các tr ể ệ ở ườ ng h p: ợ
GT1> 0 khi UT2T1> 0 GT1< 0 khi UT2T1> 0 GT1< 0 khi UT1T2> 0 GT1> 0 khi UT1T2> 0
- M b ng xung đi u khi n U - M b ng xung đi u khi n U - M b ng xung đi u khi n U - M b ng xung đi u khi n U ở ằ ở ằ ở ằ ở ằ ể ể ể ể ề ề ề ề
M c dù có th t o dòng kích có d u tuỳ ý, nh ng th c t ư ấ
ng cho tr ng h p dòng qua triac d ậ ợ vi c kích thu n l i ng và dòng kích âm khi ườ ợ ự ế ệ ươ ể ạ ươ
ặ h n khi dòng kích d ơ dòng qua triac âm.
c> Các tham s c b n ố ơ ả
-Dòng đi n đ nh m c I ờ ứ đm (A):dòngđi n hi u d ng cho phép đi qua triac trong m t th i ệ ụ ệ ệ ộ ị
gian dài khi triac m .ở
ngmax (V): đi n áp ng
- Đi n áp ng c c c đ i U c c c đ i cho phép đ t vào triac ệ ượ ự ạ ệ ượ ự ạ ặ
36
GVHD: …………
SVTH:…………….
trong m t th i gian dài khi triac khoá. ờ ộ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ D U (V): đi n áp r i trên triac khi triac m v i dòng qua triac
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t - Đi n áp r i trên triac ơ
ệ ử ệ
ệ ở ớ ơ
b ng dòngđi n đ nh m c. ệ ằ ứ ị
-Dòng đi n đi u khi n I ể g:dòng đi n đi u khi n đ m b o m triac. ề ệ ể ề ệ ả ả ở
1.2.7. Diac
ề ấ ạ ư ộ ơ
ố ự ề ả ấ ạ ệ
ng c a DIAC. ng đ ộ V c u t o, DIAC gi ng nh m t SCR không có c c c ng hay đúng h n là m t ổ ự transistor không có c c n n. Hình 1.2.7 -1 sau đây mô t ạ c u t o, ký hi u và m ch t ươ ươ ủ
Hình1.2.7- 1
ệ ệ ề ề ấ ị
ẫ ệ ế ộ ệ ộ ộ
ị ố ế ế BO, DIAC d n đi n và khi đ t m t hi u th theo chi u ng c l ượ ạ ặ ở ệ ế ệ ẫ ộ
ế ể ệ ừ ề ệ ấ ệ
ả ng v i hai Diode Zener m c đ i đ u. Th c t ng đ ự ế ắ ớ
37
GVHD: …………
SVTH:…………….
ị Khi đ t m t hi u đi n th m t chi u theo m t chi u nh t đ nh thì khi đat đ n giá tr ộ ặ i và khi đi n th V ệ ế BO, DIAC cũng d n đi n, DIAC th hi n m t đi n tr âm (đi n th tăng đ n tr s -V ể hai đ u DIAC gi m khi dòng đi n qua DIAC tăng). T các tính ch t trên, DIAC có th ầ , khi không có DIAC coi t ươ i ta có th dùng hai Diode Zener có đi n th Zener thích h p đ thay th trong ng ệ ố ầ ế ươ ể ườ ế ể ợ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ng d ng (Hình 1.2.7-1), DIAC th
ệ ử ườ
ề ng dùng đ m Triac. Thí d nh m ch đi u ư ạ ể ở ụ
ứ ch nh đ sáng c a bóng đèn (Hình 1.2.7-2) ụ ộ ủ ỉ
Trên s đ hình1.2.7-2 ta th y ng thì t ươ ơ ồ ấ ở ử ệ
ẫ ạ ị ệ ẫ
c l ư ụ ệ ế ạ ẫ
C n p đi n theo chi u ng BO, DIAC d n đi n kích cho Triac d n đi n. Ta thay đ i V ệ ể ẫ
C, do đó thay đ i góc d n c a Triac đ a đ n làm thay đ i đ n a chu kỳ d n p đi n cho đ n giá ế ng, ế BO thì DIAC d n, t o dòng kích cho Triac d n đi n. H t bán kỳ d ươ ế ệ i đ n đi n ượ ạ ế R đ thay đ i th i ờ ổ ổ ộ ụ ạ ệ ề ổ ư ế ệ ẫ ủ ệ ủ ụ ổ
tr đi n th V Triac ng ng d n đi n. Đ n bán kỳ âm t ệ th -Vế ẫ gian n p đi n c a t ạ sáng c a bóng . ủ
Hình 1.2.7-2
1.2.8. Diode đ mệ
Diode đ m (còn g i là Diode phóng đi n, Diode hoàn năng l ệ ệ
ng) là Diode i đi n m t chi u có tính ch t c m kháng ượ ấ ả ề ộ ượ ắ c v i m t ph t ộ
ọ m c song song ng ớ (hình1.2.8-1). Diode đ m Dệ ệ 0 có hai nhi m v : ụ ụ ả ệ
0 ch u đi n áp ng ệ
- Khi ph t c và ượ ị
i làm vi c, Diode đ m D c c p t i đ ệ ộ ồ ồ
38
GVHD: …………
SVTH:…………….
c m c a c a c m kháng ph t Dòng đi n t do s.đ.đ t tr ng thái khoá. ệ ụ ả ngu n m t chi u (hình 1.2.8-1a). Khi ng t ngu n (U= 0), ệ ả ượ ấ ừ ụ ủ ủ ả ự ả ề i lúc ng t m ch, dòng c m ng trong ph ụ ả ở ạ ắ ả ứ ắ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ ử
ệ ả ứ
ệ 0 (hình 1.2.9-1a). N u không có Diode D i khép kín qua Diode D ế ỏ
ớ 0, đi n c m ng l n ngu n và có th phá h ng chúng, đánh th ng cách đi n và nguy ầ ử ể ồ ủ ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t t ả s đ t lên các ph n t ẽ ặ hi m cho ng ể
i. ườ
I
I
+
+
R
R
Do
U=0
U>0
L
L
b,
a,
- Đ m b o dòng đi n liên t c cho t i. ụ ệ ả ả ả
Hình 1.2.8-1 Diode đ m n i vào m ch có tính ch t c m kháng đ tránh s ự ấ ả ố ể ệ ạ
gi m v 0 đ t ng t c a dòng đi n ộ ủ ộ ệ ề ả
ng, dòng đi n ph t ệ ườ
i có, trong ph t ả ệ ụ ả ấ ả ắ ồ ạ ồ ụ ả ẽ
ệ ặ ị ế ể ẫ
ả ồ
tích lu trong cu n dây ph ng đi n t ả ứ 0 s cho dòng c m ng khép kín qua nó và duy trì dòng t ẽ 0 có đ l n tuỳ thu c năng l ụ ả ộ ộ ộ ấ ớ ả ứ ộ ượ ộ ỹ
Bình th Khi dòng đi n ph t i gi m (đ t ng t) ho c b ng t r i l hi n đi n áp c m ng qúa đ r t l n, d n đ n các nguy hi m đã nêu cho thi ệ ngu n. Diode D ng phóng qua D i t c là tuỳ thu c tr s đ t i có tính ch t c m kháng do ngu n cung c p. ấ i s xu t ấ t b và ế ị i. Dòng c m ả ụ ả c m L nh hay l n. C ng đ dòng đi n phóng gi m ộ ớ ị ố ộ ự ả ứ t ả ứ ệ ừ ườ ệ ộ ớ ộ
theo hàm mũ v i h ng s th i gian: ỏ t = L/R ớ ằ ố ờ
ng đ dòng đi n qua t i coi N u ế t >> T (T- chu kỳ đi n áp hình sin) thì c ệ ườ ệ ộ ả
nh không đ i. ư ổ
1.2.9. MOSFET ((Insulated Gate Bipolar Transitor)
a>C u trúc và ký hi u: ệ ấ
39
GVHD: …………
SVTH:…………….
