intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án Thiết kế phần mềm: Hệ thống quản lý chương trình đào tạo

Chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Đông | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:263

827
lượt xem
178
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay, sự phát triển của công nghệ thông tin nhanh chóng đang là chiều sâu giúp các nhà quản lý dễ dàng hơn trong công việc của mình. Thật vậy, với hệ thống được hình thành từ những yêu cầu thiết yếu để quản lý trong công tác đào tạo của 1 trường đại học riêng lẽ nói chung cũng như những trường đại học với qui mô đào tạo vừa và lớn nói riêng.Hệ thống sẽ hỗ trợ cho người quản lý có được cái nhìn toàn cục về “công thức” đào tạo của trường....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án Thiết kế phần mềm: Hệ thống quản lý chương trình đào tạo

  1. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG  THIẾT KẾ PHẦN MỀM Đề tài: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS. Trương Minh Thái Nhóm 2 – DH8TH Long Xuyên, Ngày 06 Tháng 08 Năm 2010. Nhóm 2 – DH8TH Trang 1
  2. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Hệ Thống Quản Lý Chương Trình Đào Tạo Version 1.0 Nhóm 2 – DH8TH Trang 2
  3. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Thành viên nhóm 2 – DH8TH 1. Mã Trường Thành – DTH072370 (nhóm trưởng) 2. Trần Nguyễn Khánh An – DTH072361 3. Nguyễn Thanh Tín – DTH072270 4. Nguyễn Minh Giang – DTH072198 5. Nguyễn Thị Thúy Kiều – DTH072351 6. Nguyễn Công Lý – DTH072211 7. Trần Minh Trí – DTH072228 8. Phan Thanh Tuấn – DTH072230 Nhóm 2 – DH8TH Trang 3
  4. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái MỤC LỤC Phần I: Giới Thiệu ............................................................. Error! Bookmark not defined. Giới thiệu tổng quan hệ thống ....................................... Error! Bookmark not defined. I.1. Mục tiêu ....................................................................... Error! Bookmark not defined. I.2. Công cụ thực hiện ......................................................... Error! Bookmark not defined. I.4. Phần II: Qui trình ứng dụng.............................................. Error! Bookmark not defined. Tiêu chí lựa chọn phương pháp. .................................... Error! Bookmark not defined. II.1. Nhận xét: ...................................................................... Error! Bookmark not defined. II.2. Mô hình: ...................................................................... Error! Bookmark not defined. II.3. Phần III: Phân tích............................................................. Error! Bookmark not defined. Sơ đồ Usecase : .......................................................... Error! Bookmark not defined. III.1. Đặc tả Usecase : ........................................................ Error! Bookmark not defined. III.2. Phần IV: Thiết Kế .............................................................. Error! Bookmark not defined. Thiết kế kiến trúc ...................................................... Error! Bookmark not defined. IV.1. Thành phần kiến trúc: .................................................. Error! Bookmark not defined. IV.1.1. Yếu tố xác định kiến trúc .............................................. Error! Bookmark not defined. IV.1.2. Mô hình kiến trúc hệ thống ........................................... Error! Bookmark not defined. IV.1.3. Kiến trúc phần mềm ..................................................... Error! Bookmark not defined. IV.1.4. Mô hình triển khai ứng dụng ......................................... Error! Bookmark not defined. IV.1.5. Yêu cầu hệ thống .......................................................... Error! Bookmark not defined. IV.1.6. Thiết kế giao diện ...................................................... Error! Bookmark not defined. IV.2. Biểu đồ cấu trúc giao diện ............................................. Error! Bookmark not defined. IV.2.1. Giao diện người dùng .................................................... Error! Bookmark not defined. IV.2.2. Thiết kế Cơ Sở Dữ Liệu ............................................. Error! Bookmark not defined. IV.3. Sơ Đồ lớp : ................................................................... Error! Bookmark not defined. IV.3.1. Cơ sở dữ liệu ................................................................ Error! Bookmark not defined. IV.3.2. Mô tả lớp ...................................................................... Error! Bookmark not defined. IV.3.3. Thiết kế lớp – Phương thức........................................ Error! Bookmark not defined. IV.4. Lớp Chương Trình Đào Tạo ...................................... Error! Bookmark not defined. IV.4.1. Lớp trạng thái .............................................................. Error! Bookmark not defined. IV.4.2. Lớp Sinh Viên .............................................................. Error! Bookmark not defined. IV.4.3. Phần V : Tổng kết ................................................................ Error! Bookmark not defined. Kết quả đạt được .......................................................... Error! Bookmark not defined. V.1. Nhóm 2 – DH8TH Trang 4
  5. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Định hướng tương lai – Đề xuất : ................................... Error! Bookmark not defined. V.2. Đánh giá nhóm ............................................................. Error! Bookmark not defined. V.3. Phân công công việc : .................................................... Error! Bookmark not defined. V.4. Tài liệu tham khảo ............................................................... Error! Bookmark not defined. Danh Mục Bảng: Công cụ thực hiện .................................................................................. Error! Bookmark not defined. I.4. Usecase quản lý chương trình đào tạo.............................................. Error! Bookmark not defined. III.2.1. UsecaseQuản Lý Sinh Viên................................................................ Error! Bookmark not defined. III.2.2. Usecase quản lý môn học ................................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.3. Usecase In danh sách môn học .......................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.4. UsecaseTìm kiếm môn học................................................................. Error! Bookmark not defined. III.2.5. Usecase Cập nhật trạng thái đăng ký ................................................ Error! Bookmark not defined. III.2.6. Usecase đăng ký chương trình đào tạo.............................................. Error! Bookmark not defined. III.2.7. Usecase Cập nhật điểm ...................................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.8. Usecase Tìm kiếm chương trình đào tạo ........................................... Error! Bookmark not defined. III.2.9. Usecase xem danh sách sinh viên tốt nghiệp ................................. Error! Bookmark not defined. III.2.10. Usecase Quản lý chức vụ ............................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.11. Usecase Quản Lý Nhân viên.......................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.12. Usecase Phân quyền hệ thống........................................................ Error! Bookmark not defined. III.2.13. Usecase Quản lý môn học của sinh viên ........................................ Error! Bookmark not defined. III.2.14. Usecase quản lý danh sách môn học của sinh viên........................ Error! Bookmark not defined. III.2.15. Usecase In danh sách sinh viên...................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.16. Usecaseđăng nhập hệ thống........................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.17. Usecase đăng xuất hệ thống........................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.18. Usecase Xem kết quả môn học....................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.19. Usecase tìm kiếm kết quả môn học................................................ Error! Bookmark not defined. III.2.20. Usecase In kết quả môn học........................................................... Error! Bookmark not defined. III.2.21. Usecase in danh sách môn học của sinh viên................................. Error! Bookmark not defined. III.2.22. Usecase in danh sách chương trình đào tạo .................................. Error! Bookmark not defined. III.2.23. Usecase in bằng tốt nghiệp............................................................. Error! Bookmark not defined. III.2.24. CTDT_ChuongTrinhDaoTao .................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_MonHoc ......................................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_NhanVien ....................................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_SinhVien................................................................................................. Error! Bookmark not defined. CTDT_BangTotNghiep.............................................................................. Error! Bookmark not defined. Nhóm 2 – DH8TH Trang 5
  6. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái CTDT_ChiTietMonHoc ............................................................................. Error! Bookmark not defined. CTDT_ChiTietDangKyCTDT ................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_TrangThai...................................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_ThongTinKetQua .......................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_KhoaHuanLuyen ........................................................................... Error! Bookmark not defined. CTDT_ChucVu .......................................................................................... Error! Bookmark not defined. DANH MỤC HÌNH Contents Hình I.1: Mô hình hóa hệ thống hiện tại. ........................................................... Error! Bookmark not defined. Hình II.1: Mô hình Phased Development-based Methodology.......................... Error! Bookmark not defined. Hình II.1: Usecase thể hiện actor Người quản lý chương trình đào tạo ............ Error! Bookmark not defined. Hình III.2 : Usecase thể hiện actor Giáo viên .................................................... Error! Bookmark not defined. Hình III.3: Usecase thể hiện actor Sinh Viên..................................................... Error! Bookmark not defined. Hình III.4: Usecase thể hiện actor Người Quản Trị Hệ Thống.......................... Error! Bookmark not defined. Hình III.5: Usecase thể hiện actor Người dùng hệ thống................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.1: Các thành phần tương tác của kiến trúc......................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.2: Mô hình 3 tầng - áp dụng Client – Server........................................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.3: Kiến trúc trên desktop ..................................................................... Error! Bookmark not defined. HìnhIV.4: Kiến trúc trên Web Browser............................................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.5: Mô hình triển khai cho hệ thống quản lý chương trình đào tạo...... Error! Bookmark not defined. Hình IV.7: Biểu đồ cấu trúc giao diện trong hệ thống....................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.8: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học .................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.9: Giao diện quản lý môn học .............................................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.10: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý môn học ........ Error! Bookmark not defined. Hình IV.11: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học .................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.12: Giao diện quản lý môn học............................................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.14: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký.....Error! Bookmark not defined. Hình IV.15: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách Môn học ......... Error! Bookmark not defined. Hình IV.16: Mẫu in các môn học trong chương trình đào tạo .......................