§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

M Đ U Ở Ầ

ẽ ủ ề Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n m nh m c a n n ớ ự ữ ể ầ ạ

kinh t , ngày càng có nhi u công trình nhà cao t ng đã và đang đ c xây ế ề ầ ượ

d ng lên. Đ thi công đ ể ự ượ ấ c các công trình này thì công tác tr c đ a là r t ắ ị

quan tr ng. Nhi m v chính c a công tác tr c đ a trong thi công nhà cao ắ ị ủ ụ ệ ọ

c xây d ng đúng v trí thi t k , đúng kích t ng là đ m b o cho nó đ ầ ả ả ượ ự ị ế ế

th c hình h c và đi u quan tr ng nh t c a công tác tr c đ a đ i v i nhà ướ ắ ị ố ớ ấ ủ ề ọ ọ

cao t ng là đ m b o đ th ng đ ng c a nó. ộ ẳ ứ ủ ả ả ầ

Đ đ m b o đ th ng đ ng c a tòa nhà trên su t chi u cao c n xây ộ ẳ ể ả ứ ủ ề ả ầ ố

t k , các tr c chính c a công trình t i t d ng theo đúng thi ự ế ế ụ ủ ạ ấ ả ầ t c các t ng

xây d ng đ u ph i đ ả ượ ị ẳ c đ nh v cho cùng n m trong m t m t ph ng th ng ự ề ằ ặ ẳ ộ ị

ng ng trên m t b ng g c. đ ng đi qua các tr c t ứ ụ ươ ứ ặ ằ ố

ệ Ngày nay, v i vi c ng d ng khoa h c k thu t vào s n xu t, vi c ệ ứ ụ ậ ả ấ ớ ọ ỹ

chuy n tr c công trình lên cao đã đ t đ ạ ượ ộ ề c đ chính xác cao h n r t nhi u. ơ ấ ụ ể

Nh ng do các công trình nhà cao t ng ngày càng cao h n nên c n thi ầ ư ầ ơ ế ả t ph i

tìm ra m t ph ng án chuy n tr c công trình lên cao v a kh thi l ộ ươ ụ ừ ể ả ạ ừ i v a

đ t đ ạ ượ ộ ớ c đ chinh xác cao h n. Đi u này có ý nghĩa r t quan tr ng v i ề ấ ơ ọ

vi c thi công nhà cao t ng. ệ ầ

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a vi c chuy n tr c công trình lên ứ ượ ầ ủ ụ ệ ể ậ ọ

cao đ i v i thi công các công trình nhà cao t ng nên khi đ c giao đ án t ố ớ ầ ượ ồ ố t

nghi p tôi đã ch n đ tài: “ Chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh ụ ề ể ệ ằ ọ ệ

GPS ”.

N i dung c a đ án g m ba ch ng: ủ ồ ộ ồ ươ

Ch ng 1: T ng quan v công tác tr c đ a trong xây d ng nhà cao ươ ắ ị ự ề ổ

t ngầ

Ch ng 2: Các ph ươ ươ ng pháp chuy n tr c công trình lên cao’ ụ ể

Ch ng 3: Chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS ươ ụ ệ ể ằ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 1

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

ữ Do còn h n ch v trình đ nên đ án không th tránh kh i nh ng ồ ế ề ể ạ ộ ỏ

thi u sót. Tôi r t mong nh n đ ấ ậ ượ ế ầ c nh ng ý ki n đóng góp c a các Th y, ữ ủ ế

c hoàn thi n h n. Cô cùng các b n đ đ án đ ạ ể ồ ượ ệ ơ

Tôi xin chân thành c m n s giúp đ c a các Th y, Cô trong Khoa ả ơ ự ỡ ủ ầ

Tr c đ a cùng các b n, đ c bi t là Cô giáo Hoàng Th Minh H ng ắ ị ạ ặ ệ ươ đã chỉ ị

b o t n tình và t o đi u ki n cho tôi hoàn thành đ án này. ả ậ ề ệ ạ ồ

Hà N i , tháng năm 2011 ộ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Hoàng Nghĩa Tài

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 2

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Ch

ng 1

ươ

T NG QUAN V CÔNG TÁC TR C Đ A

TRONG XÂY D NG NHÀ CAO T NG

1.1. THÀNH L P L

I KH NG CH TRÊN KHU V C XÂY Ậ ƯỚ Ố Ự Ế

D NG CÔNG TRÌNH Ự

1.1.1. C u trúc h th ng l i thi công nhà cao t ng ệ ố ấ ướ ầ

L i kh ng ch thi công là m ng l i m t b ng có k t c u d ng ô ướ ế ạ ố ướ ặ ằ ế ấ ạ

vuông, l i tam giác nh ho c l ướ ặ ướ ỏ ể i đa giác đo góc c nh, bao g m các đi m ạ ồ

i kh ng ch thi b trí ngoài công trình và các đi m bên trong công trình. L ố ể ướ ế ố

công là d ng l i đ c l p đ ạ ướ ộ ậ ượ ẳ c tính toán trong h t a đ vuông góc ph ng ệ ọ ộ

và th ườ ủ ng có các tr c t a đ OX, OY song song v i các tr c chính c a ụ ọ ụ ớ ộ

công trình.

Do đ c đi m thi công nhà cao t ng nên l ể ặ ầ ướ i kh ng ch thi công bao ế ố

g m 3 c p sau: ấ ồ

L i kh ng ch thi công g m các đi m n m ngoài công trình, có ướ ể ế ằ ố ồ

ả chi u dài c nh tùy thu c vào di n tích xây d ng nhà, trung bình kho ng ự ệ ề ạ ộ

100m. Trong m t s tr i t o thành khung hình ch ộ ố ườ ng h p đ n gi n, l ơ ả ợ ướ ạ ữ

ụ nh t (ho c hình vuông) bao quanh và có các c nh song song v i các tr c ặ ậ ạ ớ

chính c a tòa nhà. Các m c đ ố ượ ủ c b trí ố ở ơ ổ ộ n i n đ nh cách công trình m t ị

ộ kho ng cách an toàn đ không b d ch chuy n ho c phá h y do tác đ ng ị ủ ể ể ả ặ ị

c a quá trình thi công. Các m c này dùng đ đinh v các tr c c a tòa nhà và ủ ụ ủ ể ố ị

ph c v các giai đo n thi công móng t ng h m. M ng l i kh ng ch này ụ ụ ạ ầ ầ ạ ướ ế ố

đ c đ nh v d a vào v trí các đi m kh ng ch đ c đ a chính c p khi ượ ị ự ế ượ ể ố ị ị ấ ị

phân đ t. M ng l i này đ i kh ng ch c s trên ấ ạ ướ ượ c g i là ọ m ng l ạ ướ ế ơ ở ố

m t b ng xây d ng. ặ ằ ự

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 3

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Do các đi m bên ngoài d n m t tác d ng khi công trình b t đ u xây ắ ầ ụ ể ầ ấ

i kh ng ch thi công g m các b trí bên d ng lên cao, nên ph i l p l ự ả ậ ướ ế ố ồ ố

trong công trình. Chi u dài canh th ng tù 20-50m. Các c nh c a l ề ườ ủ ướ i ạ

th ng song song v i các tr c chính c a tòa nhà do đó l i th ng là hình ườ ụ ủ ớ ướ ườ

ch nh t ho c hình vuông có th đo thêm đ ữ ể ậ ặ ườ ụ ng chéo. Các đi m này ph c ể

t c a tòa nhà t v cho vi c b trí các tr c chình và tr c chi ti ụ ụ ụ ệ ố ế ủ ạ i sàn t ng 1 ầ

và là c s c a l i trên các t ng ti p theo. L i này đ c đ nh v d a vào ơ ở ủ ướ ế ầ ướ ượ ị ị ự

các c u trúc đ c g i bên ngoài (trên t ng bao,trên khung đ nh v ). L ấ ượ ử ườ ị ị ướ i

này đ c g i là l i kh ng ch thi công trên m t b ng móng. ượ ọ ướ ặ ằ ố ế

Các đi m l i kh ng ch trên m t b ng t ng 1 đ ể ướ ặ ằ ế ầ ố ượ c chuy n lên các ể

sàn thi công theo ph ươ ng th ng đ ng b ng ph ứ ẳ ằ ươ ng pháp chi u đ ng quang ế ứ

ng pháp t a đ nh các các máy toàn đ c đi n t h c ho c b ng ph ặ ằ ọ ươ ọ ộ ệ ử ặ ho c ạ ờ

GPS. Tr c đây khi thi công nhà thì vi c thành l p l i này ch a đ ướ ậ ướ ệ ư ượ c

ứ quan tâm theo đúng t m quan tr ng c a nó và vi c d m b o đ th ng đ ng ủ ệ ả ộ ẳ ầ ả ọ

c th c hi n b ng công tác chi u đi m t t ng d c a công trình ch đ ủ ỉ ượ ự ệ ế ể ằ ừ ầ ướ i

lên t ng trên, sau đó s d ng ph ử ụ ầ ươ ng pháp đo góc và c nh ki m tra trên các ạ ể

t ng đ ầ ượ ể c chi u mà không c n xác đ nh t a đô chính xác c a các đi m ủ ế ầ ọ ị

đ c chi u lên nh ng v i vi c xây d ng nhà cao t ng ngày càng nhi u và ượ ự ư ế ệ ề ầ ớ

t c n ph i quan tâm t i công tác này, s t ng ngày càng l n thì nh t thi ố ầ ấ ớ ế ầ ả ớ

đi u quan tr ng nh t là ph i đ m b o đ m đ c đ th ng đ ng c a nó. ả ả ề ấ ả ả ọ ượ ộ ẳ ứ ủ

Trên th c t đ đ m b o đ c đ th ng đ ng hoàn toàn c a m t tòa nhà là ự ế ể ả ả ượ ộ ẳ ứ ủ ộ

nó cũng b nghiêng đi m t l ng nh t đ nh. Do đó không th mà bao gi ể ờ ộ ượ ị ấ ị

ị ự đ i v i m t tòa nhà cao t ng giá tr đ nghiêng cho phép là m t giá tr c c ị ộ ố ớ ầ ộ ộ

kì quan tr ng mà b t c m t đ n v nào tham gia xây d ng m t tòa nhà cao ấ ứ ộ ơ ự ọ ộ ị

t ng đ u ph i l u ý và tuân th . Vì v y nh t thi ầ ả ư ủ ề ậ ấ ế ụ t coi vi c chuy n tr c ệ ể

chính công trình lên trên các sàn thi công là m t b c l ộ ậ ướ ộ ậ ệ i đ c l p và vi c

i này cũng c n tuân th đ y đ các b c c b n c a xây xây d ng l ự ướ ủ ầ ủ ầ ướ ơ ả ủ

i kh ng ch . Cho nên trên m i sàn thi công c n xây d ng m t h d ng l ự ướ ộ ệ ự ế ầ ố ỗ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 4

i tr c. Các tr c này đ §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt th ng l ố ộ ố c xây d ng trong m t h t a đ th ng ộ ệ ọ ướ ụ ượ ự ụ

nh t. Khi chi u t t c các l i tr c trên t t c các t ng thi công thi công ế ấ ả ấ ướ ụ ấ ả ầ

xu ng sàn t ng g c thì đ u trùng khít lên nhau và cùng trùng khít v i l ớ ướ i ề ầ ố ố

kh ng ch trên m t b ng móng, thì có nghĩa là tòa nhà đ ặ ằ ế ố ượ ự c xây d ng

th ng đ ng, còn s không trùng khít c a các l i tr c khi chi u xu ng s ủ ứ ự ẳ ướ ụ ế ố ẽ

đ c tr ng cho đ nghiêng c a công trình và đ nghiêng này ph i tuân th ặ ủ ư ả ộ ộ ủ

theo các tiêu chu n c a b xây d ng. L c thành l p trên các t ng thi ẩ ủ ộ ự i đ ướ ượ ầ ậ

i tr c công trình. công g i là l ọ ướ ụ

1.1.2. Thành l p l i kh ng ch m t b ng ậ ướ ế ặ ằ ố

1.1.2.1. Nh ng v n đ chung v l i kh ng ch m t b ng ấ ề ề ướ ữ ế ặ ằ ố

ự Đ xác đ nh t a đ c a m t ho c nhi u đi m trên m t b ng xây d ng ặ ằ ộ ủ ề ể ể ặ ọ ộ ị

công trình t c t a đ . Nh t tr ố i thi u chúng ta ph i có hai đi m đã bi ả ể ể ế ướ ọ ộ ư

t tr v y, các đi m đã bi ậ ể ế ướ ọ ự c t a đ đóng vai trò vô cùng quan tr ng vì d a ộ ọ

vào nó ng c các tr c c a tòa nhà cao t ng ra th c đ a vì ườ i ta m i b trí đ ớ ố ượ ụ ủ ự ị ầ

c g i là các đi m kh ng ch ra m t b ng. Trong v y các đi m này đ ậ ể ượ ặ ằ ể ế ọ ố

ụ TCXVN 309 :2004 “Công tác tr c đ a trong xây d ng công trình dân d ng ị ự ắ

và công nghi p” có quy đ nh rõ: Đ i v i công trình công nghi p m t đ các ố ớ ậ ộ ệ ệ ị

đi m kh ng ch m t b ng t ế ặ ằ ể ố ừ ể 2-3 ha/1 đi m nh ng không ít h n 4 đi m. ư ể ơ

Nh v y đ i v i m i nhà cao t ng đ u ph i xây d ng m t l ố ớ ư ậ ộ ướ ự ề ầ ả ỗ i kh ng ch ố ế

m t b ng s l ng đi m kh ng ch m t b ng nhi u hay ít ph thu c vào ặ ằ ố ượ ế ặ ằ ụ ể ề ố ộ

c ít di n tích xây d ng và tính ph c t p c a công trình nh ng không đ ứ ạ ủ ư ự ệ ượ

h n 4 đi m. ơ ể

Thông th i kh ng ch m t b ng ph thu c ch ườ ng, hình d ng c a l ạ ủ ướ ế ặ ằ ụ ố ộ ủ

y u vào hình d ng c a tòa nhà. N u tòa nhà có d ng hình vuông ho c hình ế ủ ế ạ ạ ặ

ch nh t thì l ậ ữ ướ ậ i kh ng ch cũng có d ng hình vuông ho c hình ch nh t ữ ế ạ ặ ố

i kh ng ch s đ c thành l p d n u tòa nhà có d ng hình tròn thi l ạ ế ướ ế ẽ ượ ố ậ ướ i

i kh ng ch s đ d ng m t đa giác trung tâm. Nói chung l ạ ộ ướ ế ẽ ượ ố ậ c thành l p

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 5

i m t d ng nào đó sao cho nó đ §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt d ướ ấ c s d ng m t cách thu n ti n nh t ượ ử ụ ộ ạ ệ ậ ộ

cho quá trình thi công xây d ng công trình. ự

Tr c đây các m y toàn đ c đi n t còn ch a đ c thông d ng nh ướ ệ ử ấ ạ ư ượ ụ ư

hi n nay thì ng i ta ph i xây d ng l i kh ng ch sao cho c nh c a nó ệ ườ ự ả ướ ủ ế ạ ố

song song (ho c vuông góc) v i tr c chính c a công trình, đi u này làm cho ớ ụ ủ ề ặ

vi c b trí các tr c c a công trình đ c thu n ti n và chính xác nh ng cũng ệ ố ụ ủ ượ ư ệ ậ

ề ả gây nhi u phi n ph c trong vi c b trí ch n đi m và nh t là v n đ b o ứ ề ề ệ ể ấ ấ ố ọ

v các m c kh ng ch trong quá trình thi công xây d ng. Ngày nay, v i s ệ ớ ự ự ế ố ố

xu t hi n c a các máy toàn đ c đi n t trên các công trình xây d ng nhà ệ ử ủ ệ ấ ạ ự

i kh ng ch song cao t ng vi c ch n các đi m sao cho các c nh c a l ể ủ ướ ệ ầ ạ ọ ế ố

ậ song v i tr c chính c a công trình không còn là yêu c u b t bu c vì v y ớ ụ ủ ầ ắ ộ

chúng ta luôn luôn có th ch n các đi m kh ng ch các v trí an toàn ế ở ể ể ố ọ ị

ả không b phá h y trong su t quá trình xây d ng. Các đi m kh ng ch ph i ự ủ ể ế ố ố ị

đ c đánh d u b ng các m c kiên c . C u t o c a các m c đ ượ ố ấ ạ ủ ố ượ ằ ấ ố ể ệ c th hi n

trên hình 1.2

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 6

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Hình 1-2. M c kh ng ch m t b ng và đ cao ế ặ ằ ố ố ộ

1.1.2.2. Quy trình thành l p l i kh ng ch m t b ng ậ ướ ế ặ ằ ố

Quy trình thành l p l i kh ng ch m t b ng g m các b c sau: ậ ướ ế ặ ằ ố ồ ướ

B c 1: Thi ướ t k s b ế ế ơ ộ

c vi c này tr c h t c n ph i có b n v m t b ng t ng th Đ làm đ ể ượ ệ ướ ế ầ ẽ ặ ằ ả ả ồ ể

i th a đ t do s c a công trình cùng v i t ủ ớ ấ ả t c các m c c p đ t, ranh gi ấ ấ ố ớ ử ấ ở

ng án thi đ a chính cung c p, d a vào các tài li u trên s v ch ra vài ph ị ẽ ạ ự ệ ấ ươ ế t

i cho phù h p v i quy mô và tính ch t c a công trình xây d ng k l ế ướ ấ ủ ự ợ ớ

B c 2: Đánh giá các ph ng án thi t k và ch n ph ng án có l i nh t. ướ ươ ế ế ọ ươ ợ ấ

Đây là m t khâu c c kỳ quan tr ng và cũng là khâu khó khăn nh t vì ự ấ ộ ọ

ng tính toán r t l n. Vi c đánh giá nó đòi h i ph i th c hi n m t kh i l ự ố ượ ệ ả ỏ ộ ấ ớ ệ

ph ng án thi c th c hi n theo trình t sau đây: ươ t k đ ế ế ượ ự ệ ự

- D a vào năng l c thi t b c a đ n v đ ch n máy móc và thi ự ự ế ị ủ ơ ị ể ọ ế ị t b

đo góc và đo chi u dài ề

- D ki n các đ i l i (góc và c nh đo) ự ế ạ ượ ng đo tr c ti p trong d ự ế ướ ạ

i theo các d li u đã có - Đánh giá đ chính xác c a l ộ ủ ướ ữ ệ

Sau khi đánh giá, n u th y đ chính xác c a l ế ủ ướ ấ ộ ớ i quá th p so v i ấ

yêu c u c a quy ph m (l i không đáp ng yêu câu k thu t) thì ph i tăng ầ ủ ạ ướ ứ ả ậ ỹ

ng các đ i l c ườ ạ ượ ng đo ho c s d ng các thi ặ ử ụ ế ị ơ t b có đ chính xác cao h n ộ

cho đ n khi đ t yêu c u k thu t. Ng ế ầ ạ ậ ỹ c l ượ ạ i, n u k t qu đánh giá cho đ ả ế ế ộ

chính xác c a l i quá cao thì có th gi m b t các đ i l ng đo trong l ủ ướ ể ả ạ ượ ớ ướ i

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 7

i, vi c đánh giá các ph i. Tóm l ng án §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt đ gi m b t chi phí xây d ng l ể ả ướ ươ ự ệ ạ ớ

thi t k nh m m c đích ch n ra m t ph ng án t ế ế ụ ằ ọ ộ ươ ố ư i u đáp ng các yêu ứ

c u kinh t ầ ế ỹ k thu t ậ

ng. B c 3: Kh o sát hi n tr ả ướ ệ ườ

Sau khi đã s b thi i trên b n v c n ti n hành kh o sát ơ ộ t k l ế ế ướ ẽ ầ ế ả ả

th c t trên hi n tr ng đ k p th i phát hi n nh ng v ng m c đ ch nh ự ế ệ ườ ể ị ữ ệ ờ ướ ể ắ ỉ

s a. Trong b ử ướ ố c này c n l u ý xem xét tính n đ nh c a các v trí ch n m c ổ ầ ư ủ ọ ị ị

ệ đã ch n trên b n v , t m nhìn thông gi a các đi m và đi u ki n th c hi n ẽ ầ ữ ự ể ề ệ ả ọ

ử vi c đo đ c. N u phát hi n nh ng v n đ b t h p lý c n ph i ch nh s a ấ ề ấ ợ ữ ế ệ ệ ạ ầ ả ỉ

l ạ i cho phù h p ợ

B c 4: Xây d ng các m c ngoài hi n tr ng. ướ ự ệ ố ườ

Sau khi đã ch n đ c ph ng án xây d ng l i thích h p thì ti n hành ọ ượ ươ ự ướ ế ợ

xây d ng các m c kh ng ch ngoài hi n tr ố ự ế ệ ố ườ ố ng. Vi c xây d ng các m c ự ệ

c giám sát m t cách cách ch t ch sau khi xây d ng xong các c n ph i đ ầ ả ượ ự ẽ ặ ộ

m c c n ph i đ c rào l i và ghi s li u đi m cùng v i bi n c nh báo đ ố ầ ả ượ ạ ể ả ố ệ ể ớ ể

i có ý th c gi gìn m i ng ọ ườ ứ ữ

B c 5: Đo đ c các y u t trong l i. ế ố ướ ạ ướ

Các y u t kh ng ch trong l i kh ng ch s đ ế ố ế ố ướ ế ẽ ượ ố c đo b ng các ằ

thi t b và các ph ng pháp đo nêu trong ph ng án đã đ ế ị ươ ươ ượ ệ c duy t. Vi c ệ