ầ ử ế ợ ủ ắ ả ả - MOSFET là ph n t ch u t i c a transistor th ng. MOSFET cũng là ph n t đ ị ả ủ k t h p kh năng đóng c t nhanh c a MOSFET v i kh năng ớ ệ c đi u khi n b ng đi n ể ầ ử ượ ườ ề ằ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ồ
ệ ử
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t áp, do đó công su t đi u khi n r t nh , d ng tín hi u th – 15V.
ng là các xung đi n áp ể ấ ỏ ạ ệ ề ấ ườ ệ
ủ ự ự ư ề ch gi a E & C là c u trúc bán d n p-n-p ch ấ ư ấ ớ ư ộ ẫ ề ượ ể ể ả -C u trúc c a MOSFET cũng đ a ra ba c c Emitor, colector, và c c đi u khi n. ể ứ Nh ng MOSFET khác v i MOSFET ở ỗ ữ ở c đi u khi n b i không ph i n-n. Có th coi MOSFET gi ng nh m t transtor đ ố m t MOSFET. ộ
Emitor
Emitor
G
G
C
C
n
n
n
n
n
n
n
n
p
p
p
p
G
i2
n
n
G
i2
i1
P
P
E
E
Colector
Colector
c>
a>
b>
t ng đ ấ ấ ươ ươ ộ ng m t Hình 1.2.9-1 a> C u trúc MOSFET, b> C u trúc MOSFET tranzitor v i m t MOSFET, c> Ký hi u MOSFET ệ ớ ộ
b>Nguyên lý làm vi c:ệ
ệ ấ ộ ẫ ộ ớ ộ di chuy n v phía c c C, v ượ ề ệ ử ự ể ề -Phân c c cho MOSFET sao cho U CE > 0, sau đó c p vào c c G m t đi n áp đi u ự ự GE > 0 v i m t giá tr đ l n. Khi đó hình thành m t kênh d n v i các h t là khi n Uể ị ủ ớ ớ ạ ớ t qua l p gi ng nh MOSFET. Các h t đi n t đi n t ạ ư ệ ử ố ti p giáp p-n t o nên dòng colector. ế ạ
ắ ủ ườ ễ
khi khóa kho ng 1 ơ ấ ễ ấ ả
ng, tr khi m kho ng ả ở ỏ ườ ng ng c p tín hi u +15V, đ khóa m s. công su t đi u khi n MOSFET r t nh th ể ề – 15V. Đ m th ể ấ ể ở ườ ể ệ ng c p tín hi u là -15V. -Th i gian đóng c t c a MOSFET nhanh h n transistor th ờ 0,15m s , tr d ng đi n áp đi u khi n là ệ ạ th ấ ườ ề ệ
1.2.10. GTO (GATE TURN-OFF Thyristor )
40
GVHD: …………
SVTH:…………….
a> C u trúc và ký hi u: ệ ấ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
anot
n+
P+
n+
P+
P+
n+
P+
An«t
j1
A
n
j2
G
G
p n+
n+
n+
j3
K
Cat«t phô
Cat«t
Cùc ®iÒu khiÓn
canot
Hình 1.2.10-1 C u trúc GTO ấ Hình 1.2.10-2 Ký hi u GTO ệ
ườ ớ ng, và ký hi u c a GTO cũng ệ ủ c tính ch t đi u khi n hoàn toàn c a nó. Đó là dòng đi u khi n đi vào ề ủ ứ ạ ấ ơ ề ượ ể ể - C u trúc GTO ph c t p h n so v i các thyristor th ấ th hi n đ ể ệ dùng đ m GTO, còn dòng đi u khi n đi ra dùng đ khóa GTO. ể ở ề ể ể
ớ ẫ ấ ượ ẫ ổ
ạ ệ ấ ậ ộ ệ ỗ
ặ ế ỉ ệ
c b sung các ph n bán d n ki u n. D u + ầ ể c ch ra r ng m t đ các ệ ử ượ ẫ ấ c làm giàu thêm. K t qu các vùng đó đi n tr su t riêng r t c chia nh và c n i vào l p p th ba, nh ng đ ằ ở ấ ượ ả ớ ệ ề ượ ứ ư ố ỏ
- C u trúc bán d n GTO l p P, anôt đ bên c nh ký hi u ki u d n đi n p (l ), ho c n (đi n t ) đ ể h t mang đi n tích đ ượ ạ nh . C c đi u khi n c a GTO đ ể ủ ỏ ự ớ + c a anot phân b đ u so v i n ủ ố ề
b> Ph ng pháp kích m ươ ở và ng d ng ứ ụ
M t tiristor thông th ng khi đã đ c kích m cho dòng đi n ch y qua v n ti p t c ộ ườ ượ ế ụ ở ệ ả ẫ ở
ệ tr ng thái m ch ng nào dòng đi n ch y qua nó hãy còn l n h n hay b ng dòng đi n ở ừ ệ ả ằ ạ ớ ơ
duy trì IH.
ệ Đ i v i GTO, vi c kích m cho dòng đi n ch y qua nó và vi c c t dòng đi n ệ ắ ố ớ ệ ệ ả ở
này, đ u đ c th c hi n t c c đi u khi n G. Do đó, trong các thi t b bi n t n và ề ượ ệ ừ ự ự ề ể ế ị ế ầ
các thi t b băm đi n áp, thay vì các tiristor thông th ng, ng i ta dùng các GTO thì ế ị ệ ườ ườ
có th lo i b đ c các ph n t ể ạ ỏ ượ ầ ử ể ị chuy n m ch. GTO - trong th p k 80, có th ch u ể ạ ậ ỷ
41
GVHD: …………
SVTH:…………….
đ c dòng đi n 800A (tr hi u d ng) và đi n áp 4500V (tr c c đ i). ượ ị ệ ụ ị ự ạ ệ ệ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t *) u đi m c a GTO:
Ư ể ủ
- C u hình m ch công su t đ n gi n h n. ấ ơ ả ấ ạ ơ
- Th tích và tr ng l ng nh h n. ể ọ ượ ỏ ơ
- Không gây ra nhi u đi n và nhi u âm. ễ ễ ệ
- Không có t n th t chuy n m ch, và hi u su t cao. ể ệ ạ ấ ấ ổ
So v i tranzitor công su t thì GTO ch u đ ị ượ ấ ớ c dòng và áp l n h n nhi u. ớ ề ơ
*) Kích m GTO: ở
ng. Th i gian kích Kích m GTO đ ở ượ c th c hi n nh đ i v i tiristor thông th ư ố ớ ự ệ ườ ờ
m tở on r t ng n so v i tiristor. ấ ắ ớ
*) Khoá GTO:
RG vào c c đi u khi n.
Đ khoá GTO, ng i ta đ t m t đi n áp âm U ể ườ ệ ặ ộ ự ể ề
M ch đi n đ n gi n đi u khi n kích m và khoá GTO đ c trình bày ể ề ệ ả ạ ơ ở ượ
A
GTO
C1
R1
T1
C2
E
G
K
T2
Uc
( 12V)
DZ1
0
theo hình v sau: ẽ
Hình 1.2.10-3. M ch đi u khi n m và khóa GTO. ở ề ể ạ
1 m , dòng đi n t
1, R1, C1. GTO m cho dòng ch y qua. T đi n C
1 đ
ng, tranzitor T ngu n E ch y vào Khi Uc là m t xung áp d ộ ươ ệ ừ ở ả ồ
c c G qua T ự ụ ệ ả ở ượ ạ c n p đ n đi n áp ế ệ
42
GVHD: …………
SVTH:…………….
12V.
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
1 b khoá, T
2 m , t
ệ i ta cho U ườ
ệ ử c là m t xung áp âm, T ộ
Đ khoá GTO, ng ể ị ở ụ
2 - K - G - C1. GTO b khoá l
1 phóng đi n qua T ệ
i. đi n Cệ ị ạ
*) ng d ng c a GTO: Ứ ụ ủ
GTO đ c ng d ng trong đi u khi n t c đ đ ng c đi n m t chi u, trong ượ ứ ơ ệ ể ố ộ ộ ụ ề ề ộ
m ch ch nh l u c u m t pha và trong m ch báo đ ng khi quá nhi t, quá áp su t… ư ầ ạ ạ ộ ộ ỉ ệ ấ
-
PH N 2Ầ
GI
I THI U CHUNG V NGH CH L U Đ C L P
Ớ
Ư Ộ Ậ
Ề
Ệ
Ị
2.1. Ngh ch l u đ c l p.
ư ộ ậ
ị
2.1.1. Các khái ni m c b n:
ơ ả
ệ
Trong công ngh , ta th
ệ
ườ
ề ng g p v n đ bi n đ i đi n áp m t chi u
ề ế
ệ
ấ
ặ
ổ
ộ
i b ng các thi
c l
t b đó
thành đi n ệ xoay chi u và ng
ề
ượ ạ ằ
ế ị ắ
t b n n đi n. Các thi ệ
ế ị
c g i là ngh ch l u.
đ ượ ọ
ư
ị
V y ngh ch l u là quá trình bi n đ i năng l
ư
ế
ậ
ổ
ị
ượ
ng m t chi u thành năng ề
ộ
ng xoay chi u. Các s đ ngh ch l u đ
l ượ
ơ ồ
ư
ề
ị
ượ
c chia làm hai lo i: S đ ngh ch ạ
ơ ồ
ị
ch đ ph thu c vào l
l u làm vi c ư
ệ ở ế ộ ụ
ộ
ướ
i xoay chi u và s đ ngh ch l u làm ơ ồ
ư
ề
ị
vi c
ệ ở
ộ ch đ đ c l p (v i các ngu n đ c l p nh c quy, máy phát m t
ế ộ ộ ậ
ộ ậ
ư ắ
ớ
ồ
chi u ....). Ngh ch l u làm vi c ị
ệ ở ế ộ
ố ch đ ph thu c có s đ nguyên lý gi ng
ơ ồ
ụ
ư
ề
ộ
nh ch nh l u có đi u khi n.