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.17: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký.....Error! Bookmark not defined. Hình IV.18: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý sinh viên.................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.19: Giao diện quản lý sinh viên............................................................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.20: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý Sinh Viên...... Error! Bookmark not defined. Hình IV.21: Mô phỏng hoạt động của chức năng xem và in bằng cho sinh viên tốt nghiệp Error! Bookmark not defined. Nhóm 2 – DH8TH Trang 6
  7. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Hình IV.22: Giao diện chức năng xem và in bằng tốt nghiệp cho sinh viên...... Error! Bookmark not defined. Hình IV.23: Mẫu bằng tốt nghiệp đại học.......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.24: Mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng....................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.25: Mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ............................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.26: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý Sinh Viên...... Error! Bookmark not defined. Hình IV.27: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý chương trình đào tạo............Error! Bookmark not defined. Hình IV.28: Giao diện quản lý chương trình đào tạo ........................................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.29: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý chương trình đào tạo..Error! Bookmark not defined. Hình IV.30: Mô phỏng hoạt động của chức năng tìm kiếm chương trình đào tạo..........Error! Bookmark not defined. Hình IV.31: Giao diện tìm kiếm chương trình đào tạo...................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.32: Giao diện kết quả tìm kiếm chương trình đào tạo......................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.33: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Tìm kiếm chương trình đào tạo.... Error! Bookmark not defined. Hình IV.34: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách môn học của sinh viên..Error! Bookmark not defined. Hình IV.35: Giao diện in danh sách môn học của sinh viên .............................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.36: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng in danh sách môn học của sinh viên .............. Error! Bookmark not defined. Hình IV.37: Mô phỏng hoạt động của chức năng In kết quả môn học của sinh viên......Error! Bookmark not defined. Hình IV.38: Giao diện In kết quả môn học của sinh viên.................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.39: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng In kết quả môn học của sinh viên . Error! Bookmark not defined. Hình IV.40: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học của sinh viên ..........Error! Bookmark not defined. Hình IV.41: Giao diện quản lý môn học của sinh viên....................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.42: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý môn học ........ Error! Bookmark not defined. Hình IV.43: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý kết quả của sinh viên ở môn học Error! Bookmark not defined. Hình IV.44: Giao diện quản lý kết quả môn học ............................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.45: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật kết quả của sinh viên.Error! Bookmark not defined. Hình: Mô phỏng hoạtHình IV.46: Hoạt động của chức năng In danh sách Môn học.....Error! Bookmark not defined. Hình IV.47: Mẫu in kết quả của sinh viên ở một môn học ................................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.48: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng in danh sách kết quả của sinh viên Error! Bookmark not defined. Hình IV.49: Mô hình quản lý điểm các môn học của sinh viên ....................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.50: Giao diện quản lý điểm của sinh viên ............................................ Error! Bookmark not defined. Nhóm 2 – DH8TH Trang 7
