L I NÓI Đ U

ấ ướ ệ ệ c đang trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, l

ưở ể đang tăng tr

ể ế ể ộ

ế ạ ế ố ẩ ự ẻ ẹ ế ỹ ầ

ậ   ạ ừ ạ i v a gia nh p Đ t n ấ   ụ ụ ả ng nhanh chóng. Trong đó, đ  ph c v  s n xu t, WTO nên kinh t ế   ặ th  thao, sinh ho t thì chi u  sáng là m t lĩnh v c không th  thi u, m t khác chi u sáng còn là y u t    th m m  làm tăng thêm v  đ p cho các công trình góp ph n làm ị ẹ đ p đô th .

ỉ ằ ế ệ

ả ữ

ầ ệ ườ ơ t ki m năng l ụ ộ ữ ng và b o v  môi tr

ề ườ ả ữ ỏ ấ ụ ệ ng. Nhi m v  thi ế t. Gi

ế ị ế ấ

ữ ẩ ế ả

ạ ả ệ ự ệ ệ ỉ

ộ ư ấ ượ ệ ắ ả ẩ ấ ng s n ph m. Gi

ự ế ệ ả ả ả ạ  nhiên và chi u sáng nhân t o làm tăng hi u qu  kinh t

ự ế

ế ạ

́ ơ

ạ ả ộ ị

ượ

ế ớ ả ẩ ự ả ậ ỹ

ắ ế ề ả ờ ầ ẩ ả

ể ạ ạ ộ ụ ệ ẩ ậ i, thúc đ y các ho t đ ng giáo d c, văn hoá ngh  thu t, gi

ộ ấ ượ ầ   Vi c nâng cao ch t l ng chi u sáng không ch  nh m m c đích tho  mãn nhu c u ộ ố ủ ượ   ngày càng tăng c a cu c s ng mà h n n a còn chính là m t trong nh ng sách l c ệ ệ ượ ế ế   t toàn c u trong vi c ti ệ ả   ộ ớ ả ế k  đô th  đi đôi v i b o v  môi tr ng b n v ng là m t đòi h i c p thi i ế   ạ ự ế ề  nhiên và chi u sáng nhân t o trong các công trình ki n quy t v n đ  chi u sáng t ơ   ườ ố ướ ế trúc và trong thành ph  tr i làm vi c và ngh  ng i c h t liên quan đ n nh ng ng ư ấ ượ ọ ạ   ng các s n ph m do h  t o ra s  ti n nghi ánh trong công trình, cũng nh  ch t l ư sáng t o ra c m giác th  thái lúc ngh , gây h ng ph n khi làm vi c, nâng cao an   ế ợ   i quy t h p toàn lao đ ng, gi m b nh cho m t, nâng cao ch t l ế ử ụ   ế lý chi u sáng t  s  d ng ỉ ậ ế  xây d ng công trình. Chi u sáng hôm nay không ch  t p trung ánh sáng và kinh t   ậ ợ   ụ ụ ệ ọ ậ cho chi u sáng trong công trình ph c v  cho vi c h c t p, sinh ho t thêm thu n l i ả ế ệ   và văn minh h n, mà còn chu ý vi c chi u sáng ngoài công trình làm cho c nh quan ẻ ẹ ủ   ế ỡ ơ đô th  thêm sinh đ ng, r ng r  h n. Chi u sáng c nh quan tôn thêm v  đ p c a ế   công trình ki n trúc, công trình t ng đài, các danh lam th ng c nh, chi u sáng ế ẩ   t v  s n ph m. Chi u sáng qu ng cáo v i th m m  cao đ  tăng thêm s  nh n bi ủ   ạ ộ ạ ấ nhân t o đã góp ph n đ y m nh s n xu t, kéo dài thêm th i gian ho t đ ng c a ườ ữ con ng    gìn an toàn ậ ự , văn minh xã h i.  tr t t

ộ ầ ề ế ấ ượ ệ

ố ệ ọ t k  đóng vai trò quan tr ng và ph i đi tr ậ   ng và tính ngh  thu t ướ   ả c

c. ộ ự ỉ ả

ờ ủ ầ ặ

ồ ủ ư ế ạ

ồ ể ồ ủ ầ

ạ ơ ệ ọ

ữ ả ơ ạ ể Đ  có m t công trình chi u sáng đ t yêu c u v  ch t l ế ế ả ư nh  mong mu n thì vi c kh o sát thi ộ ướ m t b ướ   ự ỗ ự ủ ả    Qua m t th i gian làm ngoài s  n  l c c a b n thân còn có s  ch  b o, h ng ẫ ậ   d n t n tình c a th y giáo Đ ng Văn Đào em đã hoàn thành đ  án. Tuy nhiên do ệ ề ể ố   t còn có h n và ch a có kinh nghi m nên đ  án  c a em còn nhi u sai v n hi u bi ỉ ả ượ ế sót và h n ch , kính mong các th y cô giáo ch  b o đ  đ  án c a em đ   c hoàn ể ụ ụ thi n h n và cho em nh ng bài h c quý báu đ  ph c v  cho công tác sau này.     Em xin chân thành c m  n.

ơ Quy Nh n, tháng 06 năm 2009

1

Sinh viên        Cao Kh c Bính

PHÂǸ  I

́

́

́

́

Ơ Ở

̃ TOM TĂT C  S  KY THUÂT CHIÊU SANG

́

́

̀

́

̣

̣ ƯỢ

́ NG ĐO ANH SANG

̣

ƯƠ ́

: CAC KHAI NIÊM VA ĐAI L ̀ ́

́ ̣

CH NG I I.Khai niêm vê anh sang Song điên t

́ ̀ ̣ ư ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀  la hiên t ng lan truyên theo đ ̀ ươ ng thăng cua điên tr ̀ ̀ ươ ng va t ̀ ư

̀ươ tr ng.

́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Moi song điên t

̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ̀ ượ ượ

̀ ́ ̀ ̣ ư  tuân theo cac đinh luât vât ly ,cu thê la cac đinh luât truyên   ̣   ưở ng cua song khac nhau ro rêt ́ ́ ươ c song. ́ ̃ ư ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ượ ự ̣ ̉ ̉ song, cac đinh luât phan xa va khuc xa, nh ng anh h ̃ c truyên, nghia la tuy theo b tuy theo năng l ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ư i co thê cam nhân đ  ma măt ng ́ c tr c tiêp.

(cid:0) ̀ ́ ̉

́ ươ c song năm trong khoang 380nm  ́ ́ ̃ ̀ ̣ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉

ng đ ̀ Anh sang la 1 loai song điên t ́ ́ ́ Anh sang co b  780nm. Uy ban quôc tê vê chiêu sang ma hoa đ a ra cac gi ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ i han c c đai cua phô mau 380 nm 439nm       498nm      568nm      592nm      631nm     780nm

Tiḿ Vang̀ Da cam Đo ̉

Xanh Da tr ìơ Xanh la câý

470 515 577 600 673

Tử      412 Ngoaị ̀ Hông  Ngoaị

́ ̣ ượ

ơ ̣

́ ­ Đ n vi Steradian (Sr) ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ng đo anh sang II. Cac đai l ́ (cid:0) ́ 1. Goc khôi­  ượ Goc khôi đ ̃ ư c đinh nghia la ty sô gi a diên tich va binh ph ng cua ban kinh.

́ ̀ ̣ ́ ́ No la môt goc không gian.

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉

R

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ở Ta gia thiêt răng môt nguôn điêm đăt   trung tâm O cua 1 hinh câu rông ban ̀ ̀ kinh R va ki hiêu S la nguyên tô cua măt câu nay.

S

0

(cid:0)

K2S

R

(cid:0)

S

S

0

R

KS

2 H×nh 3

(cid:0)

W =

S 2 R

Trong đo :́

2)

̀ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̀ S­Diên tich măt chăn trên măt câu (m R­ Ban kinh hinh câu (m)

W =

2 =

p 4.

S = 2 R

. p 4. R 2 R

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ­ Gia tri c c đai cua goc khôi khi không gian chăn la toan bô măt câu.

́ ̀ ươ ơ ̣ ̣

́ ̀ ́ ủ ̣ ̣ ̣ ̉

̃ ̀ ́ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ̀ Candela la c

́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ượ ươ ̣ 2. C ng đô sang I – Đ n vi Candela (cd) ̀ ư ơ ̀ ́ ươ ươ ng đô sang theo môt ph 12Hz ( (cid:0) ́ C ng đô sang la đ n vi đăc tr ng cho kha năng phat quang c a nguôn sang.   ̣ ơ   ng đă cho cua nguôn phat môt b c xa đ n ̀ ng nay ̀ ng đô năng l ng theo ph săc co tân sô la 540.10 ̀  = 555nm ) va c

W/Sr. la ̀

1 683 ̀ ươ ng h p tông quat, môt nguôn không phai luôn phat sang môt cach giông nhau

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ Tr

(cid:0) ́ ́ ́ ự ượ ̣ ̉ trong không gian. Chung ta xet s  phat xa thông l ̀  cua nguôn O theo ph

(cid:0) ng d ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ̉ ̣ ̀ ư  O d (cid:0) /d(cid:0) ́ ươ i goc khôi d ́ ́ ́ ơ i gia tri t  tiên t ́ . Khi đo ds tiên t ́ ̀ ̣ ơ i han la c ươ   ng ́ơ   ́ i ̀ ̣  ươ ng đô

́ ̉ cua điêm A la tâm cua miên ds ta nhin t không,  d(cid:0) ́ sang cua O t ́ ̃ ơ  cu tiên t i không, thi chi sô d ́ ́ ư ơ i A, t c :

I

OA

lim d 0

d d

d(cid:0)

0

A

d(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ́ ̣ ươ   ng

́ ̀ ́ ươ ư ̣ t

3. Quang thông (cid:0) , lumen, lm : ̀ ươ    Đ n vi đo c ng đô sang Candela do nguôn sang phat theo moi h ́ ơ ơ ̀ ng  ng v i đ n vi quang thông tinh băng lumen. ́ ́ ̀ ̀ ở ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ́    Lumen la quang thông do nguôn sang phat ra trong môt goc m  băng 1 Sr.   ̀ ́ ̉  ươ ng đô sang cua nguôn trong không gian ta co thê

3

̉ ́ Do đo nêu ta biêt s  phân bô c suy ra quang thông cua nó

(cid:0)4

dI

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

́ ợ ươ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Tr ̀ ̣   ng đô b c xa I không phu thuôc

0 ̀ ư ươ ng h p đăc biêt nh ng hay găp, khi c ̀ ng thi quang thông la :

(cid:0) ̀ ươ .I ̀ vao ph = 4(cid:0)

f

=

E

LX

Lm ( ) 2 S m (

)

̣ ̣ Ngu nồ ề ặ ậ ộ ộ ọ ơ ơ ị 4.Đô roi E, Lux( Lx) : M t đ  quang thông r i trên b  m t là đ  r i có đ n v  là lx

s

trong đó: lmf ) ( : quang thoâng treân beà maët nhaän ñöôïc.   dieän tích maët chieáu saùng 2                  sm :

ộ ọ ạ ­ Đ  r i t i m t ộ điểm A

a

ds

f

=

=

E

A

ồ Ngu n sáng

lim ds 0

cos 2 d ds

d ds

(cid:0)

=

d

a

(cid:0)

d

h cos

3

(cid:0) (cid:0)

a

I

I

)

A

=

=

E

A

.cos 2 d

a .(cos 2 h

(cid:0)

trong đó :   I là c

ườ ộ ng đ  ánh sáng

h: khoaûng caùch töø ñieåm ñöôïc chieáu saùng ñeán beà maët ñöôïc

ủ ợ ở ớ chieáu saùng                     (cid:0) ế : góc h p b i pháp tuy n n c a ds v i tia sáng

2 ):

̣ ́ 5. Đô choi L( cd/m

́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉

̉ ơ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣

̀ ư Đê đăc tr ng cho cac quan hê cua nguôn, kê ca s  câp lân th  câp, đôi v i măt cân ́ phai thêm vao cac c ̀ ́ ̀ ươ ng đô sang cach xuât hiên anh sang ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ư ươ ng đô sang va diên tich biêu diên cua Đô choi nhin nguôn la ti sô gi a c

g

I

=

=

L

2

2 (cd/ m )

̀ ́ nguôn sang :

dS

dI cd ( a cos

) m (

)

S

bk

4

(cid:0)

: c

(cid:0) ̣ Trong đo : ́ ̀ ́ ươ ng đô sang theo h ́ ươ ng

́ ̀ ̣ ̉

2

I(cid:0) ̀ SbK : Diên tich biêu kiên khi nhin nguôn  ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ Khi nguôn sang la bô đen câu :

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) R SbK d 4

̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ c phan xa trên bê măt m ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng trên bê măt m , môt phân anh sang đ ̀ ơ  ̣   c măt

́ ̀ ́ ̀ ̣ 6. Đinh luât Lambert : Du anh sang qua bê măt trong suôt hay anh sang đ ́ ̣ ượ hoăc anh sang chiu ca hai hiên t nay phat lai tuy theo 2 cach sau đây :

́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣

̣ ̣

́ ự ̉ ̣ ̣ ̣

(cid:0)

̀ (cid:0) - S  phan xa, hay khuc xa tuân theo cac đinh luât cua quang hinh hoc hay đinh luât Descartes - S  phan xa truyên khuyêch tan theo đinh luât Lamber : ́ LE (cid:0) (cid:0)

̣ ̉ ̣ ́ : hê sô phan xa

(cid:0) (cid:0)

= const

2 ( nh ng không phai la lx b i vi đo la quang thông

(cid:0) (cid:0) (cid:0) L (cid:0) .I .S cos cos I S ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ở ̣ ̉

́ ̉

́ ́ ́ ̀ ̀ phat ch  không phai la quang thông thu ). ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ c khuyêch tan, đinh luât Lamber tông quat la : Đô sang tinh băng lm/m ́ ư Khi đô sang đ

(cid:0)

́ ̣ ́ M L(cid:0) 2) ̣ ư           M : Đô tr ng (lm/m 2) L  :  Đô choi ( cd/m

́ ̉

́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ III. Mau cua anh sang 1.nhiêt đô mau cua anh sang ̀

ị ượ ư

ề ổ ề ắ

ể ặ ỏ ệ ờ ư ặ ứ ệ ắ

5

ệ ộ ơ ị ụ ượ ắ   c đ nh nghĩa nh  ánh sáng có ph  năng l Ánh sáng tr ng đ ng liên t c trong ấ ơ ứ ạ mi n b c x  nhìn th y. Đ  đ c tr ng h n khái ni m v  ánh sáng “ tr ng ” theo đó   ề  ạ ậ t p trung các b c x  màu đ  ho c màu anh da tr i, ta g n cho nó khái ni m v “nhi ằ t đ  màu” tính b ng đ n v  Kelvin.

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣  Chon nhiêt đô mau cua anh sang theo tiêu chuân tiên nghi Kruithof. Nhiêt đô

ệ ộ

t đ  màu

0K

̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ 0K) la nhiêt đô cua vât đen ly t ́ ưở ̀ mau T ( ng phat sang khi đôt nong nhiêt đô cao.

Nhi

6 0 0

7000

́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣

2.Chi sô mau ( thê hiên mau ) ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ự ự ̣ ươ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ 6000

́ ự ng lai cua cac nguôn sang. ̣ ượ c chiêu sang băng cac nguôn chuân khac nhau nh ng không chiu ̀ ́ ̀ ̣ ự ̉ Đo la khai niêm c c ki quan trong v i s  l a chon t Cung môt vât đ ́ môt s  biên đôi nao :

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

5000 ̀ ̀ 4000 ́ 3000

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉

2000 ́ ́ ơ 50

300 400

́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́ 100 ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ̣ ́ ̉   So sanh v i môt vât đen co cung nhiêt đô, môt nguôn nao đo lam biên mau cua ̀ ượ   ự ̣ ượ c chiêu sang, s  biên đôi mau nay do s  phat xa phô khac nhau đ c cac vât đ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣   ư đanh gia xuât phat t  cac đô sai lêch mau va gan cho nguôn môt chi sô mau IRC hoăc ́ ́ ́ ̀ ư  0 v i môt anh sang đ n săc, đên 100 đôi v i phô anh sang trăng Ra . No biên thiên t   200 ́ ự ban ngay. Trong th c tê ta châp nh n s  phân loai sau đây :

ế ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉

̀ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̣

́ ư ̀ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣ ́ ậ ự ổ CRI = 0 màu hoàn toàn bi n đ i ̃ ́ ́ ự CRI < 50 chi sô không co y nghia th c tê. Cac mau hoan toan bi biên đôi ́ CRI < 70  s  dung trong công nghiêp khi s  thê hiên mau la th  yêu ử 70 < CRI < 85 s  dung thong th ự  đo s  thê hiên mau la không quan ̀ ươ ng

trong̣

6

ử ̃ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ở CRI > 85  s  dung trong nha hay nh ng  ng dung công nghiêp đăc biêt

́

́

́

́ ́ CHƯƠNG II:THIÊT KÊ CHIÊU SANG NÔI THÂT

̣

́ ́ ́ ́ ̣

ơ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ I. Thiêt kê s  bô chiêu sang nôi thât ́ ̀ Muc đich la tao môi tr

́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ng anh sang tôt, tiên nghi, âm ap lam cho con ng ́ ́ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ   i ̀ ́ ươ   ng va th  viên chiêu sang giup cho sinh

́ ̣ ̣ cam thây dê chiu. Ngoai ra đôi v i giang đ viên hoc tâp tôt h n.

̀

̉ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̉ ̉ ̣

́ ̀ ợ ̉

̣ ộ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ơ ̀ Yêu câu la : + Đam bao đô roi E cho công viêc ́ + Đam bao tiên nghi, không gây loa măt + Chi sô mau và nhiêt đ  màu phù h p. ́ ́ + Ngoai ra con chu y đên vân đê thâm my, tiêt kiêm điên năng

̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 1. Chon đô roi  Chon đô roi ngang chung trên bê măt lam viêc, con goi la “ bê măt h u ich ”

́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̀ ̀ co đô cao trung binh la 0,85m so v i măt san

̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ơ ử ̣ Đô roi nay phu thuôc vao ban chât cua đia điêm, vao cac tinh năng liên quan ́ đên tinh chât công viêc ( ve, dêt, c  khi …) đên viêc moi măt va liên quan đên môi ̀ tr ́ ̀ ươ ng chiêu sang, đê th i gian s  dung hăng ngay…

̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣

̉ ́ ́ 2. Chon loai đeǹ ̣ ự    Viêc l a chon đen thich h p nhât trong sô cac loai đen chinh theo cac tiêu chuân sau đây :

̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ự   c chon theo biêu đô Kruithof va co liên quan đên viêc l a

̉

ườ ạ ủ ị ể ng hay gián đo n c a đ a đi m

- Nhiêt đô mau đ ̣ ở  trên chon  - Chi sô màu ́ - Vi c s  d ng tăng c ệ ử ụ - Tu i th  các đèn ọ ổ - Hi u qu  ánh sang c a đèn ả ệ

ủ ́ ể ọ ộ

ự ế ế ế ể ặ

́ ế 3. Ch n ki u chi u sang và b  đèn  ườ Th ụ ể ấ ủ ấ ả ể ế ả ả ộ ị

ế   ự ng g p nh t là ki u chi u sang tr c ti p và bán tr c ti p. Ki u chi u ạ ủ   sang ph  thu c vào b n ch t c a đ a đi m có tính đ n kh  năng ph n x  c a thành

ố ớ ầ ọ ọ

̀ ế ạ ả ẵ ể ể ế ấ ả ị ộ   ủ Đ i v i các lo i đèn c n ch n, Catalog c a nhà ch  t o cho phép ch n m t ấ   ườ ộ i ta đ m b o s n sang có công su t

ạ ki u b  đèn, c p xác đ nh và n u có th  ng khác nhau

7

ề 4.Chi u cao treo đèn

̀ ế ặ ữ ề ả ớ ừ

'

h

N u h là chi u cao c a ngu n so v i bê m t h u ích và h’ là kho ng cách t ế ồ ỉ ố ứ ể ầ ủ ị đèn đ n tr n ta có th  xác đ nh t  s  treo j theo công th c :

j

h

j

2 ' h

0;

'

h

1 3

h ọ

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) v iớ (cid:0)

ườ

ng thì nên ch n h c c đ i b i vì : ớ ự ạ ở ị ườ ề ả ơ Th - Các đèn càng xa v i th  tr ng theo chi u ngang, làm gi m nguy c  gây

́ ắ loa m t

́ ấ ớ ệ ố t

̀ ể ố

ả ơ - Các đèn có công su t l n h n và do đó có hi u qu  sang t - Các đèn có th  cách xa nhau do đó lam gi m s  đèn ươ ả ả ự ố ơ ng pháp đ n gi n hóa )

ữ ể ộ ị

5. S  b  trí các đèn ( ph ậ   ậ ọ ữ    Ta có m t không gian hình h p ch  nh t g i chung là đ a đi m ch  nh t ớ ổ ầ . trong đó m t ph ng c a các đèn phân cách v i c  tr n ộ ụ ặ ự ồ

ộ ẳ ề ủ ộ ọ ề ặ ữ ủ ả ộ S  đ ng đ u c a đ  r i b  m t h u ích ph  thu c : - Các chùm tia sáng c a đèn giao nhau cách nhau m t kho ng n trên b  m t ề ặ

ữ h u ích.

ả ạ ủ ủ ặ ồ

: - Các h  s  ph n x  c a  vách đóng vai trò c a các “ngu n sáng m t” ệ ố 6. Quang thông t ngổ ủ ổ  Quang thông t ng c a các đèn

t b ngằ

(cid:0) ợ ậ ổ

(cid:0)

t

T p h p các đèn ph i phát ra quang thông t ng  (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

sd

ả baE K

2)

ặ ữ V i ớ

ệ ộ ọ ủ ặ ữ

ệ ố

ủ S : di n tích c a m t h u ích (m E : đ  r i c a m t h u ích(lx) (cid:0)  : là h  s  bù  quang thông. ủ ộ ệ ố ử ụ Ksd : là h  s  s  d ng c a b  đèn

ấ 7. Công su t đèn

ượ ố B ng cách chia quang thông t ng cho s  đèn ta đ c quang thông t

ằ ạ ươ ẫ ổ ỏ ư ầ ố ọ

ỏ ơ ặ

ợ ộ ọ ẽ ố ế ự ồ ứ   ng  ng ố   ấ ớ v i 1 lo i đèn. Vì s  đèn ch n là nh  nh t ta c n tăng them đèn nh ng v n b  trí ề đ u đ n cho đ n khi s  d ng h p lý đèn có quang thông nh  h n quang thông đèn   ấ t nh t. đã tính toán. S  đ ng đ u đ  r i s  t

ể ử ụ ề ế ế t k III. Ki m tra thi

8

ộ ọ 1.Tính đ  r i Ở ầ ớ ỉ ế ế ơ ộ ự ế ể ạ ph n trên m i ch  là thi t k  s  b , th c t ả  ta càng ph i ki m tra l i :

ữ ề ắ ộ ộ ế - Không gian gi a hai b  đèn liên ti p không b t bu c có cùng chi u dài và

́ ườ ề ộ chi u r ng. - Các đ  r i c a t ng và tr n đ c tr ng cho môi tr ng chi u sang và do

ộ ọ ủ ườ ứ ộ ệ ư ế ư ủ ẫ

ế ả

ế ầ ặ ế . ế ị t t b  chi u sang v n còn ch a bi đó m c đ  ti n nghi c a thi ắ ế ự - Các nguyên nhân gây lóa m t tr c ti p hay do ph n chi u ph i  đ ị ườ ả ủ ộ ươ ạ ộ ng ph n c a các b  đèn t o nên trong th  tr ả ượ   c ng.

ộ ̣

i ( E1 , E3 , E4 ) đ

(cid:0)

ượ ứ ể ằ ị ứ nghiên c u theo đ  t  Tính đ  roi : ộ ọ Các đ  r i trung bình E c xác đ nh b ng bi u th c :

FN

E

S

i

FR i

" u

i

(cid:0)

ba

1000 ổ

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ố ộ Trong đó : N : t ng s  b  đèn

ệ ố ẩ

ấ ủ ộ

ủ ệ ớ Các tính toán này đ

ộ ộ F : quang thông phát ra c a m t b  đèn  ả   Ri và Si : các h  s  trong quy chu n UTE theo K, j nhóm ph n ạ x  và các c p c a b  đèn. ự ệ ượ ể ự ị ộ ọ ấ ̣ ̣ ự   ẩ c th c hi n v i giá tr  chu n đoán c a j g n giá tri th c ố   ng đ i xa

̣ ầ ị ươ nh t. Tuy nhiên ta có th  th c hi n nôi suy các đ  r i khi các giá tr  j t 0 hoăc 1/3.

ộ ệ ể ệ ế ố ố ả t thì ph i cho 2. Ki m tra đ  ti n nghi :Vi c b  trí các đèn chi u sáng t

ệ ậ phép nhìn nhanh chóng, chính xác và thu n ti n.

ệ ự ớ ở ồ ể ọ ệ ộ ỉ ố ủ a) Màu c a ngu n : c cho đ  ghi nh , b i vì vi c l a ch n nhi t đ  màu và ch  s  màu

ồ ̣ ể ượ Đi m này đ ệ ự ằ n m trong vi c l a chon ngu n.

ị :

ắ ớ ể ự ể ằ ồ

ả ậ ủ ằ ộ

ậ ỉ ố ị ườ ườ ấ b) Không gây lóa m t khó ch u  ệ ự   Cũng có th  ghi nh  vì s  xem xét cac bi u đ  Sollner n m trong vi c l a ộ ch n b  đèn. ộ ươ ng ph n b  đèn­tr n : c)T ự ả ệ s  c m nh n ti n nghi có lien quan đ n s  cân b ng c a các đ  chói trong ng, nói chung ng ế ự i ta ch p nh n t  s  sau : th  tr

(cid:0) ộ ướ i góc = 750

ủ        đ  chói c a đèn quan sát d r =

ỏ ơ ả ộ đ  chói trung bình c a tr n ứ

9

ố ớ ệ ệ ộ ườ ố   ỏ ơ nh  h n 20 đ i v i các công vi c m c 2 ( lao đ ng tinh x o ) và nh  h n 50 đ i ứ ớ v i các công vi c m c 1 ( lao đ ng thông th ầ ộ ng ).

3/E4 < 0,8

d)Đ  chói c a các vách bên:

ủ ậ ượ ườ ệ ố ậ ả ộ ộ ấ Nói chung ch p nh n đ ố ớ Đ i v i m t ng ả   i lao đ ng nhìn t p trung vào m t m ng có h  th ng ph n

ị ấ ượ ế ắ ầ ộ ng 1 đ  chói , đi u c n thi

ớ ề ủ ầ ể ộ ộ ố ng mà anh ta quan sát v i m i chuy n đ ng c a đ u không qua t ủ t là đ  chói c a các i cũng không

c khi 0,5 < E ộ ộ x  ạ (cid:0) TV, do đó con m t ch u  n t ỗ ườ t quá sáng so v i đ  chói mà anh ta đã quen.

ớ ộ ườ ệ ố ỉ ố ộ ậ

10

ể ượ ể ễ c bi u di n theo đ  r i E ế N u các t  /L3 có th  đ ị ế ng có h  s  khuy ch tán theo đ nh lu t Lamber, t  s  đ  chói  ộ ọ 4 và E3 v i ớ (cid:0) TV đã cho. LTV

́

́

́

́

ƯƠ

̀ƯƠ

CH

NG III

: THIÊT KÊ CHIÊU SANG Đ

NG

II

ế ườ ẩ I. Đ c đi m và các tiêu chu n chi u sáng đ ng

ạ ằ ườ ả ả ộ ặ ể 1. M c đích ụ Nh m t o ra m t môi tr ng chi u sang ti n nghi đ m b o cho ng

ệ ố ử ẩ ườ ế gia giao thông x  lý quan sát chính xác tình hu ng giao thông x y ra trên đ i tham ườ ng.

ể ặ 2. Đ c đi m

ế

ườ ́ ộ ế ẩ ế ế  t k

ộ ọ ầ ẩ ườ ầ ộ ể i đang chuy n đ ng ộ ọ ấ ấ ng ch n đ  chói khi quan sát đ

ế ng không

III ­ Chi u sáng cho ng ớ ­ Khác v i chi u sang n i th t l y đ  r i làm tiêu chu n đ u tiên thì thi ườ ế chi u sáng đ ớ ộ ­ Khác v i đ  chói trong thi ậ ế ế

ng làm tiêu chu n đ u tiên.  ộ ấ ộ ế ế t k  chi u sáng n i th t, đ  chói trên đ ế ấ ớ ủ ặ ườ ụ tuân th  đ nh lu t Lamber mà ph  thu c vào k t c u l p ph  m t đ ̀ ườ ng.  ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣

̣

ộ ̀ ̀ ́ ̉  ̣ ươ t k  chiêu sang trên măt đ ng cân đam bao đô đông đêu chiêu sang đê ng “bâc thang”. ́ ̣ ượ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ủ ị ­ Khi thi ́ tranh hiên t IV ­ Cac đen chiêu sang trên đ ́ ̀ ươ   ng cân co công suât l n va chu y đên chi tiêu tiêt

̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ kiêm điên năng. ̃ ́ ̀ ­ Đ ng phô la bô măt cua đô thi nên cân phai quan tâm đên yêu tô thâm my

́ ̉

L

3. Cac tiêu chuân ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ V Đô choi : la tiêu chuân đâu tiên va quan trong nhât

VI Đô đông đêu cua đô choi noi chung U

0 =

min L TB

́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣

1 =

̀ ̀ ̣ ̣ Đô đông đêu doc U L L min max

́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ VII Tiêu chuân han chê choi loa mât tiên nghi

́ G = ISL + 0,97 log LTB + 4,41 log h’ – 1,46 log P ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́   Trong đo : ISL la chi sô tiên nghi riêng cua bô đen, co trong Catalog cua nha chê

̣ ̣ tao bô đeǹ

́ ̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng

̀ ́ ̣ ̀ ươ ng.

́ LTB: gia tri đô choi trung binh trên đ h’ = h – 1,5m ̀ ́ P: la sô bô đen bô tri trên 1km đ Theo TCVN: 4(cid:0) ́  G (cid:0) 6

11

ạ ấ ủ ộ II. Phân lo i c p c a b  đèn

̉ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ự ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ơ ̉ ̣

ự ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ 1.Kiêu chup sâu ́ ̀ Kiêu nay anh sang phat ra trong pham vi hep. Cac bô đen chup hep th c tê tranh ́ ́ ́ ượ c nguy c  loa măt tr c tiêp song đê tranh “hiêu  ng bâc thang” cân tinh toan đ ̀ ̀ ươ ng dung nguôn sang điêm chon khoang cach cac đen h p ly va th

ợ ́ ̉ ̣ ̣

́ ́ ́ ̣ ư ́ ượ ử ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ c s  dung rông rai trong chiêu sang

̉ ̣ ̣

́ ́ ́ ̣ ̣ ̣

̀ 2.Kiêu chup v a (chup ban rông ) Pham vi anh sang phat ra rông h n, đ ́ ng̀ươ đ 3.Kiêu chup rông ́ ́ Anh sang phat ra theo moi h ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ

́ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ươ ̣ ươ   ng. Bô đen chup rông t ng đôi loa măt, không ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ươ ng dung chiêu sang cho cac n i co ng ôtô, nh ng th   ̀ ̀ ̣  ở ươ ng, công viên, khu nha  …song đê han chê đô ́ ̀ ợ ươ   ng kinh phu h p đê đô choi loa c đăt trong qua câu co đ

̣

ố ng pháp b  trí đèn

́ ̣ dung trong chiêu sang đ ̀ ̀ ư ươ nhiêu ng i đi bô nh  quang tr ́ ́ ́ ượ choi loa, bong đen đ trong pham vi cho phep.́ ươ III. Các ph ́ 1.Bô tri môt bên

́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

̃ ̉ ̉

́ ̀ ̀ ươ ự ươ Bô tri môt bên đ ng th c hiên khi đ ng t ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ươ ng uôn cong. Ph ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ cây, hoăc đ tôt, chi phi lăp đăt thâp, song co nh ̀ ́ ươ   ng đôi hep, hoăc 1 phia co hang ́ ́ ư ươ   ng ̀ 0 không cao.