ư ỉ
ư
ề
ể
ộ M ch ngh ch l u ph thu c là m ch ch nh l u trong đó có ngu n m t
ư
ụ
ư
ạ
ạ
ồ
ộ
ị
ỉ
c a các tiristo tho mãn
chi u đ ề
ượ
ở (cid:181) c đ i d u so v i ch nh l u và góc m ỉ
ổ ấ
ư
ớ
ủ
ả
43
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
đi u ki n (
) lúc đó công xu t c a máy phát đi n m t chi u tr v
ệ p /2 < a
ề
ấ ủ
ả ề
ề
ệ
ộ
l ướ
ầ ố ệ i xoay chi u.T n s và đi n áp ngh ch l u này ph thu c vào t n s đi n ị
ầ ố
ư
ụ
ề
ệ
ộ
áp l
i xoay chi u.
ướ
ề
Ngh ch l u đ c l p làm nhi m v bi n đ i đi n áp m t chi u t
các
ụ ế
ộ ậ
ề ừ
ư
ệ
ệ
ổ
ộ
ị
ngu n đ c l p (không ph thu c vào l
ộ ậ
ụ
ồ
ộ
ướ
ớ i xoay chi u) thành xoay chi u v i
ề
ề
t n s pha tuỳ ý. T n s và đi n áp ngh ch l u. Nói chung có th đi u ch nh ầ ố
ầ ố
ể ề
ư
ệ
ỉ
ị
ế tuỳ ý. Có hai d ng s đ ngh ch l u đ c l p là m ch c u và m ch dùng bi n
ộ ậ
ơ ồ
ư
ạ
ạ
ạ
ầ
ị
áp có trung tính.
c chia là ba lo i c b n:
S đ ngh ch l u l p đ ị
ư ậ ượ
ơ ồ
ạ ơ ả
- Ngh ch l u đ c l p đi n áp. ư ộ ậ
ệ
ị
- Ngh ch l u đ c l p dòng đi n.
ư ộ ậ
ệ
ị
- Ngh ch l u đ c l p c ng h
ng.
ư ộ ậ ộ
ị
ưở
c cung c p t
ngu n áp đ c l p. S
Ngh ch l u đ c l p đi n áp đ ộ ậ
ư
ệ
ị
ượ
ấ ừ
ộ ậ
ồ
ự
hình thành đ
ng cong xoay chi u khoá t
ườ
ề
ươ
ấ ng ng theo m t thu t toán nh t ộ
ứ
ậ
đ nh các khoá có th là tiristo, tranzito.... ể ị
Ngh ch l u đ c l p ngu n dòng là lo i ngh ch l u mà đ
c cung c p t
ư ộ ậ
ư
ạ
ồ
ị
ị
ượ
ấ ừ
ngu n dòng m t chi u.
ề
ộ
ồ
Ngh ch l u c ng h ư
ộ
ị
ưở
ng, khác v i hai d ng ngh ch l u trên ạ
ư
ớ
ị
ở
ch các ỗ
quá trình x y ra trong m ch qua các khoá đ
ẩ
ạ
ượ
ấ c đ c tr ng b i ngu n cung c p
ư
ặ
ở
ồ
và các cu n c m
c m c thêm vào hay có s n c a t
i. Chính vì th mà dòng
ộ ả đ
ượ
ẵ ủ ả
ắ
ế
ở
i có d ng g n sin.
m ch t ạ
ả
ầ
ạ
44
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ ử
ệ 2.1.2. Ngh ch l u dòng m t pha. ư
ộ
ị
Ngh ch l u dòng là thi
t b bi n đ i ngu n dòng m t chi u thành dòng
ư
ị
ế ị ế
ề
ộ
ồ
ổ
xoay chi u có t n s tùy ý.
ầ ố
ề
ồ Đ c đi m c b n c a ngh ch l u dòng là ngu n m t chi u c p ngu n
ơ ả ủ
ư
ề
ể
ặ
ấ
ồ
ộ
ị
cho b bi n đ i ph i là ngu n dòng, do đó đi n c m đ u vào (L
d) th
ng có
ộ ế
ệ
ả
ầ
ả
ổ
ồ
ườ
giá tr l n vô cùng đ đ m b o dòng đi n là liên t c.
ể ả
ị ớ
ụ
ệ
ả
a) Nguyên lý làm vi c:ệ
S d ngh ch l u dòng m t pha đ
ơ ồ
ư
ộ
ị
ượ
c trình bày nh trên hình (s đ ư
ơ ồ
c u) và hình (s đ có đi m trung tính). ầ
ơ ồ
ể
*) Xét s đ c u: Các tín hi u đi u khi n đ
ơ ồ ầ
ể ượ ư
c đ a vào t ng đôi tiristor ừ
ệ
ề
3, T4 m t góc 180
0.
T1, T2 thì l ch pha v i tín hi u đi u khi n đ a vào đôi T ệ
ể ư
ề
ệ
ớ
ộ
Đi n c m đ u vào c a ngh ch l u đ l n (L ủ
ư ủ ớ
ệ ả
ầ
ị
ầ d = ∞), do đó dòng đi n đ u
ệ
vào đ
ượ
ệ c san ph ng, ngu n c p cho ngh ch l u là ngu n dòng d ng dòng đi n
ồ ấ
ư
ẳ
ạ
ồ
ị
N) có d ng xung vuông.
c a ngh ch l u (i ị ủ
ư
ạ
Khi đ a xung vào m c p van T
ở ặ
ư
ờ 1, T2, dòng đi n iệ N = id = Id. Đ ng th i,
ồ
dòng qua t
C tăng lên đ t bi n, t
c n p đi n v i d u “+”
ụ
ế
ộ
ụ
C b t đ u đ ắ ầ
ượ
ớ ấ
ệ
ạ
ở
bên trái và d u “-”
C n p đ y, dòng qua t
ấ
ở
bên ph i. Khi t ả
ụ
ầ
ạ
ụ ả
gi m v không. ề
Do iN = iC + iZ = Id = const, nên lúc đ u dòng qua t
i nh và sau đó dòng
ầ
ả
ỏ
qua t
i tăng lên. Sau m t n a chu kỳ (t = t
1) ng
i ta đ a xung vào m c p van
ả
ộ ử
ườ
ở ặ
ư
3, T4 m t o ra quá trình phóng đi n c a t
C t
c c “+” v
T3, T4. C p van T ặ
ệ ủ ụ
ở ạ
ừ ự
ề
c chi u v i dòng qua T
1 và T2 s làm cho T
c c “-”. Dòng phóng ng ự
ượ
ề
ớ
ẽ
1, T2 bị
45
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
khóa l
i. Quá trình chuy n m ch x y ra g n nh t c th i. Sau đó, t
C s
ạ
ư ứ
ể
ạ
ả
ầ
ờ
ụ
ẽ
đ
c n p đi n theo chi u ng
i v i c c tính “+”
c l
bên
ượ ạ
ệ
ề
ượ ạ ớ ự
ở
bên ph i và “-” ả
ở
trái. Dòng ngh ch l u i
ư N = id = Id nh ng đã đ i d u. ư
ổ ấ
ị
iN
Ld
T
+
T1
T3
id
Id
t
IC + _ C _( ) (+)
O id
iN
Z iz
t
T4
_
T2
ic
.
Hình 3.1. S đ c u m t pha ơ ồ ầ
ộ
t
Zt
ib
iz
C0
t
W2
W1
W1
iT1iT2
Ld
i1
t
ic
id
UT1
+ _( )
C_ (+)
β
t
T2
T1
t1
‘ t1
tk
ộ Hình 3.2. S đ m t pha có đi m trung tính và bi u đ xung c a s đ c u m t ủ ơ ồ ầ ơ ồ ộ ể ồ ể
Đ n th i đi m (t = t
2) ng
i ta đ a xung vào m T
ế
ể
ờ
ườ
ở 1, T2 thì T3, T4 s bẽ ị
ư
khóa l
i và quá trình đ
i nh tr
ạ
c l p l ượ ặ ạ
ư ướ
ơ ả ủ c. Nh v y, ch c năng c b n c a
ư ậ
ứ
th i đi m t
t ụ
C là làm nhi m v chuy n m ch cho các tiristor. ể
ụ
ệ
ạ
Ở ờ
ể
1, khi m Tở 3,
T4, tiristor T1, T2 s b khóa l
ẽ ị
ạ ở
i b i đi n áp ng ệ
c c a t ượ ủ ụ
C đ t lên. ặ
46
GVHD: …………
SVTH:…………….
pha.