đo đ c ph i do nh ng ng ữ ả ạ ườ i có chuyên môn th c hi n và ph i tuân th các ệ ự ủ ả

quy đ nh ghi trong các tiêu chu n chuyên ngành. ẩ ị

B c 6: X lý s li u đo đ c. ố ệ ướ ử ạ

Vi c x lý các s li u đo đ c đ c th c hi n theo các b c sau đây: ệ ử ố ệ ạ ượ ự ệ ướ

- Ki m tra s li u đo đ c hi n tr ố ệ ệ ể ạ ườ ạ ng : T t c các s li u đo đ c ấ ả ố ệ

ng ph i đ hi n tr ệ ườ ả ượ c ki m t ể ả ể ể ệ đ đ phát hi n các sai s thô. Vi c ệ ố

ki m tra ph i do hai ng ả ể ườ ệ i th c hi n đ c l p v i nhau. N u phát hi n ớ ộ ậ ự ệ ế

các sai l m thì ph i tìm hiêu nguyên nhân đ s a ch a, n u có phép đo ể ử ữ ế ầ ả

i. không đ t yêu c u thì ph i đo l ầ ạ ả ạ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 8

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt ế - X lý toán h c các s li u đo: Sau khi ki m tra các s li u đo n u ố ệ ố ệ ử ể ọ

không có sai s thô và t ố ấ ả t c các phép đo đ u đ t các ch tiêu k thu t thì ạ ề ậ ỹ ỉ

ti n hành x lý toán h c các k t qu đo. Đây là b ử ế ế ả ọ ướ ầ ệ c c n ph i th c hi n ả ự

tính toán các y u t trong l i, xác đ nh t a đ c a các đi m, đánh giá đ ế ố ướ ộ ủ ể ọ ị ộ

chính xác th c t i. ự ế ủ c a các đi m trong l ể ướ

B c 7: L p h s báo cáo. ồ ơ ướ ậ

Sau khi hoàn thành các công đo n xây d ng l ự ạ ướ ế ầ i kh ng ch c n ố

hoàn ch nh h s , l p báo cáo k thu t theo quy đ nh. ồ ơ ậ ậ ỹ ỉ ị

1.1.3. Thành l p l i kh ng ch đ cao ậ ướ ế ộ ố

1.1.3.1. Các lo i đ cao s d ng trong xây d ng nhà cao t ng ạ ộ ử ụ ự ầ

1. Đ cao tuy t đ i ệ ố ộ

Đ cao tuy t đ i là đ cao c a các đi m so v i m c n c bi n trung ệ ố ự ướ ủ ể ộ ộ ớ ể

bình đ c quy c trong h đ cao qu c gia. L ượ ướ ệ ộ ố ướ ộ ủ i đ cao qu c gia c a ố

Vi t Nam đ ệ ượ ả c tính theo m c đ cao chu n Hòn D u – Đ S n – H i ẩ ồ ơ ứ ấ ộ

Phòng và đ c dùng th ng nh t trong ph m vi toàn qu c. ượ ấ ạ ố ố

Đ cao t t đ ộ ừ ố m c qu c gia l n l ố ầ ượ ượ c d n lan t a ra kh p n ỏ ẫ ắ ướ c

i đ cao b ng các đ ằ ườ ng truy n th y chu n h ng I, II, III và IV trong l ạ ủ ề ẩ ướ ộ

qu c gia v i m t đ các m c đ cao đ đ th c hi n các công tác đo v ủ ể ự ậ ộ ệ ố ớ ố ộ ẽ

b n đ , quy ho ch và xây d ng trong ph m vi toàn qu c. ự ả ạ ạ ồ ố

2. Đ cao t ộ ươ ng đ i ố

Đ cao t ộ ươ ng đ i là đ cao c a c a các đi m so v i m t đi m chu n quy ể ủ ủ ể ẩ ố ộ ớ ộ

c nào đó. Trong xây d ng công trình ng i ta hay quy c l y m t sàn ướ ự ườ ướ ấ ặ

c tính theo t ng 1 có cao đ là 0.0 (g i là c t 0) và đ cao c a các đi m đ ố ầ ủ ể ộ ọ ộ ượ

c ch n đ phù h p v i quy ho ch c p thoát n c t ng th c t 0. C t 0 đ ố ố ượ ể ạ ấ ọ ợ ớ ướ ổ ể

c a thành ph . Nh v y, tr ố ủ ư ậ ướ ả c khi tri n khai xây d ng nhà cao t ng ph i ự ể ầ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 9

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt nghiên c u k h s thi t k xem c t 0 ng v i cao đ qu c gia là bao ỹ ồ ơ ế ế ứ ứ ố ớ ố ộ

nhiêu và chuy n vào công trình. ể

1.1.3.2.Thành l p l i kh ng ch đ cao ph c v xây d ng nhà cao ậ ướ ụ ụ ế ộ ự ố

t ngầ

T ng t nh vai trò c a l i kh ng ch m t b ng, l ươ ự ủ ướ ư ế ặ ằ ố ướ i kh ng ch ố ế

đ cao có nhi m v đ m b o cho vi c xây d ng nhà cao t ng đúng cao đ ệ ộ ụ ả ự ệ ả ầ ộ

thi t k trong quy ho ch chung c a đô th . Thông th ng v i các nhà cao ế ế ủ ạ ị ườ ớ

i kh ng ch đ cao đ c xây d ng có đ chính t ng trong thành ph l ầ ố ướ ế ộ ố ượ ự ộ

xác t ng đ ng v i th y chu n Nhà n c h ng IV là đ . Ng i ta cũng ươ ươ ủ ẩ ớ ướ ủ ạ ườ

ng d n đ cao t m c đ không xây d ng các m c đ cao riêng mà th ố ự ộ ườ ẫ ộ ừ ố ộ

cao qu c gia vào t i kh ng ch m t b ng. Ngoài ra, đ ố t c m c c a l ấ ả ố ủ ướ ế ặ ằ ố ể

ti n s d ng ng i ta th ệ ử ụ ườ ườ ậ ng v ch các m c đ cao 0.0 (c t 0) trên các v t ạ ố ộ ố

ki n trúc kiên c . Vi c d n đ cao đ c th c hi n b ng các máy móc ệ ế ẫ ố ộ ượ ự ệ ằ

ẩ chuyên d ng và tuân theo các h n sai c a quy ph m ho c tiêu chu n ủ ụ ạ ặ ạ

chuyên ngành.

1.2 CÔNG TÁC TR C Đ A PH C V XÂY D NG PH N MÓNG Ự Ụ Ụ Ắ Ầ Ị

CÔNG TRÌNH

t h móng 1.2.1. B trí chi ti ố ế ố

1.2.1.1. Đ nh v h móng ị ố ị

Giai đo n đ u c a công tác b trí chi ti ầ ủ ạ ố ế ố t h móng là đ nh v h móng ị ị ố

và hào móng c a các tòa nhà và các móng đ l p đ t thi ể ắ ủ ặ t b . ế ị

t móng, ng Khi b trí chi ti ố ế ườ ớ i ta d ng m t khung đ nh v không l n ự ộ ị ị

l m bao quanh h móng, cách mép h móng m t kho ng cách an toàn nào ố ắ ả ố ộ

đó, sau đó đ a các tr c chính d c và ngang c a móng lên khung đ nh v ủ ư ụ ọ ị ị

ng pháp đóng h ng (hình 1-3) b ng ph ằ ươ ướ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 10

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

i ta dùng th T các tr c chính này, ng ụ ừ ườ ướ ả c thép cu n đ t các kho ng ặ ộ

cách thi ng vi n c a móng (mép h móng, ế ế ế t k đ n các c nh mép và đ ạ ườ ủ ề ố

đ ng vi n chân móng, các mép b c móng…) v i đ chính xác đ n mm, ườ ớ ộ ế ề ậ

đánh d u chúng b ng các đinh nh có ghi chú bên c nh s li u cùng tr c. ố ệ ụ ằ ấ ạ ỏ

Sau khi n i li n các đi m cùng tên trên khung đ nh v b ng các dây ố ề ị ằ ể ị

thép nh ta s xác đ nh đ ẽ ỏ ị c đ ượ ườ ng vi n t ng b ph n c a móng. ộ ậ ủ ề ừ

Đ đánh d u ranh gi i c a h móng trên th c đ a, t ể ấ ớ ủ ố ự ị ạ ủ i giao đi m c a ể

các s i dây thép n i các d u tr c t ng ng trên khung đ nh v , dùng dây ụ ươ ấ ố ợ ứ ị ị

d i chi u đi m giao nhau đó xu ng m t đ t và c đ nh b ng các c c nh . ỏ ọ ặ ấ ố ị ể ế ằ ọ ố

1.2.1.2. Truy n đ cao t i h móng ề ộ ớ ố

Khi h móng đã đ ố ượ c đào s b thì c n truy n đ cao t ầ ơ ộ ề ộ ừ ố ủ m c th y

ế chu n g n đó xu ng đáy h móng đ đ m b o đ a đ cao đáy móng đ n ư ộ ể ả ẩ ầ ả ố ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 11

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt đúng m c đ cao thi t k . N u h móng có mái nghiêng (vách tho i) thì ế ế ứ ế ả ộ ố

c ti n hành b ng th y chu n hình h c tu n t qua 2 vi c truy n đ cao đ ề ệ ộ ượ ầ ự ủ ế ẩ ằ ọ

ho c 3 b c. Tr ậ ặ ườ ẩ ng h p mái d c d ng đ ng và khó đ t máy th y chu n ủ ứ ự ặ ợ ố

ộ trên đó thì có th truy n đ cao b ng cách dùng 2 máy th y chu n và m t ủ ề ể ẩ ằ ộ

th c thép cu n th treo xu ng h móng nh hình 1-4. ướ ư ả ộ ố ố

Trên mép h móng đ t m t giá đ và treo vào đó m t th c thép ặ ố ộ ỡ ộ ướ

cu n, đ u th c th xu ng h móng và đ ầ ộ ướ c có v ch “0” đ ạ ượ ả ố ố ượ ộ c treo m t

qu n ng có tr ng l ng b ng tr ng l ng khi ki m nghi m th c. Máy ả ặ ọ ượ ằ ọ ượ ể ệ ướ

kho ng gi a th th y chu n th nh t đ t trên m t đ t ứ ấ ặ ặ ấ ở ủ ẩ ữ ả ướ ặ c treo và mia (đ t

t i m c đ cao g n nh t). Còn máy th y chu n th hai đ t d i đáy h ạ ặ ướ ủ ứ ầ ấ ẩ ố ộ ố

móng đi m gi a th i. ở ể ữ ướ c thép và đi m c n truy n đ cao t ầ ể ề ộ ớ

Đ c s trên 2 mia đ t t i m c th y chu n A trên m t đ t và đ t t ọ ố ặ ạ ặ ấ ặ ạ i ủ ẩ ố

đi m M trong h móng. Sao đó c 2 ng i đo đ u quay máy v phía th ể ả ố ườ ề ề ướ c

treo và đ ng th i đ c s trên th c đó. ờ ọ ố ồ ướ

Đ cao đi m M h s là: ể ộ ở ố ẽ

HM = HA + a – d – b ( 1.1 )

Trong đó

HA là đ cao c a m c th y chu n A ủ ủ ẩ ộ ố

ng ng đ t t i m c A và đi m M a và b là s đ c trên mia t ố ọ ươ ứ ặ ạ ể ố

ệ ố ọ ướ c thép cu n ộ d= 2n - 1n là hi u s đ c trên th

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 12

đáy h móng s là c s đ xác đ nh đ cao các đi m chi §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt đ cao đi m M ộ ơ ở ể ẽ ể ể ở ố ộ ị

ti t khác d i h mong và hoàn thi n vi c đào h móng đúng đ cao thi ế ướ ố ệ ệ ố ộ ế t

kế.

1.2.1.3. Đo chi ti t móng ế

Vi c đo v hoàn công h móng đ c ti n hành sau khi h móng đã ẽ ệ ố ượ ế ố

đ c hoàn thi n. Căn c vào các tr c doc và ngang đã đ ượ ụ ứ ệ ượ c chuy n vào h ể ố

móng, ng ườ i ta đo kho ng cách đ n mép h móng và đo th y chu n hoàn ố ủ ế ả ẩ

công đáy h theo m ng l ố ạ ướ ể ậ i 5-10m. Các s li u đo đ c nh n dùng đ l p ố ệ ạ ậ

t so v i đ b n v hoàn công h móng. Sai l ch đ cao c a các đi m chi ti ả ủ ệ ể ẽ ố ộ ế ớ ộ

– 2-3cm. Đ sai l ch cho phép c a các kích

cao thi t k không v t quá ế ế ượ ủ ệ ộ

th c h móng so v i giá tr thi t k là ướ ố ớ ị ế ế – 5cm.

t khi xây móng 1.2.2. B trí chi ti ố ế

1.2.2.1. L p đ t ván khuôn ắ ặ

Sau khi k t thúc vi c đào h móng, ệ ế ố ế r i bê tông ho c đá dăm xong, ti n ả ặ

hành l p đ t ván khuôn đ chu n b đ bê tông. Ván khuôn đ ẩ ị ổ ể ắ ặ ượ ắ ặ c l p đ t

theo đúng v trí, kích th ị ướ c và hình d ng đã thi ạ ế ế ủ ố t k c a công trình. Các c t

s t và các b ph n ng m trong móng đ ắ ậ ầ ộ ượ ắ c l p đ t đay đ bên trong ván ủ ặ

khuôn tr ướ c khi đ bê tông. ổ

Đ l p đ t ván khuôn vào đúng v trí m t b ng thi t k , ng i ta s ặ ằ ể ắ ặ ị ế ế ườ ử

c đánh d u trên khung đ nh v bao quanh móng. V trí d ng các tr c đã đ ụ ụ ượ ấ ị ị ị

các tr c c a móng đ ụ ủ ượ c xác đ nh b ng cách n i li n các đi m cùng tên đã ố ề ể ằ ị

đ c đánh d u trên các c nh đ i di n c a khung đ nh v b ng 1 s i dây ượ ị ằ ủ ệ ấ ạ ố ợ ị

i đ xác đ nh v thép nh . Dùng dây d i chi u các tr c này xu ng phía d ế ụ ỏ ọ ố ướ ể ị ị

trí c a ván khuôn và các b ph n khác đ c l p đ t trong ván khuôn ủ ậ ộ ượ ắ ặ ở

c d n t m c đ cao Đ cao thi ộ ế ế t k các b ph n c a ván khuôn đ ậ ủ ộ ượ ẫ ừ ố ộ

g n nh t b ng th y chu n hình h c và đ ầ ấ ằ ủ ẩ ọ ượ ằ c đánh d u trên ván khuôn b ng ấ

m t nét v ch m nh có ghi rõ đ cao thi ạ ả ộ ộ ế ế ớ t k . Sai s truy n đ cao so v i ề ố ộ

m c th y chu n thi công không đ t quá 3-5mm. ủ ẩ ố c v ượ ượ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 13

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt 1.2.2.2. L p đ t các k t c u neo gi trong móng ắ ặ ế ấ ữ

Các k t c u neo gi c l p đ t vào trong móng đ tr c khi đ bê ế ấ ữ ượ ắ ặ ướ ổ

tông, đi n hình là các bulông n n mà sau này s đ ẽ ượ ể ề ế c dùng đ g n k t ể ắ

ch c ch các k t c u xây d ng và các thi t b k thu t đ c đ t trên móng. ế ấ ự ẽ ặ ế ị ỹ ậ ượ ặ

Vi c đ t các bulông n n lo i này đòi h i ph i đ ả ượ ề ệ ặ ạ ỏ ậ ẩ c ti n hành th t c n ế

th n và chính xác v i sai s trung ph ng l ch tâm c a các ch t bulong so ậ ớ ố ươ ủ ệ ố

2mm. Sai s b trí tr c c a các

t k không đ t quá – v i v trí thi ớ ị ế ế c v ượ ượ ụ ủ ố ố

dãy bulông n n so v i tr c chính c a công trình không đ c v t quá – ớ ụ ủ ề ượ ượ

4mm.

Đ đ m b o đ chính xác theo yêu c u trên c n có ph ng pháp b ể ả ả ầ ầ ộ ươ ố

trí và l p đ t riêng. ắ ặ ề C s m t b ng đ b trí h th ng các bulông n n ơ ở ặ ằ ệ ố ể ố

(ho c các thi t b neo gi ặ ế ị ữ khác) là các tr c chính c a móng mà các tr c này ủ ụ ụ

đã đ c chuy n lên phía m t trên c a ván khuôn và đánh d u ượ ấ ở ủ ể ặ ệ đó. Vi c

c ti n hành theo 2 b đ t đ cao đ u các bulông đ ầ ặ ộ ượ ế ướ ặ ầ c: Đ u tiên đ t g n ầ

đúng v đ cao b ng cách đ t nh ng kho ng cách t ng ng đo t ề ộ ữ ằ ặ ả ươ ứ ừ ặ m t

ph ng phía trên c a khuôn d n, sau đó đ t chính xác vào đ cao thi ủ ẳ ẫ ặ ộ ế ế t k

b ng máy th y chu n. Khi đó m i đ u bulông n n s đ ằ ề ẽ ượ ỗ ầ ủ ẩ ặ c nâng lên ho c

cùng v i mia đ t trên nó cho đ n khi s đ c trên mia trùng h xu ng t ố ạ t ừ ừ ố ọ ế ặ ớ

c tính toán tr c v i sai s không l n h n 2mm. v i s đ c đã đ ớ ố ọ ượ ướ ớ ố ớ ơ

Sau khi đi u ch nh xong v trí m t b ng và đ cao, các ch t bu lông ặ ằ ề ộ ố ỉ ị

c g n ch t vào khuôn d n, ph n đuôi c a ch t bu lông đ c hàn vào s đ ẽ ượ ắ ủ ặ ẫ ầ ố ượ

khung giá đ hay c t s t đ khi đ bê tông thì v trí c a chúng không b xê ố ắ ể ủ ỡ ổ ị ị

d ch. ị

1.2.2.3. Ki m tra vi c l p đ t các b ph n trong móng ệ ắ ặ ộ ậ ể

Vi c l p đ t các k t c u neo gi và các b ph n khác trong móng là ệ ắ ế ấ ặ ữ ậ ộ

m t vi c r t quan tr ng, nh h ng r t l n đ n ch t l ng c a công tác ệ ấ ả ộ ọ ưở ấ ớ ấ ượ ế ủ

l p ráp. ắ Do v y tr ậ ướ ề ặ c khi đ bê tông móng c n ph i ph i ki m tra v m t ể ầ ả ả ổ

b ng và đ cao v trí đ ộ ằ ị ượ ắ c l p đ t c a các b ph n này. Trong quá trình đ ậ ặ ủ ộ ổ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 14

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt bê tông móng c n chú ý đ t vào móng m t s m c tr c đ a m t b ng và đ ộ ố ố ặ ằ ắ ị ặ ầ ộ

cao c n cho công tác quan tr c bi n d ng công trình. ế ầ ắ ạ

1.2.2.4. Đo v hoàn công móng sau khi ẽ đ bê tông ổ

Trong quá trình đ bê tông d ổ ướ ậ i tác đ ng c a đ m rung, các b ph n ủ ầ ộ ộ

đ c đ t trong móng cũng nh các v án khuôn có th b xê d ch đi 1chút. ượ ư ặ ể ị ị

Ngoài ra do s co ngót c a bê tông cũng làm cho b m t bê tông b gi m đ ề ặ ị ả ủ ự ộ

t rõ v trí th c t c a các b ph n đ c đ t cũng nh cao. Vì v y đ bi ậ ể ế ự ế ủ ậ ộ ị ượ ặ ư

xác đ nh các kích th c và đ cao các ph n c a móng, sau khi tháo d các ị ướ ầ ủ ỡ ộ

ván khuôn c n ph i đo v hoàn công móng. ẽ ả ầ

Độ chính xác đo v hoàn công móng đ ẽ ượ ả c quy đ nh nh sau: Kho ng ư ị

cách đo t tr c đ n các b ph n đ c đ t trong móng và đ cao c a chúng ừ ụ ế ậ ộ ượ ủ ặ ộ

1mm, kích th

– đ c c a các ph n bê tông ượ c xác đ nh v i đ chính xác ớ ộ ị ướ ủ ầ

1cm.

