Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ụ
Ụ
M C L C
Ẽ
Ụ DANH M C HÌNH V
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ữ Ế
Ậ
Ắ
THU T NG VI T T T
Advanced Ari Inter face AAI
ệ ố Adaptive Antena System AAS
ự ậ Acknowledge character H th ng anten thích nghi Ký t xác nh n ACK
ừ ASN.1 Abstract Syntax Notation
ụ ố Best Effort Service ệ Ký hi u cú pháp tr u ngượ t ị D ch v t ấ t nh t BE
ố ạ Base Station BS
ơ ạ Tr m g c (tr m c s )ở ả B n tin CMAC CMAC
ế ố ị Cipherbased Message Authentication Code Connection Identifier K t n i đ nh danh CID
CP
ườ ố Down link Đ ng xu ng DL
DL FUSC
ertPS
ạ Extended Real Time Polling Service Fast Base Station Switching FBSS
Frequency division duplex FDD
ị Sóng mang con s ử ụ d ng hoàn toàn ở ụ ờ ị d ch v th i gian m r ngộ ạ ể chuy n m ch tr m ố g c nhanh Ghép song cong theo t n sầ ố ồ Lu ng danh đ nh Flow Identifier FID
ề Generic MAC Heade Tiêu đ MAC chung GMH
ầ ặ ự ộ đ ng HARQ
Hybird Automatic Repeat reQuest Hard Handoff Yêu c u l p t lai ghép handoff c ngứ HHO
ầ ử Imformation Element Ph n t thông tin IE
ế Inverse fast Fourier transform IFFT
cượ
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ề ậ Media Access Control ổ Bi n đ i fuorier nhanh ng ể Đi khi m truy nh p MAC
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ầ ớ MAC CPS MAC common part sublayer L p con ph n chung
ị ụ MBS Multicast Broadcast Service
MDHO Macro Diversity Handover
ề ầ MIMO Multiple Input Multiple Output Nhi u đ u vao nhi u
NACK Negative Acknowledgment D ch v multicas và broadcast ậ ể Chuy n giao phân t p vĩ mô ề đ u raầ Báo nh t ậ ừ ố ch i
nrtPS Non Real Time Polling Service d ch v không theo
ờ
OFDMA
Orthogonal Frequency Division Multiplexing Access
ậ ị ụ ự th i gian th c ậ Đa truy nh p phân ầ ố ự chiatheo t n s tr c giao ớ L p v t lý Physical PHY
PHSI
i tr ng
ụ QoS payload header suppression index Quality of service ỉ ố ể ch s bi u diên tiêu ề ả ọ d t ấ ượ Ch t l ng dich v
ạ ặ RS Relay Station Tr m l p
RTG receive/transmit transition gap
ị SFID Service Flow Identifier
ự ổ ứ ạ SON SelfOrganizing Network ờ ả Kho ng th i gian quá ộ đ thu phát ụ ồ ị D ch v lu ng đ nh danh. T t ch c m ng
ị TLV Type, Length and Value ạ Đ nh d ng TLV
TTG transmit/receive transistion gap Kho ng th i gian quá
ự UGS Unsolicited Grant Scheme
UL Up link ả ờ ộ d phát thu ụ ị D ch v cho phép t nguy nệ ườ Đ ng lên
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ạ VoIP Voice over IP Tho i qua giao thúc IP
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ầ
ượ ự ẩ
L I NÓI Đ U ạ
ế ớ ề ơ WiMAX đã đ c d ng t i. Chu n WiMAX Mobile
Ờ i nhi u n i trên th gi
ượ ậ ừ ữ ỉ ướ ấ ướ ả ấ 802.16e đ c ch p thu n t ậ gi a th p k tr c, tr ệ ầ c c LTE, và xu t hi n l n
ế ớ ạ ọ ỹ ầ đ u tiên trên th gi i t i M . IEEE 802.16m hay còn có tên g i WirelessMAN
ượ ể ế ế ể ẩ ặ Advanced ho c WiMax2, đ ẩ c phát tri n đ k ti p chu n 802.16e, là chu n
ượ ể ầ WiMAX Mobile đ u tiên. 802.16m đ c phát tri n trong 4 năm. Năm ngoái,
ượ ậ 802.16m đã đ c ITU (International Telecommunication Union) công nh n là công
ặ ả ỹ ậ ủ ệ ượ ự ngh 4G th c s . ự ự Đ c t k thu t c a WiMAX 2 đ c xây d ng trên IEEE
ế ừ ướ ằ ệ 802.16m và k th a công ngh WiMAX (IEEE 802.16e) tr c đó b ng cách thêm
ả ả ả ớ ươ ượ ể ả ẫ các tính năng m i mà v n đ m b o kh năng t ng thích ng ệ c. Đi m c i thi n
ố ộ ố ộ ế ệ ầ ớ ổ ậ ủ n i b t c a WiMAX 2 so v i WiMAX th h đ u tiên là t c đ t c đ WiMAX
ủ ế ế ể ọ ượ ố 2 lên đ n 300Mbps. Tr ng tâm c a WiMAX 2 là làm th nào đ có đ c t c đ ộ
ữ ệ ứ ề ằ ấ ả ơ truy n d li u cao h n nh m đáp ng cho t t c các khách hàng v i s l ớ ố ượ ng
ườ ử ụ ộ ng i s d ng ngày m t tăng cao.
ể ể ề ệ ể ấ Đ tìm hi u v công ngh WiMAX 2 (IEEE 802.16m), đ th y đ ượ c
ữ ể ế ề ặ ả ớ ọ nh ng đ c đi m c i ti n so v i 802.16e em đã ch n đ tài “TÌM HI Ể Ể V
ồ ồ ươ WiMAX 2 (IEEE 802.16m)”. Đ án bao g m ba ch ng:
ươ
Ổ
Ề
Ch
ng 1: T NG QUAN V WiMAX
ớ ệ ổ ề gi i thi u t ng quan v WiMAX,
ử ụ ế ớ ề mô hình truy n thông WiMAX và các băng thông WiMAX s d n trên th gi i và
ư ụ ở ệ băng thông s d ng Vi t Nam.
ươ
Ề
Ể
ấ ặ
Ộ cung c p các đ c tính k
Ch
ng 2:
TÌM HI U V WiMAX DI Đ NG
ỹ
ậ ử ụ ậ ủ ộ ộ ỹ thu t c a WiMAX di đ ng, k thu t s d ng trong WiMAX di đ ng.
ươ
Ổ
Ữ
Ặ
Ề
Ể
Ch
Ả ng 3: T NG QUAN V WiMAX 2 VÀ NH NG Đ C ĐI M C I
ề ơ ả ữ ữ ể ặ ấ ấ ế ề TI NẾ cung c p nh ng v n đ c b n v WiMAX 2 và nh ng đ c đi m cái ti n
ứ ủ ể ầ ớ ườ ử ụ ủ c a nó so v i 802.16e đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a ng i s d ng.
ả ơ ự ỡ ậ ủ Em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a Th.S Lê Tùng Hoa và
ệ ử ễ ệ ư ệ ầ ọ các th y cô trong khoa đi n t ễ vi n thông h c vi n Công Ngh B u Chính vi n
ể ồ Thông đ hoàn thành đ án này.
ộ
5
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ự ệ Hà N i, tháng 12 năm 2012 Sinh viên th c hi n
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ườ ễ Nguy n Cao C ng
ƯƠ
Ổ
Ề
CH
NG 1: T NG QUAN V WiMAX
ớ
ệ ề
1.1. Gi
i thi u v WiMAX
ế ắ ủ (Worldwide Interoperability for Microwave Access Wimax tên vi t c a t t
ả ươ ậ ầ Kh năng t ớ ng tác toàn c u v i truy nh p vi ba) ệ ự , là công ngh d a trên c s ơ ở
ẩ ẩ ậ ỹ ổ ứ tiêu chu n k thu t IEEE 802.162004. Tiêu chu n này do hai t ch c qu c t ố ế
ễ ẩ ổ ư đ a ra: T công tác 802.16 trong ban tiêu chu n IEEE 802, và Di n đàn WiMAX.
ổ ứ ợ ả ấ ậ ồ ế ị T ch c phi l i nhu n WiMAX bao g m các công ty s n xu t thi t b và
ế ớ ệ ề ầ ỗ ự ậ linh ki n truy n thông hàng đ u th gi ẩ i đang n l c thúc đ y và xác nh n tính
ạ ộ ả ươ ủ ế ị ươ t ng thích và kh năng ho t đ ng t ng tác c a thi ậ t b truy c p không dây
ộ ể ẩ ộ ố ỹ ậ băng thông r ng tuân theo chu n k thu t IEEE 802.16 và tăng t c đ tri n khai
ầ ẩ ậ ộ truy c p không dây băng thông r ng trên toàn c u. Do đó các chu n 802.16
ườ ượ ế ế ớ th ng đ c bi t đ n v i cái tên WiMAX.
ầ ẩ ượ ố Chu n IEEE 802.16 đ u tiên đ c hoàn thành năm 2001 và công b vào
ự ự ế ạ ạ ộ ớ ậ ộ năm 2002 th c s đã đem đ n m t cu c cách m ng m i cho m ng truy c p
ụ ư ế ể ể ấ ị ợ không dây. N u nh Wireless LAN đu c phát tri n đ cung c p d ch v truy
ạ ủ ậ ạ ậ nh p Internet cho m ng LAN không dây, nâng cao tính linh ho t c a truy nh p
ữ ư ữ ẹ ạ ậ ớ Internet cho nh ng vùng t p trung đông dân c trong nh ng ph m vi h p thì v i
ụ ở ấ ả ị ả WiMAX ngoài kh năng cung c p d ch v ị vùng đô th nó còn gi i quy t đ ế ượ c
ữ ụ ữ ề ệ ấ ấ ị nh ng v n đ khó khăn trong vi c cung c p d ch v Internet cho nh ng vùng
ư ở ử ụ ữ ệ ả ồ th a dân, nh ng kho ng cách xa mà công ngh xDSL s d ng dây đ ng không
ể ạ ớ th đ t t i.
ế ế ừ ị ể ụ ấ ộ ự WiMAX cũng là m t s phát tri n k ti p t d ch v cung c p băng thông
ế ố ử ụ ữ ẩ ấ ạ gi a LAN nâng c p lên m ng WAN. WiMAX s d ng chu n k t n i 802.16 có
ổ ộ ơ ề ố ủ ề ể ạ ẩ ặ ộ ớ ế ố nhi u đ c đi m n i tr i h n v t c đ , ph m vi ph sóng so v i chu n k t n i
6
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ủ ư ệ ẩ ỉ ố không dây hi n nay là 802.11. Không gi ng nh chu n 802.11 ch có th ph sóng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ự ủ ể ộ ỏ ộ ộ ớ trong m t khu v c nh , WiMAX có th ph sóng m t vùng r ng t ớ i 50 km v i
ế ấ ậ ộ ộ ố t c đ lên đ n 70Mbps. WiMAX cung c p truy nh p băng r ng không dây c ố
ươ ể ể ể ặ ị đ nh theo hai ph ể ng pháp đi m đi m (Point to Point ) ho c đi m đa đi m
(Point to multipoint).
ộ ệ ố ồ ầ : M t h th ng WiMax g m hai ph n
2.
ư ạ ạ ạ ố ộ ớ Tr m phát: gi ng nh các tr m BTS trong m ng thông tin di đ ng v i
ể ủ ấ ớ ớ ộ ộ ớ công su t l n có th ph sóng t i m t vùng r ng t i 8000km
ỏ ư ể ẻ ạ ắ ạ ặ Tr m thu: Có th là các anten nh nh các th (Card) m ng c m vào ho c
ế ậ ẵ ượ đ c thi ẫ t l p s n trên Mainboard bên trong các máy tính, theo cách mà WiFi v n
dùng.
ạ ượ ế ố ớ ạ Các tr m phát BTS đ c k t n i t i m ng Internet thông qua các đ ườ ng
ề ố ể ượ ặ ộ ố ớ ộ truy n t c đ cao dành riêng ho c có th đ c n i t ư ộ i m t BTS khác nh m t
ể ạ ằ ườ ề ẳ tr m trung chuy n b ng đ ậ ng truy n th ng LOS (Line of Sigh) và chính vì v y
ể ủ ớ ữ ấ WiMAX có th ph sóng t i nh ng vùng r t xa.
ể ổ ớ Các anten thu/phát có th trao đ i thông tin v i nhau qua các tia sóng
ề ả ạ ẳ ặ ườ ề ẳ ợ truy n th ng ho c là các tia ph n x . Trong tr ng h p truy n th ng, các anten
ệ ườ ợ ị ượ ặ ố ị đ ể c đ t c đ nh trên các đi m cao, tín hi u trong tr ố ổ ng h p này n đ nh và t c
ể ạ ố ề ầ ử ụ ể ự ở ầ ố ộ đ truy n có th đ t t i đa. Băng t n s d ng có th d ng ế t n s cao đ n
ở ầ ố ệ ệ ớ ị 66GHz vì t n s này tín hi u ít b giao thoa v i các kênh tín hi u khác và băng
ố ớ ườ ử ụ ớ ơ ả ợ thông s d ng cũng l n h n. Đ i v i tr ử ụ ạ ng h p tia ph n x , WiMAX s d ng
ầ ấ ơ ươ ự ư ở ở ầ ố ấ ệ băng t n th p h n, 211GHz, t ng t nh WiFi, t n s th p, tín hi u d ễ
ượ ạ ố ậ ả ể ễ ả ạ dàng v ậ t qua các v t c n, có th ph n x , nhi u x , u n cong, vòng qua các v t
ể ể ế th đ đ n đích.
ế ố ị ế ố ườ ử ụ ộ WiMAX cho phép k t n i băng r ng vô tuy n c đ nh, nomadic (ng i s d ng
ế ố ố ị ư ể ể ượ có th di chuy n nh ng c đ nh trong lúc k t n i), mang xách đ c (ng ườ ử i s
ớ ố ộ ể ể ầ ố ộ ộ ụ d ng có th di chuy n v i t c đ đi b ) và cu i cùng là di đ ng mà không c n
ự ế ớ ầ ẳ ộ ạ ố thi ế ở t trong T m nhìn th ng (LineofSight) tr c ti p t i m t tr m g c. Hi n t ệ ạ i
ệ ượ ế ợ công ngh WiMAX đang đ c k t h p vào trong các máy tính xách tay và các
7
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
PDA.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ủ
ề Hình 1.1: Mô hình truy n thông c a WiMAX
ầ
1.2. Băng t n cho WiMAX
ượ ậ ậ ộ ơ Các băng đ c WiMAX Forum t p trung xem xét và v n đ ng c quan
ầ ố ả ướ ổ qu n lý t n s các n c phân b cho WiMAX là:
Băng 34003600MHz (băng 3.5GHz):
ầ ượ ướ ệ ố ổ Băng 3.5Ghz là băng t n đó đ ề c nhi u n c phân b cho h th ng truy
ệ ố ố ị ặ ậ c p không dây c đ nh (Fixed Wireless Access – FWA) ho c cho h th ng truy
ộ ượ ậ c p không dây băng r ng (WBA). WiMax cũng đ ộ c xem là m t công ngh ệ
ể ử ụ ậ ầ WBA nên có th s d ng băng t n này cho WiMAX. Vì v y, WiMAX Forum đã
ệ ố ấ ự ầ ọ ố ở th ng nh t l a ch n băng t n này cho WiMAX. Các h th ng WiMax ầ băng t n
ử ụ ố ị ụ ứ ể ấ ẩ này s d ng chu n 802.162004 đ cung c p các ng d ng c đ nh và nomadic,
ế ộ ặ ặ ộ ộ đ r ng phân kênh là 3.5MHz ho c 7MHz, ch đ song công TDD ho c FDD.
ệ ầ ượ ư ệ ố ố ớ Đ i v i Vi t Nam, do băng t n này đ c u tiên dành cho h th ng v ệ
ệ ạ ể ể tinh Vinasat nên hi n t i không th tri n khai cho WiMAX.
Băng 36003800MHz:
ượ ộ ố ướ ể ấ Băng 36003800MHz đ c m t s n c châu Âu xem xét đ c p cho
ầ ầ ừ ượ ộ WBA. Tuy nhiên, do m t ph n băng t n này (t 3.73.8GHz) đang đ ề c nhi u h ệ
ử ụ ễ ệ ố ườ ặ ố ệ ở th ng v tinh vi n thông s d ng (đ ng xu ng băng C), đ c bi t là ự khu v c
8
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ẽ ượ ầ ả ậ ấ ở châu Á, nên ít kh năng băng t n này s đ c ch p nh n cho WiMAX châu Á.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Băng 33003400MHz (băng 3.3GHz):
ầ ượ ổ ở Ấ ộ ố ệ Băng t n này đó đ c phân b n Đ , Trung Qu c và Vi t Nam đang
ứ ụ ẩ ổ ở ươ xem xét phân b chính th c. Chu n WiMAX áp d ng ầ băng t n này t ng t ự
ư ớ ế ộ ặ ố ị nh v i băng 3.5GHz, đó là WiMax c đ nh, ch đ song công FDD ho c TDD,
ặ ộ ộ đ r ng kênh 3.5MHz ho c 7MHz.
Băng 25002690MHz (băng 2.5 GHz):
ầ ầ ượ ự ọ Băng t n này là băng t n đ ư c WiMAX Forum u tiên l a ch n cho
ự ự ẩ ộ ọ WiMax di đ ng theo chu n 802.162005. Có hai lý do cho s l a ch n này. Th ứ
ủ ề ệ ề ầ ấ ớ nh t, so v i các băng trên 3GHz đi u ki n truy n sóng c a băng t n này thích
ẽ ượ ụ ứ ả ầ ộ ứ ợ h p cho các ng d ng di đ ng. Th hai là kh năng băng t n này s đ ề c nhi u
ử ụ ả ồ ở ầ ướ n c cho phép s d ng WBA bao g m c WiMAX. WiMax băng t n này có đ ộ
ế ộ ế ạ ổ ệ ộ r ng kênh là 5MHz, ch đ song công TDD, FDD. Quy ho ch ph vô tuy n đi n
ố ượ ủ ướ ủ ệ ị qu c gia đ c Th t ố ng Chính ph phê duy t cu i năm 2005 đã quy đ nh băng
ẽ ượ ử ụ ệ ố ộ ầ t n 25002690 MHz s đ c s d ng cho các h th ng thông tin di đ ng th h ế ệ
ể ớ ế ị ậ m i, không tri n khai thêm các thi ầ t b khác trong băng t n này. Vì v y, có th ể
ộ ố ượ ể ệ ộ ủ hi u công ngh WiMAX di đ ng cũng là m t đ i t ư ị ng c a quy đ nh này, nh ng
ẽ ượ ử ụ ệ ụ ể ẫ ạ ầ băng t n này s đ c s d ng cho lo i hình công ngh c th nào v n còn đ ể
m . ở
Băng 23002400MHz (băng 2.3 GHz):
ề ặ ươ ự ư Băng 2.3GHz cũng có đ c tính truy n sóng t ng t nh băng 2.5GHz nên
ầ ượ ệ ộ là băng t n đ c WiMAX Forum xem xét cho WiMAX di đ ng. Hi n có m t s ộ ố
ư ể ầ ổ ố ướ n ỹ c phân b băng t n này cho WBA nh Hàn Qu c (tri n khai WiBro), Úc, M ,
ố ớ ệ ả ầ ộ Canada, Singapore. Đ i v i Vi t Nam, đây cũng là m t băng t n có kh năng s ẽ
ể ể ượ ử ụ đ c s d ng đ tri n khai WBA/WiMAX.
9
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Băng 57255850MHz (băng 5.8 GHz):
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ượ ầ ầ Băng t n này đ c WiMAX Forum quan tâm vì đây là băng t n đ ượ c
ướ ử ụ ấ ớ ấ ớ ề nhi u n ầ c cho phép s d ng không c n c p phép và v i công su t t ơ i cao h n
ả ạ ầ ớ so v i các đo n băng t n khác trong d i 5GHz (51255250MHz, 52505350MHz),
ườ ượ ử ụ ứ ụ ố v n th ng đ c s d ng cho các ng d ng trong nhà. Theo WiMAX Forum thì
ộ ộ ố ị ể ể ầ ợ băng t n này thích h p đ tri n khai WiMAX c đ nh, đ r ng phân kênh là
ươ ứ ượ ử ụ 10MHz, ph ng th c song công đ c s d ng là TDD, không có FDD.
ướ Băng d i 1GHz:
ầ ố ố ạ ế ề ấ ớ ố V i các t n s càng th p, sóng vô tuy n truy n lan càng xa, s tr m g c
ử ụ ầ ư ứ ứ ệ ố ấ ậ ầ c n s d ng càng ít, t c m c đ u t cho h th ng th p đi. Vì v y, WiMAX
ử ụ ầ ướ ặ ệ ả Forum cũng đang xem xét kh năng s d ng các băng t n d i 1GHz, đ c bi t là
ộ ố ướ ệ ự ệ ệ ể băng 700800MHz. Hi n nay, m t s n c đang th c hi n vi c chuy n đ i t ổ ừ
ề ươ ự ẽ ả ề ố ượ ầ ộ truy n hình t ng t sang truy n hình s , nên s gi i phúng đ c m t ph n ph ổ
ầ ử ụ t n s d ng cho WBA/WiMAX.
ệ ể ề ề ấ ặ ị ươ ớ V i Vi t Nam, do đ c đi m có r t nhi u đài truy n hình đ a ph ng nên
ả ề ượ ử ụ ặ các kênh trong gi i 470806MHz dành cho truy n hình đ c s d ng dày đ c cho
ệ ố ề ươ ự các h th ng truy n hình t ng t .
ộ ự ặ ả ớ ầ ẩ ỉ ạ ộ
ẩ 1.3 Các chu n WiMAX Ban đ u chu n IEEE 16 ch có m t s đ c t
ữ l p MAC. Sau m t lo t nh ng
ứ ư ự ề ệ ề ặ ả ớ ậ nghiên c u đã đ a thêm vào nhi u s khác bi ữ t v nh ng đ c t l p v t lý
ả ấ ư ữ ự ả ấ ỉ ị ổ ớ (PHY) nh nh ng s ch đ nh tr i ph m i, c c p phép và không c p phép, đã
ị ướ ả ở ắ ắ ẩ ọ tr nên có giá tr . D i đây trình bày b n tóm t t ng n g n các chu n 802.16 tiêu
ả ầ ủ ọ ự ở ộ ề ữ ể ẩ bi u, v nh ng s m r ng khác nhau và các d i t n c a h chu n IEEE 802.16.
ặ ả ữ ẩ ớ ị 1.3.1 IEEE 802.16 2001 ầ ủ Nh ng đ c t ban đ u c a chu n IEEE 802.16 đã đ nh nghĩa l p MAC và
ố ị ậ ả ấ ộ PHY có kh năng cung c p truy nh p băng r ng không dây c đ nh (Fixed
ể ể ể ể ẩ Wireless Access) theo mô hình đi m đi m và đi m đa đi m. Chu n này đ ượ c
ỗ ợ ở ộ ữ ệ ầ ầ ố m r ng h tr giao di n không gian cho nh ng t n s trong băng t n 10 – 66
10
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ớ ươ ế ơ ỗ ợ ả ề GHz. V i ph ng pháp đi u ch đ n sóng mang 802.16 h tr c hai ph ươ ng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ờ pháp song công phân chia theo th i gian TDD (Time Division Duplexing) hay phân
ầ ố chia theo t n s FDD (Frequency Division Duplexing).
ể ươ ạ ượ ề ộ ộ Tr m thuê bao (Subscriber Stations SS) có th th ng l ả ầ ng v đ r ng d i t n
ơ ả ộ ị ấ ấ ộ ượ đ ậ c c p phát trong m t burst to burst c b n, cung c p m t l ch truy nh p
ề ươ ế ượ ề ị ẻ m m d o. Các ph ng pháp đi u ch đ ồ c đ nh nghĩa bao g m: PSK, 16QAM
ổ ừ ể ớ và 64QAM. Chúng có th thay đ i t khung (frame) này t i khung khác, hay t ừ
ớ ế ố ủ ạ ả ộ ỳ SS này t ổ i SS khác tu thu c vào tình tr ng c a k t n i. Kh năng thay đ i
ươ ế ươ ử ỗ ầ ượ ph ề ng pháp đi u ch và ph ng pháp s a l i không l n ng c FEC (forward
ệ ệ ề ẫ ạ ờ ề error correction) theo các đi u ki n truy n d n hi n th i cho phép m ng thích
ứ ờ ế ề ệ ư ư ớ ng nhanh chóng v i đi u ki n th i ti t, nh fading do m a.
ư ể ẩ ấ ả 1.3.2 IEEE 802.16a2003 Năm 2003, IEEE đ a ra chu n không dây 802.16a đ cung c p kh năng
ậ ở ầ ế ố ằ ể ầ ố ộ truy c p băng r ng không dây đ u cu i và đi m k t n i b ng băng t n 211
ế ố ố ả ớ ể ạ ớ ườ GHz v i kho ng cách k t n i t i đa có th đ t t i 50 km trong tr ế ợ ng h p k t
ể ể ườ ế ố ừ ể ể ợ ố ố n i đi m đi m và 710 km trong tr ng h p k t n i t đi m đa đi m. T c đ ộ
ể ạ ớ ậ ế ố ầ ả truy nh p có th đ t t ề i 70 Mbps. Cho phép k t n i mà không c n tho mãn đi u
ệ ầ ẳ ượ ậ ả ủ ộ ườ ề ki n t m nhìn th ng, tránh đ c tác đ ng c a các v t c n trên đ ng truy n nh ư
ử ố cây c i, nhà c a.
ả ặ ả ớ ồ IEEE 802.16a bao g m c đ c t ả ế ớ l p PHY và c i ti n l p MAC cho kh ả
ẫ ườ ả ố ễ ặ ượ ề năng truy n d n đa đ ng và gi m t i đa nhi u. Các đ c tính đ c thêm vào cho
ử ụ ậ ả ỹ ượ ứ ấ ơ phép s d ng k thu t qu n lý năng l ng cao c p h n, và dăy anten thích ng.
ươ ố ự ồ Ph ầ ng pháp d n kênh phân chia theo t n s tr c giao OFDM (Orthogonal
ộ ự ự ấ ọ Frequency Division Multiplexing OFDM) cung c p thêm m t s l a ch n cho
ươ ộ ỹ ế ơ ề ấ ậ ả ph ể ể ng pháp đi u ch đ n sóng mang. Đ cung c p m t k thu t gi m thi u
ễ ệ ạ ị can nhi u trong các m ng không dây hi n nay, IEEE 802.16a cũng đ nh nghĩa
ươ ố ự ề ế ậ ầ thêm ph ng pháp đi u ch đa truy nh p phân chia theo t n s tr c giao
ạ ả ầ OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access) trong ph m vi d i t n
ề ả ấ ậ ượ ả ế ớ ấ ư ặ ớ 2 11 GHz. V n đ b o m t cũng đ ề c c i ti n, v i r t nhi u đ c tr ng l p con
ệ ượ ư riêng bi c đ a thêm vào. t đ
11
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ỗ ợ ư ạ ọ ỳ ở IEEE 802.16a cũng đ a thêm các tu ch n h tr cho m ng Mesh, ữ nh ng
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ư ượ ể ượ ị ế ừ ớ ự ơ n i mà l u l ng có th đ c đ nh tuy n t SS t i SS. Đây là s thay đ i t ổ ừ ế ch
ư ượ ỉ ượ ữ ề ộ đ PMP, khi mà l u l ng ch đ c phép truy n gi a BS và SS.