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Kho ng th i gian duy trì đi n áp ng
1 = tk ≥ toff; toff là th i gian
ệ
ả
ờ
ượ 1 ÷ t’ c t
ờ
khóa c a tiristor hay chính là th i gian ph c h i tính ch t đi u khi n.
ụ ồ
ủ
ề
ể
ấ
ờ
ω.tk = β là góc khóa c a ngh ch l u.
ư
ủ
ị
b) nh h Ả
ưở
ng c a đi n c m đ u vào L ả
ủ
ệ
ầ
ệ ủ d đ i v i ch đ làm vi c c a ế ộ
ố ớ
ngh ch l u:
ư
ị
ng l n đ i v i ch đ làm
Dòng đi n vào c a ngh ch l u (i ủ
ư
ệ
ị
d) nh h ả
ưở
ố ớ
ế ộ
ớ
vi c c a nó. Dòng đ u vào ph thu c vào giá tr c a đi n c m L
d.
ệ ả
ệ ủ
ị ủ
ụ
ầ
ộ
iT1
θ
id
θ
θ
uT1
ut
θ
θ
T
T
T
2T /
23T /
2T /
23T /
2T /
23T /
0
0
0
a)
c)
b)
ng c a đi n c m L
d đ i v i ch đ làm vi c c a ngh ch l u.
Hình 3.3. nh h Ả ưở ệ ả ủ ệ ủ ố ớ ế ộ ư ị
d là liên t c; c) Dòng I
a) Ld = ∞; b) Ld h u h n nh ng dòng I ữ ạ ư ụ
d gián đo n.ạ
47
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
N u đi n c m vào đ l n , dòng đi n đ
ệ ả
ủ ớ
ệ
ế
ượ
ự c san ph ng, ngu n vào th c
ẳ
ồ
ch t là ngu n dòng. D ng dòng qua tiristor là d ng xung ch nh t, do đó dòng
ữ
ạ
ấ
ậ
ạ
ồ
đi n c a ngh ch l u cũng là d ng xoay chi u d ng xung ch nh t, và th i gian
ữ ậ
ệ ủ
ư
ề
ạ
ạ
ờ
ị
khóa (tk) c a ngh ch l u là l n nh t. Khi đi n c m đ u vào chi m m t giá tr
ủ
ư
ế
ệ
ầ
ấ
ả
ớ
ộ
ị
ị
ệ trung bình nào đó mà v n đ m b o dòng là liên t c , lúc này d ng sóng đi n
ụ
ẫ
ả
ạ
ả
nh p nhô do v n ch a các sóng đi u hòa b c cao. D ng đi n áp g n v i hình
ứ
ệ
ề
ẫ
ấ
ậ
ạ
ầ
ớ
sin h n, nh ng th i gian khóa c a tiristor b gi m xu ng.
ị ả
ủ
ư
ơ
ờ
ố
Khi dòng đi n vào là gián đo n, giá tr đi n c m không đ đ duy trì
ủ ể
ị ệ
ệ
ạ
ả
ngu n là ngu n dòng thì th i gian t
ồ
ờ
ồ
k là bé nh t.ấ
ể Đ i v i ngh ch l u dòng đi n, quan tr ng nh t là quá trình chuy n
ư
ệ
ấ
ớ
ố
ọ
ị
m ch c a tiristor. Ph t
ụ ả
ủ
ạ
i luôn nh h ả
ưở
ậ ng đ n quá trình chuy n m ch, do v y
ế
ể
ạ
k ph i đ l n, t c là
đ đ m b o ngh ch l u làm vi c tin c y thì th i gian t ể ả
ư
ệ
ả
ậ
ờ
ị
ả ủ ớ
ứ
ngu n đ u vào ph i luôn luôn đ m b o là ngu n dòng.
ả
ầ
ả
ả
ồ
ồ
ng c a ph t
i đ i v i v i ch đ làm vi c c a ngh ch l u:
c) nh h Ả
ưở
ụ ả ố ớ ớ
ệ ủ
ế ộ
ủ
ư
ị
Ta xét tr
ườ
ng h p L ợ
d = ∞ (đi n c m vô cùng l n). S đ trên hình 3.2 có ớ
ệ ả
ơ ồ
th thay th b ng s đ hình 3.4a.
ế ằ
ơ ồ
ể
48
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
1( )
it Rt ‘ E
U1 E
2
2( )
Ld
p
0
+
p /2
0,4
Z
id
1,0
_
2
C
ic
iz
K = 2
_
_
4
b)
a)
Hình 3.4. a) S đ thay th c a ngh ch l u dòng m t pha. ế ủ ơ ồ ư ộ ị
Ta có ph
ng trình c a đi n áp trên t
i:
ươ
ủ
ệ
ả
ng c a t i đ i v i đi n áp. b) nh h Ả ưở ủ ả ố ớ ệ
.2
.2
T . CR t
t . CR t
+
E
1.
e
2
e
=
U
t
.
- - (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł
2
.2
T . CR t
T . CR t
+
1
e
1.
e
.4 CR t T
T ph ừ
ươ
ng trình trên ta th y đi n áp trên t ấ
ệ
ả
ậ i bi n thiên theo quy lu t
ế
hàm mũ c s e. Khi thay đ i ph t
i nh gi m dòng t
i, dòng qua t
ơ ố
ụ ả
ổ
ư ả
ả
ụ ẽ s ít
=
=
const
(ngu n dòng), do đó đi n áp trên t
i s có d ng là
thay đ i vì ổ
ệ
ồ
ả ẽ
ạ
du C dt
I C C
ng g n tuy n tính (đ
ng 1 trên hình 3.4b), góc khóa β = ω.t
k ≈ π/2.,
nh ng đ ữ
ườ
ế
ầ
ườ
v i tớ k là th i gian khóa c a ngh ch l u.
ư
ủ
ờ
ị
49
GVHD: …………
SVTH:…………….
- - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ngh ch l u dòng không có kh năng làm vi c
ch đ không t
i, vì
ệ ở
ư
ả
ị
ế ộ
ả
t → ∞ thì Ut → ∞ và id → ∞. Trên th c t
khi R
t l n vô cùng thì đi n áp
n u Rế
ự ế
ệ
ớ
trên t
i cũng ti n đ n giá tr r t l n, do đó quá trình chuy n m ch không th
ả
ị ấ ớ
ế
ế
ể
ạ
ể
th c hi n đ
c, cũng nh không có thi
ệ ượ
ự
ư
ế ị
t b bán d n nào ch u đ ng n i đ quá ị
ổ ộ
ự
ẫ
đi n áp l n nh v y. ớ
ư ậ
ệ
Ng
i, khi tăng ph t
ng đ
ng v i vi c gi m giá tr R
t), lúc
c l ượ ạ
i (t ụ ả ươ
ươ
ệ
ả
ớ
ị
này dòng n p cho t
s gi m, ng
i dòng phóng c a t
qua t
i s tăng
ạ
ụ ẽ ả
c l ượ ạ
ủ ụ
ả ẽ
lên. Đi u đó d n đ n gi m năng l
ế
ề
ẫ
ả
ượ
ng tích tr trong t ữ
ụ ạ
, d ng đi n áp trên t ệ
ả i
ả s có d ng g n v i hình ch nh t, nh ng góc β cũng gi m đáng k và nh ư ẽ
ữ
ể
ầ
ạ
ả
ậ
ớ
h
ng đ n quá trình chuy n m ch c a ngh ch l u (đ
ng 2 hình 3.4b).
ưở
ủ
ư
ế
ể
ạ
ị
ườ
Th i gian t
k là th i gian duy trì đi n áp ng
c đ t lên tiristor. Góc khóa β
ờ
ệ
ờ
ượ ặ
i và t
chuy n m ch.
c a ngh ch l u ph thu c vào t n s , ph t ủ
ầ ố
ụ ả
ư
ụ
ộ
ị
ụ
ể
ạ
Đ th a mãn đi u ki n làm vi c c a ngh ch l u thì β
min > ω.toff.