đ ượ ế – c đo đ n

K t qu đo v hoàn công là b n v hoàn công móng và b ng kê các ẽ ế ẽ ả ả ả

s li u đo v hoàn công các b ph n neo gi ố ệ ẽ ậ ộ ữ ẽ . Tài li u hoàn công này s là ệ

c s cho vi c nghi m thu móng. ơ ở ệ ệ

1.3. CÔNG TÁC TR C Đ A PH C V XÂY D NG PH N THÂN Ụ Ự Ụ Ắ Ầ Ị

CÔNG TRÌNH

1.3.1. Chuy n các tr c b trí vào bên trong công trình ụ ố ể

H th ng các tr c b trí đã đ c đánh d u trên khung đ nh v và ệ ố ụ ố ượ ấ ị ị

đ c c đ nh b ng các m c chôn bên ngoài công trình s d n b m t tác ượ ố ị ằ ố ở ẽ ầ ị ấ

ng đ c xây cao d n. Đ ti p t c các công tác b trí d ng do b c t ụ ứ ườ ượ ể ế ụ ầ ố về

ngoài vào bên trong công trình. sau c n ph i chuy n các tr c b trí t ể ụ ố ả ầ ừ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 15

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

c ti n hành ngay t lúc Vi c chuy n các tr c b trí này c n ph i đ ụ ố ả ượ ể ệ ầ ế ừ

còn có th ng m thông su t ắ ố gi a các đi m đ i di n c a tr c, nghĩa là lúc ệ ủ ữ ụ ể ể ố

ng bao đ chi u cao c a các b c t ủ ứ ườ ề ượ c xây ch a quá 1m. ư

Vi c chuy n tr c ti n hành theo cách đóng h ụ ế ệ ể ướ ng các đi m cùng tên ể

trên các c nh đ i di n c a khung đ nh v phía ngoài và đánh d u l i trên ệ ủ ạ ố ị ở ị ấ ạ

m c tr c đ a phía trong tòa nhà. ắ ị ở ố

1.3.2. Đ nh v các c t, các k t c u và các chi ti t khác ế ấ ộ ị ị ế

Hi n nay trong xây d ng công nghi p, k thu t l p ráp đang đ c áp ậ ắ ự ệ ệ ỹ ượ

Do v y công tác tr c đ a trong xây d ng, ngoài nhi m v b d ng r ng rãi. ộ ụ ắ ị ụ ố ự ệ ậ

trí công trình còn ph i ph c v vi c l p ráp các k t c u công trình vào đúng ụ ụ ệ ắ ế ấ ả

v trí thi ị t k . ế ế

Tr c khi d ng c t c n ph i ki m tra móng c t. Dùng máy kinh vĩ ướ ộ ầ ự ể ả ộ

ki m tra các d u tr c mép trong móng, có th dùng th ụ ở ể ấ ể ướ c đo kho ng cách ả

ụ gi a các tr c móng ho c dùng dây ch ng gi a các đi m dóng hai đ u tr c ằ ữ ữ ụ ể ặ ầ

ng ng trên khung đ nh v . Dùng máy th y chu n ki m tra đ cao đáy t ươ ủ ứ ể ẩ ộ ị ị

móng.

Sau khi đã ki m tra móng c t ta ti n hành d ng c t. ả ộ Mu n đ m b o ự ế ể ả ộ ố

cho c t th ng đ ng ph i dùng hai máy kinh vĩ đ t hai h ng vuông góc ặ ở ứ ả ẳ ộ ướ

hai m t c t. Khi ki m tra đ th ng đ ng c a dãy v i nhau đ ki m tra ớ ể ể ở ộ ẳ ặ ộ ủ ứ ể

m t phía nào đó, ng c t ộ ở ộ ườ ạ i ta đ t máy kinh vĩ cách dãy c t m t đo n, ặ ộ ộ

đ c s trên mia ngang g n vào c t s phát hi n c t b nghiêng. Dùng máy ọ ố ộ ẽ ộ ị ệ ắ

th y chu n đ ki m tra đ cao c t theo ph ể ể ủ ẩ ộ ộ ươ ng pháp b trí đ cao. ố ộ

1.3.3. Truy n t a đ t ề ọ ộ ừ ặ ằ m t b ng c s lên các t ng ơ ở ầ

Truy n t a đ và đ cao là công vi c ph i th c hi n th ng xuyên ề ọ ự ệ ệ ả ộ ộ ườ

ộ ẳ trong quá trình xây d ng ph n thân nhà cao t ng. Đ đ m b o đ th ng ể ả ự ả ầ ầ

i t t đ ng c a tòa nhà trên su t chi u cao, các tr c công trình t ứ ụ ủ ề ố ầ ạ ấ c các t ng ả

xây d ng đ u ph i đ ả ượ ự ề ẳ c đ nh v sao cho cùng n m trong m t m t ph ng ằ ặ ộ ị ị

th ng đ ng đi qua các tr c t ụ ươ ứ ẳ ể ng ng trên m t b ng g c. T c là các đi m ặ ằ ứ ứ ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 16

i b trí c s đã l p trên m t b ng g c s đ §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt t a đ c a l ọ ộ ủ ướ ố c chuy n lên ể ố ẽ ượ ặ ằ ơ ở ậ

m t sàn thi công xây d ng c a các t ng theo m t đ ng th ng đ ng. Đ ộ ườ ủ ự ặ ầ ứ ẳ ể

t ph i truy n t a đ t m t b ng c s lên đ m b o đi u ki n này c n thi ả ệ ề ả ầ ế ề ọ ộ ừ ặ ằ ơ ở ả

t i c a tòa nhà. Quá trình truy n t a đ t m t b ng c ấ ả t c các t ng còn l ầ ạ ủ ề ọ ộ ừ ặ ằ ơ

s lên các m t b ng xây d ng là m t d ng công vi c r t quan tr ng khi xây ộ ạ ở ặ ằ ệ ấ ự ọ

d ng công trình có chi u cao l n. Công vi c này s đ ự ẽ ượ ề ệ ớ ằ c th c hi n b ng ệ ự

ng án sau: nhi u ph ề ươ ng án và có th l a ch n b ng m t trong các ph ọ ể ự ằ ộ ươ

1.3.3.1. Truy n t a đ b ng máy kinh vĩ ề ọ ộ ằ

Th c ch t c a vi c truy n t a đ t ệ ề ọ ấ ủ ộ ừ ặ ằ ầ m t b ng c s trên các t ng ơ ở ự

b ng máy kinh vĩ là ph ằ ươ ng pháp s d ng m t ph ng đ ng c a máy kinh ẳ ử ụ ứ ủ ặ

vĩ. Đây là ph ươ ể ự ng pháp chi u đi m b ng tia ng m nghiêng, có th th c ế ể ằ ắ

hi n ệ ở nh ng n i đi u ki n xây d ng r ng rãi, công trình xây d ng có s ộ ự ự ữ ề ệ ơ ố

ơ t ng ít h n 4. Hoàn toàn không phù h p cho nh ng nhà có s t ng cao h n ợ ầ ố ầ ữ ơ

và nh ng nhà xây chen m t b ng xung quanh ch t h p. ặ ằ ậ ẹ ữ

1.3.3.2. Truy n t a đ b ng máy chi u đ ng ề ọ ộ ằ ế ứ

Đ i v i các công trình nhà cao t ng xây d ng trên m t b ng t ặ ằ ố ớ ự ầ ươ ng

đ i r ng rãi, chi u cao công trình không v ố ộ ề ượ ể ử ụ t quá 10 t ng, có th s d ng ầ

máy toàn đ c đi n t đ chuy n i c s lên m t sàn. ệ ử ể ể v trí các đi m l ể ạ ị ướ ơ ở ặ

Th c ch t là chuy n t a đ t đi m đã đánh d u m t b ng g c lên sàn ể ọ ộ ừ ể ấ ở ặ ằ ự ấ ố

thi công. Các máy đi n t c s d ng đ chuy n đi m lên cao ph i có đ ể ể ả

sai s đo c nh < ể – 5”. ạ ố ệ ử ượ ử ụ – 5mm, sai s đo góc < ố

1.3.3.3. Truy n t a đ b ng máy chi u đ ng ề ọ ộ ằ ế ứ

Do đi u ki n các nhà cao t ng đ c xây d ng trong các thành ph ề ệ ầ ượ ự ố

ch y u là xây chen, đi u ki n thi công ch t h p. ậ ẹ M t khác do qu đ t có ủ ế ỹ ấ ề ệ ặ

ụ h n vì v y nhà cao t ng ngày càng ph i xây cao h n, nhi u t ng h n, ph c ả ạ ề ầ ậ ầ ơ ơ

v nhi u m c đích s d ng h n. Do đó các ph ử ụ ụ ụ ề ơ ươ ng pháp tr c đ a ph c v ắ ụ ụ ị

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 17

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt thi công nhà cao t ng c th là đ a các đi m l i lên các t ng đòi h i đ ụ ể ỏ ộ ướ ư ể ầ ầ

chính xác cao h n. Ph ng pháp chi u tr c b ng tia ng m nghiêng c a máy ơ ươ ụ ằ ủ ế ắ

kinh vĩ, chuy n t a đ lên cao theo ph ng pháp đo t a đ c a máy toàn ể ọ ộ ươ ộ ủ ọ

đ u g p khó khăn không th áp d ng đ c. Gi i pháp thông đ c đi n t ạ ệ ử ề ụ ể ặ ượ ả

d ng và ch c ch n nh t là s d ng các máy chi u đ ng đ chuy n t a đ ụ ể ọ ử ụ ứ ế ể ắ ắ ấ ộ

lên cao theo ph ươ ế ng pháp th ng đ ng. Hi n nay có hai lo i máy chi u ứ ệ ạ ẳ

đ ng đang đ ứ ượ ử ụ ạ c s d ng trong các công tác tr c đ a công trình: Đó là lo i ắ ị

ng th ng đ ng b ng tia laze và tia ng m quang h c. Trong 2 máy t o ra đ ạ ườ ứ ẳ ằ ắ ọ

lo i máy này thì lo i máy chi u đ ng b ng quang h c có đ chính xác cao ứ ế ạ ạ ằ ộ ọ

ng đ c áp d ng vào công vi c chi u chuy n các tâm t a đ h n và th ơ ườ ượ ụ ệ ế ể ọ ộ

lên các t ng có đ cao l n v i đ chính xác cao. ớ ớ ộ ầ ộ

1.3.3.4. Truy n đ cao b ng công ngh GPS ề ộ ệ ằ

Hi n nay công ngh GPS đang đ ệ ệ ượ ứ ọ c ng d ng r ng rãi trong m i ụ ộ

lĩnh v c Tr c đ a v i các máy móc và ph ớ ự ắ ị ươ ng ti n x ệ ử ạ lý vô cùng hi n đ i ệ

và th ng xuyên đ c c p nh t các công ngh và thi t b m i. Công ngh ườ ượ ậ ệ ậ ế ị ớ ệ

GPS cho phép đo không c n thông h ầ ướ ậ ng gi a các đi m v i nhau, thu n ữ ể ớ

ti n cho vi c đo đ c, ph c v thi công nhà cao t ng và có đ chính xác cao ụ ụ ệ ệ ạ ầ ộ

th a mãn yêu c u thi công xây d ng nhà cao t ng và có đ chính xác cao ự ầ ầ ỏ ộ

th o mãn yêu c u thi công xây d ng nhà cao t ng. ự ầ ả ầ

1.3.4. Truy n đ cao t m t b ng c s ề ộ ừ ặ ằ ơ ở lên các t ngầ

Đ truy n đ cao lên các t ng thi công ng i ta có th dùng 2 cách: ể ề ầ ộ ườ ể

Dùng máy th y chu n và mia theo đ ủ ẩ ườ ng c u thang ho c có th truy n đ ặ ề ể ầ ộ

cao lên t ng b ng hình h c k t h p v i th ầ ằ ế ợ ọ ớ ướ c thép treo th ng đ ng. Trong ẳ ứ

ắ xây d ng nhà cao t ng hi n nay, bi n pháp thông d ng nh t và ch c ch n ụ ự ệ ệ ầ ắ ấ

nh t là th y chu n hình h c k t h p v i th ọ ế ợ ủ ẩ ấ ớ ướ c thép treo th ng đ ng. S đ ẳ ơ ồ ứ

truy n đ cao lên t ng đ c th hi n trên hình 1-5. ề ầ ộ ượ ể ệ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 18

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Hình 1-5. Truy n đ cao lên m t sàn xây ề ộ ặ

Theo s đ này c n s d ng hai máy th y chu n đ t t ầ ử ụ ơ ồ ặ ạ ủ ẩ ặ ằ i m t b ng

g c (ho c m c sàn nào đó) và đ t t ố ặ ạ ứ ặ i sàn t ng th i c n ph i chuy n đ ầ ứ ể ầ ả ộ

cao lên. Th c phép đ ướ ượ ờ ể ạ c treo th ng đ ng và kéo căng, đ ng th i đ h n ứ ẳ ồ

ch s rung đ ng c a th c thép do tác đ ng c a gió, có th ch n v trí ế ự ủ ộ ướ ủ ể ọ ộ ị

khu t gió phía trong c a công trình đ th th ủ ể ả ướ ấ ẩ c thép treo. Máy th y chu n ủ

1 và trên

t i đi m m c đ cao R là a ạ i m t sàn g c đ c s trên mia d ng t ọ ố ự ặ ố ạ ể ộ ố

1. Máy th y chu n còn l

th c thép treo là b i đ c s trên th c mép treo là ướ ủ ẩ ạ ọ ố ướ

2.

b2 và trên mia d ng t i đi m c n chuy n đ cao M trên t ng th i là a ự ạ ứ ể ể ầ ầ ộ

V y đ cao Hm c a t ng th i s đ c xác đ nh theo công th c: ứ ẽ ượ ủ ầ ậ ộ ứ ị

HM = HR + a1 + (b1 – b2) – a2

T ng t ươ ự ư ầ nh trên c n chuy n thêm m t đi m đ cao n a trên t ng ộ ữ ể ể ầ ộ

thi công th i đ t o đi u ki n ki m tra và nâng cao đ chính xác cũng nh ể ạ ứ ể ệ ề ộ ư

thu n l ậ ợ ầ i cho vi c chuy n đ cao lên t ng ti p theo. Trong quá trình đo c n ệ ể ế ầ ộ

gi a mia và th đ t máy th y chu n ủ ặ ẩ ở ữ ướ ụ c thép đ lo i tr sai s do tr c ể ạ ừ ố

ng m không song song v i tr c c a ng th y dài. ớ ụ ủ ố ủ ắ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 19

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt 1.4. CÔNG TÁC TR C Đ A PH C V QUAN TR C CHUY N D CH Ụ Ụ Ắ Ắ Ể Ị Ị

CÔNG TRÌNH

1.4.1. Công tác quan tr c chuy n d ch trong giai đo n thi công ể ắ ạ ị

1.4.1.1. Quan tr c hi n t ng tr i lún c a h móng ệ ượ ắ ủ ố ồ

Khi xây d ng ph n móng c a các nhà cao t ng ng ủ ự ầ ầ ườ ộ i ta ph i l y m t ả ấ

kh i l ng r t l n đ t đá d ố ượ ấ ớ ấ ở ướ ố ự i h móng đi. Khi đó do không còn áp l c

ầ b m t nên n n h móng s b tr i lên. Trong giai đo n xây d ng ph n ề ặ ẽ ị ồ ự ề ạ ố

móng khi t i tr ng c a tòa nhà d n d n tăng lên thì s tr i c a n n h ả ự ồ ủ ủ ề ầ ầ ọ ố

móng cũng d n d n gi m đi. Đ phân tích quá trình lún c a các tòa nhà cao ủ ể ầ ầ ả

t ph i theo dõi đánh giá hi n t ng tr i lên c a n n móng t t ng c n thi ầ ầ ế ệ ượ ả ủ ề ồ ừ

khi m móng cho t i khi nó b d p t t hoàn toàn. ở ớ ị ậ ắ

Sau khi l y hoàn toàn đ t đá i móng đi ng ấ ấ d ở ướ ườ i ta b t đ u thi ắ ầ

công ph n móng và các t ng ng m. Trong giai đo n này, do t ầ ầ ạ ầ ả ọ ủ i tr ng c a

công trình tăng d n nên m t h móng l ầ ặ ố ạ ả i d n lún xu ng, vì v y ph i ậ ầ ố

th ng xuyên ki m tra đ cao c a m c quan tr c. Hi n t ườ ệ ượ ủ ể ắ ộ ố ủ ng tr i lún c a ồ

m t h móng đ c coi là t t hoàn toàn khi đ cao c a m c quan tr c tr ặ ố ượ ắ ủ ắ ộ ố ở

l i giá tr ban đ u và ch sau giai đo n này m i b t đ u g n m c và quan ạ ớ ắ ầ ầ ạ ắ ố ỉ ị

tr c đ lún công trình. ắ ộ

1.4.1.2. Quan tr c chuy n d ch ngang c a b c ủ ờ ừ ể ị ắ

Khi xây d ng các nhà cao t ng ho c các công trình khác nh t là trong ặ ự ầ ấ

i ta th các thành ph l n, đ b o v các công trình xung quanh ng ệ ể ả ố ớ ườ ườ ng

xây d ng các b c bao quanh công trình đang xây d ng. ờ ừ ự ự

Khi ch a l y đ t đá t h móng đi áp l c đ t đá lên c c c theo ư ấ ấ ừ ố ự ấ ọ ừ

m i ph ọ ươ ớ ng là cân b ng. Sau khi l y đ t đá đi s cân b ng s b phá v i ẽ ị ự ằ ấ ấ ằ

làm cho các c c có xu h ng b di chuy n và nghiêng v phía trong h ọ ướ ề ể ị ố

móng.Giá tr c a đ d ch chuy n này có th đ t t ị ủ ộ ị ể ạ ớ ể i 10cm ho c l n h n. Vì ặ ớ ơ

ắ v y trong quá trình đào h móng, b ph n tr c đ a ph i ti n hành quan tr c ậ ả ế ắ ị ậ ố ộ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 20

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt ả d ch chuy n ngang c a b c đ k p th i có các bi n pháp x lý đ m b o ị ủ ờ ừ ể ị ử ể ệ ả ờ

an toàn cho công trình đang xây d ng cũng nh công trình lân c n. ự ư ậ

1.4.1.3. Quan tr c đ nghiêng c a nhà cao t ng trong giai đo n thi ắ ộ ủ ầ ạ

công

Quan tr c đ nghiêng trong giai đo n thi công g m 2 giai đo n: ắ ộ ạ ạ ồ

- Quan tr c v trí th c t c a các tr c chi ti t và các k t c u đ ự ế ủ ụ ắ ị ế ế ấ ộ

nghiêng c a công trình. ủ

- Quan tr c đ nghiêng th c t c a h khung. ắ ộ ự ế ủ ệ

c a các tr c chi ti t và các k t c u đ nghiêng 1. Quan tr c v trí th c t ắ ị ự ế ủ ụ ế ế ấ ộ

c a công trình ủ

Trong giai đo n thi công, đ nghiêng c a công trình xu t hi n do các ủ ệ ạ ấ ộ

i thi công nên vì v y vi c quan tr c đ nghiêng th c t sai s c a ng ố ủ ườ ự ế là ệ ắ ậ ộ

xác đ nh v trí c a các tr c và các k t c u so v i v trí c a chúng ế ấ ớ ị ủ ủ ụ ị ị ở ặ m t

t b đo thông th b ng c s . Vi c quan tr c đ ệ ằ ơ ở ắ ượ c th c hi n các thi ệ ự ế ị ườ ng

nh th c thép đã ki m đ nh, máy toàn đ c đi n t . ư ướ ệ ử ể ạ ị

2. Quan tr c đ nghiêng th c t c a h khung ắ ộ ự ế ủ ệ

Sau khi ki m tra v trí các tr c và các c u ki n ti n hành quan tr c đ ụ ể ệ ế ắ ấ ị ộ

nghiêng th c t c a h khung c a tòa nhà. Vi c này t ự ế ủ ệ ủ ệ ố ử ụ t nh t nên s d ng ấ

các máy toàn đ c đi n t ệ ử ạ có ch đ đo tr c ti p không c n g ự ế ế ộ ầ ươ ng. V trí đo ị

th ườ ng là các góc nhà và các đi m đ c tr ng c a tòa nhà ể ư ủ ặ

1.4.1.4 Quan tr c đ lún c a tòa nhà cao t ng trong giai đo n thi công ắ ộ ủ ầ ạ

1. Xây d ng h th ng m c chu n và m c đo lún ố ệ ố ự ẩ ố

ẩ Sau khi thi công xong ph n móng c n ph i xây d ng các m c chu n ự ầ ầ ả ố

và g n các m c đo lún vào v trí ch u l c c a công trình theo đúng thi ị ự ủ ắ ố ị t k . ế ế

ổ M c chu n là h th ng các m c c đ nh, có đ cao không thay đ i ệ ố ố ị ẩ ố ố ộ

theo th i gian. Thông th c đ t vào l p đ t n đ nh ờ ườ ng các m c chu n đ ố ẩ ượ ấ ổ ặ ớ ị

ủ b ng cách khoan sâu vào lòng đ t đ n t ng đá g c và cách chân móng c a ấ ế ầ ằ ố

ẩ tòa nhà m t kho ng > 1.5 l n chi u cao tòa nhà. Xây d ng m c chu n ự ề ả ầ ộ ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 21