1.3.3 IEEE 802.16c2002
ẩ ượ ư ả ậ ậ Chu n IEEE 802.16c đ ử c đ a ra vào tháng 9/2002. B n c p nh t đã s a
ộ ố ỗ ự ả ẩ ầ ẫ m t s l i và s mâu thu n trong b n tiêu chu n ban đ u và thêm vào m t s ộ ố
ế ẩ ầ ệ ố profiles h th ng chi ti t cho d i t n 10 – 66 GHz.
1.3.4 IEEE 802.162004
IEEE 802.162004 th
ườ ượ ọ ớ ẩ ng đ c g i v i tên 802.16REVd. Chu n này đ ượ c
ự ự ợ ẩ ẩ hình thành d a trên s tích h p các chu n 802.162001, 802.16a, 802.16c. Chu n
ớ ượ ộ ậ ặ ả ệ ố ể m i này đã đ c phát tri n thành m t t p các đ c t h th ng có tên là IEEE
ộ ự ế ừ ủ ư ư ệ ể ạ ỉ 802.16REVd, nh ng đ toàn di n đ phân lo i nh là m t s k th a hoàn ch nh
ử ụ ậ ẩ ầ ỹ chu n IEEE 802.16 ban đ u.S d ng k thu t ghép kênh OFDM (Orthogonal
ỗ ợ ố ị ậ Frequency Division Multiplexing) h tr truy nh p c đ nh và nomadic trong môi
ườ ư tr ng LOS (Line of Sight) và NLOS (Non Line of Sight). WiMAX Forum đ a ra
ầ băng t n 3.5 GHz và 5.8 GHz cho 802.162004 WiMAX.
ở ộ ẩ 1.3.5 IEEE 802.16e và các chu n m r ng.
ự ể ệ ấ ằ ả Đây là phiên b n phát tri n d a trên vi c nâng c p 802.162004 nh m h ỗ
ợ ử ụ ụ ậ ậ ộ ỹ ị tr thêm cho các d ch v di đ ng. S d ng k thu t đa truy nh p SOFDMA
ề ậ ỹ (Scalable Orthogonal Frequency Division Multiplexing Access), k thu t đi u ch ế
ầ ử ụ ử ụ ụ ư đa sóng mang s d ng kênh ph . WiMAX Forum đ a ra băng t n s d ng cho
802.16e là 2.3GHz, 2.5GHz và 3,5GHz.
ể ả ầ ọ ượ ử ụ Phiên b n đ u tiên 802.16a có tri n v ng đ ế ố c s d ng trong các k t n i
ế ế ố ị ả ượ ự ế không dây c đ nh thì các phiên b n k ti p 802.16 e,f,g.....đ c d ki n cung
ế ố ế ị ệ ạ ộ ộ ấ c p k t n i cho các thi t b di đ ng máy tính xách tay và đi n tho i di đ ng.
ườ ẽ ạ ệ ằ ớ Ng i ta cho r ng công ngh này s c nh tranh v i xDSL, cáp và UMTS
ệ ặ ẩ ạ (Universal Mobile Telecommunications Systems) ho c các chu n đi n tho i di
ế ệ ứ ộ đ ng th h th ba.
ứ
ụ
1.4 Mô hình ng d ng WiMAX
:
ứ ụ ấ ẩ ề Tiêu chu n IEEE 802.16 đ xu t 2 mô hình ng d ng:
Mô hình ng d ng c đ nh.
ố ị ụ ứ
Mô hình ng d ng di đ ng.
12
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ụ ứ ộ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ố ị ứ ụ 1.4.1 Mô hình ng d ng c đ nh (Fixed WiMAX):
ụ Hình 1.2: Mô hình ng d ng WiMAX c đ nh
ử ụ ố ị ẩ ứ ế ị Mô hình c đ nh s d ng các thi ố ị t b theo tiêu chu n IEEE.802.162004. Tiêu
ố ị ẩ ọ ế ị ệ ớ chu n này g i là “không dây c đ nh” vì thi t b thông tin làm vi c v i các anten
ạ ặ ặ ộ ặ ố ị đ t c đ nh t i nhà các thuê bao. Anten đ t trên nóc nhà ho c trên c t tháp t ươ ng
ệ ự ư ả t nh ch o thông tin v tinh.
ư ặ ẩ Tiêu chu n IEEE 802.162004 cũng cho phép đ t anten trong nhà nh ng t ấ t
ệ ằ ầ ỏ ờ nhiên tín hi u thu không kh e b ng anten ngoài tr i. Băng t n công tác (theo quy
ổ ủ ộ ộ ặ ố ị đ nh và phân b c a qu c gia) trong băng 2,5GHz ho c 3,5GHz. Đ r ng băng
ố ị ự ế ệ ạ ố ầ t ng là 3,5MHz. Trong m ng c đ nh, WiMAX th c hi n cách ti p n i không dây
ủ ế ạ ạ ặ ế đ n các modem cáp, đ n các đôi dây thuê bao c a m ch xDSL ho c m ch Tx/Ex
ề ả ề ể ạ ạ (truy n phát/chuy n m ch) và m ch OCx (truy n t i qua sóng quang). S đ ơ ồ
ạ ượ ư ậ ộ ế ấ k t c u m ng WiMAX đ c đ a ra trên hình trên. Trong mô hình này b ph n vô
ế ệ ặ ạ ồ ố ớ tuy n g m các tr m g c WiMAX BS (làm vi c v i anten đ t trên tháp cao) và
ố ớ ụ ạ ạ ạ ị các tr m ph SS (SubStation). Các tr m WiMAX BS n i v i m ng đô th MAN
ặ ạ ho c m ng PSTN.
ứ ộ ụ 1.4.2 Mô hình ng d ng WiMAX di đ ng.
ử ụ ộ ế ị ẩ ớ ợ Mô hình WiMAX di đ ng s d ng các thi t b phù h p v i tiêu chu n IEEE
13
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ẩ ẩ ổ ướ ớ 802.16e. Tiêu chu n 802.16e b sung cho tiêu chu n 802.162004 h ng t i các
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ ấ ạ ầ ộ ơ ướ user cá nhân di đ ng, làm vi c trong băng t n th p h n 6GHz. M ng l i này
ố ợ ể ạ ạ ạ ộ ộ ph i h p cùng WLAN, m ng di đ ng cellular 3G có th t o thành m ng di đ ng
ủ ộ ọ có vùng ph sóng r ng. Hy v ng
ể ự ễ ệ ấ ồ ộ ượ ạ ệ các nhà cung c p vi n thông hi p đ ng c ng tác đ th c hi n đ ễ c m ng vi n
ủ ạ ậ ỏ ộ ượ thông digital truy nh p không dây có ph m vi ph sóng r ng th a mãn đ c các
ủ ẩ ầ ạ ượ nhu c u đa d ng c a thuê bao. Tiêu chu n IEEE 802.16e đ c thông qua trong
năm 2005.
14
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ứ ụ ộ Hình 1.3: Mô hình ng d ng WiMAX di đ ng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ƯƠ
Ộ
Ể
CH
Ề NG 2: TÌM HI U V WiMAX DI Đ NG
ệ
2.1. Gi
i thi u chung
ộ ả ộ
ớ WiMAX di đ ng (Mobile WiMAX) là gi
i pháp không dây băng r ng cho
ố ị ủ ệ ạ ộ ờ ậ phép ph sóng m ng băng r ng không dây và c đ nh nh công ngh truy nh p
ế ế ệ ạ ạ ộ ộ ệ ớ vô tuy n băng r ng trên di n r ng v i ki n trúc m ng linh ho t. Giao di n
ử ụ ể ả ệ ệ ấ ộ ệ WiMAX di đ ng s d ng công ngh OFDM đ c i thi n hi u su t đa đ ườ ng
ườ ầ ẳ (multipath) trong các môi tr ng không theo t m nhìn th ng (NLOS). OFDMA
ổ ỉ ệ ượ ớ ệ ầ thay đ i t l (SOFDMA) đ c gi ổ i thi u trong ph n b sung IEEE 806.16e đ ể
ỉ ệ ừ ế ậ ỹ ỗ ợ h tr băng thông kênh t l (co dãn) t ộ 1.25 đ n 2 MHz. Nhóm k thu t di đ ng
ể ễ (Mobile Technical Group) trong di n đàn WiMAX Forum đang phát tri n tham s ố
ặ ắ ộ ộ ị ỳ ọ ệ ố h th ng cho WiMAX di đ ng qua đó xác đ nh các đ c tính b t bu c và tu ch n
ế ươ ệ ẩ ớ ộ ẩ ủ c a chu n IEEE là chu n giao di n vô tuy n t ng thích v i WiMAX di đ ng.
ệ ố ố ộ ộ ượ Tham s WiMAX di đ ng cho các h th ng di đ ng đ ấ c phép c u hình
ơ ở ộ ậ ơ ả ơ ả ể ả ứ ả ặ ấ trên c s m t t p các đ c tính c b n đ đ m b o ch c năng c b n nh t cho
ế ị ầ ạ ấ ố ố các thi t b đ u cu i (terminal) và các tr m g c (base station). Đó là các c u hình
ượ ặ ượ ố ư ề ủ ả ượ ố ư ề đ i u v dung l c t ng ho c đ i u v ph sóng. Phiên b n WiMAX di c t
ẽ ả ồ ộ đ ng phiên b n 1 s bao g m các băng thông kênh 5, 7, 8.75 và 10 MHz dành cho
ượ ấ ế ớ ư ả ầ các d i t n đ c c p phép trên th gi i nh : 2.3 GHz, 2.5 GHz, 3.3 GHz và 3.5
GHz.
ệ ố ề ả ở ộ ấ ả ộ Các h th ng WiMAX di đ ng cung c p kh năng m r ng v c công
ế ế ệ ả ấ ậ ộ ạ ngh truy nh p vô tuy n và ki n trúc m ng, do đó cung c p kh năng linh đ ng
ộ ố ụ ự ể ấ ạ ọ ị ặ cao trong các l a ch n phát tri n m ng và cung c p d ch v . M t s các đ c
ỗ ợ ể ộ đi m chính mà WiMAX di đ ng h tr là:
ậ ớ ỹ : Các k thu t anten MIMO cùng v i các nguyên lý ố ộ ữ ệ T c đ d li u cao
ề ế ạ ỏ chia nh kênh (subchannelization) linh ho t, mã hoá và đi u ch nâng cao, t ấ ả t c
ộ ữ ệ ỗ ợ ố ệ ả ộ làm cho công ngh WiMAX di đ ng có kh năng h tr t c đ d li u đ ườ ng
ố ố ớ ộ ữ ệ ố ộ ườ xu ng (DL) t i đa lên t i 63Mbps cho m t sector và t c đ d li u đ ng lên
15
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ớ ộ ộ (UL) t i đa lên t i 28Mbps cho m t sector trong m t kênh 10MHz.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ch t l
ấ ượ ụ ị ề ơ ả ủ ề ế : Ti n đ c b n c a ki n trúc MAC (Media ng d ch v (QoS)
ụ ồ ị ị Access Control) trong IEEE 802.16 là QoS. Nó đ nh nghĩa lu ng d ch v (Service
ạ ế ể ể ặ ồ Flows) mà có th ánh x đ n các đi m mã DiffServ ho c các nhãn lu ng MPLS
ế ố ầ ố ớ ầ ứ ố ể đ cho phép k t n i đ u cu i t i đ u cu i (endtoend) theo giao th c IP trên c ơ
ơ ở ỏ ệ ở s QoS. Ngoài ra, các nguyên lý báo hi u trên c s kênh chia nh kênh (sub
ệ ậ ị ế ấ ộ ộ ơ channelization) và MAP cung c p m t c ch linh đ ng cho vi c l p l ch t ố ư i u
ệ ế ầ ố ờ tài nguyên không gian, t n s và th i gian trên giao di n vô tuy n theo khung
(frame by frame).
Tính m m d o
ề ổ ộ ượ ấ ẻ : Tài nguyên ph cho băng r ng không dây đ c c p phát
ệ ậ ộ ượ ế ế ể ể khác nhau. Vì v y công ngh WiMAX di đ ng đ c thi ạ t k đ có th linh ho t
ạ ộ ề ẻ ể ừ ế ả (m m d o) đ ho t đ ng trong các kênh khác nhau t 1.25 đ n 20 MHz tho mãn
ầ ầ các yêu c u trên toàn c u.
Kh năng b o m t
ả ả ặ ả ả ậ ậ : Các đ c tính kh năng b o m t trong WiMAX di
ố ớ ự ự ấ ớ ượ ộ đ ng là t t nh t trong l p v i s xác th c trên theo EAP, mã hoá đ ự c xác th c
ệ ả ề ể ả theo AESCCM, các nguyên b o v b n tin đi u khi n theo CMAC và HMAC.
ộ ậ ự ườ ự ồ ạ ồ Các xác th c cho m t t p các ng i d ng đang t n t ẻ i bao g m: th SIM/USIM,
ỉ ố ứ ẻ các th thông minh (Smart Card), các ch ng ch s (Digital Certificate), các
ươ ươ ứ nguyên lý Username/Password theo các ph ng pháp EAP t ể ng ng cho ki u
ự ậ nh n th c.
Kh năng di đ ng
ả ỗ ợ ể ộ ộ : WiMAX di đ ng h tr các nguyên lý chuy n giao
ể ả ỏ ơ ứ ụ ự ễ ả ớ ờ ố ư t i u v i tr nh h n 50 msec đ đ m b o các ng d ng th i gian th c nh ư
ớ ị ụ ả ả ộ ị VoIP v i d ch v không b suy gi m. Các nguyên lý qu n lý khoá linh đ ng mà
ậ ượ ể ả b o m t đ c duy trì trong quá trình chuy n giao.
ậ
ố
2.2 Kĩ thu t truy n thông s
ề ả ớ ậ
l p v t lý
ơ ả ề ọ ệ ộ ự ể ậ 2.2.1 Mô t 2.2.1.1 Các khái niêm c b n v OFDM ươ Công ngh WiMAX di đ ng ch n ph ng pháp truy c p đa đi m d a trên
ầ ố ự ệ vi c phân chia t n s tr c giao (Orthogonal Frequency Division Multiple Access
16
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ữ ể ệ ề ể ấ ườ OFDMA) đ nâng cao hi u su t truy n gi a các đi m trong môi tr ng không
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ể ữ ự ề ế ệ ể phát sóng tr c ti p. Tuy nhiên đ hi u rõ v OFDMA thì vi c tìm hi u nh ng nét
ấ ầ ề ế ơ ả c b n v OFDM là r t c n thi t.
Khái ni m:ệ
ề ơ ả ộ ườ ế ề ậ ỹ ặ ợ K thu t đi u ch OFDM, v c b n, là m t tr ng h p đ c bi ệ ủ t c a
ươ ữ ệ ề ế ề ồ ườ ph ng pháp đi u ch FDM, chia lu ng d li u thành nhi u đ ề ng truy n băng
ầ ố ử ụ ụ ẹ h p trong vùng t n s s d ng, trong đó các sóng mang con (hay sóng mang ph ,
ệ ủ ụ ự ậ ớ ổ subcarrier) tr c giao v i nhau. Do v y, ph tín hi u c a các sóng mang ph này
ụ ạ ượ ẫ ầ ấ ồ ượ đ c phép ch ng l n lên nhau mà phía đ u thu v n khôi ph c l i đ ệ c tín hi u
ự ồ ệ ố ệ ệ ấ ầ ổ ban đ u. S ch ng l n ph tín hi u này làm cho h th ng OFDM có hi u su t s ấ ử
ổ ớ ề ế ề ậ ơ ườ ớ ụ d ng ph l n h n nhi u so v i các kĩ thu t đi u ch thông th ng.
ữ Hình 2.1: So sánh gi a FDMA và OFDM
ố ượ ế ố ề ộ ư ộ ộ S l ụ ng các sóng mang con ph thu c vào nhi u y u t nh đ r ng kênh
ứ ộ ố ươ ứ ướ ế ẩ ễ và m c đ nhi u. Con s này t ớ ng ng v i kích th c FFT. Chu n giao ti p vô
ế ị ươ ứ ể tuy n 802.16d (2004) xác đ nh 256 sóng mang con t ng ng FFT 256 đi m, hình
ớ ộ ộ ố ị ế ẩ ẩ thành chu n Fixed WiMAX, v i đ r ng kênh c đ nh.Chu n giao ti p 802.16e
ỡ ừ ớ ộ ộ ế ợ (2005) cho phép kích c FFT t 512 đ n 2048 phù h p v i đ r ng kênh 5MHz
ể ẩ ế đ n 20MHz, hình thành chu n Mobile WiMAX (Scalable OFDMA), đ duy trì
ổ ủ ệ ả ả ờ ố ươ t ữ ng đ i kho ng th i gian không đ i c a các kí hi u và kho ng dãn cách gi a
17
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ớ ộ ộ các sóng mang v i đ r ng kênh.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ậ ỹ Nguyên lý k thu t OFDM
Ở ạ ể ệ ầ ổ ố d ng t ng quát ta có th trình bày tín hi u OFDM băng t n g c trong
ộ ậ ượ ế ề ượ ề ạ d ng m t t p N sóng mang con đ c đi u ch và đ c truy n song song nh ư
sau:
S(t) = (2.1)
i=N/2, N/2+1,…,1, 0, 1,…,N/21
v i ớ
(2.2)
ự ề ỏ ệ Th a mãn đi u ki n tr c giao sau:
(t). = (2.3)
Và
=i/T; i=1, 2,…, N1 (2.4)
ượ ủ ệ ờ ọ ộ ệ Trong đó T đ c g i là th i gian c a m t ký hi u OFDM; X ề i,k là ký hi u đi u
ế ườ ượ ề ả ờ ch thông th ng đ c truy n trên sóng mang con trong kho ng th i gian ký
i
ứ ệ ố ượ ừ ủ ằ ọ hi u OFDM th k; N là s sóng mang con (đ c ch n b ng lũy th a c a 2) và f
ụ ề ử ụ ầ ố ố ấ là t n s sóng mang con. Hình 2.1 cho th y ví d v s d ng b n các sóng mang
ệ ộ con cho m t ký hi u OFDM
ố ệ
Hình 2.2 Ví d v s d ng b n sóng mang con cho m t ký hi u OFDM ờ ụ ề ử ụ ấ ộ ả ể ả ừ ự ề ề ệ T hình 2.2 ta th y trong mi n th i gian, đ đ m b o đi u ki n tr c giao,
ộ ố ệ ố ỳ ộ các sóng mang con có s chu k trong m t ký hi u OFDM (T) là m t s nguyên.
18
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ề ầ ố ỗ ủ ệ ậ ộ ộ Trong mi n t n s m i sóng mang con c a m t ký hi u OFDM có m t đ ph ổ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ấ ạ ậ ộ ị ự ủ ạ ớ ổ công su t d ng sinx/x v i . Giá tr c c đ i các búp chính c a m t đ ph công
ấ ủ ả ộ ạ ậ ộ ạ ầ ổ ố su t c a m t sóng mang x y ra t i các t n s f=i/T. T i đây m t đ ph công
ấ ủ ề ằ su t c a các sóng mang khác đ u b ng không.
ờ ạ ể ả ế ể ề ạ ự Nh tính tr c giao (2.3), t i phía thu ta có th gi i đi u ch đ tìm l i ký
ệ ư ệ hi u theo quan h nh sau:
(2.5)
ệ ể ề ệ ế ệ ờ ứ N u ta ký hi u (t) là ký hi u OFDM trong th i đi mtruy n ký hi u th k,
ể ế ạ ứ ư thì ta có th vi t l i công th c (2.1) nh sau:
S(t) = (2.6)
,m=0, 1, …, N1
h t=(k+
ỉ ượ ạ ử ấ ạ ằ ệ Các tín hi u OFDM ch đ ố c t o ra b ng x lý s do r t khó t o ra các b ộ
ề ươ ự ể ử ấ ạ t o sóng khóa pha và các máy thu trong mi n t ng t ẫ ố . Đ x lý s ta l y m u
ầ ố ấ ệ ằ ẫ ố ớ ơ tín hi u OFDM băng g c trong (2.1) và (2.6) b ng t n s l y m u N l n h n 1/T.
ể ể ư ứ ễ ệ Khi này ta có th bi u di n ký hi u OFDM th k, nh sau:
=
= (2.7)
=IDFT
ế ờ ạ Trong đó IDFT (inverse discrete fourrier transform) là bi n Fourrierr r i r c
ượ ế ả ổ ng ự c. Bi n đ i Fourrier nhanh đ o (IFFT: inverse fast fourrier transform) th c
ề ặ ư ứ ư ệ ệ ấ ố ơ hi n ch c năng gi ng nh IDFT nh ng hi u su t h n v m t tính toán nên
ườ ượ ử ụ ơ ồ ự ủ ệ ờ th ng đ ễ c s d ng trong các s đ th c ti n. Th i gian c a ký hi u OFDM
19
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ượ sau IFFT đ ệ c ký hi u là:
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ầ ố ự ộ ỹ ệ ậ OFDM là công ngh ghép kênh phân chia theo t n s tr c giaom t k thu t
ẫ ử ụ ố ệ ố ệ ố ề ộ ấ h p d n s d ng cho các h th ng truy n thông s li u t c đ cao. Nó đ ượ c
ể ừ ầ ố ậ ọ phát tri n t 2 kĩ thu t quan tr ng là ghép kênh phân chia theo t n s (FDM) và
ộ ỹ ề ậ ầ truy n thông đa sóng mang. OFDM là m t k thu t ghép kênh mà chia băng t n
ỏ ư ượ ầ ố ỉ thành các t n s sóng mang nh nh đ c ch ra trong hình sau:
ố ệ ồ Hình 2.3: Phân chia lu ng s li u trong OFDM
ệ ố ố ệ ầ ồ ượ Trong h th ng OFDM, lu ng s li u đ u vào đ c chia ra thành các
ộ ố ệ ớ ố ư ậ ỏ ơ ả ồ ờ lu ng con song song v i t c đ s li u nh h n và nh v y tăng kho ng th i
ỏ ượ ủ ệ ồ ỗ ề ế ề ộ gian c a ký hi u và m i lu ng nh đ c đi u ch và truy n trên m t sóng mang
ự ử ụ ề ố ặ ự ữ ơ ể tr c giao. H n n a, s s d ng ti n t l pCP (cyclic frefix) có th hoàn toàn
ạ ừ ờ ượ ữ ễ ệ ễ ơ lo i tr xuyên nhi u gi a các ký hi u (ISI) mi n là th i l ng CP lâu h n tr ễ
ộ ự ậ ạ ủ ố ố ệ ề ạ ộ kênh lan truy n. CP là m t s l p l ố ủ i c a m t đo n cu i c a kh i s li u và
20
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ớ ầ ủ ạ ả ố ệ ư ượ ỉ ượ đ c gán t i đ u c a đo n t i s li u nh đ c ch ra trong hình:
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Hình2.4: M t c t c a Cyclic Prefix
ử ụ ể ố ạ ữ ệ ạ ặ ắ ủ ễ S d ng CP đ ch ng l i xuyên nhi u gi a các ký hi u và t o cho kênh
ữ ệ ấ ộ ượ ủ ể ả “xu t hi n” vòng tròn. M t trong nh ng nh ệ c đi m c a CP là làm gi m hi u
ử ụ ả ủ ở ề ệ ả ầ qu c a băng thông do s d ng thêm ph n tiêu đ . CP làm gi m hi u qu s ả ử
ư ấ ộ ọ ổ ố ụ d ng băng thông đi m t ít. Do ph OFDM có hình r t nh n gi ng nh “brick
ộ ượ ử ụ ề ố ệ ầ ớ wall”, do đó m t ph n l n băng thông kênh đ c s d ng cho truy n s li u nên
ả ả ưở ề ố giúp gi m nh h ệ ử ụ ng trong vi c s d ng ti n t vòng tròn.
ề ệ ng c a tín hi u đi u ch OFDM
ậ ộ ổ Hình 2.5: M t đ ph năng l ể ể ủ ả ầ ố ế ớ ượ ằ ề OFDM có th tri n khai trên nhi u d i t n s khác nhau v i đa kênh b ng
ử ụ ạ ỏ ướ ư cách s d ng mã hoá và thông tin t i sóng mang nh tr ề c khi đ a vào truy n
21
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
d nẫ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ệ ả ớ ề ể ệ ế ộ ề ầ ố Hình 2.6: Mi n t n s OFDM ổ ự Đi u ch OFDM có th hi nth c hoá m t cách hi u qu v i chuy n đ i
ượ ộ ố ượ ề ề ớ Fourier ng c nhanh. Đi u này cho phép truy n m t s l ng l n các sóng mang
ộ ệ ố ứ ạ ự ệ ệ ỏ nh mà không ph c t p trong vi c th c hi n. Trong m t h th ng OFDM, các tài
ệ ề ờ ề ầ ố nguyên trong mi n th i gian chính là các ký hi u OFDM và trong mi n t n s là
ầ ồ ỏ ố ờ các sóng mang nh . Ngu n tài nguyên “t n s ” và “th i gian” có th đ ể ượ ổ c t
ổ ớ ừ ứ ệ ườ ử ụ ch c thành các kênh con dùng cho vi c phân b t i t ng ng ẽ i s d ng riêng r .
ộ ậ ữ ữ ấ ậ ộ ỗ M i hình ch nh t là m t kênh con đ c l p và c p cho nh ng ng ườ ử ụ i s d ng
khác nhau:
Hình 2.7: Mô hình kênh con hóa OFDM
ệ ấ 2.2.1.2. C u trúc ký hi u OFDMA và kênh con hóa
OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiplexing Access) là m tộ
22
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ươ ố ự ứ ấ ậ ph ạ ộ ầ ng th c đa truy nh p phân chia theo t n s tr c giao, cung c p ho t đ ng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ố ệ ồ ườ ử ụ ườ ghép kênh lu ng s li u cho đa ng i s d ng vào các kênh con đ ố ng xu ng và
ậ ườ ườ ươ ệ ườ đa truy nh p đ ng đa đ ằ ng lên b ng ph ng ti n kênh con đ ng lên.
ệ ề ể ộ ỹ ậ OFDMA là m t công ngh đa sóng mang phát tri n trên n n k thu t
ộ ố ấ ế ả ằ OFDM. Trong OFDMA, m t s sóng mang con, không nh t thi t là ph i n m k ề
ượ ộ ạ ậ ộ nhau đ c g p l i thành m t kênh con (subchannel) và các user khi truy c p vào
ẽ ượ ấ ề ể ề ậ ộ tài nguyên s đ c c p cho m t hay nhi u kênh con đ truy n nh n tùy theo yêu
ầ ư ượ c u l u l ụ ể ng c th .