ệ ủ
ể ỏ
ư
ề
ệ
ị
2.1.2. Ngh ch l u dòng ba pha. ư
ị
Trong th c t
, ngh ch l u dòng ba pha đ
c s d ng ph bi n vì công
ự ế
ư
ị
ượ ử ụ
ổ ế
c các ng d ng trong công nghi p.
su t c a nó l n và đáp ng đ ớ
ấ ủ
ứ
ượ
ụ
ứ
ệ
50
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
t
Ld
l
+
T1
T3
T5
id
t3
t5
t6
t4
T1
O
C3
t1
t2
T4
C1 _+
T3
E
T6
T6
ZA ZB ZC
C5 _+
T5
T2
T4
T6
_
T2
T
a)
b)
Cũng gi ng nh ngh ch l u dòng m t pha, ngh ch l u dòng ba pha cũng ộ
ư
ư
ư
ố
ị
ị
c các tiristor c n ph i có t
s d ng tiristor. Do đó, có th khóa đ ử ụ
ể
ượ
ả
ầ
ụ
ể chuy n
m ch (C
ạ
ồ 1, C3, C5). Vì là ngh ch l u dòng nên ngu n đ u vào ph i là ngu n
ư
ả
ầ
ồ
ị
d = ∞.
dòng, vì v y Lậ
c các tiristor và t o ra h th ng dòng đi n ba pha
Đ đ m b o khoá đ ả
ể ả
ượ
ệ ố
ệ
ạ
ẽ đ i x ng thì lu t d n đi n c a các tiristor ph i tuân theo đ th trên hình v . ố ứ
ệ ủ
ậ ẫ
ồ ị
ả
Qua đ th , ta th y m i van đ ng l c ch d n trong kho ng th i gian λ = 120
0.
ồ ị
ỉ ẫ
ự
ấ
ả
ỗ
ộ
ờ
Qúa trình chuy n m ch bao gi ể
ạ
ờ
ộ cũng di n ra đ i v i các van trong cùng m t
ố ớ
ễ
nhóm.
Xét kho ng th i gian 0 ÷ t
1: lúc này T1 và T6 d n. Dòng đi n s qua T
1,
ả
ờ
ệ ẽ
ẫ
ZA, ZB và T6. Đ ng th i s có dòng n p qua t
C
ờ ẽ
ạ
ồ
ụ 1 qua T1 - C1- T6. Khi t
Cụ 1
đ
c n p đ y thì dòng qua t
b ng không. T C
ượ
ạ
ầ
ụ ằ
ụ 1 đ
ượ
c n p v i d u đi n áp ớ ấ
ệ
ạ
51
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 3.5. Ngh ch l u dòng ba pha (a) và bi u đ xung (b). ể ồ ư ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử (nh hình 3.5a) đ chu n b cho quá trình chuy n m ch khoá T
ư
ể
ể
ẩ
ạ
ị
ờ 1. T i th i ạ
đi m t = t
c c a t
1 b khoá l
i. T
ể
2, khi m Tở 3, đi n áp ng
ệ
ượ ủ ụ 1 đ t lên T C
ặ
ị
ạ
ươ ng
nh v y, khi T
2 ÷ t3) thì t
c n p v i d u đi n áp đ
đ
t ự
ư ậ
2 và T3 d n (tẫ
Cụ 3
ượ
ớ ấ
ệ
ạ
ể
3...
chu n b khoá T ị
ẩ
Đ i v i nhóm cat
t chung T
2, T4, và T6, quá trình chuy n m ch cũng
ố ớ
ố
ể
ạ
c n p trong kho ng t
di n ra nh v y. Ví d t ư ậ
ụ ụ 5 đ C
ẽ
ượ
ả
ạ
1 ÷ t2 (khi T1 và T2 d n)ẫ
i th i đi m t
3.
v i d u đ m b o đ khoá T ớ ấ
ể
ả
ả
4 khi m Tở 2 t
ạ
ể
ờ
i ta cũng s d ng ph
ng pháp tính
Đ tính toán ngh ch l u dòng ng ị
ư
ể
ườ
ử ụ
ươ
vect
. Đ a vào U
t, It và φ ta d ng vect
U
ơ
ư
ự
ơ t và It. C n xác đ nh d i đi u ch nh
ề
ả
ầ
ỉ
ị
βmax. Sau đó t
I
đ xác đ nh ể
ị
ừ ể
đi m đ u c a vect ầ ủ
ơ t k đ
ẻ ườ
ớ ng AD vuông góc v i
Ut. Đo n AD chính là vect
I
ạ
ơ C. Vect
Iơ C g m hai đo n:
ạ
ồ
ng ng v i I
i:
- Đo n AC t ạ
ươ ứ
ớ C1 dùng đ bù công suát ph n kháng c a t
ủ ả
ể
ả
IC1 = It.sinφ.
- Đo n CD dùng đ t o góc
β t
ng ng v i I
ể ạ
ạ
ươ ứ
ớ C2:
IC2 = It.cosφ.tgβ.
IC = IC1 + IC2 = It.(sinφ + cosφ.tgβ).
t
.
XC =
và C =
.
1 w
U I
I C U
C
t
Dòng trung bình qua tiristor có th suy ra t
đ th : I
T = ID/2.
ể
ừ ồ ị
Đi n áp ngu n l n nh t đ
c gi
βmax:
ồ ớ
ấ ượ
ệ
ớ ạ
i h n b i góc ở
52
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ ử
Umax =
.
ệ Ea . b
cos
max
Ut
Ic
D
C
A It
φ
β
O
Nh đã nói
ư
ở ụ
m c ngh ch l u ngu n dòng m t pha, vì t ồ
ư
ộ
ị
ả
ắ i luôn luôn m c
song song v i t
chuy n m ch nên gi a t
i và t
luôn có s trao đ i năng
ớ ụ
ữ ả
ể
ạ
ụ
ự
ổ
ng này làm cho đ
ng đ c tính ngoài khá d c và h n ch vùng
l ượ
ng, nh h ả
ưở
ườ
ế
ặ
ạ
ố
ng c a t
làm vi c c a ngh ch l u dòng. Đ gi m nh h ư
ể ả ả
ệ ủ
ị
ưở
ủ ả ế
ạ i đ n quá trình n p
C, ng
i ta s d ng diode ngăn cách (D
t ụ
ườ
ử ụ
ệ ử ụ 1, D2, D3, D4, D5, D6). Vi c s d ng
các diode này đ i h i ph i chia t
chuy n m ch làm hai nhóm : nhóm C
1, C3,
ồ ỏ
ả
ụ
ể
ạ
C5 dùng đ chuy n m ch cho các van T
ể
ể
ạ
1, T3, T5; còn nhóm C2, C4, C6 dùng để
chuy n m ch cho các van T
2, T4, T6.
ể
ạ
Ngh ch l u dòng, nh đã phân tích
ư
ư
ị
ở
ấ trên không ch tiêu th công su t
ụ
ỉ
ph n kháng mà còn phát ra công su t tác d ng vì: dòng i
d không đ i h
ng,
ụ
ả
ấ
ổ ướ
nh ng d u đi n áp trên hai đ u ngu n có th đ o d u. Đi u đó có nghĩa khi
ể ả
ư
ệ
ề
ấ
ầ
ấ
ồ
ngh ch l u làm vi c v i t
i là đ ng c đi n xoay chi u thì đ ng c có th
ớ ả
ư
ệ
ị
ơ ệ
ề
ơ
ộ
ộ
ể
th c hi n quá trình hãm tái sinh.
ự
ệ
53
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 3.6. Đ th vect ồ ị . ơ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ld
+
+( )_ T1
T3
T5
id
C1
C3
C5
D1
D3
D5
E
ZA ZB ZC
D4
D6
D2
C4
C6
C2
T6
T2
_
T4 _ +( )
Hình 3.7. Ngh ch l u dòng ba pha có diode ngăn cách. ư ị
2.1.4. Ngh ch l u áp m t pha. ư
ộ
ị
t b đ i ngu n áp m t chi u thành ngu n áp xoay
Ngh ch l u áp là thi ư
ị
ế ị ổ
ề
ồ
ộ
ồ
chi u ba pha v i t n s tuỳ ý.