  8. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Hình IV.51: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật điểmcủa sinh viên......Error! Bookmark not defined. Hình: Hình IV.52: Mô phỏng hoạt động của chức năng đăng nhập.................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.53 : Giao diện đăng nhập ..................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.54: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Đăng Nhập ................. Error! Bookmark not defined. Hình VI.55: Mô phỏng hoạt động của chức năng đăng xuất ............................. Error! Bookmark not defined. Hình VI.56: Giao diện đăng xuất ....................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.57: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Đăng Xuất .................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.56: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách CTĐT............. Error! Bookmark not defined. Hinh IV.57: Giao diện in danh sách chương trình đào tạo................................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.58: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng in danh sách CTDT.... Error! Bookmark not defined. Hình IV.59: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý chức vụ ................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.59: Giao diện quản lý chức vụ.............................................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.60: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý chức vụ ......... Error! Bookmark not defined. Hình IV.61: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý chức vụ ................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.62: Giao diện quản lý chức vụ.............................................................. Error! Bookmark not defined. Hình IV.63: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý chức vụ ......... Error! Bookmark not defined. Hình IV.64: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý nhân viên ................ Error! Bookmark not defined. Hình IV.65: Giao diện quản lý nhân viên .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.66: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý nhân viên...... Error! Bookmark not defined. Hình IV.67: Mô phỏng hoạt động của chức năng đăng ký chương trình đào tạo ...........Error! Bookmark not defined. Hình IV.68: Đăng ký chương trình đào tạo ....................................................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.69: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng đăng ký....................... Error! Bookmark not defined. Hình IV.70: Sơ đồ lớp thể hiện lưu trữ của hệ thống quản lý chương trình đào tạo ......Error! Bookmark not defined. Hình IV.71 : Lược đồ quan hệ Cơ sở dữ liệu của hệ thống quản lý chương trình đào tạo .. Error! Bookmark not defined. Nhóm 2 – DH8TH Trang 8
  9. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt / Giải thích thuật ngữ Chương Trình Đào Tạo CTDT 1 API Application Programming Interface 2 CPU Central Processing Unit 3 LAN Local Area Network 4 RAM Random Access Memory 5 SQL Structured Query Language 6 CSDL Cơ sở dữ liệu 7 Giáo viên Giáo viên giảng dạy 8 Cập nhật Là thao tác thêm, sửa, xóa 9 SV Sinh Viên 10 DS Danh Sách 11 PM Phần Mềm 12 Activity Mô hình hành động của UML 13 UML Unified Modeling Language 14 Nhóm 2 – DH8TH Trang 9