ộ ố ư ể ạ ả ượ ư OFDMA có m t s u đi m nh là tăng kh năng linh ho t, thông l ng và
ổ ị ượ ả ệ ấ ệ ị tính n đ nh đ ụ ể c c i thi n. Vi c n đ nh các kênh con cho các thuê bao c th ,
ậ ừ ộ ố ể ả ệ ồ ờ ề vi c truy n nh n t m t s thuê bao có th x y ra đ ng th i mà không c n s ầ ự
ẽ ả ư ữ ệ ễ ấ ộ can thi p nào, do đó s gi m nh ng tác đ ng nh nhi u đa truy xu t (Multi
Access InterfearenceMAI).
ề ườ ậ OFDMA cho phép nhi u ng ộ i dùng truy nh p các sóng mang con cùng m t
Ở ỗ ơ ị ờ ấ ả ườ ự ể ậ lúc. m i đ n v th i gian, t t c các ng ệ ấ i d ng có th truy nh p. Vi c n
ộ ườ ổ ở ỗ ơ ị đ nh các sóng mang con cho m t ng ể i dùng có th thay đ i ị ờ m i đ n v th i
gian.
ư ượ ể ệ ấ ồ C u trúc ký hi u OFDMA bao g m 3 ki u sóng mang con nh đ ỉ c ch ra
trong hình sau:
ẫ ố ệ ố ệ ề Sóng mang con s li u cho truy n d n s li u
ẫ ườ ụ ồ ộ Sóng mang con d n đ ng cho m c đích ướ ượ c l ng và đ ng b hoá
ề ề ể ẫ ượ ử ụ Sóng mang con Null không đ truy n d n truy n, đ ầ c s d ng cho ph n
23
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ả băng thông an toàn và t i mang DC.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ấ Hình 2.8: C u trúc sóng mang con OFDMA
ố ệ ượ ừ Sóng mang con (s li u và pilot), đ c nhóm thành t ng nhóm sóng mang
ượ ọ ỗ ợ ậ ớ con đ c g i là kênh con. WiMAX OFDMA l p v t lý h tr kênh con hoá trong
ầ ố ố ư ồ ố ờ ả c DL và UL. Kh i ngu n tài nguyên th i giant n s t i u cho kênh con hoá là
ố ệ ằ ộ m t khe, b ng 48 tone s li u (sóng mang con)
ể ề ị Có 2 ki u hoán v sóng mang con cho kênh con hoá: phân tán và k nhau. S ự
ẫ ị ả ẫ ế hoán v phân tán d n đ n các sóng mang con gi ộ ể ng u nhiên đ hình thành m t
ầ ố ự ế ạ ị ễ kênh con. S hoán v này mang đ n tính đa d ng t n s và trung bình xuyên nhi u
ự ữ ị ử ụ ồ gi a các cell. S hoán v phân tán bao g m DL FUSC (Sóng mang con s d ng
ử ụ ầ ộ hoàn toàn), DL PUSC (Sóng mang con s d ng m t ph n), UL PUSC và các hoán
ỗ ặ ệ ớ ị ỳ ọ v tu ch n thêm. V i DL PUSC, m i c p ký hi u OFDM, các sóng mang con có
ể ử ụ ả ụ ượ ứ ặ th s d ng ho c kh d ng đ ề c nhóm thành các cluster ch a 14 sóng mang li n
ớ ự ố ệ ệ ộ ỗ ổ ề k trên m t ký hi u, v i s phân b pilot và s li u trên m i nhóm trong các ký
24
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ẽ ư ẵ hi u ch n và l nh hình sau:
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ữ ệ ẵ ẻ ự ổ ệ Hình 2.9: S phân b pilot và d li u trong các ký hi u ch n l
ế ạ ượ ử ụ ể ắ ộ M t nguyên lý s p x p l c s d ng đ hình thành nhóm các cluster. i đ
ứ ộ ượ ượ ạ ở M t kênh con trong nhóm ch a 2 cluster và đ c đ c t o b i 48 sóng mang con
ố ệ ỗ ố ệ s li u và 8 sóng mang con pilot. Các sóng mang con s li u trong m i nhóm
ị ể ạ ế ụ ậ ạ ượ đ c ti p t c hoán v đ t o thành các kênh con trong ph m vi nhóm. Vì v y, ch ỉ
ẫ ị ườ ượ ể ị các v trí d n đ ng trong cluster là đ c bi u th trong hình trên.Các song mang
ữ ệ ượ ề ổ con d li u trong cluster đ c phân b cho nhi u kênh con.
ươ ự ớ ấ ộ ấ ượ T ng t v i c u trúc nhóm cho DL, m t c u trúc tile đ ị c xác đ nh cho
ư ạ ị UL PUSC có đ nh d ng nh hình 1.12
ủ ấ Hình 2.10: C u trúc tile c a UL PUSC
ệ ụ ượ Không gian sóng mang con hi u d ng đ c chia thành các tile, đ ượ c
ọ ừ ổ ằ ơ ồ ị ắ ế ạ ượ ch n t ph b ng s đ hoán v / s p x p l i, đ c nhóm cùng nhau đ ể
ố ệ ộ ồ hình thành m t khe. Khe bao g m 48 sóng mang s li u và 24 sóng mang
ệ pilot trong 3 ký hi u OFDM.
ề ể ị ề ề ề ố ộ Hoán v li n k nhóm m t kh i các sóng mang con li n k đ hình thành
ị ề ề ồ ộ ấ kênh con. Hoán v li n k bao g m DL AMC và UL AMC, và có cùng m t c u
ệ ộ ồ ớ ộ trúc. M t “thùng” (bin) bao g m 9 sóng mang con trong m t ký hi u, v i 8 đ ượ c
ộ ượ ộ ượ ố ệ gán cho s li u và m t đ c gán cho pilot. M t khe (slot) trong AMC đ c xác
ộ ậ ư ợ ố ớ ề ể ị đ nh nh là m t t p h p các thùng v i ki u (N*M=6), trong đó N là s thùng li n
25
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ề ể ể ề ệ ố ị ề k và M là s ký hi u li n k . Do đó, các ki u hoán v này có th là (6 bin, 1 ký
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ ệ ề ị ệ hi u, 3 bin, 2 ký hi u, 1 bin 6 ký hi u). Hoán v AMC cho phép nhi u ng ườ ử i s
ồ ầ ố ố ớ ự ả ằ ọ ụ d ng b ng cách ch n kênh con v i s ph n h i t n s t ấ t nh t.
ệ ố ự ể ạ ị Nói chung, ki u hoán v sóng mang con đa d ng th c hi n t ụ ứ t trong các ng d ng
ề ề ạ ộ ị ợ ố ườ di đ ng trong khi đó hoán v sóng mang con li n k l i phù h p t t cho môi tr ng di
ể ư ộ ỳ ọ ữ ấ ặ ặ ố ị ộ đ ng th p, ho c có th l u đ ng ho c c đ nh. Nh ng tu ch n này cho phép ng ườ i
ế ế ệ ố ợ ớ ệ ố ự ủ ể ọ ị thi t k h th ng l a ch n ra ki u hoán v phù h p v i h th ng c a mình.
2.2.1.3 SOFDMA theo t ỷ ệ l
ể ỗ ợ ộ ặ ể ể ổ Đây là m t đ c đi m b xung cho IEEE 802.16e đ h tr chuy n giao d ễ
ố ượ ườ dàng. Trong OFDMTDMA và OFDMA, s l ng sóng mang con th ng đ ượ c
ữ ằ ổ ẫ ế ẵ ớ ổ ố gi b ng nhau v i ph có s n. S sóng mang con không thay đ i d n đ n không
ệ ố ề ổ ệ gian sóng mang con thay đ i trong các h th ng khác nhau. Đi u này làm cho vi c
ỗ ệ ố ệ ố ữ ể ặ ầ ộ chuy n giao gi a các h th ng g p khó khăn. Ngoài ra, m i h th ng c n m t
ế ế thi t k riêng và chi phí cao.
ỉ ệ ả ế ấ ằ OFDMA theo t l (SOFDMA) gi ề i quy t các v n đ này b ng cách gi ữ
ổ ố cho không gian sóng mang con không thay đ i. Nói cách khác, s sóng mang con
ữ ể ầ ặ ả ớ ổ ộ ướ có th tăng ho c gi m v i nh ng thay đ i trong m t băng t n cho tr ụ c. Ví d ,
ầ ộ ượ ộ ế n u m t băng t n 5MHz đ ầ c chia thành 512 sóng mang con, m t băng t n
ẽ ượ 10MHz s đ c chia thành 1024 sóng mang con.
ở ữ B i vì không gian sóng mang con là gi ộ nguyên trong SOFDMA nên m t
ệ ố ữ ể ể ẻ ộ ộ máy di đ ng có th chuy n giao gi a các h th ng m t cách suôn s . Ngoài ra,
ổ ộ ế ế ớ v i không gian sóng mang con không thay đ i, m t thi ề ợ t k là phù h p cho nhi u
ử ụ ể ế ế ẽ ấ ả ơ ệ ố h th ng và có th tái s d ng. Chi phí cho thi ẩ t k và s n ph m s th p h n.
ụ ể ơ ỗ ợ ộ ả ộ C th h n thì SOFDMA h tr m t kho ng r ng băng thông đ gi ể ả i
ứ ế ề ẻ ệ ộ ổ ổ ầ quy t m t cách m m d o vi c phân chia ph thay đ i và đáp ng các yêu c u
ữ ự ệ ượ ề ỉ ướ khác h u ích. Scalability th c hi n đ c do đi u ch nh kích th c FFT trong khi
ầ ố ố ị ả ộ ẫ v n c đ nh kho ng cách t n s cho m t sóng mang là 10.94 kHz. Do băng thông
ủ ộ ự ố ị ộ ớ ớ ỏ sóng mang con và đ dài c a ký t là c đ nh, tác đ ng t ơ i l p cao h n là nh khi
26
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ầ ổ ố ượ ả ả ầ thay đ i băng t n. Các tham s SOFDMA đ c mô t trong b ng. Băng t n h ệ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ủ ầ ố ượ ề ỹ ể ệ ở th ng c a profile ban đ u đ ậ ớ c phát tri n b i nhóm làm vi c v k thu t v i
ả ượ ả phiên b n1 là 5 và 10 MHz (đ c tô sáng trong b ng)
ố ỉ ệ ả B ng 2.1: Các tham s t l OFDMA
2.2.1.4. So sánh OFDM và OFDMA
ơ ả ậ ỹ ượ ử ụ ị Theo k thu t ghép kênh c b n thì OFDM đ ạ c s d ng cho đ nh d ng
ố ị ụ ứ ẩ ấ ợ ớ 802.16 – 2004 r t phù h p v i các ng d ng c đ nh, trong khi chu n 802.16e l ạ i
ạ ặ ệ ụ ứ ụ ớ ợ ử ụ s d ng OFDMA l i đ c bi ộ t thích h p v i m c đích ng d ng trong di d ng
ứ ạ ề ả ấ ơ ớ và v b n ch t OFDM ít ph c t p h n so v i SOFDMA
ươ ữ Hình 2.11: T ng quan so sánh gi a OFDM và SOFDMA
ạ ơ ấ ề ạ ạ ị ệ OFDMA t o cho các đ nh d ng 802.16e linh ho t h n r t nhi u trong vi c
ụ ả ị ườ ế ố ề ể ớ qu n lý các d ch v ng i dùng khác nhau v i nhi u ki u anten và y u t hình
ạ ự ả ễ ớ ế ị ạ d ng khác nhau. Nó đem l i s gi m b t can nhi u cho các thi t b khách hàng có
ướ ề ả ượ ữ ệ anten toàn h ng và kh năng truy n NLOS đ c cai thi n – nh ng y u t ế ố ấ r t
27
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ế ộ ẽ ệ ạ ỗ ợ ụ ộ ị ầ c n thi t khi h tr các thuê bao di đ ng. Vi c t o kênh ph thu c s xác đ nh
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ể ộ ạ các kênh con đ có th gán cho các thuê bao khác nhau tùy thu c vào các tr ng
ữ ệ ủ ề ề ệ ạ ầ thái kênh và các yêu c u d li u c a chúng. Đi u này t o đi u ki n cho các nhà
ạ ơ ệ ấ ừ ả khai thác linh ho t h n trong vi c qu n lý băng thông và công su t phát, t đó
ệ ử ụ ả ơ ệ ế ẫ d n đ n vi c s d ng tài nguyên hi u qu h n.
Hình 2.12: So sánh OFDM và OFDMA
ấ ả ề ượ ộ Trong OFDM, t t c các sóng mang đ u đ ớ c phát đi m t cách song song v i
G nhóm
ộ ộ cùng m t biên đ trong khi OFDMA chia không gian sóng mang thành N
E sóng mang và NE kênh con, m i kênh con này mang m t sóng mang
ỗ ỗ ộ m i nhóm có N
ệ ạ ệ ệ ả ấ ỗ cho m i nhóm. Vi c t o kênh con này giúp c i thi n hi u năng khi công su t phát
ế ị ườ ị ạ ế ẳ ừ ộ t m t thi t b ng ạ i dùng b h n ch . Ch ng h n trong OFDMA có 2048 sóng
E = 32 và NG = 48 trong tuy n xu ng và N
G = 53, NE =32
ế ổ ế ố mang bi n đ i thành N
ế ớ ệ ả trong tuy n lên v i các sóng mang còn l ạ ượ i đ c dùng cho các băng b o v và báo
28
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
hi u. ệ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ế ị ườ ử ụ ằ Trong OFDM, các thi t b ng i dùng phát đi b ng cách s d ng toàn b ộ
ư ẽ ộ ộ ướ ỗ ợ m t kênh cùng m t lúc nh hình v bên d i. Trong khi đó, OFDMA h tr đa
ậ ườ ỉ ượ truy nh p cho phép ng i dùng ch phát đi qua các kênh con đ c gán cho chúng.
ỉ ộ ụ ư ế ế Nh ví d trên, n u 2048 sóng mang và 32 kênh con, n u ch m t kênh con
ộ ế ị ẽ ượ ậ ấ ộ ượ đ c gán cho m t thi t b thì toàn b công su t phát ra s đ c t p trung trong
ả ụ ể ổ ạ ộ ộ ợ ớ ơ 1/32 ph kh d ng và có th đem l i m t đ l i 15dB so v i OFDM. H n th ế
ứ ặ ậ ệ ợ ử ụ ộ ữ n a, hình th c đa truy nh p này là đ c bi t có l i khi s d ng các kênh r ng.
ế Hình 2.13: Tuy n lên trong OFDM và OFDMA
ế ị ườ ượ ể Trong OFDM, các thi t b ng i dùng đ ờ c gán các khe th i gian đ phát,
ỉ ộ ư ế ị ườ ể ờ nh ng ch m t thi t b ng ấ ộ i dùng có th phát trong m t khe th i gian duy nh t.
ệ ạ ộ ố Trong OFDMA, vi c t o kênh con cho phép m t s thi ế ị ượ t b đ c phát trong cùng
ờ ộ ượ m t th i gian qua các kênh con đ c gán cho chúng
ậ ủ
ộ
ặ
ỹ
2.3. Các đ c tính k thu t c a WiMAX di đ ng
ấ 2.3.1 C u trúc khung TDD
ạ ộ ỗ ợ PHY 802.16e h tr TDD, FDD và ho t đ ng FDD halfduplex. Tuy nhiên,
ủ ứ ầ ả ớ ộ ỉ ỉ phiên b n ban đ u c a profile ch ng ch WiMAX di đ ng ch có v i ch đ ế ộ
ả ớ ượ ẽ ượ ứ TDD. V i phiên b n đang đ c nghiên c u, profile FDD s đ ở c xem xét b i
ơ ộ ể ạ ữ ễ ớ ơ di n đàn WiMAX đ t o ra các c h i kinh doanh m i cho nh ng n i có các yêu
ổ ộ ạ ặ ấ ố ớ ể ề ặ ợ ớ ơ ầ c u v ph n i h t ho c c m đ i v i TDD ho c là phù h p h n v i tri n khai
29
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
FDD.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ộ ứ ụ ủ ậ ờ TDD là m t ng d ng c a Đa truy nh p phân chia theo th i gian TDMA
ể ệ ệ ề (Time Devision Multiple Acces) đ phân tách tín hi u đi và tín hi u v . TDD có
ộ ệ ớ ườ ợ ự ố ứ ữ ố ộ m t ti n ích l n trong tr ng h p s không đ i x ng gi a t c đ uplink và và
ộ ả ữ ệ ố ệ ẽ ổ downlink d li u là thay đ i. Khi s li u uplink tăng lên thì s có m t d i thông
ư ướ ể ơ ố ượ ạ ể ộ r ng h n có th phân ph i cho nó nh tr c khi nó đ c co l i đ có th ể
ộ ệ ế ề ượ ử ụ truy n đi. M t ti n ích khác khi n TDD đ ộ c s d ng trong WiMAX di đ ng
ế ệ ầ ườ ệ ấ ố th h đ u là đ ng tín hi u radio uplink và downlink là r t gi ng trong h ệ
ư ể ề ệ ậ ố th ng di chuy n ch m đi u đó có nghĩa là công ngh nh beamforming làm
ệ ấ ố ớ ệ ố ệ ố ự ắ ủ ế vi c r t t ể ấ t v i h th ng TDD. S s p x p có h th ng c a TDD có th c p
ạ ố ượ ộ ề ề ậ ờ phát m t cách linh ho t s l ng khe th i gian cho hai chi u truy n và nh n d ữ
ệ ề ặ ệ ọ ườ ề li u, đi u này đ c bi t quan tr ng trong các đ ng truy n Internet v i t l ớ ỉ ệ
ị ắ ả ộ ộ ổ UL/DL không b b t bu c ph i là 50/50. Xét m t cách t ng quát thì TDD có th ể
ạ ự ệ ố ư ự ủ ạ mang l ấ i s linh ho t cũng nh giúp nâng cao năng l c c a h th ng lên r t
ệ ử ụ ủ ề ả ầ nhi u. Tuy nhiên, vi c s d ng TDD trong phiên b n đ u này c a WiMAX di
ặ ả ộ ộ ượ ế ở ị ạ ể ầ ỏ đ ng g p ph i m t nh c đi m đó là b h n ch t b i dài t n nh .
ể ệ ữ ệ ề ả ớ ỗ Đ hi u qu TDD chia dòng d li u ra thành nhi u khung và v i m i
ạ ể ề ề ậ ờ khung này l i chia thành các khe th i gian đ truy n đi và nh n v .
ố ớ ấ ầ ự ồ ộ ệ ố ề ễ Đ i v i v n đ xuyên nhi u, TDD không yêu c u s đ ng b h th ng ở
ệ ộ ạ ế ộ ẽ ư ữ di n r ng, trái l i TDD s u tiên ch đ song công vì nh ng lý do sau:
ề ỉ ườ TDD cho phép đi u ch nh t ỷ ố ườ s đ ố ng xu ng/đ ng lên đ h tr ể ỗ ợ ư l u
ườ ườ ệ ộ ớ ượ l ng đ ố ng xu ng/đ ả ng lên m t cách hi u qu , trong khi đó v i FDD, đ ườ ng
ố ườ ị ố ị ằ ớ xu ng và đ ng lên luôn luôn b c đ nh và nói chung là b ng v i băng thông DL
và UL.
ể ỗ ợ ả ả ổ ề ả ỉ ự TDD đ m b o s trao đ i kênh đ : h tr kh năng đi u ch nh đ ườ ng
ệ ề ả ấ truy n, MIMO và các công ngh anten c i vòng kín cao c p khác.
ộ ặ ư ệ ầ ố ớ ỉ ầ Không gi ng nh FDD v i vi c yêu c u m t c p kênh, TDD ch yêu c u
ả ườ ộ ườ ề ế ề ơ m t kênh đ n cho c đ ố ng xu ng và đ ẻ ẫ ng lên, đi u này d n đ n m m d o
30
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ớ ự ổ ổ ơ h n đ i v i s phân chia ph thay đ i.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ế ế ộ ể ể ứ ạ ơ Thi ẽ ố t k b thu phát đ tri n khai TDD là ít ph c t p h n và do đó s t n
ẽ ướ ơ ạ ấ ớ ươ kém h n. Hình v d i đây minh ho c u trúc khung OFDM v i ph ứ ng th c
ờ ỗ ượ song công chia theo th i gian (TDD). M i khung đ c chia thành khung con DL
ẽ ở ể ộ ị và UL riêng r b i các b chuy n d ch phát/thu và thu/phát (TTG và RTG t ươ ng
ứ ể ố ạ ự ề ẫ ộ ộ ng) đ ch ng l i s xung đ t trong truy n d n DL và UL. Trong m t khung,
ể ượ ử ụ ạ ộ ệ ố ể ả ả ố ư ề thông tin đi u khi n sau đ c s d ng đ đ m b o ho t đ ng h th ng t i u:
ầ ầ ượ ử ụ ệ ộ ồ Đ c s d ng cho đ ng b , là ký hi u OFDM Ph n đ u khung (preamble):
ủ ầ đ u tiên c a khung.
ề ề ượ ặ ầ FCH đ ở ầ c đ t ngay sau ph n m đ u ể Tiêu đ đi u khi n khung (FCH):
ư ộ ả ấ ấ (preamble). Nó cung c p các thông tin c u hình khung nh đ dài b n tin MAP,
ệ ụ ơ ồ s đ mã hoá và kênh con hi u d ng.
ấ ổ ề ự DLMAP và ULMAP: Cung c p s phân b kênh con và thông tin đi u
ể ộ ươ ứ khi nkhác cho khung con DL và UL m t cách t ng ng.
ả ượ ử ụ ạ ộ ố Kênh con UL đ c s d ng cho tr m g c di đ ng (MS) đ ể Kho ng UL:
ự ề ự ư ệ ấ ầ ờ ố ỉ th c hi n th i gian vòng kín, t n s và s đi u ch nh công xu t cũng nh yêu
ầ ầ c u băng t n.
ượ ể ả ờ ạ ổ c phân b cho MS đ tr l i l i các thông UL CQICH: Kênh UL CQICH đ
ề ạ tin v tr ng thái kênh.
31
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ượ ử ụ ể ả ờ ạ i l i thông báo DL HARQ UL ACK: Đ c s d ng cho MS đ tr l
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ấ Hình 2.14: C u trúc khung WiMAX OFDMA
2.3.2. Các đ c đi m l p PHY c i ti n khác
ể ớ ả ế ặ
ư ề ế ậ ộ ỹ WiMAX di đ ng đã đ a ra các k thu t: đi u ch thích nghi và mã hóa
ầ ậ ạ ự ộ ạ ế ợ ể ả ồ (AMC), yêu c u l p l đ ng l i t i ki u k t h p (HARQ), và ph n h i kênh
ể ườ ủ ủ ả ả nhanh (CQICH), đ tăng c ng kh năng ph sóng và kh năng c a WiMAX
ứ ụ ộ trong các ng d ng di đ ng.
ộ ắ ả ộ ố Trong WiMAX di đ ng ở ườ đ ỗ ợ ề ng xu ng, b t bu c ph i có các h tr đi u
32
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ế ọ ch QPSK, 16 QAM và 64 QAM, còn ở ườ đ ng lên 64 QAM là tùy ch n.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ế ề Hình 2.15: Mô hình đi u ch trong 802.16e
ớ ố ộ ặ ả ổ C mã hóa vòng và mã hóa Turbo vòng v i t c đ mã thay đ i và mã l p cũng
ẵ ẻ ậ ộ ấ ể ượ ỗ ợ đ c h tr . Ngoài ra, mã Turbo và mã ki m tra ch n l m t đ th p (LDPC) cũng
ề ả ọ ổ ượ ỗ ợ đ ế c h tr tùy ch n. B ng sau t ng k t các nguyên lý mã hóa và đi u ch đ ế ượ ỗ c h
ợ ớ ọ ỳ ượ ỉ tr ộ trong profile WiMAX di d ng (v i mã UL tu ch n đ ữ ớ c ch ra v i ch in
nghiêng).
ế ượ ỗ ợ ề ả ỹ ậ B ng 2.2: Các k thu t mã hóa và đi u ch đ c h tr
ự ổ ợ ố ộ ề ậ ỹ ạ ự S t ế h p các k thu t đi u ch và các t c đ mã đem l i s tinh phân gi ả i
ớ ộ ộ ộ ữ ệ ư ả ọ ố t c đ d li u nh minh h a trong b ng 1.3 (v i đ r ng kênh là 5 và 10 MHz
ể ỗ ộ ư ớ v i các kênh con PUSC). Đ dài khung là 5ms. M i khung có 48 bi u tr ng
ữ ệ ư ể ể ề ẵ ấ ồ ị OFDM g m 44 bi u tr ng s n sàng đ truy n d li u. Các giá tr đánh d u màu
ố ộ ể ỉ ậ ỹ là đ ch các t c đ cho k thu t 64QAM tùy ch n ọ ở ườ đ ng lên.
33
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ộ ữ ệ ả ớ ộ B ng 2.3: T c đ d li u PHY v i các kênh con PUSC trong WiMAX di đ ng
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ộ ữ ệ ỗ ấ ạ ố ộ ố ợ ị ị ụ B lâp l ch tr m g c xác đ nh t c đ d li u phù h p m i c p phát c m
ự ướ ộ ệ ề ệ ề ở (burts) d a trên kích th c b đ m và đi u ki n truy n song ộ phía thu...M t
ấ ượ ị ỉ ượ ử ụ kênh ch th ch t l ng kênh (CQIchannel quality indicator) đ c s d ng đ ể
ạ ấ ừ ế ị ầ ố ườ ử ế cung c p thông tin tr ng thái kênh t thi t b đ u cu i ng ộ ậ i s dùng đ n b l p
ể ượ ạ ạ ố ồ ở ả ị l ch tr m g c. Thông tin tr ng thái kênh có th đ c ph n h i b i CQICH bao
ả ự ự ế ộ ự ự ệ ậ ọ ọ ồ g m: CINR v t lý, CINR hi u qu , s l a ch n ch đ MIMO và s l a ch n
ớ ỹ ứ ườ ể ậ ụ ề ậ kênh con. V i k thu t TDD, thích ng đ ư ng truy n cũng có th t n d ng u
ệ ả ủ ư ể ể ấ ơ ệ đi m c a vi c đ o kênh đ cung c p vi c đo chính xác h n (nh là âm thanh).
ỗ ợ ử ụ ộ ứ WiMAX di đ ng cũng h tr HARQ. HARQ cho phép s d ng giao th c
ừ ứ ể ấ ợ ỗ ả “d ng và đ i” N kênh cung c p kh năng đáp ng nhanh đ đóng gói l ả i và c i
ủ ế ả ườ ự ư ừ ti n kh năng ph sóng đ ng biên cell. S d th a tăng đ ượ ỗ ợ ể ả ế c h tr đ c i ti n
ề ộ ề ạ ệ ộ ượ ậ ủ ơ h n v đ tin c y c a vi c truy n l i. M t kênh ACK cũng đ ấ c cung c p trong
ế ợ ệ ớ ườ đ ng uplink cho tín hi u HARQ ACK/NACK. HARQ k t h p v i CQICH và
ấ ự ươ ế ườ AMC cung c p s t ng thích liên k t manh trong môi tr ng t ạ ố ộ ươ ng i t c đ ph
34
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ti n quá 120Km/gi ờ .