(cid:0) ng an bô tri nay co  u điêm la kha năng dân h c điêm la đô đông đêu noi chung U ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ Đê đam bao đông đêu đô choi, yêu câu chiêu cao đen h l.

́ ́ ́ 2.Bô tri 2 phia sole

̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ử ng an nay s  dung khi đ ̀ ươ ng t

ợ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ươ ̀ ́ c điêm la tinh dân h

1 không cao, chi phi lăp đăt t

́ ̀ ̣ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ Ph ̀ ượ nhiêu cây xanh song co nh ́ ́ doc Ụ ́ ̀ ơ ươ   ng phô co ng đôi rông, phu h p v i đ ́ ̀ ̀ ươ   ng thâp. Đô đông đêu chiêu ́ ̀   ng đôi cao. Đê đam bao đông đêu đô choi

l

2 3

(cid:0) ̀ ̀ ̀ yêu câu chiêu cao treo đen h

12

́ ́ ́ ̣ 3.Bô tri 2 bên đôi diên

́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ̃ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ươ Ph ́ ơ i han. Ph

ng an co  u điêm la kha năng dân h ́ ́ ́ ́ ́ ươ ng tôt, đô đông đêu  U ợ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣

(cid:0) ̀ ̀ ̀ ươ ử ng rât rông hoăc khi cân đam bao đô cao đen ng an nay s  dung khi đ   ́ ̀ ́ ươ gi 0 , U1  ́ ́ ́   cao, thuân tiên cho viêc trang tri chiêu sang va kêt h p chiêu sang via he; song co ́ c điêm la chi phi lăp đăt hê thông chiêu sang cao. Đê đam bao đông đêu đô choi   nh ̀ ̀ ̀ yêu câu chiêu cao treo đen h 0,5l.

ươ ng pháp t  s  R ́ ỉ ố ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣

̀ ́ ́  ́ La cac thông sô mang tinh quyêt ́ ưở ượ ̣ ̉ ̣ IV. Ph 1.Cac thông sô hinh hoc bô tri chiêu sang : ́ ́ ng đên chât l đinh anh h ng va tiên nghi chiêu sang cua đ ̀ ̉ ươ ng.

̀ ̣

h s ̀ ̀ ̉ l ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ư  mep via he đên hinh chiêu cua đen e l (m): bê rông long đ ̀ ̀ ươ ng ̀ ́ ̀ ̀ ơ ươ VIII h (m): chiêu cao đen so v i đ ng ̀ ̀ IX s (m): tâm nhô ra cua đen (cân đen) ̀ ́ X a (m): khoang cach t

̀ ́ ̀ ́ ́ ử ệ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Đây la h  sô quan trong cho tinh quang thông

̉ ̣ 2. Hê sô s  dung cua bô đen(U) : cua bô đen ̀

(cid:0) ̀ ̣ ượ c trên long đ ̀ ươ ng Ta co Ú = (cid:0) ̣ Nhân đ  Bô đeǹ

̀ 0 (cid:0)

r A U

U Av

́ơ (cid:0) Ngoai ra v i a U = UAV + UAR            a (cid:0) 0 (cid:0) U = UAV ­ UAR

̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ươ c cua bô đen

U

́ ́ ́ ́ ử ử ̣ ̣ ̉ ̣ Trong đo Ú AV – hê sô s  dung phia tr ̀                UAR – hê sô s  dung phia sau cua bô đen

e

́ ́ ̀ ̉

3.Khoang cach 2 đen liên tiêp (e)  ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ No phu thuôc vao kiêu bô đen va chiêu cao h. đê đam bao tinh đông đêu trong chiêu sang cân tuân thu cac kich th ̀ ́ ươ ư c đ a ra trong bang sau :

̉ ̣ Chup sâu Chup v à ̣ ư

3h 3,5 h

́ ̣

13

Kiêu đeǹ ̀ ́ ́ Bô tri đen 1 phiá ́ 2 phia đôi diên ́ 2 phia so le 2,7 h 3,2 h

́ ̉ ̣

tt =

(cid:0) ̀  4. Tinh quang thông cua bô đen l e R L . . . tb f V . u

1 . V2

́ ̀ ̣ ̉ ̉

Trong đo :́ V – hê sô suy giam quang thông cua đen : V= V ̀ ́ ̣ ̣ ̣

14

(cid:0) (cid:0) R – phu thuôc vao câu tao măt đ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Chon công suât đen co quang thông ̀ ̣ ươ ng ́ ơ  gân v i gia tri ̀ tt theo bang sô liêu đen.

́

́

́

THIÊT KÊ CHIÊU SANG Đ

NG C P A VÀ KHU NGH

ƯỜ

̀ PHÂN II ̀ƯƠ ́ Ế D C TUY N Đ

Ấ NG

́

́

ƯƠ

̣ ̉ ̉

ệ ụ ệ ườ ụ ể

ng đ  ph c v  vi c đi l ườ ự

ườ i và   c trong khu v c Đông Nam Á . Đ ng có ả ở ữ    gi a là d i phân cách ỉ ể ụ ụ ng có khu ngh  đ  ph c v  ăn u ng,   ỏ   ồ ng; g m có công viên nh , t k  khu ngh

đây ta ch  thi ẩ ả ườ ỗ ườ ỉ ở ộ  m t bên đ ộ ộ ng n i b .

̀ :ĐĂC ĐIÊM CHUNG VA TIÊU CHUÂN THIÊT KÊ NG I CH ặ ọ ườ ạ    Đây là con đ t quan tr ng, là con đ ng đ c bi ươ ướ ệ ữ giao th ng gi a Vi t Nam và các n ề ề ộ ườ chi u dài 1,5km, đ ng có 2 làn, b  r ng m i làn là 11m,  ỉ ỗ 2,5m , v a hè 2 bên m i bên 4m . Hai bên đ ế ế ỉ ơ Ở ỉ ngh  ng i. ư phòng tr ng bày s n ph m và đ

Khu Nghỉ

4m

11m

2,5m

11m

4m

ườ

Đ ng C p  A

15

́

́

́

́

́

ƯƠ

CH

NG II

̀ƯƠ

́  : TINH TOAN,THIÊT KÊ CHIÊU SANG Ấ NG C P A

Đ

̀ ̀ ̀ ̉

́ ̉ ̀ ̀ ́ ươ ng cao tôc câp A

̣ ̣

I.Các S  Li u ố ệ ́ ́    ­ Toan tuyên co tông chiêu dai la 1,5Km ́    ­ Tiêu chuân thiêt kê: đ    ­ Bê rông măt căt ngang: 32,5m ng:    11×2m

́ ̉

4m

2,5m

4m

11m

11m

̀ ̉ ́ ̀ ́ + Long đ ̀ươ ̀ + Dai phân cach: 2,5m + Via he:             4×2m

ề ế ệ ầ ấ ế   II.Các Yêu C u Chung V  Chi u Sáng Và Cung C p Đi n Cho Tuy n

Đ ngườ

́ ́ ̣ ̣ ̉ Ta thiêt kê đoan đ ̀ ươ ng cao tôc, vân tôc khoang 120Km/h nên

̀ ̀ ̃ ư ̉

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ̀ ̀ ươ ng nay la đ c nh ng yêu câu sau: ́ ượ ́

́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣

̃ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ươ ng tiên giao thông ̀ ươ ng đô thi

̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉

̣ ́ ̣ ượ cân phai đat đ - Chât l ́ ́ ng chiêu sang cao: đô choi va đô đông đêu cao, kha năng han chê   ́ ́ loa măt tôt ́ ̃ ươ ng,đinh vi cho cac ph - Đam bao ch c năng dân h - Thê hiên tinh thâm mi,hai hoa v i canh quan môi tr ̀ ̀ ́ - Hiêu qua kinh tê cao, m c tiêu thu điên năng thâp,nguôn sang co hiêu suât ́ ́ ́ ư   ́   phat quang cao,tuôi tho cua thiêt bi va toan bô hê thông cao,giam chi phi vân hanh va bao d

̀ ́ ̃ ̉ ươ ng ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣

́ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ươ ng ́ ́ ử ̣ ̣

́ ̣ ̣

́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ươ ng dây trong pham vi cho phep ≤ 3% ử ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ - Đap  ng cac yêu câu vê an toan,thuân tiên trong vân hanh va bao d ̀ - S  dung MBA 22(15)/0,4Kv chuyên dung cho hê thông chiêu sang - Sut ap cuôi đ ́ - Nhanh chong x  li s  cô đê bao vê thiêt bi ́ - Trang bi tu điêu khiên va thiêt bi bao vê, đo đêm điên năng - Điêu khiên hê thông chiêu sang bao gôm hê thông điêu khiên đ n(r  le th i ̀ ́ ơ   ̀ ̉ ư    trung tâm phat tin hiêu

́ ư ̉ ̉ ̉

́ ́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̣

̉ ̉

̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ gian,tê bao quang điên) va hê thông điêu khiên t ́ phai đam bao cac ch c năng sau: ́ ́ + Ra lênh đong căt hê thông chiêu sang ́ ́ ơ + Điêu khiên chiêu sang( tăt b t môt sô bong đen khi thich h p) ̀ + Kha năng điêu khiên băng tay ́ ́ ươ i điên chiêu sang( đ - L

̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ươ ̉   ng dây côt xa s ,cac chi tiêt câu kiên khac) phai ́ ̀ ự ươ i điên trong xây d ng TCVN 4086­

16

ế ế tuân theo cac qui đinh vê an toan l 1985 ả III.Các Gi i Pháp Thi t K

́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ́ ng phap chiêu sang hiên nay,ta co cac

́ ́ ̉

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ́ ́ giai phap thiêt kê đ ươ

2,5m

4m

11m

11m

4m

(cid:0) ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ 1.Cac ph ư Ta đ a ra 3 ph ươ ̣ ̣ ̃ V i cac sô liêu đa cho, ap dung cac ph ̀ ̀ ươ ng la: ́ ự ng an d  kiên bô tri chiêu sang ng an:́ ươ ng an 1́ Ph : bô tri môi bên môt day đen đôi diên nhau

4m

2,5m

11m

11m

4m

(cid:0) ́ ́ ̀ ́ ươ ̃ ̣ ở ư ̣ ̉ Ph ng an 2́ : bô tri môt hang côt gi a dai phân cach

11m

11m

4m

4m

17 2,5m

(cid:0) ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ở ̣ Ph ng an 3́ : bô tri hai hang côt hai bên, môt hang côt ̃ ̣ ở ư  gi a

́ ́

́ ̉ ̀ ́ ư ̣  côt đên mep đ ̀ ng ươ  : 1,5m

̉

̀ ̣ ̣ : Ltb= 2 cd/m2

́ ̉

max)=3,5

́ ̉ ̣

́ ̣ ̉ : V=V1.V2=0,9.0,9=0,81

̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ :  Cac thông sô thiêt kê ́ - Chiêu cao côt ̀ ̣  :h - Cân đen ̀  : 2m ̀ - Khoang cach t ́ - Ti sô Ŕ =18 ́ - Chon đô choi trung binh = 3,8 - Chi sô ISL  ̃ ̀ ́ ư - Khoang cach gi a 2 côt đen liên tiêp (e/h - Hê sô suy giam quang thông ̀ ̀ ̀      2.Chon côt đen,cân đen,chup đen,đen

̣

́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ a) Côt đeǹ Trên thi tr

̣ ̀ ̣ ươ ng Viêt Nam hiên nay đang s  dung chu yêu cac loai côt đen bê ̃ ́ ́ tông li tâm, côt thep ma kem

: 7m, 8m, 10m, 12m, 14m, 16m,… ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ử ̉ ̣

: 0,5m ; 1m ; 1,5m ; 2m ; 2,5m… ́ n khac nhau

̣

́ ̣ ̉

: ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ : t

́ ́ ư ơ ̣ ̉ ́ tuy theo cach bô tri ta chon chiêu cao đen theo qui đinh ̀ ̀ b) Cân đen Tuy theo giai phap thiêt kê ma ta s  dung cân đen 1 nhanh, 2 nhanh, 3 nhanh ́ ́ ̣ ươ ơ v i cac đô v c) Chup đeǹ ̀ ̣ ươ ng hiên nay co 3 kiêu Trên thi tr - Kiêu chup rông ươ ̀ ươ ng   dung   cho   cac   n i   co   ng ng   đôi loa măt,vi vây không dung cho chiêu  sang ̀ ́ ươ i   đi   bô   nh   quang

̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ư ự ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ở ́ ượ c nguy c  bi choi loa măt tr c tiêp nh ng dê gây

̣

́ ́ ̀ ́ ượ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ư ươ ng   nh ng   th đ ̀ ươ ng,công viên,khu nha  … tr ́  : tranh đ - Kiêu chup hep ́ ̣ ư   ” “ hiêu  ng bâc thang - Kiêu chup ban rông  : đ c s  dung nhiêu trong chiêu sang đ ̀ ươ ng giao

́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̣ ̉ ̣ ̣

18

́ ̀ ̣ thông ̀ ́ ́ ́ ư ơ V i cac đăc điêm v a nêu, tôi chon kiêu chup ban rông cho chiêu sang con ̀ ́ ̀ ̣ ươ ươ ng  Viêt  Nam  hiên nay  co  kiêu  chup  ban rông  do đ ng   nay.Trên  thi  tr ̃ ượ ử Hapulico ( Viêt Nam) san xuât đ c s  dung rông rai   Đăc tinh đen MACCOT­250 Hapulico

0

- ISL= 3,8 - Imax = 375cd/1000lm - đô nghiêng 15

̣

19

d) Đeǹ

́ ́ ̀ ̣ ̣ Hiên nay trên thi tr

́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ươ ượ ng va  u nh ̀ ̀ ́ ợ ́ ơ ư ở ̣ ̣

̀ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ   ng chiêu sang Viêt Nam co rât nhiêu nguôn sang. Tuy ̀ ̣   c điêm cac loai nhiên v i cac điêu kiên va đăc điêm cua tuyên đ ́   đen, tôi nhân thây kiêu nguôn Na ap suât cao la phu h p nhât.La loai đen phong điên ̀ ́    chê đô hô quang cac b c xa phat ra đ n săc mau vang da trong h i Na ap suât cao  ́ cam, rât gân v i c c đai nhay cua măt. ́ ơ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ ́ ̀ Tiêt kiêm điên năng h n so v i cac loai đen thuy ngân. Đ c s  dung nhiêu

́

́ ́ ́ ́ ́ trong chiêu sang đ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ượ ̉ ̣ ́ ̀ ươ ượ   c giam đang kê đê duy tri nhiêt đô, ap suât. Đ c ́ ̀ ́   c đăt trong bong hinh qua tr ng hay ông co

ơ ̀ ́ ươ ng phô ́ ́ Đen phong điên co kich th ̀ lam băng ông thuy tinh Alumin, ông đ đui xoaý

́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃      Đăc tinh ki thuât cua đen :

̣ : 65(cid:0) 130lm/W

̀ ̉ ̣

̣ : 2 (cid:0)

̀ ̣ ̣

3 phut́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣

20

̀ ́ ̉ 65 ́ ́ - Hiêu suât phat quang - Tuôi tho trung binh    : 8000h ̀ơ ở - Th i gian kh i đông - Nhiêt đô maù  T          : 2300K( trăng vang) ́ - Hinh dang                  : co 2 loai hinh ông va hinh ô van  : CRI= 20 (cid:0) ́ - Chi sô mau CRI thâp

ươ

IV. Tính Toán Các Ph

ng Án

̀ ́ ́ ươ ệ ố : Bô tri đen hai bên đ i di n IV.1.Ph ng Án 1

A B

f2 f3 f4

2,5m

4m

11m

4m

11m

f1

̣ ̣ : h ≥ l

̀ ̉ ̀ ̀ Chon chiêu cao côt đen  Chon ḥ = 12m ́ ̃ ́ ư Khoang cach gi a 2 đen liên tiêp : e = 3,5h = 3,5.12 = 42m

̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng

́ 1) Tinh đô roi long đ    a. Đen À      a = 2­ 0,5 = 1,5m      l­a = 11­ 1,5 = 9,5m

1, 5 12

= = 0,125 tgf1=

a h ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  d ng ta đ

f1= 0,03

ử ụ ượ ̣ c U

=

=

0,792

9,5 12

tra đ - tgf2 =

l a h ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ

f2= 0,38

ử ượ ̣ ̣ c U

A= Uf1+Uf2= 0,03 + 0,28 = 0,41

̀ ử ̣ ̣

21

tra đ      ́ ư ̣     nh  vây hê sô s  dung đen A: U   b. Đen B̀

= 1,92

tgf3=

f3= 0,484

= 1

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

tgf4=

23 12 ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ 12 12 ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ

f4 = 0,40

ử ượ ̣ ̣ c U

B= Uf3­Uf4 = 0,484­0,40=0,084

̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ tra đ     ử nh  vây hê sô s  dung đen B: U

́ ̀ ử ̣ ̣ ̀  Hê sô s  dung 2 đen la:

U= UA+UB = 0,41 + 0,084 = 0,494

=

=

́ ̀ ̉ ́  Quang thông cua đen theo tinh toan:

lm

41565, 45(

)

tt=

l e L R . . . tb U V .

11.42.2.18 0, 494.0,81

(cid:0)

(cid:0) ́ ̣ ́ ̀              Chon đen Natri cao ap co = 34000lm , P= 350W , PCL= 25W

=

.42 34,36

́ ̀ ̉ ̀    Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

(m) e = ́ 34000 41565, 45

̀ ̣ ̣ Đô roi trung binh long đ ̀ ươ ng:

̀ Etb= R.Ltb = 18.2 = 36 (lx)

́ ̣ ̣ ̉ ̀ 2) Tinh đô roi via he

B A

1

(cid:0)

2

2,5m

11m

4m

11m

4m

22

(cid:0)

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̉

+

a

vhl

=

=

=

0, 46

a tg 1

h

̀ ̀ Do đen B co khoang cach kha xa so v i via he bên trai nên ta chi tinh via ́ ơ he v i đen A

+ 4 1,5 12 ử

1

a = 0,1125

ượ ̣ ̣ tra đ ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ c U

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 125,0 tg 5,1 12 a h

2

a = 0,03

ử ượ ̣ ̣ tra đ ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ c U

̀ ử ̣ ̣ ̉

a = 0,1125­ 0,03= 0,0825

ỉ Hê sô s  dung  v a hè cua đen A: a - U 2 ́  UvhA= U 1

vh= (cid:0)

đ.UvhA.V= 0,0825.34000.0,81= 2272,05 (lm)

̀ ̀ ̉ ̉ Quang thông cua đen cho via he sau 1 năm: (cid:0)

=

=

16,53

̀ ̣ ̣ ̉ ̀ Đô roi trung binh via he: (cid:0) ạ ầ ườ ấ (lx) đ t yêu c u do đ ng c p A không yêu Etbvh=

2272, 05 vh vhl e . 4.34,36 ề ộ ọ ỉ ầ c u cao cho v  đ  r i v a hè ́ Chi sô tiên nghi:

̉ ̣

G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp

Trong đo:́

+

1).2

(

= 62(bô)̣

h’= h – 1,5 = 12 – 1,5 = 10,5 ́ ̀ ư p: sô đen trên t ng Km tuyên đ ̀ ươ ng

p=

̣ ̉ ̣

̀ ́ 1000 34,36 ̀ ́ Vây chi sô tiên nghi la:            G=3,8+ 0,97log2+ 4,41log10,5­ 1,46log62 = 5,98

+

(

1).2

́ ̀ ̀ ̣ ́ Sô côt  đen trên toan tuyên:

1500 34,36

= 90(côt)̣ n=

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ở ở ̉ : Bô tri 1 hang côt giai phân cach, 2 đen chiêu sang 2 bên ng Án 2

23

IV.2.Ph ng̀ươ đ

A B

f3 f4 f1

2,5m

4m

11m

4m

11m

f2

̀ ̣ ̣ ̣

= 12m ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng Chon chiêu cao côt h ≥ l , chon h  ̀ Đê đam bao đông đêu đô choi theo chiêu doc : emax≤ 3,5h suy ra e= 3,5.12= 42m chon ẹ = 42m 1) Đô roi long đ

a. Đen À

2,5 2

a= 2­ = 0,75

l­a = 11­ 0,75 = 10,25

=

10, 25 12

- = 0,854 tgf1=

f1= 0,4

=

=

0, 0625

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

0, 75 12

tgf2=

l a h ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ a h ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ

f2= 0,13

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

́ ̀ ử ̣ ̣ ̉

̀ Hê sô s  dung cua đen A la:  UA= Uf1+ Uf2= 0,4+0,13 = 0,53

=

=

1,1875

b. Đen B̀

tgf3= a= 2,5+0,75= 3,25 14, 25 12

+ l a h ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ

f3= 0,17

24

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

=

=

0, 271

3, 25 12

tgf4=

a h ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ

f4= 0,1

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

́ ̀ ử ̣ ̣ ̉

̣ ̣ ̉ ̀ Hê sô s  dung cua đen B la: UB= Uf3 – Uf4 = 0,17 – 0,1 = 0,07        Hê sô s  dung ca 2 đen: ̀ ́ ử

=

=

lm

34222, 22(

)

́ ́ ̉ U = UA + UB = 0,53 + 0,07 = 0,6 ̀     Quang thông cua đen theo tinh toan :

tt=

(cid:0)

đeǹ = 34000lm

̣ = 350W ,  Pcl= 25W  , (cid:0)

l e L R . . . 11.42.2.18 tb U V 0, 6.0,81 . ́ ̀     Chon đen Natri cao ap P ̀ ́      Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

=

.42

41, 73

́ ̉

(m) e = ̀ 34000 34222, 22

̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng :

Đô roi trung binh long đ        Etb= R.Ltb = 18.2= 36 (lx)

̣ ̣ ̉ 2) Đô roi via hè

A B

1

(cid:0)

3

2

4

2,5m

11m

4m

11m

4m

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

+

+ - l

0, 75

vhl

=

=

=

0,188

a tg 1

h

4 11 0, 75 12

a. Đen À -

1

a = 0,46

25

ử ượ ̣ ̣ tra đ ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ c U

l

=

=

=

0,854

a tg 2

0, 75 h

- -

2

a = 0,4

ượ ̣ ̣ c U

11 0, 75 12 ̀ ́ ươ ử ng cong hê sô s  dung ta đ tra đ ̀ ́ ử Hê sô s  dung cua đen A :  a a  ­ U 2 UA= U 1

= 0,46 – 0,4 = 0,06

̣ ̣ ̉

+

+

+

+ + l

vhl

=

=

=

1,52

a tg 3

+ 2,5 0, 75 h

b. Đen B̀

3

4 11 2,5 0, 75 12 c U

a = 0,18

+

+

ượ ̣ ̣ tra đ

=

=

=

1,188

a tg 4

h

a

4

́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ + + l 2,5 0, 75

ượ ử ̣ ̣ c U = 0,17

̣ ̣ ̉ tra đ Hê sô s  dung cua đen B :  a ử 11 2,5 0, 75 12 ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ ̀ ́ ử a ­ U 4 UB= U 3 = 0,18 – 0,17 = 0,01

́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̉

 Hê sô s  dung via he ca 2 đen :        Uvh= UA + UB = 0,06 + 0,01 = 0,07

̀ ̉ ̉

vh= (cid:0)

đ.Uvh.V= 34000.0,07.0,81= 1927,8(lm)

(cid:0)

=

=

11,55

̣ ̣ ̉ ̀      Quang thông cua đen cho via he sau 1 năm : ̀ Đô roi trung binh via he: (cid:0) ạ ầ ườ ấ (lx) đ t yêu c u do đ ng c p A không yêu Etbvh=

̉ ̣

(

̀ 1927,8 vh vhl e 4.41, 73 . ề ộ ọ ỉ ầ c u cao cho v  đ  r i v a hè ́  Chi sô tiên nghi: G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp      = 3,8 + 0,97log2 + 4,41log10,5 – 1,46log25 = 6,5

+  = 25 (bô)̣ 1)

1000 41, 73

V i ṕơ =

(

̀ ́ ̣

1500 41, 73

̀ ́       Sô côt  đen trên toan tuyên: + = 37(côt)̣ 1) n=

26

́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ươ ̃ ̣ ở ư ̉ Bô tri 2 day đen 2 bên, 1 hang côt gi a dai phân cach IV.3.Ph ng Án 3:

A B C D

f5 f3 f2 f7 f8 f6

f1

2,5m

11m

4m

11m

4m

f4

̀ ́ ̀ ́ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ́ ng an nay coi nh  bô tri 2 bên đôi diên cho 1 lan đ ̀ ươ ng h≥

l 2

̣ ̣ . Vây h≥ = 5,5. Chon h = 7m

max≤ 3,5h suy ra e= 3,5.7= 24,5m

́ ̀ ́ ̉

̣ ̀ Chon chiêu cao côt: ph l 2 ̃ ư  Khoang cach gi a 2 đen liên tiêp e Chon e =  24,5m

̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng 1) Đô roi long đ

=

=

0, 214

a. Đen À a= 2 – 0.5 = 1,5m l – a = 11 – 1,5 = 9,5m

a h

1,5 7

tgf1=

tra đ

f1= 0,03

=

=

1,36

l a h

ượ ̣ ̣ c U - tgf2 =

f2 = 0,43

ượ ̣ ̣ c U

́ ̀ ử ươ ng cong hê sô s  dung ta đ 9,5 7 ́ ̀ ươ ử ng cong hê sô s  dung ta đ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̉

tra đ Hê sô s  dung cua đen A : UA= Uf1 + Uf2 = 0,03 + 0,43 = 0,46

=

=

1, 464

l a h

- tgf3 =

f3 = 0,48

27

b. Đen B̀ a = 2 – 1,25 = 0,75m l – a = 11 – 0,75 = 10,25m 10, 25 7 ử ượ ̣ ̣ tra đ ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ c U

=

=

0,11

a h

0, 75 7

tgf4 =

f4 = 0,03

ử ượ ̣ ̣ c U

́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̉

tra đ Hê sô s  dung cua đen B : UB = Uf3 + Uf4 = 0,48 + 0,03 = 0,51

=

=

2, 04

c. Đen C̀ a = 2,5 + 0,75 = 3,25m

+ l a h

tgf5 =

f5 = 0,20

=

=

0, 46

ượ ̣ ̣ tra đ c U

a h

tgf6  =

f6 = 0,12

14, 25 7 ́ ̀ ử ươ ng cong hê sô s  dung ta đ 3, 25 7 ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ ̀ ́ ử

ử ượ ̣ ̣ c U

=

=

3, 29

̣ ̣ ̉

+ l a h

tgf7 =

f7 = 0,5

=

=

1, 71

ử ượ ̣ ̣ tra đ Hê sô s  dung cua đen C : UC = Uf5 – Uf6 = 0,20 – 0,12 = 0,08 d. Đen D̀ a = 2,5 + 11 – 1,5  = 12m l + a = 11 + 12 = 23m 23 7 ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ tra đ c U

a h

12 7

tgf8 =

f8 = 0,48

ử ượ ̣ ̣ c U

́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̉

tra đ Hê sô s  dung cua đen D :  UD = Uf7 – Uf8 = 0,5 – 0,48 = 0,02

́ ̀ ử ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̉

=

=

lm

11194,18(

)

 Hê sô s  dung cua 4 đen la : ̀          U = UA + UB + UC + UD = 0,46 + 0,51 + 0,08 + 0,02 = 1,07 ́          Quang thông cua đen theo tinh toan:

tt=

11.24,5.2.18 1, 07.0,81

(cid:0)

đeǹ = 10000lm

́ ̣ = 100W  , PCL = 13W  , (cid:0)

l e L R . . . tb U V . ̀        Chon đen Natri cao ap P  ̀          Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

m

= .24,5 21,89(

)

́ ̀ ̉

e = ́ 10000 11194,18

̀ ̀ ̣ ̣

28

̀ ươ Đô roi trung binh long đ ng :  Etb= R.Ltb = 18.2 = 36 (lx)

̣ ̣ ̉ 2) Đô roi via hè

A B C

3

5

4

6

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1

2

2,5m

11m

4m

11m

4m

(cid:0) (cid:0)

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̉ ̉ Do đen D kha xa so v i via he bên trai nên ta chi xet v i 3 đen A,B,C

+

vhl

=

=

=

0, 786

a tg 1

1,5 h

+ 4 1,5 7

a. Đen À

1

a = 0,16

=

a =

=

0, 214

ử ượ ̣ ̣ tra đ c U

1,5 h

tg 2

2

a = 0,03

ử ượ ̣ ̣ c U

̣ ̣ ̉

= 0,16 – 0,03 = 0,13

̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ 1,5 7 ̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ tra đ ̀ ́ ử Hê sô s  dung cua đen A :  a a  ­ U 2  UA= U 1

+

+ - l

0, 75

vhl

=

=

=

2, 04

a tg 3

b. Đen B̀ -

4 11 0, 75 7 ượ

3

a = 0,484

l

=

=

=

1, 46

a tg 4

h ́ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ 11 0, 75 0, 75 h 7

a

4

ử ̣ ̣ tra đ c U - -

ượ ử ̣ ̣ c U = 0,47

a

̀ ̣ ̣ ̉

29

̀ ́ ươ ng cong hê sô s  dung ta đ tra đ ́ ỉ ử Hê sô s  dung v a hè cua đen B :  a ­ U 4 UB= U 3 = 0,484 – 0,47 = 0,014

+

+

+

+ + l

vhl

=

=

2, 61

c. Đen C̀

4 11 2,5 0, 75 7

tgf5 =

f5 = 0,20

+

l

+ 2,5 0, 75 h ́ ̀ ử ươ ng cong hê sô s  dung ta đ + 2,5 0, 75

=

=

2,04

̣ ̣ tra đ c U

tgf6  =

f6 = 0,12

ử ̣ ̣ c U

a

̀ ̣ ̣ ̉

ượ 14, 25 h 7 ́ ̀ ươ ượ ng cong hê sô s  dung ta đ tra đ ́ ỉ ử Hê sô s  dung v a hè cua đen C : a  = 0,20 – 0,12 = 0  – U 6 UC = U 5

́ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̉

đ.Uvh.V= 10000.0,114.0,81= 1166,40 (lm)

vh= (cid:0)

̉

=

=

13,32

̣ ̣ ̉ ̀      Hê sô s  dung via he cua 3 đen :            Uvh = UA + UB + UC = 0,13 + 0,014 + 0= 0,114 ̀            Quang thông via he sau 1 năm :            (cid:0) ̀             Đô roi trung binh via he: (cid:0) ạ ầ ườ ấ (lx)  đ t yêu c u do đ ng c p A không yêu Etbvh=

̉ ̣ ̀ 1166, 4 vh vhl e . 4.21,89 ề ộ ọ ỉ ầ c u cao cho v  đ  r i v a hè ́   Chi sô tiên nghi:

+

(

1).2

G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp                = 3,8 + 0,97log2+ 4,41log10,5 – 1,46log94 = 5,71

= 94 (bô)̣

V i ṕơ =

(

̀ ̀ ́ ̣

1000 21,89 ́ Sô côt  đen trên toan tuyên: 1500 + .3= 210(côt)̣ 1) 21,89

30

n=

ươ

́ V. So Sanh 3 Ph

ng Án

ươ ươ ươ ng a n ́ ng a n ́ ng a n ́

Ph 1 Ph 2 Ph 3

̀ ̀ ̀ h = 12m , s = 2m , = 41,73m. Đen Natri

́ ́ h = 7m , s = 2m , e = 21,89 m . Đen Natri     cao ap P = 100W = 350W = 350W      cao ap P

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

tb = 36 lx

tb = 36 lx

ng Èươ ng Èươ

tb= 36 lx ̀

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

ng Èươ ́ ng L̀ươ ng L̀ươ ng L̀ươ đ

tb = 2 cd/m2 ̀

tb = 2 cd/m2 ̀

̀ ̀ tb = 2 cd/m2  ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

Evh = 11,55 lx

́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ =5,98  Chi sô tiên nghi G

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Dung côt thep ma kem

̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ h = 12m, s = 2m,  e = 34,36m. Đen Natri    e  ́  cao ap  P  PCL= 25W, (cid:0) =34000lm  PCL= 25W, (cid:0) = 34000lm  PCL= 13W,(cid:0) =10000lm   Đô roi trung binh long Đô roi trung binh long   Đô roi trung binh long    đ    đ  đ  Đô choi trung binhlong Đô choi trung binh long  Đô choi trung binh long  đ  đ ̀ ̀ Đô roi trung binh via he Đô roi trung binh via he  Đô roi trung binh via he     Evh = 16, 53 lx       Evh = 13,32 lx = 6,5   Chi sô tiên nghi G Chi sô tiên nghi G ̀ ̃  Dung côt thep ma kem  cao 12m, 95 côt, 92         cao 12m, 37 côt, 37  ̀  cân đ n, 92  bô đen. ̀ cân đôi, 74 bô đen.