  10. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Phần I: Giới Thiệu I.1. Giới thiệu tổng quan hệ thống Ngày nay, sự phát triển của công nghệ thông tin nhanh chóng đang là chiều sâu giúp các nhà quản lý dễ dàng hơn trong công việc của mình. Thật vậy, với hệ thống được hình thành từ những yêu cầu thiết yếu để quản lý trong công tác đào tạo của 1 trường đại học riêng lẽ nói chung cũng như những trường đại học với qui mô đào tạo vừa và lớn nói riêng.Hệ thống sẽ hỗ trợ cho người quản lý có được cái nhìn toàn cục về “công thức” đào tạo của trường. Cách thức hoạt động sẽ được mô hình hóa như sau: Hình I.1: Mô hình hóa hệ thống hiện tại. “Lấy sinh viên là trung tâm của đào tạo”. Đây là cách nhìn nhận của hầu hết các trường đại học hiện nay. Với hệ thống sẽ sử dụng Internet để sinh viên có thể chủ động thực hiện đăng ký chương trình đào tạo của mình. Mỗi sinh viên có thể đăng ký nhiều chương trình đào tạo nhưng trong thời gian học tập thì chỉ có 1 chương trình đào tạo được áp dụng. Mọi thông tin liên quan của sinh viên sẽ được lưu giữ cụ thể và đáp ứng những thông tin đó khi nào sinh viên cần. Nhóm 2 – DH8TH Trang 10
  11. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Với hệ thống sẽ được đào tạo theo học chế tín chỉ nên mọi việc sẽ là chủ động từ sinh viên. Sinh viên phải tích lũy đủ số tín chỉ của CTDT để được tốt nghiệp. I.2. Mục tiêu I.2.1. Mục tiêu tổng quan  Hệ thống phải đáp ứng trong xuyên suốt các quá trình của chương trình đào tạo đối với mỗi sinh viên. Hệ thống hóa hầu hết công tác đào tạo của trường từ tổng quan đến chi tiết  Sử dụng các công nghệ mới áp dụng vào hệ thống. Tạo nền tảng để hệ thống có thể đáp ứng tốt cho hiện tại cũng như đáp ứng tốt trong tương lai. Tạo tính có thể bảo trì để dễ dàng nâng cấp hệ thống  Các tài liệu liên quan đến hệ thống sẽ được cập nhật trên từng phiên bản.  Hoạt động nhịp nhàng giữa nên WEB và nền Desktop. Đảm bảo dữ liệu không mất mát và cập nhật kịp thời. Tránh các trường hợp đặt biệt khi có sự cố xảy ra. I.2.2. Mục tiêu cụ thể  Hệ thống phải được chi tiết hóa đến từng môn học cũng như từng số tín chỉ. Điểm số của sinh viên sẽ được lưu trữ đến số lần thi. Lưu giữ các hồ sơ liên quan của sinh viên từng chi tiết.  Các hoạt động trong qui trình phát triển phải được kiểm soát chặc chẽ.Đưa ra cái nhìn rõ ràng về các chức năng phần mềm sẽ cung cấp và qui trình tác nghiệp tương ứng.  Hệ thống phải quản lý điểm số cũng như các môn học trên từng sinh viên. I.3. Giới hạn bài toán  Phạm vi mà hệ thống cần thực hiện sẽ tập trung vào 1 trường đại học cụ thể. Đáp ứng đúng tính chất đào tạo tại trường (như 2 lần thi,…).  Hệ thống tập trung quản lý về mặt đào tạo tại trường, thực hiện quản lý trên các thông tin chung và riêng của sinh viên cũng như thực hiện quản lý trên khía cạnh của chương trình đào tạo. Nhóm 2 – DH8TH Trang 11
  12. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái  Hệ thống không thực hiện việc quản lý các hoạt động của sinh viên cũng như các mức học phí của từng chuyên ngành. Hệ thống không đáp ứng quản lý các vấn đề về cơ sở vật chất của trường.  Các vấn đề về sắp xếp phòng thi cũng như các vấn đề về phân công giáo viên sẽ không được đề cập đến trong hệ thống I.4. Công cụ thực hiện Giai Đoạn Công cụ Nhà sản xuất/ Tự phát triển Phiên bản Microsoft office Microsoft 2007,2010 Đặt tả Magic Draw 16.8 No Magic 2010 Phân tích Power Designer 15.1 Sybase 2010 Microsoft office Microsoft 2007,2010 Magic Draw 16.8 No Magic 2010 Thiết kế Power Designer 15.1 Sybase 2010 Visual Studio Microsoft 2008,2010 Microsoft office Microsoft 2007,2010 Nhóm 2 – DH8TH Trang 12
  13. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Phần II: Qui trình ứng dụng II.1. Tiêu chí lựa chọn phương pháp.  Mức độ yêu cầu người dùng:  Với hệ thống quản lý chương trình đào tạo đã được trình bày với phần mô tả rất chi tiết. Mô phỏng hệ thống thông qua ngôn ngữ và đưa ra các chức năng tối thiểu phải xây dựng.  Giai đoạn đầu có sự đầu tư về mặt kiến thức, hiểu biết về hệ thống tương đối. Có trao đổi trực tiếp với khách hàng về các nội dung liên quan chưa rõ ràng.  Đáp ứng đầy đủ các thông tin cần xây dựng và hiểu rõ tổng quan về hệ thống  Mức độ quen biết về kĩ thuật  Kĩ thuật áp dụng cho hệ thống ở mức độ trung bình . Đội phát triển dự án đã từng sử dụng qua cho các dự án trước.  Đáp ứng đầy đủ các kĩ thuật mà hệ thống cần phát triển.  Không áp dụng nhiều công nghệ mới.  Độ phức tạp  Các cấu trúc và module với độ phức tạp không quá cao.  Xét tổng quan của hệ thống, mức độ kết dính giữ các module và thành phần của hệ thống vừa phải.  Có khả năng đáp ứng tốt cho việc xây dựng riêng rẽ các module.  Độ tin cậy  Đáp ứng khả năng tin cậy của người dùng.  Với mặt bằng chung hầu hết khách hàng là người có kiến thức tin học nên việc sử dụng và đảm bảo các tính năng nhanh chóng như phím tắt, tab…  Thời gian  Với thời gian nhanh chóng của dự án cần được thực hiện và mức độ ưu tiên về thời gian được đưa lên hàng đầu nên để chọn mô hình thì thời gian hạn hẹp cần xử lý nhanh chóng là vấn đề cần thiết.  Đội ngũ nhân lực có khả năng luân chuyển trong nhiều khâu khác nhau.  Lập lịch Nhóm 2 – DH8TH Trang 13
