Đồ án môn hc: thiết kế máy biến áp
1
LI NÓI ĐẦU
Đối vi chuyên ngành Thiết b đin - đin t , Máy biến áp là mt lĩnh vc
rt quan trng. Chính vì vy, thiết kế môn hc Máy biến áp có mc đích giúp cho
sinh viên nm được nhng bước cơ bn nht trong vic tính toán kết cu ca mt
Máy biến áp.
Dưới s hướng dn ca thy Bùi Đức Hùng - ging viên B môn Thiết b
đin - đin t, em đã hoàn thành đồ án môn hc ca mình vi đề tài Thiết kế Máy
biến áp đin lc ngâm du. Trong quá trình làm chc chn s không tránh khi thiếu
sót, qua đó em mong thy giáo và các bn góp ý để đồ án được tt hơn.
. SP = 250 kVA
. Uđm = 6,3/0,4 kV
. I0% = 2%
. P0 = 610 W
. UK% = 4
. Pk = 4100 W
. T ni dây Dy11
.Điu chnh 2x2,5%
Đồ án môn hc: thiết kế máy biến áp
2
ĐỒ ÁN THIT K MÁY BIN ÁP
A . Xác định các kích thước ch yếu:
I. Xác định các đại lượng đin cơ bn:
1. Dung lượng mt pha:
=
3
250
=Sf83,33 kVA
Dung lượng trên mi tr:
=
3
250
=S t83,33 kVA
2. Dòng đin dây định mc:
- Phía cao áp:
=
10.3,6.3
10.250
=
U.3
S
=I 3
3
1
p
f1 22,9 A
- Phía h áp:
=
400.3
10.250
=
U.3
S
=I
3
2
p
f2 360,8 A
3. Đin áp pha định mc:
- Phía cao áp:
U
d1 = Uf1 = 6,3 kV
- Phía h áp:
3
400
=
3
U
=U 2
2f = 231 V
4. Đin áp th nghim ca dây qun:
- Dây qun cao áp vi U1 = 6,3 kV Uth = 20 k V
- Dây qun h áp vi U2 = 0,4 kV Uth = 5 kV
II. Chn các s liu xut phát và tính các kích thước ch yếu:
1. Chiu rng quy đổi ca rãnh t tn gia dây qun cao áp và h áp: vi Uth1 = 20
kV, ta có a12= 1,2 cm; δ12= 4 mm. Trong rãnh a12 ta dt ng cách đin dày δ12= 4 mm.
Theo công thc:
Đồ án môn hc: thiết kế máy biến áp
3
4'
P
21 S.k=
3
a+a
k h s ph thuc dung lượng máy biến áp, tra bng 13.1 ta được k = 0,45
thay vào ta được
4
4'
P
21 33,83.45,0=S.k=
3
a+a =1,51 cm
aR khong cách ph thuc kích thước hình hc ca dây qun h áp và cao áp,
vy:
71,2=51,1+2,1=
3
a+a
+a=a 21
12R cm
2. H s quy đổi t trường: kR=0.95
3. Các thành phn đin áp ngn mch:
- Đin áp ngn mch tác dng:
250.10
4100
=
S.10
P
=U
P
n
nr =1,64%
- Đin áp ngn mch phn kháng:
64,1_4=U_U=U 222
nr
2
nnx =3,65%
4. Ta chn tôn cán lnh mã hiu 3405 có chiu dày 0,35mm. Ly mt độ t
thông trong tr BT = 1,6T, h s kG = 1,02. ép tr bng nêm vi ng Bakêlít, ép
gông bng thép U không dùng bulông xuyên qua tr và gông. S dng lõi thép có
mi ghép nghiêng 4 góc và ba mi ép thng gia tr và gông. Theo bng 13.2
vi SP= 250 kVA ta chn tr có 6 bc, s bc thang ca gông ly nh hơn tr 1
bc tc là ggông có 5 bc, h s đin đầy kd=0,928; h s chêm kín kc = 0.93, nên
h s li dng lõi st kl = kd.kc = 0,928.0,93=0,86.
T cm trong gông BG = 1,6/1,02=1,57 T. Twf camr khe h không khí mi
ni thng B”r = BT = 1,6 T, t cm mi ni xiên B’K= BT/2=1,6/ 2=1,13 T.