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt thành t ng c m m i c m 3 m c, s l ủ ng c m m c tùy theo di n tích c a ố ượ ỗ ụ ụ ừ ụ ệ ố ố

tòa nhà mà xây d ng m t cách h p lý. ự ộ ợ

Các m c đo lún đ c xây d ng v i s l ố ượ ớ ố ượ ự ế ấ ng m c tùy theo k t c u ố

c a tòa nhà. V i nhà k t c u không có khung ch u l c ch u l c b i t ủ ị ự ở ườ ng ế ấ ị ự ớ

c chôn cách nhau 10m đ n 15m. V i nhà g ch và móng băng, các m c đ ạ ố ượ ế ớ

khung ch u l c m c đo lún đ c đ t t i các v trí c t ch u l c c a công ị ự ố ượ ặ ạ ị ự ủ ộ ị

ứ trình, phân b theo tr c ngang, d c c a công trình. V i các nhà vách c ng ọ ủ ụ ố ớ

đ c đ t theo chu vi công trình v i kho ng cách t ượ ặ ả ớ ừ ộ 15m đ n 20m có m t ế

m c.ố

2. Quá trình đo lún, chu kỳ đo và x lý s li u đo lún ố ệ ử

Ti n hành đo lún chu kỳ đ u tiên b ng ph ng pháp th y chu n hình ế ầ ằ ươ ủ ẩ

h c s d ng các máy có đ chính xác trên b đo c c nh t ọ ử ụ ỏ ừ ự ộ ộ ế 0.05mm đ n

0.1mm, đ phóng đ i t ạ ừ ộ ắ 35X đ n 40X, ng th y dài có giá tr v ch kh c ị ạ ủ ế ố

nh h n 12”/2 mm. Các mia đ c s d ng là mia invar có chi u dài t 1m ỏ ơ ượ ử ụ ề ừ

5mm đ n 10mm. T t c đã đ c ki m đ nh. Đo theo đ n 3m v ch chia t ạ ế ừ ấ ả ế ượ ể ị

ph ng pháp th y chu n hình h c v i vòng đo khép kín sai s cho phép ươ ủ ẩ ố ớ ọ

h= –

0.5 n v i n là s tr m máy .

không đ t quá f c v ượ ượ ố ạ ớ

Các chu kỳ ti p theo đ ế ượ ạ c ti n hành khi công trình xây d ng đ t ự ế

25%, 50%, 75%,và 100% t ả ọ ể i tr ng c a b n thân nó. Các chu kỳ này ki m ủ ả

tra đ n đ nh c a m c chu n, l a ch n nh ng m c n đ nh đ làm c s ố ổ ộ ổ ơ ở ự ữ ủ ể ẩ ố ọ ị ị

cho vi c tính lún. Khôi ph c các m c b m t, h h ng do quá trình thi công. ố ị ấ ư ỏ ụ ệ

c so sánh v i chu kỳ đ u tiên K t qu đo lún c a m i chu kỳ c n đ ủ ầ ượ ế ả ỗ ầ ớ

ng đ i, đ lún đ tìm ra đ tr i lún c a m i m c, t c đ lún, đ lún t ỗ ể ộ ồ ủ ộ ố ộ ố ươ ố ộ

t ng c ng, đ lún trung bình đ có bi n pháp x lý theo dõi. ể ổ ử ệ ộ ộ

1.4.2. Công tác quan tr c chuy n d ch trong giai đo n s d ng ể ạ ử ụ ắ ị

1.4.2.1. Quan tr c đ lún c a nhà cao t ng trong giai đo n s d ng ạ ử ụ ắ ộ ủ ầ

Vi c quan tr c đ lún c a công trình trong giai đo n s d ng là s ạ ử ụ ủ ệ ắ ộ ự

ng pháp đo, yêu k t c quá trình này trong giai đo n thi công vì v y v ph ế ụ ề ươ ậ ạ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 22

ng pháp x lý s li u không có gì khác bi §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt c u đ chính xác và ph ầ ớ t so v i ố ệ ươ ử ệ ộ

giai đo n thi công. ạ

Quá trình quan tr c lún đ ắ ượ ỉ ừ c ti n hành trong nhi u năm và ch d ng ề ế

l t lún. Nh v y quá trình đo lún ạ i khi t c đ lún đã n đ nh và hoàn toàn t ổ ố ộ ị ắ ư ậ

sau khi hoàn thi n công trình c n đ c phân đ nh rõ hai giai đo n đó là giai ệ ầ ượ ạ ị

đo n lún gi m d n, giai đo n n đ nh và t t lún. Giai đo n lún gi m d n t ạ ổ ả ầ ạ ị ắ ầ ừ ả ạ

1 đ n 2 năm, chu kỳ đ u tiên c a giai đo n này là t 3 đ n 6 tháng sau khi ủ ế ầ ạ ừ ế

công trình hoàn thi n, chu kỳ ti p theo m i tháng m t l n tùy theo t c đ ộ ầ ệ ế ố ỗ ộ

t lún đ c đo theo lún c a công trình mà quy t đ nh. Giai đo n n đ nh và t ế ị ạ ổ ủ ị ắ ượ

chu kỳ t 1 đ n 2 năm cho đ n khi giá tr lún hoàn toàn n m trong gi ừ ế ế ằ ị ớ ạ i h n

ổ n đ nh ị

1.4.2.2. Quan tr c đ nghiêng c a nhà cao t ng trong giai đo n s ủ ạ ử ộ ắ ầ

d ngụ

ả Khi đo đ nghiêng c a nhà cao t ng trong giai đoán s d ng c n ph i ử ụ ủ ầ ầ ộ

đánh d u các đi m đ t máy c đ nh và các đi m đo t c xem ố ị ể ể ặ ấ ạ i các v trí đ ị ượ

xét c n th n. Các đi m đ t máy đ ể ặ ẩ ậ ượ c c đ nh b ng m c bê tông kiên c ố ố ị ằ ố

trên m t đ t cách công trình m t kho ng phù h p đ đo ng m m t cách ặ ấ ể ả ắ ộ ộ ợ

ọ thu n ti n đ m b o đ chính xác. N u đi u ki n cho phép thì nên ch n ế ệ ề ệ ả ả ậ ộ

kho ng cách t máy t ả ừ ớ i chân công trình x p x b ng chi u cao c a nó. ỉ ằ ủ ề ấ

Tùy theo đi u ki n c th c a khu v c, chi u cao c a công trình và ệ ụ ể ủ ủ ự ề ề

t đ l a ch n các ph ng pháp đo đ nghiêng sau đây đ chính xác c n thi ộ ầ ế ể ự ọ ươ ộ

- Ph ng pháp t a đ ươ ọ ộ

- Ph ng pháp đo góc ngang ươ

- Ph ng pháp đo góc nh ươ ỏ

- Ph ng pháp chi u đ ng ươ ế ứ

- Ph ươ ng pháp đo kho ng thiên đình nh ả ỏ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 23

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Ch

ng 2

ươ

CHUY N TR C CÔNG TRÌNH LÊN CAO

TRONG XÂY D NG NHÀ CAO T NG

2.1. YÊU C U Đ CHÍNH XÁC CHUY N TR C CÔNG TRÌNH Ộ Ụ Ầ Ể

LÊN CAO

Trong thi công xây d ng nhà cao t ng, công tác tr c đ a đ ự ắ ầ ị ượ ự c th c

ế ấ hi n nh m m c đích xác đ nh v trí m t b ng và đ cao c a các k t c u, ặ ằ ủ ụ ệ ằ ộ ị ị

thi t b và các b ph n trên công trình đúng nh thi ế ị ư ậ ộ ế ế ầ t k . Khi b trí c n ố

nghiên c u k các ch tiêu k thu t đ ch n các lo i máy đo và thi ậ ể ứ ạ ọ ỹ ỹ ỉ ế ị ử t b s

d ng cũng nh ph ụ ư ươ ng pháp đo cho phù h p v i yêu c u. D i đây là ch ớ ướ ầ ợ ỉ

ẩ tiêu k thu t trong công tác chuy n tr c công trình lên cao theo tiêu chu n ụ ể ậ ỹ

xây d ng c a B Xây D ng(b ng 2-1) [1]. ự ủ ự ả ộ

B ng 2- ả

1

Chi u cao c a m t b ng thi công xây d ng (m) ặ ằ ự ề Sai số

< 15 2 ủ 15-60 2,5 60-100 3 100-120 4 Sai s trung ố

ph ng các ươ

các đi m, ể

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 24

theo §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt tr c ụ

ph ngươ

ứ th ng đ ng ẳ

(mm)

ự Đ đ m b o đ chính xác chuy n tr c công trình lên cao, trong th c ể ả ụ ể ả ộ

t ng pháp sau: Ph ng pháp d i c ế xây d ng có th s d ng m t s ph ể ử ụ ộ ố ự ươ ươ ọ ơ

ng pháp s d ng máy kinh vĩ, ph ng pháp s d ng máy toàn h c, ph ọ ươ ử ụ ươ ử ụ

, ph ng pháp chi u đ ng. đ c đi n t ạ ệ ử ươ ế ứ

2.2. CÁC PH NG PHÁP CHUY N TR C CÔNG TRÌNH LÊN CAO ƯƠ Ụ Ể

TRUY N TH NG Ố Ề

2.2.1. Ph ng pháp d i c h c ươ ọ ơ ọ

ng pháp 2.2.1.1. N i dung ph ộ ươ

Gi c thành l p m t sàn t ng 1 nh hình 2-1. ả ử s có đi m A đã đ ể ượ ậ ở ặ ư ầ

Thông qua ô chi u đi m trên tr n ngăn, ti n hành th qu d i có đ đ ả ọ ủ ộ ế ế ể ầ ả

chính xác treo trên giá và ch nh cho đ nh qu d i trùng v i đi m A. Dùng ỉ ả ọ ể ớ ỉ

m t thanh th ộ ướ ố ị ấ c c đ nh vào h chi u và ti p xúc vào dây d i s đánh d u ọ ẽ ế ế ố

090 , l

đ c các v trí a và b trên m t h chi u. Xoay th c đi i cho th ượ ặ ố ế ị ướ ạ ướ c

ng t ta đánh d u đ ti p xúc v i dây d i t ớ ọ ươ ế ự ấ ượ ủ c đi m c và d. Giao nhau c a ể

ab và cd chính là hình chi u c a đi m tr c A lên tr n ngăn. ế ủ ụ ể ầ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 25

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

2.2.1.2 Đ chính xác ộ

Đ chính xác c a công tác chuy n tr c công trình theo ph ụ ủ ể ộ ươ ẳ ng th ng

đ ng nh dây d i vào kho ng 1/1000 chi u cao chuy n tr c. ứ ụ ề ể ả ờ ọ

2.2.1.3 u - nh Ư ượ c đi m ể

Ph ươ ng pháp này hi n nay r t ít đ ệ ấ ượ ệ c áp d ng m c dù d th c hi n. ễ ự ụ ặ

M t khác khi chi u cao l n và có gió m nh thì vi c ng d ng ph ng pháp ệ ứ ụ ề ặ ạ ớ ươ

ả ọ này g p nhi u khó khăn. Đ nâng cao chính xác có th s d ng qu d i ể ử ụ ể ề ặ

ng ng i ta n ng và ch n th i đi m thao tác vào lúc l ng gió. Thông th ặ ể ặ ờ ọ ườ ườ

ch s d ng ph ỉ ử ụ ươ ng pháp này đ ki m tra đ th ng đ ng c a các k t xây ộ ẳ ể ể ứ ủ ế

d ng trong ph m vi t ng t ng. ạ ự ừ ầ

2.2.2. Ph ng pháp s d ng máy kinh vĩ ươ ử ụ

ng pháp 2.2.1.1. N i dung ph ộ ươ

Ph ng pháp này th ng đ c g i là ph ươ ườ ượ ọ ươ ẳ ng pháp chi u th ng ế

đ ng b ng tia ng m nghiêng c a máy kinh vĩ. Đ truy n t a đ b ng máy ứ ề ọ ộ ằ ủ ể ằ ắ

kinh vĩ lên các t ng vi c đ u tiên là ph i g i các đi m đ u tr c ra ngoài. ả ử ụ ể ệ ầ ầ ầ

Kho ng cách t đi m g i đ n chân công trình t ả ừ ể ử ế ố ỉ ằ t nh t là ch n x p x b ng ấ ấ ọ

045 . Quá trình g i đi m đ

chi u cao c a nó, đ góc đ ng < c ti n hành ứ ủ ể ề ử ể ượ ế

c thép d a vào các đi m l i kh ng ch bên b ng máy kinh vĩ và th ằ ướ ự ể ướ ế ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 26

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt trong. Các đi m g i đ ố c đánh d u c n th n đ bê tông và g n d u m c ử ượ ể ấ ậ ấ ắ ẩ ổ

đ b o qu n cho quá trình s d ng sau này. Thông th ể ả ử ụ ả ườ ụ ng các đi m tr c ể

th ng đ ườ ượ ử ệ c g i l ch so v i tr c kho ng cách t ớ ụ ả ừ ể ệ 50cm đ n 80cm đ ti n ế

cho quá trình th c hi n và thi công. ự ệ

ề ọ ộ Sau khi đã g i các đi m đ u tr c ra ngoài ta ti n hành truy n t a đ . ụ ử ế ể ầ

Máy kinh vĩ đ c đ t t i các đi m g i và đ ượ ặ ạ ử ể ượ ẩ c đ nh tâm, cân b ng c n ằ ị

th n. Sau đó dùng ch đ ng gi a ng m vào đi m d u tr c ỉ ứ t ụ ở ườ ữ ể ậ ắ ấ ồ ng bao r i

c đ nh tr c quay máy, nâng ng kính lên đánh d u tr c vào chân t ố ị ụ ụ ấ ố ườ ng

ng t ng 1. Ti p t c nâng ng kính lên đánh d u tr c lên t ầ ế ụ ụ ấ ố ườ ở ặ ầ m t sàn c n

chuy n l i ể ướ ở ế phía trên b ng hai v trí bàn đ . Sau khi th c hi n vi c chi u ộ ự ệ ệ ằ ị

đi m theo hai ph ng vuông góc v i nhau ể ươ ớ ở ặ ằ ể m t b ng t ng 1 đi qua đi m ầ

c đi m tr c lên theo ph đã có là s chuy n đ ẽ ể ượ ụ ể ươ ng th ng đ ng nh hình ứ ư ẳ

2-2.

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 27

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Sau khi đã đánh d u các đi m tr c chính trên m t sàn t ng c n b trí ụ ể ấ ầ ặ ầ ố

ta ph i đo đ c ki m tra tr ạ ể ả ướ ể c khi s d ng các đi m này đ b trí các đi m ử ụ ể ố ể

tr c chi ti t bên trong c a m t sàn. Công vi c này bao g m công đo n nh ụ ế ủ ệ ặ ạ ồ ư

- Ki m tra các góc :đ t máy t

sau :

090

i các đi m tr c đã đánh d u, đ nh tâm ể ặ ạ ụ ể ấ ị

và cân b ng máy c n th n, sau đó đo ki m tra các góc có đúng ể ằ ậ ẩ

20”.

hay không, Sai l ch cho phép không quá – ệ

- Ki m tra các c nh có đúng v i thi ạ

t k hay không, quá trình này ể ớ ế ế

đ c thép, theo h ượ c th c hi n b ng th ệ ự ằ ướ ướ ng ng m c a máy kinh ủ ắ

vĩ. Sai l ch cho phép không v t quá – 7mm ệ ượ

Tr ng h p b sai l ch quá ph m vi cho phép c n ph i hoàn nguyên ườ ệ ả ầ ạ ợ ị

đi m này v đúng v trí thi ề ể ị t k . ế ế

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 28

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

2.2.2.2.Đ chính xác ộ

Các ngu n sai s ch y u trong ph ng pháp chuy n tr c công trình ố ủ ế ồ ươ ụ ể

nghm )

- Đ nghiêng c a tr c quay máy kinh vĩ ( ụ

lên cao b ng máy kinh vĩ là : ằ

vm ).

- Sai s ng m chu n ( ắ

ủ ộ

- Sai s do máy kinh vĩ không n m đúng trên h

1Dm )

ẩ ố

- Sai s do đánh d u đi m tr c (

đdm )

ằ ố ướ ng tr c ( ụ

- Sai s chi

ụ ể ấ ố

rm )

t quang do không khí ( ố ế

Nh v y sai s t ng h p c a vi c chuy n tr c công trình theo ph ợ ủ ư ậ ố ổ ụ ệ ể ươ ng

1Dm + 2

đdm + 2 rm Trong các ngu n sai s trên, sai s do đ nghiêng tr c quay máy kinh vĩ ố

nghm + 2 vm + 2 ố

2m = 2 ồ

th ng đ ng b ng tia ng m nghiêng c a máy kinh vĩ s là : ủ ứ ẽ ằ ắ ẳ

ụ ộ

là m t trong nh ng sai s ch y u và đ l n c a nó tăng lên khi đ nghiêng ố ủ ế ộ ớ ủ ữ ộ ộ

, n u các máy móc đ c a tia ng m tăng. Trong th c t ủ ự ế ế ắ ượ ẩ c ki m nghi m c n ể ệ

th n thì đ chính xác chuy n tr c có th đ t 1-2mm. ể ể ạ ụ ậ ộ

2.2.2.3. u nh Ư ượ c đi m ể

Ph ng pháp này đ c ng d ng khá r ng rãi đ thi công các công trình ươ ượ ứ ụ ể ộ

nhà cao t ng. Tuy nhiên n u đ a bàn xây d ng ch t h p và tòa nhà c n xây ậ ẹ ự ế ầ ầ ị

d ng có nhi u t ng thì kh năng ng d ng c a ph ự ề ầ ủ ứ ụ ả ươ ấ ạ ng pháp này là r t h n

2.2.3 Ph

ch .ế

ng pháp s d ng máy toàn đ c đi n t ươ ử ụ ệ ử ạ

ng pháp 2.2.3.1. N i dung ph ộ ươ

ng pháp chuy n tr c công trình lên cao b ng máy Đ th c hi n ph ể ự ệ ươ ụ ể ằ

c n ph i đ m b o đi u ki n thông h toàn đ c đi n t ạ ệ ử ầ ả ả ề ệ ả ướ ể ng gi a các đi m ữ

kh ng ch trên m t đ t và các đi m trên m t sàn công trình. ặ ấ ể ế ặ ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 29

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt Vi c chuy n tr c công trình lên cao b ng máy toàn đ c đi n t ệ ử ượ c đ ụ ể ệ ạ ằ

ti n hành theo ph ng pháp giao h i ngh ch t ế ươ ộ ị ừ 3 đi m kh ng ch t a đ ố ế ọ ể ộ

trên m t đ t (Free Station). Máy toàn đ c đi n t t đ t t l n l i G1, G2 là ặ ấ ệ ử ầ ượ ặ ạ ạ

hai đi m n m g n v trí c a tr c công trình lên sàn thi công và đ ụ ủ ể ằ ầ ị ượ c đ nh ị

tâm,cân b ng c n th n. G ng có b ph n đ nh tâm, cân b ng chính xác ộ ươ ằ ẩ ậ ằ ậ ị

đ i các đi m kh ng ch A,B,C trên m t đ t. (hình 2-3). c đ t t ượ ặ ạ ặ ấ ế ể ố

Tr ướ c khi giao h i ta ph i thi ộ ả ế ậ ồ t l p tr m máy. Công vi c này bao g m ệ ạ

nh p tên tr m máy (Stn) và nh p chi u cao máy (hi). ề ạ ậ ậ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 30

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Sau khi thi t l p tr m ta ti n hành giao h i. Vi c giao h i đ ế ậ ộ ượ ệ ế ạ ộ ự c th c

hi n t ệ ừ ậ ọ ộ ể 3 đi m kh ng ch trên m t đ t. Đ u tiên ta ph i nh p t a đ đi m ặ ấ ế ể ầ ả ố

kh ng ch th nh t (Pt ID). N u đi m đó không tìm th y trong b nh , h ể ế ứ ớ ệ ế ấ ấ ố ộ

th ng s t ẽ ự ở ậ m màn hình đ i tho i nh p t a đ b ng tay. Sau đó ta nh p ậ ọ ộ ằ ạ ố ố

chi u cao g ng đ t t i đi m này (hr) r i b t đ u đo kho ng cách (SD), ề ươ ặ ạ ồ ắ ầ ể ả

góc b ng (Hz) , góc đ ng (V) t i đi m này (Hình 2-5). Các đi m ti p theo ứ ằ ạ ể ể ế

làm t ng t nh trên. ươ ự ư

Khi quá trình giao h i k t thúc màn hình máy toàn đ c đi n t ộ ế ệ ử ẽ ể s hi n ạ

th k t qu cu i cùng c a t a đ và đ cao tr m máy ( Hình 2-6) ủ ọ ộ ả ố ị ế ạ ộ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 31

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Sau khi có đ c t a đ c a đi m G1, G2. Ta ti n hành tính toán đ ượ ọ ộ ủ ế ể ể

hoàn nguyên đi m các đi m này v v trí đi m thu c tr c công trình. ề ị ụ ể ể ể ộ

2.2.3.2. Đ chính xác c a ph ng pháp ủ ộ ươ

=

+

+

m

m

m

m

2 đd

ng pháp này : Sai s c a ph ố ủ ươ

2 gh ể

2 hng ụ

ghm là sai s xác đ nh v trí đi m g n đúng b ng ph

m là sai s c a đi m tr c sau khi đ c chi u lên sàn thi công. ố ủ ượ ế

ể ầ ằ ố ị ị ươ ộ ng pháp giao h i

hngm là sai s hoàn nguyên đi m g n đúng v v trí tr c công trình ầ

.