ớ ầ ố
ề
Ngu n áp là ngu n đ
ồ
ồ
ượ ử ụ
c s d ng ph bi n trong th c t ổ ế
ự ế
ữ . H n n a,
ơ
đi n áp ra c a ngh ch l u áp có th đi u ch theo ph
ng pháp khác nhau đ
ể ề
ủ
ư
ế
ệ
ị
ươ
ể
c sóng đi u hoà b c cao. Tr
có th gi m đ ể ả
ượ
ề
ậ
ướ
c kia ngh ch l u áp b h n ch ư
ị ạ
ị
ế
trong ng d ng vì công su t c a các van đ ng l c đi u khi n hoàn toàn còn
ấ ủ
ự
ụ
ứ
ể
ề
ộ
ấ nh . H n n a, vi c s d ng ngh ch l u áp b ng tiristor khi n cho hi u su t ư
ệ ử ụ
ữ
ệ
ế
ằ
ỏ
ơ
ị
c a b bi n đ i gi m, s đ đi u khi n ph c t p. Ngày nay, công su t các ể ủ
ơ ồ ề
ộ ế
ứ ạ
ả
ấ
ổ
van đ ng l c nh : MOSFET, GTO càng tr nên l n và có kích th
ự
ư
ộ
ở
ớ
ướ ọ
ẹ c g n nh ,
do đó ngh ch l u áp tr ị
ư
ở
thành b bi n đ i thông d ng và đ ổ
ộ ế
ụ
ượ
c chu n hoá ẩ
54
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
c trình bày
trong các b bi n t n công nghi p. Do đó, s đ ngh ch l u áp đ ệ
ộ ế ầ
ơ ồ
ư
ị
ượ
d
ướ
i đây s d ng van đi u khi n hoàn toàn. ề
ử ụ
ể
Trong quá trình nghiên c u, ta gi
thi
t các van đ ng l c là các khoá
ứ
ả
ế
ự
ộ
đi n t
lý t
ệ ử
ưở
ồ ng, t c là th i gian đóng và m b ng không nên đi n tr ngu n ở ằ
ứ
ệ
ờ
ở
b ng không. ằ
*) C u t o: ấ ạ
1, T2, T3,
S đ ngh ch l u áp m t pha g m 4 van đ ng l c ch y u là: T ồ
ủ ế
ơ ồ
ự
ư
ộ
ộ
ị
T4 và các diode D1, D2, D3, D4 dùng đ tr
i v
ể ả
công su t ph n kháng c a t ả
ủ ả ề
ấ
c hi n t
ng quá áp
đ u ngu n.
l ướ
i và nh v y tránh đ ư ậ
ượ
ệ ượ
ở ầ
ồ
T C đ
ụ
ượ
c m c song song v i ngu n đ đ m b o cho ngu n đ u vào là ể ả
ắ
ầ
ả
ồ
ồ
ớ
ngu n hai chi u (ngu n m t chi u th
ng đ
ề
ề
ồ
ộ
ồ
ườ
ượ
c c p b i ch nh l u ch cho ỉ
ư
ấ
ở
ỉ
phép dòng đi theo m t chi u). Nh v y, t ộ
ư ậ
ề
ụ
C th c hi n vi c ti p nh n công ệ
ự
ệ
ế
ậ
su t ph n kháng c a t
i, đ ng th i t
C còn đ m b o cho ngu n đ u vào là
ủ ả
ả
ấ
ờ ụ
ồ
ầ
ả
ả
ồ
ngu n áp (giá tr C càng l n n i tr c a ngu n càng nh , và đi n áp đ u vào
ộ ở ủ
ệ
ầ
ồ
ớ
ỏ
ồ
ị
đ
c san ph ng).
ượ
ẳ
*) Nguyên lý làm vi c:ệ
2) c p van T
1, T2 d n đi n; ph t
Ở ử
n a chu kỳ đ u tiên (0 ÷ θ ầ
ặ
ụ ả ượ c i đ
ệ
ẫ
i là U
t = E (h
đ u vào ngu n. Do ngu n là ngu n áp nên đi n áp trên t ấ
ệ
ồ
ồ
ồ
ả
ngướ
dòng đi n là đ ệ
ườ
ng nét đ m). T i th i đi m 0 = θ ạ
ể
ậ
ờ
ờ 2, T1 và T2 b khoá, đ ng th i
ồ
ị
c l
T3 và T4 m ra. T i s đ ở
ả ẽ ượ
c đ u vào ngu n theo chi u ng ồ
ề
ấ
ượ ạ ứ
ấ i, t c là d u
đi n áp trên t
i s đ o chi u và U
t = -E t
i th i đi m θ
2. Do t
i mang tính tr
ệ
ả ẽ ả
ề
ạ
ể
ờ
ả
ở
nguyên h
ng cũ (đ
ng nét đ m). T
1, T2 đã b khoá,
c m nên dòng v n gi ả
ẫ
ữ
ướ
ườ
ậ
ị
55
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
nên dòng ph i khép m ch qua D
ạ
ả
3, D4. Su t đi n đ ng c m ng trên t ộ
ả ứ
ệ
ấ
ả ẽ ở i s tr
ng thông qua D
3, D4 v t
C (đ
ng nét đ t).
thành ngu n tr năng l ồ
ả
ượ
ề ụ
ườ
ứ
+
D1
T1
D3
T3
E
C0
Zt
D4
T4
T2
D2
_
T
ng t
nh v y, khi khoá c p T
3, T4 dòng t
i s khép m ch qua D
1,
ươ
ự
ư ậ
ặ
ả ẽ
ạ
i U
t, dòng t
D2. Đ th đi n áp t ồ ị ệ
ả
i iả t, dòng qua diode iD và dòng qua tiristor
đ
ượ
c bi u di n nh trên hình 3.9. ư
ể
ễ
56
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 3.8. Ngh ch l u áp c u m t pha. ư ộ ầ ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ut
Ut it
E
i t
θ
0
θ2
θ3
θ1
θ4
iT1,2
θ
0
iD3,4
iD1,2
iD1,2
θ
0 i
θ
0
Hình 3.9. Đ th ngh ch l u áp c u m t pha. ồ ị ư ộ ầ ị
2.1.5. Ngh ch l u áp ba pha.
ư
ị
+
T1
D1
T3
D3
T5
D5
E
C
T4
D4
T6
D6
T2
D2
_
Z a
Zb
Zc
c ghép t
S đ ngh ch l u áp ba pha đ ư
ơ ồ
ị
ượ
ừ
ể ba s đ m t pha có đi m
ơ ồ ộ
trung tính. Đ đ n gi n hoá vi c nghiên c u ta gi
thi
t:
ể ơ
ứ
ệ
ả
ả
ế
57
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 2.10. S đ ngh ch l u áp ba pha. ơ ồ ư ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử ng đóng m t c thì.
- Van lý t
ở ứ
ưở
- Ngu n có n i tr nh vô cùng và d n đi n theo hai chi u.
ộ ở
ệ
ề
ẫ
ồ
ỏ
- Van đ ng l c c b n (T
ự ơ ả
ộ
ế ộ ẫ 1, T2, T3, T4 , T5, T6) làm vi c v i ch đ d n
ệ
ớ
đi n ệ λ = 1800.
- Za = Zb = Zc.
58
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
l
T1
T1
t
t1
t2
t3
T4
t4 T4
l
T
T3
T3
t
T6
T6
T5
T5
T5
t
T2
T2
Uz
2E/3
E/3
t
_
E/3
_
2E/3
UzR
2E/3
E/3
t
_
E/3
_
2E/3 Uz
2E/3
E/3
t
_
E/3
_
2E/3
59
GVHD: …………
SVTH:…………….
Hình 2.11. Lu t đi u khi n và đi n áp trên t i. ậ ề ể ệ ả
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Các diode D1, D2, D3, D4, D5, D6 làm ch c năng tr năng l
ứ
ả
ượ
ồ ng v ngu n.
ề
ng ph n kháng t
T C đ m b o ngu n là ngu n áp và đ ti p nh n năng l ồ
ể ế
ụ
ả
ả
ậ
ồ
ượ
ả
ừ
t
i.ả
Đ đ m b o t o ra đi n áp ba pha đ i x ng, lu t d n đi n c a các van
ệ ủ
ố ứ
ậ ẫ
ả ạ
ể ả
ệ
ph i tuân theo đ th nh trên hình 2.11a, b, c.
ồ ị ư
ả
0 đ t o ra pha A;
Nh v y: ư ậ
T1 và T4 d n l ch nhau 180 ẫ ệ
ể ạ
0 đ t o ra pha B;
T3 và T6 d n l ch nhau 180 ẫ ệ
ể ạ
0 đ t o ra pha C;
T2 và T5 d n l ch nhau 180 ẫ ệ
ể ạ
Các pha l ch nhau 120
0.
ệ
c xây d ng nh sau:
D ng đi n áp trên t ệ
ạ
i đ ả ượ
ự
ư
- Trong kho ng 0 ÷ t
1: T1, T6, T5 d n, s đ thay th có d ng nh trên
ả
ơ ồ
ư
ế
ẫ
ạ
hình 2.11a. t
s đ thay th ta th y U
ZA = E/3.
ừ ơ ồ
ế
ấ
- Trong kho ng t
1 ÷ t2: T1, T2, T6 d n, s đ thay th có d ng nh trên
ả
ơ ồ
ư
ế
ẫ
ạ
hình 2.11b. t
s đ thay th ta th y U
ZA = 2E/3.
ừ ơ ồ
ế
ấ
- Trong kho ng t
2 ÷ t3: T1, T2, T3 d n, s đ thay th có d ng nh trên
ả
ơ ồ
ư
ế
ẫ
ạ
hình 2.11c. t
s đ thay th ta th y U
ZA = E/3.