  14. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái  Có kế hoạch cụ thể rõ ràng cho các thành viên trong nhóm.  Xác định rõ các yêu cầu và hướng giải quyết đối với từng trường hợp.  Đảm bảo đúng tiến độ và hoàn thành công việc II.2. Nhận xét: Xét các yêu cầu trên để lựa chọn 1 mô hình đáp ứng được và đảm bảo thời gian hoàn thành công việc nên lựa chọn cho mô hình phát triển hệ thống là mô hình Phased Development­based Methodology (Phương pháp phát triển theo giai đoạn) Phương pháp phát triển theo giai đoạn sẽ được thực hiện bẻ nhỏ hệ thống thành một loạt các ấn bản và các ấn bản này được phát triển tuần tự theo từng phần chức năng riêng rẽ. Với phương pháp này sẽ dễ dàng giúp đội dư án có thể chuyển các thành phần công việc riêng rẽ và chia nhỏ công việc để đúng thời gian hạn định(áp dụng RAD). Mặt khác, việc trao đổi với khách hàng khá khó khăn trong quá trình phát triển. II.3. Mô hình: Hình II.1: Mô hình Phased Development-based Methodology Nhóm 2 – DH8TH Trang 14
  15. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Phần III: Phân tích III.1. Sơ đồ Usecase : Actor : Người quản lý chương trình đào tạo Hình II.1: Usecase thể hiện actor Người quản lý chương trình đào tạo Actor : Giáo Viên Hình III.2 : Usecase thể hiện actor Giáo viên Nhóm 2 – DH8TH Trang 15
  16. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Actor :Sinh Viên Hình III.3: Usecase thể hiện actor Sinh Viên Actor : Quản trị hệ thống Hình III.4: Usecase thể hiện actor Người Quản Trị Hệ Thống Nhóm 2 – DH8TH Trang 16
  17. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái Đăng nhập hệ thống : Hình III.5: Usecase thể hiện actor Người dùng hệ thống. III.2. Đặc tả Usecase : III.2.1. Usecase quản lý chương trình đào tạo Importance level:Cao Use case name:Quản lý chương trình đào ID:1 tạo Primary actor: Người quản lý chương Use case type: Chi tiết trình đào tạo Stakehoders and interests: Người quản lý chương trình đào tạo: thực hiện thêm, xóa, sửa chương trình đào tạo trong danh sách chương trình đào tạo Brief description: Khi có yêu cầu tinh chỉnh trong danh sách chương trình đào tạo, thì chức năng này được người quản lý chương trình đào tạo sử dụng để thao tác trên hệ thống quản lý này. Trigger: Có yêu cầu thực hiện tinh chỉnh trên một chương trình đào tạo Type: external Relationships: +Association (kết hợp): Người quản lý chương trình đào tạo +Include(bao gồm): Quản Lý môn học Nhóm 2 – DH8TH Trang 17
  18. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái +Extend(mở rộng):Tìm Kiếm CTĐT, Cập nhật trạng thái đăng ký +Generalization(tổng quát hóa): Normal flow of event: 1. Chọn chức năng quản lý CTĐT (chương trình đào tạo) 2. Chọn chức năng cần tinh chỉnh Sub 1: Thêm CTĐT Sub 2: Xóa CTĐT Sub 3: Sửa CTĐT 3. Thông báo yêu cầu xác nhận thực hiện việc cập nhật Sub 4: Thông báo xác nhận 4. Cập nhật thông tin mới vào cơ sở dữ liệu 5. Kết thúc một sự kiện (thêm, xóa hoặc sửa CTĐT). Subflows: Sub1: Thêm CTĐT (Chương trình đào tạo) 1. Nhập thông tin của CTĐT 2. Kiểm tra thông tin nhập vào 3. Thông báo lỗi khi thông tin không phù hợp và quay lại bước Sub1­1, ngược lại đến bước Sub1 ­ 4. 4. Nhấn nút lưu lại hoặc hủy bỏ (không thực hiện yêu cầu thêm CTĐT nữa). 5. Nếu chọn lưu lại thì tiếp tục với bước 3. Ngược lại thì bước 5 Sub2: Xóa CTĐT 1. Chọn CTĐT cần xóa. 2. chọn chức năng xóa. 3. Chuyển sang bước 3. Sub 3: Sửa CTĐT 1. Chọn CTĐT cần chỉnh sửa 2. Nhập thông tin cần hiệu chỉnh 3. Kiểm tra thông tin nhập vào 4. Thông báo lỗi khi thông tin nhập vào không phù hợp và quay lại bước Sub3­2, ngược lại đến bước Sub3­5. 