đdm là sai s đánh d u v trí đi m hoàn nguyên. ị

ề ị ụ ể ố

ể ấ ố

Đ chính xác c a ph ủ ộ ươ ằ ng pháp chuy n tr c công trình lên cao b ng ụ ể

máy toàn đ c đi n t ệ ử ạ ạ ph thu c ch y u vào kh năng c a máy toàn đ c ủ ế ủ ụ ả ộ

đi n t ệ ử ứ ọ t c là đ chính xác c a máy. Tuy nhiên đ chính xác xác đ nh t a ủ ộ ộ ị

i gi m khi đ nghiêng c a tia ng m tăng, vì khi đó đ chính đ c a máy l ộ ủ ạ ủ ả ắ ộ ộ

ng đo gi m đi. Thông th ả ườ ể ạ ng sai s đi m G1,G2 có th đ t ố ể xác c a h ủ

– 5mm.

đ ướ ị £ c giá tr ượ

2.2.3.3. u nh Ư ượ c đi m ể

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 32

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Ph ng pháp chuy n tr c công trình b ng máy toàn đ c đi n t có ươ ệ ử ụ ể ằ ạ

ng đ ư u đi m là th c hi n khá đ n gi n, th ệ ự ể ả ơ ườ ượ c áp d ng đ i v i các công ố ớ ụ

trình nhà cao t ng xây d ng trên m t b ng r ng rãi, chi u cao công trình ặ ằ ự ề ầ ộ

ng pháp này c n có không gian t không quá 10 t ng. Tuy nhiên ph ầ ươ ầ ươ ng

i các thành đ i r ng, do đó nhi u khi không phù h p v i các nhà xây chen t ố ộ ề ợ ớ ạ

ng pháp này ph thu c vào đ ph . M t khác đ chính xác c a ph ộ ủ ặ ố ươ ụ ộ ộ

ệ nghiêng c a tia ng m nên khi tòa nhà có s t ng l n thì r t khó th c hi n ố ầ ự ủ ắ ấ ớ

ph ươ ng pháp này v i đ chính xác th a mãn yêu c u trong quy ph m. ỏ ớ ộ ầ ạ

2.2.4. Ph ươ ế ứ ng pháp chi u đ ng.

Hi n nay có 2 lo i máy chi u đ ng đang đ c s d ng trong các ứ ế ệ ạ ượ ử ụ

công tác tr c đ a công trình: Đó là lo i máy t o ra đ ắ ạ ạ ị ườ ằ ng th ng đ ng b ng ứ ẳ

tia laze và lo i máy t o ra đ ạ ạ ườ ọ ng th ng đ ng b ng tia ng m quang h c. ứ ằ ắ ẳ

Trong hai lo i máy này thì lo i máy chi u đ ng b ng quang h c có đ ứ ế ạ ạ ằ ọ ộ

chính xác cao h n và th ng đ c áp d ng vào công tác b trí l i tr c khi ơ ườ ượ ụ ố ướ ụ

thi công nh ng công trình cao t ng. ữ ầ

Máy chi u thông d ng PZL có đ chính xác đ t đ ặ ườ ụ ế ộ ứ ng th ng đ ng ẳ

1.2mm (hình 2-7).

– quang h c khi chi u cao đ n 100m theo lý l ch máy là ế ề ọ ị

ng pháp 2.2.4.1. N i dung ph ộ ươ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 33

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt Vi c chuy n tr c công trình lên cao theo ph ứ ng pháp chi u đ ng ươ ụ ể ế ệ

chính là chi u hai đi m thu c tr c công trình lên cao b ng máy chi u đ ng. ế ứ ụ ế ể ằ ộ

Tr chi u trên sàn t ng thi ướ c khi ti n hành chi u đi m ra ph i đ t l ế ả ặ ỗ ế ể ế ầ

công. Công vi c này đ c ti n hành ngay sau khi đ n v thi công ghép ván ệ ượ ế ơ ị

khuôn tr c khi đ bê tông sàn. Quá trình th c hi n tu n t theo các b ướ ầ ự ự ệ ổ ướ c

sau:

ng đ i chính xác các v trí l h ng trên - Đ u tiên ph i đánh d u t ả ấ ươ ầ ố ị ỗ ổ

20

20·

m t sàn t ng thi công, đ theo đó ng ể ầ ặ ườ ặ i ta s c t ván khuôn sàn và l p đ t ẽ ắ ắ

vào đó các h p khuôn b ng g có kích th c ( ằ ộ ỗ ướ ừ ) cm. M c đích ch a ụ

các l ỗ ổ h ng là đ s d ng cho vi c chi u các đi m sau khi đ bê tông sàn. ế ể ử ụ ệ ể ổ

- Đ t máy chi u đ ng t i 2 đi m c n chi u trên m t b ng c s ế ứ ặ ạ ặ ằ ơ ở ể ế ầ

chi u ki m tra v trí đ t l ặ ỗ ể ế ị ế chi u. Đ ng th i đánh d u v trí 2 đi m chi u ế ể ấ ồ ờ ị

đ c lên trên l c dùng đ đ nh tâm máy kinh vĩ ượ ướ i chi u. Đi m này s đ ể ẽ ượ ế ể ị

ph c v cho vi c b trí s b các tr c, đo kho ng cách thi t k đ đ nh ụ ụ ệ ố ơ ộ ụ ả ế ế ể ị

ng biên c a m t sàn t ng thi công và d ng mép trong c a ván khuôn, đ ạ ủ ườ ủ ặ ầ

đ ng biên c a các v trí khác. ườ ủ ị

Sau khi quá trình đ t l chi u và đ bê tông m t sàn hoàn thi n ta ặ ỗ ế ệ ặ ổ

ti n hành chi u đi m. Đ nh tâm d ng c chi u đ ng trên đi m g c, cân ế ứ ụ ụ ể ế ể ế ố ị

b ng d ng c đ đ a đ ằ ụ ể ư ườ ụ ặ ằ ng ng m v v trí th ng đ ng. Trên m t b ng ề ị ứ ắ ẳ

i ta đ t vào các l h ng ch a ra trên m t sàn c n chuy n t a đ lên, ng ể ọ ộ ầ ườ ặ ỗ ổ ừ ặ

i chi u (t m paletka). T m l i này đ c làm b ng mêca có m t t m l ộ ấ ướ ế ấ ấ ướ ượ ằ

kích th c (150*150*30)mm, trên đó có k 1 l ướ ẻ ướ ế i ô vuông kh c v ch đ n ắ ạ

mm. D a theo m ng l ự ạ ướ ủ i ô vuông này có th xác đ nh v trí chính xác c a ể ị ị

đ ng th ng đ ng đ c chi u lên. Đ ki m tra và nâng cao đ chính xác ườ ứ ẳ ượ ể ể ế ộ

0

0

0

0 180,90,0

,

270

vi c đ c s trên l i ô vuông c n ph i chi u đi m ệ ọ ố ướ ể ở ế ầ ả 4 v trí c a th kính( ủ ị ị

) và đánh d u v trí trung bình c a các đi m trên. ủ ể ấ ị

Sau khi chi u các tr c c a l ụ ủ ướ ơ ở i c s trên m t b ng móng lên các ặ ằ ế

t ng xây d ng, ti n hành đo ki m tra các y u t ầ c a l ế ố ủ ướ ạ ể i t o b i các đi m ự ế ể ở

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 34

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt chi u( l ế ệ i tr c công trình) r i ti n hành tính toán và bình sai, n u sai l ch ướ ụ ồ ế ế

v i. ượ t giá tr cho phép thì ti n hành chi u đi m l ế ế ể ị ạ

2.2.4.2 Đ chính xác ộ

Các ngu n sai s nh h ng đ n đ chính xác c a ph ng pháp ố ả ồ ưở ủ ế ộ ươ

- Sai s đ nh tâm d ng c t

chuy n tr c công trình lên t ng b ng máy chi u đ ng: ầ ế ứ ụ ể ằ

đtm )

cbm )

- Sai s cân b ng d ng c ( ằ

i đi m g c( ố ị ụ ạ ụ ể ố

- Sai s tiêu ng m (m

v)

ụ ụ ố

-

ắ ố

ngcm )

- Sai s đánh d u đi m (m

đd)

nh h Ả ưở ng c a đi u ki n ngo i c nh ( ệ ạ ả ủ ề

ể ấ ố

ng t ng h p c a t Nh v y nh h ư ậ ả ưở ủ ấ ả t c các ngu n sai s đ n đ ồ ố ế ổ ợ ộ

2

2

=

+

+

+

+

đt

m

m

m

m

m

m

2 cb

2 v

2 ngc

2 đd

chính xác chuy n tr c công trình là: ụ ể

Th c nghi m ki m tra cho th y v i H< 100 thì: ự ệ ể ấ ớ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 35

5.0»

m

m

m

m

m

ngc

đd

cb

đt

v

=

=

m

55.0

1.1

mm

» » » » §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

V i h là chi u cao công trình ề ớ

2.2.4.3. u – nh Ư ượ c đi m ể

Ph ng pháp chuy n tr c b ng máy chi u đ ng quang h c hi n nay ươ ụ ằ ứ ệ ế ể ọ

có u đi m c b n là thao tác đ n gi n, nhanh g n, đ chính xác cao, phù ả ơ ả ư ể ộ ọ ơ

ng pháp này h p v i th c ti n xây d ng. Tuy nhiên khi s t ng l n thì ph ợ ự ễ ố ầ ự ớ ớ ươ

, do tia ng m ph i đi qua các l chi u, do đ tr nên h n ch . Trong th c t ế ự ế ạ ở ả ắ ỗ ế ộ

phóng đ i c a ng kính là có h n, nên thao tác chi u ch thu n l ạ ạ ủ ố ậ ợ ế ỉ ạ i và đ t

ệ đ chính xác cao khi công trình kho ng 15-20 t ng, ngoài kho ng này vi c ộ ả ầ ả

chi u đi m s g p nhi u khó khăn. Đây là m t trong nh ng nh ẽ ặ ữ ề ế ể ộ ượ ể c đi m

ng pháp . Đ kh c ph c, ng i ta áp d ng ph ng pháp ph c a ph ủ ươ ụ ể ắ ườ ụ ươ ươ ng

pháp chi u phân đo n, nghĩa là chia toàn b tòa nhà ra làm t ng đo n 15-20 ừ ế ạ ạ ộ

t ng. T ng cu i cùng c a đo n này s là t ng kh i đ u c a đo n ti p theo. ẽ ầ ở ầ ủ ủ ế ầ ầ ạ ạ ố

Nh c đi m c a ph ượ ủ ể ươ ng pháp phân đo n là s tích lũy sai s chi u qua ự ế ạ ố

ng c a ngo i c nh ngày càng tăng theo th i gian làm t ng đo n và nh h ừ ạ ả ưở ạ ả ủ ờ

t ng cao có sai s càng l n. v trí tr c ị ụ ở ầ ố ớ

c đi m c a ph ng pháp phân Vì v y gi ậ ả i pháp kh c ph c nh ắ ụ ượ ủ ể ươ

ớ đo n khi chi u tr c lên cao trong xây d ng nh ng ngôi nhà có s t ng l n ố ầ ữ ự ụ ế ạ

là ti n hành chính xác hóa l ế ướ ụ ỗ i tr c trên các t ng v trí kh i đ u c a m i ị ở ầ ủ ầ

đo n.ạ

ng pháp này là ph i đ l i các l M t nh ộ ượ c đi m n a c a ph ữ ủ ể ươ ả ể ạ ỗ

ng đ n k t c u xây h ng thùng trên sàn theo ph ổ ươ ng th ng đ ng, nh h ứ ẳ ả ưở ế ấ ế

i trông coi v trí l th ng, d ng. H n n a khi chi u c n ph i có nhi u ng ự ế ầ ữ ề ả ơ ườ ị ỗ ủ

i và máy chi u. đ phòng các v t r i xu ng gây tai n n cho ng ề ậ ơ ạ ố ườ ế

Ph ng pháp s có hi u qu cao h n các ph ng pháp tr c đây khi ươ ẽ ệ ả ơ ươ ướ

c n xây d ng l ầ ự ướ ị i tr c công trình trên sàn thi công khi công trình có đ a ụ

hình ch t h p, chi u cao l n. ậ ẹ ề ớ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 36

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Ch ng 3 ươ

CHUY N TR C CÔNG TRÌNH LÊN CAO B NG CÔNG NGH GPS Ụ Ằ Ể Ệ

ể Khi xây d ng các nhà cao t ng có s t ng r t l n thì vi c chuy n ấ ớ ố ầ ự ệ ầ

tr c công trình lên các m t sàn t ng c n xây d ng b ng cách s d ng dây ử ụ ự ụ ặ ầ ầ ằ

không còn phù h p n a. Công d i, máy kinh vĩ và máy toàn đ c đi n t ọ ệ ử ạ ữ ợ

ngh chuy n tr c b ng máy chi u đ ng có đ chính xác cao nh ng nh ụ ằ ứ ư ế ể ệ ộ ượ c

đi m ph i đ l i các l h ng th ng trên sàn theo ph ả ể ạ ể ỗ ổ ủ ươ ả ng th ng đ ng, nh ứ ẳ

h ưở ng đ n k t c u xây d ng. H n n a khi chi u c n ph i có nhi u ng ữ ế ầ ế ấ ự ế ề ả ơ ườ i

trông coi v trí l th ng, đ phòng các v t r i xu ng gây tai n n cho ng ị ỗ ủ ậ ơ ề ạ ố ườ i

và máy chi u. S t ng càng cao thì ph i phân thành nhi u đo n chi u nh ố ầ ế ề ế ả ạ ư

i v n hành. v y m t khá nhi u th i gian và ph c t p v thao tác cho ng ậ ứ ạ ề ề ấ ờ ườ ậ

Hi n nay, công ngh GPS đang đ c ng d ng r ng rãi trong ngành ệ ệ ượ ứ ụ ộ

ề ư Tr c đ a trong đó có Tr c đ a công trình, b i vì công ngh này có nhi u u ệ ắ ắ ở ị ị

đi m n i b t và đ t hi u qu công tác cao. Theo ch tiêu k thu t c a các ổ ậ ậ ủ ể ệ ạ ả ỹ ỉ

ụ máy thu GPS hi n có thì có th ng d ng công ngh này đ chuy n tr c ể ứ ụ ệ ể ể ệ

công trình lên cao. M t khác ph c đ chính ặ ươ ng pháp này v n đ m b o đ ẫ ả ả ượ ộ

xác yêu c u khi chuy n tr c công trình lên cao trong nh ng tòa nhà có ụ ữ ể ầ

nhi u t ng. ề ầ

3.1. KHÁI QUÁT V CÔNG NGH GPS Ề Ệ

3.1.1. C u t o c a h th ng đ nh v toàn c u GPS ấ ạ ủ ệ ố ầ ị ị

H th ng đ nh v toàn c u GPS có tên đ y đ là NAVSTAR GPS vi ầ ủ ệ ố ầ ị ị ế t

t Navigation Satelite Timing and Ranging Global Positioning ắ t c a t ủ ừ

c xây d ng t System. H th ng này đ ệ ố ượ ự ừ ầ năm 1973. Năm 1978 v tinh đ u ệ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 37

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt tiên đ ặ c đ a lên qu đ o. Năm 1993 đã phóng đ 24 v tinh trên 6 m t ỹ ạ ượ ủ ư ệ

t k . Tr c năm 1980, h th ng này ch dùng cho ph ng qu đ o nh thi ỹ ạ ư ẳ ế ế ướ ệ ố ỉ

ử ụ m c đích quân s c a M . T năm 1980, Chính ph M cho phép s d ng ủ ỹ ỹ ừ ự ủ ụ

c s d ng r ng rãi h th ng này vào m c đích dân s . Ngày nay, GPS đ ệ ố ự ụ ượ ử ụ ộ

trong nhi u lĩnh v c khác nhau trong đó có tr c đ a. ắ ị ự ề

ạ H th ng GPS có c u t o g m 3 b ph n chính (g i là 3 đo n): ệ ố ấ ạ ậ ồ ộ ọ

Đo n không gian, đo n đi u khi n và đo n s d ng. ề ạ ử ụ ể ạ ạ

3.1.1.1. Đo n không gian ạ

Đo n không gian g m các v tinh (theo thi ệ ạ ồ ế ế ế t k là 24 v tinh, đ n ệ

nay có t ớ ủ i 32 v tinh) chuy n đ ng trên 6 m t ph ng qu đ o. Đ cao c a ỹ ạ ể ệ ẳ ặ ộ ộ

ủ v tinh kho ng 20200 Km. Qu đ o g n nh tròn, chu kỳ chuy n đ ng c a ầ ệ ỹ ạ ư ể ả ộ

ỹ ạ v tinh quanh Trái đ t là 718 phút (G n 12 gi ). Các m t ph ng qu đ o ệ ấ ẳ ặ ầ ờ

055 . V i cách b trí nh trên thì ố

nghiêng v i m t ph ng xích đ o Trái đ t ẳ ặ ấ ạ ớ ư ớ

t i m i v trí trên Trái đ t vào m i th i đi m đ u có th quan sát đ c ít ạ ọ ị ể ề ể ấ ọ ờ ượ

nh t 4 v tinh, đây là đi u ki n t i thi u đ đ nh v (Hình 3-1) ệ ố ề ệ ấ ể ị ể ị

Các v tinh GPS có tr ng l ng kho ng 1600kg khi phóng và 800kg ệ ọ ượ ả

khi bay trên qu đ o. Tu i th theo thi t k là 7,5 năm. Trên v tinh có các ỹ ạ ổ ọ ế ế ệ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 38

ng cho v tinh §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt t m pin m t tr i g n ấ cánh v tinh đ cung c p năng l ể ặ ờ ắ ở ượ ệ ệ ấ

12

ho t đ ng (hình 3-2). M i v tinh đ có ỗ ệ ạ ộ ượ c trang b 4 đ ng h nguyên t ồ ồ ị ử

10 - giây. V tinh t o ra t n s dao đ ng ộ ạ

th đo th i gian v i đ chính xác ớ ộ ể ờ ầ ố ệ

0f = 10,23 MHz.T t n s chu n, v tinh t o ra 2 t n s sóng t ẩ

chu n là ẩ ừ ầ ố ầ ố ệ ạ ả i

1f = 154 0f = 1575,42 MHz t

.19

032

cm

=l 1

là L1 có t n s c sóng ầ ố ươ ng ng b ứ ướ

cm42.24

=l 2

, và L2 có t n s ầ ố 2f =120 0f =1227.60 MHz t ươ ớ ng ng v i ứ

b c sóng . ướ

Các sóng t i L1 và L2 thu c d i sóng c c ng n, v i t n s làm ả ớ ầ ự ả ắ ộ ố

nhi m v v n t i tín hi u v tinh có tác d ng làm gi m nh h ụ ậ ả ệ ả ả ụ ệ ệ ưở ủ ng c a

ng c a t ng đi n li t l t ng đi n li vì nh h ầ ệ ả ưở ủ ầ ỉ ệ ệ ngh ch v i bình ph ớ ị ươ ng

c a t n s tín hi u. ủ ầ ố ệ

Đ ph c v các m c đích khác nhau, các sóng t i l ể ụ ụ ụ i đ ả ạ ượ ế c đi u bi n ề

b i các mã(code) khác nhau nh : C/A code, P code hay Y code. ư ở

C/A code ( Coarse/ Acquisition) là mã thô, cho phép s d ng r ng rãi. ử ụ ộ

Mã này đ ượ ạ ậ ự c t o b i 1 chu i các ch s 0 và 1 s p x p theo qui lu t t a ữ ố ế ắ ở ỗ

ng u nhiên v i t n s b ng 1/10 t n s chu n ( 1,023 MHz), và đ ớ ầ ố ằ ầ ố ẫ ẩ ượ ặ c l p

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 39

i sau m i miligiây. M i v tinh đ c gán 1 mã C/A riêng bi t. C/A code §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt l ạ ỗ ệ ượ ệ ỗ

ch đi u bi n sóng t ỉ ề ế ả i L1 và dùng cho m c đích dân s . ự ụ

P code (Precise) là mã chính xác. Mã này đ c t o b i 1 chu i các ượ ạ ở ỗ

ch s 1 và 1 s p x p theo qui lu t t a ng u nhiên v i t n s b ng t n s ậ ự ớ ầ ố ằ ữ ố ầ ố ế ắ ẫ

chu n (10,23MHz). Đ dài toàn ph n c a mã này là 267 ngày (nghĩa là ch ầ ủ ẩ ộ ỉ

sau 267 ngày m i l p l i). Ng ớ ặ ạ ườ ạ i ta chia mã này thành các đo n, m i đo n ạ ỗ

i đ i l i. B ng cách dài 7 ngày và gán cho m i v tinh 1 đo n, sau 1 tu n l ỗ ệ ầ ạ ổ ạ ạ ằ

này thì P code r t khó b gi i mã n u không đ c phép c a M . P code ị ả ấ ế ượ ủ ỹ