ừ ơ ồ
ế
ấ
Suy ra d ng đi n áp trên các pha: U
ZA, UZB, UZC s có d ng nh hình
ệ
ạ
ư
ẽ
ạ
2.11d, e, f.
60
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
+
+
+
ZA
ZB
ZC
ZA
ZA
E
E
E
ZB
ZC
ZB
ZC
_
_
_
a)
b)
c)
Giá tr hi u d ng c a đi n áp pha là:
ị ệ ụ
ủ
ệ
p
)
=
q
q
=
U
U
( .
. d
.
E
Hình 2.12. S đ thay th a, b, c. ơ ồ ế
pha
2 pha
.
1 2 p 2
2 3
0
w
.
E
sin.
t
Suy ra:
UA(t) =
.
2 3
(cid:242)
(
w
)0
.
E
sin.
-t
120
UB(t) =
.
2 3
(
w
)0
.
E
sin.
+t
120
UB(t) =
.
2 3
61
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử PHÂN III
̀
TÍNH TOÁN VÀ THI T K BOARD M CH Ế
Ạ
Ế
3. Tính toán và thi
ế ế
t k t m ch đ ng l c ự
ộ
ạ
2.1. Tính toán máy bi n ápế
L a ch n máy bi n áp đi m gi a vì so sánh v m t kinh t ề ặ ữ ế ế ậ và m t kĩ thu t ặ
i2
k2
n11
i1
+
n2
u2
zt
u - =
n12
k1
ự ng án l a ch n này là t ph ọ ự ọ ể i u ố ư ươ
11 = 12V, U2 = 220V, f = 50HZ, P = 30VA
Máy bi n áp có các thông s : U ế ố
1 = 2.U11 = 2.12 = 24( V )
Do máy bi n áp đi m gi a nên đi n áp U ữ ể ệ ế
h .U2.I2 = 30(W)
Công su t c a máy bi n áp ta gi ấ ủ ế ả ị đ nh ch n: P = ọ
Trong đó: P là công su t c a máy bi n áp ấ ủ ế
U2 là đi n áp c a cu n th c p máy bi n áp ộ ứ ấ ủ ế ệ
ứ ấ ế
I2 là dòng đi n c a cu n th c p máy bi n áp ộ ệ ủ h là hi u su t máy bi n áp ấ ệ ế
62
GVHD: …………
SVTH:…………….
Ch n ọ h ượ c dòng đi n th c p c a máy bi n áp ứ ấ ủ ế ệ = 0,85 ta tính đ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
h
ệ ử P .U
2
= 0.16 ( A ) I2 =
1
2
2
Áp d ng t s máy bi n áp ỉ ố ụ ế
IU 2. U
U = U
I I
1
2
1
I1 = (cid:222)
1 = 24( V )
220
6.1.
c tính b ng U Do máy bi n áp đi m gi a nên đi n áp s c p đ ữ ơ ấ ượ ệ ể ế ằ
24
= 1.5( A ) I1 =
Công suât may biên ap cân chon: ́ ́ ́ ́ ̀ ̣
P1 = U1 . I1 = 24 . 1.5 = 36 (VA)
Vây ta chon may biên ap co công suât P = 50VA v i I = 2A ớ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́
3.2. L a ch n ph n t làm khóa chuy n m ch ầ ử ự ọ ể ạ
Ta l a ch n MOSFET vì có nh ng u đi m sau: ữ ư ự ể ọ
+ T c đ chuy n m ch cao và t n hao chuy n m ch th p ấ ố ộ ể ể ạ ạ ổ
+ Làm vi c v i đi n áp cao ệ ớ ệ
+ M ch bi n đ i s d ng MOSFET đi u khi n đ n gi n ả ế ổ ử ụ ề ể ạ ơ
3.2.1. L a chon phân t lam khoa chuyên mach MOSFET ̀ ử ự ̣ ̀ ́ ̉ ̣
- Dòng làm vi c qua van b ng dòng làm vi c qua cu on dây s c p máy bi n áp: ơ ấ ụ ế ệ ệ ằ
I = 1.5 A
]
=
=
=
[ VI
9
A
ng th c làm mát b ng cánh t n nhi t) (Ta ch n ph ọ ươ ứ ằ ả ệ
I K
I 6,0
fi ệ ̣ ́ ̀ Chon MOSFET co dòng làm vi c la:
ngmax = Kdc.12 = (1.6-2)*12 = 24 (V). V y ch n van có c.
c đ t lên van: U ặ ậ ọ
63
GVHD: …………
SVTH:…………….
Đi n áp ng ượ đi n áp làm vi c > 24V là đ ệ ệ ệ ượ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ạ ọ ư ạ
ậ ư
ồ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t ệ ử T các đi u ki n tính toán trên ta đi ch n van: IRF 540 v i các tham s nh sau: ọ
64
GVHD: …………
SVTH:…………….
ố ư ừ ề ệ ớ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
65
GVHD: …………
SVTH:…………….
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
0C
. RJV = 0.57
* Tính toán t n nhi ả ệt
- Theo datasheet c a hãng ch t o IRF540 ta bi (0C/W). V i gi t nhi ế ạ t đ môi tr t nhi ế ng làm vi c t ủ thi t đ T ệ ộ Jmax = 175 0C. i đa là 40 ệ ộ ườ ệ ố ế ả ớ
t đ trên cánh t n nhi Nh v y nhi ư ậ ệ ộ ả t đ ệ ượ c xác đ nh là ị
Tr = Tj – RJV. D P
c t n hao c c đ i là t đ ế ạ ế ượ ổ ự ạ
Trong đó Theo datasheet c a hãng ch t o IRF540 ta bi ủ 85W.
Tr = Tj – RJV. D P = 175 – 0.57*85 = 126,5 (0C)
=t
=
126
40
(86
0 C
)
(cid:222) - Đ chênh l ch nhi ng là : ệ ộ ệ ộ t đ so v i môi tr ớ ườ
P
=
S
TN
K
t.m
D Di n tích b m t t n nhi t : ề ặ ả ệ ệ
m = 8 w/m2 0C
t b ng đ i l u và b c x . Ch n K Trong đó: Km là h s to nhi ệ ố ả ệ ằ ứ ạ ố ư ọ
=
=
(12.0
2m
)
t nnhi ả
ệ = t
85 86.8
P t . K m
D (cid:222) Di n tích cánh t n nhi t : S ệ ả ệ
* Tính ch n c u chì ọ ầ
ạ ệ ớ
c tính toán v i dòng làm vi c t ng làm vi c quá t i hay ng n m ch gây s c phá h ng thi i đa bên m ch s c p MBA là 2A. ơ ấ t b ta ể ệ ố ắ ạ ự ố ạ ỏ
t b b o v là c u chì c t nhanh, v i dòng đi n làm vi c đ - M ch đi n đ Đ tránh hi n t nên ch n thi ọ ượ ệ ượ ế ị ả ệ ệ ầ ả ắ ệ ượ ệ ớ ế ị c xác đ nh ị
ICC = K.I = 1,5* 2 = 3 (A)
V y ch n c u chì có dòng đi n làm vi c 2A ; đi n áp 250V lo i c t nhanh. ọ ầ ệ ệ ậ ạ ắ ệ
c thi ả ạ ệ ơ ượ ế ế t k trên s đ nguyên ơ ồ
* M ch b o v quá áp s d ng r le và KĐTT 741 đ ử ụ lý.
66
GVHD: …………
SVTH:…………….