̣

́ ́ ̣ ̣ ̣

=5,71 ̃   Dung côt thep ma kem cao 7m, 210 côt, 140 ơ           cân đ n, 70 cân đôi,   280 bô đen.̀ ́    Công suât điên:    P = 31640W Công suât điên:  P = 34500W Công suât điên:    P = 27750W

́ ́ ̀ ́ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ng an thi ph ́ ấ ấ ́ ơ ộ ̣ ̣ ̉ ̀ ng an 2 co chi sô tiên nghi cao nh t ma công   ươ   ơ ng

31

́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ Ta thây trong 3 ph ̣ ạ suât điên tiêu thu l ́ ́ an kia.Cho nên đôi v i đ ́ ươ ́ ́ i thâp nh t, sô côt đen va sô b  đen it h n hăn so v i 2 ph ̀ ơ ươ ng nay ta chon ph ́ ng an 2 đê thiêt kê.

4m

11m

2,5m

11m

4m

Ơ Ồ Ổ

ƯỜ

Ể Ố S  Đ  T NG TH  B  TRÍ ĐÈN TRÊN Đ

NG

32

̀

́

̀

ƯƠ

CH

NG III

̉ ̣ ̣ ̣

: KIÊM TRA ĐÔ ROI VA ĐÔ CHOI BĂNG

́

́

ƯƠ

PH

NG PHAP ĐÔ CHOI ĐIÊM

̣ ̉

ể ́ươ ̉

̀ i Điêm Ki m Tra ượ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ng đ

́ ̀ ́ ̉ ̣

̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̃ ư c chon đê kiêm tra la 1 hinh ch  nhât rôngl , năm gi a 2 côt đen   ̀ ươ   i quan sat bên ́ ̃ ́ ươ   i điêm đa ̀ ̀ ́ ươ i quan sat 60m. Ng ̀ ̀ ươ ng ( l/4) va quan sat l

́ ượ ̣ ̉ ̣ I.L  Đoan đ ́ ́ liên tiêp ( khoang cach e) , côt đâu cach ng phai hoăc bên trai môt phân t ́ ươ i điêm đ chon.L

c chon nh  sau:  ̀ ̉ ̣ ̣

́ ̉ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ư  chiêu rông đ ư - Hai điêm trên môt lan đ ̀ ươ ng theo truc ngang - 3,6 hoăc 9 điêm theo truc doc nêu e nho h n hoăc băng 18 ,36 hoăc 54m ́ ơ     V i đoan đ ̀ ̣ ươ ng nay ta chia 9 điêm theo truc doc , măc l ̀ ́ ươ i 54 điêm

̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ II.Kiêm Tra Đô Roi Va Đô Choi

C

9

e = 41,73m

A B

8

7

6

5

4

3

18

2

1

17

16

15

14

e/9

13

12

27

11

26

l = 11m

v/2

10

25

v

24

23

22

36

1121

35

20

34

19

33

32

45

31

44

30

43

28

29

42

54

41

53

40

52

39

51

38

50

37

49

48

60m

47

46

l/4

̀

ươ

 Ng

́ i quan sa t

33

a

e = 41,73m            e/9 = 4,64m    v = 11/3 = 3,67m   v/2 = 1,835m

0

=

96,97

́ ̣ ̉ ộ 1) Đô r i và đ  choi tai điêm 1

1= 900+arctg

7, 333 60

2

2

+

̣ ọ       Đen B̀        (cid:0)

12

0,583

(cid:0)

(cid:0)

r = =12,01m

999,0

56,2

12 01,12

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) cos

h r        Suy ra: tg(cid:0)         Ta có góc C = 270 0 ̀

= 0,04

.(cid:0)

́ ượ ̣ ả Tra b ng I(C, )(cid:0) va nôi suy kep ta đ c I(C, (cid:0) )=100,43(cd)

đ =

100, 43 1000

. 34000 = 3414,62cd Iđ =

I 1000 ­ Đô roi tai điêm

3

3

g

I

=

=

=

̣ ̣ ̣ ̉ 1 do đeǹ B gây nên

lux

23, 64(

)

2

.cos 2 h

3414, 62.0,999 12

EB1

(cid:0) ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ­ Nôi suy kep trong bang gia tri R c R( ,(cid:0) ) = 288,58.10­4

3 đ ­ Đô choi tai điêm 1 do đen B gây ra:

=

=

́ ̀ ̣ ̣ ̉ -

0, 68

R I . 2 h

4 288,58.10 .3414, 62 2 12

(cd/m2) LB1 =

 Đen C̀

2= arctg

0,583 41, 73

7,333 60

+

2 41, 73

2 0,583

(cid:0) + arctg = 7,770

2

2

2

2

+

p = =41,734m

h

p+

12

41, 734

0

g

=

=

=

=� g

0, 276

73,96

r = = =43,425m

h r

12 43, 425

cos

34

Suy ra: tg(cid:0) = 3,48

0,583 41, 73

́ Goc C = 3600 ­ arctg = 359,200

.(cid:0)

́ ̀ ượ ̉ ̣ Tra bang I(C, (cid:0) ) va nôi suy kep ta đ c I(C, (cid:0) ) = 44,41cd

đ =

I 1000

44, 41 1000

Iđ = . 34000 = 1509,94cd

3

3

g

I

=

=

=

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Đô roi tai điêm 1 do đen C gây nên:

lux

0, 22(

)

2

.cos 2 h

1509,94.0, 276 12

EC1

3 đ

(cid:0) ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ c R( ,(cid:0) ) = 97,94.10­4

=

=

́ ̀ ̣ ̣ ̉ - Nôi suy kep trong bang gia tri R   ­ Đô choi tai điêm 1 do đen B gây ra: -

0,103

4 97,94.10 .1509,94 2 12

R I . 2 h   Đen À

(cd/m2) LC1 =

0,583 41, 73

7,333 60

+

2 41, 73

2 0,583

(cid:0) ­ arctg = 1800 – (arctg ) = 173,830

2

2

2

+

p = = 41,733m

h

p+

12

2 41, 733

0

=

=

=� g

0, 276

73,96

r = = = 43,424m

12 43, 424

h r   Suy ra: tg(cid:0)

cos(cid:0) =

= 3,48

́ Goc C = 3600 ­ arctg = 359,200

0,583 41, 73 (cid:0) ) va nôi suy kep ta đ

.(cid:0)

́ ̀ ượ ̉ ̣ Tra bang I(C, c I(C, (cid:0) ) = 44,41cd

đ =

I 1000

45, 07 1000

Iđ = . 34000 = 1509,94cd

3

3

g

I

=

=

=

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Đô roi tai điêm 1 do đen A gây nên:

lux

0, 22(

)

2

.cos 2 h

1509,94.0, 276 12

EA1

(cid:0) ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ c R( ,(cid:0) ) = 12,77.10­4

=

=

́ ̀ ̣ ̣ ̉ - Nôi suy kep trong bang gia tri R 3 đ   ­ Đô choi tai điêm 1 do đen B gây ra : -

0, 013

R I . 2 h

4 12, 77.10 .1509,94 2 12

35

(cd/m2) LA1 =

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̣ ̣ ̉ ̉

 Đô roi tai điêm 1 do ca 3 đen gây nên:             E1 = EB1 + EC1 + EA1 = 23,64 + 0,22 + 0,22 = 24,08( lux)     Đô choi tai điêm 1 do ca 3 đen gây nên :  ̀            L1 = LB1 + LC1 + LA1 = 0,68 + 0,103 + 0,013 = 0,796 (cd/m2)

̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ 2) Đô roi va đô choi tai cac điêm con lai

́ ̀ ́ ́ ượ ự ̉ ̣ ̉ ̉ c kêt qua trong bang sau

́ ̀  ta tinh cho cac điêm con lai va đ ̀ ng t ̀ ươ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉

36

̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ­ T ́    ­ Vi đen A cach qua xa nên ta chi tinh đen A cho cac điêm 1,10,19,28,37, 46. ̀ ́ ơ Cac điêm con lai tinh v i tac dung cua đen B va C

C L

3 , 0

2 , 1

1 5 , 0

3 1 , 1

4 2 , 1

8 7 , 0

8 1 , 0

9 3 , 0

5 6 , 0

1 0 , 1

4 1 , 1

8 8 , 0

5 1 , 0

1 0 , 1

2 2 8 , 0

4 5 1 , 1

3 3 9 , 0

3 0 1 , 0

E

2 4 , 0

7 8 , 0

8 7 , 1

9 3 , 3

8 6 , 5

3 8 , 8

1 , 9 1

3 0 , 1

1 0 , 2

3 8 , 3

2 3 , 6

2 4 , 9

2 2 , 0

5 2 , 3 1

3 9 4 , 0

7 6 , 1 2

3 0 2 , 0

6 4 , 4 1

I

2 6 , 9 5

1 7 , 5 8

2 , 6 3 1

7 0 , 0 7

1 4 , 4 4

4 1 , 9 3

5 6 , 7 4 1

4 8 , 3 1 1

6 5 , 0 0 1

7 1 2 , 0 1

1 9 , 2 3 1

5 4 , 6 6 1

9 7 , 6 6 1

6 2 , 5 4 1

3 0 , 3 1 1

5 1 6 , 7 1 1

1 2 0 , 0 5 1

5 7 1 , 4 2 1

C

3 , 2 5 3

8 , 4 4 3

1 , 9 5 3

8 , 8 5 3

2 , 8 5 3

6 , 7 5 3

2 , 9 5 3

3 , 8 5 3

9 7 , 7 5 3

2 4 , 7 5 3

1 9 , 6 5 3

3 1 , 6 5 3

5 8 , 4 5 3

7 9 , 8 5 3

6 5 , 8 5 3

9 7 , 2 5 3

9 3 , 6 5 3

6 6 0 , 8 5 3

r

9 3

9 3

4 , 8 1

2 , 5 1

3 , 0 3

1 , 6 2

2 6 , 4 3

1 3 , 0 3

1 2 , 6 2

1 1 , 2 2

2 9 , 2 1

7 8 , 2 1

4 4 , 3 4

6 1 , 5 1

3 0 6 , 4 3

4 8 0 , 2 2

5 6 3 , 8 1

5 2 4 , 3 4

(cid:0)

7 , 1

1 , 0

1 , 7

3 9 , 2

3 3 , 2

1 9 , 0

7 5 , 1

1 3 , 4

6 0 , 8

7 8 , 6

4 8 , 6

8 1 , 7

7 7 , 7

2 5 , 3

4 1 , 8

6 9 , 1 1

4 7 7 , 6

3 5 , 1 1

B L

3 , 0

1 , 0

3 , 0

1 , 0

6 3 , 0

1 2 , 0

3 1 , 0

2 0 , 0

0 4 , 0

7 1 , 0

8 6 , 0

3 0 , 0

1 6 , 0

2 1 5 , 0

3 7 5 , 0

2 3 2 , 0

2 5 0 , 0

1 3 0 0 0 , 0

E

4 8 , 8

9 5 , 5

0 4 , 3

7 7 , 1

7 8 , 0

2 5 , 2

5 , 1 2

7 5 , 9

2 2 , 6

9 0 , 4

4 2 , 9 1

5 2 , 3 1

6 4 , 4 1

4 0 0 , 2

4 6 , 3 2

4 9 4 , 0

4 1 , 1 2

2 3 0 , 1

(cid:0)

I

7 6 1

3 , 1 0 1

4 , 6 3 1

4 , 7 1 1

2 , 3 1 1

2 , 4 2 1

6 , 2 3 1

1 2 , 0 7

9 8 , 0 9

4 8 , 3 1 1

1 4 , 0 5 1

3 3 , 7 4 1

5 0 6 , 5 8

4 0 4 , 9 5

7 5 , 5 4 1

4 9 , 7 7 1

3 4 , 0 0 1

8 9 , 1 0 1

C

0 7 2

0 7 2

8 , 7 5 3

6 , 7 5 3

2 , 8 5 3

6 , 9 5 3

8 , 8 5 3

1 , 9 5 3

1 3 , 2 5 3

6 8 , 4 5 3

4 1 , 6 5 3

1 9 , 6 5 3

2 4 , 7 5 3

7 0 , 8 5 3

4 8 , 2 5 3

1 4 , 6 5 3

4 9 8 , 4 4 3

2 7 9 , 8 5 3

r

2 , 5 1

3 9 , 2 1

2 2 , 5 1

2 4 , 8 1

4 1 , 2 2

5 1 , 6 2

4 3 , 0 3

5 6 , 4 3

3 0 , 9 3

8 8 , 2 1

9 3 , 8 1

1 1 , 2 2

3 1 , 6 2

1 0 , 2 1

2 0 , 9 3

7 0 , 2 1

2 2 3 , 0 3

1 3 6 , 4 3

(cid:0)

4 , 4 7 1

7 9 , 6 9

5 , 6 7 1

3 0 , 0 6 1

8 7 , 7 6 1

1 6 , 0 7 1

4 1 , 2 7 1

3 1 , 3 7 1

3 8 , 4 7 1

6 4 , 6 7 1

5 5 , 7 7 1

3 7 , 6 7 1

7 4 , 6 7 1

3 4 , 6 7 1

8 5 , 6 7 1

5 6 7 , 4 8

3 4 8 , 3 7 1

3 4 0 , 6 7 1

A L

3 1 0 , 0

2 1 0 , 0

E

2 2 , 0

3 0 2 , 0

I(cid:0)

1 4 , 4 4

4 1 , 9 3

C

2 , 9 5 3

3 , 8 5 3

r

4 4 , 3 4

4 2 4 , 3 4

37

(cid:0)

3 8 , 3 7 1

5 0 , 3 7 1

1

2 3 4 5 6 7 8 9

1 1

2 1

3 1

4 1

5 1

6 1

7 1

8 1

0 1

ǹ e Đ

(cid:0)

m ê i Đ

C L

1 , 0

2 , 0

2 1 , 0

7 1 , 0

6 2 , 0

9 7 , 0

4 7 , 0

4 3 , 0

6 4 , 0

5 4 , 0

4 4 , 0

6 5 , 0

5 0 , 0

3 7 , 0

1 1 7 , 0

5 6 0 , 0

2 8 3 , 0

5 2 0 0 0 , 0

E

7 , 1

3 1 , 0

1 2 , 0

4 4 , 0

2 1 , 1

2 4 , 2

1 2 , 4

8 3 , 6

6 2 , 0

9 6 , 0

8 9 , 4

5 4 , 7

8 0 , 0

5 4 1 , 0

1 3 2 , 3

6 2 , 0 1

6 2 , 4 1

7 0 , 0 1

̉

8 7

I

5 , 9 4

1 3 , 4 2

6 8 , 9 2

6 8 , 3 4

4 , 5 0 1

1 , 3 0 1

4 7 , 9 1

1 1 , 8 2

1 9 , 1 9

9 2 , 4 8

6 7 , 4 7

5 5 , 5 6

4 1 , 0 8

4 3 , 6 1

8 8 , 9 8

4 3 6 , 9 7

2 3 , 3 1 1

C

7 7 , 5 5 3

4 2 , 5 5 3

1 4 , 2 5 3

4 5 , 0 5 3

7 4 , 7 4 3

4 4 , 2 5 3

7 3 , 1 5 3

6 9 , 9 4 3

1 0 , 8 4 3

9 4 , 0 4 3

8 9 , 1 3 3

2 1 , 3 1 3

9 1 , 6 2 3

7 2 , 3 5 3

5 6 5 , 4 5 3

5 6 6 , 3 5 3

3 2 1 , 5 4 3

2 4 5 , 1 4 3

r

9 1

1 , 9 3

3 , 9 3

7 , 3 4

3 5 , 3 4

4 7 , 4 3

5 4 , 0 3

8 2 , 6 2

9 2 , 2 2

2 6 , 8 1

5 9 , 4 3

9 6 , 0 3

5 5 , 6 2

2 6 , 2 2

3 9 , 5 1

7 7 , 3 1

2 2 , 3 1

6 4 , 5 1

(cid:0)

4 7 , 0

2 5 , 1

1 4 , 2

0 5 , 3

4 9 , 6

4 9 , 5

2 6 , 8

8 , 5 4

1 2 9 , 4

4 1 , 0 1

5 1 1 , 7

6 6 , 0 1

2 6 , 3 1

2 3 , 8 1

9 8 , 6 2

5 6 , 1 3

3 8 9 , 4

9 1 , 6 1

B L

2 , 0

1 , 0

3 , 0

5 4 , 0

9 3 , 0

8 2 , 0

5 0 , 0

1 2 , 0

6 1 , 0

2 1 , 0

7 0 , 0

3 0 , 0

1 0 , 0

3 3 , 0

3 5 1 , 0

4 1 0 , 0

2 2 0 , 0

4 7 0 0 0 , 0

E

7 , 0

1 5 , 6

2 2 , 4

2 4 , 2

5 1 , 1

1 0 , 5

3 2 , 3

7 6 , 1

6 2 , 0

4 1 , 0

1 2 , 0

4 4 , 0

4 7 , 5 1

7 2 , 4 1

8 0 , 0 1

6 1 , 0 1

1 4 4 , 7

3 7 , 1 1

(cid:0)

I

7 , 4 7

2 2 , 0 8

2 , 3 0 1

5 4 , 9 7

9 3 , 5 6

3 9 , 1 9

8 7 , 7 7

5 3 , 9 4

5 0 , 8 2

2 7 , 9 1

8 8 , 9 2

6 7 , 1 6

4 7 , 3 4

1 3 0 , 3 7

2 2 9 , 9 8

9 3 , 3 1 1

1 3 , 5 0 1

2 9 3 , 4 8

C

0 7 2

0 7 2

6 , 1 4 3

9 , 2 1 3

6 3 , 6 2 3

9 4 , 7 4 3

6 5 , 0 5 3

2 4 , 2 5 3

6 0 , 2 3 3

6 1 , 5 4 3

8 3 , 1 5 3

5 4 , 2 5 3

5 2 , 5 5 3

7 5 , 4 5 3

2 7 6 , 3 5 3

5 2 5 , 0 4 3

1 2 0 , 8 4 3

3 7 9 , 9 4 3

r

3 , 6 2

3 2 , 3 1

8 4 , 5 1

4 6 , 8 1

2 3 , 2 2

7 4 , 0 3

8 7 , 3 1

7 9 , 5 1

3 0 , 9 1

8 5 , 6 2

1 7 , 0 3

7 9 , 4 3

2 3 , 9 3

5 1 , 9 3

7 9 , 2 1

6 7 , 4 3

1 9 3 , 2 1

3 4 6 , 2 2

(cid:0)

1 5 , 6 8

9 , 9 6 1

6 2 , 8 8

3 , 2 7 1

2 1 , 3 4 1

7 5 , 8 5 1

6 6 , 4 6 1

9 8 , 7 6 1

8 2 , 1 7 1

9 6 , 1 3 1

5 5 , 0 5 1

1 1 , 9 5 1

1 8 , 3 6 1

6 7 , 6 6 1

8 7 , 8 6 1

5 2 , 0 7 1

7 3 , 1 7 1

9 0 , 3 7 1

A L

2 7 0 0 0 , 0

8 4 0 0 0 , 0

E

3 1 , 0

8 0 , 0

I(cid:0)

1 3 , 4 2

4 3 , 6 1

C

7 7 , 5 5 3

7 2 , 2 5 3

7

r

, 3 4

3 5 , 3 4

38

(cid:0)

8 2 , 2 7 1

3 5 1 , 7 1

9 1

0 2

1 2

2 2

3 2

4 2

5 2

6 2

7 2

9 2

0 3

1 3

2 3

3 3

4 3

5 3

6 3

8 2

ǹ e Đ

(cid:0)

m ê i Đ

C L

2 0 , 0

2 0 , 0

4 0 , 0

8 0 , 0

8 1 , 0

8 2 , 0

2 1 , 0

5 1 , 0

7 1 , 0

6 2 , 0

8 2 , 0

5 5 2 , 0

1 1 0 , 0

4 1 0 , 0

1 3 0 , 0

3 4 0 , 0

2 7 1 , 0

4 8 0 0 0 , 0

E

1 , 5

8 0 , 0

6 1 , 0

3 4 , 0

7 2 , 1

6 0 , 0

9 0 , 0

7 1 , 1

7 8 , 1

9 6 , 0

4 1 , 4

7 3 , 7

4 0 , 0

5 4 , 4

3 5 0 , 0

5 1 4 , 2

1 3 8 , 3

5 1 2 , 0

̉

I

0 2 , 9

6 , 4 5

6 4 , 8

8 , 1 6

9 3 , 1 1

1 9 , 6 1

7 1 , 9 5

4 7 , 2 7

8 4 , 1 7

4 1 5 , 9

7 5 , 6 1

8 2 , 8 5

5 6 , 9 5

6 2 , 4 1

7 3 , 3 5

4 5 , 5 4

2 1 3 , 2 1

4 8 6 , 0 3

C

9 6 , 9 4 3

5 2 , 8 4 3

6 3 , 6 4 3

6 7 , 3 4 3

8 9 , 9 3 3

8 0 , 4 3 3

7 9 , 6 4 3

9 1 , 5 4 3

5 8 , 2 4 3

9 1 , 5 4 3

5 1 , 5 3 3

4 2 , 8 9 2

4 1 , 7 1 3

4 2 , 8 9 2

3 3 , 4 0 3

8 3 , 8 4 3

8 8 , 3 2 3

2 1 8 , 0 5 3

r

4 9 , 3 4

6 5 , 9 3

5 2 , 5 3

3 0 , 1 3

5 9 , 6 2

9 0 , 3 2

6 5 , 9 1

2 9 , 9 3

5 6 , 5 3

8 4 , 8 3

7 4 , 7 2

9 6 , 3 2

6 2 , 0 2

1 4 , 7 1

6 4 , 5 1

2 5 , 4 1

6 2 , 4 4

9 5 , 6 1

(cid:0)

4 4

9 1 , 9

1 3 , 0 1

5 7 , 1 1

4 2 , 6 1

2 0 , 0 2

2 9 , 5 2

5 6 , 4 1

3 3 , 6 1

6 6 , 1 2

1 9 , 2 3

4 8 , 2 6

7 6 , 5 5

7 3 , 3 1

2 1 , 6 3

3 4 6 , 3 1

1 7 5 , 8 1

4 1 1 , 6 2

B L

1 , 0

1 2 , 0

6 1 , 0

3 1 , 0

9 0 , 0

5 0 , 0

2 0 , 0

5 1 , 0

2 1 , 0

7 0 , 0

1 0 , 0

6 1 , 0

5 3 2 , 0

4 3 0 , 0

5 4 0 0 0 , 0

3 3 0 0 0 , 0

6 4 0 0 0 , 0

2 8 0 0 0 , 0

E

9 , 3

4 1 , 8

2 5 , 5

2 4 , 2

9 1 , 1

1 4 , 0

1 1 , 5

7 9 , 2

7 8 , 1

1 2 , 0

9 0 , 0

6 0 , 0

8 0 , 0

6 1 , 0

4 8 3 , 7

3 4 1 , 4

5 1 8 , 0

1 3 4 , 5

(cid:0)

I

2 , 1 6

3 5 , 9

9 1 , 9

9 , 6 1

3 3 , 2 5

5 5 , 1 7

6 9 , 2 7

2 9 , 8 5

2 5 , 9 2

8 5 , 5 4

1 4 , 3 5

7 6 , 9 5

4 5 , 6 1

4 2 , 2 1

8 2 , 3 4

1 4 6 , 4 5

2 3 8 , 1 6

2 1 5 , 0 4

C

0 7 2

0 7 2

4 , 8 9 2

2 , 5 4 3

7 9 , 3 2 3

3 1 , 4 3 3

1 0 , 0 4 3

8 7 , 3 4 3

7 3 , 6 4 3

4 2 , 7 1 3

4 3 , 8 2 3

8 1 , 5 3 3

0 7 , 9 3 3

7 8 , 2 4 3

8 9 , 6 4 3

9 6 , 9 4 3

6 2 , 8 4 3

5 0 5 , 4 0 3

r

6 , 6 1

7 7 , 3 1

3 5 , 4 1

7 5 , 9 1

1 1 , 3 2

8 9 , 6 2

6 0 , 1 3

7 4 , 5 1

3 4 , 7 1

8 2 , 0 2

1 7 , 3 2

9 4 , 7 2

1 5 , 1 3

7 6 , 5 3

4 9 , 9 3

9 5 , 9 3

5 7 , 4 1

8 2 , 5 3

(cid:0)

0 9

5 7 , 1 9

3 1 , 4 5 1

1 0 , 0 6 1

8 7 , 3 6 1

7 3 , 6 6 1

2 0 , 0 2 1

5 7 , 8 3 1

2 5 , 6 5 1

6 9 , 0 6 1

6 0 , 4 6 1

3 3 , 6 6 1

6 0 , 8 6 1

9 6 , 9 6 1

6 2 , 8 6 1

7 9 , . 3 4 1

5 0 5 , 4 2 1

4 6 7 , 9 4 1

A L

3 3 0 0 0 , 0

4 2 0 0 0 , 0

E

4 0 , 0

3 5 0 , 0

I(cid:0)

6 4 , 8

9 3 , 1 1

C

8 3 , 8 4 3

2 1 8 , 0 5 3

r

4 9 , 3 4

6 2 , 4 4

39

(cid:0)

3 1 , 0 7 1

2 1 8 , 0 7 1

8 3

9 3

0 4

1 4

2 4

3 4

4 4

5 4

7 4

8 4

9 4

0 5

1 5

2 5

3 5

4 5

6 4

7 3

ǹ e đ

(cid:0)

m ê i Đ

̉

]

B ng t ng k t đ  r i t

(cid:0) ế ộ ọ ạ ả ổ ể i các đi m do 3 đèn A, B, C gây nên [E(lux)

24,08

22

15,49

11,58

10,05

10,29

15,49

26,164

Điể m E

1 2 3 4 5 6 7 8 9

11,42 4 16

21,55

19,66

14,12

10,62

8,98

9,08

10,6

14,12

21,62

Điể m E

10 11 12 13 14 15 17 18

16

14,48

10,52

7,63

6,64

6,63

7,53

10,51

14,47

Điể m E

19 20 21 22 23 24 25 26 27

11,89

10,3

7,701

4,93

4,901

5,68

7,71

10,4

5,7

Điể m E

28 29 30 32 33 34 35 36 31

8,25

7,464

5,68

4,33

3,69

3,61

4,241

5,61

7,45

Điể m E

37 38 39 41 42 43 44 45 40

5,511

5,17

4,233

3,185

3,04

2,69

4,23

5,16

2,9

Điể m E

46 47 48 49 50 51 53 54 52

2) ]

B ng t ng k t đ  chói t

(cid:0) ế ộ ả ổ ạ ể i các đi m do 3 đèn A, B, C gây nên [L(cd/m

0,8

0,753

0,79

0,95

1,242

1,37

1,062

0,91

1,24

Điể m L

1 2 3 4 5 6 8 9 7

0,772

0,812

0,87

1,122

1,34

1,37

1,254

0,93

0,8

Điể m L

10 11 12 13 14 15 17 18 16

0,57

0,56

0,54

0,864

0,89

0,79

0,752

0,57

0,2

Điể m L

19 20 21 23 24 25 26 27 22

0,38

0,365

0,31

0,36

0,46

0,53

0,48

0,454

0,382

Điể m L

40

28 29 30 32 33 34 35 36 31

0,255

0,23

0,21

0,27

0,305

0,2

0,3

0,28

0,26

Điể m L

37 38 40 41 42 39 43 44 45

0,16

0,161

0,134

0,131

0,19

0,184

0,053

0,172

0,17

Điể m L

41

46 47 49 50 51 48 52 53 54

ƯƠ

CH

NGIV.

Ỉ THI T K  CHI U SÁNG KHU NGH

́ ̉ ̣ Khu nghi doc tuyên đ ̀ ̀ ươ ng gôm :

̣ ̣

̀ ̉ ̉

WC  Nữ

WC  Nam

(cid:0) Công viên nhỏ (cid:0) Đ ng nôi bô ̀ươ (cid:0) Nha ăǹ (cid:0) Phong tr ng bay san phâm  ̀ ư (cid:0) Khu WC

si n k

PHÒNG  TR NGƯ  BÀY  S N PH M

42

PHÒNG  ĂN

́

́

́

́

̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣

: ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ơ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

̣

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ng anh sang tiên nghi, không gây loa măt kho chiu cho ng ̀ ươ ử  i s

̣

Ư A. THIÊT KÊ CHIÊU SANG PHÒNG TR NG BÀY S N PH M Chiêu sang nôi thât  phai nhăm nh ng muc đich sau ̀  ­ Đam bao đô roi yêu câu E cho môi công viêc phu h p v i yêu câu va muc đich ử s  dung.  ­ Tao môi tr dung. ̃ ̀ Ngoai ra, cân chu y đên tinh thâm my cho công trinh va tiêt kiêm điên năng.