đi u bi n c sóng t i L1 và sóng t i L2 và ch dùng cho m c đích quân s ế ề ả ả ả ụ ỉ ự

c a M . ỹ ủ

Y code là mã bí m t, trong đi u ki n c n thi ệ ề ậ ầ t s đ ế ẽ ượ c ph lên P ủ

code làm cho P code càng khó gi i mã h n. ả ơ

ể Ngoài ra, các v tinh còn trao đ i thông tin v i các tr m đi u khi n ề ệ ạ ổ ớ

ệ qua các t n s 1783.74 MHz đ truy n thông tin đ o hàng và nh n các l nh ề ầ ố ể ạ ậ

đi u khi n t ể ừ ạ tr m đi u khi n. ề ể ề

3.1.1.2. Đo n đi u khi n ề ể ạ

Đo n này g m 1 tr m đi u khi n trung tâm đ t t ề ặ ạ ể ạ ạ ồ i căn c quân s ứ ự

Colorado Spring và 4 tr m theo dõi đ t t i Hawaii (Thái Bình c a M ủ ỹ ở ặ ạ ạ

D ng), Ascension Island (Đ i Tây D ng), Diego Garcia ( n Đ D ng) ộ ươ ươ ươ Ấ ạ

và Kwajalein (Tây Thái Bình D ng). Các tr m này t o thành m t vành đai ươ ạ ạ ộ

bao quanh Trái đ t (Hình 3-3). ấ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 40

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

ạ ộ Nhi m v c a đo n đi u khi n là đi u khi n toàn b m i ho t đ ng ộ ọ ụ ủ ề ể ể ề ệ ạ

c a các v tinh. Các tr m này luôn quan sát v tinh đo đ c các s li ủ ố ệ ầ c n ệ ệ ạ ạ

thi khí t ng ế t nh : Kho ng cách đ n các v tinh, các y u t ế ế ố ư ệ ả ượ , các y u tế ố

nhi u…Các s li u này đ c truy n v tr m trung tâm. Tr m trung tâm x ố ệ ễ ượ ề ạ ề ạ ử

lý tính toán ra l ch v tinh, các s hi u ch nh đ ng h v tinh…T đây các ố ệ ồ ệ ừ ệ ồ ị ỉ

i đ i các tr m theo dõi, t tr m theo dõi phát s li u l ố ệ ạ ượ c truy n ng ề c l ượ ạ ạ ừ ạ

lên v tinh cùng v i các l nh đi u khi n. Nh v y các thông tin đ o hàng ư ậ ề ể ệ ệ ạ ớ

th ng xuyên đ c chính xác hóa (đ i ườ ượ ố v i GPS là 3 l n/ ngày) và đ ầ ớ ượ c

truy n đ n ng i d ng thông qua sóng t i L1 và L2. ề ế ườ ừ ả

ộ Hi n nay, c quan b n đ thu c B quôc phòng M k t h p v i m t ộ ỹ ế ợ ệ ả ơ ộ ớ ồ

c khác đ xây d ng m ng l s n ố ướ ự ể ạ ướ ầ i theo dõi v tinh GPS trên toàn c u ệ

nh m nâng cao đ chính xác xác đ nh l ch v tinh. ệ ằ ộ ị ị

3.1.1.3. Đo n s d ng ạ ử ụ

Đo n s d ng bao g m t t c các máy móc thi t b thu nh n thông ạ ử ụ ồ ấ ả ế ị ậ

tin t v tinh đ khai thác s d ng vào các m c đích khác nhau. ừ ệ ử ụ ụ ể

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 41

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

ề Nh v y, đo n không gian và đo n đi u khi n có quan h hai chi u ạ ư ậ ể ề ệ ạ

ề v i nhau. Đo n s d ng và đo n không gian quan h v i nhau m t chi u. ớ ạ ử ụ ệ ớ ạ ộ

Đo n đi u khi n và đo n s d ng ạ ử ụ không có quan h gì v i nhau (hình 3-4) ể ề ệ ạ ớ

3.1.2. Thi t k k thu t đo GPS ế ế ỹ ậ

Thi ế ế ỹ ệ t k k thu t đo GPS là vi c c b n nh t c a đ nh v GPS. Hi n ệ ơ ả ấ ủ ị ậ ị

nay c ta v n ch a có quy trình, quy ph m đo GPS c a Nhà n c. Vì n ở ướ ủ ư ẫ ạ ướ

ng c a l i GPS v y c n ph i d a vào m c đ ả ự ậ ầ ụ ích s d ng, yêu c u ch t l ử ụ ấ ượ ầ ủ ướ

mà ti n hành thi t k hình d ng l i, đ chính xác và g c c a l i. ế ế ế ạ ướ ố ủ ướ ộ

3.1.2.1. Thi i GPS t k g c c a l ế ế ố ủ ướ

c khi đo GPS là vector đ K t qu nh n đ ả ế ậ ượ ườ ng đáy- s gia t a đ ố ọ ộ

không gian 3 chi u trong h t a đ WGS- 84. Còn th c t c n thi ệ ọ ề ộ ự ế ầ ế ọ t là t a

c ho c trong h t a đ đ c l p, đ a ph ng. Do đ trong h t a đ nhà n ộ ệ ọ ộ ướ ệ ọ ộ ộ ậ ặ ị ươ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 42

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt đó khi thi i GPS c n ph i xác đ nh rõ k t qu đo GPS đã dùng h t k l ế ế ướ ế ầ ả ả ệ ị

i GPS. t a đ và s li u g c nào, t c ph i thi ố ọ ộ ố ệ ứ ả t k g c c a l ế ế ố ủ ướ

G c c a l i GPS bao g m v trí g c, ph ng v ố ủ ướ ồ ố ị ươ g c và kích th ị ố ướ c

(chi u dài) g c. Ph ng l y là ph ng v kh i tính đã cho ề ố ươ ng v g c th ị ố ườ ấ ươ ở ị

ho c cũng có th là ph ng v c a vector đ ng đáy GPS. Kích th ể ặ ươ ị ủ ườ ướ ố c g c

th ng đ c l y là c nh đo b ng máy đo dài ườ ượ ấ ạ ằ ở ặ ấ m t đ t ho c kho ng cách ặ ả

gi a các đi m kh i tính ho c có th l y luôn chi u dài vector đ ng đáy ể ấ ữ ể ề ặ ở ườ

GPS. V trí g c c a l i GPS th ng đ c xác đ nh t ố ủ ướ ị ườ ượ ị ừ ọ ể t a đ c a đi m ộ ủ

kh i tính đã cho. Do đó, thi i GPS ch y u là xác đ nh v ở t k g c c a l ế ế ố ủ ướ ủ ế ị ị

trí g c c a l i GPS. ố ủ ướ

Khi thi i GPS c n ph i xem xét các v n đ sau đây: t k g c c a l ế ế ố ủ ướ ề ầ ả ấ

ọ - Đ xác đ nh t a đ đi m GPS trong h t a đ m t đ t thì c n ch n ệ ọ ộ ặ ấ ọ ộ ể ể ầ ị

ố s li u kh i tính trong h t a đ m t đ t và đo n i v i 1 s đi m kh ng ộ ặ ấ ố ệ ố ể ố ớ ệ ọ ở

ch m t đ t đã có th chuy n đ i t a đ . Khi ch n đi m đo n i c n s ổ ọ ế ặ ấ ố ầ ử ể ể ể ọ ộ

li u cũ nh ng không đ l d ng t ụ ư ệ ể ướ ư i GPS m i thành l p có đ chính xác ậ ớ ộ

cao ph i ch u nh h ng c a t li u cũ có đ chính xác th p. Do đó l ị ả ả ưở ủ ư ệ ấ ộ ướ i

GPS c đo n i v i ít nh t 3 đi m c a l i nhà ở thành ph l n c n đ ố ớ ầ ượ ố ớ ủ ướ ể ấ

n c; l i GPS ướ ướ ở thành ph nh ho c khu v c xây d ng công trình có th ự ự ặ ỏ ố ể

đo n i v i 2-3 đi m. ố ớ ể

- Đ đ m b o đ ng đ u v đ chính xác c a t a đ l i GPS sau ủ ọ ể ả ề ộ ộ ướ ề ả ồ

ng sai s t l kích th bình sai ràng bu c và gi m nh h ộ ả ả ưở ố ỷ ệ ướ ể c, các đi m

th p cao trùng h p trong l i GPS cũng c n ph i t o thành t ấ ợ ướ ả ạ ầ ừ ạ hình có c nh

dài.

- Sau tính toán bình sai l i GPS, nh n đ ướ ậ ượ c đ cao tr c đ a c a các ắ ị ủ ộ

ng c a các đi m GPS, có th đo n i đi m đ đi m GPS. Đ có đ cao th ể ể ộ ườ ủ ể ể ể ố ộ

cao. Các đi m đ cao đo n i c n đ ộ ố ầ ượ ể c phân b đ u trong l ố ề ướ i. Đ i v i khu ố ớ

v c đ i núi, đi m đ cao đo n i c n đ ự ồ ố ầ ượ ể ộ ặ c phân b phù h p v i đ cao m t ợ ớ ộ ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 43

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt cong đ a hình. Đ đo n i ph i ng d ng ph ng pháp th y chu n có đ ả ứ ươ ụ ủ ể ẩ ố ộ ị

chính xác không th p h n h ng IV. ấ ạ ơ

- H t a đ c a l ệ ọ ộ ủ ướ ấ ớ i GPS m i thành l p c n c g ng th ng nh t v i ậ ầ ố ắ ớ ố

c s d ng tr h t a đ đã đ ệ ọ ộ ượ ử ụ ướ ệ ọ c đó c a khu đo. N u đã s d ng h t a ế ử ụ ủ

ng ho c c a công trình thì c n tìm hi u các tham s đ đ c l p đ a ph ộ ộ ậ ị ươ ặ ủ ể ầ ố

sau đây:

a- Elipsoid tham kh o đã s d ng ử ụ ả

b- Đ linh c a kinh tuy n tr c c a h t a đ ụ ủ ệ ọ ộ ủ ế ộ

c- H ng s c ng vào t a đ ố ộ ọ ộ ằ

d- Đ cao m t chi u c a h t a đ và tr trung bình c a d th ế ủ ệ ọ ộ ủ ị ườ ng ặ ộ ị

đ cao khu đo ộ

e- T a đ c a đi m kh i tính ọ ộ ủ ể ở

3.1.2.2. M t s khái ni m v k t c u và đi u ki n đ c tr ng c a l ề ế ấ ặ ư ộ ố ủ ướ i ề ệ ệ

GPS

1. M t s khái ni m c b n v k t c u đ hình l i GPS ơ ả ề ế ấ ộ ố ệ ồ ướ

a- Th i đo n đo ( session): kho ng th i gian liên t c t khi b t đ u thu tín ạ ờ ụ ừ ả ờ ắ ầ

hi u v tinh đ n khi k t thúc đo trên 1 tr m máy ệ ế ế ệ ạ

ộ b- Đo đ ng b : Dùng 2 ho c nhi u h n 2 máy thu, đo đ ng th i cũng m t ơ ề ặ ồ ộ ồ ờ

nhóm v tinh . ệ

c- Vòng đo đ ng b : Vòng khép kín đ ộ ồ ượ ạ c t o thành b i các vector đ ở ườ ng

đáy nh n đ c t phép đo đ ng ậ ượ ừ ồ b đúng 3 ho c nhi u h n 3 máy thu. ề ặ ộ ơ

d- Vòng đo đ c l p: Vòng khép kín đ ộ ậ ượ ạ c t o thành b i các vector đ ở ườ ng

đáy đ c đo đ c l p. ượ ộ ậ

e- Vòng đo không đ ng b : vòng khép kín hình đa giác đ ồ ộ ượ ạ ở c t o thành b i

các vector đ ng đáy, trong s đó ch c n có vector đ ng đáy đ c đo ườ ỉ ầ ố ườ ượ

không đ ng b . ộ ồ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 44

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt f- Đ ng đáy đ c l p: Vòng đo đ ng b đ c t o thành b i N máy thu ở ộ ượ ạ ộ ậ ườ ồ

GPS s có J đ ẽ ườ ng đáy đo không đ ng b , trong đó s đ ồ ố ườ ộ ộ ậ ng đáy đ c l p

là N-1

g- Đ ng đáy không đ c l p: đ ng đáy khác, ngoài các đ ộ ậ ườ ườ ườ ộ ng đáy đ c

i GPS l p.ậ 2. Đi u ki n đ c tr ng c a l ệ ủ ướ ư ề ặ

S th i đo n đo đ c tính theo công th c do R.Asany đ xu t: ố ờ ạ ượ ứ ề ấ

C = n.m/N (3.1)

Trong đó:

C là s th i đo n đo ố ờ ạ

i n là s đi m trong l ố ể ướ

m i đi m M là s l n đ t máy trung bình ặ ố ầ ở ỗ ể

N là s máy thu. ố

Trong l i GPS có: ướ

tJ = C.N(N-1)/2 (3.2)

T ng s đ ng đáy: ố ườ ổ

ctJ = n-1 (3.3)

S đ ng đáy c n thi t: ố ườ ầ ế

đlJ = C(N-1) (3.4)

S đ ng đáy đ c l p: ố ườ ộ ậ

S đ ng đáy đ : ố ườ ủ dJ = C(N-1) – (n-1) (3.5)

ủ ế ủ ế Theo các công th c trên đây có th xác đ nh đ c tr ng ch y u c a k t ể ư ứ ặ ị

i GPS. c u đ hình l ồ ấ ướ

3. L a ch n c u hình đ ng b và c nh (đ ng đáy) đ c l p c a l i GPS ọ ấ ự ạ ồ ộ ườ ộ ậ ủ ướ

Theo 3.2 thì s c nh GPS trong m t th i đo n đo c a đ hình đ ng b ộ ủ ồ ố ạ ạ ờ ồ ộ

khi dùng N máy thu là:

J= N(N-1)/2 (3.6)

Trong đó ch có N-1 c nh GPS đ c l p, các c nh còn l ộ ậ ạ ạ ỉ ạ ộ ậ i không đ c l p.

Hình 3-5 là đ hình đo đ ng b đ ộ ượ ạ c t o thành khi s máy thu N= 2 ~ 5 ố ồ ồ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 45

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

T ng ng v i hình 3-5, c nh GPS đ c l p có th đ ươ ộ ậ ể ượ ự c l a ch n khác ọ ứ ạ ớ

nhau (hình 3-6)

‡ Khi đo đ ng b v i s máy thu N ộ ớ ố ồ 3 thì s vòng đo đ ng b ít nh t là: ồ ấ ố ộ

T= J-(N-1) = ( N-1)(N-2)/2 (3.7)

Quan h t ng ng gi a s máy thu N, s c nh GPS J và s vòng đo ệ ươ ữ ố ố ạ ứ ố

đ ng b ít nh t T, nh b ng 3-1. ồ ư ả ấ ộ

B ng 3-1 ả

N 2 3 4 5 6

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 46

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

J 1 3 6 10 15

T 0 1 3 6 10

V lý thuy t, t ng s gia t a đ c a các c nh GPS trong m t vòng ộ ủ ế ổ ề ạ ố ọ ộ

đo đ ng b (sai s khép) ph i b ng 0, nh ng do các máy thu GPS không ả ằ ư ố ộ ồ

th c đ ng b nên sai s khép c a vòng đo đ ng b không b ng 0. Có th ự ồ ủ ằ ố ộ ồ ộ ể

quy đ nh giá tr gi ị ớ ạ i h n c a sai s khép đo đ ng b và c n tuân th quy ồ ủ ủ ầ ố ộ ị

đ nh này. ị

C n chú ý khi sai s khép vòng đo đ ng b t ng đ i nh , th ộ ươ ầ ố ồ ỏ ố ườ ng

ch có th nói r ng vi c tính vector đ ể ệ ằ ỉ ườ ứ ư ng đáy GPS là h p cách ch ch a ợ

có th nói đ chính xác đo c nh GPS là cao và cũng không th phát hi n sai ệ ể ể ạ ộ

s thô do tín hi u thu b nhi u. ệ ố ễ ị

Đ đ m b o đ tin c y c a k t qu đo GPS, phát hi n đ c sai s ậ ủ ế ể ả ệ ả ả ộ ượ ố

thô trong k t qu đo c n ph i t o thành vòng đo không đ ng b t ả ạ ộ ừ ế ầ ả ồ 3 c nh, ạ

4 c nh, 5 c nh…Khi trong l ạ ạ ướ ể ạ i GPS có 1 s đi m kh i tính cũng có th t o ở ố ể

thành tuy n phù h p t ế ợ ừ 1 s c nh đ c l p gi a 2 đi m kh i tính. ữ ộ ậ ố ạ ể ở

Thi t k đ hình l i GPS chính là d a vào yêu c u đ chính xác ế ế ồ ướ ự ầ ộ

t k l i đ c a l ủ ướ i và các yêu c u khác đ thi ầ ể ế ế ướ ượ ạ ạ c t o thành b i các c nh ở

GPS đ c l p. ộ ậ

Đ t o thành vòng đo không đ ng b , th ng d a vào đ hình l ể ạ ồ ộ ườ ự ồ ướ i

thi ế ế t k mà ch n. Khi s máy thu nhi u h n 3, có th d a vào kh năng ề ể ự ả ọ ố ơ

c a ph n m m đ t ủ ể ự ộ đ ng l a ch n c nh đ c l p t o thành vòng đo không ộ ậ ạ ọ ạ ự ề ầ

đ ng b . ộ ồ

3.1.2.3. Thi t k đ hình l i GPS ế ế ồ ướ

Trong tr c đ a truy n th ng, thi t k đ hình l ắ ị ề ố ế ế ồ ướ ệ i kh ng ch là vi c ế ố

i GPS, nói chung không yêu c u gi a các c c kỳ quan tr ng. Còn trong l ọ ự ướ ữ ầ

đi m ph i nhìn thông nhau nên thi t k đ hình l ể ả ế ế ồ ướ ạ ơ i GPS s linh ho t h n. ẽ

Thi t k đ hình l i GPS ch y u tùy thu c yêu c u s d ng, kinh phí, ế ế ồ ướ ầ ử ụ ủ ế ộ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 47

ng và s l §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt th i gian, nhân l c, lo i hình và s l ự ờ ệ ng máy thu và đi u ki n ố ượ ố ượ ề ạ

b o đ m h u c n. ả ậ ầ ả

Căn c vào m c đích s d ng, th ng có 4 ph ng th c liên k t c ử ụ ụ ứ ườ ươ ế ơ ứ

i: liên k t đi m, liên k t c nh, liên k t l b n đ thành l p l ả ậ ướ ể ế ạ ế ướ ể ế ế i, liên k t

ế h n h p - c nh - đi m. Ngoài ra còn có th liên k t hình sao, liên k t ỗ ế ể ể ạ ợ

đ ườ ng chuy n, liên k t chu i tam giác. ế ề ỗ

1. Ph ng th c liên k t đi m (Hình 3-7) ươ ứ ế ể

ộ Liên k t đi m là d ng liên k t các vòng đo đ ng b k nhau b i m t ộ ề ế ế ể ạ ở ồ

đi m chung. C ng đ đ hình c a d ng liên k t đi m là r t y u, không ủ ạ ấ ế ộ ồ ườ ế ể ể

ể có ho c có r t ít đi u ki n khép hình không đ ng b . D ng liên k t đi m ề ệ ế ặ ấ ạ ồ ộ

th ườ ng không s d ng đ n đ c. ử ụ ơ ộ

2. Ph ươ ng th c liên k t c nh (hình 3-8) ế ạ ứ

ở Liên k t c nh là d ng liên k t gi a các vòng đo đ ng b k nhau b i ữ ế ạ ộ ề ế ạ ồ

m t c nh chung. L c thành l p theo d ng này có c ộ ạ i đ ướ ượ ậ ạ ườ ng đ đ hình ộ ồ

t ươ ồ ng đ i cao, có nhi u c nh đo l p và có đi u ki n khép hình không đ ng ề ạ ề ệ ặ ố

ng máy thu nh nhau, s th i đo n đo s tăng h n nhi u so b . V i s l ộ ớ ố ượ ố ờ ư ẽ ề ạ ơ

ng th c liên k t đi m. v i ph ớ ươ ứ ế ể

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 48

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

3. Ph ng th c liên k t l ươ i ế ướ ứ

Liên k t l ế ướ ể i là d ng liên k t gi a các đ hình đo đ ng b b i 2 đi m ồ ộ ở ữ ế ạ ồ

chung tr lên. Trong ph ng th c liên k t này, s l ở ươ ố ượ ứ ế ả ng máy thu c n ph i ầ

có t ng th c này có c ng đ đ ừ 4 tr lên. L ở i đ ướ ượ c thành l p theo ph ậ ươ ứ ườ ộ ồ