5. Nhấn nút lưu lại hoặc hủy bỏ (không thực hiện yêu cầu sửa CTĐT nữa). 6. Nếu chọn lưu lại thì tiếp tục với bước 3. Ngược lại thì bước 5 Sub 4: Thông báo xác nhận 1. Nếu chấp nhận chọn Ok và hệ thống sẽ thực hiện bước 4 2. Nêu không chấp nhận thì hệ thống sẽ chuyển sang bước 5. Alternate/Exceptional flows: (trường hợp ngoại lệ) ­ Sub 1-2 và Sub 3-3:Cần phải kiểm tra việc nhập mã hoặc tên chương trình đào tạo không được trùng với các chương trình đạo tạo khác (Đối với sub 3­3 thì không cần phải kiểm tra mã CTĐT vì mã sẽ không cho phép sửa đổi). Đảm bảo các thông tin cần thiết không được bỏ trống. ­ Bước 4: Trong quá trình cập nhật dữ liệu nếu có sự cố mất điện xảy ra thì dữ liệu sẽ không được cập nhật. Nhóm 2 – DH8TH Trang 18
  19. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái III.2.2. UsecaseQuản Lý Sinh Viên Use case name: Quản lý sinh viên Importance level:Cao ID:2 Primary actor: Người quản lý chương Use case type: Chi tiết trình đào tạo Stakehoders and interests: Người quản lý chương trình đào tạo: thực hiện thêm, xóa, sửa sinh viên trong mỗi chương trình đào tạo Brief description: Khi một chương trình đào tạo cần hiệu chỉnh hoặc thêm mới một sinh viên trong chương trình đó thì chức năng này được người quản lý chương trình đào tạo sử dụng để thực hiện thao tác trên sinh viên đó trong chương trình đào tạo. Trigger: Có yêu cầu thực hiện tinh chỉnh trên sinh viên của chương trình đào tạo Type: external Relationships: +Association (kết hợp): Người quản lý chương trình đào tạo +Include(bao gồm): Quản Lý CTĐT +Extend(mở rộng):Tìm Kiếm Sinh Viên +Generalization(tổng quát hóa): Normal flow of event: 1. Chọn chức năng quản lý sinh viên 2. Chọn chương trình đào tạo 3. Chọn sinh viên cần tinh chỉnh Sub 1: Thêm sinh viên Sub 2: Xóa sinh viên Sub 3: Sửa sinh viên 4. Chọn nút lưu lại. 5. Thông báo yêu cầu xác nhận thực hiện việc cập nhật Sub 4: Thông báo xác nhận 6. Cập nhật thông tin mới vào cơ sở dữ liệu Subflows: Sub1: Thêm sinh viên 6. Nhập thông tin của sinh viên 7. Kiểm tra thông tin nhập vào 8. Nếu sinh viên đang có trạng thái “đăng ký” với một chương trình đào tạo khác thì liên hệ với sinh viên để chọn chương trình duy nhất muốn theo học và quay lại bước Sub1 – 1, ngược lại đến bước Sub1 – 4. 9. Thông báo lỗi khi thông tin không phù hợp và quay lại bước Sub1­1, ngược lại Nhóm 2 – DH8TH Trang 19
  20. Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái đến bước Sub1 ­ 4. 10. Tiếp tục với bước 4. Sub2: Xóa sinh viên 4. Chọn sinh viên cần xóa 5. Thông báo xác nhận yêu cầu xóa sinh viên Sub 3: Sửa sinh viên 7. Chọn sinh viên cần chỉnh sửa 8. Nhập thông tin cần hiệu chỉnh 9. Kiểm tra thông tin nhập vào 10. Thông báo lỗi khi thông tin nhập vào không phù hợp và quay lại bước Sub3­2, ngược lại đến bước Sub3­5. 11. Tiếp tục bước 4. Sub 4: Thông báo xác nhận 3. Nếu chấp nhận chọn Ok và hệ thống sẽ thực hiện bước 6 4. Nêu không chấp nhận thì hệ thống sẽ ngưng tiến trình. Alternate/Exceptional flows: (trường hợp ngoại lệ) ­ Bước 2: Nếu chương trình đào tạo không có trong danh sách chương trình đào tạo mà người quản trị chương trình đào tạo muốn thực hiện thêm sinh viên thì nhân viên sẽ chọn chương trình khác hoặc thực hiện thêm chương trình đào tạo mới vào rồi thực hiện tiếp bước 3. ­ Bước 6: Trong quá trình cập nhật dữ liệu nếu có sự cố mất điện xảy ra thì dữ liệu sẽ không được cập nhật. III.2.3. Usecase quản lý môn học Use case name:Quản lý môn học ID:3 Importance level:Cao Primary actor:Người quản lý chương Use case type: Chi tiết trình đào tạo Stakehoders and interests: Người quản lý chương trình đào tạo: thực hiện thêm, xóa, sửa môn học trong mỗi chương trình đào tạo Brief description: Khi một chương trình đào tạo cần hiệu chỉnh hoặc thêm mới môn học trong chương trình đó thì chức năng này được người quản lý chương trình đào tạo sử dụng để thực hiện thao tác trên môn học đó trong chương trình đào tạo. Trigger: Có yêu cầu thực hiện tinh chỉnh trên môn học của chương trình đào tạo Type:external Relationships: +Association (kết hợp): Người quản lý chương trình đào tạo Nhóm 2 – DH8TH Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2