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣

́

̣

̣ ̉ ̣

́ 1) Cac thông sô ́ ̀ ́ ươ c phong :   ­ Kich th ̀ = 20m  ̀ + Chiêu dai: a  ̀ + Chiêu rông : b  =6m ̀ = 3,5m + Chiêu cao : H  ́ ̀ (cid:0) 1 =0,7 ; (cid:0) 3 =0,5 ; (cid:0) 4 =0,3 ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ Hê sô phan xa:  ́ ̣  ­ Phong dung đê tr ng bay cac tac phâm hôi hoa, nhiêp anh nên yêu câu đô roi va đô ́ đông đêu cao, không gây loa măt va đam bao tiên nghi.

́

̣ ̣ ̣

̣ ̣ = 3250 (cid:0) 7000 K

tb = 750lx ̀ ươ ng cong Kruithof T  = 92

̀ ̣ ̉

̀ ̣ ́ ơ ̣ 2) Thiêt kê s  bô  ­ Chon đô roi E ̀ ­ Nhiêt đô mau : theo đ ́ ­ Chon chi sô mau CRI  ̀ ́ ­ Chon đen ông huynh quang 1,5m, P = 58W, (cid:0) = 5250lm, T = 6000K,

43

̀ ́ ̀ ̣ Chon đen treo sat trân h’ = 0

̀ ́ư ̃

=

=

Chiêu cao h u ich :    h = H – h’ – 0,85 = 3,5 – 0,85 = 2,65m

0

h ' + h h

'

=

=

1, 742

̉ ́ ­ Chi sô treo :   j =

+

0 + 0 2.65 a b . + h a b

)

(

20.6 2, 65(20 6)

́ ̉ ̣ ̉ ­ Chi sô đia điêm :  K =

̣ ̣

́ ̀ ́ơ ̣ ̀ ́ d đen câp D v i K

­ Chon bô đen DI2L58 : 0,53D + 0,16T ­ Xac đinh U = 1,742

0

1,5 0,88 2,0 0,95 j K Ud

=

+

=

U

0,88

(1,742 1,5) 0,914

d

= = j 0;K 1,742

̣ Nôi suy theo K ta đ - - - ượ  : c 0,95 0,88 2,0 1,5

́ ̀ ́ơ ̣ ́ i đen câp T v i K = 1,742

­ Xac đinh U

0

1,5 0,54 2,0 0,60 j K Ui

=

+

=

U

0,54

(1,742 1,5) 0,57

i

= = j 0;K 1,742

̣ Nôi suy theo K ta đ - - - ượ  : c 0, 60 0,54 2,0 1,5

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣

iUi = 0,53.0,914 + 0,16.0,57 = 0,57562

́ ử dUd + (cid:0) ̀ Vây hê sô s  dung cua bô đen la :      U = (cid:0)

̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉

=

=

187623, 78(lm)

­ Quang thông tông cua tât ca bong đen :

t =

h

d E.a.b. + h U

750.20.6.1, 2 0,57562

d

d

i

i

(cid:0)

U ̀

=

́ ̣ ̉

= 1,2

1 V V 1 2

44

(cid:0)  = V i ́ơ (cid:0)  : hê sô bu suy giam quang thông 1 0,9.0,9

́ ự ̉ ̣ ̣

a

=

=

N

5

́ ̀ Khoang cach 2 bô đen liên tiêp c c đai:      nmax = 1,5h = 1,5.2,65 = 3,975

a

= (bô đen)̀

n

max b

=

=

N

2

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ Sô bô đen tôi thiêu theo canh a :

b

= (bô đen)̀

n

20 3,975 6 3,975

max

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ Sô bô đen tôi thiêu theo canh b :

=

=

18

t 2.5250 c :

+

=

=

E

755,5(lx)

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Sô bô đen tôi thiêu : F ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Sô bô đen cân co    : (bô đen)̀ N = Nmin = 5.2 = 10 (bô đen)̀ 187623, 78 10500 ́ ̀ ̣ ự ̣ ượ ̣ ̣ ̣ Chon 18 bô đen, đô roi d  kiên đat đ

(cid:0) ̉ ̉ ̣ ̣

18.2.5250(0,53.0,914 0,16.0,57) 20.6.1, 2  Đam bao đô roi yêu câù ̀ ̀ ̀ ̀ Bô tri đen thanh 3 hang  môi hang 6 bô đen. Cac khoang cach la :

=

=

́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉

0,8

p

q 1, 25

;

2, 2 3

2, 2 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ̃ ́ n = 3,5m ; q = 1,25m ; m = 2,2m ; p = 0,8m 3,5 3

̉ ̉ ̣ ̣

3,5 2 ̀ Đam bao đông đêu đô roi ̃ ̀ Bô tri cac đen nh  hinh ve

m 8 , 0

m 2 , 2

m 6

m 2 , 2

m 8 , 0

1,25m

1,25m

3,5m

3,5m

3,5m

3,5m

3,5m 20m

́ ́ ̀ ́ ̀ ư

45

̉ ́ 3) Kiêm tra thiêt kế

=

=

1, 02

+

2.m.n h(m + n)

2.2, 2.3,5 2, 65(2, 2 3,5)

=

=

0,34

̉ ́ ­ Chi sô l ́ ươ i : km =

p =

= 0,333km

+

a.p + b.q h(a + b)

+ 20.0,8 6.1, 25 2, 65(20 6)

́ ̀ ̉ ­ Chi sô gân t ̀ ươ ng : k

u va th c hiên nôi suy k

p,km,K :

̀ ự ̉ ̣ ̣

Tra bang F’ ­ V íơ K = 1,5 km = 1 kp = 0,333.1 = 0,333

0

463 0,5 643 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

463

= (0,333 0) 582,88

=

F u

k

0,333

p

643 463 0,5 0

- (cid:0) - -

km = 1,5 kp = 0,333.1,5 = 0,4995

0

392 0,75 688 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

392

= (0, 4995 0) 589,136

=

F u

k

0,4995

p

688 392 0,75 0

- (cid:0) - -

m

̣ Nôi suy k

=

+

582,88

= (1, 02 1) 583,13

F u

589,136 582,88 1,5 1

= 0,34 k p = km 1,02

- (cid:0) - -

́ơ ­ V i  K

= 2 km = 1 kp = 0,333.1 = 0,333

46

0         549 0,5 715 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

549

= (0,333 0) 659,556

=

F u

k

0,333

p

715 549 0,5 0

- (cid:0) - -

km = 1,5 kp = 0,333.1,5 = 0,4995

0

483 0,75 748 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

483

= (0, 4995 0) 659, 49

=

F u

k

0,4995

p

748 483 0,75 0

- (cid:0) - -

m

̣ Nôi suy k

=

+

659,556

= (1,02 1) 659,55

F u

659, 49 659,556 1,5 1

= 0,34 k p = km 1,02

- (cid:0) - -

=

+

583,13

= (1,742 1,5) 620,12

F u

659,55 583,13 2 1,5

=

= 0,34 k p = km 1,02 K 1,742

̣ Nôi suy K - (cid:0) - -

́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ (cid:0) 1, (cid:0) 3, (cid:0) 4 va tiên ́

47

̀ ̣ ́  Xac đinh cac hê sô R, S ̀ Tra bang 3.5 ( sach “ thiêt bi va hê thông chiêu sang” ) theo K, j,  ́ hanh ngoai suy theo K ta co :

1158,26

R1   S1d ­0,044 324 ­0,042 335 ­0,047 307,32 S1T 1205 1213 1192,87 R3   S3d ­1,321 1560 ­1,575 1825 ­0,94 S3T 454 470 429,74 R4 0,774 0,768 0,7831 S4d 398 416 370,71 S4T 653 685 604,49

K   2,5    3 1,74 2

́ ́ ̀ ̣ ự ̃ ̣ ư ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trên bê măt h u ich :

N.F.

d

S ) 4d

=

E

4d

+ (R F 4 u 1000. . .a b d

+

=

595, 68

(cid:0) h

=

(lx)

18.2.5250.0,53(0, 7831.620,12 370, 71) 1000.20.6.1, 2 ̃ ̣ ư ­ Đô roi gian tiêp trên bê măt h u ich :

́ ́ ̀ ́ ̣ ̣

i

=

=

=

E

126,943

4i

.S N.F. 4i a b d 1000. . .

18.2.5250.0,16.604, 49 1000.20.6.1, 2

h (lx)

(cid:0) ́ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̀  Đô roi trên bê măt h u ich :

E4 = E4d + E4i = 595,68 + 126,943 = 722,623(lx)

́ ̣ ự ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trên t ̀ ươ ng

N.F.

d

S ) 3d

=

E

3d

+ (R F 3 u 1000. . .a b d

+

(cid:0) h

=

400, 23

18.2.5250.0,53( 0,94.620,12 1158, 26) 1000.20.6.1, 2

- (lx) =

́ ̣ ̣ ́ ­ Đô roi gian tiêp trên t ̀ ươ ng :

i

=

=

=

E

90, 25

3i

18.2.5250.0,16.429, 74 1000.20.6.1, 2

h (lx)

.S N.F. 3i a b d 1000. . . ̀ ươ ng :

(cid:0) ̣ ̣ Đô roi trên t

E3 = E3d + E3i = 400,23 + 90,25 = 490,48

́ ̀ ̣ ự ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trân :

N.F.

d

S ) 1d

=

E

1d

+ (R F 1 u 1000. . .a b d

+

(cid:0) h

=

193,51

18.2.5250.0,53( 0, 047.620,12 307,32) 1000.20.6.1, 2

48

- (lx) =

́ ̀ ̣ ̣ ́ ­ Đô roi gian tiêp trân :

i

=

=

=

25,503

E 1i

.S N.F. 1i a b d 1000. . .

18.2.5250.0,16.1192,87 1000.20.6.1, 2

h (lx)

(cid:0) ̣ ̣ Đô roi trân :̀

E1 = E1d + E1i = 193,51 + 25,503 = 219,01(lx)

3

3

=

=

=

0, 68

0, 68

(cid:0)

̉ ̣ ̀ ươ ng : E E

4

4

0,5< < 0,8 E E

́ ̉ ́ ­ Kiêm tra đô choi t 490, 48 722, 623 ́ ̀ ̃  Thoa man yêu câu không gây loa măt (cid:0)

̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ng phan bô đen­trân :

r

0, 7.219, 01

=

=

2 48,80(cd / m )

́ ̀ ̣ ̉ ̣ ươ ­ Kiêm tra đô t ̀    + Đô choi trung binh cua trân

1.E 1 p

p

Ltrâǹ =

́ ́ ́ ́ ́ ̀ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ng cong I(

(cid:0) ) ( hinh 3.8b – sach “ thiêt bi va hê thông chiêu sang”) cua bô đen ̀ ̀ ́ ̣ ̀  = 75) ta co tri 15.

Ig =

075

́ ́ ̣ ượ Tra đ ( v i ́ơ (cid:0) ̀ ư ̣ T  tri sô đoc đ c trên đ ̀ ươ ng cong , tinh ư  nh  sau :

=

=

=

g =

I

157,59(cd)

75

15.2.5250 1000

F

15. bd 1000 ́ ́ Diên tich biêu kiên nhin ngang bô đen d Sbk = abcos750 + acsin750       = 0,21.1,58.cos750 + 0,21.0,11.sin750 = 0,108 (m2)

(cid:0) ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ươ i goc = 750 :

g

=

75

=

=

=

1459, 2

I

g

=

0 75

S

157,59 0,108

bk

̣ (cd/m2) Lbô đen ̀

L

=

=

=

r

29,90

̉ ̣ ́ ́    + Ti sô đô choi

g 0 bđ  =75 L

1459, 2 48,8

` trâ n

49

< 50

́

Ế Ế B. THI T K  CHI U SÁNG PHÒNG ĂN ́  1) Cac thông sô ́ ́ ươ c phong :   ­ Kich th ̀ + Chiêu dai: a  ̀ + Chiêu rông : b  ̀ + Chiêu cao : H

̣

̀ ̀ = 13m  =6m = 3,5m

̣ ̉ ̣ (cid:0) 1 =0,7 ; (cid:0) 3 =0,5 ; (cid:0) 4 =0,1

̣ ̣ ̣

̣ ̣ = 2750 (cid:0) 4000 K

tb = 250lx ̀ ươ ng cong Kruithof T  = 80

̀ ̣ ̉

̣ ̣ ̣

́ ́   ­ Hê sô phan xa:  ́ ơ ̣ ́  2) Thiêt kê s  bô  ­ Chon đô roi E ̀ ­ Nhiêt đô mau : theo đ ́ ­ Chon chi sô mau CRI  ̀   ­ Chon  bô đen DF263 VASQUE DIAMANT – 0,485E + 0,109T :1,2m, 36W.chon bong 3350lm, T = 3000K

̀ ̣ = 0

̀ ́ ́ư ̃

=

=

̀   Chon đen treo sat trân h’   Chiêu cao h u ich :    h = H – h’ – 0,85 = 3,5 – 0,85 = 2,65m

0

h ' + h h

'

=

=

1,87

̉ ́ ­ Chi sô treo :   j =

+

13.8 2, 65(13 8)

́ ̉ ̣ ̉ ­ Chi sô đia điêm :  K =

0 + 0 2.65 a b . + h a b ( ́ơ ́ d đen câp E v i K

) = 1,87

̀ ́ ̣

­ Xac đinh U

0

1,5 0,76 2,0 0,82 j K Ud

=

+

0,76

= (1,87 1,5) 0,804

dU

j

K

= 0;

= 1,87

̣ Nôi suy theo K ta đ - - - ượ  : c 0,82 0,76 2,0 1,5

́ ̀ ́ơ ̣ ́ i đen câp T v i K = 1,87

­ Xac đinh U

0

50

2,0 0,55 1,5 0,49 j K Ui

=

+

0, 49

= (1,87 1,5)

0,534

iU

j=

K

0;

= 1,87

̣ Nôi suy theo K ta đ - - - ượ  : c 0,55 0, 49 2,0 1,5

̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉

=

=

75421,85(lm)

­ Quang thông tông cua tât ca bong đen :

t =

250.13.8.1,3 +

h

0, 485.0,804

0,109.0,534

d E.a.b. + h U

d

d

i

i

U ̀

(cid:0)

=

́ ̣ ̉ V i ́ơ (cid:0)  : hê sô bu suy giam quang thông

= 1,3

1 0,85.0,9

1 V V 1 2

(cid:0)  =

́ ự ̉ ̣ ̣

a

=

=

N

4

́ ̀ Khoang cach 2 bô đen liên tiêp c c đai:      nmax = 1,5h = 1,5.2,65 = 3,975

a

= (bô đen)̀

n

max b

=

=

N

3

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ Sô bô đen tôi thiêu theo canh a :

b

= (bô đen)̀

n

13 3,975 8 3,975

max

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ Sô bô đen tôi thiêu theo canh b :

=

=

12

t 2.3350 c :

=

=

E

266,5(lx)

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Sô bô đen tôi thiêu : F ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ Sô bô đen cân co    : (bô đen)̀ N = Nmin = 4.3 = 12 (bô đen)̀ 75421,85 6700 ̀ ̣ ự ̣ ̣ ̣ Chon 12 bô đen, đô roi d  kiên đat đ ̣ ượ +

(cid:0) ̉ ̉ ̣ ̣

=

́ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ́ 12.2.3350(0, 485.0,804 0,109.0,534) 13.8.1,3  Đam bao đô roi yêu câù ̀ ̀ ̀ ̀ Bô tri đen thanh 3 hang  môi hang 4 bô đen. Cac khoang cach la :

q 1, 25

= (cid:0) p 1

;

3 2

3 3

3,5 2 ̀ Đam bao đông đêu đô roi

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ́ ́ n = 3,5m ; q = 1,25m ; m = 3m ; p = 1m 3,5 3 ̀ ̉ ̉ ̣ ̣

51

́ ̀ ́ ́ ư ̃ ̀ Bô tri cac đen nh  hinh ve :

m 1

m 3

m 8

m 3

m 1

3,5m

3,5m

1,25m

1,25m

3,5m 13m

=

=

1, 22

̉ ́  3) Kiêm tra thiêt kế

+

2.m.n h(m + n)

2.3.3,5 2, 65(3 3,5)

=

=

0, 413

̉ ́ ­ Chi sô l ́ ươ i : km =

p =

= 0,34km

+

a.p + b.q h(a + b)

+ 13.1 8.1, 25 2, 65(13 8)

́ ̀ ̉ ­ Chi sô gân t ̀ ươ ng : k

u va th c hiên nôi suy k

p,km,K :

̀ ự ̉ ̣ ̣

0

432 0,5 580 Tra bang F’ ­ V íơ K = 1,5 km = 1 kp = 0,34.1 = 0,34          kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

432

= (0,34 0) 532,64

=

F u

0,34

k

p

580 432 0,5 0

- (cid:0) - -

52

km = 1,5

kp = 0,413.1,5 = 0,51

0

374 0,75 616 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

374

= (0,51 0) 538,56

=

F u

0,51

k

p

616 374 0,75 0

- (cid:0) - -

m

̣ Nôi suy k

= 0,413 k p = km 1,22

- (cid:0) = + - 532, 64 = (1, 22 1) 535, 245 F u - 538,56 532,64 1,5 1

́ơ ­ V i  K

= 2 km = 1 kp = 0,34.1 = 0,34

0         523 0,5 664 kp          F’u

p

̣ Nôi suy k

=

+

523

= (0,34 0) 618,88

=

F u

k

0,34

p

664 523 0,5 0

- (cid:0) - -

km = 1,5 kp = 0,34.1,5 = 0,51

0

467 0,75 691 kp          F’u

p

53

̣ Nôi suy k

=

+

467

= (0,51 0) 619,32

=

F u

k

0,51

p

691 467 0,75 0

- (cid:0) - -

m

̣ Nôi suy k

= 0,413 k p = km 1,22

- (cid:0) = + - 618,88 = (1, 22 1) 619, 074 F u - 619,32 618,88 1,5 1

̣ Nôi suy K

=

+

535, 245

= (1,87 1,5) 597, 28

F u

619,074 535, 245 2 1,5

= 0,413 k p = km 1,22 = K 1,87

- (cid:0) - -

́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ (cid:0) 1, (cid:0) 3, (cid:0) 4 va tiên ́

̣

S1d 257 263 249,44 S3T 360 368 349,92 S3d 1503 1763 1175,4 R3 ­1,432 ­1,689 ­1,108 R1 ­0,174 ­0,176 ­0,171 R4 0,694 0,684 0,707 S4d 358 370 342,88 S4T 586 610 555,76  Xac đinh cac hê sô R, S ́ ̀ Tra bang 3.5 ( sach “ thiêt bi va hê thông chiêu sang” ) theo K, j,  ́ ̀ hanh ngoai suy theo K ta co :     S1T    K 1096   2,5 1094    3 1098,5 1,87 2

́ ̀ ́ ̣ ự ̃ ̣ ư ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trên bê măt h u ich :

N.F.

d

S ) 4d

=

E

4d

+ (R F 4 u 1000. . .a b d

+

=

220, 68

(cid:0) h

=

12.2.3350.0, 485(0, 707.597, 28 342,88) 1000.13.8.1,3

(lx)

́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ư ̣ ̣ ­ Đô roi gian tiêp trên bê măt h u ich :

i

=

=

=

E

36, 02

4i

.S N.F. 4i a b d 1000. . .

12.2.3350.0,109.555, 76 1000.13.8.1,3

h (lx)

̃ ̣ ư ̣ ̣ (cid:0) ̀  Đô roi trên bê măt h u ich :

́ E4 = E4d + E4i = 220,68 + 36,02 = 256,70(lx)

54

́ ̣ ự ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trên t ̀ ươ ng

N.F.

d

S ) 3d

=

E

3d

+ (R F 3 u 1000. . .a b d

+

(cid:0) h

=

148,14

=

- (lx)

12.2.3350.0, 485( 1,108.597, 28 1175, 4) 1000.13.8.1,3 ̀ ươ ng :

́ ̣ ̣ ́ ­ Đô roi gian tiêp trên t

i

=

=

=

E

22, 68

3i

12.2.3350.0,109.349,92 1000.13.8.1,3

h (lx)

.S N.F. 3i a b d 1000. . . ̀ ươ ng :

(cid:0) ̣ ̣ Đô roi trên t

E3 = E3d + E3i = 148,14 + 22,68 = 170,82

́ ̀ ̣ ự ̣ ­ Đô roi tr c tiêp trân :

N.F.

d

S ) 1d

=

E

1d

+ (R F 1 u 1000. . .a b d

+

(cid:0) h

=

42, 49

12.2.3350.0, 485( 0,171.597, 28 249, 44) 1000.13.8.1,3

- (lx) =

̀ ́ ̣ ̣ ́ ­ Đô roi gian tiêp trân :

i

=

=

=

71, 21

E 1i

.S N.F. 1i a b d 1000. . .

12.2.3350.0,109.1098,52 1000.13.8.1,3

h (lx)

(cid:0) ̣ ̣ Đô roi trân :̀

E1 = E1d + E1i = 42,49 + 71,21 = 113,70(lx)

3

3

=

=

=

0, 67

0, 67

(cid:0)

̉ ̣ ̀ ươ ng : E E

4

4

0,5< < 0,8 E E

́ ­ Kiêm tra đô choi t 170,82 256, 70 ̃ ́ ̉ (cid:0) ́ ̀  Thoa man yêu câu không gây loa măt

̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ng phan bô đen­trân :

r

0, 7.113, 70

=

=

2 25, 33(cd / m )

̀ ́ ̣ ̉ ̣ ươ ­ Kiêm tra đô t ̀    + Đô choi trung binh cua trân

1.E 1 p

p

Ltrâǹ =

́ ́ ́ ́ ́ ̀ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ng cong I(

(cid:0) ) ( hinh 3.8b – sach “ thiêt bi va hê thông chiêu sang”) cua bô đen ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣

Ig =

075

55

́ ́ ̣ ượ Tra đ ( v i ́ơ (cid:0) ̀ ư ̣ T  tri sô đoc đ = 75) ta co tri sô 15. ̀ ươ ng cong , tinh c trên đ ư  nh  sau :

=

=

=

g =

I

100,5(cd)

75

15.2.3350 1000

F

15. bd 1000 ́ ́ Diên tich biêu kiên nhin ngang bô đen d Sbk = abcos750 + acsin750       = 0,21.1,28.cos750 + 0,21.0,11.sin750 = 0,09 (m2)

(cid:0) ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ươ i goc = 750 :

g

=

75

=

=

=

1116, 67

I

g

=

0 75

S

100,5 0, 09

bk

̣ (cd/m2) Lbô đen ̀

L

=

=

=

r

44, 08

̉ ̣ ́ ́    + Ti sô đô choi

g 0 bđ  =75 L

1116, 67 25,33

` trâ n

< 50

́ ́  4) Chiêu sang khu WC

̣ ̉

̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ươ   c

ư ̀   4.1.Đăc điêm va yêu câu ̀ Khu WC  chia lam 2 phong riêng, 1 WC nam va 1 WC n . Môi phong co kich th nh  sau :

̀ = 3m

̣

= 2m =  3m

̀ + Chiêu dai a  ̀ + Chiêu rông b  ̀ + Chiêu cao H  ́ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ (cid:0) 1 =0,7 ; (cid:0) 3 =0,7 ; (cid:0) 4 =0,3 Hê sô phan xa :  ̀ ́ ̀ Khu WC yêu câu vê chiêu sang không cao ca vê đô roi lân đô đông đêu.

́ ơ ̣

̀ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉

́ ́ ̀ ́

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

ử ̀ ́  4.2. Thiêt kê s  bô = 150lx. Chon đô roi cho phong E  ́ ̀ ̃ ư V i đăc điêm va yêu câu nh  trên ta bô tri môi phong 1 bong huynh quang1,2m , 36W , T = 3000K , Ra = 85 , (cid:0) đ = 3350lm co anh sang mau trăng . ́ ́  S  dung bô đen 1 bong Dimono1.40 co câp va hiêu suât 0,45G + 0,06T bô tri sat   ư trân nh  sau:

1,5m

56

1m

ƯỜ

C.THI T K  CHI U SÁNG CÔNG VIÊN VÀ Đ

Ộ   NG N I

BỘ

́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉

́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̉

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̉

́ ̃ ́ ́ ̀ ự ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ươ ng , tao

̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ng kiên truc trong khu v c. ̀ ̀ ́ ươ ng dao cân bô tri đen đam bao tinh dân h ́ ̉ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

ử ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ c bô tri không gây choi loa

́

2

́ ́

̀ ̣

2

́ ộ ệ ̉ ̉

̣ ̉ ̉ ̣ tham co dai 20m rông 2,5m

̣

̀ ̀ ̣

+ Đ ng dân sang khu nha dai 20m rông 4m  ộ ̃ ạ ọ ỉ

 ̀ ́ ươ n hoa ngoai viêc đam bao trong thiêt kê  chiêu sang công viên ,v   ́ ́ ́   chiêu sang theo tiêu chuân con phai quan tâm đên cac yêu tô trang tri thâm my, do ̀ ̀ ́ ́ đo kiêu dang thiêt bi chiêu sang( bô đen, côt ) cân co phong cach thông nhât phu   ợ h p canh quan môi tr  Chiêu sang đ ̃ ̀ ̀ cam nhân ro rang vê lôi đi ́  ́   Thiêt bi chiêu sang s  dung phai co kha năng han chê choi loa. Vi tri, ́ ̀ ượ đô cao đen, goc chiêu cân đ ́  I. Cac Thông Sô ́ :  ̀   ­ Công viên cân thiêt kê co ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ   + Gôm co 1 v n hoa  hinh tron diên tich la 113m ̀ ữ ậ   + 1 tham co hinh ch  nh t dài 13,5m , r ng 9m. Di n tích 121,5m ̀ ̀ ̉ ở ươ ng dao nho    + 1 đ ̀ươ ̣ ồ  :   ­ Đ ng nôi bô g m ̀ ươ ườ ườ ộ + Đ ng ch y d c theo khu ngh  dài 30m r ng 8m ỉ      + Đ ng vào­ra khu ngh  dài 20m r ng 8m

́

́ ̀ươ n hoa

n hoa nh ở

ồ ườ ́ ạ ượ ở ỏ ở ữ  gi a bán kính kho ng 2m,  ộ ướ c lát g ch men. V n có 3 gh  đá ả i 3 chân c t đèn. 3 góc d

̀ ̣ ̣ ̣ ộ ườ ế ̀ ̀ ươ n hoa la 50 lux.

57

̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ II. Thiêt Kê Chiêu Sang Công Viên ́ ́ ́  1) Thiêt kê chiêu sang v ế ế t k      a. Thi ́ ́ ̀ ươ V n hoa co ban kinh 6 m g m m t v vòng đ  Chon đô roi trung binh cho v ̀ Chon đen chum côt NOUVO/CH­12­4.

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

(cid:0) ́ ơ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀   Chon côt đen cao 4m, đê côt đuc băng gang s n mau xanh, côt đen la tru săt    = 400.Hê số ̀

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ nhung kem s n  mau xanh.Côt gôm 4 đen hinh câu, môi qua câu co  dân quang cua qua câu la 0,75, kha năng chông tac đông c  hoc la 20J.

́ ̃ ́ ́ ̣ ơ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ ơ Chon s  bô hê sô s  dung quang thông cua môi bong U = 0,3 ; hê sô suy giam

̀ ̣ ̣ ̣ ̃ ở ư  gi a tâm v ̀ ̀ ươ n va 3 côt đen xung quanh v ̀ ươ n.

lm

24640,523(

)

F = t

113,1.50 S.E = = U.V 0,3.0, 765

quang thông V = V1.V2 = 0,765 ̀ ́ ́ ́ Chon cach bô tri 1  côt đen  Quang thông tông̉ :

lm

6160,131(

)

F = c

= t 4

̉ ̣ Quang thông cua 1 côt la :̀ F

24640,523 = 4 ̀ Quang thông cua 1 đen la :

lm

2053, 4(

)

F = d

= c 4.0, 72

̀ ̉ F

6160,131 = 4.0, 75 ạ

Đèn B ể

(cid:0) ̀ ủ ạ ̣ =  3200lm, P  =

Đi m 2ể

Đi m 5ể

Đèn A

Đèn C

Đi m 3ể

Đi m 4ể

58

Đèn D

ể ể ằ ẽ ể i 6 đi m nh  hình v . 6 đi m n m trên vòng tròn có bán Đi m 1ể ư Đi m 6ể ́ Chon đen Compact c a R ng Đông lo i CF­H 4U 50W co   50W ộ ọ b. Ki m tra đ  r i ộ ọ ạ Ta ki m tra đ  r i t kính 3m.

=

=

cd

191(

)

đI

3200.0, 75 4.