Tra bng, ng vi tng giá tr mt độ t cm ta s có sut tn hao trong thép và
tn hao t hoá trong tr:
. Sut tn hao trong thép:
-Trong tr
pFeT = 1,230 W/kg
-Trong gông
pFeG = 1,17 Ư/kg
. Tn hao t hoá
-Trong tr
qFeT = 1,602 VA/kg
Đồ án môn hc: thiết kế máy biến áp
4
-Trong gông
qFeG = 1,486 VA/kg
-Trong khe h không khí
+Ni thng qK”= 1,92 VA/cm2
+Ni nghiêng qK’= 0,272 VA/cm2
5. Các khong cách cách đin chính
. Gia tr và dây qun h áp ao1= 5mm
. Gia dây qun h áp và dây qun cao áp, a12 = 1,2 cm
. ng cách đin gia dây qun cao áp và h áp, δ12= 0,4 cm
. Gia các dây qun h áp, a22 = 2,2 cm
. Tm chn các pha δ22= 0,2 cm
. Gia dây qun cao áp đến gông, lo = 4 cm
. Phn đầu tha ca ng cách đin, ld2=3 cm
5. Các hng s tính toán , vi dây dn bng đồng và đin áp dây qun cao áp là
6,3 kV (bng 13.5 và 13.6)
. a = d12/d = 1,36
. b = 2a2/d = 0,4
6. H s tn hao ph, vi công sut 250 kVA ta chn kf = 0,94 (bng 13.7)
7. Chn β vi di biến thiên t 1,2 đến 3,6, để xác định giá tr ti ưu ca ta
phi tính các s liu và các đặc tính cơ bn ca m.b.a:
+ 42
l
2
Tnx
RR
'
P
k.B.U.f
k.a.S
=A
04,14=
88,0.6,1.65,3.50
95,0.71,2.33,83
16= 422
+A1 = 5,66.10-2.a.A3.kl = 5,66.10-2.1,36.14,043.0,88 = 187 kg
+A2 = 3,6.10-2.A2.kl.l0 = 3,6.10-2.14,042.0,88.4 = 25,1 kg
+B1 = 2,4.10-2.kl.kG.A3.(a+b+e)
= 2,4.10-2.0,88.1,02.14,043(1,36+0,4+0,411) = 129,43 kg
e = 0,411 đối vi thang nhiu bc
+ B2 = 2,4.10-2.klkG.A2.(a12+a22)
= 2,4.10-2.0,88.1,02.14,042.(1,2+2,2) = 14,44 kg
+ C1 = 2
nr
2
T
2
lf
2
P
dq A.u.B.k.k
a.S
.K
= 82,188=
04,14.64,1.6,1.88,0.94,0
36,1.250
10.46,2 222
2
2 kg
Đồ án môn hc: thiết kế máy biến áp
5
+ M = A.a
P
.k.k.k.10.2453,0 n
Rf
2
n
4-
trong đó:
kn = )e+1.(
u
100
.41,1 nx
u
nr
u.-
n
π
= )e+1.(
4
100
.41,1 65,3
64,1.-π
= 43,84
M = 04,14.36,1
4100
.95,0.94,0.84,43.10.2543,0 24- = 9,04 MPa
+ Trng lượng tôn silic các góc ca gông:
Gg = 0,486.10-2.kl.kG.A3.x3
= 0,486.10-2.0,88.1,02.14,043.x3= 12,07x3 kg
+ Tiết din tr lõi st:
ST = 0,785.kl.kG.A2.x2
= 0,785.0,88.1,02.14,042.x2 = 139x2
+ Tiết din khe h vuông góc:
S”K= ST = 139x2
+ Tiết din khe h chéo
S’K = ST/2 =98,29x2
+ Tn hao không ti, theo công thc 13-24:
P0 = k’f.( pT.GT + pG.GG ) = 1,25.( 1,23.GT + 1,17.GG )
= 1,538.GT + 1,463.GG
k’f h s tn hao ph trong st, tôn cán ngui ly k’f = 1,25
+ Công sut t hoá, theo công thc 13-26:
Q0 = k”f .(Qc + Qf + QK)
Trong đó:
. k”f h s xét đến s phc hi t tính không hoàn toàn khi li lá tôn,
chn k”f = 1,25
. Qc công sut t hoá chung ca tr và gông
Qc = qT.GT + qG.GG
= 1,602.GT + 1,486.GG
. Qf Công sut t hoá đối vi góc có mi ni vuông góc
Qf = 40.qT.GG = 40.1,602.GG = 64,08.GG
. QK công sut t hoá khe h không khí ni gia các lá thép
QK = 3,2.qK.SK = 3,2.0,272.139x2 = 120,9x2
Vy công sut t hoá tng là:
Q0 = k”f .(Qc + Qf + QK)