ơ hình và đ tin c y cao, nh ng t n kinh phí và th i gian đo nhi u h n, ư ề ậ ộ ờ ố

th ng ch ng dùng đ thành l p l i kh ng ch có yêu c u đ chính xác ườ ậ ướ ỉ ứ ể ế ầ ố ộ

cao

4. Ph ng th c liên k t h n h p c nh - đi m ươ ợ ạ ế ỗ ứ ể

Liên k t h n h p c nh đi m là d ng k t h p ph ế ỗ ế ợ ể ạ ạ ợ ươ ế ng th c liên k t ứ

ng th c liên k t đi m. Ph c nh và ph ạ ươ ứ ế ể ươ ả ng th c này có th b o đ m ể ả ứ

ng đ đ hình, nâng cao đ tin c y c a l c ườ ộ ồ ủ ướ ừ ố i v a có th gi m kh i ể ả ậ ộ

ng công tác ngo i nghi p, h giá thành. Đây là ph l ượ ệ ạ ạ ươ ế ng th c liên k t ứ

thích h p th ng đ c dùng đ l p l i GPS. ợ ườ ượ ể ậ ướ

Hình 3-9 d a trên c s ph ng th c liên k t đi m hình 3-7, tăng ơ ỏ ự ươ ể ở ứ ế

thêm 4 th i đo n đo đ đ c ph ng án thi i có c ể ượ ạ ờ ươ t k l ế ế ướ ườ ng đ đ hình ộ ồ

đ c c i thi n h n, kh i l ượ ố ượ ệ ả ơ ớ ng công tác ngo i nghi p cũng gi m so v i ệ ả ạ

ph ng th c liên k t c nh hình 3-8. ươ ế ạ ứ ở

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 49

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

5. Ph ng th c liên k t chu i tam giác (ho c đa giác) ươ ứ ế ặ ỗ

ặ Liên k t chu i tam giác là d ng liên k t liên k t ti p b i đi m ho c ế ế ể ế ế ạ ỗ ở

i GPS theo c nh gi a các tam giác đo đ ng b (Hình 3-10). Thành l p l ạ ậ ướ ữ ồ ộ

ph ng th c liên k t này r t thích h p cho khu đo h p, kéo dài nh khi ươ ứ ư ẹ ế ấ ợ

kh o sát tuy n đ ng b , đ ế ườ ả ng s t, đ ắ ườ ộ ườ ng ng. ố

6. Ph ng th c liên k t l i đ ươ ế ướ ườ ứ ng chuy n ề

L i GPS đ c t o thành b i s liên k t các hình đ ng b d ng kéo ướ ượ ạ ở ự ộ ạ ế ồ

dài nh đ ư ườ ể ể ng chuy n, các c nh đ c l p t o thành d ng khép kín đ ki m ộ ậ ạ ề ạ ạ

tra đ tin c y c a đi m GPS. ậ ủ ể ộ

L i GPS d ng này ng d ng thích h p khi yêu c u đ chính xác ướ ụ ứ ạ ầ ợ ộ

th p.ấ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 50

ng th c này có th k t h p v i ph §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt Ph ươ ng th c liên k t đi m (Hình 3- ế ể ế ợ ươ ứ ứ ể ớ

11)

7. Hình sao

D ng hình sao r t đ n gi n, các c nh đo tr c ti p không t o thành ấ ơ ự ế ạ ạ ạ ả

hình khép kín nào. Do đó kh năng ki m tra và phát hi n sai s thô còn kém ể ệ ả ố

h n ph ơ ươ ng th c liên k t đi m. Nh ng ch c n 2 máy thu là đ ư ỉ ầ ứ ể ế ượ c. N u có ế

3 máy thu thì m t máy đ t c đ nh, 2 máy khác có th đo luân l u mà không ặ ố ị ư ể ộ

h n ch b i đi u ki n đo đ ng b . ộ ạ ế ở ề ệ ồ

Vì t c đ nhanh, gi n ti n, ph ng pháp hình sao đ ệ ả ố ộ ươ ượ ứ ụ c ng d ng

ị ầ trong tr c đ a có yêu c u đ chính xác th p, trong đ a ch t, v t lý đ a c u, ắ ầ ậ ấ ấ ộ ị ị

đo biên gi i, đo đ a chính, đo đi m chi ti t thành l p b n đ (Hình 3-12) ớ ể ị ế ậ ả ồ

Trong th c t thi ự ế t k l ế ế ướ ắ i GPS còn c n ph i chú ý các nguyên t c ầ ả

sau đây:

- M c dù không yêu c u nhìn thông gi a các đi m GPS, nh ng xét đ n yêu ư ữ ế ể ầ ặ

ng pháp truy n th ng nên m i đi m GPS nên nhìn c u tăng dày b ng ph ầ ằ ươ ề ể ỗ ố

thông đ n ít nh t m t đi m khác. ấ ế ể ộ

li u tr c đ a và b n đ hi n có, c n s d ng h t a đ - Đ s d ng t ể ử ụ ư ệ ầ ử ụ ồ ệ ệ ọ ắ ả ị ộ

c s d ng đ t o l p nên t v n đã đ ố ượ ử ụ ể ạ ậ ư ệ ấ ớ li u y. Các đi m cũ phù h p v i ể ợ

yêu c u c a đi m GPS, c n ph i l i d ng m c c a nó. ầ ủ ả ợ ụ ố ủ ể ầ

- L c t o thành m t s vòng khép không đ ng b ướ i GPS c n ph i đ ầ ả ượ ạ ộ ố ồ ộ

ho c m t s tuy n phù h p phù h p t ộ ố ợ ừ ế ặ ợ các c nh đo đ c l p. S c nh trong ộ ậ ố ạ ạ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 51

i GPS đ §å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt m i vòng khép ho c trong m i tuy n phù h p c a các c p l ỗ ỗ ấ ướ ợ ủ ượ c ế ặ

quy đ nh b ng 3-2. ị ở ả

(B ng 3-2) ả

II III IV C p 1ấ C p 2ấ

i ấ ướ ỗ S c nh trong m i H ng, c p l ạ ố ạ

10

10

10

£ £ £ ế vòng khép ho c tuy n ặ

phù h pợ

3.1.3. ng d ng c a h th ng đ nh v toàn c u GPS ủ ệ ố Ứ ụ ầ ị ị

3.1.3.1. ng d ng cho m c đích quân s Ứ ụ ụ ự

c M xây d ng v i m c đích ban H th ng đ nh v toàn c u GPS đ ị ệ ố ầ ị ượ ự ụ ớ ỹ

đ u là quân s , nh ng ng d ng c a GPS trong quân s nh : D n đ ủ ầ ụ ư ự ứ ự ữ ẫ ườ ng

cho các ph ng ti n chi n đ u (máy bay, ô tô, tàu th y…); xác đ nh các ươ ủ ế ệ ấ ị

m c tiêu quân s ; d n đ ng cho tên l a… ự ẫ ườ ụ ử

3.1.3.2. ng d ng trong đ o hàng Ứ ụ ạ

Sau khi đ ượ ử ụ ẫ c s d ng trong dân s thì ng d ng đ u tiên là d n ự ứ ụ ầ

đ ng (đ o hàng) nh : D n đ ng cho tàu thuy n đi l ườ ư ạ ẫ ườ ề ạ i trên bi n, ra vào ể

ng cho các ph ng ti n giao thông trên b , d n đ ng cho c ng, d n đ ả ẫ ườ ươ ộ ẫ ệ ườ

máy bay...

3.1.3.3. ng d ng trong lĩnh v c đ a đ ng ự ị ộ Ứ ụ

ữ GPS có th ng d ng trong lĩnh v c đ a đ ng đ xây d ng nh ng ể ứ ự ự ụ ể ộ ị

i kh ng ch đ quan sát, xác đ nh ra s trôi d t, chuy n d ch, tr i lún l ướ ế ể ự ể ạ ố ồ ị ị

c a các m ng l c đ a… ả ủ ụ ị

3.1.3.4. ng d ng trong các ngành khác Ứ ụ

GPS ngày càng đ c ng d ng trong nhi u ngành khác nhau nh : Du ượ ứ ụ ư ề

l ch, c u n n, xây d ng c s d li u không gian cho GIS…Hi n nay trên ị ơ ở ữ ệ ứ ự ệ ạ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 52

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt th gi c đã có nh ng máy đi n tho i di đ ng hay đ ng h có i nhi u n ề ế ớ ướ ữ ệ ạ ộ ồ ồ

g n máy thu GPS. ắ

3.1.3.5. ng d ng trong tr c đ a công trình ắ ị Ứ ụ

1. ng d ng GPS trong thành l p b n đ đ a hình công trình ồ ị Ứ ụ ậ ả

Trong tr c đ a công trình, tùy thu c giai đo n thi ắ ạ ộ ị ế ế ứ t k , m c đ ph c ứ ộ

ng ng, dây d n…mà th t p c a đ a v t, đ a hình, m t đ c a các đ ạ ủ ị ậ ậ ộ ủ ị ườ ẫ ố ườ ng

các t s d ng b n đ ử ụ ồ ở ả l ỷ ệ ớ 1:10 000, 1:5000,1:2000,1:1000 và 1:500 v i

kho ng cao đ u khác nhau. ề ả

- Yêu c u đ chính xác v trí m t b ng đ c quy đ nh: ặ ằ ầ ộ ị ượ ị

+ Sai s gi i h n v trí đi m c a l ố ớ ạ ủ ướ ể ị ể i kh ng ch đo v so v i đi m ế ẽ ố ớ

c a l ủ ướ ấ i c p cao h n không đ ơ c v ượ ượ t quá 0.2mm trên b n đ . ồ ả

+ Sai s gi ố ớ ạ ố i h n v trí đi m đ a v t quan tr ng so v i đi m kh ng ể ể ậ ọ ớ ị ị

ch đo v g n nh t không đ ẽ ầ ế ấ c v ượ ượ t quá 0.4mm trên b n đ . ồ ả

- Yêu c u đ chính xác đ cao th ng đ c quy đ nh : ầ ộ ộ ườ ượ ị

+ Sai s đ cao đi m chi ti t không đ ố ộ ể ế c v ượ ượ ề t quá ¼ kho ng cao đ u ả

c v vùng ở vùng b ng ph ng và không đ ẳ ằ ượ ượ t quá 1/3 kho ng cao đ u ả ề ở

ng ch n kho ng cao đ a hình d c . Đ i v i b n đ đ a hình công trình th ị ố ớ ả ồ ị ố ườ ả ọ

đ u : h= 0.5m, h = 1.0m, h = 2.0m. ề

Nh v y yêu c u cao nh t v đ chính xác đ cao đi m chi ti ấ ề ộ ư ậ ể ầ ộ ế ở t

vùng b ng ph ng là 0.12m. ẳ ằ

V i các ch tiêu kĩ thu t hi n hành v đ chính xác nh đã nêu trên thì ề ộ ư ệ ậ ớ ỉ

đo GPS có th thay th các ph ng pháp truy n th ng đ thành l p b n đ ể ế ươ ề ể ậ ả ố ồ

l n. u đi m c a công ngh GPS th hi n ch : l đ a hình công trình t ị ỷ ệ ớ Ư ể ể ệ ở ỗ ủ ệ

- Gi m thi u nhân l c đo th c đ a . ự ể ả ở ự ị

- Tăng năng su t lao đ ng, gi m th i gian làm vi c th c đ a. ệ ở ự ị ấ ả ộ ờ

- Tăng đ tin c y c a s li u đo. ậ ủ ố ệ ộ

- Hi u qu kinh t cao. ệ ả ế

2. ng d ng GPS trong thi công xây d ng công trình Ứ ự ụ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 53

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Đ chính xác c n thi i kh ng ch thi công m t s lo i công ầ ộ t c a l ế ủ ướ ộ ố ạ ế ố

trình tiêu bi u :ể

- L i kh ng ch thi công c u v t: ướ ầ ượ ế ố

Sai s trung ph ng tâm tr c u trên h ố ươ ụ ầ ướ ng tr c c u không đ ầ ụ ượ c

v i kh ng ch thi công nh h ng không ượ t quá 2 cm. Đ sai s c a l ể ố ủ ướ ế ả ố ưở

đáng k đ i v i đ chính xác b trí tâm tr c u thì sai s trung ph ng v ể ố ớ ộ ụ ầ ố ố ươ ị

i kh ng ch thi công không đ t quá – 8mm . trí đi m l ể ướ ế ố c v ượ ượ

- L i kh ng ch thi công công trình đ u m i th y l i –th y đi n : ướ ủ ợ ế ầ ố ớ ủ ệ

Sai s trung ph ng v trí đi m đ c b trí trên công trình này không ố ươ ể ị ượ ố

(10-20)mm. Đ sai s đi m l ể

đ ượ ớ c l n h n ơ – ố ể ướ ả i kh ng ch thi công nh ế ố

h c b trí thì sai s ưở ng không đáng k đ n đ chính xác c a đi m đ ộ ể ế ủ ể ượ ố ố

trung ph ng v trí đi m l ươ ể ị ướ ủ i kh ng ch thi công công trình đ u m i th y ế ầ ố ố

8mm.

t quá – l ợ i- th y đi n không đ ệ ủ c v ượ ượ

- L i kh ng ch thi công công trình công nghi p : ướ ế ệ ố

Đ i v i khu công nghi p, yêu c u cao nh t là h n sai l p đ t đ ầ ố ớ ặ ườ ng ệ ấ ạ ắ

ng áp l c. Đ ng ng áp l c có k t c u đ c bi đ u n i đo n ng nên t ố ế ấ ườ ự ự ặ ố ệ ở ầ ạ ố ố

có yêu c u cao đ i v i đ chính xác b trí. Yêu c u đ l ch h ố ớ ộ ầ ố ộ ệ ướ ầ

cho phép ch n i đo n ng là ẩ ng chu n d =2.0mm. Đ đ m b o yêu c u này thì sai ả ể ả ầ ở ỗ ố ạ ố

ng t i kh ng ch thi công công trình s trung ph ố ươ ươ ng đ i c a c nh l ố ủ ạ ướ ế ố

t quá 1: 20000. công nghi p không đ ệ c v ượ ượ

- L i kh ng ch thi công công trình đ ướ ố ế ườ ầ ng h m

Đ i v i đ ng h m có chi u dài không quá 4km đ ớ ườ ố ề ầ ượ ố c đào đ i

h ng t hai c a h m thì sai s trung ph ng h ướ ừ ử ầ ố ươ ướ ầ ng ngang đào thông h m

50mm. Trong tr

– không đ t quá ng h p này s có 3 ngu n sai s c v ượ ượ ườ ẽ ợ ồ ố

ng đ n đ chính xác h ng ngang đào thông c a công tác tr c đ a nh h ủ ị ả ắ ưở ế ộ ướ

h m:ầ

1m .

- Sai s h ố ướ ng ngang c a kh ng ch tr c đ a trên m t đ t, kí hi u là ế ắ ị ặ ấ ủ ệ ố

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 54

5m

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt - Sai s h ệ ng chuy n nhánh trong h m, kí hi u ng ngang c a 2 tuy n đ ủ ố ướ ườ ề ế ầ

4m và

Theo nguyên t c nh h ng b ng nhau ta có :

ưở =

=

ằ –= ắ ả = mm

m

29

mm

1

4

5

50 3

Đây là đ chính xác c n thi ầ ộ t c a l ế ủ ướ ặ i kh ng ch m t b ng trên m t ế ặ ằ ố

ng ngang v trí t ng h gi a 2 đi m kh ng ch đ t mà c th là sai s h ụ ể ấ ố ướ ị ươ ỗ ữ ể ố ế

ở 2 c a h m ử ầ

Dùng các máy thu GPS m t t n s hi n đ i, đ nh v t ộ ầ ố ệ ị ươ ạ ị ng đ i tĩnh ố

2

2

=

+

5

.1(

D

)

mD

ng c a c nh tính theo công th c : v i m t ca đo thì sai s trung ph ớ ộ ố ươ ủ ạ ứ

Dm = 7.1mm

khi D=5 km, ta có :

Sai s trung ph ố ươ ng v trí đi m b ng sai s trung ph ằ ể ố ị ươ ạ . ng đo c nh

Trong tr ng h p s d ng máy thu n hi u h n 2 và các đi m l ườ ử ụ ợ ề ể ơ ướ i

GPS đ c liên k t ch t ch h n thì đ chính xác v trí đi m còn cao h n. ượ ẽ ơ ể ế ặ ộ ơ ị

Đ i chi u v i đ chính xác trên c a l ớ ộ ủ ướ ế ố ố i kh ng ch thi công b n ế ố

lo i công trình tiêu bi u đã nêu trên, ta th y hoàn toàn có th s d ng công ể ử ụ ể ạ ấ

i kh ng ch thi công trong công trình xây d ng. ngh GPS đ thành l p l ể ậ ướ ệ ự ế ố

3. ng d ng GPS trong quan tr c chuy n d ch bi n d ng công trình Ứ ụ ể ế ắ ạ ị

a

Trong quan tr c bi n d ng chuy n d ch công trình thì đ nghiêng cho ế ể ắ ạ ộ ị

phép c a công trình là =4%o c a chi u cao công trình. Đ i v i m t công ủ ố ớ ủ ề ộ

trình cao 30m, giá tr l ch cho phép c a đi m đ nh công trình s là 120mm. ủ ị ệ ể ẽ ỉ

Sai s trung ph ng quan tr c ph i nh h n 1/20 giá tr l ch cho phép nên ố ươ ỏ ơ ị ệ ắ ả

m= – 6mm và c n ph i nâng cao ch tiêu đ chính xác nên cu i cùng sai s ỉ ầ ả ộ ố ố

trung ph ng đo ph i là – 2mm ươ ả

Theo các tài li u đã công b , ng d ng công ngh GPS đã đ t đ c đ ố ứ ạ ượ ụ ệ ệ ộ

chính xác cỡ – 1mm v v trí m t b ng và ặ ằ ề ị ự – 2mm v đ cao trong th c ề ộ

nghi m cũng nh th c t quan tr c chuy n d ch bi n d ng công trình. ư ự ế ệ ể ế ắ ạ ị

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 55

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

3.2. CHUY N TR C CÔNG TRÌNH LÊN CAO B NG CÔNG NGH Ụ Ằ Ể Ệ

GPS

ấ Do vi c chuy n tr c công trình lên cao trong nh ng tòa nhà có r t ữ ụ ể ệ

nhi u t ng b ng các ph ề ầ ằ ươ ề ng pháp truy n th ng đ u g p khó khăn nhi u ề ề ặ ố

nên gi ả ấ i pháp chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS là r t ụ ệ ể ằ

c đi m c a các kh thi vì công ngh GPS kh c ph c đ ệ ụ ả ắ ượ c nh ng nh ữ ượ ủ ể

ph ng pháp truy n th ng. M t khác v i đ chính xác cao trong đo GPS ươ ớ ộ ề ặ ố

c các c nh ng n thì vi c chuy n tr c b ng công ngh GPS s đ m b o đ ạ ụ ằ ẽ ả ả ượ ệ ệ ể ắ

yêu c u kĩ thu t đ ra trong quy ph m. ậ ề ầ ạ

ng pháp 3.2.1. N i dung ph ộ ươ

ộ Khi chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS c n l p m t ầ ậ ụ ệ ể ằ

i GPS c nh ng n v i i bao l ướ ớ chi u dài c nh không quá 500m. M ng l ề ắ ạ ạ ạ ướ

2 đ n 3 đi m c đ nh và t 2 đ n 3 đi m thu c tr c công trình. Các g m t ồ ừ ố ị ể ế ừ ụ ế ể ộ

đi m c đ nh trên m t đ t th ng là các lo i đi m l i kh ng ch bên ặ ấ ố ị ể ườ ể ạ ướ ế ố

ngoài và đ c đánh d u b ng cách ượ ị c đ nh tâm b t bu c. Các đi m tr c đ ộ ụ ượ ể ắ ằ ấ

ầ x d ng máy kinh vĩ ho c máy chi u đ ng chi u lên biên c a t ng c n ế ử ụ ủ ầ ứ ế ặ

chuy n tr c. Sau đó dùng ph ng pháp căng dây hay b t m c đ xác đ nh ụ ể ươ ự ể ậ ị

h ng c a tr c c n đ t máy GPS. Ti p theo s là dùng th c thép đ xác ướ ụ ầ ủ ế ẽ ặ ướ ể

đ nh v trí c a đ t máy thu GPS, v trí này s đ ị ẽ ượ ủ ặ ị ị c xác đ nh g n v i v trí ầ ớ ị ị

đi m tr c c n chuy n lên m t b ng thi công theo h ụ ầ ặ ằ ể ể ướ ng th ng đ ng. Đánh ứ ẳ

i b ng cách dùng khoan và đóng đinh tr c ti p xu ng sàn bê d u v trí này l ấ ị ạ ằ ự ế ố

tông. Dùng s n đ khoanh tròn l ỏ ơ ạ ị ế i v trí đánh d u đ d tìm ki m khi ti n ể ễ ế ấ

hành đo GPS.