P

 Đ  r i t

0

0

=

=

36,87

arctg

arctg

36,87 =0,512

ế ớ ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

3 4

a 3

I c đ

A 1

=

=

=

E

lx

.4

.4 24, 45(

)

arctg(cid:0) A1= i :  → cos3(cid:0) A1= cos3 ể i đi m 1 ể i đi m 1 do đèn A chi u t AĐ 1 h

A 1

. os 2 h

191.0,512 2 4

Đèn B

Đ1

Đèn A

Đèn C

Đèn D

2

2

+

=

+

=

ế ớ ể i đi m 1 do đèn B chi u t i : (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

1 =

BA

m

6

2 3

6, 71(

)

0

=

=

arctg

arctg

59, 2

V y BĐậ

2 AĐ 1 BĐ 1 h

6, 71 4

a 3

I c đ

B 1

=

=

=

E

lx

.4

.4 6, 21(

)

arctg(cid:0) B1 = → cos3(cid:0) B1= cos359,20= 0,13

B 1

. os 2 h

191.0,13 2 4

59

=

=

lx

)

6, 21(

1

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 1 do đèn C chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 1 do đèn B chi u (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

iớ t      

E E B C 1 (cid:0)  Do đèn D  ở ộ ọ  khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua ậ ả ộ ọ ạ i đi m 1 do c  3 đèn chi u t E1 = EA1 + EB1 + EC1 = 24,45 + 6,21 + 6,21 = 36,87 ( lx )

(cid:0) ế ớ ể ể ỏ i : V y đ  r i t

ộ ọ ạ ằ ộ ọ ạ i các đi m 3, 5 b ng đ  r i t ể i đi m 1 Đ  r i t

ể E3 = E5 = E1 = 36,87 ( lx )

 Đ  r i t

a 3

A

2

=

=

=

E

lx

.4

.4

24, 45(

)

ế ớ ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ i :

A

2

191.0,512 2 4

ể i đi m 2 ể i đi m 2 do đèn A chi u t I c . os đ 2 h ể ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 2 do đèn C chi u t (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn A chi u

t iớ

=

=

m

5, 2(

)

ế ớ  EC2 = EA2 = 24,45 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ i đi m 2 do đèn B chi u t i :

0

0

3 tg30

Đèn B

300

300

Đ2

H

Đèn A

Đèn C

2

2

2

+

+

=

BH = ể AH tg30

m

Đèn D = 5, 2

6

2 BH H

7,94(

)

0

=

=

arctg

arctg

63, 26

BĐ2 =

arctg(cid:0) B2 = → cos3(cid:0) B2 = cos363,260 = 0,1

Đ 2 Đ 7,94 2B h 4 ế ớ i đi m 2 do đèn B chi u t

60

ể ộ ọ ạ i : Đ  r i t

a 3

I c đ

B

2

=

=

E

lx

.4

= .4 4,8(

)

B

2

. os 2 h

191.0,1 2 4 i = Đ  r i t

ộ ọ ạ ế ớ ể ế ớ ể i đi m 2 do đèn D chi u t i đi m 2 do đèn B chi u t i (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

     ED2 = EB3 = 4,8 ( lx ) ỏ

(cid:0) ộ ọ ả (cid:0)  Do đèn D  ậ ở ộ ọ ạ ế ể V y đ  r i t

+

+

+

+

+

E

E

ộ ọ

E   5

2

6

E .3 E .3 E 2 1

1

2

=

=

=

tbE

2

6

ể ỏ  khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua ế i đi m 2 do c  4 đèn chi u đ n :       E2 = EA2 + EB2 + EC2 + ED2 = 24,45 + 24,45 + 4,8 + 4,8 = 58,6 ( lx )  Đ  r i trung bình t E 1 ạ + E   E   3

=

=

lx

)

47, 74(

ể i 6 đi m : +  E   4 6

́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ươ ng trong v ̀ ươ n

̉ ̉

tb = 15lx ̃

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

̃ ̀ ̃ ở ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀  gi a. Chon đen

+ 36,87 58, 6 2 ̀ ́ 2) Thiêt kê chiêu sang tham co va đ   a.Tham co ̀ Chon đô roi trung binh cho tham co la  E ̀ ̀ ̀ Ta chia tham co thanh 6 phân, trong môi phân ta se đăt 1 đen  n c u trong tán quang. sân v

̀ươ ầ

̃ ̉ ̣

̉ ̣ ̣ ́ ươ c : IP54

́ ả ầ

́ ̣

Chi tiêu ki thuât : ́ ườ ́ ́ ̣ ̣

́ + Câp bao vê chông bui, n + Đ ng kính qu  c u : 400cm + Câp cach điên : Class I + Câp chiu va đâp : 6J ́ ́ ́ ơ + Công suât bong l n nhât : 80W

lm

7941, 2(

)

F = t

121,5.15 S.E = = U.V 0,3.0, 765

Quang thông tông̉ :

lm

2647,1(

)

F = c

= t 4

̉ F

61

́ ́ ̣ ̀ ̀ Quang thông cua đen la : 7941, 2 = 4.0,75 ̀  ( hê sô thâu quang la 0,75)

(cid:0) ủ ạ ạ ̣ =  3200lm, P  =

4

5

7

1

2

3

6

11

8      A

10       C

9        B

12

13

14

15

16

17

18

19      D

20      E

21       F

m22

5 , 4

24

28

23

25

26

29

27

2,25m

4,5m

ộ ọ ể Chon đèn Compact c a R ng Đông lo i CF­H 4U 50W co  ́ 50W b. Ki m tra đ  r i

=

=

cd

191(

)

đI

ộ ọ ạ  Đ  r i t ể i đi m 1

P

3200.0, 75 4.    (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ

2

2

2

2

+

=

+

=

ế ớ ể i đi m 1 do đèn A chi u t i :

A2

2, 25

2, 25

3, 2(

m )

0

=

=

arctg

arctg

76

A1 =

3, 2 0,8

Đ 12 A1 h a 3

đI c

A1

=

=

=

E

lx

4, 2(

)

arctg(cid:0) A1 = → cos3(cid:0) A1 = cos3760 = 0,014

A1

2

191.0, 014 0,8

2

2

. os 2 h ể 2

+

=

6, 75

2, 25

7,12(

m )

0

=

=

arctg

arctg

83, 6

i : i đi m 1 do đèn B chi u t 2 ế ớ = (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ + B1 =  B4

Đ 14 B 1 h

7,12 0,8

a 3

đI c

B1

=

=

=

E

lx

0, 4(

)

arctg(cid:0) B1 = → cos(cid:0) B1 = cos83,60 = 0,11

B1

2

. os 2 h

3 191.0,11 0,8

ế ớ ộ ọ ạ ế ớ ể i đi m 1 do đèn D chi u t i = Đ  r i t i đi m 1 do đèn B chi u t i

(cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ ể  ED1 = EB1 = 0,4 ( lx )

ể ỏ ỏ khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua

62

ậ ể ế ế ả ộ ọ ở i đi m 3 do c  3 đèn chi u đ n : (cid:0)  Do đèn C, E, F    (cid:0) ộ ọ ạ  V y đ  r i t

ộ ọ ạ ộ ọ ạ ằ E1 = EA1 + EB1 + ED1 = 4,2 + 0,4 + 0,4  = 5 ( lx ) ể i đi m 1 :  Đ  r i t i các đi m 7,23 và 29 b ng đ  r i t

ể E5 = E17 = E21 = E1 = 5 ( lx )

 Đ  r i t

=

=

arctg

arctg

0 70, 43

ế ớ i đi m 2 do đèn A chi u t i :

2, 25 0,8

ể ộ ọ ạ i đi m 2 (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ arctg(cid:0) A2 = → cos3(cid:0) A2 = cos370,430 = 0,04

I c đ

A

2

=

=

=

E

lx

10, 7(

)

A

2

2

. os 2 h

191.0, 04 0,8

ể A2 h a 3 

2

2

2

2

ế ớ i :

=

Đ

m

B4

5, 03(

)

2, 25

4,5

0

=

=

arctg

80,96

arctg

i đi m 2 do đèn B chi u t + ể = (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ + B2 =

24 B 2 h

5, 03 0,8

3

a 3

đI c

B2

=

=

=

E

lx

1, 22(

)

arctg(cid:0) B2 = → cos(cid:0) B2 = cos80,960 = 0,16

B2

2

0

=

=

arctg

83, 24

arctg

ể ế ớ i : (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ

. os 191.0,16 2 h 0,8 i đi m 2 do đèn D chi u t D2 6, 75 h 0,8

3

a 3

đI c

D2

=

=

=

E

lx

0,52(

)

arctg(cid:0) D2 = → cos(cid:0) D2 = cos83,240 = 0,12

D2

2

2

2

2

. os 191.0,12 2 h 0,8 i đi m 2 do đèn E chi u t + 2

ế ớ i :

=

m

E4

6, 75

4,5

8,11(

)

0

=

=

arctg

arctg

84,37

ể = (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ + E2 =  Đ

24 E2 h

8,11 0,8

a 3

đI c

E 2

=

=

=

E

lx

0,3(

)

arctg(cid:0) E2 = → cos(cid:0) E2 = cos84,37 0 = 0,1

E2

2

3 191.0,1 0,8

. os 2 h (cid:0)  Do đèn C, F  ộ ọ ở  khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua ộ ọ ạ i đi m 2 do đèn 4 đèn chi u đ n :  V y đ  r i t

(cid:0) ể ỏ ế ể ế ậ

ộ ọ ạ ể ằ E2 = EA2 + EB2 + ED2 + EE2 = 10,7 + 1,22 + 0,52 + 0,3  = 12,74 ( lx )   Đ  r i t i các đi m 6, 8, 11, 19, 22, 24, và 28 b ng đ  r i t ể i đi m 2 :

ộ ọ ạ E6 = E8 = E11 = E19 = E22 = E24 = E28 = E2 = 12,74 ( lx )

 Đ  r i t

2

2

2

+

Đ

m

A2

3, 2(

)

2, 25

2, 25

23

63

i : i đi m 3 do đèn A chi u t 2 ể = ế ớ = ể ộ ọ ạ i đi m 3 (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ + A3 =

0

=

=

arctg

arctg

76

A 3 h

3, 2 0,8

a 3

đI c

A3

=

=

=

lx

E

4, 2(

)

arctg(cid:0) A3 = → cos3(cid:0) A3 = cos3760 = 0,014

A3

2

. os 2 h

191.0, 014 0,8

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 3 do đèn B chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn A chi u (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

2

2

2

+

Đ

m

D2

6, 75

2, 25

7,12(

)

0

=

=

arctg

83, 6

arctg

i : i đi m 3 do đèn D chi u t 2 ể = ế ớ =  EA3 = EB3 = 4,2 ( lx ) (cid:0)  Tính đ  r i t ộ ọ ạ + D3 =

7,12 0,8

23 D3 h a 3

đI c

D3

=

=

=

E

lx

0, 4(

)

arctg(cid:0) D3 = → cos(cid:0) D3 = cos83,60 = 0,11

D3

2

. os 2 h

3 191.0,11 0,8

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 3 do đèn C, E chi u t i = Đ  r i t i đi m 2 do đèn D

chi u t

ộ ọ ỏ

(cid:0) (cid:0)   Đ  r i t ộ ọ ạ ế ớ i  ED3 = EC3 = 0,4 ( lx ) (cid:0)  Do đèn F  ậ ở ộ ọ ạ ể ể ỏ ế ế khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua i đi m 3 do 5 đèn chi u đ n : V y đ  r i t

ộ ọ ạ ằ ể E3 = EA3 + EB3 + EC3 + ED3 + EE3 = 4,2.2 + 0,4.3  = 9,6 ( lx ) i các đi m 5, 25 và 27 b ng đ  r i t   Đ  r i t ể i đi m 3 :

ộ ọ ạ E5 = E25 = E27 = E3 = 9,6 ( lx )

 Đ  r i t ể i đi m 4

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn A chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn B chi u ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ể ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn B chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn A chi u  EA4 = EB2 = 1,22( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn C chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 4 do đèn A chi u  EB4 = EA2 = 10,7 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn D chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn E chi u  EC4 = EA4 = 1,22 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ

t iớ

ể ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn F chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 4 do đèn D chi u  ED4 = EE2 = 0,3 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

64

 EF4 = ED4 = 0,3 ( lx )

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 4 do đèn E chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn D chi u (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

(cid:0) ộ ọ ạ ể ậ ế ế i đi m 4 do đèn 6 đèn chi u đ n :  EE4 = ED2 = 0,52 ( lx )  V y đ  r i t

E4 = EA4 + EB4 + EC4 + ED4 + EE4 + EF4 = 1,22.2 + 10,7 +  0,3.2 + 0,52

ộ ọ ạ ể Đ  r i t ể i đi m 4 :

= 14,26 ( lx ) ằ ộ ọ ạ i đi m 26 b ng đ  r i t E6 = E7 = 14,26 ( lx )

ế ớ ộ ọ ạ ế ể ể i đi m 9 ể i đi m 9 do đèn A chi u t i = Đ  r i t i đi m 2 do đèn A chi u  Đ  r i t ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 9 do đèn B chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 9 do đèn A chi u  EA8 = EA2 = 10,7 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể ể i đi m 9 do đèn C chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn D chi u  EB9 = EA9 = 10,7 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể ể i đi m 9 do đèn D chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn B chi u  EC9 = ED2 = 0,52 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể ể i đi m 9 do đèn E chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 9 do đèn D chi u  ED9 = EB2 = 1,22 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ể ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 9 do đèn F chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn E chi u  EE9 = ED9 = 1,22 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

(cid:0) ể ậ ế ế i đi m 9 do đèn 6 đèn chi u đ n :  EF9 = EE2 = 0,3 ( lx ) ộ ọ ạ  V y đ  r i t

E8 = EA9  + EB9  + EC9  + ED9 + EE9  + EF9  = 10,7.2 + 1,22.2 + 0,52 + 0,3

= 24,66 ( lx )

ộ ọ ạ ộ ọ ạ ể ằ i các đi m 10, 20 và 21 b ng đ  r i t ể i đi m 9 :

Đ  r i t E10 = E20 = E21 = E9 = 24,66 ( lx )

ế ớ ộ ọ ạ ể i = Đ  r i t i đi m 3 do 4

 Đ  r i t ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ đèn A, B, D, E chi u t ể i đi m 12 ể i đi m 12 do 4 đèn A, B, D, E chi u t ế ớ i

 E12 = EA12 + EB12 + ED12 + EE12 = EA3 + EB3 + ED3 + EE3

65

= 4,2.2 + 0,4.2 = 9,2 ( lx ) ộ ọ ở ể ỏ ỏ khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua (cid:0)  Do đèn C, F

ể ộ ọ ạ ộ ọ ạ ể ằ i đi m 18 b ng đ  r i t i đi m 12 :

ế ớ ộ ọ ạ ể i = Đ  r i t i đi m 9 do 4

Đ  r i t E18 = E12 = 9,2 ( lx )   Đ  r i t ộ ọ ạ ể i đi m 13 (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ i đi m 13 do 4 đèn A, B, D, E chi u t ế ớ i đèn A, B, D, E chi u t

 E13 = EA13 + EB13 + ED13 + EE13 = EA9 + EB9 + ED9 + EE9

ể ỏ khá xa nên đ  r i nh  ta có th  b  qua

ộ ọ ộ ọ ạ ở ể ể = 10,7.2 + 1,22.2 = 23,84 ( lx ) ỏ i đi m 13 :

(cid:0)  Do đèn C, F  ằ ộ ọ ạ Đ  r i t i đi m 17 b ng đ  r i t E17 = E13 = 23,84 ( lx )

ế ớ ộ ọ ạ ể ể i đi m 14 ể i đi m 14 do đèn A chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 1 do đèn A chi u  Đ  r i t ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 14 do 3 đèn B, D, E chi u t i = Đ  r i t i đi m 14 do đèn

A chi u t

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 14 do đèn C, F chi u t i = Đ  r i t i đi m 3 do đèn C

chi u t

(cid:0) ộ ọ ạ ế ể ậ ế i đi m 14 do đèn 6 đèn chi u đ n :  EA14 = EA1 = 4,2 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ ế ớ i  EB14 = ED14 = EE14 = EA14 = 4,2 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ ế ớ i  EC14 = EF14 = EC3 = 0,4 ( lx )  V y đ  r i t

E14 = EA14 + EB14 + EC14 + ED14 + EE14 + EF14 = 4,2.4 + 0,4.2 = 17,6 ( lx )

ộ ọ ạ ể ộ ọ ạ ể ằ i đi m 16 b ng đ  r i t i đi m 14 :

Đ  r i t E16 = E14 = 17,6 ( lx )

ế ớ ộ ọ ạ ể ể i đi m 15 ể i đi m 15 do đèn A chi u t i = Đ  r i t ế   i đi m 2 do đèn B chi u  Đ  r i t ộ ọ ạ (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ

t iớ

ế ớ ộ ọ ạ ể i đi m 15 do 3 đèn C, D, F chi u t i = Đ  r i t i đi m 15 do đèn

A chi u t

ế ớ ể ộ ọ ạ ể i đi m 15 do 2 đèn B, E chi u t i = Đ  r i t i đi m 2 do đèn A

chi u t

(cid:0) ậ ộ ọ ạ ế ể i đi m 15 do đèn 6 đèn chi u đ n :  EA15 = EB2 = 1,22 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ể ộ ọ ạ ế ớ i  EC15 = ED15 = EF15 = EA15 = 1,22 ( lx ) (cid:0)  Đ  r i t ộ ọ ạ ế ớ i  EB15 = EE15 = EA2 = 10,7 ( lx )  V y đ  r i t

66

ế              E15 = EA15 + EB15 + EC15 + ED15 + EE15 + EF15         = 1,22.4 + 10,7.2 = 26,28 ( lx )

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+ + ...

E

1

13

12

14

4

2

3

15

E 1

E   2

21

=

=

E

tb

21

E .4 E .8 E .4 E .2 E .4 E .2 E .2 E .2 E 9 29

+

+

+

+

+

+

+

+

=

5.4 12,74.8 9, 6.4 14, 26.2 24, 66.4 9,2.2 23,84.2 17, 6.2 26, 28 29

ạ ể ộ ọ i 29 đi m :  Đ  r i trung bình t

= 14,31 ( lx )

ạ →  Đ t yêu c u ầ

ộ ạ ả ế ế ế t k  chi u sáng đ

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ ộ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣

́ ̣ ̣

(cid:0) ̀ ́ = 5,4 ; Imax = 312cd/1000lm ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ = 4m.khoang cach 2 đen liên tiêp la e 3,5h = 14m.Choṇ

tb = 1cd/m2 , V = 0,81 .

̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ươ ng, cân đen 0,4m.

f2

́ ử ̣ ̣ :

f1

=

=

0,1

̀ ỏ ươ ng d o m t bên th m c c. Thi ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ Đ ng không yêu câu cao vê đô roi va đô đông đêu ma chi cân đam bao tinh dân ̀ ̀ ́ ươ ươ ươ ng la 2,5m nên ta chon ng.Đ ng dao m t bên tham co có bê rông long đ h ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ cach bô tri đen 1 phia la kinh tê nhât, va kha năng dân h ng tôt.Chon bô đen chup hep Phillips co ISL  ̀ Chon chiêu cao đen h  e = 10m. ̀  Chon côt đen năm sat đ Chon Ḷ ́ ­ Tinh hê sô s  dung  a = 0,4m, l­a = 2,5 – 0,4 = 2,1m

a h

0, 4 4

Tgf1 =

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣

=

=

0,525

ượ Tra đ ta đ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung trên hinh 4.13a sach “Thiêt bi va hê thông chiêu sang” c : U

1 = 0,025 l ­ a h

2,1 4 ́

Tgf2 =

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣

2 = 0,275

ượ Tra đ ta đ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung trên hinh 4.13a sach “Thiêt bi va hê thông chiêu sang” c : U

̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉ = 14

̀ ̉ ́ ử = U1 + U2 = 0,025 + 0,275 = 0,30 Vây hê sô s  dung U  ̀ ̀ ̣ ươ ­ V i bô đen ban rông, l p phu măt đ ng trung binh R  ́ ­ Quang thông cua đen theo tinh toan :

=

1440,33

F = tt

́ l.e.L .R 2,5.10.1.14 = (lm)

tb U.V ủ

0,3.0,81 ạ

̀ ạ ̣ = 26W, (cid:0) = 1400lm

67

́ ̀ ̉ Chon đen Compact c a R ng Đông lo i FSQ 26 G24d­3 có P  ̀ ́          Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

m

= .10 9, 72(

)

1400 1440,33

e =

̀ ̀ ̣ ̣ ­ Đô roi trung binh long đ

̀ ươ ng : Etb = R.Ltb = 14.1 = 14 (lx)

̉ ̣ ́  ­ Chi sô tiên nghi :

G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp

Trong đo:́

̀ ươ ng

h’= h – 1,5 = 4 – 1,5 = 2,5 ́ ̀ ư p: sô đen trên t ng Km tuyên đ +  = 104(bô)̣ 1) p= ́ ̀ 1000 ( 9, 72

̣ ̉ ̣

̣ ̣

́ ̣ ̀ ́ vây chi sô tiên nghi la:            G=5,4+ 0,97log1+ 4,41log2,5­ 1,46log104 = 4,21 ́ ̣ ượ Đô tiên nghi châp nhân đ c ̀ ́ Vây bô tri 3 đen

́ ̣ ̣

̀ươ ườ ng ngang khu nhà

́ ế t k  chi u sáng đ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ = 5,1 (cid:0) ̣ ̣ ̣ = 4m. Chon cân đen 0,5m

́ l , chon h  ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ (cid:0) 3,5h= 14m, chon h ̀ = 10m

́ ́  II. Thiêt Kê Chiêu Sang Đ ng Nôi Bô ế ế    1) Thi ́ ́ Chon cach bô tri đen 1 phia. Chon bô đen RSL­01 cua  Rang Đông, ISL  ̀ Chon chiêu cao đen : h  ́ Khoang cach 2 đen liên tiêp e  tb = 1cd/m2 , V = 0,81 .

́ ử ̣ ̣ :

=

=

0,125

Chon Ḷ ́ ­ Tinh hê sô s  dung  a = 0,5m, l­a = 4 – 0,5 = 3,5 m

a h

0,5 4

Tgf1 =

1 = 0,03

=

=

0,875

́ ̀ ử ượ ̣ ̣ ̉ ̉ Tra đ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung trên Catalog cua nha san xuât ta đ c : U

l ­ a h

Tgf2 =

2 = 0,16

́ 3,5 4 ́ ́ ̀ ử ượ ̣ ̣ ̉ ̉ Tra đ ̀ ươ ng cong hê sô s  dung trên Catalog cua nha san xuât ta đ c : U

̣ ̣ ̣

́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉ = 14

=

3638, 73

̀ ̉

F = tt

(lm)

tb U.V ủ

(cid:0) ̀ ạ ̣ =  3200lm, P  =

́ ử Vây hê sô s  dung U  = U1 + U2 = 0,03 + 0,16 = 0,19 ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ­ V i bô đen ban rông, l p phu măt đ ng trung binh R  ́ ́ ­ Quang thông cua đen theo tinh toan : l.e.L .R 4.10.1.14 = 0,19.0,81 ́ ạ Chon đen Compact c a R ng Đông lo i CF­H 4U 50W co   50W

68

́ ̀ ́ ̉ ̀          Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

m

= .10 8,8(

)

3200 3638, 73 ̀

e =

̀ ̣ ̣ ­ Đô roi trung binh long đ

̀ ươ ng : Etb = R.Ltb = 14.1 = 14 (lx)

̉ ̣ ́ ­ Chi sô tiên nghi :

G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp     = 5,1 + 0,97log1 + 4,41log2,5 – 1,46log115 = 4

́ ̣ ̣

ỉ ườ ạ ọ ́ ườ ng vào­ra khu ng ch y d c theo khu ngh  và đ

ỉ ọ ạ ỉ ề ườ ườ ề   ng ra khu ngh  đ u có chi u ng vào và đ

ế ế ố t k  gi ng nhau

0

ủ ụ ố ọ ộ ộ

(cid:0) ộ ằ ầ ọ ọ ọ l , ch n h = 8m. Ch n c n đèn s = 2m , ch n c t n m cách

́ ̀ ̉ ̣ (cid:0) 3,5h= 28m, chon h = 20m

tb = 1,5cd/m2 , V = 0,81 .

̣ ượ c Đô tiên nghi châp nhân đ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ Đ ng dai 20m do đo ta bô tri 3 đen ế ế ế    2) Thi t k  chi u sáng đ nghỉ ườ Đ ng ch y d c theo khu ngh  và đ ộ r ng 8m nên ta thi ọ Ch n cách b  trí đèn 1 phía. Ch n b  đèn ch p bán r ng c a Philips có các thông s    ố  ISL = 3,8 ; Imax = 233/1000lm ; đ  nghiêng 10 ề  Chi u cao đèn h  ườ ng 0,5m đ ́  Khoang cach 2 đen liên tiêp e      Chon Ḷ

=

=

0,19

­ Tính h  s  s  d ng ệ ố ử ụ  :

a h

1,5 8 ệ ố ử ụ

Tgf1 =

=

=

0,813

l ­ a h

ườ Tra đ c ượ  : U1 = 0,05 - Tgf2 =

ườ ệ ố ử ụ ng cong h  s  s  d ng ta đ 8 1,5 8 ng cong h  s  s  d ng ta đ c ượ  : U2 = 0,22

ử ̣ ̣ ̣

ớ ớ

=

10973,94

̉

F = tt

tb U.V

( lm ) Tra đ ́    Vây hê sô s  dung U  = U1 + U2 = 0,05 + 0,22 = 0,27 ủ ặ ườ ng sáng ta có  V i l p ph  m t đ  : ́ ́ ̀ ­ Quang thông cua đen theo tinh toan : l.e.L .R 8.20.1,5.10 = 0, 27.0,81

(cid:0) ọ Ch n đèn Natri cao áp có = 10000lm, P = 100W, PCL = 13W

=

m

.20 18, 225(

)

́ ̀ ̉ ̀ Khoang cach 2 đen liên tiêp la:

e = ́ 10000 10973,94

̉ ̣ ́ ­ Chi sô tiên nghi :

69

G= ISL+ 0,97logLtb+ 4,41logh’­ 1,46logp     = 3,8 + 0,97log1,5 + 4,41log6,5 – 1,46log56 = 5

(

+  = 56( bô )̣ 1)

1000 20

V i pớ =

̣ ̣ ̣ ượ c

ườ ỗ ườ

ườ ữ ng 3 đèn đ t  ố ể ố ỉ ỗ ườ ng. Đ ng vào ra khu ngh  m i đ ặ ở  ỗ   ng dài 20m ta b  trí m i

70

́ ọ ố ườ ặ ở ầ ố ườ Đô tiên nghi châp nhân đ ỉ ạ  Đ ng ch y d c theo khu ngh  dài 30m ta có th  b  trí m i đ ầ đ u gi a và cu i đ ườ ng 2 đèn đ t  đ đ u và cu i đ ng.

̀ PHÂN III

́

́

́

́

́

́ ́

̣ ̣

́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

Ệ Ố

NG ÁN C P ĐI N CHO H  TH NG

́ ̀

Ệ ́

ƯƠ ́

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉

̉ ̉

:CÁC PH ́ ự  :Nôi tr c tiêp vao l ̀ ́ ng ań  : ng an nay giam đang kê vôn đâu t

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ mua may biên ap, thiêt bi bao vê cao

̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ ̣ ̣ ng an thi ph ́ ng an nay tiêt kiêm điên năng nhât

ượ ̉ ­ Nh

̀ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ư ở + Khi găp s  cô cân s a ch a

́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ́ ̀ ̀ ̃ ưở ơ ̉ ̣

TINH TOAN THIÊT KÊ  HÊ THÔNG CUNG CÂP ĐIÊN ́ ́ Hê thông cung câp điên co nhiêm vu cung câp điên cho hê thông điên chiêu sang   ́ ́ ̣ ố   ơ v i điên ap ôn đinh va tôn thât cho phep.Vi vây viêc tinh toan thiêt kê hê th ng ́ ́ ́ ̀   cung câp điên cho hê thông chiêu sang la môt phân rât quan trong trong viêc thiêt kê ́ ́ chiêu sang. ƯƠ NG I CH ́ ng an 1́ ươ ươ i điên ha thê cua cac hô tiêu thu điên  1) Ph ̀ ́ ơ ươ Hai bên đ ng chu yêu la cac c  quan xi nghiêp va cac đ n vi san xuât nho. Ư ­  u điêm cua ph ươ + Ph ́ ̃ ̀ ap va dây dân ́ + Trong cac ph  : c điêm ̣ ự ̀ ́ ̃ ng l n đên cac c  quan, cung lam gia tăng nguy c  tai nan

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣

: Thiêt kê nhiêu tram biên ap cho hê thông chiêu sang. Ta phân ́ ươ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣

ưở Ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ̀ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ư ở  đoan nao thi sua ch a ́ ng cua cac hô tiêu ́ ng đên đoan đoan đo không anh h

̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ́ ơ ư ̉ ̉ c điêm

̉ ̣

́ ́ ươ ̣ ̣

́ ́ ử ́ ơ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ươ i trung ap ng nay l n nên ta s  dung l

̉ :

́ ̉ ̣

̣ ̣

̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

́ ưở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ơ i cac hô tiêu thu khac ng t

̀ ̉ ́ ́ ơ  kha l n

ươ ̣

́  : Vôn đâu t ng ań ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣

̀ ươ ng nay chi dai co 1,5Km va co khu nghi doc tuyên đ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ưở ̉ ̉ ̀ ươ ng nên ta chon ng ng an 2 va  không anh h

71

́ ̣ ̣ ̀ ́ ươ i điên thi ta  môt bô phân nao đo trong mang l ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ươ ư ̣ phai căt toan bô hê thông điên.Nh  vây nêu xây ra s  cô  ng thi cac c  quan,  đ ́ ́ ̀ xi nghiêp se bi mât điên va ng c lai. Điêu nay lam giam năng suât cua xi nghiêp ́ ̀ ơ ơ va anh h ́ ́ ng an 2́  2) Ph ̃ ̀ ́ ở ư  gi a đoan nay thanh nhiêu đoan môi đoa đăt 1 may biên ap  ́ ươ ­  u điêm i điên cung câp riêng biêt không chiu anh h  : l ́ ở ̣ ự thu. S  cô xây ra  ́ ́ khac.Đô tin cây cao, sut ap, tôn hao nho ́ ̣   rât l n do phai mua nhiêu may biên ap va cac thiêt bi  : Vôn đâu t ­ Nh ́ ́ ̃ bao vê cao ap, dây dân cao ap ng an 3́ ́  : Thiêt kê 1 tram biên ap cho toan hê thông chiêu sang  3) Ph ̀ ̀ ́ Vi công suât chiêu sang cho đoan đ Ư ­  u điêm ̃ + Giam tiêt diên dây dân ̉ ơ + Tiêu thu điên năng nho h n ơ + Điên ap ôn đinh h n, tuôi tho đen tăng ́ ́ ươ i điên cung câp riêng biêt, không anh h + L ư ượ ­ Nh c điêm  4) Chon ph ̀   Con đ ́ ̀ ́ ư ươ ơ ng an  3 đê thiêt kê vi vôn đâu t ph  it h n ph ̀ ́ ́ ́ ươ ơ ng. i cac hô tiêu thu khac trên tuyên đ t

ƯƠ

ƯƠ

: TÍNH TOÁN CHO PH

NG ÁN ĐàCH N

́ ̣

́ ̉ ̣

CH NG II ́   I. Chon May Biên Áp ́ ́  1) Tinh toan công suât cua hê thông    * Tông công suât cua hê thông chiêu sang

ườ

ng

́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ :

́  + Pkhu nghỉ ́ P(cid:0)  = Pđ

ườ

ng

́ ̀ ̉ ̣ ̀ ươ ng Pđ

́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ ng

́ ̀ ̉ ̣

ườ

ng

́ ́  : tông công suât cac bô đen trên đ ́     Pkhu nghỉ    : tông công suât cua khu nghi doc tuyên đ ̀ ́ ươ     a. Tông công suât cac bô đen trên đ ng: ́  = ( Pđ + PCL) . sô bong

Pđ             = ( 350 + 25 ).74 = 27750 (W)

́ ̉ ̉ ̉

ộ ộ

ườ

ườ

ườ

̉ (cid:0)  Công suât chiêu sang cua công viên

ỏ + Pđ

ng n i b

ng d o

n hoa

́ ́  + Pth m cả : ạ  + Pđ

̀

b. Tông công suât cua khu nghi: ́ Pcv = Pv Pcv = 50.4.4 + 50.6 + 26.3 + [ 50.3 + ( 100 + 13 ).5 ] = 1893 (W)

(cid:0)  Công suât khu nha ̀ : ́  + Pnha ăǹ  Pkn = Pphong tb

̀ ́ ́ + PWC ̀ ư

Pphong tb ̀ ́  + Công suât chiêu sang phong tr ng bay:   = 58.2.18  = 2088 (W)

̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣

́ ̉    + Công suât phong ăn: ngoai công suât cua 12 bô đen con co công suât cua ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̀ Pnha ăǹ ̀ phu tai quat trân, phu tai ti vi va cac thiêt bi khac khoang 1kW  = 36.2.12 + 1000 = 1864 (W)

̀ ́ ́  + Công suât chiêu sang phong WC:

́ PWC = 2.36 = 72 (W) (cid:0) ́ ̉ ̀  Công suât cua khu nha:

Pkn = 2088 + 1864 + 72 = 4024 (W)

́ ̣ ̉ ̉ ̉ Vây tông công suât cua khu nghi:

Pkhu nghỉ = 1893 + 4024 = 5917 (W)

́ ̉ ̉ ̣  Công suât cua ca hê thông:

=

=

́ P(cid:0)  = 27750 + 5917 = 33667 (W) = 33,667 (kW)

33, 667(

kVA )