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ả ớ 2.3.3. Mô t l p MAC (Media Access Control)
ẩ ượ ể ừ ề ệ ầ ấ ạ ị Chu n 802.16 đ c phát tri n t yêu c u v vi c cung c p đa d ng d ch
ữ ệ ạ ộ ồ ớ ướ ụ v băng r ng bao g m tho i, d li u, và video. L p MAC là h ế ố ng k t n i bao
ộ ụ ị ụ ấ ớ ớ ồ g m ba phân l p con. L p con h i t ọ ự ế d ch v riêng (SSCS) cung c p m i s bi n
ạ ữ ệ ữ ệ ể ậ ạ ạ ổ đ i hay ánh x d li u m ng ngoài, nh n d li u m ng ngoài qua đi m truy
ị ữ ệ ụ ượ ụ ậ ơ ị ị nh p d ch v CS SAP, các MAC SDU (đ n v d li u d ch v ) đ ở ậ c nh n b i
ầ ớ l p con ph n chung MAC CPS thông qua MAC SAP.
ế ợ ệ ạ ạ ồ ớ ậ Bao g m vi c phân lo i các SDU m ng ngoài và k t h p chúng v i nh n
ế ố ụ ậ ạ ồ ợ ị ạ d ng lu ng d ch v MAC thích h p (SFID) và nh n d ng k t n i (CID). Nó có
ề ả ọ ư ể ề ồ ứ th cũng bao g m các ch c năng nh nén tiêu đ t i tr ng (PHS). Nhi u chi ti ế t
ượ ứ ệ ạ ạ ấ ớ ị ậ kĩ thu t CS đ ề c cung c p cho giao di n v i nhi u lo i giao th c. Đ nh d ng bên
ủ ả ọ ấ ớ ỗ trong c a t ầ i tr ng CS là duy nh t v i m i CS, và các MAC CPS không yêu c u
ể ượ ị ủ ấ ạ ừ ả ọ hi u d c đ nh d ng c a nó hay phân tích b t kì thông tin nào t i tr ng CS. t
ứ ủ ệ ậ ấ MAC CPS cung c p các ch c năng MAC chính c a vi c truy nh p h ệ
ả ầ ộ ộ ấ ố ế ậ ậ th ng, c p phát đ r ng d i t n, thi ữ ệ ế ố t l p và duy trì k t n i. Nó nh n d li u
ế ố ề ạ ừ t ụ ể nhi u CS thông qua MAC SAP, phân lo i thành các k t n i MAC c th .
ượ ữ ệ ụ ệ ề ớ QoS đ ậ ị c áp d ng cho vi c truy n và l p l ch d li u thông qua l p PHY s ử
ụ ơ ả ạ ị ụ d ng 4 lo i d ch v c b n.
ạ ế ố ế ố ế ố ả Có hai lo i k t n i đó là các k t n i qu n lý và k t n i truy n t ề ả ữ ệ i d li u.
ế ố ơ ả ứ ấ ơ ấ ạ ả ộ ế ố ơ ả Các k t n i qu n lí có ba lo i: c b n, s c p và th c p. M t k t n i c b n
ế ố ơ ấ ạ ỗ ượ ạ đ ậ c t o ra cho m i MS khi nó gia nh p vào m ng. K t n i s c p cũng đ ượ c
ỗ ở ờ ư ể ạ ả ợ ạ t o ra cho m i MS ả th i đi m vào m ng nh ng đu c dùng cho các b n tin qu n
ạ ế ố ứ ấ ứ ễ ả ạ ượ lí dung sai tr . Lo i k t n i qu n lí th ba, lo i th c p đ ả c dùng cho các b n
ả ượ ế ố ư tin qu n lí IP tóm l c (nh DHCP, SNMP, TFP). Các k t n i truy n t ề ả ữ ệ i d li u
ể ượ ặ ượ ế ậ ầ ượ có th đ ấ c cung c p ho c đ c thi t l p theo yêu c u. Chúng đ c dùng cho
ư ượ ườ ể ượ ể ể ơ ồ các lu ng l u l ng ng ặ i dùng. Đ n đi m ho c đa đi m có th đ c dùng cho
35
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ề ẫ truy n d n.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ủ ừ ẽ ấ ớ Tuy nhiên chúng ta s không đi sâu vào c u trúc c a t ng phân l p con mà
ủ ư ặ ẽ s xét các đ c tính c a MAC nói chung theo cách phân chia nh sau:
ụ ậ ị ị 2.3.3.1. D ch v l p l ch MAC
ụ ậ ị ộ ị ượ ế ế ể c thi ệ t k đ phân phát hi u D ch v l p l ch MAC WiMAX di đ ng đ
ụ ố ệ ự ệ ạ ả ộ ớ ị ồ qu các d ch v s li u băng r ng bao g m tho i, d li u, và video v i kênh vô
ụ ậ ị ế ộ ổ ờ ộ ị tuy n băng r ng thay đ i theo th i gian. D ch v l p l ch MAC có các thu c tính
sau:
ộ ậ ị ố ệ B l p l ch s li u nhanh:
ộ ậ ị ổ ệ ả ụ ả ả ồ B l p l ch MAC ph i phân b hi u qu ngu n tài nguyên kh d ng đáp
ứ ố ệ ề ệ ổ ờ ng l ạ ớ ư ượ i v i l u l ng s li u bursty và đi u ki n kênh thay đ i theo th i gian.
ộ ậ ị ồ ạ ỗ ạ ả ố ồ ơ ớ B l p l ch ng i t ầ ư i m i tr m g c cho phép ph n h i nhanh h n v i yêu c u l u
ố ệ ề ệ ượ ư ụ ớ ồ ị ượ l ng và đi u ki n kênh. Gói s li u đ c đ a vào các lu ng d ch v v i tham
ể ườ ậ ị ế ị ậ ự ể ề ớ ố s QoS trong l p MAC đ ng i l p l ch có th quy t đ nh tr t t truy n gói qua
ệ ế ể ả ồ ấ giao di n vô tuy n. Kênh CQICH cung c p ph n h i thông tin kênh nhanh đ cho
ộ ậ ị ỗ ạ ự ề ế ọ ố ề ợ phép b l p l ch l a ch n mã hoá thích h p và đi u ch cho m i tr m g c. Đi u
ế ứ ế ợ ề ẫ ạ ớ ch / mã hoá thích ấ ng k t h p v i HARQ cung c p truy n d n m nh qua kênh
ổ ờ thay đ i theo th i gian
ậ ị ả L p l ch cho c DL và UL:
ị ượ ả ư ượ ấ ụ ậ ị D ch v l p l ch đ c cung c p cho c l u l ể ộ ậ ng DL và UL. Đ b l p
ệ ả ấ ổ ồ ố ị l ch MAC phân b ngu n tài nguyên hi u qu và cung c p QoS mong mu n trong
ờ ố ớ ề ạ ả ả ồ ị ệ UL, UL ph i ph n h i chính xác và thông tin k p th i đ i v i khía c ch đi u ki n
ơ ế ề ầ ầ ầ ườ ư ượ l u l ng và yêu c u v QoS. Các c ch yêu c u băng t n đa đ ư ng lên nh là
ả ầ ầ ầ ộ yêu c u băng t n thông qua m t kho ng kênh, yêu c u “piggyback” và “polling”
ế ế ể ỗ ợ ụ ầ ầ ồ ị ị ượ đ c thi t k đ h tr yêu c u băng t n UL. Lu ng d ch v UL xác đ nh c ơ
ỗ ế ố ườ ế ả ồ ộ ậ ị ể ả ể ả ch ph n h i cho m i k t n i đ ng lên đ đ m b o b l p l ch UL có th tiên
36
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ượ ễ ừ ữ ơ ớ đoán đ ự c. H n n a, v i kênh con UL tr c giao, không có xuyên nhi u t cell
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ả ơ ậ ị ể ệ ồ ổ ngoài. L p l ch UL có th phân b ngu n tài nguyên hi u qu h n và tham s ố
ố ơ QoS t t h n.
ự ồ ổ ộ S phân b ngu n tài nguyên đ ng:
ỗ ợ ự ố ớ ổ ồ MAC h tr ỗ s phân b ngu n tài nguyên đ i v i DL và UL trên m i
ự ổ ồ ượ ả khung. S phân b ngu n tài nguyên đ c phân phát trong b n tin MAP t ạ ắ i b t
ể ượ ự ỗ ổ ồ ầ đ u m i khung. Do đó, s phân b ngu n tài nguyên có th đ c thay đ i t ổ ừ
ư ượ ệ ề ơ ề khung–khung theo các đi u ki n v kênh và l u l ữ ng. H n n a, m t s l ộ ố ượ ng
ổ ừ ể ồ ổ ỗ ầ ngu n tài nguyên trong m i l n phân b có th thay đ i t ế 1 khe đ n toàn b ộ
ạ ố ự ổ ồ ố ơ khung. S phân b ngu n tài nguyên h t t t và nhanh cho phép QoS t t h n cho
ư ượ l u l ố ệ ng s li u
QoS oriented:
ộ ậ ị ề ả ố ệ ỗ ế ố ế ố ử B l p l ch MAC x lý truy n t ỗ i s li u trên m i k t n ik t n i. M i
ụ ố ệ ộ ậ ớ ị ơ ớ ợ ố ế ố ượ ế ợ k t n i đ c k t h p v i d ch v s li u đ n v i m t t p h p các tham s QoS.
ả ồ ớ ượ ổ ộ ả V i kh năng ngu n tài nguyên đ ộ ậ c phân b đ ng trong c DL và UL, b l p
ể ỗ ợ ả ư ượ ụ ể ớ ậ ị ị l ch có th h tr QoS cho c l u l ng DL và UL. C th v i l p l ch kênh lên
ồ ườ ượ ổ ệ ả ố ơ ngu n tài nguyên đ ng lên đ c phân b hi u qu , QoS là t t h n
ọ ầ ậ ị ự L p l ch l a ch n t n:
ộ ậ ị ạ ộ ủ ể ể B l p l ch có th ho t đ ng trên các ki u khác nhau c a kênh con. Kênh
ả ầ ố ư ị ơ con đ o t n s nh là hoán v PUSC, n i mà sóng mang con trong các kênh con
ố ả ấ ượ ẫ ươ ượ đ c phân b gi ầ ng u nhiên trên băng t n, kênh con có ch t l ng t ng t ự .
ể ỗ ợ ầ ố ậ ị ạ ố ạ ớ ồ L p l ch đa d ng t n s có th h tr QoS v i tính h t t t và ngu n tài nguyên
ầ ố ề ề ư ớ ự ị ề ẻ ờ ị th i gian t n s m m d o. V i s hoán v li n k nh hoán v AMC, kênh con có
ể ả ườ ọ ầ ậ ị ể ộ ố th tr i qua các c ự ng đ khác nhau. L p l ch l a ch n t n s có th phân b ổ
ộ ớ ọ ầ ự ạ ấ ố các thuê bao di đ ng t ậ ị i kênh con m nh nh t. L p l ch l a ch n t n s có th ể
ườ ệ ố ớ ự ừ ề ả ả tăng c ng kh năng h th ng v i s tăng lên v a ph i trong tiêu đ CQI trong
37
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
UL.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ỗ ợ ộ ườ ớ ố ế ề ả 2.3.3.2. H tr QoS V i t c đ đ ng truy n vô tuy n cao, kh năng truy n t ề ả ấ ố ứ i b t đ i x ng
ườ ộ ơ ế ấ ạ ố ườ đ ng lên/đ ng xu ng và m t c ch c p phát tài nguyên linh ho t, WiMAX di
ứ ể ượ ề ầ ạ ị ộ đ ng hoàn toàn có th đap ng đ c các yêu c u QoS cho nhi u lo i hình d ch
ữ ệ ủ ụ ứ ộ ớ ượ ụ v và ng d ng d li u. Trong l p MAC c a WiMAX di đ ng, QoS đ c cung
ư ượ ụ ồ ị ả ướ ấ c p qua lu ng d ch v nh đ c mô t trong hình bên d ồ i. Đây là lu ng gói có
ộ ướ ượ ộ ậ ấ ố ớ ấ duy nh t m t h ng mà đ ụ ể c cung c p v i m t t p các tham s QoS c th .
ế ậ
ộ ế ố
ộ ướ
ữ
t l p m t k t n i logic m t h
ng gi a các MAC. Sau đó, MAC
ướ ụ ố ệ ụ ể ạ ạ ị ầ ấ ộ ố ố Tr c khi cung c p m t lo i d ch v s li u c th , tr m g c và đ u cu i ng ườ i
ụ ể ượ
ệ
ộ
ồ
ị
ế ợ k t h p các gói qua giao di n MAC vào m t lu ng d ch v đ đ
ế c phân phát qua k t
ố
ượ
ế ợ
ứ ự
ụ
ồ
ớ
ị
ề
ố n i. Tham s QoS đ
ị c k t h p v i lu ng d ch v xác đ nh th t
ẫ truy n d n qua môi
ườ
ế
ị
ướ
ế ố
ể
ề
ể
tr
ng vô tuy n. Do đó, QoS đ nh h
ấ ng k t n i có th cung c p đi u khi n chính xác
ế
ế
ệ
ệ
ườ
ổ
ị
qua giao di n vô tuy n. Do giao di n vô tuy n th
ng là nút c chai, QoS đ nh h
ướ ng
ệ
ề
ể
ể
ả ế ố k t n i có th cho phép hi u qu qua đi u khi n QoS endtoend.
ử ụ đ u tiên thi s d ng ầ
ộ ỗ ợ Hình 2.16: QoS h tr WiMAX di đ ng
ố ồ ể ượ ụ ị ả ả ộ Tham s lu ng d ch v có th đ c qu n lý đ ng thông qua b n tin MAC
ụ ộ ụ ượ ả ầ ồ ị ự ơ ị ể đ tho mãn các yêu c u d ch v đ ng. Lu ng d ch v đ c d a trên c ch ế
ụ ể ệ ả ấ ả ả ướ QoS áp d ng cho c DL và UL đ cung c p QoS c i thi n trong c 2 h ng.
ỗ ợ ộ ụ ố ệ ụ ứ ả ộ ị ớ ộ WiMAX di đ ng h tr m t kho ng r ng các d ch v s li u và ng d ng v i
38
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ầ ổ ượ ổ ế ả yêu c u QoS thay đ i. Chúng đ c t ng k t trong b ng sau:
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ụ ả ị B ng 2.4: Các d ch v trong QoS
ồ ả 2.3.3.3. Qu n lý ngu n
ạ ộ ỗ ợ ế ộ ệ ả ộ ồ WiMAX di đ ng h tr 2 ch đ cho ho t đ ng hi u qu ngu n: ch đ ế ộ
ế ộ ế ộ ề ạ ộ ể sleep và ch đ idle. Ch đ “sleep” là m t tr ng thái trong đó MS đi u khi n
ề ự ắ ặ ự ụ ủ ụ ề ệ ậ ả ạ ộ m t giai đo n ti n tho thu n v s v ng m t s ph c v c a giao di n vô
ế ạ ạ ố ượ ặ ả ụ ư ở tuy n tr m g c. Giai đo n này đ ủ c đ c tr ng hoá b i tính không kh d ng c a
ư ượ ừ ự ụ ủ ư ượ ụ ạ ố ặ MS, nh đ c quan sát t s ph c v c a tr m g c, l u l ng DL ho c UL.
ế ộ ố ư ấ ố ư ự ử ụ ủ ồ Ch đ sleep cho phép t i u công su t MS và t i u s s d ng c a ngu n giao
ấ ự ề ế ộ ế ẻ ệ ạ ố di n vô tuy n tr m g c. Ch đ sleep cũng cung c p s m m d o cho MS đ ể
ể ỗ ợ ế ộ ể ậ ạ ố quét các tr m g c khác đ thu th p thông tin đ h tr handoff qua ch đ sleep.
ế ộ ể ở ế ấ ơ ả ụ ầ Ch đ Idle cung c p c ch cho MS đ tr thành kh d ng tu n hoàn
ư ượ ả ả ạ ố ụ ể ộ ạ cho b n tin l u l ng qu ng bá mà không đăng ký t i m t tr m g c c th nào
ư ườ ế ế ượ ữ ở ế ằ nh khi MS n m trong môi tr ng liên k t vô tuy n đ ề c chi m gi a b i nhi u
ạ ố ệ ầ ầ ở ế ộ tr m g c. Ch đ idle mang l ạ ợ i l i ích cho MS b i vi c không c n yêu c u cho
ạ ộ ườ ợ ạ ạ ố handoff và ho t đ ng bình th ng khác và l i ích cho m ng và tr m g c b i s ở ự
39
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ạ ỏ ư ượ ế ệ ạ ừ ự lo i b giao di n vô tuy n và l u l ng handoff m ng t ạ ộ s không ho t đ ng
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ấ ộ ươ ả ờ ơ ị ẫ ủ c a MS trong khi v n cung c p m t ph ả ng pháp đ n gi n và k p th i cho c nh
ư ượ ề báo MS v pending l u l ng DL.
ộ ả 2.3.3.4. Qu n lý di đ ng
ươ ượ ỗ ợ ẩ Có 3 ph ng pháp handoff đ ứ c h tr trong chu n 802.16e: handoff c ng
ể ạ ố ạ (hard) (HHOHard Handoff), chuy n m ch tr m g c nhanh (FBSS Fast Base
ể ậ Station Switching) và handover chuy n giao phân t p vĩ mô (MDHO Macro
Diversity Handover).
ữ ươ ắ ộ Trong nh ng ph ng pháp handoff trên, HHO là b t bu c trong khi
ế ộ ỳ ể ễ ọ FBSS và MDHO là 2 ch đ tu ch n. Di n đàn WiMAX đang phát tri n các
ệ ố ư ậ ầ ỹ ứ ủ ẩ yêu c u k thu t cho vi c t i u handoff c ng trong khung c a chu n 802.16e.
ữ ượ ụ ể ữ ộ ễ ớ ả ế Nh ng c i ti n này đ ớ c phát tri n v i m c tiêu là gi cho đ tr ủ l p 2 c a
ơ handoff là bé h n 50 ms.
ể ự ữ ệ ể ằ ỉ Chuy n giao nhanh trong Wimax ch có th th c hi n gi a các BS n m
ầ ố ạ ộ ậ ọ ợ trong cái g i là Diversity Set – là t p h p các BS ho t đ ng trong cùng t n s , có
ể ế ố ượ ủ ớ ể ặ ệ ả ồ SINR đ l n đ MS có th k t n i đ c và đ c bi ộ t là chúng ph i đ ng b .
ỉ ượ ủ ự ọ Trong Diversity Set này thì ch có 1 BS đ c g i là anchor (BS ch l c, hay còn
ế ố ữ ự ể ớ ọ g i là đi m k t n i, kh p). S khác nhau gi a MDHO và FBSS là ở ổ ố ớ ch : đ i v i
ữ ệ ổ ỉ FBSS, MS ch trao đ i thông tin d li u thông qua BS anchor thôi, còn MDHO thì
ề ư ượ ấ ả ằ MS truy n l u l ữ ệ ng d li u qua t t c các BS n m trong Diversity Set.
ượ ỗ ợ Khi FBSS đ ộ c h tr , MS và BS duy trì m t danh sách các BS mà nó liên
ế ậ ớ ợ ượ ọ ự ậ ợ quan đ n FBSS v i MS. T p h p này đ c g i là t p h p tích c c. Trong FBSS,
ế ụ ữ ự ậ ạ ố ợ ợ ậ MS ti p t c giám sát tr m g c trong t p h p tích c c. Gi a MS trong t p h p
ự ộ ượ ạ ộ ị tích c c, m t BS “anchor” đ c xác đ nh. Khi ho t đ ng trong FBSS, MS ch ỉ
ề ả ớ ườ ườ ố truy n thông v i BS “anchor” cho b n tin đ ng lên và đ ồ ng xu ng bao g m
ế ố ư ượ ả ị ừ ộ ớ ộ qu n lý và k t n i l u l ể ng. Chuy n d ch t m t BS “Anchor” t i m t BS khác
ụ ạ ượ ề ả ự ệ ệ ầ ể (ví d chuy n m ch BS) đ c th c hi n mà không c n đ b n tin báo hi u HO
ủ ụ ậ ậ ộ ượ ở ộ ự ệ ệ ắ b t bu c. Th t c c p nh p “Anchor” đ ề c th c hi n b i đ dài tín hi u truy n
40
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ụ ụ ắ ầ ủ ể ớ ộ thông c a BS ph c v thông qua kênh CQI. Chuy n giao FBSS b t đ u v i m t
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ề ố ệ ừ ộ ế ị ậ ở ộ ể quy t đ nh b i m t MS đ nh n và truy n s li u t m t BS “anchor” mà có th ể
ộ ậ ự ổ ợ ượ ự ọ thay đ i trong m t t p h p tích c c. MS thông báo NS đ ủ ụ c l a ch n và th t c
ậ ậ ọ ừ ự ự ậ ợ ữ ậ c p nh p t p h p tích c c. MS quét các BS lân c n và l a ch n t nh ng BS này
ậ ậ ự ượ ợ ợ ự ở ủ ụ ậ ra các BS phù h p và th t c c p nh p t p h p tích c c đ ệ c th c hi n b i BS
ệ ủ ế ụ ự ậ ộ ợ và MS. MS ti p t c giám sát đ dài tín hi u c a BS mà trong t p h p tích c c và
ọ ộ ừ ộ ậ ể ở ợ ự l a ch n m t BS t m t t p h p đ tr thành BS “anchor”. MS thông báo BS
ượ ự ắ ầ ặ ả ầ ọ “anchor” đ ộ c l a ch n trên CQICH ho c MS b t đ u b n tin yêu c u HO. M t
ố ệ ầ ọ ượ ề ủ yêu c u quan tr ng c a FBSS là các s li u đ ồ c truy n đ ng th i t ờ ớ ấ ả i t t c các
ụ ụ ự ủ ủ ậ ợ thành viên c a t p h p tích c c c a BS mà cho phép ph c v MS.
ỗ ợ ộ ậ ự ớ V i MS và BS mà h tr MDHO, MS và BS duy trì m t t p tích c c các
ữ ự ế ậ ợ BS mà liên quan đ n MDHO trong MS. Gi a các BS trong t p h p tích c c, BS
ượ ạ ộ ế ộ ề ị “anchor” đ c xác đ nh. Khi ho t đ ng trong ch đ MDHO, MS truy n thông
ự ủ ả ậ ợ ườ ớ ấ ả v i t t c BS trong t p h p tích c c c a b n tin unicast đ ng lên và đ ườ ng
ư ượ ố ắ ầ ế ị ề ặ ậ xu ng và l u l ả ng. MDHO b t đ u khi MS quy t đ nh truy n ho c nh n b n
ư ượ ừ ề ả ờ tin unicast và l u l ng t ộ nhi u BS trong cùng m t kho ng th i gian. Cho
ườ ề ề ẫ ặ ố ồ ộ MDHO đ ố ệ ấ ng xu ng, 2 ho c nhi u BS cung c p truy n d n đ ng b cho s li u
ế ợ ạ ố ượ ệ ạ ự ườ đ ng xu ng MS mà k t h p đa d ng đ c th c hi n t i MS. Cho MDHO
ẫ ừ ộ ề ượ ự ậ ạ ở ườ đ ng lên, truy n d n t m t MS đ ự c nh n b i đa BS trong khi s đa d ng l a
ậ ượ ượ ọ ự ệ ch n trong thông tin nh n đ c đ c th c hi n.
ả ậ 2.3.3.5. B o m t
ỗ ợ ố ộ ể ấ ặ ằ WiMAX di đ ng h tr t t nh t các đ c đi m an ninh b ng cách
ệ ố ỗ ợ ự ự ệ ệ ấ ậ ử ụ s d ng các công ngh t t nh t hi n có hi n nay. H tr s nh t th c thi ế ị t b /
ườ ử ụ ư ượ ứ ề ẻ ả ng i s d ng, giao th c qu n lý chìa khoá m m d o, mã hoá l u l ạ ng m nh,
ệ ả ề ể ả ặ ẳ ố ư ứ b o v b n tin m t ph ng qu n ả lý và đi u khi n, và các t i u giao th c an ninh
ể cho chuy n vùng nhanh.
ử ụ ể ặ ạ Các khía c nh s d ng cho các đ c đi m an ninh là:
ứ ứ ả ả giao th c qu n lý chìa khoá phiên b n 2
(cid:0) Giao th c qu n lý chìa khoá: ả
41
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ơ ả ầ ộ ượ ị (PKM v2) là thành ph n c b n trong an ninh WiMAX di đ ng đ c xác đ nh
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ử ụ ứ ả ả trong 802.16e. Giao th c này qu n lý an ninh MAC s d ng b n tin PMK
ư ượ ự ề ể ậ REQ/RSP, nh t th c PMK EAP, đi u khi n mã hoá l u l ổ ng, trao đ i chìa khoá
ấ ả ả ượ ự handover và t t c b n tin an ninh multicast/broadcast đ ứ c d a trên giao th c
này.
ự ậ ế ị ỗ ợ ộ ậ ườ ử ụ WiMAX di đ ng h tr ự nh t th c Nh t th c thi t b / ng i s d ng:
ế ị ườ ử ụ ử ụ ứ ệ ằ ấ thi t b và ng i s d ng s d ng giao th c IETF EAP b ng vi c cung c p h ỗ
ợ ượ ự ự ứ ậ ặ ặ tr “credentials” đ c d a trên SIM, ho c d a trên USIM ho c ch ng nh n s ố
ự ặ ườ ử ụ ẩ ậ ươ ứ ớ ươ ho c d a trên tên ng i s d ng/m t kh u. T ng ng v i ph ậ ng pháp nh t
ự ượ ỗ ợ th c EAP SIM, EAPAKA, EAPTLS, EAPMSCHAPv2 đ c h tr thông qua
ứ giao th c EAP.
(cid:0) Mã hoá l u l
ư ượ ộ ượ ử ụ ể ả AESCCM là m t mã hoá đ c s d ng đ b o v ệ ng:
ườ ử ụ ệ ộ ấ ả ố ệ t t c s li u ng i s d ng qua giao di n WiMAX MAC di đ ng. “Chìa khoá”
ượ ạ ừ ệ ự ậ ượ ử ụ đ c s d ng cho mã hoá đ c t o ra t vi c nh t th c EAP.
(cid:0) B o v b n tin đi u khi n:
ả ệ ả ề ố ệ ề ể ượ ả ể s li u đi u khi n đ ệ ệ ằ c b o v b ng vi c
ặ ử ụ ặ ơ ồ ự ử ụ s d ng AES ho c s d ng CMAC ho c s đ HMAC d a trên MD5.
ỗ ợ ộ ơ ồ ắ M t s đ b t tay 3 b ướ ượ c đ ỗ ợ ở c h tr b i
(cid:0) H tr chuy n vùng nhanh: ể
ể ố ư ơ ự ạ ậ ộ ỗ ợ ể WiMAX di đ ng đ t ế i u c ch nh t th c l i cho h tr chuy n vùng nhanh.
ơ ế ữ ệ ố ạ ệ ấ ừ ở C ch này cũng h u ích trong vi c ch ng l ữ i vi c t n công gi a ch ng b i “con
ườ ng i” “hacker”.