Khi chuy n tr c công trình lên cao d a vào hai đi m c đ nh (A,B) ta ố ị ự ụ ể ể

có th s d ng các đ hình l i nh hình v ể ử ụ ồ ướ ư ẽ 3-13

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 56

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

a) L ướ i chuy n 2 đi m tr c; b) L ể ụ ể ướ i chuy n 3 đi m tr c ụ ể ể

Th i gian m t ca đo có th ch n 45 phút, 30 phút ho c nh h n tùy ỏ ơ ể ặ ộ ờ ọ

thu c vào đ chính xác c a máy và đ hình c a v tinh t i th i đi m đo. ủ ủ ệ ộ ộ ồ ạ ể ờ

M t ca đo nên s d ng ít nh t là 3 máy, n u có th thì s d ng t 4 máy ử ụ ử ụ ế ể ấ ộ ừ

tr lên đ m i ca đo ta s xác đ nh đ c 1 tr c . ể ỗ ẽ ở ị ượ ụ

Đ t 2 máy t i 2 đi m kh ng ch trên m t đ t, t t nh t là chúng ta ặ ạ ặ ấ ố ế ể ố ấ

đ nh tâm b t bu c v i hai máy này. Máy còn l ị ắ ộ ớ i đ t t ạ ặ ạ i các đi m tr c đã ể ụ

đ c đánh d u trên m t sàn thi công (Hình 3- 14). Sau khi đ nh tâm chính ượ ặ ấ ị

xác, cân b ng máy c n th n, ta đo chi u cao ăngten, n u c n đo c nhi ề ế ằ ẩ ậ ả ầ ệ t

i th i đi m đo. Các s li u này đ c n p ngay vào máy đ và áp su t t ộ ấ ạ ố ệ ể ờ ượ ạ

i đ ph c v quá trình x lý sau khi đo. đ ng th i ph i ghi chép l ả ồ ờ ạ ể ụ ụ ử

Sau khi k t thúc quá trình đo ta ti n hành trút s li u và tính toán bình ế ố ệ ế

sai. Sau đó d a vào t a đ bình sai c a các đi m đã đánh d u ta ti n hành ủ ự ế ể ấ ọ ộ

hoàn nguyên đi m này v v trí các đi m thu c tr c công trình. ề ị ụ ể ể ộ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 57

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

3.2.2. Đ chính xác ộ

=

+

+

m

m

m

m

p

2 GPS

2 hng

2 đd

ng pháp này : Sai s c a ph ố ủ ươ

Pm là sai s c a đi m tr c sau khi đ

Trong đó :

GPSm là sai s xác đ nh v trí các đi m g n đúng b ng máy đo GPS

c chi u lên sàn thi công. ố ủ ụ ể ượ ế

hngm là sai s hoàn nguyên đi m g n đúng v v trí tr c công trình

ể ầ ằ ố ị ị

=

m

m

d

2 hng 2''

hng

2 dhng

2 hng

m a+ p

dhngm là sai s đ t kho ng cách khi hoàn nguyên,

ề ị ụ ể ầ ố

hngma

ố ặ ả

hngd

là sai s đo góc khi hoàn nguyên ố

là kho ng cách hoàn nguyên ả

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 58

đdm là sai s đánh d u v trí đi m hoàn nguyên. ị

3.2.3.

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt ể ấ ố

u - nh Ư ượ c đi m . ể

Công ngh GPS có u đi m là cho phép đo mà không c n thông ư ể ệ ầ

h ướ ng gi a các đi m đo v i nhau, thu n ti n cho vi c đo đ c, ph c v thi ậ ụ ụ ữ ệ ệ ể ạ ớ

công nhà cao t ng do đi u ki n đo đ c ch t h p và b che khu t t m nhìn ạ ậ ẹ ấ ầ ệ ề ầ ị

b i chi u cao c a tòa nhà đang xây và các công trình lân c n. ở ủ ề ậ

ớ Vi c chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS cùng v i ụ ể ệ ệ ằ

c đ chính xác t ẽ ả ả ượ ộ ươ ng h cao ỗ

các máy móc tiên ti n này s đ m b o đ ế h n ơ – 5mm do đó th a mãn đ ượ ỏ ể c yêu c u đ chính xác trong vi c chuy n ệ ầ ộ

tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS và sai s chuy n tr c h u nh ụ ầ ụ ể ệ ằ ố ư

không ph thu c vào chi u cao công trình. ụ ề ộ

ầ Tuy nhiên khi chuy n tr c công trình lên cao đ i v i tòa nhà 25 t ng ố ớ ụ ể

nên k t h p c hai ph ng pháp s d ng máy toàn đ c đi n t và máy đo ế ợ ả ươ ử ụ ệ ử ạ

GPS đ nâng cao đ chính xác đo đ c và k t qu nh n đ c. ậ ượ ế ể ả ạ ộ

3.3. TH C NGHI M Ự Ệ

3.3.1. M c đích, n i dung th c nghi m ộ ụ ự ệ

3.3.1.1. M c đích th c nghi m ụ ự ệ

Hi n nay, công ngh GPS ngày càng phát tri n m nh và đ chính xác ệ ể ệ ạ ộ

đ nh v cũng đ ị ị ượ c nâng cao đáng k . Công ngh GPS đ ể ệ ượ ứ ộ c ng d ng r ng ụ

và k thu t khác nhau: Qu c phòng, an ninh, rãi trong nhi u ngành kinh t ề ế ậ ố ỹ

ng trên bi n… du l ch, công tác c u h c u n n, công tác d n đ ứ ộ ứ ạ ẫ ườ ị ể

Ngoài ra công ngh GPS cũng đ ệ ượ ứ ự c ng d ng nhi u trong xây d ng ề ụ

t là nh ng nhà cao t ng có chi u cao l n và di n tích nhà cao t ng. Đ c bi ầ ặ ệ ữ ệ ề ầ ớ

nh .ỏ

Đ đánh giá đ ể ượ c kh năng ng d ng c a công ngh GPS ph c v ủ ụ ụ ụ ứ ệ ả

ế cho công tác chuy n tr c công trình lên các sàn thi công chúng tôi đã ti n ụ ể

i nhà A hành đo th c nghi m vi c chuy n tr c công trình lên sàn thi công t ể ụ ự ệ ệ ạ

(5 t ng) Tr ng Đ i h c M - Đ a Ch t. ầ ườ ạ ọ ấ ỏ ị

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 59

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

K t qu c a công tác đo th c nghi m chuy n tr c công trình lên sàn ệ ả ủ ụ ự ế ể

thi công b ng công ngh GPS đã giúp chúng ta làm rõ m t s v n đ liên ộ ố ấ ệ ề ằ

quan nh sau: ư

- Vi c chuy n tr c công trình lên sàn thi công b ng công ngh GPS có ụ ệ ể ệ ằ

kh c ph c đ ụ ắ ượ c nh ng nh ữ ượ c đi m c a các ph ủ ể ươ ố ng pháp truy n th ng ề

hay không?

- Công tác chuy n tr c công trình lên các sàn thi công b ng công ngh ụ ể ằ ệ

i khó khăn gì? GPS có nh ng thu n l ữ ậ ợ

- Công tác chuy n tr c công trình lên các sàn thi công b ng công ngh ụ ể ằ ệ

GPS có đ chính xác nh th nào? ư ế ộ

- Vi c s d ng công ngh GPS có thay th đ ng pháp ệ ử ụ ế ượ ệ c nh ng ph ữ ươ

truy n th ng hay không? ề ố

3.3.1.2 N i dung th c nghi m ự ộ ệ

ể Yêu c u đ t ra cho công tác th c nghi m c a chúng tôi là chuy n ủ ự ệ ặ ầ

ấ tr c A-A lên sàn thi công. Vi c chuy n tr c A-A lên sàn thi công th c ch t ể ự ụ ụ ệ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 60

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt là xác đ nh trên sàn thi công nh ng đi m có hoành đ b ng hoành đ thi ộ ằ ế t ữ ể ộ ị

t k c a tr c A-A là X = 2331951.000m. k c a tr c A-A. Hoành đ thi ế ủ ụ ộ ế ế ủ ụ

Đ chuy n đ c tr c A-A lên sàn thi công thì trên sàn thi công chúng ể ượ ể ụ

v trí g n đúng c a tr c A-A (Hình 3-15). tôi đã ch n 2 đi m T-1 và T-2 ể ọ ở ị ụ ủ ầ

Sau đó ti n hành đo GPS t ế ạ ọ i hai đi m T-1 và T-2 đ xác đ nh chính xác t a ể ể ị

đ c a chúng. ộ ủ

Sau khi đã xác đ nh đ c chính xác t a đ 2 đi m T-1 và T-2, chúng ị ượ ể ọ ộ

ụ tôi ti n hành hoàn nguyên nh ng đi m này v v trí các đi m thu c tr c ể ề ị ữ ể ế ộ

công trình là đi m T-1’ và T-2’. Nh v y tr c A-A chính là đ ư ậ ụ ể ườ ng th ng đi ẳ

qua 2 đi m đã hoàn nguyên T-1’ và T-2’. ể

Chuy n tr c công trình lên cao ph i có đ chính xác th a mãn yêu ụ ể ả ỏ ộ

P < mPcf = 2.5mm

b ng 2-1. Đi u đó có nghĩa là m c u quy ph m đã đ t ra ạ ầ ặ ở ả ề

(vì chi u cao m t b ng thi công t 16-20m). ặ ằ ề ừ

i th c nghi m 1. Đ hình l ồ ướ ự ệ

Đ hình l i th c nghi m đ c chúng tôi b trí nh hình 3-15. L ồ ướ ự ệ ượ ư ố ướ i

g m 4 đi m: T-1, T-2, C-3, C-4. ồ ể

Trong đó:

+ T-1 và T-2 là hai đi m n m ằ ở ị ầ v trí g n đúng c a tr c A-A c n ủ ụ ể ầ

chuy n lên sàn thi công. Hai đi m này n m trên t ng 5 nhà A Tr ể ể ầ ằ ườ ạ ng Đ i

h c M - Đ a Ch t. ọ ấ ỏ ị

+ C-3 và C-4 là hai đi m kh ng ch đã có t a đ và đ cao nhà ể ế ố ộ ọ ộ

n c.ướ

XC-3 = 2330625.526m, YC-3 = 502544.006, H = 6.667m

XC-4 = 2330630.594m, YC-4 = 502338.212, H = 5.944m

2. Công tác đo th c nghi m ự ệ

Chúng tôi s d ng 3 máy thu đ ng b Trimble R3 đ đo đ c. Các ca ử ụ ể ạ ộ ồ

đo đ c thi t k nh sau: ượ ế ế ư

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 61

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

Ca 1 2 Máy 1 T-1 T-1 Máy 2 T-2 T-2 Máy 3 C-3 C-4

M i ca đo ti n hành đo trong 30 phút. Máy đo GPS đ c đ t t i các ế ỗ ượ ặ ạ

đi m l ể i đ ướ ượ ằ c đ nh tâm, cân b ng c n th n. Sau khi đ nh tâm, cân b ng ậ ẩ ằ ị ị

xong thì ti n hành đo chi u cao máy hai l n và l y giá tr trung bình. Đây là ề ế ấ ầ ị

i GPS c nh ng n nên không c n xác đ nh các giá tr nhi l ướ ắ ạ ầ ị ị ệ ộ ấ t đ và áp su t

t i các th i đi m đo. Sau đó đ n th i đi m đo là t t c các máy cùng b t ca ạ ể ể ế ờ ờ ấ ả ắ

đo.

3. K t qu th c nghi m chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh ụ ả ự ế ể ệ ằ ệ

GPS

S li u thu đ ố ệ ượ ế c chúng tôi x lý b ng ph n m m GPSurvey 3.5. K t ầ ử ề ằ

qu sau khi tính toán và x lý đ c trình bày ph l c. ử ả ượ ở ụ ụ

ự Đ gi m bi n d ng t a đ các đi m cho phép gây ra, chúng tôi th c ể ể ả ế ạ ọ ộ

i th c nghi m v h t a đ công hi n tính chuy n t a đ các đi m c a l ể ọ ộ ủ ướ ể ệ ề ệ ọ ộ ự ệ

06 , nên chúng tôi l aự

trình. Vì s d ng phép chi u UTM v i múi chi u ử ụ ế ế ớ

ch n sao cho kinh tuy n tr c trung ng c a múi chi u ph i n m cách xa ụ ế ọ ươ ả ằ ủ ế

ế trung tâm khu đo kho ng 180Km. Vì v y chúng tôi l a ch n kinh tuy n ự ả ậ ọ

0 00’00’’. Sau đây là k t qu tính

trung ng phù h p c a múi chi u là 140 ươ ợ ủ ế ế ả

0 sang kinh tuy n tr c 104

0 .

chuy n t a đ các đi m c a l ể ọ i t ủ ướ ừ ệ ọ ụ h t a đ VN-2000 kinh tuy n tr c ế ể ộ ộ

0 00’00’’ múi chi u 6ế

105 0 45’00’’ múi chi u 6ế ụ ế

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 62

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

3.3.2. Công tác hoàn nguyên đi m tr c ụ ể

3.3.2.1. Tính các y u t ế ố hoàn nguyên đi m tr c ụ ể

Chúng ta đã có:

a

AA-

Hoành đ c a tr c A-A là X = 2331951.000m ộ ủ ụ

Ph = 90 0 00’00’’ ươ ng v c a tr c A-A là ụ ị ủ

XT-1 = 2331952.349m, YT-1 = 684133.292m

XT-2 = 2331949.708m, YT-2 = 684060.518m

Ph ng v c nh 1-2: ươ ị ạ

2

1

=

a

T

1

T

2

Y T X

Y T X

.72 .2

774 641

T

2

T

1

- - - - - - - = arctg arctg = 267 0 55’18’’ - - - -

Các y u t hoàn nguyên đ c tính nh sau: ế ố ượ ư

a1 = XT-1 - X = 2332952.349 - 2331951.000 = 1.349m

a2 = X - XT-2 = 2331951.000 – 2331949.708 = 1.292m

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 63

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt 3.3.2.2. Thao tác hoàn nguyên đi m tr c ụ ể

- Hoàn nguyên đi m T-1: ể

0

Đ t máy kinh vĩ t ặ ạ ồ i đi m T-1, cân b ng và đ nh tâm chính xác r i ể ằ ị

ng m v tiêu ng m t i đi m T-2. Đ t s đ c trên bàn đ ngang giá tr 267 ề ắ ắ ạ ặ ố ọ ể ộ ị

0 00’00’’, cố

55’18’’. Quay máy đ n khi bàn đ ngang xu t hi n giá tr 180 ế ệ ấ ộ ị

ng ng m dùng th đ nh bàn đ ngang r i d c theo h ị ồ ọ ộ ướ ắ ướ ả c thép đ t kho ng ặ

cách hoàn nguyên a1 = 1.349m. Nh v y chúng ta đã hoàn nguyên đ ư ậ ượ c

đi m T-1 v đi m T-1’ trên tr c công trình. ề ể ụ ể

- Hoàn nguyên đi m T-2: ể

0

Đ t máy kinh vĩ t ặ ạ ồ i đi m T-2, cân b ng và đ nh tâm chính xác r i ể ằ ị

ng m v tiêu ng m t i đi m T-1. Đ t s đ c trên bàn đ ngang giá tr 87 ề ắ ắ ạ ặ ố ọ ể ộ ị

0 00’00’’, cố

55’18’’. Quay máy đ n khi bàn đ ngang xu t hi n giá tr 0 ệ ế ấ ộ ị

ng ng m dùng th đ nh bàn đ ngang r i d c theo h ị ồ ọ ộ ướ ắ ướ ả c thép đ t kho ng ặ

cách hoàn nguyên a2 = 1.292m. Nh v y chúng ta đã hoàn nguyên đ ư ậ ượ c

đi m T-2 v đi m T-2’ trên tr c công trình. ề ể ụ ể

Nh v y chúng ta đã xác đ nh đ c tr c A-A’ trên sàn thi công là ư ậ ị ượ ụ

đ ng th ng đi qua hai đi m T-1’ và T-2’. ườ ể ẳ

3.3.3. Đ chính xác c a ph ng pháp ủ ộ ươ

+

+

m

m

m

ng pháp này: Sai s c a ph ố ủ ươ

2 GPS

2 hng

2 đd

m P = (3.10)

GPS = 1mm.

Trong đó:

- Sai s xác đ nh v trí đi m b ng máy đo GPS m ể ằ ố ị ị

m

d

- Sai s hoàn nguyên đi m g n đúng v v trí tr c công trình: ề ị ụ ể ầ ố

2 dhng

2 hng

2 m a+ hng r 2''

m hng = (3.11)

dhng = 1mm.

a

hng

+ Kho ng cách hoàn nguyên đ c đ t b ng th c thép nên m ả ượ ặ ằ ướ

+ Góc hoàn nguyên đ c đo b ng máy kinh vĩ nên m = 2’’. ượ ằ

hng

» + Kho ng cách hoàn nguyên d 1.3mm. ả

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 64

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt Do đó: m hng = 1mm.

đd = 1mm.

- Đi m hoàn nguyên đ c đánh d u b ng tiêu có d i tâm quang h c nên sai ể ượ ấ ằ ọ ọ

s đánh d u đi m m ấ ố ể

Suy ra: m P = 1.7mm < m Pcf = 2.5mm.

Theo k t qu v a tính toán thì đ chính xác c a ph ng pháp ả ừ ủ ế ộ ươ

chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS hoàn toàn th a mãn yêu ụ ệ ể ằ ỏ

c u đ ra trong quy ph m (B ng 2-1). ầ ề ạ ả

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 65

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

K T LU N Ậ Ế

ệ Sau th i gian tìm hi u lý thuy t c a đ tài, tôi đã đi vào th c nghi m ế ủ ề ự ể ờ

chuy n tr c công trình lên cao b ng công ngh GPS. Thông qua quá trình đo ụ ệ ể ằ

và x lý s li u cho ra k t qu c th tôi rút ra m t s k t lu n sau: ả ụ ể ộ ố ế ố ệ ử ế ậ

1- S d ng công ngh GPS trong công tác chuy n tr c công trình lên ử ụ ụ ể ệ

cao có th kh c ph c đ c nh ng h n ch c a các ph ụ ể ắ ượ ế ủ ữ ạ ươ ề ng pháp truy n

ừ th ng nh : Không ph thu c vào chi u cao c a công trình, không c n ch a ề ủ ụ ư ầ ố ộ

nh ng đi m kh ng ch m t b ng,… ế ặ ằ ữ ể ố

2- S d ng công ngh GPS trong công tác chuy n tr c công trình lên ử ụ ụ ệ ể

i: Đo đ c m i lúc, m i th i ti t tr cao có nh ng thu n l ữ ậ ợ ượ ờ ế ừ ọ ọ ư khi tr i m a ờ

quá to, không ch u nh h ị ả ưở ng c a chi ủ ế ề t quang, không ph thu c vào chi u ụ ộ

ậ dài c nh, gi m th i gian thao tác ngoài th c đ a,… Bên c nh nh ng thu n ự ị ữ ả ạ ạ ờ

i nh trên ph ng pháp này còn có nh ng khó khăn: V i nh ng công trình l ợ ư ươ ữ ữ ớ

ng đi n cao th hay g n các đ i t ng có b m t ph n x l n thì g n đ ầ ườ ố ượ ệ ế ầ ề ặ ạ ớ ả

đ chính xác b gi m đi đáng k ,… ị ả ộ ể

3- S d ng công ngh GPS trong công tác chuy n tr c công trình lên ử ụ ụ ể ệ

ề cao cho đ chính xác r t cao th a mãn yêu c u đ ra trong quy ph m. Đi u ề ấ ạ ầ ộ ỏ

công ngh GPS có th đáp ng đ c yêu c u c a nh ng công đó ch ng t ứ ỏ ứ ể ệ ượ ầ ủ ữ

trình c n có đ chính xác cao. ộ ầ

4- S d ng công ngh GPS đ chuy n tr c công trình lên cao hoàn ể ử ụ ụ ệ ể

ng pháp truy n th ng. toàn có th thay th đ ể ế ượ c nh ng ph ữ ươ ề ố

M c dù có nhi u c g ng nh ng do th i gian và trình đ có h n nên ố ắ ư ề ặ ạ ộ ờ

cu n đ án không tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi r t mong nh n đ ữ ế ấ ậ ố ồ ỏ ượ ự c s

đóng góp ý ki n c a các Th y, Cô và các b n đ ng nghi p đ cu n đ án ế ủ ệ ể ạ ầ ố ồ ồ

đ ượ c hoàn ch nh h n. ỉ ơ

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 66

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt Em xin g i l i c m n chân thành t Hoàng Th Minh i cô giáo ử ờ ả ơ ớ ị

t tình đ em có th hoàn thành cu n đ án này H ngươ đã h ướ ng d n nhi ẫ ệ ể ể ố ồ

ị đúng th i h n. Em xin chân thành c m n Th y, Cô trong khoa Tr c đ a ờ ạ ả ơ ầ ắ

cùng các b n đ ng nghi p đã giúp đ em trong th i gian vi t bài. ệ ạ ồ ỡ ờ ế

Hà n i ngày tháng năm 2011 ộ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Hoàng Nghĩa Tài

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 67

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 68

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 69

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 70

§å ¸n tèt nghiÖp Trêng ®¹i häc Má - §Þa ChÊt

SV: Hoµng NghÜa Tµi Líp: Tr¾c §Þa A – K51 71