P tt

P S= 1

33, 667 1

́ ́ ́ ̉ Công suât tinh toan cua MBA:

́ ́ ̣

́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ :

́ ̀ ̣

̀ ̀ ̣ ̣

́ ̀ ̣ ̣ ́ ́  2) Tinh toan chon may biên ap ̀ ́ Tinh toan chon may biên ap (MBA) phai thoa man yêu câu -An toan va cung câp điên ́ ̀  liên tuc̣ -Tiêt kiêm vôn dâu t ̀ ́ ́ ư  va chi phi vân hanh  : SMBA (cid:0) ̀  1,25Shtcs  Điêu kiên chon MBA la

Trong đó :

72

́ ́ ̀ ̉ SMBA la công suât biêu kiên MBA (KVA)

́ ́ ́ ̉ ̣ Shtcs   la công suât biêu kiên hê thông chiêu sang (KVA)

ươ

ế ́ ́ ế ế ạ t k  tr m ỉ ng án 1 : Tr m ch  có 1 máy bi n áp

=

=

=

39, 61(

S

kVA )

tt

j

̀ ng án thi ạ ́ ́ ̉ ̉

33, 667 0,85

ẽ Ta s  có 2 ph ươ a. Ph (cid:0)  Công suât biêu kiên cua MBA la : ̀ P tt cos

̉

́ ­ Công suât cua MBA : SMBA = Stt.K = 39,61.1,25 = 49,51 (kVA) ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣

ự ư ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̣ ̣ ̣

̣ ́ ́ ơ ́ươ c (mm)

̣ ́     V i K la hê sô d  tr  đê tinh toan cho phân điên chiêu sang m  rông.. ̀ ́    Tra bang PL2.2 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̀ ̀ nha cao tâng”, ta chon MBA loai 50 kVA do ABB chê tao v i cac thông sô sau đây: Công suât́    (KVA) ́ ́ ́ Kich th ̀ Dai­Rông­Cao Điên aṕ (KV) UN% (%) (cid:0) PN (W) (cid:0) P0 (W)

50 22/0,4 200 4 860­705­1325 ́ Trong̣   ngượ   l (kG) 510

125 0

ổ ấ ấ

ụ ế ấ ả ấ ổ ượ   c

ế Ta tính t n th t công su t trong máy bi n áp ấ T n th t công su t tác d ng và công su t ph n kháng trong máy bi n áp đ tính theo công th c :ứ

2 k ) ( W)

= D + D P P B 0

P ( N

S pt  Sđ

D

2 k ) ( W)

Q

Q ( N

+ D Q 0

= D B

D

m S pt  Sđ m (cid:0) P0  ,  (cid:0) PN  : t n th t công su t tác d ng không t ả

ụ ấ ấ ổ ủ ắ ạ i ng n m ch c a MBA

( kW )

ấ ả ấ ổ ủ ắ ạ i ng n m ch c a MBA (cid:0) Q0 , (cid:0) QN : t n th t công su t ph n kháng không t ả

( kVAR )

= 2

+

ụ ả ượ ứ ủ ị ng đ nh m c c a MBA ( kVA ) Spt , Sđm : ph  t

0, 2 1, 25(

k 1, 43( W)

= P B

D

m

ầ i toàn ph n và dung l 49,51 )  50

Q

k ( VAR)

= 0

đ m

D

Q

k ( VAR)

= N

D

I%.S đ 100 U %.S n 100 ị ươ ứ ị ươ

ng  ng c a dòng đi n không t ạ ệ ủ ố ủ ắ ả i ng đ i c a đi n áp ng n m ch I% : giá tr  t Un% : giá tr  t

Q

k 2,5( VAR)

= 0

5.50 = 100

73

D

k

Q

2( VAR)

= N

4.50 = 100

= 2

D

)

Q

+ 2,5 2(

k 4, 46( VAR)

= B

49,51  50

D →

ụ ế ệ ấ ổ ượ ứ ị T n th t đi n năng tiêu th  trong máy bi n áp đ c xác đ nh theo công th c sau :

A

kt 2 ) . ( Wh)

= D B

+ D P .t 0

P ( N

D

S pt  Sđ m ự ế ủ  c a máy bi n áp, ta l y t = 8760h

ấ ế

ờ ờ ấ ớ ế ệ ấ ấ ổ ố ớ ậ  t : th i gian v n hành th c t (cid:0)   :   th i   gian   t n   th t   công   su t   l n   nh t,   v i   h   th ng   chi u   sáng   ta   có

=

ệ Tmax=2007h ệ ố ả  Tra b ng 4­1 sách “ H  th ng cung c p đi n ” ta có (cid:0)  = 800

k

A

+ 0, 2.8760 1, 25(

2 ) .800 1732,5( Wh)

= B

D

ấ 49,51  50

ươ ụ ả ộ ử ấ ỗ ị

MBA (cid:0)

ượ Stt = 24,76( kVA )

ố ư

̣ c (mm)

̣ ng MBA : S ố Điên aṕ (KV) UN% (%) ạ ng án 2 : Tr m có 2 MBA làm vi c song song    b. Ph Vì ph  t tt = 49,51 ( kW ). Nên m i máy ch u m t n a công su t tính i tính toán S toán là S = 24,76( kW ) Ta ch n dung l ư Ta ch n 2 MBA gi ng nh  nhau và có thông s  nh  sau : (cid:0) P0 ́ ́ươ Kich th ̀ Dai­Rông­Cao (W) (cid:0) PN (W)

ọ ọ Công  suât́ (KVA) 31,5 Trong̣   ngượ   l (kG) 420 22/0,4 150 700 890­680­1310

ế ấ ổ

=

ấ ụ ấ ấ ổ 5 Ta tính t n th t công su t trong máy bi n áp T n th t công su t tác d ng trong 2 máy :

k

+ 2.[0,15 0, 7(

2 ) ] 1,16( W)

= P B

24,76  31,5

D

ổ ấ ấ

k 1,575( VAR)

Q

= 0

D

k 1,575( VAR)

Q

= N

D

=

ả T n th t công su t ph n kháng trong 2 máy :  5.31,5 = 100 5.31,5 = 100

k

Q

+ 2.[1,575 1,575(

2 ) ] 5,1( VAR)

= B

24,76  31,5

D →

ổ ụ ế ệ ượ ị c xác đ nh theo

ấ T n th t đi n năng tiêu th  khi 2 máy bi n áp ghép song song  đ ứ công th c sau :

A

kt 2 ) . ( Wh)

= D B

+ D 2. P .t 0

P ( N

1 2

S pt  Sđ

m

74

D

=

=

+

k

2.0,15.8760

0, 7(

2 ) .800 2801( Wh)

1 2

24, 76  31,5

ươ ng án

ớ ạ ệ c. So sánh 2 ph ớ ạ ­ V i tr m 1 MBA                                 ­ V i tr m 2 MBA làm vi c song

song

(cid:0) PB = 1,16 ( kW ) (cid:0) QB = 5,1 ( kVAR ) (cid:0) AB = 2801( kWh )

(cid:0) PB = 1,43 ( kW ) (cid:0) QB = 4,46 ( kVAR ) (cid:0) AB = 1732,5( kWh ) ặ ươ ậ ấ ổ ệ ng án đ t 1 MBA 50kV là kinh t

ả ổ ơ ấ  h n vì t n th t đi n năng ít ng án 2 MBA 31,5kV

ệ ọ ế ơ  V y ta th y ph ớ ấ ấ ơ h n và t n th t công su t ph n kháng ít h n so v i ph ươ ự làm vi c song song, nên ta l a ch n 1 MBA làm ph ươ ng án thi ế ế t k .

́ ́ ́ ̀ ử ̣ ̉ ̣

̣ II. Tinh Toan Chon Cac Phân T  Bao Vê Cao Áp  1) Chon dao cach ly

́ ̣

́ ́ ư ̣ ̣

́ ̣ ̣

1đm = 22kV)

́ ̀  Chon dao cach ly theo yêu câu: đmDCL (cid:0)  (cid:0)  Điên ap đinh m c U  1,15U1đm ́ ́  Trong đo Ú đmDCL: điên ap đinh m c dao cach ly ư ́ ́ ́ ư ̣ ̣

đmDCL (cid:0) ̀

U1đm    : điên ap đinh m c phia cao ap (U Vây Ụ

=

=

̀ ̣ ̣

2, 08(

2.

2.

I

I

A )

đmcl

cb

(cid:0)

́  1,15.22 = 25,3kV  (cid:0)  Dong điên lâu dai đinh m c dao cách ly: 39, 61 = 3.22

́ ư S tt 3.U đm ể ự ắ

2

ẩ ọ ứ ấ i đ u ra th  c p MBA

6

6

đ

m

=

=

=

80(m )

.10

.10

R

B

2

m

2

2

4

4

N

đ m

=

=

=

D W ạ Ta tính dòng  ng n m ch đ  l a ch n dao cách ly . ắ ặ Khi ng n m ch x y ra t 2 P .U N 2 S ạ ầ 1, 25.0, 4 50

X

1, 28(m )

.10

.10

B

đ U %.U S

đ

m

W

0, 04.0, 4 50 N u ch  xét riêng t ng tr  MBA thì dòng đi n ng n m ch t

1 b ng:ằ

=

=

=

k

I

2,89( A)

N

2

ệ ế ạ ắ ở ỉ ạ i N

U đ m  Z. 3

ổ 400 +

2 1, 28 . 3 80 V y dòng đi n xung kích là : ixk =  2 .1,3.IN =  2 .1,3.2,89 = 5,3 (kA)

75

ệ ậ

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣

̣   Tra bang PL2.15 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon dao cach ly do Liên Xô chê tao v i cac thông sô sau:

ổ ộ ị Dòng  n đ nh đ ng (kA) Ki uể ố ượ Kh i l ng (kg) Iôđm10s (kA)

PB­35/400 ixk 42 Ixk ­ 10 105

̣

đmcc (cid:0)

=

=

1,1.

1,14(A)

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀  2) Chon câu chi cao ap ́ ư   ­ Điên ap đinh m c cua câu chi: U

­ Dong điên đinh m c câu chi: I

đmcc (cid:0)

đ m

tt 3.U ́

̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ 1,1.I1đm = 1,1.U1đm = 1,1.22 = 24,2 ( kV ) S 1,1.39, 61 3.22

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣

́

̣  Tra bang PL2.19 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi ́ ̀ ̀ va nha cao tâng”, ta chon câu chi 3GD1 401­ 4B do SIEMENS chê tao v i cac   thông sô sau: Iđm Uđm (A) (kV) Icăt Ń min (A) Icăt Ń (kA)

Chiêù   daì  (mm) 442 Đ ng̀ươ   kinh́   (mm) 69 40 25 Tôn̉   hao CS  (W) 35 Khôí  ngượ l (kG) 3,8 24 6

́ ̣ 3) Chon chông set van

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̣ ̣

̀

́

̃ơ Gia đ  ngang

̃ơ  đ

̀ ́

̉ ̀ ́     Tra bang PL6.8 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ́ nha cao tâng”, ta chon ch ng sét van do COOPER  chê tao v i cac thông sô sau: ̃ ́ ơ Gia   đ   hinh Uđm khôí (kV) ố ́ Gia khung

̃ơ ́ Gia đ  MBA   ̀ươ   ̀ ng va   đ dây

24

AZLP510B24

AZLP519B24

AZLP531A24

AZLP531B24

AZLP519C24

́ ́ ́ ơ ̃ơ Gia   đ   công xôn   kiêu   daǹ khung

̣

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ c chon theo điêu kiên tôn thât điên ap cho phep va điêu kiên phat nong

̃ ơ ̣

I

=

F dd

đm max J

Trong đo :́

́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ III. Tinh Toan Chon Dây Dân Cao Áp ượ  ­ Dây dân đ ́ ̀ đô bên c  khi. ́  ­ Chon tiêt diên dây dân đên tram biên ap:

́ ̣

́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣

=

=

.2

2, 62(A)

.k

̣ ̣ ̣ Fdd: tiêt diên dây dân (mm Iđmmax: dong điên lam viêc l n nhât cua hê thông ̀ J: mât đô dong điên ( J

S MBA 3.U

2) ́ ̣ ơ = 1A/m2 ) 50 3.22

đm

Iđmmax = Iđm.k =

76

́ ̣ ̣ ( k : hê sô chon )

=

=

2 2, 62(mm )

F dd

2, 62 1

̣ Vây

́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

́ Tra bang PL4.2   va PL4.12 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công   2  co cac ́   ́ nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon loai cap đông M tiêt diên 16mm thông sô sau:

́ ̀ ở ̣ ̣

̀ ươ ́ ̣ ̣ ̣

2)

̉ ́ ̣   Tiêt   diên đinh m ć ư   (mm2) Đ ng   kinh ́ tinh toan dây dân (mm̃ Dong   điên   cho   pheṕ   (A) khi   0C  /km)   không

́ ượ ng dây Khôi l   ́   ́ ̃ dân   tinh   toan cua   dây   dâñ   (kg/km)

16 5,0 Điên   tr nhiêt   đô   20 ((cid:0) ́ơ ơ l n h n 1,20 140 130

́ ́ ́ ộ ụ ể ̉ ̉ ̀ Vi đ ̀ ươ ng dây ngăn nên tôn thât không đang kê, nên ta không ki m tra đ  s t áp

̃ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ợ ở ̣ ̣

́ ́ ơ ơ ̀ ́ ̀ ́ ự ở ̉ ̉

́ ́ ̀ ̀ ợ ơ ̣ ̣ ̉ ̣

̉ ́ ́ ́ IV. Tinh Toan Chon Dây Dân Ha Áp Câp Điên Cho Hê Thông  ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ươ  Trong moi tr ng h p, gia tri điên ap r i v i cac đen  ng dây không  cuôi đ ́ ́ ́ ̀ ư ượ t qua 3% t c la 6,6V   cac đâu c c cua đen. Nêu không quang thông giam đi v ̀ ́ ̀ ̣ ươ ươ i bi hong co nguy c  lam đen không bât sang ng h p 1 bô phân l va trong tr c.ượ đ cos(cid:0)

3

=

=

=

I

60,18(A)

j

33, 667.10 3.380.0,85

P 3.U .cos đm

́ ̣ ̃ ̀  cua đen đa bu la 0,85 ̀ ̣ ở ươ   1) Dong điên   đ ̀ ̀ ̀ ng dây ha ap:

2) S  đô nguyên ly mach câp điên

77

̀ ́ ́ ơ ̣ ̣

1

CSV

DCL

CC

BA 22/0,4 kV

2

AP

(cid:0)

AP1

AP2

K2

K1

3

(cid:0) (cid:0)

CC2

CC3

CC1

AP3

AP4

(cid:0) (cid:0)

(cid:0) 4

OE

OB

OC OD

OA

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1. 2. 3.

78

ạ ạ ủ M ng cáp ng m 22kV ộ ế Tr m bi n áp h p b ế T  chi u sáng

4.

ộ ổ ố B  đ i n i

́ ̣ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ự ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ c xây d ng theo kiêu treo chuyên ̀ ́ ươ   ng dây cao ap ngăn

́ ̉ ̉ ̉

́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ c đ a t

́ ́ ̃ ̉ ̉

̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ượ   MBA chon co công suât nho, nên tram biên ap đ ́ ̀ ư  MBA đên đ dung cho chiêu sang công công, khoang cach t ́ nên tôn thât co thê bo qua ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ư T  tram biên ap phân ha ap đ i tu phân phôi đê câp nguôn cho tuyên ́ ̀ ̀ ư ươ  MBA đên tu phân phôi cung ngăn ng, khoang cach t đ ́ ươ ̣ ự  đông đong căt đen theo cac ch Tu điêu khiên h p bô t ng trinh đinh săn, bao gôm:

̀ ̉ ̣

ơ ̣ ̀  3 pha

̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀  đông ́ ́ ́ ư   c cân băng va đôi x ng đê cho viêc tôn thât

́ ̣ ̣ ̉ ượ ́ ́ ̀ + Phân bao vê : Aptomat, câu chi ́ + Bô đo đêm : công t ̀ ̉ ự + Phân điêu khiên : bô chuyên mach va bô điêu khiên t ̀ ̀ ̉ ượ ́ ̀ ̀ ươ ng dây la nho nhât

́ ́ ̣ ̉ Mang điên cung câp cho đen phai đ ́ ̀ điên năng va sut ap cuôi đ ̃ ̀ ́ ở ư  gi a trung tâm hinh hoc cua tuyên đ Ta bô tri MBA ̀ ươ ng.

́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣

A1  A1

A

B

́ 3) Tinh toan tiêt diên dây dân va chon cap ạ Tr m B.A

ử ế

ộ ộ ấ ng dây cung c p cho n a dãy đèn chi u sáng chính ỉ ấ ng dây cung c p cho khu ngh

̣

ườ L  OA: đ ườ L  OB: đ  a. Đoan OA  ề ạ Chi u dài đo n OA: l = 750 + 16 = 766 (m)

ạ ườ

ề Trong đó: 750m là chi u dài c a n a đo n đ ề                    16m là chi u dài t

=

=

=

ế ệ ả ạ ị

37.

37.

I

t

375 3.380.0,85

P đen j 3.U .cos đ m ộ ụ

ủ ử ng ữ ả ừ ạ  tr m đ n gi a d i phân cách ạ ở ầ ộ  đ u cáp là:   đo n OA ph i ch u 37 b  đèn do đó dòng đi n ch y  ( ) 24,8 A

ở ầ ự ả ầ ả    đ u c c đèn) thì ta c n đ m b o

r

Đ  đ m b o đ  s t áp không quá 11,4V ( 6,6V  ế ả ể ả ệ t di n dây: ti

F

3.

ta ch n dây đ ng có

3

2

=

(cid:0) (cid:0) ọ ồ = 22 (cid:0) /km/mm2 D -

(cid:0)

)

F

3.

( 31, 75 mm

t.I .l 2. U  22.24,8.766.10 2.11, 4

79

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́   Tra bang PL4.29 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̀ nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 4 loi cach điên PVC do LENS chê tao co ki hiêu   4G35 co Í cp = 174 A

d(mm) Icp

M(kg/km) F(mm2) Lõi Vỏ /km) ro((cid:0)

1730 0,524 Trong  nhà 174 Ngoài  tr iờ 158 max 28,5

̣ 4G35  Chon dây dân t (cid:0)

̣ min 23,0 7,1 ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư  cap đên đen ́ ̃ ư     Chon dây dân theo công th c:

̣

=

=

=

I

2, 005(A)

đmđèn

j

P U.cos ̀

́ ́ Iđmmax = Iđmđeǹ.k           ( chon k  = 2 ) ̀ ế ­ Đen chi u sáng chính Natri cao ap co P = 350W, PCL = 25W:

+ 350 25 220.0,85 ̀ ở  Dong điên kh i đông cua đen:

̣ ̣ ̉ (cid:0)

3

2

=

ề ẫ Ikđ = Iđmđeǹ = 2.2,005 = 4,01 (A) Chi u dài dây d n: l = 12 + 2 = 14 (m) -

(cid:0)

)

F

3.

( 0,1 mm

22.4, 01.14.10 2.11, 4  ́

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́   Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ d(mm) nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao  Icp ro((cid:0) F(mm2) Vỏ M(kg/km) Lõi /km ) min max

2x1,5 1,4 8,8 10,5 127 12,1 Trong  nhà 37 Ngoài  tr iờ 26

̣

ề ạ

ườ ủ ừ ạ ố ỉ  tr m đ n cu i v a hè bên kia đ ng b. Đoan OB Chi u dài đo n OB : l = 150 + 32,5 = 182,5 (m) ỉ Trong đó : 150 m là chi u dài c a khu ngh ế                    32,5m là chi u dài t

=

=

=

(

)

10,58 A

I

t

j

5917 3.380.0,85

kn 3.U .cos đ m ộ ụ

ạ ở ầ ề ề  đ u cáp là : ệ   Dòng đi n ch y R

ả ở ầ ự ả ầ ả    đ u c c đèn) thì ta c n đ m b o

r

Đ  đ m b o đ  s t áp không quá 11,4V ( 6,6V  ế ể ả ệ t di n dây : ti

F

3.

ta ch n dây đ ng có

t.I .l 2. U

80

(cid:0) (cid:0) ọ ồ = 22 (cid:0) /km/mm2 D

3

2

=

-

(cid:0)

)

F

3.

( 3, 23 mm

22.10,58.182,5.10 2.11, 4

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ Tra bang PL4.29 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va     nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 4 loi cach điên PVC do LENS chê tao co ki hiêu 4G4co Í cp = 53 A

d(mm) Icp

F(mm2) Vỏ M(kg/km) /km) ro((cid:0) Lõi

4G4 2,25 min 12,0 max 14,5 298 4,61 Trong  nhà 53 Ngoài  tr iờ 42

̃ ́ ̣ (cid:0)

=

=

=

0, 27(A)

I

̀

j

đmđèn

50 220.0,85 ̀ ́      Theo cach bô tri cho bong đen chum, co 2 bong đ

̀ ̀ ́ ư  cap đên đen  Chon dây dân t   ­ Đen compact P  = 50W  P U.cos ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ̣ ̣ c câp 1 pha tai môi côt

́ ̀ ̣ ̣ ̉

ẫ ừ ấ ủ ườ ớ ̀     (cid:0) ̀ ở  Dong điên kh i đông cua đen:          Ikđ = Iđmđeǹ = 2.0,27 = 0,54 (A) + Chi u dài dây d n t i đèn xa nh t c a đ ng ngang khu nhà:

3

2

=

ề  cáp t  lkn = 20 + lđeǹ  = 20 + 4 = 24m = 0,024km -

(cid:0)

)

F

3.

( 0, 02 mm

22.0,54.24.10 2.11, 4  ́ ̀ ̃ ư  cap t          lc1 = 10 + lđeǹ = 10 + 4 = 14m = 0,014km

̀ ̀ ̀ + Chiêu dai dây dân t ̀ ́ ơ i đen chum 2 bên v ̀ ươ n hoa:

3

2

=

-

(cid:0)

)

F

3.

( 0, 013 mm

̃ ̀ ̀ + Chiêu dai dây dân t ̀ ́ ơ i  đen chum gi a v ̀ ư ươ n hoa:

3

2

=

-

(cid:0)

)

3.

F

( 0, 014 mm

22.0,54.14.10 2.11, 4  ̀ ̀ ́ ̃ ư  cap t  lc2 = 12 + 4 = 16m = 0,016km 22.0,54.16.10 2.11, 4  ́ ̀ ư  cap t

+ Chiêu dai dây dân t

̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ i  đen chum cuôi v ̀ ươ n hoa:

3

2

=

̀ ̃        lc3 = 15 + 4 = 19m = 0,019km -

(cid:0)

)

F

3.

( 0, 017 mm

22.0,54.19.10 2.11, 4  ̀ ́ ̃ ư  cap t

̀ ́ ̉ ̉ ̀ + Chiêu dai dây dân t ́ ươ c tham co :

3

2

=

̀ ́ ơ i dãy đen phia tr   ltc1 = 10 + lđeǹ  = 10 + 0,8 = 10,8m = 0,0108km -

(cid:0)

)

F

3.

( 0, 01 mm

22.0,54.10,8.10 2.11, 4

81

̀ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ơ i dãy đen phia sau tham co :

3

2

=

-

(cid:0)

)

( 0, 014 mm

3.

F

̀ ́ ̀ ư  cap t + Chiêu dai dây dân t          ltc2 = 14,5 + 0,8 = 15,3m = 0,0153km 22.0,54.15,3.10 2.11, 4

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ d(mm) ̀ ́ Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao  Icp ro((cid:0) F(mm2) Vỏ M(kg/km) Lõi /km ) min max

=

=

=

0,14(A)

I

127 12,1 Trong  nhà 37 Ngoài  tr iờ 26 1,4 10,5

j

26 220.0,85

đmđèn

̀ ̣ ̣ ̉ (cid:0)

̀ ̣ ̉ ̉ ̀         + Chiêu dai dây dân t ́ ơ i đen cua đ ̀ ̉ ươ ng dao 1 bên tham co: ̀ ́ ư  cap t

3

2

=

-

(cid:0)

)

3.

F

( 0, 019 mm

8,8 2x1,5 ̀ ­ Đen compact P  = 26W  P U.cos ̀ ở  Dong điên kh i đông cua đen:  Ikđ = Iđmđeǹ = 2.0,14 = 0,28 (A) ̀ ̃  lđd = 17 + 4 = 21m = 0,021km 22.0,54.21.10 2.11, 4  ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ d(mm) ̀ ́   Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao  Icp ro((cid:0) F(mm2) Vỏ M(kg/km) Lõi /km ) min max

12,1 Trong  nhà 37 Ngoài  tr iờ 26 1,4

=

=

=

0, 6(A)

I           đmđèn

j

2x1,5 ̀ 8,8 127 10,5 ́ = 100W, PCL = 13W:      ­ Đen Natri cao ap co P

̀ ̣ ̣ ̉ (cid:0)

̀ ọ ́ + P 100 13 U.cos 220.0,85 ̀ ở  Dong điên kh i đông cua đen:   Ikđ = Iđmđeǹ = 2.0,6 = 1,2 (A) ́ ơ i đen cua đ ̀ + Chiêu dai dây dân t ̀ ́ ư  cap t ̀ ỉ ̉ ươ ng d c theo khu ngh :

3

2

=

-

(cid:0)

)

3.

F

( 0, 017 mm

̀ ̃   ln = 11 + 8 = 19m = 0,019km 22.0,54.19.10 2.11, 4

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

82

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao

d(mm) Icp ro((cid:0) F(mm2) Vỏ M(kg/km) Lõi /km ) min max

2x1,5 1,4 8,8 10,5 Trong  nhà 37 Ngoài  tr iờ 26 127 12,1

(cid:0) ọ cáp t

Ch n dây d n t ọ ẫ ừ ư

ẫ ừ ­ Ch n dây d n t ề ẩ ả ư ẩ ớ ớ i khu nhà ớ i phòng tr ng bày s n ph m  cáp t ẫ ừ  cáp t + Chi u dài dây d n t ả i phòng tr ng bày s n ph m:

lptb = 15 + 3,5 = 18,5m

=

=

=

)

( 3, 73 A

I

t

j

P ptb 3.U .cos đ m

ạ ở ầ ệ + Dòng đi n ch y

3

2

=

-

(cid:0)

)

3.

F

22.3, 73.18,5.10 2.11, 4

đ u cáp là: 2088 3.380.0,85 ( 0,12 mm

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́    Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̃ ̀ ế   nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao có ti t ệ di n      2 (cid:0)

ẫ ừ ọ

1,5 mm2 , Icp = 26 A   ­ Ch n dây d n t ề ớ ớ  cáp t ẫ ừ + Chi u dài dây d n t i phòng ăn và phòng WC   i phòng ăn:  cáp t

+

lptb = 15 + 3,5 = 18,5m

=

=

=

)

I

( 3, 46 A

t

j

ệ + Dòng đi n ch y  P pa

3

2

=

ạ ở ầ P WC 3.U .cos đ m -

(cid:0)

)

F

3.

22.3, 46.18,5.10 2.11, 4

đ u cáp là: + 1864 72 3.380.0,85 ( 0,11 mm

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ Tra bang PL4.28 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   ̃ ̀ ế   t nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 2 loi cach điên PVC do LENS chê tao có ti ệ di n      2 (cid:0) 1,5 mm2 , Icp = 26 A

́ ̣ ̣ ̉ ̣

=

=

60,18(A)

́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣

j

V i I ́ơ = ́ ̀ ́ ơ ư i tu điên  tram biên ap t c. Chon dây dân t ́ ́ ̀ ơ ư i tu điên la 5m   tram biên ap t    Lây khoang cach t 3 33, 667.10 3.380.0,85

kt

Fdd (cid:0) ̃ ́ P 3.U .cos đm I kd J

83

Trong đo :́

̃ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣

kt = 1,3A/m2 ).

2) Fdd : tiêt diên dây dân (mm ́ ̣ ơ Ikd : dong điên lam viêc l n nhât cua hê thông ̀ Jkt : mât đô dong điên kinh t ở ộ

ế ̣ ̣ ̣ ́ . ( J

ấ ả ệ ố ệ ẽ

=

2 92, 6(mm )

­ Khi c  h  th ng kh i đ ng thì dòng đi n s  tăng g p đôi:                   Ikđ = Id .2 = 60,18.2 = 120,36 (A)

dd (cid:0)

120,36 1,3 ́

̣ Vây      F

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

2 co cac thông sô sau: d(mm)

̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣    Tra bang PL4.29   sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi ̀ ̀   va nha cao tâng”, ta chon loai cap đông 4 lõi cach điên PVC do LENS chê tao có tiêt diên 95mm

Icp /km F(mm2) Vỏ M(kg/km) Lõi ro((cid:0) )

4G95 11,1 min 36,0 max 42,5 4150 0,193 Trong  nhà 301 Ngoài  tr iờ 298

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ̉ ̉ ̣

́ ́ ̣ ̣

=

U

.I

.24,8 5,85(V)

= OA

= OA

22 0, 75 . 35

2

l OA . S 2 ạ

ụ ạ ̀ ́ ̀ ươ     Đoan nay vi chiêu dai đ ng dây ngăn nên tôn thât điên ap co thê bo qua ́ 4) Kiêm tra tôn thât điên ap    a. Sut ap trên cac đoan OA , OB ­ S t áp trên đo n OA  r D

=

.I

U

.

.10,58 5,31(V)

= OB

= OB

2

ụ ­ S t áp trên đo n OB r D

l 22 0,1825 OB . S 2 4 ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ư  cap t i đen chiêu sang chinh l = 12+2 = 14m = 0,014km

r

j

=

=

l

D = U

.2. .I.cos

.2.0, 014.4, 01.0,85 1, 4(V)

22 1,5 ̀

́ ̀ ́ ̣ b. Sut ap t

́ ́ ̣ ̉

S ́ ̀ ỉ ư  cap đên cac đen chiêu sang cua khu ngh c. Sut ap t ́ ̀ ư  cap t   * sut ap t r

=

=

j

l

.2. .I.cos

D = U

.2.0, 024.0,54.0,85 0,32(V)

́ ́ ấ ủ ườ ̣ ng ngang khu nhà:

́ ́ ́ ơ i đèn xa nh t c a đ 22 1,5

S ̀ ́ ư  cap t r

=

j

=

D = U

l .2.4. .I.cos

.4.0, 014.0,54.0,85 0, 76(V)

́ ̀ ̣ * sut ap t ̀ ươ n hoa:

́ ̀ ơ i 1 trong 2 đen chum 2 bên v 22 1,5

* sut ap t

S ̀ ́ ư  cap t r

j

=

=

D = U

l .2.4. .I.cos

.4.0, 016.0,54.0,85 0,86(V)

S

22 1,5

84

́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ơ i  đen chum gi a v ̀ ư ươ n hoa:

* sut ap t

j

=

=

D = U

l .2.4. .I.cos

.4.0, 019.0,54.0,85 1, 02(V)

22 1,5

́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ơ i đen chum cuôi v ̀ ươ n hoa: ̀ ́ ư  cap t r

S ̀ ́ ư  cap t r

j

=

=

l

D = U

.2. .I.cos

.2.0, 0108.0,54.0,85 0,15(V)

22 1,5

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ * sut ap t ́ ơ i 1 đèn trong dãy đen phia tr ́ ươ c tham co:

S ̀ ́ ư  cap t r

j

=

=

l

.2. .I.cos

.2.0, 0153.0,54.0,85 0, 21(V)

D = U

́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ * sut ap t ́ ơ i 1 trong 2 đen phia sau tham co:

* sut aṕ

t

S ̀ ́ ư  cap t r

=

=

j

l

D = U

.2. .I.cos

.2.0, 021.0, 28.0,85 0,15(V)

̀ ̣ ̣ ̉ ̉

t

S ̀ ́ ư  cap t r

=

=

j

l

D = U

.2. .I.cos

.2.0, 019.1, 2.0,85 0,57(V)

22 1,5 ́ ̀ ̉ ươ ơ i đen cua đ ng dao 1 bên tham co: 22 1,5 ̀ ́ ỉ ̉ ươ ơ i đen cua đ ng d c theo khu ngh : 22 1,5

̀ ọ ̣ * sut aṕ

́ ̣ d. Sut ap t

=

D = U

.I

.