ộ ướ ề ậ 2.3.3.6. Truy nh p kênh truy n ẽ ế ở Khi m t MS m máy nó s ti n hành các b ể ế ố ớ ạ c sau đ k t n i v i tr m BS
ư ượ ướ nh đ c mô t ả ở hình d i đây.
(cid:0) Th c hi n quá trình tìm ki m và đ ng b hóa v i các BS mà nó thu đ ồ
ự ệ ế ộ ớ ượ c
42
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ự ệ ượ ầ ố ẽ ế ề sóng radio. Đ th c hi n đ c đi u này, các MS s ti n hành scan các t n s DL
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ắ ừ ộ (đã bi ế ướ t tr c), l ng nghe các DL preamble phát ra t ự ồ các BS và đ ng b hóa d a
ể ề ệ vào các thông đi p đi u khi n.
(cid:0) Ti p theo MS nh n bi ế
ế ậ ắ ằ ố t các thông s uplink b ng cách l ng nghe các UL
MAP.
(cid:0) MS th c hi n quá trình ranging. Cái này gi ng nh power control trong
ự ư ệ ố
ạ ộ ế m ng thông tin di đ ng t bào.
(cid:0) MS th a thu n v vi c thuê nh n băng thông v i BS cũng nh các thông
ề ệ ư ậ ậ ỏ ớ
ề tin v profile.
(cid:0) MS th c hi n quá trình nh n th c, trao đ i khóa và ti n hành đăng ký truy
ự ự ệ ế ậ ổ
ế ố ậ ạ ượ ế ậ nh p vào m ng. K t n i IP đ c thi t l p
(cid:0) ể ắ ầ ượ ụ ồ ị ổ Lu ng d ch v có th b t đ u đ c trao đ i.
ướ ế ố ớ ạ Hình 2.17: Các b c k t n i v i tr m BS
ộ
ể
ặ
ả ế ủ 2.4. Các đ c đi m c i ti n c a WiMAX di đ ng
ệ 2.4.1 Công ngh anten thông minh
2.4.1.1. MIMO
ự ề ậ ỹ ỹ ậ K thu t MIMO (MIMO technique) trong lĩnh v c truy n thông là k thu t
ữ ệ ề ề ể ề ử ụ s d ng nhi u anten phát và nhi u anten thu đ truy n d li u. MIMO technique
43
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ự ụ ự ằ ấ ờ ậ t n d ng s phân c c (không gian, th i gian, mã hóa ...) nh m nâng cao ch t
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ộ ữ ệ ệ ậ ố ượ ứ ượ l ỹ ng tín hi u, t c đ d li u. K thu t MIMO ngày nay đang đ ụ c ng d ng
ờ ố ư ấ ộ r t r ng rãi: MIMOWifi, MIMOUMTS...nh tính t ệ ử ụ i u trong vi c s d ng
ố ộ ữ ệ ề ệ ả ớ hi u qu băng thông, t c d d li u cao, robust v i kênh truy n fading.
ậ
ậ ỹ ươ ố ườ K thu t MIMO t ỹ Hình 2.18: K thu t MIMO ứ ạ ạ ng đ i đa d ng và ph c t p. Trong WiMAX, ng i ta
ỹ ự ữ ầ ả ờ ằ ử ụ s d ng mã hóa th i gian không gian nh m làm gi m qu d tr yêu c u và tránh
ố ớ ễ ề ấ ươ ượ ế ợ ậ nhi u. Đ i v i phân t p phát, r t nhi u các ph ng pháp đã đ ằ c k t h p nh m
ủ ệ ố ệ ả ả c i thi n kh năng c a h th ng.
ệ 2.4.1.2. Công ngh Anten thông minh
ế ệ ể ơ Công ngh anten thông minh đi n hình liên quan đ n véc t ứ ph c
ậ ủ ạ ộ ề ệ ặ ở ạ ho c ho t đ ng ma tr n c a tín hi u b i nhi u anten. OFDMA cho phép các ho t
ượ ự ệ ơ ộ đ ng anten thông minh đ c th c hi n trên các sóng mang con véc t ẳ ph ng. S ự
ứ ằ ượ ể ầ ầ ố cân b ng ph c không đ c yêu c u đ bù cho fading theo t n s . Do đó,
ợ ố ớ ự ỗ ợ ệ OFDMA là phù h p t t v i s h tr công ngh anten thông minh. Th c t ự ế ,
ượ ộ ề ệ ố ư MIMOOFDM/OFDMA đ ề c xem nh là m t n n móng cho h th ng truy n
44
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ỗ ợ ộ ế ệ ế ả ộ ộ ộ thông băng r ng th h ti p theo. WiMAX di đ ng h tr m t kho ng r ng các
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ ể ườ ệ ố ự ủ ệ ả công ngh anten thông minh đ tăng c ng kh năng th c hi n c a h th ng.
ỗ ợ ệ ồ Công ngh anten thông minh h tr bao g m:
(cid:0) Beamforming: v i beamforming, h th ng s d ng nhi u anten đ
ử ụ ề ệ ớ ố ể
ủ ệ ố ủ ụ ệ ệ ề ả ả ớ truy n tín hi u v i m c đích c i thi n vùng ph và kh năng c a h th ng.
(cid:0) Mã hoá th i giankhông gian:
ờ ề ạ ư truy n da d ng nh là mà hoá alamuoti,
ấ ự ộ ệ ả ạ ượ ỗ ợ ể đ ề c h tr đ cung c p s đa d ng v không gian và gi m đ l ch fade.
(cid:0) Ghép kênh không gian: ghép kênh không gian đ
ượ ỗ ợ ể ậ ụ c h tr đ t n d ng
ư ủ ố ể ượ ớ ộ u đi m c a t c đ cao và tăng thông l ề ng. V i ghép kênh không gian, nhi u
ẽ ượ ồ ế ề ề ề lu ng s đ ộ c truy n qua nhi u anten. N u b thu cũng có nhi u an ten, nó có
ể ể ề ồ ượ ượ ơ th tách nhi u lu ng khác nhau đ thu đ c thông l ớ ệ ố ng cao s n so v i h th ng
ộ ố ệ ầ ớ ộ ố ỉ ỉ ằ ch có m t an ten. V i 2*2 MIMO, SM tăng t c đ s li u đ nh lên 2 l n b ng
ề ồ ỗ ườ ử ụ ấ ỉ ố ệ cách truy n 2 lu ng s li u. Trong UL, m i ng ộ i s d ng ch có duy nh t m t
ẫ ườ ử ụ ề ể ế ề anten truy n d n, 2 ng ế ợ i s d ng có th truy n k t h p trong cùng 1 khe n u 2
ồ ượ ờ ừ ủ ộ ườ ử ụ lu ng đ c ghép kênh theo th i gian t 2 an ten c a cùng m t ng i s d ng.
ề ượ ọ ế ợ ớ Đi u này đ c g i là UL k t h p v i SM.
ể ượ ỗ ợ ộ ượ ệ ặ Các đ c đi m đ c h tr trong profile WiMAX di đ ng đ c li t kê
ả trong b ng sau:
ọ ủ ả ấ B ng 2.5: Các tùy ch n c a Anten cao c p
ỗ ợ ứ ữ ể ạ ộ ọ ỳ WiMAX di đ ng h tr chuy n m ch thích ng gi a các tu ch n đ t ể ố i
ủ ề ệ ệ ư ợ u l i ích c a công ngh anten thông minh trong các đi u ki n kênh khác nhau.
ụ ệ ượ ệ ề ỉ ả Ví d , SM c i thi n thông l ố ng đ nh. Tuy nhiên, khi đi u ki n kênh kém, t c
45
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ộ ỗ ủ ố ớ ụ ể ể đ l i gói có th cao và do đó vùng bao ph đ i v i PER m c tiêu có th là gi ớ i
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ủ ớ ế ề ấ ạ ặ ộ ệ h n. M t khác, STC cung c p m t vùng ph l n không quan tâm đ n đi u ki n
ư ạ ệ ượ ố ộ ố ệ ộ ỉ kênh nh ng l ả i không c i thi n đ c t c đ s li u đ nh. WiMAX di đ ng h ỗ
ợ ế ộ ể ố ứ ữ ể ạ ự ệ tr chuy n m ch thích ng gi a đa ch đ MIMO đ t i đa hoá s hi u qu ả
ủ ế ệ ầ ả ỉ băng t n mà không gi m đi vùng bao ph . Hình 11, ch ra ki n trúc cho vi c h ỗ
ế ề ố ấ ổ ể ặ ợ ả tr các đ c đi m anten thông minh. B ng sau cung c p t ng k t v t c đ s ộ ố
ề ặ ệ ế ỉ ỷ ố ớ ả ử li u đ nh v m t lý thuy t cho các t s DL/UL v i gi ầ s băng t n kênh 10
ớ ộ ự ố ệ ệ MHz, đ dài khung 5ms v i 44 ký t s li u OFDM (trên 48 ký hi u OFDM) và
ớ ườ ử ụ ộ ố ệ ố ỉ kênh con hoá PUSC. V i 2*2 MIMO, ng ủ i s d ng DL t c đ s li u đ nh c a
ượ ộ ố ệ ấ ố ỉ ố ấ ả sector đ c g p đôi. T c đ s li u đ nh DL t i đa là 63.36 Mbps khi t t c ký
ượ ộ ố ệ ấ ỉ ườ ử ụ ệ ố ệ hi u s li u đ ố c g p đôi trong khi t c đ s li u đ nh ng i s d ng là không
ố ỉ ườ ử ụ ộ ố ệ ố ỉ ộ ố ệ ổ đ i. T c đ s li u đ nh ng i s d ng UL và t c đ s li u đ nh sector là
ươ ứ ấ ả ự ố ệ ằ 14.11Mbps và 28.22 Mbps t ng ng khi t t c ký t s li u là UL. B ng cách
ụ ỷ ố ể ượ ầ ữ ề áp d ng các t s DL/UL khác nhau, băng t n có th đ ỉ c đi u ch nh gi a DL
ẫ ư ượ ể ả ả và UL đ đ m b o cho các m u l u l ng khác nhau. Chú ý là trong tr ườ ng
ế ợ ượ ử ụ ặ h p mà toàn DL ho c toàn UL là hi m đ c s d ng. Profile WiMAX h tr t ỗ ợ ỷ
ổ ừ ờ ẫ ư ượ ể ả ố s DL/UL thay đ i t 3:1 t i 1:1 đ tho mãn các profile m u l u l ng khác
nhau.
46
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ộ ữ ệ ấ ả B ng 2.6: Các t c đ d li u cho các c u hình SIMO/MIMO
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ứ ể ạ Hình 2.19: Chuy n m ch thích ng cho anten thông minh
ệ ố 2.4.2. H th ng ăng ten thích nghi
ầ ạ ọ ộ ố AAS (Adaptive Antena System) là m t ph n tùy ch n. Các tr m g c có
ể ạ ể ượ ị ậ trang b AAS có th t o ra các chùm mà có th đ c lái, t p trung năng l ượ ng
ể ạ ượ ề ể ậ ạ ơ ớ truy n đ đ t đ ậ c ph m vi l n h n. Khi nh n, chúng có th t p trung ở ướ ng h
ạ ỏ ề ễ ố ừ ụ ể ủ c th c a máy thu. Đi u này giúp cho lo i b nhi u không mong mu ng t các
47
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ị v trí khác.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Hình 2.20: Beam Shaping trong AAS
ỹ ậ 2.4.3. K thu t anten MIMO
ề ặ ử ụ MIMO (Multi Input Multi Output) s d ng nhi u ăng ten thu và/ho c phát
ữ ệ ể ề ỗ cho ghép kênh theo không gian. M i ăng ten có th truy n d li u khác nhau mà
ể ượ ả ở ố ớ ỗ ở sau đó có th đ c gi i mã máy thu. Đ i v i OFDMA, b i vì m i sóng mang
ẹ ươ ự ọ ầ ự ệ ấ ố con là các kênh băng h p t ng t ư , fading l a ch n t n s xu t hi n nh là
ẳ ớ ể ố ượ fading ph ng t ệ ứ i m i sóng mang. Hi u ng này có th sau đó đ c mô hình hóa
ộ ự ể ơ ư ế ả ạ ổ ợ ự ự ứ nh là m t s khu ch đ i không đ i ph c h p và có th đ n gi n hóa s th c
48
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ủ ộ hi n c a m t máy thu MIMO cho OFDMA.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Hình 2.21: MIMO
ử ụ i t n s phân đo n
ỗ ợ ạ ử ụ ệ ố ấ ạ ầ ố 2.4.4. S d ng l ộ WiMAX di đ ng h tr ầ vi c s d ng t n s , nghĩa là t ả t c các
ố ể ố ạ ộ ầ ộ ệ ả ầ cell/sector ho t đ ng cùng m t kênh t n s đ t i đa hi u qu băng t n. Tuy
ể ễ ệ ớ nhiên, do xuyên nhi u kênh l n (CCI) trong vi c tri n khai m t t n s đ ộ ầ ố ượ ử c s
ạ ườ ử ụ ạ ị ự ủ ề ể ả ụ d ng l i, ng i s d ng t ấ i biên c a các cell có th ch u s suy gi m v ch t
ế ố ớ ộ ườ ử ụ ạ ộ ể ượ l ng k t n i. V i WiMAX di đ ng, ng i s d ng có th ho t đ ng trên các
ể ế ầ ầ ấ ộ ỉ ỏ kênh con, mà ch chi m m t ph n nh trong toàn th băng t n kênh, v n đ ề
ể ượ ủ ễ ả ế ễ xuyên nhi u biên c a cell có th đ c gi ệ ử ụ ằ i quy t d dàng b ng vi c s d ng
ớ ấ ợ kênh v i c u hình phù h p.
ử ụ ẻ ề ằ ộ ả Trong WiMAX di đ ng, s d ng kênh con m m d o b ng cách phân m nh
ủ ạ ộ ộ ị ộ kênh con và vùng hoán v . M t đo n là m t phân vùng c a m t kênh con OFDMA
ả ụ ể ộ ồ ấ ả ạ ộ ạ kh d ng (m t đo n có th bao g m t t c các kênh con). M t đo n đ ượ ử c s
ệ ể ộ ơ ụ d ng cho vi c tri n khai m t MAC đ n.
ộ ố ề ề ặ ị ệ Vùng hoán v là m t s các ký hi u OFDMA li n k trong DL ho c trong
ử ụ ứ ề ể ặ ị ơ UL mà s d ng cùng hoán v . Khung con DL ho c UL có th ch a nhi u h n
49
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ị ư ượ ộ ỉ m t vùng hoán v nh đ c ch ra trong hình sau:
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ề ấ
ẫ ử ụ Hình 2.22: C u trúc khung đa mi n ạ ể ượ ấ ể ườ ử ụ M u s d ng l i kênh con có th đ c c u hình đ ng ầ i s d ng g n
ạ ộ ạ ố ạ ớ ấ ả ả ụ tr m g c ho t đ ng t i vùng v i t ố ớ t c kênh con kh d ng. Trong khi đ i v i
ườ ử ụ ạ ộ ặ ỗ ớ ộ ng ầ ủ i s d ng biên, m i cell ho c sector ho t đ ng trong vùng v i m t ph n c a
ệ ậ ạ ợ ấ ả t t c các kênh. Trong hình trên F1, F2, F3 đ i di n các t p h p kênh con trong
ầ ố ớ ấ ộ ử ụ ộ cùng m t kênh t n s . V i c u hình này, m t s d ng l ạ ầ ố ượ i t n s đ c duy trì cho
ườ ử ụ ể ố ư ộ ệ ử ụ ổ ng i s d ng trung tâm đ t ả ủ i u hoá đ hi u qu c a ph và s d ng l ạ ầ i t n
ầ ượ ự ườ ử ụ ể ả ả ố ộ s m t ph n đ ệ c th c hi n cho ng i s d ng biên đ đ m b o ch t l ấ ượ ng
ườ ử ụ ượ ử ụ ế ạ ạ ế ố k t n i ng i s d ng biên và thông l ng. K ho ch s d ng l i kênh con có
ể ượ ố ư ự ộ ự ặ ả ề ạ th đ i u t c t đ ng qua các sector ho c cell d a trên t ệ i m ng và đi u ki n
ễ ấ ả ể ặ ộ can nhi u trên m t khung. Do đó, t ạ ộ t c các cell ho c sector có th ho t đ ng
ầ ố ế ạ ầ ộ ầ ố cùng m t kênh t n s mà không c n k ho ch t n s .
50
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ử ụ Hình 2.23: S d ng l ạ ầ ố i t n s
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ụ ị 2.4.5 D ch v Multicast và Broadcast (MBS).
ượ ỗ ợ ở ế ợ ể ặ ố MBS đ ộ c h tr b i WiMAX di đ ng k t h p các đ c đi m t ấ t nh t
ả ầ ủ c a DVBH, Media FLO và 3GPP EUTRA và tho mãn các yêu c u sau:
(cid:0) ủ ử ụ ộ ố ệ ố ơ ầ ạ ố T c đ s li u cao và vùng ph s d ng m ng t n s đ n (SFN –
Single Frequency Network).
(cid:0) ổ ề ự ế ẻ ồ S phân b m m d o các ngu n tài nguyên vô tuy n
(cid:0) ụ ấ ấ Tiêu th công su t MS th p
(cid:0) H tr castingdata, lu ng video và audio.
ỗ ợ ồ
(cid:0) ể ấ ạ ờ Th i gian chuy n m ch kênh th p
ộ ậ ụ ả ợ ị ị Profile WiMAX phiên b n 1 xác đ nh m t t p h p MBS. D ch v MBS có
ể ượ ỗ ợ ở ự ặ ộ th đ c h tr b i ho c xây d ng m t vùng MBS riêng trong khung DL cùng
ể ượ ụ ể ộ ổ ặ ớ ị v i d ch v unicast (MBS) ho c m t khung t ng th có th đ c dành cho MBS
ụ ệ ỉ ị ỉ ự (ch có trong DL) cho d ch v broadcast standalone. Hình 2.9 ch ra vi c xây d ng
ữ ị ụ ệ ộ ượ ỗ ợ vùng khi có vi c tr n gi a d ch v broadcast và unicast đ c h tr . Vùng MBS
ầ ố ơ ử ụ ế ộ ề ạ ộ ề ỗ ợ h tr ch đ nhi u BS MBS s d ng m ng t n s đ n (SFN) và đ dài m m
ồ ẻ ủ d o c a vùng MBS cho phép gán scalable các ngu n tài nguyên vô tuy n t ế ớ ư i l u
ượ ể ề ề ể ẻ ằ ượ l ng MBS. Nó đ ộ c đ ý r ng nhi u vùng MBS có th cũng m m d o. Có m t
ể ậ ớ ệ ậ vùng MBS trên vùng MBS. MS có th truy nh p DL MAP t i vi c xác nh n ban
ổ ỗ ể ọ ầ ầ đ u vùng MBS và phân b MBS MAP trong m i vùng. Sau đó MS có th đ c l n
ế ừ ộ ớ ượ l c MBS MAP mà không tham chi u DL MAP tr ự ồ khi s đ ng b t i MBS
ị ấ ự ấ ị ỉ MAP b m t. MBS MAP IE ch ra c u hình PHY vùng MBS và xác đ nh s phân
ỗ ố ự ượ ổ ủ b c a m i vùng MBS qua tham s offset ký t OFDMA. MBS MAP đ c phân
ố ộ ủ ự ố ộ ủ ổ ạ b t i kênh con s m t c a ký t OFDM s m t c a vùng MBS. Đa BS MBS
ầ ượ ớ ấ ứ ạ ể ố không yêu c u MS đ c đăng ký t ậ i b t c tr m g c nào. MBS có th truy c p
51
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ụ ấ ộ ề ế ộ ể ấ ẻ ủ khi MS trong ch đ Idle đ cho phép công su t tiêu th th p. Đ m m d o c a
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ỗ ợ ụ ợ ị ộ WiMAX di đ ng đ h tr ộ MBS tích h p và d ch v unicast cho phép m t
ứ ụ ả ộ ơ kho ng r ng h n các ng d ng.
52
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ỗ ợ ữ ộ ớ Hình 2.24: H tr MBS nhúng v i nh ng vùng WiMAXMBS di đ ng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ƯƠ
Ữ
Ặ
Ể
CH
NG 3: IEEE 802.16m VÀ NH NG Đ C ĐI M Ế
Ả
C I TI N
Ổ
Ề
A T NG QUAN V WIMAX 2 (IEEE 802.16m)
ế ẩ ộ ố ị ứ Tiêu chu n IEEE 802.16 đ nh nghĩa m t mô hình tham chi u các kh i ch c
ạ ộ ề ủ ủ ự ể ề ề ộ năng chính và ho t đ ng c a chúng, các ti n đ c a các th c th 802.16 v m t
ướ ệ ố ề ể ượ ụ ể ị ạ m ng l i đi u khi n chung và giám sát h th ng đ c quy đ nh c th . IEEE
ế ụ ử ế ằ ổ ớ 802.16 s a đ i mô hình tham chi u b ng cách ti p t c chia l p MAC thành hai
ứ ế ể ế ấ ậ ẫ ơ ộ nhóm ch c năng, d n đ n m t cách ti p c n có c u trúc h n đ mô t ả ữ ệ d li u
ạ ộ ứ ủ ớ ế ch c năng l p liên k t và ho t đ ng c a nó.
ả ướ ặ ử ổ ẩ Các phiên b n tr c đó và/ho c s a đ i các tiêu chu n IEEE 802.16 không
ứ ế ấ ỳ ấ ị đ nh nghĩa rõ ràng b t k c u trúc giao th c chi ti t: thay vào đó, các y u t ế ố ứ ch c
ể ầ ả ạ ậ ặ ớ ớ ỹ ệ năng trong các đ c đi m k thu t ng m phân lo i là l p MAC, phân l p b o v ,
ỗ ủ ứ ặ ậ ớ ồ ớ ớ l p v t lý… Trong khi m i c a các l p và/ho c các l p bao g m các ch c năng
ứ ấ ể ượ ấ ầ và giao th c c u thành, quan đi m không đ c cung c p trên thành ph n khác
ượ ế ố ớ ạ ộ ừ ộ ệ ố ể nhau đ c k t n i v i nhau và ho t đ ng t m t h th ng quan đi m. Trong
ự ế ư ẩ ể ớ ộ th c t , các tiêu chu n IEEE 802.16 ch a bao gi ờ ượ đ c phát tri n v i m t cách
ệ ố ế ầ ậ ậ ọ ỹ ị ỉ ố ti p c n h th ng k thu t, thay vào đó, h ch đ nh các thành ph n và các kh i
ể ượ ự ự ự ể ệ ợ xây d ng có th đ ộ ệ ố c tích h p đ xây d ng m t h th ng làm vi c và th c thi.
ộ ấ ứ ứ ầ ị IEEE 802.16m đã xác đ nh m t c u trúc giao th c và các thành ph n ch c năng
ư ự ạ ớ ớ ượ đ c phân lo i thành các l p khác nhau và phân l p, cũng nh s khác bi ệ ự t d a
ạ ữ ệ ể ề ặ trên lo i d li u ho c đi u khi n.
ế ố ứ ứ ượ ở ị các giao th c và các y u t ch c năng đ ứ c xác đ nh b i th IEEE 802.16 tiêu
53
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ẩ ươ ứ ữ ệ ủ ế ậ ả ớ ớ ớ chu n t ng ng v i các l p liên k t v t lý và d li u c a mô hình OSI b y l p.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ớ ậ
ủ 3.1 L p v t lý c a IEEE 802.16m
ể ỗ ợ ả ế ế ườ ử ụ ồ ạ 3.1.1 C i ti n linh ho t đ h tr nhi u ng i s d ng không đ ng
ấ nh t trong IEEE 802.16m:
ệ ố ủ ụ ở ươ B i vì m c tiêu c a các h th ng không dây trong t ng lai là đ ph c v ể ụ ụ
ủ ườ ệ ả ế ế ạ ầ cho nhu c u c a ng i dùng khác nhau, hi u qu và thi ầ t k linh ho t là c n
ế ố ớ ộ ố ườ ử ụ ộ ấ ư ứ ồ ố thi t. Đ i v i m t s ng ụ i s d ng (nh các ng d ng lu ng t c đ th p) liên
ộ ữ ệ ữ ể ậ ọ ơ ố ế ộ k t đ tin c y có th quan tr ng h n t c đ d li u cao, trong khi nh ng ng ườ i
ể ượ ạ ượ ố ộ ữ ệ ố ơ khác có th đ c quan tâm đ t đ c t c đ d li u t ữ i đa. H n n a, s t n t ự ồ ạ i
ủ ườ ử ụ ạ ượ ể ớ ợ h p tác c a ng i s d ng khác nhau nên đ t đ c v i chi phí ki m soát t ươ ng
ấ ạ ị ố ợ ả ố đ i th p, t ừ nh ngữ lý do đó , đ nh d ng ậ khung, l p b n đ ồ ph i h p song mang
ể ấ ượ ử ổ con và c u trúc thí đi m đang đ c s a đ i cho 802.16m so v i ớ 802.16e. M iỗ
ộ ườ ồ ầ ố ộ ườ khung 802.16e bao g m m t đ ng xu ng (DL) và m t ph n đ ng lên (UL)
ệ ờ ộ ướ ế ượ đ c tách ra trong th i gian m t ký hi u OFDMA và có kích th ổ c bi n đ i. Các
ắ ầ ệ ể ằ ằ ặ khung (downlink ho c uplink) b t đ u b ng vi c ki m soát thông tin r ng t ấ ả t c
ườ ử ụ ể ồ ọ ẽ ể ế ậ ộ ị ng i dùng s d ng đ đ ng b hóa và đ xác đ nh n u khi h s nh n đ ượ c
ề ả ặ ấ ị ể ế ho c truy n t i trong khung nh t đ nh. Ki m soát thông tin ti p theo là truy n d ề ữ
ệ ệ ặ ạ ạ ằ ạ ố ộ li u b ng các tr m g c (trong subframe downlink) ho c tr m đi n tho i di đ ng
ố ớ ề ả ạ ỗ ộ ặ (trong subframe uplink). Đ i v i m i tr m di đ ng, truy n t ậ ế i ho c ti p nh n
ố ấ ừ ị ơ ả ắ ắ ơ ọ ỗ ả x y ra trong kh i c u trúc t các đ n v c b n g i là khe c m. M i khe c m có
ể ượ ư ế ề ộ ố ộ ờ th đ ề c nghĩ đ n nh là m t kh i hai chi u, m t chi u là th i gian, không gian
ầ ố ở ộ ắ ộ ơ ộ khác là t n s . Nói chung, m t khe c m m r ng h n m t kênh con trong t n s ầ ố
ỉ ạ ế ơ ờ ướ ộ ệ ch đ o, h n 1 đ n 3 ký hi u OFDMA trong th i gian h ng, tùy thu c vào
ươ ố ị ch ng trình hoán v . Các kênh con là nhóm các song mang con OFDMA. S song
ạ ỗ ộ ố mang con trên m i kênh con và phân ph i các song mang con t o nên m t kênh
ượ ị ươ ị ệ con trong ký hi u OFDMA đ ự c xác đ nh d a trên các ch ng trình hoán v . Nh ư
ả ủ ả ộ gi i thích chi ti ế ướ t d i đây, các sóng mang con c a m t kênh con không ph i lúc
54
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ủ ế ố ườ ườ ầ nào cũng liên ti p trong t n s . Các khung con c a đ ố ng xu ng và đ ng lên
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ự ơ ươ ượ đ c chia thành các khu v c khác nhau n i mà các ch ng trình khác nhau hoán
ị ượ ử ụ v đ c s d ng.