3.3.Thi t k m ch đi u khi n ế ế ạ ề ể
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ạ ọ ư ạ
ậ ư
ồ
ệ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t 3.2.1. Nhi m v và ch c năng c a m ch đi u khi n :
ệ ử ạ ủ
ứ ụ ể ề ệ
* Nhi m vệ ụ
t ư ở ằ ế ở MOSFET là các van đi u khi n hoàn toàn t c là đi u khi n m b ng ứ ể ề ề
Nh đã bi ể xung và khoá b ng xung nên m ch đi u khi n ph i có các ch c năng sau : ề ứ ể ả ằ ạ
c đ r ng xung trong n a chu kì d ng c a đi n áp đ t lên ề ượ ỉ ộ ộ ử ươ ủ ệ ặ
- Đi u ch nh đ colector và emitor c a van . ủ
c xung âm có biên đ c n thi t đ khoá van trong n a chu kì còn - T o ra đ ạ ượ ộ ầ ế ể ữ
i .ạ l
- Xung đi u khi n ph i có đ biên đ và năng l ả ủ ề ể ộ ượ ắ ng đ m và khoá van ch c ể ở
ch n .ắ
- T o ra đ c t n s theo yêu c u . ạ ươ ầ ố ầ
- D dàng l p ráp, thay th khi c n thi t, v n hành tin c y, n đ nh . ễ ế ầ ắ ế ậ ổ ậ ị
- Cách ly v i m ch đ ng l c ự ạ ộ ớ
* Yêu c u chung v m ch đi u khi n là : ề ạ ể ề ầ
ề ậ ọ ộ
ạ ủ ế ể ấ ượ ậ ủ ộ ế ế ị ầ ữ ế ầ ộ
- M ch đi u khi n là khâu quan tr ng trong h th ng, nó là b ph n quy t đ nh ệ ố ch y u đ n ch t l ng và đ tin c y c a b bi n đ i nên c n có nh ng yêu c u sau ổ :
* V đ l n c a dòng đi n và đi n áp đi u khi n: ệ ề ộ ớ ủ ệ ể ề
ượ ỏ ị
ả ả t quá giá tr cho phép. Giá tr nh nh t cũng ph i đ m ị ị ớ ấ c r ng đ cung c p cho các van m và khoá an toàn. T n th t công su t ở ượ ằ ấ ổ ấ ấ
Các giá tr l n nh t không v b o đ ả trung bình ấ ủ ề ở ự c c đi u khi n nh h n giá tr cho phép . ỏ ơ ể ị
* Yêu c u v tính ch t c a xung đi u khi n : ầ ề ấ ủ ề ể
ế ả ặ ờ ờ
ả ớ Gi a các xung m c a các c p van ph i có th i gian ch t, th i gian ch t này ph i l n ữ h n ho c b ng th i gian khôi ph c tính ch t đi u khi n c a van . ụ ơ ế ể ủ ở ủ ờ ặ ằ ề ấ
67
GVHD: …………
SVTH:…………….
* Yêu c u v đ tin c y c a m ch đi u khi n : ầ ề ộ ậ ủ ể ề ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
ệ
ệ ử ườ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t Ph i làm vi c tin c y trong m i môI tr ậ ả tru ng... ờ
ng nh tr t đ thay đ i , có t ư ườ ng h p nhi ợ ệ ộ ổ ừ ệ ọ
* Yêu c u v l p ráp và vân hành : ầ ề ắ
S d ng d dàng , d thay th , l p ráp . . . ễ ế ắ ử ụ ễ
3.3.2. Thi t k m ch đi u khi n: ế ế ạ ể ề
68
GVHD: …………
SVTH:…………….
Đ t o ra kh i phát xung ta s d ng vi m ch CD4047B có các thông s sau : ử ụ ể ạ ạ ố ố
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
S đ chân c a vi m ch nh sau: ơ ồ ư ủ ạ
69
GVHD: …………
SVTH:…………….
C u trúc c a vi m ch nh sau: ủ ư ấ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Ho t đ ng c a IC nh sau: ủ ạ ộ ư
Ho t đ ng c a chân astable đ - ạ ộ ủ ượ c phép khi đ t đ u vào chân 5 ạ ầ ở ứ ặ m c cao ho c
m c thâp cua chân 4 hoăc cua 2 chân. ứ ́ ̉ ̣ ̉
Q là hàm c a đ u vào ph thu c vào RC
70
GVHD: …………
SVTH:…………….
- Đ r ng c a xung vuông c a Q và ộ ộ ủ ủ ủ ầ ụ ộ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ườ
ậ ư
ạ ọ ư ạ
ồ
ệ ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t Chân 5 astable cho phép m ch làm b t o dao đ ng đa hài qua c ng 5. Đ r ng xung chân 13 b ng 1/2 đ u ra Q trong ch đ astable. Tuy nhiên đi u này ch đúng 50%
ệ ử ộ ạ ế ộ
ộ ộ ộ ổ
ề ầ ằ ở ỉ
Trong ch đ n đ nh đ n khi có s n d ng đ u vào +trigger(8) khi chân ế ộ ổ ơ ị ườ ươ ở ầ
trigger(6) m c th p các xung đ u vào có th thu c b t kỳ th i đi m nào t ở ứ ộ ấ ể ể ầ ấ ờ ươ ứ ng ng
v i xung đ u ra ớ ầ
Chân 12 cho phép kích m tr l i khi nó là xung d ng ở ở ạ ươ
Đ c đi m c a vi m ch nh sau: ủ ư ể ặ ạ
- Công su t tiêu th th p ụ ấ ấ
- Ho t đ ng tr ng thái đ n là ch đ không n đ nh ạ ộ ở ạ ế ộ ổ ơ ị
- Các đ u ra n đ nh ầ ổ ị ở ứ ể ầ ổ
đi n áp 20Vđ m c các th bù b xung ch yêu c u m t tín hi u duy ệ ỉ c chu n hoá ẩ ở ệ ộ ượ ặ
đ u ra chu n và đ i x ng. nhât ngoài R ho c C các đ u vào có đi m ki m tra tĩnh ầ đ c tính , đ c tính ặ ệ ể ố ứ ở ầ ẩ ặ
71
GVHD: …………
SVTH:…………….
Ta tính toán đ có đ c xung ra là 50Hz nh sau: ể ượ ư
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
Thay s : ố V DD = 12 V
V TR = 50% V DD
(cid:190) fi (cid:190) V i f = 50 (hz) T = 0.02 (s) ớ
fm
(cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) 4.4 RC = 0.02 (cid:190) RC = 4.55*10 3-
Ch n t Có C = 0.1 ọ ụ
(cid:190) fi (cid:190) R = 45 K W
max = 50 K W
đ đi u ch nh Ch n bi n tr có R ế ở ọ ể ề ỉ
Q = 0.05 V
min
Điên áp U Q và ở ̣
Q = 11 V
U max Q và ở
Q
tw
0
Q
0
tw
72
GVHD: …………
SVTH:…………….
D ng sóng đ u ra: ạ ầ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
73
GVHD: …………
SVTH:…………….
* S đ nguyên lý: ơ ồ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
74
GVHD: …………
SVTH:…………….
* S đ b trí thi ơ ồ ố t b : ế ị
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
75
GVHD: …………
SVTH:…………….
* S đ m ch: ơ ồ ạ
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
K T LU N
Ậ
Ế
Sau quá trình th c hi n b n đ án chúng em đã thu đ c m t s k t qu nh sau: ệ ả ự ồ ượ ộ ố ế ả ư
+ Gi ớ i thi u m t s ng d ng và đ c đi m c a m ch ngh ch l u m t pha ể ộ ố ứ ủ ụ ư ệ ạ ặ ộ ị
+ Phân tích nguyên lý làm vi c và các thông s trong m ch ngh ch l u m t và ba pha. ư ệ ạ ộ ố ị
+ Gi ớ i thi u m t s ng d ng và đ c đi m c a m ch ngh ch l u m t pha. ể ộ ố ứ ư ủ ụ ệ ặ ạ ộ ị
ệ t là chúng em đã hoàn thi n s n ph m c a mình theo yêu c u đã đ t ra c ẩ ệ ả ủ ặ ầ ụ
+ Đ c bi ặ th :ể
RMS = 220 V khi t
* Đi n áp ra U i đ nh m c. ệ ả ị ứ
* B o v quá nhi t đ b ng t n nhi ả ệ ệ ộ ằ ả ệ t và qu t gió ạ
* B o v quá dòng b ng c u chì. ệ ả ằ ầ
* B o v quá đi n áp đ t t i giá tr 250VAC. ả ệ ặ ạ ệ ị
c điên ap ra ́ ượ c điêm la ch a ôn đinh đ ̀ ư ̉ ượ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́
Tuy nhiên ban đô an cua chung em con co nh khi tai l n. ̉ ớ
i c m n t ộ ầ ữ ỗ ự ủ ờ ử ờ ả ơ ớ
đã tr c ti p h t là th y ầ Nguy n Văn A ễ ử ặ ệ ệ
ệ ồ ượ ậ
ệ ủ ể ả ủ ạ ậ ầ ồ
V i s c g ng n l c c a m i thành viên trong nhóm chúng em đã hoàn thành đ án ớ ự ố ắ ồ ỗ ầ i các th y c a mình theo đúng th i gian. M t l n n a chúng em xin g i l ủ ướ cô trong khoa Đi n - Đi n T , đ c bi ng ế ự c nh ng ý d n chúng em trong vi c hoàn thành đ án. Chúng em rát mong nh n đ ẫ ữ ệ ki n nh n xét, góp ý c a các th y cô và các b n đ b n đ án c a cúng em hoàn thi n ế h n.ơ
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
76
GVHD: …………
SVTH:…………….
H ng Yên, tháng 6 năm 2009. ư
ng Đ i h c s ph m kĩ thu t H ng yên
Đ án môn
ậ ư
ồ
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr h cọ Khoa Đi n – Đi n t
ệ
ệ ử
M C L C
Ụ
Ụ
77
GVHD: …………
SVTH:…………….