.3, 73 0,51(V)

= OA

ư

2

i phòng tr ng bày 22 0, 0185 1,5

=

D = U

.I

.

.3, 46 0, 47(V)

= OA

S ́ ́ ̀ ơ ư i khu nhà  cap t ớ ừ ụ  cáp t    ­ S t áp t r l OA . S 2 ớ  cáp t r l OA . S 2

ừ ụ       ­ S t áp t

2

i phòng ăn và phòng WC 22 0, 0185 1,5

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ư ̉  tu phân phôi t ́ ơ i đen cuôi cung

̃ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ e. Sut ap t   (cid:0) U(cid:0)  = 5 + 0,84 + 0,3 = 6,14 (V) ̀ ́ Đô sut ap trên cac đoan đêu < 6,6 V , nh  vây thoa man yêu câu

̉ ̉ ̣ ̣ 5) Kiêm tra ôn đinh  nhiêt

1.k2.Icp > Iđm

ư ̉

́ ̣ ̉ ̣

2 = 0,87)

́ ̀ ́ ươ ng ap đăt ( k 1 = 1) ́ ượ ̣ ̉ ̣ ng cap đăt trong công ranh ( k

̣

̣ Kiêm tra theo công th c : ḱ Trong đo :́ ́   k1 : hê sô kê đên môi tr ̃ ́ = 1.0,87.174 = 151,38 > 2Iđm = 2.24,8 = 49,6 (A) = 1.0,87.53 = 46,11 > 2.10,58 = 21,16 (A)

ớ ́ ̀      k2 : hê sô điêu chinh theo sô l   Đoan OA    Đoan OB    V i cáp 2 lõi:

 Đèn Natri cao áp co P ́ = 350W, PCL = 25W:                1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.4,01 = 8,02 (A)

 Đèn Compact 50W:

1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.0,54 = 1,08 (A)

 Đèn Compact 26W:

85

1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.0,28 = 0,56 (A)

ư ẩ

 Đèn Natri cao áp co P ́ = 100W, PCL = 13W:   1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.1,2 = 2,4 (A)  Phòng tr ng bày s n ph m: ả   1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.3,73 = 7,46 (A)  Phòng ăn và phòng WC:   1.0,87.37 = 32,19 > 2Iđm = 2.3,46 = 6,92 (A) ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Nh  vây cap đa chon đam bao ôn đinh nhiêt

́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̣ ́ ́ V. Chon Cac Thiêt Bi Đong Căt Va Bao Vê Ha Áp   1) Chon Aptomat

Ta đã có IN = 2,89 kA , ixk = 5,3 kA

ổ ọ

́ ́ ́ ư ̣ ̣

=

=

=

76(V)

I

đ 2 m

̣ a. Ch n Aptomat t ng ́ ơ Tinh chon Aptomat v i dong căt đinh m c :  k.I2đm  ( chon k IC (cid:0)

S BA 3.U

m

̀ = 2 ) 50000 3.380

đ  2.76 = 152 (A) ́

IC (cid:0)

́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ́

̀ ́     Tra bang PL3.5sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon Aptomat do NHÂT chê tao co ki hiêu EA204­G ́ Co cac thông sô ́ ự Sô c c 4 Uđm (V) 380 IN (kA) 18 Iđm (A) 160

27750

0,85

0,85

=

=

=

I

49, 6(A)

2

3.380

đ m

b.  Ch n Aptomat AP1  P 2

ạ ọ

3.U đm = 2.I2 = 2.49,6 = 99,2 (A).  Ta ch n Aptomat lo i có I ̀ ́  Tra bang PL3.5sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   ̀

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̣ ̣ ̣ ̣ nha cao tâng”, ta chon Aptomat do NHÂT chê tao co ki hiêu EA103­G

̀ ́ ự Sô c c 3 Iđm (A) 100 ́ ́ Uđm (V) 380 IN (kA) 14

P 3

5917

0,85

0,85

=

=

=

I

10,58(A)

3

đ m

3.U ọ

3.380 ạ

c.  Ch n Aptomat AP2

đm = 2.I3 = 2.10,58 = 21,16 (A).

86

Ta ch n Aptomat lo i có I

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́    Tra bang PL3.5sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ nha cao tâng”, ta chon Aptomat do NHÂT chê tao co ki hiêu EA53­G

́ ự Sô c c 3 Iđm (A) 30 Uđm (V) 380 IN (kA) 5

P 5

1893

0,85

=

=

=

I

3, 4(A)

5

đ

m

3.U ọ

0,85 3.380 ạ

ọ d. Ch n Aptomat AP3

đm = 2.I5 = 2.3,4 = 6,8 (A).  Ta ch n Aptomat lo i có I ̀ ́ ́    Tra bang PL3.5sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̀

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ nha cao tâng”, ta chon Aptomat do NHÂT chê tao co ki hiêu EA52­G

́ ự Sô c c 2 Iđm (A) 10 Uđm (V) 380 IN (kA) 5

e. Ch n Aptomat AP4

4024

0,85

0,85

=

=

=

7, 2(A)

I

6

đ

m

3.U ọ

3.380 ạ

ọ P 6

đm = 2.I6 = 2.7,2 = 14,4 (A).  Ta ch n Aptomat lo i có I ̀ ́ ́    Tra bang PL3.5sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va ̀

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ nha cao tâng”, ta chon Aptomat do NHÂT chê tao co ki hiêu EA52­G

́ ự Sô c c 2 Iđm (A) 15 Uđm (V) 380 IN (kA) 5

ơ ̣

̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ K

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ K

̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀  K

=

=

= .27750 9250(W)

.P

P n1

1 3

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ơ 2 dung đê căt 2/3 sô đen khi vê khuya nhăm muc đich tiêt kiêm điên ̀ ́ ơ 1 chi đam nhân đong căt 1/3 sô đen con lai khi tr i sang ̀ ́ ̀ 1 duy tri câp điên cho 1/3 sô đen cua hê thông :

n1 : công suât nhanh 1

́ 2) Chon công tăc t́ ́ ự   ộ ̉ ự  đông đong căt nguôn đ ng l c   ­ Trong s  đô cung câp điên cua tu điên thi đê t ơ 1 và  ̀ ́ ́ cung câp cho hê thông chiêu sang co tin hiêu điêu khiên băng hai công tăc t K2.  ­ Công tăc t ̀ năng, con công tăc t  a. Tinh nhanh K 1 3 Trong đo : Ṕ

87

̣ ́            P : công suât traḿ

=

=

=

I

16,53(A)

n1

j

9250 3.380.0,85

́ ̀ ̣ ̉ ­ Dong điên cua nhanh 1 :

P n1 3.U .cos đm ́ ́ ư  ­ Dong điên đinh m c cua bô phân đong căt :

̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

Ic1 (cid:0)

́  2In1 = 2.16,53 = 33,06 (A) ệ ị ứ ị

2 căt vao luc đêm khuya, câp điên cho 2/3 sô đen :

=

=

=

.27750 18500(W)

.P

P n2

ọ ́ ứ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣

=

=

=

I

33, 07(A)

n2

j

18500 3.380.0,85

́ 2 3 ́ ̀ ̣ ̉ Ch n K1: có dòng đ nh m c 50A, đi n áp đ nh m c 380V b. Tinh nhanh K 2 3   ­ Dong điên cua nhanh 2 :

P n2 3.U .cos đm ́ ́ ư   ­ Dong điên đinh m c cua bô phân đong căt:

̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

Ic2 (cid:0) ́  2In2 = 2.33,07 = 66,14 (A)

ứ ọ ị ứ ệ ị Ch n K2: có dòng đ nh m c 100A, đi n áp đ nh m c 380V

K2

K1

CC1

CC2

CC3

ọ ầ ạ 3) Ch n c u chì h  áp

OB

OC

OA

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ra dãy đèn OA, OB, OC

S

đèn

27750

=

=

=

=

I

14, 05(A)

2

S OA 3.U

3 3.380

3 3.380

đm

88

ầ ộ ọ ầ Ch n c u chì cho l ứ ầ ị ệ   Đi n áp đ nh m c c u chì        Udmcc (cid:0)  1,1.Udm  = 1,1.220 = 242 (V) ệ   Dòng đi n tính toán qua c u chì là:

2.I2 = 2.14,05= 28,1 (A).

́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ầ ́ ể ố ̣ ̣ ̣

́ ệ

ươ ầ ả ự ộ  l ng t

̀ ̣

́ ̣ Idmcc (cid:0) ̀ ́ ́     Tra bang PL2.23 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   (cid:0) P­2  do Liên Xô chê tao co cac thông ̀ ̀ nha cao tâng”, ta chon c u chì ki u  ng loai    (cid:0)   Đi n áp đ nh m c c u chì: 250 V ứ ầ ị sô sau :                 (cid:0)   Dòng đi n đ nh m c dây ch y:  34 A ứ ị ệ ủ ộ  ra OB và OC t   C u chì c a l  OA ́ ́ 4) Chon may biên dong ́ ư   Tinh chon BI theo công th c:

=

=

UđmBI (cid:0)

100,3(A)

120,36 1, 2

(cid:0) IđmBI Uđm I max 1, 2

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́     Tra bang PL2.23 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon BI loai TMK­0,5 do Liên Xô chê tao co cac thông sô sau:

̀ UđmBI = 0,5kV IđmBI   = 5­800A

́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣

=

=

=

4, 01(A)

I 1

j

̀ ế

́ ̀ 5) Chon thiêt bi bao vê đen va cap ̀ ̀   Đê bao vê đen va hê thông cap ngâm, ta dung Aptomat   ­ Đen chi u sáng chính (Natri cao ap) : P U.cos

́ + 2(350 25) 220.0,85 ́ ̀ ̣ ̣ Chon Aptomat cho côt đen chinh:

IđmA (cid:0) 2I1 = 2.4,01 = 8,02 (A)

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

đm = 10A

́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ (cid:0) 52­G do Nhât chê tao co I ́

=

=

=

I

1, 07(A)

2

j

P U.cos

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́     Tra bang PL3.5 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon Aptomat kiêu E  ­ Đen chum 4 bong (Compact):

̀ ̣ Chon Aptomat cho đen chum:

4.50 220.0,85 ̀  2I2 = 2.1,07 = 2,14 (A)

IđmA (cid:0)

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

đm = 2,5A

(cid:0) (cid:0) ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ­25­3MT do Liên Xô chê tao co I

=

=

=

I

0, 27(A)

3

j

P U.cos

50 220.0,85

̀ ̀ ́   Tra bang PL3.9 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   ̀ nha cao tâng”, ta chon Aptomat kiêu   ­ Đen Compact 50W:

Chon Aptomat cho đen:̀ IđmA (cid:0)

̣

2I3 = 2.0,27 = 0,54 (A)

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

đm = 1,6A

89

(cid:0) (cid:0) ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́   Tra bang PL3.9 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   nha cao tâng”, ta chon Aptomat kiêu ́ ́ ­25­3MT do Liên Xô chê tao co I

=

=

=

I

0,14(A)

4

j

26 220.0,85

ạ ̀ ườ ­ Đen đ

̀ ̣

IđmA (cid:0) ng d o (Compact): P U.cos  Chon Aptomat cho đen trong công viên:  2I4 = 2.0,14 = 0,28 (A)

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

đm = 1,6A

(cid:0) (cid:0) ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ­25­3MT do Liên Xô chê tao co I

=

=

=

I

0, 6(A)

5

j

̀ ̀ ̀ươ ọ ̀ ́   Tra bang PL3.9 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   ̀ nha cao tâng”, ta chon Aptomat kiêu   ­ Đen đ ng d c theo khu ngh  (Natri cao áp):

ỉ + (100 13) 220.0,85

P U.cos  Chon Aptomat cho đen trong công viên:

̀ ̣

IđmA (cid:0) 2I5 = 2.0,6 = 1,2 (A)

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

đm = 1,6A

(cid:0) (cid:0) ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́   Tra bang PL3.9 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va   nha cao tâng”, ta chon Aptomat kiêu ́ ́ ­25­3MT do Liên Xô chê tao co I

́ ́ ́ ́

̀ ̀

́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ Tông chiêu dai cua tuyên đ ́ ̀ c câp nguôn băng 1 tram biên ap

̀ ́ ̀ ươ ng la 1500m đ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ VI. Tinh Toan Bô Tri Dây Dân ̃  1) Chiêu dai dây dân ́    ̀ 70kV, tram câp cho 74 côt đen chinh va khu nghi doc tuyên đ

̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣

́ ̉ ̣ cua tuyên đ

̀ ́ ́ ̣

- (m) -

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ươ ng ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̣   ở ư  gi a trung tâm hinh hoc ́ ̀ ̀ ̀ ư ươ ượ ươ  đ ng điên trung ap 22kV c câp nguôn t ng, đ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ượ c bô tri 1 tuyên gi a tuyên đ Mang cap ngâm đ ́ ́ Cap câp cho đen chiêu sang chinh la loai cap M(2 ́ ́ Đê tôn thât điên ap la nho nhât ta bô tri tram biên ap  ́ ̀ ươ ng (cid:0) 1,5)PVC: 74(cid:0) (12+2) = 1036

-

̀ (cid:0) 1,5)PVC : 14 + 16 + 19 = 49 (m)

̉ ̉ (cid:0) 1,5)PVC : 3.10,8 + 3.15,3 = 78,3 (m)

- (m) -

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ươ ừ ̀ Cap câp cho đen chum M(2 ̀ Cap câp cho đen tham co M(2 ̀ Cap câp cho đen đ ng t công viên sang khu nhà: M(2 (cid:0) 1,5)PVC : 3.17 = 51

̀ ả

́ ́ ỏ ỉ ̀ươ ̀ươ (cid:0) 1,5)PVC: 3.21 = 63 (m) (cid:0) 1,5)PVC: 5.19 = 95 (m) ng d o bên th m c  M(2 ng d c theo khu ngh  M(2

̀ ̣ ̣

̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̣ ư  tram biên ap t ư ế ẩ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ừ Cap t ạ Cap câp cho đen đ ọ Cap câp cho đèn đ ̀ Cap ngâm câp cho đoan OA (loai 4G 35) dai 750m ̀ ̀ ̀ ́ ơ i tu điên ( loai 4G70 ) dai 5m ả  đo n OB đ n phòng tr ng bày s n ph m, phòng ăn và phòng WC:

́ ̣ ̣

̀ ̣ ̉ ̉ ̣ đô sâu 0,7m.

- - - Cap ngâm câp cho đoan OB (loai 4G 4) dai 150m - Cap ngâm câp cho đoan t ạ - M(2(cid:0) 1,5)PVC: 2.18,5 = 37 (m) ̃ ́   2) Bô tri dây dân, hê thông tiêp đia ̀ ượ      Mang cap ngâm đ ́ Đoan cap lây ra tuyên gi a va sang bên đ ̀

gi a dai phân cach  ́ ́ ́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ c chôn  ̀ ̃ ượ ư ́ - Cac côt đen chiêu sang chinh đêu đ ́ ́ ̀ ̃ ở ư ở ở  1 bên via he va  (cid:0) 108mm. ́ ́ c lăp đăt trong ông thep  ̀ ́ ̀ ́ ượ   c bô tri 1 bang điên lăp câu đâu 30A va

90

ự ́ 1 aptomat 2 c c 10A.

- Cac côt đen chum đ ̀

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ở c bô tri ́  phia trong 1 bang điên, trên đo lăp câu đâu

̀ ự ̣ ̉

́ ườ ườ ừ ̣ ạ ng d o, đ ́ ng t ọ   ng d c

̀ ̀ ự ̉ ̣ theo khu ngh  đ (cid:0) ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

(cid:0) ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ự 30A va 1 aptomat 3 c c 2,5A. ̉ ượ 3 côt đen tham co đ c lăp chung 1 aptomat 3 c c 1,6A. - ̀ ủ ườ - Cac côt đen c a đ  công viên sang khu nhà, đ ́ ́ ́ ỉ ượ c bô tri 1 bang điên lăp câu đâu 30A va 1 aptomat 3 c c 1,6A. ̀ ́ ư ượ  150  c bô tri hê thông tiêp đia lăp đi lăp lai cach nhau t  30(cid:0) . ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ - Toan tuyên đ ́ ̃ ́ ư ư 200m,  u tiên lăp đăt tai nh ng vi tri cuôi tuyên, yêu câu điên tr  tiêp đia  (cid:0) 63(cid:0) 6 đ - Coc tiêp đia loai L63 ̀ ́ ̣   ươ i măt đât 0,7m, cach tâm côt ́ ́ ́ ượ c đong sâu d

0,5m. (cid:0) ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ 10(cid:0)

́ ̉ ượ ́ ở ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ̣ ̉

2.

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ . - Tu điêu khiên đ c bô tri bao vê nôi đât, yêu câu điên tr  tiêp đia  ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ   ơ c - Đôi v i tram biên ap thi hê thông nôi đât an toan va nôi đât lam viêc đ (cid:0) 4, kêt h p v i cac coc thep L63 (cid:0) 63(cid:0) 6 dai 2,5m chôn sâu 0,7m. ̀ ́ ́ ́ ơ dung thep det 40   ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣  ượ ơ c nôi vao hê Cac kê câu kim loai cua tram( gia đ  thiêt bi, vo may biên ap… ) đêu đ (cid:0) 4. Trung tinh cua MBA ́ ́ ́ ́ ́ thông nôi đât an toan băng 1 nhanh riêng, dung thep det 25   ́ ́ ượ c nôi vao hê thông nôi đât an toan băng dây đông mêm 95mm đ

̀ ̣ ̉

ấ ể ế ượ c nhau, đó là:

ả ệ

ệ ế ề ng chi u sáng tho  mãn đi u ki n ti n nghi

ấ ượ ề Các ph

ể ề ể ề t đèn ( on­off ) và

ả ề ệ ươ ả ươ Có hai ph ể

ệ ớ ộ

ầ ở ứ

ớ ể ả ộ ố i s  d ng

ệ ờ ề ử ụ ươ ệ ề

ỉ ệ ệ ề ặ

ả ủ ả

ị c đ nh tr ươ ụ ệ

ộ ồ ề

ờ ng pháp đi u khi n làm m  có kinh phí khá cao và  ử ụ ở ướ  n ể ề ươ  TP H  Chí Minh nên ta s  d ng ph ỉ ớ c ta m i ch  thí ậ ắ t” theo ng pháp đi u khi n “b t­t

ể ấ ệ ợ i ̀ ồ ệ ́ ́ ươ ề t ki m chi phí và đi u khi n r t ti n l ̀ ượ ̀ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ VII. Hê Thông Điêu Khiên ụ ằ ề   Đi u khi n chi u sang nh m 2 m c tiêu có tính ch t trái ng ụ ủ ệ ố ­ Gi m đi n năng tiêu th  c a h  th ng chi u sáng ệ ả ế ­ Duy trì ch t l ế ng pháp đi u khi n chi u sáng ể ơ ả ậ ắ ng pháp đi u khi n c  b n là đi u khi n b t­t ẫ ế ấ ủ đi u khi n gi m th p đi n áp d n đ n gi m quang thông c a đèn ( dimming ) ứ ậ ắ ể ề t” theo m c 1) Đi u khi n “b t­t ả ơ ắ ươ ng pháp đ n gi n đ  gi m b t chi phí đi n năng. T t toàn b  đèn      Đây là ph   ặ ắ ơ   ấ ộ ọ ầ t m t s  đèn khi đ  r i yêu c u  khi không c n ánh sáng, ho c t  m c th p h n ợ ể ườ ử ụ ở ờ  th i đi m đó phù h p v i công vi c và ng ả ề 2) Đi u khi n làm m  ( gi m quang thông đèn ) ộ ề ể   ng pháp đi u khi n này s  d ng b  đi u ch nh đi n áp xoay chi u cho         Ph ấ ể ự ứ ấ ư ừ   t ng đèn, ch n l u có nhi u m c công su t đ  th c hi n gi m đi n áp đ t vào đèn ấ   ả ướ ế ượ ộ theo m t chi n l c, làm gi m quang thông c a đèn, gi m công su t ụ ệ ệ ể ế ng pháp này có th  ti đi n đèn tiêu th . Ph   t ki m 30% đi n năng tiêu th  cho ế ả ả ẫ ế chi u sáng và v n đ m b o đ  đ ng đ u chi u sáng ề   Do ph ể ở đi m  ứ ể ế m c đ  ti   Hê thông chiêu sang đ c điêu khiên băng R le th i gian đăt trong tu điên.

́ ̀ ̉ ̣

́ ̉ ̣

̀ ươ ng đ ́ Điêu khiên theo 3 chê đô: ̀ ́ Buôi tôi: bât 100% sô đen ́ ́ ̀ ng

- ́ ơ - Vê khuya: tăt b t 2/3 sô đen trên đ ́ Sang: tăt 1/3 sô đen con lai và t -

91

̀ ́ ̀ ́ ̀ ườ ắ ế ̣ t h t đèn trong công viên

́

ơ ́ ̣ ̀ VIII. Phân C  Khi ̀    * Tru đen chinh :

̀ ́ ̀ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ­ Thân tru 12m, hinh côn, tiêt diên ngang la bat giac đêu ­ Chup đen co dang hinh côn, cung đô côn v i thân tru va lăp trên tru nh  ông (cid:0) ́ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ơ ̀ ̣

́ ̀ ượ 20 ̀ ̣ ượ ơ c s n mau ự ệ ơ ị c làm b ng h p kim nhôm đúc áp l c cao, s n tĩnh đi n, ch u

ượ đ t.

ệ ộ t đ  cao. ố ừ ệ ả ệ ị ả t, b  m t đ

ắ t kh c nghi ậ ả c tôi đ m b o ch u va đ p và ch u nhi ề ặ ượ ố nhôm tinh khi ệ ệ ả ạ ấ ả ́ ̀ ́ ơ (cid:0) 90, viêc chông xoay tru va đen nh  3 bu long M14 ̀ ́ ­ Tru băng thep, nhung kem. Cân va thân tru đ ằ ợ ­ Thân đen đ ọ ế ố ờ ế c tia UV và m i y u t  th i ti ượ ỷ ằ ­ Kính đèn b ng thu  tinh đ ế ­ Ph n quang đèn làm t c đi n hoá, an t hoá và c   t o   ng n   ph n   quang   đa   di n,   cho   phân   b   ánh   sáng   hi u   qu   nh t.

ấ ̀ươ n

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ̃ ơ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ự ượ đ ̀   * Đen sân v ̀ ­ Thân côt cao 4m, đê côt đuc băng gang, côt đen la tru săt nhung kem. ­ Thân đen băng nhôm hoăc tole cuôn s n tinh điên ­ Choa đen băng nh a PE, PMMA

́ ́ ́ ̀ ̣

ư ̣

̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉

IX. Tinh Toan Cung Câp Điên Cho Khu Nha ̀  1) Cung câp điên cho phong tr ng bay ́    Phong gôm 18 bô đen, môi bô gôm 2 bong huynh quang 58W va 2 chân l u tôn hao 6W

CS = 18.2.58 = 2088(W) ́

́ ́ ́

̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ự ̣

̀ ́ ̣ ̣ ­ Công suât chiêu sang: P ́ ̀ ́ ̀ ­ D a vao cach bô tri đen ta chia lam 6 nhanh câp điên nh  s  đô, môi nhanh câp điên cho 3 bô đen giông nhau:

́ ̃ ́ ́ ̃ ̣

̣ a. Tinh toan chon dây dân cho môi nhanh   * Chon dây dâñ

92

́ ̀ ̃ ̣ ̀ ­ Dong điên qua môi nhanh la:

=

=

=

I

1,86(A)

n

j

́ ̣ ̣ ̉

P n U .cos p ­ Hê sô hiêu chinh k  Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̣ c: ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta đ

3.2.58 220.0,85 = k1.k2 ́ ̀ ượ k1 = 0,9 v i nhiêt đô tiêu chuân cua môi tr

̀ ̣ ̣ ̉ ̉

0C, lây khi ́ 0C ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ơ ̀ ươ ng xung quanh la +35 nhiêt đô môi tr

́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ng xung quanh la 25 0C va nhiêt đô l n nhât cua dây la 80 ̀ ́ ̣ ơ ̃ ̀ ư ợ ́ ơ ̣ ̉ ́ k2 = 0,75 v i sô dây cap đăt song song la 6 va khoang cach gi a cac s i cap

̀ la 100mm (cid:0) k = 0,9.0,75 = 0,675

cp > In

́ ̀ ̣ ́ Điêu kiên phat nong cho phep: k.I

́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

(cid:0) ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp  1,5) do LENS chê taó ̃ ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta chon cap đông 2 loi cach điên (2 ́ ́ ơ v i cac thông sô

d (mm)

F (mm2) M (kg/km) Vỏ Icp (A) r0 ((cid:0)  20ở /km) 0C Loĩ

1,4 Min 8,8 Max 10,5 127 12,1 37 2(cid:0) 1,5

k.Icp > In = 0,675.37 > 1,86 (A)

̃ ́ ̣

A (cid:0)

̀ ̣ ̣ 2I = 2.1,86 = 3,72 (A)

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ * Chon Aptomat cho môi nhanh       Điêu kiên chon : I ́ ̣        Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon Aptomat loai EA52­G  do Nhât chê tao v i I ơ đm = 10A

hay 0,675.37 =24,975 >

kđnh 1,5

́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ b. Kiêm tra điêu kiên chon dây kêt h p Aptomat I > = 8,33 (A) . cpk I 10.1,25 1,5

̣ Đat yêu câù

́ ̉ ̉ ̣

̀ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ượ (cid:0) ́     c. Kiêm tra tôn thât điên ap ̀ ̀ c tinh nh  sau: Theo s  đô đi dây thi chay doc theo phong đoan dây co tai tâp trung, con chay ngang theo phong đên cac cum đen la tai phân bô đêu do đo đô sut ap trên môi đoan   dây đ

́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ư ̉  bang điên đên cum đen xa nhât tinh băng chiêu ư  ­ (cid:0) U1n la sut ap trên đoan dây t ́

r

=

̀ ̀ ̀ = 20m = 0,02m) dai phong ( l

U

= .I

.1,86 1, 09(V)

= 1n

.2.l S

22.2.0, 02 1,5

93

D

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ­ (cid:0) U2n la sut ap trên đoan dây tinh t

=

= .I

U

.1,86 0,16(V)

= 2n

̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ư ̣  cum đen đâu tiên đên cum đen cuôi cung, = 6m = 0,006km) ́ tinh băng chiêu rông cua phong ( l  r D ̀ 22.0, 006 1,5

.l S ̀      Tông sut ap trên đoan dây la: ́

̉ ̣ ̣

̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣

́ ́ ̉ ̣ ̣

̀ ̣

=

̀ ̣ ̣

.60,8 0, 6(V)

= .I

U

= t

22.0, 03 70

D

̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ (cid:0) U(cid:0) n = (cid:0) U1n + (cid:0) U2n = 1,09 + 0,16 = 1,25 (V) ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀        ­ Con v i đoan dây dân đi vao đen la dây 1 pha 2 loi cach điên PVC co chiêu dai ̀ ́ ̀ ̀ ượ ngăn va la dây v t câp nên không cân kiêm tra đô sut ap ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉      Chiêu dai t = 30m = 0,03km  tu điên đên phong la l  ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ Sut ap t  tu điên đên phong la: r .l S ́    Vây tông sut ap t ̀ ̀ ư ̉  tu điên đên cum đen xa nhât cua phong la:

(cid:0) U(cid:0)  = (cid:0) U(cid:0) n + (cid:0) Ut = 1,25 + 0,6 = 1,85 (V) < 6,6 V (cid:0) ̣ Đat yêu câù

̣

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̉

́ 2) Cung câp điên nha ăn ́ ̀    Phong gôm 12 bô đen, môi bô gôm 2 bong huynh quang 36W va 2 chân l u tôn hao 6W

́ ́ ́

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ự ̣

́ ̀ ̣ ̣ ­ Công suât chiêu sang: P CS = 12.2.(36+6) = 1008 (W) ́ ̀ ̀ ́ ­ D a vao cach bô tri đen ta chia lam 4 nhanh câp điên nh  s  đô, môi nhanh câp điên cho 3 bô đen giông nhau:

́ ́ ̃ ̃ ́ ̣

̣ a. Tinh toan chon dây dân cho môi nhanh   * Chon dây dâñ

+

=

=

=

I

1,35(A)

n

j

̃ ̀ ̣

P n U .cos p

94

̀ ́ ­ Dong điên qua môi nhanh la: 3.2(36 6) 220.0,85

́ ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ­ Hê sô hiêu chinh k  Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp

̣ ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta đ c:

̀ ̣ ̣ ̉ ̉ = k1.k2 ́ ̀ ượ k1 = 0,9 v i nhiêt đô tiêu chuân cua môi tr

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ơ ̀ ươ ng xung quanh la +35 nhiêt đô môi tr

0C, lây khi ́ 0C ́

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ợ ̀ ươ ng xung quanh la 25 0C va nhiêt đô l n nhât cua dây la 80 ̀ ́ ̣ ơ ̃ ̀ ư ̣ ̉ ́ k2 = 0,80 v i sô dây cap đăt song song la 4 va khoang cach gi a cac s i cap

̀ la 100mm (cid:0)

cp > In

̀ ́ ̣ ́ Điêu kiên phat nong cho phep: k.I

k = 0,9.0,8 = 0,72 ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

(cid:0) ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp  1,5) do LENS chê taó ̃ ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta chon cap đông 2 loi cach điên (2 ́ ́ ơ v i cac thông sô

d (mm)

F (mm2) M (kg/km) Vỏ Icp (A) r0 ((cid:0)  20ở /km) 0C Loĩ

1,4 Min 8,8 Max 10,5 127 12,1 37 2(cid:0) 1,5

k.Icp > In = 0,72.37 > 2,05 (A)

̃ ́ ̣

A (cid:0)

̀ ̣ ̣

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ * Chon Aptomat cho môi nhanh  2I = 2.1,35 = 2,7 (A)       Điêu kiên chon : I ́ ́ ̣        Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon Aptomat loai EA52­G  do Nhât chê tao v i I ơ đm = 10A

hay 0,72.37 = 26,64 >

kđnh 1,5

́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ b. Kiêm tra điêu kiên chon dây kêt h p Aptomat I > = 8,33 (A) . cpk I 10.1,25 1,5