ả ố ệ ệ 3.1.2 Mô t ký hi u OFDMA, các thông s ký hi u
ả ờ 3.1.2.1 Mô t ề trong mi n th i gian
ế ổ ượ ạ ạ ờ ờ Bi n đ i Fourier ng c t o ra các d ng sóng OFDMA, th i gian th i gian
ượ ọ ộ ả ữ ủ ệ ờ ố này đ ờ c g i là h u ích ký hi u th i gian Tb. M t b n sao Tg cu i cùng c a th i
ể ượ ữ ọ ượ ử ụ ể ườ gian bi u t ng h u ích, g i là CP, đ c s d ng đ thu đa đ ẫ ng, trong khi v n
ọ ấ ủ ự duy trì tr c giao c a các song mang con. Hình 3.1 minh h a c u trúc này.
ủ
ờ
ệ
ấ
Hình 3.1 C u trúc th i gian c a ký hi u OFDMA
ả ề ầ ố 3.1.2.2 Mô t trong mi n t n s
ả ơ ả ủ ề ấ ầ ố ộ ồ Mô t ệ mi n t n s bao g m các c u trúc c b n c a m t ký hi u
OFDMA.
ể ượ ộ ượ ạ ừ M t bi u t ng OFDMA đ c t o thành t các sóng mang con, trong s ố
ướ ượ ử ụ ộ ố ạ ư ị đó xác đ nh kích th c FFT đ c s d ng, cósóng mang con m t s lo i nh sau:
ể ề ữ ệ ữ ệ Sóng mang con d li u: đ truy n d li u .
Sóng mang con Pilot: d toán cho các m c đích khác nhau.
ự ụ
Sóng mang con Null: không truy n
ệ ả ả ề ở ấ ả t t c , cho kho ng b o v và sóng
mang con DC.
ố ơ ả ủ ố 3.1.2.3 Các thông s nguyên th y và các thông s c b n
ủ ư ệ ặ ố ố B n thông s nguyên th y sau đây đ c tr ng cho ký hi u OFDMA:
BW: băng thông kênh danh đ nh.
55
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ị
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Nused: S sóng mang con đ
ố ượ ử ụ ồ c s d ng (trong đó bao g m các sóng mang
con DC).
n: h s L y m u. Tham s này, k t h p v i BW và
ệ ố ấ ế ợ ẫ ố ớ Nused, xác đ nhị
ữ ữ ủ ệ ả ờ ị kho ng cách gi a các sóng mang convà th i gian h u ích c a ký hi u. Giá tr này
ả ỗ ị ượ ư đ c đ a ra trong B ng 1 cho m i băng thông danh đ nh.
G: Đây là t
ỷ ệ ủ ữ ờ ớ ờ ị l c a th i gian CP v i th i gian "h u ích". Các giá tr sau
ượ ỗ ợ đây đ c h tr : 1/8, 1/16và 1/4.
T: là đ dài ký hi u OFDM.
ệ ộ
TFFT: là th i gian FFT, ph n hi u d ng c a ký hi u OFDM.
ệ ụ ủ ệ ầ ờ
TGD: là th i gian b o v , th i gian c a y u t
ủ ế ố ệ ả ờ ờ chu trình.
Twin: là th i gian m c a ti n t
ở ử ề ố ờ ậ ố ể ạ và h u t ổ ạ đ t o d ng ph .
ầ ố ủ ổ Fc: t n s trung tâm c a ph .
∆f= 1/ TFFT là phân cách t n s gi a hai song mang.
ầ ố ữ
Th i gian ký hi u h u ích:
ệ ữ ờ TFFT = 1 ∕ Δf, TGD = G × Tb.
Th i gian ký hi u OFDMA: T
S = TFFT + TGD + TWIN.
56
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ờ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ố ủ ả B ng 3.1 các thông s c a OFDMA
ế ấ ơ ả ượ ọ
ấ 3.2 C u trúc khung TDD/ FDD ấ ơ ả 3.2.1 C u trúc khung c b n ệ Giao di n chi ti
t c u trúc khung c b n đ ỗ c minh h a trong hình 3.2. M i
ế ề ỡ ử ụ 20ms superframe chia đ u thành 4 khung vô tuy n kích c 5ms. Khi s d ng
ố ả ươ ự ư ả ớ OFDMA các thông s b n t ng t nh trong B ng 3.1 v i băng thông kênh 5
ế ỗ ồ MHz, 10 MHz, 20 MHz, m i khung vô tuy n 5ms bao g m 8 AAI subframes cho
ố ớ ế ồ G = 1/8 và 1/16. Đ i v i G = 1/4, khung vô tuy n 5ms bao g m 7 AAI subframes.
ế ớ ồ V i băng thông kênh 8,75 MHz, khung vô tuy n 5ms g m có 7 AAI subframes cho
ớ G = 1/8 và 1/16, và 6 AAI subframes cho G = 1/4. V i băng thông kênh 7MHz,
ế ồ khung vô tuy n 5ms bao g m 6 AAI subframes cho G = 1/16, và 5 AAI subframes
ẽ ượ ụ ộ ỉ ị cho G = 1/8 và G = 1/4. M t khung ph AAI s đ c ch đ nh cho truy n t ề ả i
ạ ặ ặ ố ho c DL ho c UL. Có b n lo i AAI subframes:
Type1 AAI subframe bao g m 6 bi u t
ể ượ ồ ng OFDMA.
Type2 AAI subframe bao g m 7 bi u t
ể ượ ồ ng OFDMA.
Type3 AAI subframe bao g m 5 bi u t
57
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ượ ồ ng OFDMA.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Type4 AAI subframe bao g m 9bi u t
ể ượ ồ ạ ng OFDMA. Lo i này ch đ ỉ ượ c
ỗ ợ ụ ộ áp d ng cho m t UL AAI subframe cho kênh băng thông 8,75MHz khi h tr cho
các WirelessMANOFDMA framnes.
ể ệ ẽ ấ ấ C u trúc khung (FDD/TDD) th hi n trên hình v 3.2. C u trúc khung c ơ
ượ ụ ả ươ ứ ả ồ ả b n đ c áp d ng cho c hai ph ng th c FDD và TDD, bao g m c HFDD
ố ể ạ ộ ế ể ỗ ổ AMS ho t đ ng. S đi m chuy n đ i trong m i khung vô tuy n trong các h ệ
ố ượ ổ ượ ể ự ị th ng TDD đ ơ c tính là hai, n i chuy n đ i đ ổ ủ c đ nh nghĩa là s thay đ i c a
ừ ặ ừ ế ượ ướ h ứ ng t c là t DL sang UL ho c t UL đ n DL. Khi HFDD AMSs đ c bao
ộ ệ ố ấ ừ ể ủ ồ g m trong m t h th ng FDD, c u trúc khung t đi m nhìn c a HFDD AMS là
ự ư ấ ề ả ươ t ng t nh c u trúc khung TDD, tuy nhiên, truy n DL và UL x y ra trong hai
ầ ệ ữ ề ả ẫ băng t n riêng bi t. Các kho ng cách truy n d n gi a DL và UL (và ng ượ ạ i) c l
ố ị ể ể ạ ầ ổ ượ đ c yêu c u đ cho phép chuy n đ i các m ch thu phát. C đ nh kích th ướ c
ủ ồ ệ ộ ủ c a DL và UL là 1 khung con c a g m 6 ký hi u OFDMA và m t siêu khung có
58
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ướ ồ ố kích th c 20ms bao g m b n khung 5ms.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ơ ả
ấ
Hình 3.2 C u trúc khung c b n cho kênh băng thông 5MHz, 10MHz và 20 MHz
FFT
ẩ 3.2.2 C u trúc khung FFD CP = 1/8 × T
ờ ỗ ợ ỗ ợ ế ộ ể ồ ẽ ộ M t ABS h tr ch đ FDD s có th đ ng th i h tr các AMS bán
ạ ộ ỗ ợ ộ song công và song công ho t đ ng trên cùng m t sóng mang RF. AMS h tr ch ế
ả ử ụ ặ ộ ộ đ FDD ph i s d ng m t trong hai HFDD ho c FDD.
ẽ ượ ơ ở ủ ự ấ Khung FDD s đ ơ ả c xây d ng trên c s c a c u trúc khung c b n.
ấ ả ề ể ả ỗ Trong m i khung t ẵ t c các subframes AAI có s n đ truy n c DL và UL.
ề ệ Truy n DL và UL tách bi ề ầ ố t nhau trong mi n t n s .
ể ậ ộ ượ ữ ệ ở ấ ỳ M t AMS FDD có th nh n đ c d li u burst b t k AAI DL
ố ớ ậ ộ ộ subframe nào khi truy c p cùng m t lúc vào m t UL AAI subframe. Đ i v i AMS
ỉ ộ ế ề ậ ặ ượ ệ HFDD, ch m t trong hai vi c truy n ho c ti p nh n đ ỗ c cho phép trong m i
ệ ề ệ ổ AAI subframe. Ngoài ra, vi c phân b AAI subframes cho vi c truy n và nh n s ậ ẽ
ứ ự ấ ỗ ể ậ ộ cung c p nhàn r i subframes theo th t cho m t AMS HFDD đ nh n đ ượ c
ữ ế ể ề ậ ả ả ả SFH APreamble và đ m b o kho ng cách chuy n ti p gi a truy n và nh n. Sau
ẽ ắ ế ộ ồ đó, ABS s s p x p các subframes AAI cho m t AMS HFDD, không bao g m
ứ ứ ấ ớ ố subframe th nh t, th hai và subframe AAI UL cu i cùng v i subframes DL liên
ế ố ờ quan k t n i trong HARQ th i gian.
ả ỗ ờ ị ố ủ ầ Th i gian nhàn r i quy đ nh trong b ng 3.1 đ ượ ặ ở c đ t ỗ ph n cu i c a m i
ư ể ệ ộ ấ ọ khung FDD nh th hi n trong hình 3.3. Hình 3.3 minh h a m t c u trúc khung
ụ ụ ị FDD ví d đó là áp d ng cho các kênh danh đ nh băng thông 5 MHz, 10 MHz và
59
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ớ 20 MHz v i G = 1/8.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ớ Hình 3.3 C u trúc khung v i Type1 FDD AAI subframe
ộ ấ ụ ấ ọ ụ Hình 3.4 minh h a m t c u trúc ví d khung FDD, đó là áp d ng cho các
ố ớ ị kênh danh đ nh danh băng thông 7 MHz v i G = 1/8. B n AAI subframes trong s ố
ạ ở ộ năm subframes AAI là lo i2 AAI subframes, và AAI subframe khác là m t AAI
subframe lo i 1.ạ
Hình 3.4 C u trúc khung cho 7 MHz FDD mode (G = 1/8) ụ ộ ấ ấ ọ ụ Hình 3.5 minh h a m t c u trúc ví d khung FDD, đó là áp d ng cho các
60
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ớ kênh danh nghĩa băng thông 8,75MHz v i G = 1/8. Trong hình 2.5 có 4 AAI
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ạ ộ subframe là AAI subframe lo i 2 và m t AAI subframes khác là AAI subframes
lo i 1.ạ
ế ộ ấ Hinh 3.5 C u trúc khung cho 8,75MHz FDD ch đ (G = 1/8)
b
ấ 3.2.3 C u trúc khung TDD CP = 1/8 × T
ớ ỉ ệ ộ ủ ế ầ Trong m t khung TDD v i t l DL / UL c a D: U, ti p giáp đ u tiên D
ạ ượ ươ AAI subframes và còn l i U AAI subframes đ c gán cho DL và UL, t ứ ng ng
ớ v i kênh băng thông D + U = 8 5 MHz, 10 MHz và 20 MHz, kênh băng thông D +
ỷ ệ U = 7 8,75 MHz, và kênh băng thông D + U = 5 7 MHz. T l D: U s đ ẽ ượ ự c l a
ọ ừ ộ ị ch n t m t trong các giá tr sau đây: 6:2, 5:3, 4:4, 3:5 cho kênh băng thông 5
ặ MHz, 10 MHz và 20 MHz, và 3:2 ho c 2:3 cho băng thông kênh 7 MHz và 5:2, 4:3,
3:4 cho băng thông kênh 8,75 MHz.
ẽ ượ ỗ ữ Trong m i frame, TTG và RTG s đ ể c chèn vào gi a DL và các đi m
ụ ề ấ ể ổ ộ ớ ọ chuy n đ i UL. Hình 3.6 minh h a m t ví d v c u trúc khung TDD v i D: U =
ụ ị 5:3, đó là áp d ng cho các kênh băng thong danh đ nh 5 MHz, 10 MHz và 20 MHz
ứ ộ ớ v i G = 1/8. Trong hình 2.6 DL AAI subframe (t c là DL SF4), là m t AAI
ạ ạ subframe lo i 3 và AAI subframes khác là subframes AAI. lo i1 TTG và RTG
61
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ươ ứ t ng ng là 105,714 ms và 60 ms.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ế ộ ấ Hình 3.6 C u trúc khung cho ch đ 5/10/20 MHz.
ụ ộ ấ ọ ớ Hình 3.7 minh h a ví d m t c u trúc khung TDD v i D: U = 3:2, đó là áp
ố ớ ớ ị ụ d ng đ i v i kênh băng thông danh đ nh 7 MHz v i G = 1/8. 3 AAI subframes
ạ ố trong s năm subframes AAI là AAI subframes lo i 2, và hai subframes khác là
62
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ươ ứ ạ AAI subframes lo i 1. TTG và RTG t ng ng là 188 ms và 60 ms.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Hình 3.7 C u trúc khung TDD cho ch đ 7MHz ẩ ấ ỗ ợ ướ ế ế ộ ư c CP khác nh : ¼ cho các t Tiêu chu n cũng h tr các kích th ấ bào r t
ế ớ l n và 1/16 cho các t ỏ ấ bào r t nh .
ỗ ợ
ấ
3.3 C u trúc khung h tr WirelessMANOFDMA
ấ 3.3.1 C u trúc khung TDD
ẽ ượ ệ WirelessMANOFDMA và giao di n khung nâng cao s đ c bù l ạ ở i b i
ộ ố ố ị ủ ư ể ệ m t s c đ nh c a AAI subframes, FRAME_OFFSET = 1, 2, ..., K nh th hi n
ế ấ ỗ trong hình 3.8 và hình 3.9. Liên quan đ n c u trúc khung TDD h tr ợ
ấ ả ộ ầ ố ớ WirelessMANOFDMA, t ố t c các ABSs v i cùng m t t n s trung tâm gi ng
ự ể ả ộ ị nhau trong tri n khai khu v c ph i có cùng m t giá tr FRAME_OFFSET b t k ấ ể
ỗ ợ ệ ạ ủ c a ABS lo i. Giao di n khung nâng cao h tr WirelessMANOFDMA cho kênh
ấ ả băng thông 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz, t ệ t c các subframes AAI trong giao di n
ệ ầ ạ ố ủ DL Zone nâng cao là AAI subframes lo i1. S các ký hi u đ u tiên c a
WirelessMANOFDMA DL Zone là “5 + 6 × (FRAME_OFFSET 1)”. Giao di nệ
ỗ ợ khung nâng cao h tr WirelessMANOFDMA cho các kênh băng thông 8,75 MHz
ệ ệ ớ ớ v i 15 ký hi u OFDM UL và băng thông 7 kênh MHz v i 12 ký hi u OFDM UL,
ấ ả t ệ t c các subframes AAI trong giao di n nâng cao DL Zone là AAI subframes
ố ượ ạ ể ượ ủ ầ lo i 1. S l ng bi u t ng đ u tiên c a WirelessMANOFDMA DL Zone là “3
+ 6 × (FRAME_OFFSET – 1)” 8,75MHz và “9 + 6 × (FRAME_OFFSET 1)”
ị ố ố ằ ố ượ ủ ừ 7MHz. Giá tr t i đa c a K tham s b ng s l ng DL AAI subframes tr hai. Giá
ị ố ể ủ ẽ tr t i thi u c a FRAME_OFFSET s là 2 cho kênh băng thông 8,75 MHz, và giá
ị ố ể ủ ẽ ộ tr t i thi u c a FRAME_OFFSET s là m t cho băng thông khác.
ộ ậ ủ ợ ạ Trong DL, m t t p h p con c a subframes AAI DL là dành riêng cho ho t
ề ặ ộ ộ đ ng WirelessMANOFDMA cho phép m t ho c nhi u WirelessMANOFDMA
ậ ồ DL time zone. T p con bao g m WirelessMANOFDMA DL time zone đ h tr ể ỗ ợ
ề ả ệ ở ầ ầ vi c truy n t i ph n m đ u, FCH và MAP.
63
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ượ ụ ấ Trong UL, hai c u hình sau đây đ c áp d ng:
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
FDM mode: M t nhóm các sóng mang con (subcarriers) ho c các kênh
ặ ộ
ộ ệ ề ả ế con (subchannels), bao trùm toàn b vi c truy n t ạ i UL, là dành riêng đ n ho t
ạ ệ ộ đ ng WirelessMANOFDMA. Các sóng mang con còn l i, ký hi u là nhóm Air
Advanced Interface UL subchannels và hình thành Advanced Air Interface UL AAI
ạ ộ ủ ệ subframes, dành riêng cho các ho t đ ng c a giao di n nâng cao. Hình 3.8 minh
ể ỗ ợ ạ ộ ụ ấ ộ ọ h a m t ví d c u hình khung đ h tr cho ho t đ ng WirelessMANOFDMA
ế ộ ượ ử ụ ườ ợ khi FDM ch đ đ c s d ng. Trong tr ng h p 5 MHz, 7 MHz, 10 MHz và 20
ấ ả ạ ườ MHz, t t c các UL AAI subframes là AAI subframes lo i . Trong tr ợ ng h p
ệ ầ ớ ủ c a 8,75 MHz v i 15 ký hi u OFDM UL, UL AAI subframes đ u tiên là AAI
ứ ạ ạ ộ subframe lo i 2 và UL AAI subframe th hai là m t AAI subframe lo i 4.
TDM mode: M t t p h p con c a UL subframes AAI là dành riêng cho
ộ ậ ủ ợ
ạ ộ ề ặ ộ ho t đ ng WirelessMANOFDMA cho phép m t ho c nhi u các WirelessMAN
ậ ầ ồ ợ OFDMA UL time zone. Bao g m t p h p con đ u tiên WirelessMANOFDMA
ể ỗ ợ ệ ề ả ả UL time zone đ h tr vi c truy n t ồ i các kênh khác nhau, thông tin ph n h i
ể ỗ ợ ụ ấ ọ ộ kênh và kênh ACK. Hình 3.9 minh h a m t ví d c u hình khung đ h tr cho
ạ ộ ế ộ ượ ử ụ ho t đ ng WirelessMANOFDMA khi ch đ TDM đ c s d ng trong tr ườ ng
ấ ả ợ ủ h p c a 5 MHz, 7 MHz, 10 MHz, 20 MHz, và 8,75MHz, t t c các subframes AAI
64
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ở ạ trong Air Adveced Interface UL Zone là AAI subframes lo i 1.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ỗ ợ ạ ộ ấ Hình 3.8 Khung TDD c u hình FDM đ h tr ho t đ ng WirelessMAN
OFDMA UL
ể ỗ ợ ạ ộ
ấ
Hình 3.9 Khung TDD c u hình TDM đ h tr ho t đ ng WirelessMANOFDMA
UL.
ấ 3.3.2 C u trúc khung FDD
ẽ ượ ệ WirelessMANOFDMA và giao di n khung nâng cao s đ ở ắ c bù đ p b i
ộ ố ố ị ủ ư ể ệ m t s c đ nh c a AAI subframes, FRAME_OFFSET = 1, 2, ..., K nh th hi n
ỗ ợ ệ trong hình 3.10. Khi giao di n khung nâng cao h tr WirelessMANOFDMA cho
ấ ả kênh băng thông 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz, t t c AAI subframes trong vùng
ấ ạ Advanced Air Interface DL và UL là AAI subframes lo i 1. Khung FDD c u trúc
ể ỗ ợ ự ố ự ượ đ ủ c tách ra thành hai khu v c trong DL và UL đ h tr cho s s ng chung c a
ẽ ộ ộ R1 FDD / HFDD MS và AAI FDD MS trong cùng m t khung. M t ABS s có
ờ ỗ ợ ể ồ th đ ng th i h tr FDD và HFDD AMSs trong khu DL / UL AAI. ABS cũng
ố ớ ỗ ợ h tr R1 FDD / HFDD MS trong vùng WirelessMANOFDMA DL / UL. Đ i v i
ử ụ ườ ố ủ ượ ệ ằ R1 HFDD MS, b ng cách s d ng tr ng "s c a l ng ký hi u OFDMA "
65
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ủ ẽ trong DLMAP1 và ULMAP1 c a khung WirelessMANOFDMA, ABS s cho
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ượ ủ bi ế ố ượ t s l ng các bi u t ng trong DLvà UL c a khung WirelessMANOFDMA
ữ ệ ổ ồ cho vi c phân b không ch ng chéo gi a các vùng WirelessMAN OFDMA UL và
ữ ệ ụ AAI UL. Ngoài ra, các c m d li u cho FDD R1 / HFDD MS thì không đ ượ c
ề truy n trong khu DL AAI.
ể ỗ ợ ạ ộ
ấ
Hình 3.10 Khung FDD c u hình FDD / HFDD đ h tr ho t đ ng WirelessMAN
ụ
ớ
OFDMA (ví d , 5 MHz, 10 MHz và 20 MHz v i CP Tb 1/8)
66
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ
3.4 Công ngh MIMO
ở ề ẫ 3.4.1 M rông truy n d n MIMO
ự ế ệ ộ Công ngh Multiple Input Multiple Output (MIMO) đã là m t th c t trong
ệ ố ỗ ợ ế ề ẫ các h th ng thông tin vô tuy n. 802.16e h tr MIMO cho truy n d n d ườ ng
ố ườ ề ự ệ ể ệ ấ xu ng và đ ng lên. Công ngh MIMO đang phát tri n và v n đ th c hi n đang
ả ẽ ượ ử ụ ế ằ ộ ượ đ c gi i quy t, đó là mong r ng MIMO s đ ề c s d ng r ng rãi cho truy n
ỗ ợ ệ ế ồ ế ộ thông vô tuy n. WiMAX di đ ng hi n nay bao g m h tr lên đ n 2 ăng ten
ế ố ượ ề ạ ặ ẩ ủ truy n m c dù các tiêu chu n IEEE 802.16e không h n ch s l ng c a ăngten
ỗ ợ ố ệ ố ế ồ và cho phép lên đ n 4 lu ng không gian. H th ng WiMAX 2 h tr t i đa lên
ủ ề ạ ẫ ờ ơ ở ế đ n 8 ăng ten truy n d n c a tr m c s , 4 dòng và khôngth i gian mã hóa.
ư ề ẩ ố Trong hê th ng 802.11, cũng nh trong tiêu chu n 802.16e, truy n MIMO
ượ ộ ữ ệ ử ụ ủ ữ ể ạ ố đ ộ ặ c s d ng đ tăng t c đ d li u c a thông tin liên l c gi a m t c p
ệ ố ủ ế ệ ề ậ ặ ả ậ ộ truy nnh n và/ho c c i thi n đ tin c y c a liên k t. H th ng 802.16m m ở
ỗ ợ ườ ụ ể ơ ộ r ng MIMO h tr ề nhi u ng i dùng (Multi User) MIMO. C th h n, s ử
ể ả ề ườ ử ụ ụ d ng nhi u anten có th c i thi n t ệ ỷ ệ ạ ượ ủ đ t đ c c a ng l ộ i s d ng trong m t
ầ ạ ớ ồ ố ướ ề ặ ế m ng v i các ngu n tài nguyên t n s cho tr c. V m t lý thuy t thông tin,
ề ượ ử ụ ự ườ ẫ khi truy n d n MIMO đ ấ c s d ng công su t trong khu v c đ ng lên và
ườ ẽ ề ố ườ đ ổ ng xu ng nói chung s tăng. T ng quan v MIMO trúc cho đ ố ng xu ng
67
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ố ượ ư ủ c a các h th ng 802.16m đ c đ a trong hình 3.11.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ ố ủ ố ế
Hình 3.11 MIMO ki n trúc cho đ ử ụ ng xu ng c a các h th ng 802.16m. ẽ ầ ườ ả ườ WiMAX s d ng MUMIMO s c n ph i tính toán mà ng i dùng nên
ề ậ ượ ữ ệ ỗ truy n và nh n đ c trong m i khung d li u, cũng là đ t đ ạ ượ ỷ ệ ố c t t l ấ t nh t
ứ ỗ ườ ự ọ ố ượ ự ủ ươ t ớ ng ng v i m i ng ầ i d ng d a trên yêu c u QoS c a h , s l ng ng ườ i
ỗ ế ủ ọ ế ặ ấ ị dùng trong m i t bào và v trí c a h . M c dù công su t lý thuy t thông tin đ ượ c
ụ ễ ư ề ệ ả ộ ặ đ c tr ng, đi u này không ph i là m t nhi m v d dàng, ngay c đ i v i h ả ố ớ ệ
ẹ ậ ố ơ ấ ả th ng băng h p, và nó th m chí còn khó khăn h n khi t t c các sóng mang con
ượ ự ệ ậ ọ ủ ệ ố c a h th ng OFDMA đ c xem xét. Do đó, l a ch n các thu t toán hi u qu s ả ẽ
ơ ở ủ ạ ườ ử ụ ẽ ị ượ đ ầ c c n thi ế ạ t t i các tr m c s c a ng i s d ng cũng s xác đ nh
ộ ọ ườ ộ ọ ậ ố ườ beamforming các b l c cho đ ng xu ng, các b l c nh n cho đ ng lên và
ệ ố
ủ
ể
ả
ặ
ấ
ầ
ẩ
ọ
B ng 3.2 Đ c đi m quan tr ng nh t và yêu c u h th ng c a tiêu chu nWiMAX di
đ ng.ộ
Yêu c uầ
IEEE 802.16e
IEEE 802.16m
ố ộ ữ ệ ổ
ợ T c đ d li u t ng h p
63Mbps
ệ
ạ
ộ
100 Mbps dành cho tr mạ đi n tho i di đ ng, 1 ố ị Gbps cho c đ nh
ấ ố
ạ ộ
T n s radio ho t đ ng
< 6 Ghz
2.3 Ghz, 2.52.7 Ghz, 3.5 Ghz
ậ
ỹ
K thu t song công
TDD và FDD
TDD và FDD
ỗ ợ
H tr MIMO
Lên đ n 4 lu ng, không có gi
ồ ế ề ớ ạ i h n v ăngten
ồ ế 4 đ n 8 lu ng không có ề ớ ạ i h n v ăngten gi
68
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ầ ạ ạ ỗ ạ ơ ở ấ ổ ộ phân b công su t yêu c u t i tr m c s và m i tr m di đ ng.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Bao ph ủ
10km
3 km, 530 km và 30 100 km
ờ
ộ
ươ
3550 ms
Tùy thu c ph
ứ ng th c
ầ ố
ể
ạ Th i gian giám đo n chuy n giao liên t n s
ờ
Không rõ
30ms
ầ ố
ể
ạ Th i gian gián đo n chuy n giao đa t n s
ể
100ms
ẩ
ụ ụ
ữ Chuy n giao gi a các chu n IEEE 802.16
ụ ừ BS 802.16e ph c v t ế đ n BS 802.16e m c tiêu
ụ
Không rõ
ữ Bàn giao gi a các công ngh ệ
ừ ừ ừ
ế
ươ
ệ
ổ ố ộ Tình bi n đ i t c đ
Ph
ng ti n: 120k/h
ử ụ
ươ
ị
V trí chính xác
Không rõ
ị ơ ả
ủ
ộ ễ
ụ ế T BS dang ph c v k ế ế th a đ n BS đích k ừ BS 802.16m th a, t ụ ụ ế đang ph c v đ n BS ế ừ đích k th a IEEE 802.11, 3GPP2, GSM / EDGE, (E ) UTRA (LTE TDD) S d ng IEEE 802,21 ệ ng ti n bàn giao ph ậ ộ ề truy n thông đ c l p (MIH) Trong nhà: 10 km/h Ph sóng đô th c b n: 120 km/h ố ộ T c đ cao: 350 km/h ị ị v trí xác đ nh đ tr : 30s
ế ậ ỹ Trong PHY, k thu t đa ăngten tiên ti n (Beamforming và MIMO) đ ượ c
ả ườ ườ ề ố ườ ử ụ ử ụ s d ng. Trong c hai đ ng lên và đ ng xu ng, và nhi u ng ấ i s d ng c u
ượ ỗ ợ ồ hình (SUMIMO và MUMIMO) đ c h tr . MUMIMO cho phép đ ng th i s ờ ử
ủ ế ằ ơ ị ề ụ d ng c a các đ n v tài nguyên vô tuy n b ng cách ghép kênh không gian. Đi u
ứ ế ượ ỗ ợ ớ ề ch thích ng và mã hoá đ ế c h tr v i đi u ch khác nhau và các ch ươ ng
69
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ộ ố ủ ơ ế ế trình mã hóa đ cho phép m t granularity t ạ ứ t c a c ch thích ng liên k t. Ho t
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ượ ể ế ả ị ộ đ ng đa sóng mang đ c xác đ nh đ cho phép " o" mang đ n băng thông có đ ộ
ủ ể ả ấ ị ị ụ ơ ộ r ng 100MHz và tri n khai trong các k ch b n khác c a nhà cung c p d ch v h n
5, 10 và 20 Mhz
Hình 3.12 SUMIMO và MUMIMO
ộ ự ả ế ử ổ ỹ ườ ấ EEE 802.16m s a đ i cung c p m t s c i ti n vào qu d ề ng truy n trong
ộ ấ ề ẽ ấ ớ ệ ố h th ng WiMAX 1 ít nh t 3dB v i cùng m t c u hình ăngten. Đi u này s cung
ộ ự ủ ế ộ ộ ấ c p m t s gia tăng 2030% trong vùng ph sóng t bào đ ng trong m t môi
ườ ỹ ườ ể ề ượ ả ệ tr ng đi n hình non lineofsight. Ngoài ra, qu d ng truy n đ c c i thi n có
ể ượ ị ế ủ ườ ẫ th đ c d ch sang thông qua t bào edge c a ng ộ ả ế ế i dùng d n đ n m t c i ti n
ệ ố ầ ớ ợ ổ ớ hai l n so v i phát hành h th ng WiMAX 1. L i ích b sung v i 802.16m s ẽ
ớ ự ỗ ợ ự ệ ệ ố ế ơ ượ đ c th c hi n v i s h tr cho các h th ng ăngten tiên ti n h n và tăng
ỗ ợ ể ế ợ ườ c ng h tr cho chuy n ti p tích h p multihop và Femtocells. Sau này kh ả
ấ ộ ươ ả ể ở ộ ủ ệ ệ ộ năng cung c p m t ph ấ ng ti n hi u qu đ m r ng ph sóng di đ ng và l p
ậ ả ữ ủ ạ ả ố ở ầ đ y nh ng kho ng tr ng trong ph m vi bao ph gây ra b i các v t c n và bóng.
ộ ố ả ế ẽ ả ệ ệ ồ M t s c i ti n khác bao g m trong IEEE 802.16m s c i thi n hi u qu ả
ụ ữ ệ ả ế ữ ổ ồ ị ph cho các d ch v d li u. Nh ng c i ti n bao g m:
M r ng và c i thi n ch đ MIMO v i s nh n m nh vào nhi u ng
ớ ự ấ ế ộ ở ộ ệ ề ạ ả ườ i
ỗ ợ ế ả ồ ử ụ s d ng MIMO (MUMIMO) trên c DL và UL cho phép h tr lên đ n 8 lu ng
ữ ệ ế ồ ữ ệ d li u theo DL và lên đ n 4 lu ng d li u trong UL.
C i thi n công su t vòng h và đi u khi n vòng kín.
ệ ề ể ả ấ ở
Can thi p gi m thi u tác đ ng k thu t bao g m tái s d ng t n s phân
ầ ố ử ụ ệ ể ậ ả ộ ồ ỹ
70
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ợ ạ ạ ơ ở đo n và ph i h p liên tr m c s .
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
S d ng hi u qu h n c a nh c thí đi m m i ph
ử ụ ả ơ ủ ệ ể ạ ớ ươ ng án sub
ộ ề ố ể ả ớ channelization và m t ti n t vòng 1/16 so v i 1/8 đ gi m layer 1 trên không
ả trong c DL và UL.
Tăng c
ườ ể ế ế ề ng kênh đi u khi n thi ả t k trên c DL và UL
gi m chi phí.
ả
C i thi n ph m vi ph sóng thông qua tăng công su t và mã hóa kênh t
ủ ệ ấ ả ạ ố ư i u
ả ế ả ế ả ủ ế ẽ ấ ầ ơ ệ K t qu c a các c i ti n này s cung c p h n 2 l n c i ti n trong hi u
ứ ỉ ự ệ ệ ấ ấ ổ su t trung bình ph kênh. M c đ nh và hi u su t th c hi n trung bình quang ph ổ
ượ ắ ễ ả ả ộ cho IEEE 802.16m đ c tóm t t trong b ng 3.3 cho m t vi n c nh cho ng ườ ử i s
ấ ộ ụ d ng tính di đ ng th p.
ệ ệ ả ấ ổ ả B ng 3.3: Hi u su t hi u qu quang ph cho IEEE 802.16m
ấ ệ
ổ ỉ ng
C u hình ăngten (2×2) MIMO (4×4) MIMO ấ Hi u su t 8,5 bps/Hz 17,0 bps/Hz
ấ (4×2) MIMO
ng xu ng (Average DL 3,2 bps/Hz 0,32 bps/Hz/User
(4×2) MIMO 0,09 bps/Hz
ườ ử ụ ườ
ườ ệ ấ ng lên
ấ (1×2) MIMO (2×4) MIMO (2×4) MIMO
4,6 bps/Hz 9,3 bps/Hz 2,6 bps/Hz 0,26 bps/Hz/User
i s d ng thông qua t (2×4) MIMO 0,11 bps/Hz/User
ế ng lên (UL Cell
71
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Tham số ệ ườ ấ Hi u su t ph đ nh đ ố xu ng (Peak Dl spectral Efficiency) ổ ệ Hi u su t ph trung bình ố ườ đ Spectral Efficiency) ế i s d ng thông qua t Ng ố bào edge đ ng xu ng (DL Celledge User Throughput) ổ ỉ Hi u su t ph đ nh đ (Peak UL Spectral Efficiency) ổ ệ Hi u su t ph trung bình ườ đ ng lên (Average UL Spectral Efficiency) ườ ử ụ Ng ườ bào edge đ edge User Throughput)
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ươ ả 3.4.2 Kh năng t ng thích ng ượ c
ặ ế ừ ơ ở ể ể ạ ẩ ể ể ỗ ợ Đ cho các tiêu chu n đ có th đ h tr ho c k th a các tr m c s và
ề ờ ệ ệ ặ ộ ụ di đ ng ho c các công ngh khác (ví d LTE), khái ni m v th i gian vùng và
ộ ố ơ ớ ượ ớ ủ m t s nguyên (l n h n 0) c a các khung con (subframes) đ c gi ệ i thi u.
ả ươ ữ ẩ Kh năng t ng tác gi a các tiêu chu n IEEE 802.16 cho phép mô hình
ả ạ ươ m ng IEEE 802.16m Layer 1 và Layer 2 có kh năng t ẩ ớ ể ng tác v i ti u ch n
ướ ự ể ả ả ả ộ ươ 802.16 tr c đó. Đ ng l c đ đ m b o kh năng t ấ ng tácxu t phát t ừ ự ế là th c t
ạ ượ ự ế ơ ể ể ầ ả các m ng WiMAX đã đ c tri n khai, và nó là th c t h n đ yêu c u kh năng
ộ ả ộ ạ ậ ủ ộ ợ ậ ế ỗ ươ t ng tác thay vì m t b n c p nh t c a toàn b m ng.M t l i th là m i tiêu
ẩ ấ chu n 802.16 cung c p
ụ ạ ộ ụ ể ứ c th ch c năng trong m t m ng WiMAX. M c tiêu trong 802.16m là cho phép
ả ạ ứ ầ ạ ộ cùng t n t ồ ạ ủ ấ ả i c a t t c các ch c năng trong m t m ng mà không c n ph i t o ra
ứ ấ ả ể ệ ệ ớ ộ ẩ m t tiêu chu n m i ch a t ỗ ợ ế ố t c chúng. Vi c h tr k t n i th hi n trong hình
3.13.
ạ ế ế ằ Hinh 3.13 Ti p sóng thông minh b ng các tr m ti p sóng (Relay Station)
ả ả ả ươ ượ WiMAX 2 đ m b o kh năng t ng thích ng c và cùng t n t ồ ạ ớ i v i
ướ ệ ẽ ạ ố ớ ẩ chu n tr c đó. Tr m g c (BS Base Station) 802.16m s làm vi c v i thi ế ị t b
72
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ử ụ ệ ạ ẽ ữ ố ướ ầ đ u cu i 16e và 16m. Nh ng telco đang s d ng 16e hi n t i s có 2 h ự ng l a
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ấ ả ủ ể ế ầ ộ ọ ch n: chuy n m t ph n sang 16m hay chuy n t t c . Ki n trúc khung c a 16m
ồ ạ ả ớ ệ ố có kh năng t n t i song song v i h th ng 16e.
ồ ạ ớ ạ Hình 3.14 M ng WiMAX 2 cho phép telco 2 ch n l a: cùng t n t i v i 16e hay
ạ ộ ọ ự ộ ậ ho t đ ng đ c l p
ớ
ủ 3.5 L p MAC c a IEEE 802.16m
ế ớ Hình 3.15 trình bày các mô hình tham chi u trong IEEE 802.16. L p MAC
ụ ụ ể ồ ớ ị ớ bao g m ba l p con d ch v c th : L p servicespecific convergence sublayer
ộ ụ ớ ấ ị ụ (CS: l p con h i t theo tính ch t d ch v ), MAC common part sublayer (MAC
ủ ứ ậ ả ầ ớ ớ CPS : l p con ph n chung), và l p con b o m t . chính ch c năng c a CS là
ể ặ ả ữ ệ ừ ữ ệ ầ ị ổ chuy n đ i ho c mô t d li u bên ngoài t các t ng trên vào d li u d ch v ụ
73
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
MAC thích h pợ .
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ế ủ Hình 3.15 Mô hình tham chi u c a IEEE 802.16.
ị ỉ 3.5.1 Đ a ch MAC
ộ ị ầ ỗ ỉ ị M i AMS (advanced mobile station) có m t đ a ch toàn c u và đ a ch ỉ
ạ ộ ế ố ợ ỗ ờ ị h p lý mà xác đ nh AMS và các k t n i trong th i gian ho t đ ng. M i AMS có
ư ượ ổ ị ỉ ị 48bit đ a ch MAC t ng quát, nh đ ỗ ế c đ nh nghĩa trong IEEE Std 802. M i k t
ố ượ ộ ị n i AMS đ ấ ế ố c gán m t FID (Flow Identifier) 4bit xác đ nh duy nh t k t n i
ả ơ ệ ề ạ trong AMS và 12 bit Station Id cho tiêu đ MAC hi u qu h n. Khuôn d ng
ề ả ổ b n tin MAC , trong IEEE 802.16m b sung thêm 2 byte tiêu đ cho GMH và
ỏ ọ ề ọ ả ủ ứ ỏ nh g n tiêu đ MAC VoIP và tr ng t i nh . Các giao th c peertopeer c a các
ử ụ ằ ả ề ế ớ l p MAC trong ABS và AMS giao ti p b ng cách s d ng các b n tin đi u
ể ự ứ ệ ề ể ể ẳ ặ khi n MAC đ th c hi n các ch c năng m t ph ng đi u khi n (Control Plane).
ể ề ả ượ ự ệ ậ ộ B n tin đi u khi n MAC đ ể c th c hi n trong m t PDU MAC v n chuy n
ề ả ế ố ể ẫ ả ặ trong truy n t ậ i unicast ho c các k t n i truy c p ng u nhiên. B n tin ki m soát
ể ượ ả ượ ả ằ MAC có th đ ư c phân m nh, nh ng không ph i đ c đóng gói. B ng cách s ử
ừ ượ ệ ụ d ng ký hi u cú pháp tr u t ệ ng (ASN.1 abstract syntax notation) đóng gói hi u
ả ơ ủ ư ể ề qu h n c a các bit đi u khi n nh trong IEEE 802.16e.
ị ạ 3.5.2 Đ nh d ng MAC SDU
ộ ế ố ụ ể ế ớ ạ ớ Sau khi phân lo i và liên k t v i m t k t n i MAC c th , SDUs l p con
ơ ớ ượ ị ộ ụ h i t (CS SDUs), nghĩa là các PDU l p cao h n đ c đóng gói trong các đ nh
ườ ạ d ng MAC SDU. Tr ỉ ố ể ng PHSI (payload header suppression index: ch s bi u
ề ả ọ ệ ẽ ắ ấ ộ ượ ị diên tiêu d t i tr ng) 8bit s xu t hi n khi m t quy t c PHS đã đ c xác đ nh
ế ố ườ ộ ư ượ ẽ ệ ạ cho k t n i liên quan. Tr ấ ng ID lo i 8bit s xu t hi n khi m t l u l ng đa
74
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ứ ượ ị ế ố giao th c đ c đ nh nghĩa cho các k t n i liên quan.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ạ ị Hình 3.16 Đ nh d ng MAC SDU
ạ 3.5.3 Đinh d ng MAC PDU
ượ ọ ỗ ượ MAC PDU đ c minh h a trong hình 3.17. M i PDU đ ớ ắ ầ c b t đ u v i
ể ứ ữ ệ ể ượ ề ề ộ m t tiêu đ MAC.PDU MAC cũng có th ch a d li u. Tiêu đ có th đ c theo
ề ở ộ ề ặ ở ộ ượ ề ở ộ sau b i m t ho c nhi u tiêu đ m r ng. Tiêu đ m r ng không đ ặ c có m t
ộ ả ọ trong m t PDU MAC mà không có t i tr ng.
ề ặ ả ừ ế ố Nhi u MAC SDUs ho c các SDU phân m nh t các k t n i unicast khác
ể ượ ộ ộ ộ nhau thu c cùng m t AMS có th đ ế c ghép vào m t MAC PDU. Ghép các k t
ẽ ượ ế ớ ộ ả ậ ươ ệ ự ố n i unicast s đ c liên k t v i các hi p h i b o m t t ng t .
ộ ượ ử ụ ớ ộ ị M t giá tr 12bit đ c s d ng cùng v i m t dài 4bit multicast FID c ụ
ể ể ư ượ ị ề ủ th đ xác đ nh l u l ng multicast trong tên mi n c a ABS.
ạ ị Hình 3.17 Đ nh d ng MAC PDU
3.5.4 MAC Control messages
ủ ớ ứ ế ớ Các giao th c peertopeer c a l p MAC trong giao ti p v i ABS và AMS
ể ự ụ ứ ề ể ệ ặ ả ẳ s ử d ng các b n tin đi u khi n MAC đ th c hi n các ch c năng m t ph ng
ề ể ề ể ả ượ ể ộ đi u khi n (control plane). B n tin đi u khi n MAC đ c đ trong m t PDU
ượ ể ế ặ ậ ố MAC đ ậ c v n chuy n trong broadcacst, unicast, ho c các k t n i truy c p
ế ố ế ố ề ẫ ộ ề ể ng u nhiên. Trong đó có m t đi u khi n k t n i unicast và hai k t n i đi u
ể ượ ề ể ạ ả ượ khi n các kênh. HARQ đ c kích ho t cho b n tin đi u khi n MAC đ ử c g i
ế ố ể ượ ề ể trên các k t n i đi u khi n unicast. Mã hóa có th đ ề ạ ả c kích ho t b n tin đi u
75
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ượ ể ề ể ả khi n MAC unicast. B n tin đi u khi n MAC có th đ ư ả c phân m nh, nh ng
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ả ượ ề ể ả ượ ệ không ph i đ c đóng gói. B n tin đi u khi n MAC đ c ký hi u là ASN.1.
ể ậ ế ượ ượ ở ị ỉ Đ nh n bi t PDU đ c mã hóa hay không đ c ch đ nh b i FID 0x1 và 0x0
ở ươ ứ ượ ụ ể AGMH t ng ng. Cho dù mã hóa đ ộ ả c áp d ng trên m t b n tin ki m soát
ượ ạ ả ế ấ ủ ụ ở ị ặ MAC ho c không đ c xác đ nh b i các lo i b n tin và k t c u th t c MAC,
ượ ụ ể ộ ả ị ượ ồ đ c quy đ nh c th . M t b n tin đ ộ c bao g m trong m t PDU có mã hóa
ỉ ị ạ ạ ở ợ ớ tình tr ng ch đ nh b i các FlowID trong AGMH không phù h p v i lo i tin
ế ợ ươ ố ả ắ ượ ẽ ượ nh n và b i c nh k t h p t ứ ng ng đ ị c quy đ nh s đ ạ ỏ ả c lo i b . b n tin
ượ ượ ể ượ ử đ c mã hóa và không đ c mã hóa MAC ki m soát không đ c g i trong cùng
ộ m t PDU.
ậ ả 3.5.5 B o m t
ự ự ứ ậ ấ ả ư Các ch c năng b o m t cung c p cho các thuê bao xác th c s riêng t và
ụ ế ề ằ ậ ạ ổ ả b o m t trên m ng AAI. Nó làm đi u này b ng cách áp d ng các bi n đ i mã
ế ố ự ữ ệ hóa MAC PDU th c hi n qua k t n i gi a AMS và ABS.
ệ ố ậ ủ ệ ế ả Ki n trúc b o m t c a giao di n h th ng WirelessMANAdvanced bao
ể ứ ự ứ ả ồ g m các th c th ch c năng sau đây: AMS, BS, và Authenticator.Ch c năng b o
ệ ố ệ ậ ượ ả m t trong giao di n h th ng WirelessMAN Adveced đ c mô t trong hình 3.18.
ứ Hình 3.18 Ch c năng b o v ế ả ệ ả ạ ậ ượ Trong ph m vi AMS và ABS ki n trúc b o m t đ ự c chia thành hai th c
76
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ợ th h p lý sau đây:
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ự ể ậ ả ả Th c th qu n lý b o m t.
Th c th mã hóa và b o v toàn v n.
ự ể ệ ẹ ả
ứ ủ ự ữ ể ề ả ậ ồ ả Các ch c năng c a th c th qu n lý b o m t bao g m nh ng đi u sau đây:
ậ ổ ề ể ả ả ể Qu n lý và đi u khi n b o m t t ng th .
ế ệ ấ ớ EAP encapsulation/decapsulation: ngăn x p này cung c p giao di n v i
ự ự ớ ượ ử ụ ộ ứ các l p EAP, trong đó ch ng th c d a trên EAP đ ư c s d ng nh là m t chính
ữ ề ộ ỷ sách u quy n gi a AMS và m t ABS.
Giao th c qu n lý chìa khóa (PKM): Ngăn x p này đi u khi n t
ể ấ ả ứ ế ề ả t c các
ầ ả ậ ượ ẫ ấ ượ ạ thành ph n b o m t. Các chìa khóa khác nhau đ c d n xu t và đ c t o ra
ế trong ngăn x p này. PKM v3 (Privacy key management protocol version 3) xác
ể ể ế ấ ả ầ ả ị đ nh làm th nào đ ki m soát t ậ t c các thành ph n b o m t .
ế ề Authorization and Security Association (SA) control: ngăn x p này đi u
ể ơ ế ơ ế ư ượ ự khi n c ch xác th c và c ch mã hóa l u l ng chìa khóa.
B o m t v trí: ngăn x p này x lý các thông báo v tính b o m t thông
ậ ị ử ế ề ả ậ ả
ế ị tin liên quan đ n v trí.
ự ứ ể ệ ả ồ ẹ Th c th mã hóa và b o v toàn v n bao g m các ch c năng sau đây:
Transport data encryption/authentication processing: Ngăn x p này mã hóa
ế
ả ữ ệ ứ ự ể ệ ậ ặ ho c gi ự i mã các d li u v n chuy n và th c hi n các ch c năng xác th c cho
ữ ệ ư ượ ậ các d li u l u l ng truy c p.
ự ế ệ ứ Control message authentication processing: Ngăn x p này th c hi n ch c
ự ả ư năng xác th c b n tin nh CMAC (Cipherbased Message Authentication Code).
ế ặ Control message confidentiality protection: ngăn x p này mã hóa ho c
ả ự ứ ự ự ệ ể ệ gi i mã các thông đi p ki m soát và th c hi n các ch c năng xác th c th c cho
ề ể các thông báo đi u khi n.
ứ ả Giao th c qu n lý chìa khóa (PKMv3)
ệ ố ữ ấ ị ặ H th ng phân c p chìa khóa PKMv3 xác đ nh nh ng chìa khóa nào có m t
77
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ệ ố ượ ạ ư ế ự trong h th ng và các chìa khóa đ c t o ra nh th nào. EAP d a trên quá trình
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ự ạ ấ ả ồ xác th c mang l ố i Master Key (MSK).T t c PKMv3 phím khác có ngu n g c
ự ế ế ừ tr c ti p/gián ti p t MSK.
ự ẻ ệ ố ồ MSK là chìa khóa chia s mà có ngu n g c trong quá trình th c hi n các
ươ ượ ắ ồ ừ ph ng pháp EAP. Pairwise Master Key (PMK) đ c b t ngu n t MSK và PMK
ượ ử ụ ể ấ ượ ủ ề ượ ử ụ này đ c s d ng đ l y đ c y quy n chìa khóa (AK).AK đ c s d ng đ ể
ấ ượ l y đ c các chìa khóa khác sau đây:
Traffic Encryption Key (TEK): chía khóa m t mã l u l
Cipherbased Message Authentication Code (CMAC) key: chìa khóa m tậ
ư ượ ậ ng.
ự ự ả mã d a trên mã b n tin xác th c.
ấ ự ạ ặ ỏ Sau khi hoàn t ự t quá trình xác th c (ho c xác th c l ậ i), chìa khóa th a thu n
ệ ấ ự ượ ể ộ ộ ượ đ c th c hi n l y đ c m t PMK và m t AK, và đ xác minh PMK m i đ ớ ượ c
ố ả ậ ầ ậ ổ thành l p và AK và thay đ i các thông s b o m t khác theo yêu c u.
ụ ậ ị ị 3.5.6 D ch v l p l ch
ỗ ợ ậ ị ơ ế ử ụ ậ ị ữ ệ ệ ạ ị D ch v l p l ch đ i di n cho các c ch x lý d li u h tr l p l ch MAC
ề ả ữ ệ ộ ế ố ụ ượ ỗ ồ ị cho truy n t i d li u trên m t k t n i. M i lu ng d ch v đ ớ ế ợ c k t h p v i
ụ ậ ị ệ ố ộ ị ư ế ấ m t d ch v l p l ch duy nh t nh trong h th ng tham chi u Wireless MAN
ụ ậ ị ượ ở ợ ị ộ ị OFDMA R1. M t d ch v l p l ch đ ộ ậ c xác đ nh b i m t t p h p các thông s ố
ố ị ượ ạ ộ ủ ủ ạ SF QoS, các thông s này đ nh l ng các khía c nh c a ho t đ ng c a nó. Các
ượ ế ậ ặ ử ổ ằ ử ụ ủ ụ ả ố tham s này đ c thi t l p ho c s a đ i b ng cách s d ng các th t c qu n lý
ụ ư ượ ị d ch v l u l ng.
ụ ứ ế ấ ỏ ị D ch v Adaptive granting and polling (thích ng c p phát và b phi u):
ế ậ ụ ứ ấ ố ị Các thi ế t l p các tham s QoS liên quan đ n d ch v thích ng c p phát và
ế ượ ơ ấ ạ ố ố ỏ b phi u đ c phân lo i thành các tham s QoS s c p và các tham s QoS th ứ
ể ấ ể ả ặ ỳ ị ỉ ấ c p. ABS có th c p ho c thăm dò ý ki n ậ ế AMS đ nh k và ch có th tho thu n
78
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ứ ấ ơ ấ ơ ấ ặ ả ố ố ớ các tham s SF QoS s c p, ho c các c tham s QoS s c p và th c p v i
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ử ụ ơ ấ ả ầ ồ ấ ố AMS. Ban đ u, ABS s d ng các tham s SF QoS s c p bao g m Kho ng c p
ầ ướ ầ phát ban đ u và thăm dò, và kích th c phát ban đ u.
ặ ặ ư ượ ụ ố ờ ị ầ Trong su t th i gian d ch v , các đ c đ c tính l u l ng và yêu c u QoS
ạ ơ ụ ệ ể ả ặ ổ ế có th thay đ i, ví d kích ho t c ch phát hi n kho ng l ng trong VoIP luân
ứ ủ ữ ạ ặ ạ ờ ờ ậ phiên gi a th i gian đàm tho i và th i gian im l ng. Thích ng c a tr ng thái l p
ệ ử ụ ơ ấ ữ ể ổ ồ ố ị l ch bao g m chuy n đ i gi a vi c s d ng các thông s SF QoS s c p và th ứ
ặ ổ ủ ấ c p ho c thay đ i c a GPI / Grant Size.
ươ ứ ệ ổ ị ị ộ Tùy thu c vào ph ng pháp thích ng quy đ nh trong vi c b sung d ch
ặ ả ặ ụ ư ượ v l u l ng thông qua các b n tin AAIDSA, ho c là AMS ho c ABS có th ể
ủ ứ ướ ấ ệ ắ ầ ự b t đ u s thích ng c a kích th ạ ặ c c p (grant size) ho c GPI. Vi c kích ho t
ổ ủ ự ự ứ ụ ệ ề ệ ể ồ ộ thích ng đi u ki n th c hi n ph thu c và có th bao g m s thay đ i c a các
ạ ộ ẫ ượ ầ ặ ề ho t đ ng truy n d n quan sat đ c, băng thông c n thi ế ừ t t AMS, ho c cung
ấ ả ạ c p t i t i ABS.