̣ Đat yêu câù

́ ̉ ̉ ̣

̀ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ượ Theo s  đô đi dây thi chay doc theo phong đoan dây co tai tâp trung, con chay ngang theo phong đên cac cum đen la tai phân bô đêu do đo đô sut ap trên môi đoan   dây đ (cid:0) ́     c. Kiêm tra tôn thât điên ap ̀ ̀ c tinh nh  sau:

́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ư ̉  bang điên đên cum đen xa nhât tinh băng chiêu ư  ­ (cid:0) U1n la sut ap trên đoan dây t ́

r

=

̀ ̀ ̀ = 13m = 0,013m) dai phong ( l

U

= .I

.1,35 0,515(V)

= 1n

22.2.0, 013 1,5

D

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ­ (cid:0) U2n la sut ap trên đoan dây tinh t

.2.l S ́ tinh băng chiêu rông cua phong ( l  r

=

̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ư ̣  cum đen đâu tiên đên cum đen cuôi cung, = 6m = 0,006km)

U

= .I

.1, 35 0,12(V)

= 2n

.l S

95

D ̀ 22.0, 006 1,5

̉ ̣ ̣

̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣

́ ́ ̉ ̣ ̣

̀ ̣

=

̀ ̣ ̣

.31, 4 0,32(V)

= .I

U

= t

D

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀      Tông sut ap trên đoan dây la: ́ (cid:0) U(cid:0) n = (cid:0) U1n + (cid:0) U2n = 0,515 + 0,12 = 0,635 (V) ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀      ­ Con v i đoan dây dân đi vao đen la dây 1 pha 2 loi cach điên PVC co chiêu dai   ́ ̀ ̀ ̀ ượ t câp nên không cân kiêm tra đô sut ap ngăn va la dây v ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉  tu điên đên phong la l  = 32m = 0,032km      Chiêu dai t ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ Sut ap t  tu điên đên phong la : r 22.0, 032 .l S 70 ́    Vây tông sut ap t

̀ ̀ ư ̉  tu điên đên cum đen xa nhât cua phong la: (cid:0) U(cid:0)  = (cid:0) U(cid:0) n + (cid:0) Ut = 0,635 + 0,32 = 0,96 (V) < 6,6 V (cid:0) ̣ Đat yêu câù

̀ ̣

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉

3) Cung câp điên phong WC ́    Phong gôm 2 bô đen, môi bô gôm 1 bong huynh quang 36W va 2 chân l u tôn hao 6W

́ ́ ́

CS = 2.(36+6) = 84 (W) ­ Công suât chiêu sang: P ̀ ̀ ́ ­ D a vao cach bô tri đen ta chia lam 2 nhanh câp điên, môi nhanh câp điên cho

́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣

̣

̃ ́ ̃ ́ ̣ ự 1bô đen:̀   a. Tinh toan chon dây dân cho môi nhanh

̣ ́   * Chon dây dâñ

+

=

=

=

I

0, 22(A)

n

j

̀ ̣

́ ̣ ̣ ̉

P n U .cos p ­ Hê sô hiêu chinh k  Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̣ c: ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta đ

̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̃ ­ Dong điên qua môi nhanh la: 1.(36 6) 220.0,85 = k1.k2 ́ ̀ ượ k1 = 0,9 v i nhiêt đô tiêu chuân cua môi tr

́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ nhiêt đô môi tr

0C, lây khi ́ 0C ợ

̀ ươ ng xung quanh la 25 0C va nhiêt đô l n nhât cua dây la 80 ̀ ́ ̣ ơ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ươ ng xung quanh la +35 ́ ́ ơ ̃ ư ̣ ̉ ̀ ̀ k2 = 1 v i sô dây cap đăt song song la 1 va khoang cach gi a cac s i cap la

100mm (cid:0)

cp > In

́ ̀ ̣ k = 0,9.1= 0,9 ́ Điêu kiên phat nong cho phep: k.I

́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

(cid:0) ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp  1,5) do LENS chê taó ̃ ̀ đô thi va nha cao tâng”, ta chon cap đông 2 loi cach điên (2 ́ ́ ơ v i cac thông sô

d (mm)

F (mm2) M (kg/km) Vỏ Icp (A) r0 ((cid:0)  20ở /km) 0C Loĩ

96

1,4 Min 8,8 Max 10,5 127 12,1 37 2(cid:0) 1,5

k.Icp > In = 0,72.37 > 2,05 (A)

̣

̣ ̉

A (cid:0)

̀ ̣ ̣ 2I = 2.2.0,22 = 0,88 (A)

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ * Chon Aptomat       Ta chon 1 Aptomat cho ca 2 nhanh́       Điêu kiên chon : I ́ ̣        Tra bang PL4.21 sach “ Hê thông cung câp điên cua xi nghiêp công nghiêp đô thi va nha cao tâng”, ta chon Aptomat loai EA52­G  do Nhât chê tao v i I ơ đm = 10A

̀ ́ ợ ̉ ̣ ̣

hay 0,72.37 =26,64 >

kđnh 1,5

I > = 8,33 (A) . cpk I b. Kiêm tra điêu kiên chon dây kêt h p Aptomat 10.1,25 1,5

̣

97

Đat yêu câù ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ (cid:0) Do diên tich phong nho va chi gôm 2 bong nên tôn thât không đang kê

PHÂN IV̀

TÌM HI U PH N M M THI T K  CHI U SÁNG

Ề Ầ Ế

Ế PH N M M THI T K  CHI U SÁNG DIALUX V.4.2.0.0 Ớ Ệ Ế Ầ PH N GI I THI U:

ế ế ộ ậ ế ề ầ ượ ạ ậ ở t k  chi u sáng đ c l p, đ

DIALux  là ph n m m thi ấ ứ ườ ễ c t o l p b i công ty  ầ

ầ ề DIAL GmbH ­ Đ c và cung c p mi n phí cho ng ế ế ế ồ i có nhu c u.  ầ t k  chi u sáng Dialux bao g m 2ph n:

ướ ầ ộ ườ ợ Ph n m m thi                . Ph n ầ DIALux 4.2 Light Wizard:  ừ Đây là m t ph n riêng bi t c a ế ế ễ t k  d

c tr  giúp cho ng ấ i thi ả ế ế ế dàng và nhanh chóng thi ệ ủ DIALux t ng b ộ ộ ự ế ậ t l p m t d  án chi u sáng n i th t. K t qu  chi u sáng

ả ượ ể ượ ể ế c trình bày và k t qu  có th  đ PDF

ặ ể ự ế DIALux đ  ể DIALux có th  thi c chuy n thành t p tin  ể t l p ậ ế ậ thêm các

nhanh chóng đ ho c chuy n qua d  án chi u sáng  ớ ầ ủ ế ụ ể ứ t c  th  chính xác v i đ y đ  các ch c năng trình bày.

ộ ầ ề ầ ế ế chi ti                 . Ph n ầ DIALux 4.2:  Đây là ph n chính và là toàn b  ph n m m thi ế t k  chi u sáng

DIALux.

ừ ầ ề ạ ầ

ể ọ ể ế ế ế ế ầ ấ ợ ộ T  ph n DIALux 4.2 b n có th  ch n đ  vào nhi u ph n khác nhau:                     .  Ph n tr  giúp thi t k  nhanh (wizards) cho chi u sáng n i th t, chi u

ạ ấ ế sáng ngo i th t và chi u sáng giao thông.

ầ ế ế ớ ộ ấ ộ ự ế .  Ph n thi

ầ t k  m i m t d  án chi u sáng n i th t.  ạ ấ ế ế ớ ộ ự ế .  Ph n thi t k  m i m t d  án chi u sáng ngo i th t.

ầ ế ế ớ ộ ự ế

.  Ph n thi ở ự ự ầ ớ

t k  m i m t d  án chi u sáng giao thông.  ở ầ ẩ ư ế ặ                   .  Ph n m  các d  án đã có ho c các d  án m i m  g n đây.  ủ ế               ­ DIALux tính toán chi u sáng ch  y u theo các tiêu chu n châu Âu nh  EN

12464, CEN 8995.

ặ ­ DIALux cho phép chèn và xu t t p tin DWG ho c DXF

ẫ ề ặ ể ể ậ ấ ậ ề ậ ụ ­ DIALux có th  chèn nhi u v t d ng, v t th  các m u b  m t cho thi ế ế t k

ớ ự ế ơ ộ ố sinh đ ng và gi ng v i th c t h n.

ứ ứ ả ấ ớ ỏ ­ V i ch c năng mô ph ng và xu t thành  nh, phim. DIALux có hình th c trình

ấ ượ bày khá  n t ng.

98

ộ ậ ề ầ ượ ớ ế ị ủ ­ DIALux là ph n m m đ c l p, tính toán đ c v i thi ả   ề t b  c a nhi u nhà s n

ớ ế ế ị ế ị ượ ệ ể t b  chi u sáng khác nhau v i đi u ki n các thi t b  đã đ ạ ự c đo đ c s  phân

ữ ệ ể ư ậ ố

ụ ậ ấ ế ố ớ ế ị ấ

ể ễ ể ả ạ ỉ ấ xu t thi ố b  ánh sáng và có t p tin d  li u phân b  ánh sáng đ  đ a vào DIALux .  ạ ớ               ­ DIALux cung c p công c  Online cho vi c c p nh t, liên l c v i  ả DIALGmbH và k t n i v i các nhà s n xu t thi ừ ị i DIALux v  mi n phí t B n có th  t ệ ậ ế t b  chi u sáng.   đ a ch  trang web: www.Dialux.com

Ớ Ệ Ệ A. GI I THI U GIAO DI N DIALUX V.4.2.0.0

ủ ở ộ ủ ẽ ệ ấ 1. C a s  kh i đ ng c a DIALux 4.2.0.0  Sau khi kích chu t kh i đ ng, c a s ử ổ Welcome c a DIALux s  xu t hi n đ ể b nạ

ử ổ ở ộ ộ ọ ế (Hình 1) ch n ti p

(Hình 1)  ạ ứ T i c a s

ả ạ ử ổ Welcome b n ph i ch n 1 trong 6 ch c năng:  ộ ậ ộ ự ế ọ ­  New Interior Project: L p m t d  án chi u sáng n i th t  ấ

ộ ự ế ậ ạ m i. ớ                                         ­  New Exterior Project: L p m t d  án chi u sáng ngo i th t ấ m i. ớ

ộ ự ế ậ ­  New Street Project: L p m t d  án chi u sáng giao thông m i. ớ

ế ậ ự ầ

ệ ầ ở ự ớ

99

ở ộ ự ư ­  DIALux Wizards: Ph n tr  giúp thi ợ t l p nhanh d  án.  ­  Open Last Project: M  d  án m i làm vi c l n sau cùng.  ­  Open Project: M  m t d  án đã l u tr .  ữ

ế ạ ầ ọ ẽ ấ ử ổ Wizard selection s  xu t hi n

ọ ế ế ế ế ộ ợ N u b n ch n ph n tr  giúp nhanh thì c a s   ể ạ đ  b n ch n ti p cho m t thi t k  chi u sáng n i th t ệ (Hình 2)  ế ế t k

ế ế ộ ự ộ ự nhanh m t d  án (Quick Planing); Thi

ộ ấ (DIALux Light); Thi ệ nhanh m t d  án  ế t k  chuyên nghi p  ộ ự ế ế ặ t k  nhanh m t d  án chi u sáng giao thông (Professional Quick Planing); ho c Thi

Ầ ƯỚ

B. PH N H

NG D N THI T K

Ộ Ự

I.  THI T K  CHI U SÁNG M T D  ÁN GIAO THÔNG:

(Quick Street Planing).

ề ế ế ố ỹ ườ ng đã có theo thi

ế ế ự ử ụ t k  xây d ng cho ề ộ ớ ạ i h n mà thi ả ổ ể ệ ố ạ ạ ế ệ ộ ự ế ớ ầ ướ ế ế ẫ ng d n thi t k  chi u sáng m t d  án giao thông m i,  Đây là ph n h ế ố ư ả ầ ả i pháp t i  u cho chi u sáng, đi u này có  không ph i là ph n tìm gi ậ ề t k  xây  nghĩa là các thông s  k  thu t v  con đ ậ ề ắ ặ ự ể ố ỹ d ng. Các thông s  k  thu t v  l p đ t và v  b  đèn s  d ng có th   ộ ỳ tu  nghi thay đ i trong m t ph m vi gi phép đ  h  th ng chi u sáng đ t hi u qu   cao nh t. ấ

(cid:0) (cid:0) ở ộ ng trên màn hình Desktop ho c t ặ ừ Start ­ ­  Kh i đ ng DIALux  t ừ ể ượ  bi u t All Programs ­ DIALuxDIALux4.2

ẽ ấ ệ ế t k  chi u sáng

100

ọ Lúc này c a s   ạ giao thông, b n ch n bi u t ể ế ế ử ổ Welcome c a DIALux s  xu t hi n. Đ  thi i)ướ ể ượ New Street Project. (Hình d ủ ng

1.  Chèn đ

ườ ầ ng và các thành ph n liên quan.

ẽ ấ ộ ử ổ ộ ườ ẽ Sau khi ch n ọ New Street Project, toàn b  c a s  màn hình DIALux s  xu t hi n. ệ   màn hình ng chính. Bên trái ả ủ Màn hình CAD bên ph i c a DIALux s  có  m t con đ CAD là ô Project Manager.

ườ ầ ­ Chèn thêm đ ng và các thành ph n liên quan:

ẻ ạ ở ầ i ạ    ể  ô Project Manager đ  tìm th . B n ch n th   ủ ườ ng và các thành ph n khác c a đ ng theo yêu c u: ọ ẻ Arrangement  ầ (Hình 16). Ho cặ ể Dùng mũi tên qua l ườ ể đ  chèn thêm đ vào Menu Paste, ch n ọ Street Elements đ  chèn.

ộ ườ ộ ườ ớ ng giao thông m i. Khi có thêm m t đ ng thì ở

. Roadway: Thêm m t đ ữ ẽ ấ ệ ả gi a s  xu t hi n d i phân cách (Median)

ể ậ ỗ ườ ng

ộ             . Lay­by: Thêm m t ch  lõm đ  đ u xe bên đ ỉ ườ . Sidewalk : Thêm v a hè cho ng ộ i đi b .

ả ỏ . Grass Strip : Thêm các m ng c  xanh.

ườ ạ . Bicycle Lane: Thêm làn đ

ng cho xe đ p.  ẩ ấ ườ . Emergency Lane: Thêm làn đ ng kh n c p.

(Hình 16)

ớ ầ ề ằ ể ị ể

ầ ọ

Các thành ph n m i chèn vào đ u n m phía trên con đ ạ b n ch n thành ph n đó  ể ể đ  di chuy n. Kích vào ườ   ng chính, đ  di chuy n v  trí, ở Project Manager, sau đó kích vào mũi tên lên xu ng  ố   ô   đ  xoá.  ể

101

ố ủ ệ ầ ỉ ­  Hi u ch nh thông s  c a các thành ph n:

ố ủ ừ ầ ầ ố ọ ỉ ể ệ ọ ỉ ệ            Đ  hi u ch nh thông s  c a t ng thành ph n, b n ch n thành ph n mu n hi u ch nh, ch n th ạ  ô ở Project Manager. (Hình 17) ẻ General

(Hình 17)

ạ ề ộ ừ ầ ầ (Name),   B   r ng   c a   thành   ph n   ộ ể ố ủ ậ B n   có   th   nh p   tên   cho   t ng   thành   ph n   ườ (Number of Lane) Đ  cao c a thành ph n  (Width), S  làn đ ủ ầ (Height) . ng

ỉ ệ ầ ầ ầ ọ ố ỉ ỉ ệ ch nh, ể ệ ọ ­  Hi u ch nh b  m t c a các thành ph n:  ề ặ ủ ề ặ ủ ừ ạ  ô ở Project Manager. (Hình 18) Đ  hi u ch nh b  m t c a t ng thành ph n, b n ch n thành ph n mu n hi u  ẻ ch n th  Surfa ce

102

(Hình 18)

ạ ậ ệ ấ ầ ở ạ ô ệ ố ả ủ ọ ẻ ỏ Material: B n ch n lo i v t li u c u thành c a thành ph n  ế (Reflection  ắ (Color), h  s  ph n chi u ch n màu s c ủ ề ặ . Th  nh   ặ ự ọ Material ho c t factor) c a b  m t.

ố ề ẫ ề ặ ậ . Th  nh ẻ ỏ Texture: Nh p các thông s  v  m u b  m t.

ế ệ ậ ỏ . Th  nh ố ẻ ỏ Raytracer: Nh p các thông s  cho vi c mô ph ng chi u sáng.

ệ ế ố ủ ườ c a đ ề ườ ng:  ề ế ố ầ ệ ạ ơ ỉ ­  Hi u ch nh các y u t ỉ Riêng v  đ ọ    c n hi u ch nh h n. B n ch n ng thì có nhi u y u t ẽ ấ ệ Roadway, ô Project manger s  xu t hi n 4 th . ẻ (Hình 19)

(Hình 19)

ậ ề ộ ườ ườ ạ . Th  ẻ General: B n nh p b  r ng đ ố ng và s  làn đ ng.

ạ ế ở ô ọ ố ọ ặ ườ ệ ố ả ng và h  s  ph n chi u  ặ ườ ướ ở Umiformity Coating on   ô  ng t . Th  ẻ Street Coating: Ch n lo i m t đ Tamac. Ch n các thông s  khi  m t đ Wet Roadways

ủ ổ i quan sát ở Average ô ủ ị . Th  ẻ Observer: Xác đ nh tu i trung bình c a ng ị ườ ị age of observer, Xác đ nh v  trí X, Y, Z c a ng ườ i quan sát.

ồ ư ẻ ỏ Material, Texture, Raytracer nh  đã gi ớ i

. Th  ẻ Surface: G m các th  nh   thi u.ệ

103

ố ọ 2.  Ch n đèn và phân b  đèn.

­  Ch n đèn:  ọ

ả ả ể ặ ữ ệ ặ ự ế ả ấ ể ự ệ ừ ặ ả ạ  m t nhà s n xu t nào đó, b n ph i cài đ t d  li u đèn  i   đĩa CD, ho c tr c ti p t

ể ọ ừ ộ Đ  có th  ch n đèn t ệ ấ ủ c a nhà s n xu t đó. Vi c cài đ t có th  th c hi n t v  ề  ừ Internet.  t ể ự ệ ặ ọ Menu Luminaire Selection, ho c ch n th ẻ ệ           Đ  th c hi n vi c ch n đèn, vào  Luminaire Selection bên d ướ Project manager. (Hình 20) ọ i ô

(Hình 20)

ạ ấ ả ấ ầ ả ỉ ệ ặ ọ ặ ư ượ ế ữ ệ ấ ẽ ướ ọ ừ ướ ươ ạ ẫ ạ c cài đ t thì t ng b ng trình s  h

ẽ ấ ệ ả ử ổ Project manager s  xu t hi n hình  nh, tính năng năng ừ ọ

104

ố ố ử ụ        B n ch n vào tên nhà s n xu t mu n s  d ng. N u d  li u nhà s n xu t đã  ế ạ ượ c cài đ t thì b n ch  vi c ch n đèn, lo i bóng và công su t theo yêu c u. N u  đ ữ ệ d  li u ch a đ   ng d n cho b n cài c, ch đ t. ặ ọ        Sau khi ch n đèn, c a s   ậ ủ ộ ỹ k  thu t c a b  đèn v a ch n.     ­  Phân b  đèn:

ẽ ấ ươ ọ ệ ử ổ Optimization: Ch n ph ố ng án b  trí đèn Vào Menu Paste, ch n ọ Luminaire Arrangement, ch n ọ Street Arrangement. Ô Project  i  uố ư   (Hình  manager s  xu t hi n c a s   t 21)

(Hình 21)

ể ạ ố

ề (Double row with offset). ả ố ô Ở Arrangement Type, b n ch n ki u phân b  đèn : 1 bên phía d ướ ọ .  i  ố ứ (Single row, bottom). 1 bên phía trên (Single row, top). 2 bên đ i x ng  ố ứ (Double row, opposing). 2 bên đ i x ng cách l (On Median).  Phân b  trên d i phân cách

ạ ượ ậ ị ế ầ ạ  ô Ở Valuation Field: B n nh p giá tr  các đ i l ả   ng chi u sáng c n ph i ườ .  ạ ủ đ t c a con đ ng.

ậ ị ố ể ố ướ . i thi u, t i đa và các b ủ   c trung gian c a ô Ở Optimise: B n nh p giá tr  t ạ ụ ề ả chi u cao, kho ng cách tr , …

ươ ẽ ọ ạ ươ Start Optimization. Ch ng trình s  ch n cho b n ph ố   ng án b  trí Ch n vào nút  ố ư t ọ i  u.

105

ế ố ư ụ ọ   i  u này thì sau khi ch n ng án t ỉ ạ ố ươ ể ọ N u b n không s  d ng công c  tìm ph ph ử ụ ng án b  trí,  ch n nút ươ ố ẻ ề Paste đ  vào các th  đi u ch nh thông s .

(cid:0)  Th  nh  Arrangement: ẻ ỏ

ọ ế ứ ạ ạ ử ụ ạ ấ ẻ ọ ậ ố ố ọ Paste ho c b n không s  d ng ch c năng   ỏ  ẻ ặ          N u sau khi ch n đèn, b n ch n  ử ổ ẻ Optimization s  bi n m t và lúc này b n vào th  nh Optimization thì c a s  th   Arrangement  đ  nh p các thông s  phân b  đèn theo ý mu n. Sau khi ch n th ấ Arrangement, c a s  th ể ử ổ ẻ Arrangement xu t hi n ẽ ế ố ệ (Hình 22)

(Hình 22)

ể ạ ạ ọ ố T i đây b n ch n ki u phân b  đèn :

. Single row, bottom : 1 bên phía d i.ướ

. Single row, top: 1 bên phía trên.

ố ứ . Double row, opposing: 2 bên đ i x ng.

ố ứ . Double row with offset: 2 bên đ i x ng cách l ề.

ố . On Median: Phân b  trên d i phân cách. (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ẻ ỏ

ả Th  nh  Pole Arrangement: ạ ề ố ố

106

th  nh   ụ ậ Ở ẻ ỏ Pole Arrangement b n nh p các thông s  chính xác v  phân b tr  trên đ ườ (Hình 23) ng

(Hình 23)

ắ ộ . Luminaire Mounting Height: Đ  cao l p đèn

ủ ặ ẳ ộ ớ ệ   . Height above Workplane: Đ  cao c a đèn so v i m t ph ng làm vi c

ế ặ ẳ (m t ph ng tính toán chi u sáng)

ố ỗ ụ . Number of Luminaire per Pole: s  đèn trên m i tr

ữ ả

ụ . Distance between Two Poles: Kho ng cách gi a 2 tr   ể ớ ị ả . Longitudinal Displacement: Kho ng cách d ch chuy n so v i vùng

ả ằ ế ả tính toán. Trong tính toán chi u sáng giao thông thì kho ng này ph i b ng 0.

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Th  nh  Boom:

Ở ẻ ặ ủ ộ ề ắ ạ ậ ố ẻ ỏ  th  nh ỏ Boom, b n nh p các thông s  chính xác v  l p đ t c a b  đèn

107

(hình 24)

(Hình 24) ề

ủ ầ ằ ủ ầ . . Boom Length: Chi u dài c a c n ẩ . Boom Inclination: Đ  ng ng c a c n tính b ng đ . ộ . Overhang: Kho ngả

cách treo đèn tính t

ụ ự ả ộ  lừ ề . Distance Pole to:  Kho ng cách d ng tr tính t ừ ề . Angle of Rotation: l

ủ ầ Góc xoay c a c n.

ự ư ậ

ạ ế ậ ượ ấ ườ ố ộ t l p đ

c c u trúc con đ ớ ể ư ậ ơ ạ ự ạ ơ ng và phân b  đèn m t cách c   ố

ể ư ậ ự

ế 3.  L u t p tin d  án.            Sau khi b n đã thi ả b n, lúc này b n có th  l u t p tin d  án v i tên và vào n i b n mu n.            Vào Menu File, ch nọ  Save As… đ  l u t p tin d  án.        4.  Tính toán chi u sáng.

ạ ệ ế ạ ượ Đ  th c hi n vi c tính toán chi u sáng, b n vào  ằ ầ ọ   ng c n tính toán b ng cách ch n Menu Output, Ch n ọ Configure  vào

ạ ượ ng, vào ụ ể ươ ự ệ ể ự ệ ữ ị ể Output đ  xác đ nh nh ng đ i l ủ ạ ượ   ô bên trái c a đ i l ng. ọ ngtrên thanh công c  đ  ch Menu Output, ch n ọ Start Calculation ho c ặ ng trình th c hi n tính toán.

ặ ụ ể ể ế ả ỉ Sau khi đã ch n các đ i l bi uể   ượ t      ể             Vào Menu File, ch n ọ Print Preview ho c bi u ế ầ   thanh côngc  đ  xem k t qu  và đi u ch nh n u c n ượ t thi ng          trên  t.ế

ặ ượ t ụ ng  trên thanh công c trên thanh công Vào Menu File, ch n ọ Print ho c bi u ể   đ  inể ụ ể c  đ  in

108

ả ế ế ố báo cáo k t qu  n u mu n.

ặ ể           Vào Menu File ch n ọ Save ho c bi u ngượ    t

ạ ự ướ ươ ộ ự ặ i d  án tr c khi đóng ch ng trình ho c qua m t d  án ụ ể ư  l trên thanh công c  đ  l u m i. ớ

C. PH N TH C HÀNH THI T K ỉ

ệ ử ụ ụ ự ề ầ ớ

ả ạ ớ ế ế ẩ ỉ ạ         Các bài th c hành ch  có m c đích làm quen v i vi c s  d ng ph n m m, b n ầ ự ề c n t đi u ch nh cho k t qu  đ t v i các tiêu chu n chi u sáng.

ự Bài th c hành:

ữ ệ ế ế 1/ D  li u thi t k :

ạ ườ ế ớ ồ ế ế t k  chi u sáng cho đo n đ ng theo bình đ  trên v i các thông s ố ư Thi ụ ể nh  sau:  c  th

ộ ỗ ườ ỗ ng có 2 làn xe, m i làn r ng 5m.  ệ ố ả ế ng theo Rtable: R3007, h  s  ph n chi u Q0: 0.070 ữ ộ r ng 1,4m

ấ ắ ở ộ

ữ ả

ả ả ụ ­  Đ ng đôi, m i đ ườ ­  M t đ ặ ườ ­  D i phân cách gi ả ­  Đèn công su t 250W/cao áp Sodium  ­  Đèn l p   đ  cao: 11m  0  ­  Đ  ng ng đèn (inclination): 10 ộ ẩ ­  Tr  l p đ t gi a d i phân cách  ụ ắ ặ ­  Kho ng cách treo đèn (overhang): 0,5m  ­  Kho ng cách tr : 40m

ướ ế ế 2/ Các b t k : ở ộ Kh i đ ng DIALux t ừ Start ­ All Programs­DIALux­DIALux c thi  B c 1:  ướ

109

4.2                       Ho c t ặ ừ ể    bi u ượ t ng

trên màn hình Desktop

110

ướ ủ  B c 2: T i c a s ạ ử ổ Welcome c a DIALux, ch n ọ New Street Project

ướ ự ặ ô Ở Project manager, ch n ọ Project. Đ t tên cho d  án, và mô t ả ề   v

ệ ề  B c 3:  ự d  án. Các thông tin liên h  v  công ty và cá nhân….

ẻ ỏ Arrangement.  ườ ọ ể ớ ả ng m i. D i phân cách (Median) sẽ

ườ ữ Ch n ọ Street 1, Ch n th  nh                            Ch n ọ Roadway đ  thêm 1 con đ ấ ệ ự ộ xu t hi n gi a 2 đ t đ ng ng.

ướ ỉ ố ề ườ Hi u ch nh thông s  v  đ ng.

ệ ọ ậ ườ  B c 4:                          Ch n vào Roadway 1. Vào th  ẻ General, nh p tên cho đ ỳ ng tu  ý, Ô

ậ Width: nh p 10.

ậ Ô Number of Lanes: nh p 2.

ự ng t Roadway 2.

cho  ặ ậ ậ ỳ Width nh p 1.5, Height: nh p 0.3

ệ ỉ

ả ọ

ặ ữ ệ ạ ấ ọ ọ ươ                           Thao tác t                           Ch n ọ Median 1: Đ t tên tu  ý, Ô  ẻ ỏ ầ Các th  nh  khác không c n hi u ch nh.   B c 5: ọ ướ  Ch n đèn.                           Vào Menu Luminaire Selection ch n ọ DIALux Catalogs. Ch n nhà s n  xu t mà b n đã cài đ t d  li u. Ch n dòng đèn Outdoor ho c ặ Road lighting. Ch n đèn

ấ ự ấ ợ ọ High

và công su t phù h p. Trong bài th c hành này, ch n công su t 250W, bóng  ộ ắ ả ọ Pressure Sodium. Kích m t ph i chu t vào tên đèn đã ch n, ch n ọ Use product ho c ặ

ể ở ề ủ Use product and close đ  tr  v  màn hình CAD c a DIALux.

ướ ố ệ  B c 6:

ạ ỉ  ô Ở Project manager, b n kích ch n vào tên đèn. Vào Phân b  đèn và hi u ch nh đèn  ọ ặ Menu Paste, ch n ọ   ng ượ t ụ ể   Luminaire Arrangement ­ Street Arrangement. Ho c bi u ọ Paste.  trên thanh công c . Ch n

th  Ở ẻ Arrangement ch n ọ On Median.

ậ th  Ở ẻ Pole Arrangement, ô Luminaire Mounting Height: nh p 11. Ô

ậ Number of Luminaire: nh p 2.

ậ Ô Distance Between Two Poles: nh p 40.

ậ Ở ẻ ỏ Boom: Ô Boom Inclination: nh p 10. th  nh

ươ ự ậ ng trình t tính.

ư ậ ướ L u t p tin

ự ặ ậ ọ Ô Overhang: = 0.8. Boom Length: không nh p mà ch  B c 7:  ơ                           Vào Menu File, ch n ọ Save As… đ t tên cho t p tin d  án, ch n n i

111

ể ư ữ ư l u tr , ch n ọ OK đ  l u tr . ể ỷ ỏ ữ Cancel đ  hu  b .

ướ ế  B c 8: Tính toán chi u sáng

ữ ể ị

ể ươ Vào Menu Output, Ch n ọ Configure Output đ  xác đ nh nh ng đ i ạ   ượ l toán. Sau đó ch n ọ Start Calculation đ  ch ng trình tính toán. ầ ng c n tính

In báo cáo.

ụ ể ế ể ả ỉ t .ế

 B c 9:  ướ                                                  Ch nọ ế ầ                                                 trên thanh công c  đ  xem k t qu  và đi u ch nh n u c n thi                         Ch nọ

trên thanh công c  đ  tr  l ụ ể ở ạ Project Manager cho i ử ệ ỉ vi c ch nh s a.

ế ề ề ạ ầ ỉ Sau khi đã đi u ch nh đ t yêu c u v  chi u sáng, vào Menu File, ch nọ

ế ế ả Print đ  in ể báo cáo k t qu  chi u sáng.

ặ ể ượ ng ụ ể  trên thanh công c  đ

112

ướ ươ ộ ự ặ ớ Vào Menu File ch n ọ Save ho c bi u t l u ư ạ ự l c khi đóng ch i d  án tr ng trình ho c qua m t d  án m i.