ươ ứ ộ ươ Có hai ph ỉ ng pháp thích ng. Ch có m t trong các ph ng pháp đ ượ c
ụ ư ượ ị ể ượ ả ổ ử ụ s d ng cho d ch v l u l ng, và không th đ c thay đ i thông qua b n tin
AAIDSC:
ABSinitiated adaptation (ABS b t đ u thích ng).
ắ ầ ứ
ắ ầ ứ Hình 3.19 ABS b t đ u thích ng
AMSinitiated adaptation (AMS b t đ u thích ng).
79
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ắ ầ ứ
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ắ ầ ứ Hình 3.20 AMS b t đ u thích ng
ệ ố ỗ ợ ậ ị ụ ụ ị ị Trong h th ng AAI còn h tr ẩ l p l ch cho các d ch v : D ch v kh n
ụ ấ ẩ ẩ ố ị ị ấ c p và d ch v an ninh qu c gia/chu n b kh n c p (NS / EPNational
ẩ ấ ụ ộ ị Security/Emergency Preparedness) và d ch v báo đ ng kh n c p.
ổ 3.5.7 Phân b tài nguyên
ộ ỹ ậ ượ ử ụ ể ả ụ ổ Phân b liên t c là m t k thu t đ ể c s d ng đ gi m chi phí chuy n
ượ ế ố ớ ư ượ ớ ỳ ị nh ng cho các k t n i v i các mô hình l u l ng đ nh k và v i kích th ướ ả i c t
ọ ươ ố ố ị ụ ể ổ ộ tr ng t ồ ng đ i c đ nh. Đ phân b ngu n liên t c cho m t AMS, ABS s ẽ
ụ ề ổ ổ ổ ụ truy n DL phân b liên t c AMAP IE cho DL phân b và UL phân b liên t c
ố ớ ụ ẽ ổ ộ ổ ấ AMAP IE cho UL phân b . Đ i v i m t UL phân b liên t c, AMS s cung c p
ụ ư ượ ữ ệ ư ể ề ơ ượ ị d ch v l u l ng u tiên cao h n đ mang d li u v tài nguyên đ ổ c phân b ,
ầ ồ ế ủ ẵ ồ ế n u lu ng thông tin c n thi ố ấ t là có s n. Các thông s c u hình c a các ngu n tài
ượ ụ ẽ ượ ổ ế ở nguyên đ c phân b liên t c s đ c duy trì b i ABS và AMS cho đ n khi s ự
ộ ự ệ ỗ ả ụ ặ ổ ị phân công liên t c b thay đ i,ho c m t s ki n l ụ ậ ị i x y ra. L p l ch liên t c
ế ặ ắ ồ ệ ề ạ ữ ệ ượ không bao g m s p x p đ c bi t cho HARQ truy n l i d li u đã đ ề c truy n
ầ ử ụ ồ ượ ụ ồ ổ ban đ u s d ng các ngu n tài nguyên đ c phân b liên t c. Ngu n tài nguyên
ề ạ ẽ ượ ử ụ ổ ằ ơ ả ể ộ cho DL truy n l i s đ c phân b b ng cách s d ng m t DL c b n đ gán
ề ạ ộ ẽ ượ ấ ồ ự cho AMAP IE. Ngu n l c cho m t truy n l i UL s đ ử ụ c c p phát s d ng
ử ụ ơ ả ộ ỉ ề ằ b ng cách s d ng m t UL c b n gán cho A MAPIE ch khi thông tin đi u
80
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ề ạ ữ ể ổ ụ ồ ơ ổ khi n cho nh ng thay đ i truy n l ế i. Phân b tài nguyên liên t c g m 4 c ch :
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ổ ơ ế ổ ơ ế ề ạ ơ ế c ch phân b c ch không phân b , c ch truy n l ủ ụ ử i HARQ và th t c x lý
i.ỗ l
ả ồ
ể ả ổ ạ ệ ạ ạ ộ 3.5.8 Qu n lý ngu n ọ ệ Đ c i thi n tu i th pin t i các tr m đi n tho i di đ ng, IEEE 802.16m
ả ế ạ ộ ế ộ ế ộ ấ ỗ ệ cung c p các c i ti n trong ch đ Sleep và ho t đ ng ch đ nhàn r i cho vi c
ụ ệ ự ể ạ ả ộ gi m tiêu th đi n năng trong các tr m di đ ng d a trên 802.16m.Đ nâng cao
ộ ơ ế ể ự ộ ế ộ ủ ệ ề ấ ả ỉ hi u qu ch đ ng , 802.16m cung c p m t c ch đ t ờ đ ng đi u ch nh th i
ử ổ ử ổ ủ ủ ự ề ệ ề ẫ gian c a các c a s ng và c a s nghe d a trên các đi u ki n truy n d n. Ch ế
ả ượ ệ ỗ ệ ả ằ ạ ộ ộ đ nhàn r i hi u qu đ c c i thi n b ng cách cho phép các tr m di đ ng tr ở
ề ầ ả ẫ ớ ỳ ị ộ ạ thành đ nh k cho truy n d n broadcast mà không c n ph i đăng ký v i m t tr m
ơ ở ụ ể c s c th 802.16m.
ấ ượ
ụ
3.6 Ch t l
ị ng d ch v
ế ề ạ ộ Lý thuy t v ho t đ ng
ứ ế ơ ượ ả ẩ Các c ch giao th c khác nhau đ c mô t trong tiêu chu n này có th ể
ể ỗ ợ ề ả ẫ ượ ử ụ đ c s d ng đ h tr QoS cho c UL và DL thông qua try n d n AMS và
ề ơ ế ủ ụ ấ ộ ứ ổ ABS. M c này cung c p m t cái nhìn t ng quan v c ch c a các giao th c
ầ ủ ệ ấ ộ QoS, m t ph n c a chúng trong vi c cung c p endtoend QoS.
ầ ồ Các yêu c u cho QoS bao g m:
a) M t ch c năng c u hình và đăng ký cho các lu ng d ch v m c đ nh.
ụ ặ ị ứ ấ ộ ồ ị
ặ ự ộ ứ ự ộ ế ậ ệ b) M t ch c năng báo hi u cho d phòng ho c t đ ng thi ồ t l p các lu ng
ư ượ ụ ậ ị d ch v QoS cho phép và l u l ố ng truy c p các thông s .
c) S d ng MAC l p l ch và các thông s l u l
ố ư ượ ử ụ ậ ị ị ng QoS cho các d ch v ụ
ư ượ l u l ng UL.
d) S d ng các thông s l u l
ố ư ượ ử ụ ụ ư ượ ị ng QoS cho các d ch v l u l ng DL.
e) Nhóm các đ c tính d ch v l u l
ụ ư ượ ặ ị ụ ượ ặ ị ớ ng vào các l p d ch v đ c đ t tên,
81
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ở ả ể ớ ự ứ ụ do đó, các th c th l p trên và bên ngoài ng d ng ( c AMS và ABS) có th ể
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ụ ớ ầ ầ ồ ố ố ộ ị yêu c u lu ng d ch v v i mong mu n các tham s QoS m t cách toàn c u phù
h p.ợ
ế ự ụ ụ ớ ị ị ị IEEE 802.16 đ nh nghĩa năm l p d ch v QoS: d ch v cho ph p t ệ nguy n
ụ ờ ở ộ ị (Unsolicited Grant Scheme UGS), d ch v th i gian m r ng (Extended Real
Time
ụ ờ ự ị Polling Service ertPS), d ch v th i gian th c (Real Time Polling Service
ụ ự ờ ị rtPS), d ch v không theo th i gian th c (Non Real Time Polling Service nrtPS)
ụ ố ị ỗ ớ ấ ố và d ch v t t nh t (Best Effort Service BE.) M i l p có các thông s QoS riêng
ầ ẳ ạ ố ộ ễ ể ủ c a nó, ch ng h n theo yêu c u băng thông t i thi u và đ tr , jitter.
ố ị ụ ấ ộ ổ ị ế ố UGS: d ch v này cung c p m t phân b băng thong c đ nh. Khi k t n i
ế ậ ả ử ấ ỳ ụ ầ ầ ị ượ ượ đ c thi t l p, không c n ph i g i b t k yêu c u khác. D ch v này đ c thi ế t
ư ượ ổ ự ư ờ ồ ế ố ộ k t c đ không đ i (CBR) l u l ng th i gian th c nh lu ng E1/T1. Các thông
ộ ố ủ ố ộ ễ ố ạ ố s chính c a QoS là duy trì t c đ t i đa (MST), đ tr t i đa và dung n p jitter
ễ ố ế ể ậ (bi n th ch m tr t i đa).
ụ ị ượ ệ ớ ertPS: D ch v này đ c thi ế ế ể ỗ ợ t k đ h tr ả VoIP v i phát hi n kho ng
ư ượ ượ ử ụ ặ ờ ị ặ l ng. L u l ậ ng truy c p không đ c g i trong th i gian im l ng. D ch v ertPS
ự ư ở ỗ ố ộ ố ạ ộ ế ộ ươ t ng t nh UGS ch BS duy trì t c đ t ư i đa trong ch đ ho t đ ng, nh ng
ặ ầ ổ ờ ộ ả không có băng thong phân b trong kho ng th i gian im l ng. C n có m t nhu
ể ể ả ặ ị ầ c u đ BS thăm dò ý ki n ờ ế các MS trong kho ng th i gian im l ng đ xác đ nh
ư ế ặ ờ ố ố ư ữ xem th i gian im l ng đã k t thúc ch a. Các thông s QoS cũng gi ng nh nh ng
trong UGS.
ụ ớ ị ế ổ rtPS: l p d ch v này là t ỷ ệ l ư bit bi n đ i (VBR variable bit rate) l u
ự ư ư ờ ố ượ l ầ ng th i gian th c nh video nén MPEG. Không gi ng nh UGS, rtPS yêu c u
ầ ườ ể ỗ băng thông khác nhau và do đó, BS c n th ng xuyên thăm dò m i MS đ xác
ổ ầ ượ ự ệ ố ươ ự ư ớ ị đ nh phân b c n đ c th c hi n. Các tham s QoS t ng t ố nh v i UGS t c
82
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ư ượ ư ể ộ ố ố ộ ố đ t i thi u dành riêng l u thông và l u l ng duy trì t c đ t ả ầ i đa c n ph i
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ố ớ ố ề ụ ố ị ị ượ đ c quy đ nh riêng. Đ i v i UGS và ertPS d ch v , hai thông s đ u gi ng nhau,
ế n u có.
ư ượ ụ ớ ị ự ờ nrtPS: l p d ch v này là l u l ả ng VBR phith i gian th c không b o
ứ ễ ậ ỉ ố ượ ứ ề ả ả ả đ m ch m tr . Ch có m c giá t ể i thi u đ c đ m b o. giao th c truy n file
ử ụ ụ ứ ụ ụ ề ằ ầ ộ ị ế (FTP là m t ví d truy n các ng d ng b ng cách s d ng d ch v này. H u h t
ư ượ ậ ữ ệ ơ ụ ạ ả ả ớ ị các l u l ng truy c p d li u r i vào lo i này. L p d ch v này đ m b o không
ẽ ượ ấ ễ ậ ch m tr và cũng không có băng thông. Băng thông s đ c c p cho MS khi và
ộ ị ỉ ừ ự ế ầ ớ ch khi có m t d c sang trái trên băng thông t các l p khác. Trong th c t ế h u h t
ư ượ ể ị ố ể ỷ ệ tri n khai cho phép xác đ nh l u l ng dành riêng t i thi u t l và t c đ l ố ộ ệ ư l u
ố ả ố ớ ớ ượ l ng t i đa duy trì ngay c đ i v i l p này.
Ư ể ượ u đi m ể c đi m
QoS UGS
ứ
ấ
ơ ertPS
ế ả Không có chi phí. ộ ễ ả đ m Đáp ng đ tr ụ ờ ị ả b o cho d ch v th i gian th c.ự ễ ố ư ộ i u và Đ tr t ữ ệ ả gi m chi phí d li u.
ệ
ề ầ rtPS ả i ộ
i u. ị nrtPS Nh ượ ể c Băng thông có th không đ ầ ủ ể ừ ử ụ khi phân s d ng đ y đ k t ầ ể ấ ổ ượ c c p b t k nhu c u b đ ệ ạ i. hi n t ế ỏ ả ử ụ ầ C n ph i s d ng c ch b ễ ể ứ phi u (đ đáp ng b o lãnh tr ) ế ể ộ ơ và m t c ch đ cho BS phát ặ ả hi n kho ng l ng. Yêu c u trên băng thông và đ tr .ễ Không thích h pợ
ự
ự ả BE
ị ả ể ấ ộ ố ế ố
ả ả ệ Hi u qu truy n t ữ ệ ố ư d li u t ụ ấ Cung c p d ch v ề ả ệ hi u qu cho truy n ờ ẫ d n không theo th i ớ ố ộ gian th c v i t c đ ể ố i thi u. dành riêng t ụ ị ấ Cung c p d ch v ề ả ệ hi u qu cho truy n ẫ d n BE. ụ Không có s b o đ m d ch v , m t s k t n i có th m t trong ờ kho ng th i gian dài.
ể ế ợ ế ệ ấ ơ ệ C ch chính cho vi c cung c p QoS là đ k t h p gói đi qua giao di n
83
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ụ ư ộ ị ượ ượ ở ị MAC vào m t d ch v l u l ng đ c xác đ nh b i SFID (Service Flow
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ụ ư ượ ị ề ủ ộ ồ ượ ộ Identifier). M t d ch v l u l ng là lu ng m t chi u c a các gói tin đ c cung
ụ ể ấ ớ ộ ố ấ c p v i m t QoS c th . AMS và ABS cung c p QoS theo tham s QoS thi ế ậ t l p
ụ ư ượ ị ị ượ đ c xác đ nh cho d ch v l u l ng.
ụ ủ ượ ị ở ể M c đích chính c a các tính năng QoS đ c đ nh nghĩa đây là đ xác
ề ệ ậ ị ệ ẩ ị đ nh truy n l nh và l p l ch trong giao di n chu n. Tuy nhiên, các tính năng
ườ ớ ơ ế ượ ầ ả ệ th ệ ng c n ph i làm vi c cùng v i c ch v t ra ngoài ra ngoài giao di n đ ể
ủ ấ ặ ể cung c p cho endtoend QoS ho c đ giám sát hành vi c a các AMS.
ụ ư ượ ị ồ ạ ả ướ D ch v l u l ng t n t i trong c hai h ng UL và DL và có th t n t ể ồ ạ i
ự ự ượ ạ ể ư ượ ấ ả ị mà không th c s đ c kích ho t đ mang l u l ụ ư ng. T t c các d ch v l u
ụ ư ượ ạ ộ ừ ậ ộ ị ượ l ng có m t SFID 32bit, th a nh n và ho t đ ng d ch v l u l ng cũng có
ộ m t FID 4bit.
Ữ
Ủ
Ặ
Ả
Ể
Ể
B NH NG Đ C ĐI M C I TI N C A WiMAX 2
ế
3.7 Ki n trúc WiMAX 2
ặ ả ỹ ậ ủ ượ ự Đ c t k thu t c a WiMAX 2 đ c xây d ng trên IEEE 802.16m và k ế
ừ ệ ướ ằ th a công ngh WiMAX (IEEE 802.16e) tr c đó b ng cách thêm các tính năng
ẫ ả ả ả ớ ươ ượ ệ ạ m i mà v n đ m b o kh năng t ng thích ng ể c. Đ i di n Intel phát bi u
ị ớ ộ ộ ằ ộ trong m t cu c h i ngh v i báo gi ớ ạ i t ạ i Đài Loan r ng m ng WiMAX 2 có th ể
ể ướ ẽ ượ s đ c tri n khai tr c năm 2012.
B ng 3.4 M t s tính năng c i ti n l p v t lý c a 802.16m so v i 802.16e ả ế ở ớ ậ ữ ủ ả ế ủ Nh ng c i ti n c a 802.16m ớ Chú thích
ng lên và
Công ngh ệ đa truy nh pậ
ng lên ng
ng thihcs ng
ườ ệ ố ng xu ng. Công ngh s ượ c
ố
ế
ể
ổ
ế ộ
ệ
ấ
ố
ệ Công ngh OFDMA ả ườ trên c đ ườ (UL) và đ xu ng (Dl) Single User MIMO và beam forming là ch đ riên bi
t.
Ki n trúc MIMO / BF th ng nh t.
MIMO/ Beam forming (BF)
OFDMA trên đ ố ườ đ ế ươ cho ph p t đ y đầ ủ MultiUser MIMO, Single User MIMO, chuy n đ i codebook, .. DL:2x2, 4x2, 4x4, 8x4 UL: 1x2, 2x2, 2x4, 4x4, 4x8
84
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ộ ố 802.16e = WiMAX ế ệ ứ ộ di đ ng th h th nh tấ ả Các khía ạ c nh tính năng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ướ
ố ị
c các
c các khung
ệ
ướ ủ
ấ C u trúc khung
ộ
Kích th khung con DL và Ul thay đ iổ
ệ
ố
ấ C u trúc ký hi uệ
ể
ộ
PUSC và AMC hoán ị v trong các ký hi u khác nhau.
ị ng.
ể
ả
ể
ạ ớ
ề
ạ
Kênh đi u ề khi nể
ả ượ
ệ
ố
ể Kênh Ki m soát linh ho t v i nhi u tùy ch n.ọ
ng t ấ
ệ
ả
C đ nh kích th con DL và UL c a 6 ký hi u OFDM và 20ms cho m t siêu khung (superframe) bao gôm 4 frame 5ms Băng con (Subband)/Mini băng ể (Miniband) và phân ph i có th hoán v trong cùng m t bi u ượ t ấ C u trúc ki m soát kênh gi m ơ ệ linh ho t cho hi u qu cao h n ấ và hi u su t thông l t ệ ơ h n. C i thi n hi u su t VoIP.
Ki m soát thông tin.Phân chia theo th i ờ gian phù h p ợ vào SFH, AMAP.
ộ
HARQ
ồ
ồ ộ
ớ ộ ễ ộ
ộ ồ Không đ ng b HARQ cho DL và UL.
ả
ử ụ
ẩ ầ ố ể
ạ i
ể Gi m thi u can thi pệ
ề ỗ ợ ạ ấ
ở
ư
ề
ạ Phân đo n PUSC ự d a trên s d ng l ậ ị ầ ố t n s và L p l ch ể ả ự d a trên gi m thi u.
DL không đ ng b HARQ và UL đ ng b HARQ v i CTCIR ể đ cho phép <10ms đ tr m t ệ chi u giao di n chu n. ử ụ H tr tái s d ng t n s phân ề đo n rõ rang, đi u khi n công su t vòng kín vòng h cùng nh MIMO nhi u BS.
ổ ậ ủ ế ệ ầ ể ệ ả ớ Đi m c i thi n n i b t c a WiMAX 2 so v i WiMAX th h đ u tiên là
ế ộ ố ộ ố t c đ t c đ WiMAX 2 lên đ n 300Mbps. Ông Shakouri thành viên WiMax
ế ủ ế ể ọ ượ ố Forum cho bi t tr ng tâm c a WiMAX 2 là làm th nào đ có đ c t c đ ộ
ữ ệ ứ ề ằ ấ ả ơ truy n d li u cao h n nh m đáp ng cho t t c các khách hàng v i s l ớ ố ượ ng
ườ ử ụ ộ ng i s d ng ngày m t tăng cao.
ả ế ở ớ ớ
ạ
ng
l p MAC c a 802.16m so v i 802.16e Chú thích B ng 3.5 Các tính năng c i ti n 802.16e = WiMAX di ế ệ ứ ấ ộ đ ng th h th nh t ủ ả ế ủ ữ Nh ng c i ti n c a 802.16m
c k t n i v i c ng ế ố
ể
ợ
i ích t
M ng lõi là cũng không thay đ i.ổ
ừ ệ
ơ ở ạ Tr m c s 802.16e ượ ế ố ớ ổ đ ả ASN đ qu n lý k t n i ớ l p IP.
ả Các khía c nh ạ tính năng ấ ượ Ch t l m ngạ
ị
ỉ
Đánh đ a ch
ồ
ạ
16 bit CID luôn luôn ượ ử ụ c s d ng trong tiêu đ ề đ MAC chung (Generic
ể ế ố 802.16m BS có th k t n i ơ ớ ổ v i c ng ASN 802.16e c ưở ở ng l s và h ấ ệ tăng hi u su t giao di n chu n.ẩ 16 bit CID chia thành 4 bit ID lu ng (Flow ID) và 12 bit Id tr m (Station ID)
85
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ệ
MAC Heade GMH).
ề cho tiêu đ MAC hi u ả ơ qu h n.
ế
ề
ớ
ả Gi m đ n 4 Byte
ề Tiêu đ MAC chung
ở ộ ỏ ọ
6 Byte tiêu đ MAC chung (Generic MAC Header GMH)
ị
ả
ạ Đ nh d ng TLV.
B n tin mã hóa MAC
ỉ
ả
Ch có MIHMSG.
ề
ẫ
B n tin ề truy n d n l p 2ớ
ả
ệ
ẹ
ỉ
ậ
ả
B o m t
ố
ồ
ự
ỏ
ế
ề 2 Byte GMH v i tiêu đ ổ m r ng, b sung và cũng ề nh g n tiêu đ MAC cho ọ ỏ ả i nh . VoIP và tr ng t ả Mã hoá b n tin ASN.1 ả ơ ệ đóng gói hi u qu h n ể ề ủ c a các bit đi u khi n. ẫ ớ ề Truy n d n l p 2 chung ạ ệ ể ự đ th c hi n nhi u lo i ồ thông tin bao g m MIH ạ MSG và các lo i khác. ượ ỗ ợ c h tr . Ch CMAC đ ả ư và b o Thêm MS riêng t ị ệ ệ v tin báo hi u. Đ nh nghĩa SA tĩnh.
ứ
ườ
ố i
ể Chuy n giao
ể
B o v toàn v n HMAC và CMAC. CMAC cho xác th c ngu n g c. ậ Th a thu n các liên k t an ninh SA (Sercurity Acssosiation). ể Chuy n giao c ng và t ư u hóa chuy n giao c ng.ứ
Thêm tr ng EBB (Entry Before Break) cho chuy nể giao
ỗ ợ ế ậ ỹ Ki n trúc đa anten (MIMO): WiMAX 2 h tr 2 k thu t đa anten chính là
SUMIMO (Single User Multiple Input Multiple Output) và MUMIMO (Multiple
ộ ố ỹ ậ ậ User Multiple Input Multiple Output) và m t s k thu t phát phân t p khác.
ộ ỉ ườ ậ ộ ơ ị Trong đó, SUMIMO ch cho phép m t ng i dùng truy c p m t đ n v tài
ề ườ ậ ộ ơ ị nguyên còn MUMIMO cho phép nhi u ng i dùng truy c p m t đ n v tài
nguyên.
86
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Hình 3.21 SU MIMO
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Hình3.22 MUMIMO
ậ ủ
ỗ ợ
3.8 Đ c t
ặ ả ỹ ươ T
ổ ậ k thu t c a WiMAX 2 h tr các tính năng n i b t: ng thích ng
ượ : c
ể ạ ậ ợ ề ệ ể ầ ả Đ t o đi u ki n thu n l ế ố i cho chuy n vùng toàn c u và kh năng k t n i
ệ ố ự ả ả ả ạ liên m ng, h th ng WiMAX Release 2 d a trên 802.16m đ m b o kh năng
ượ ệ ố ự ớ ươ t ng thích ng c v i phát hành h th ng WiMAX 1 d a trên 802.16e2009 và
ệ ự ồ ạ ườ ưở ẫ ả c i thi n s cùng t n t i và tăng c ả ng nh h ớ ng l n nhau v i các công ngh ệ
ạ ộ ủ ế ệ ậ ờ ồ truy c p vô tuy n (RAT) khác. Đ ng th i ho t đ ng c a các công ngh IEEE
ạ ả ộ ộ ượ 802.16m và không ph i 802.16m trên cùng m t tr m di đ ng cũng đ c h ỗ
ả ả ợ ươ ượ ồ ạ ớ ả tr .WiMAX 2 đ m b o kh năng t ng thích ng c và cùng t n t ẩ i v i chu n
ướ ẽ ệ ạ ố ớ ế ị ầ tr c đó. Tr m g c (BSBase Station) 802.16m s làm vi c v i thi ố t b đ u cu i
ử ụ ệ ạ ẽ ữ ướ ự 16e và 16m. Nh ng telco đang s d ng 16e hi n t i s có 2 h ọ ng l a ch n:
ể ấ ả ủ ế ể ầ ộ chuy n m t ph n sang 16m hay chuy n t t c . Ki n trúc khung c a 16m có kh ả
ồ ạ ớ ệ ố năng t n t i song song v i h th ng 16e.
ầ ủ ư ế ả : Nh chúng ta đã bi ầ t, phiên b n WiMAX đ u Băng t n c a WiMAX 2
ạ ộ ả ầ ạ tiên ho t đ ng trên các băng t n 2,3GHz, 2,5GHz và 3,5GHz. Phiên b n 1.5 ho t
ỗ ợ ả ầ ả ầ ủ ộ đ ng trên băng t n 1,7GHz và 2,1GHz. WiMAX 2 h tr c 2 d i băng t n c a
ả ướ hai phiên b n tr c đó.
3.9 Ti p sóng thông minh
ả ố ộ ạ ệ ả ế ệ
ế Đây là gi
i pháp giúp nâng cao t c đ m ng hi u qu và ti t ki m chi phí
ủ ữ ự ế ướ ố ộ ệ cho nh ng khu v c có vùng ph sóng y u.Tr ạ c đây, vi c tăng t c đ cho m ng
ệ ố ễ ệ ệ ớ ở ầ ố ở ướ ồ l i đ ng nghĩa v i vi c gia tăng h s tín hi u/nhi u (SINR) đ u cu i phía
ế ị ế ị ầ ả thi ể t b thu. Và đ tăng SINR, thi ạ ị t b thu c n ph i trang b thêm các BS hay tr m
87
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ứ ố ứ ủ ể ầ ầ ộ ặ l p (repeater) đ đáp ng nhu c u ph sóng theo m c t c đ yêu c u. Tr ườ ng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ự ệ ẽ ẩ ị ự ợ h p d ng BS, chi phí liên quan s tăng cao và vi c chu n b các backhaul (d ng
ề ả ừ ạ ạ ộ ộ ừ ể đ truy n t i thông tin t m t tr m phát sóng/m t m ng t ạ ề xa v m ng
ể ặ ụ ủ ệ ế ạ ọ tr c/m ng trung tâm) có th g p khó khăn trong vi c ph sóng. N u ch n gi ả i
ả ấ ệ ễ ế ạ ặ ệ ề ề pháp repeater thì cũng g p ph i v n đ v nhi u khi khu ch đ i tín hi u, tín hi u
ể ả ử ể ề ố ệ ạ đi u khi n và x lý không theo mong mu n. Đ gi i pháp đ t hi u qu t ả ố ơ t h n,
ế ả ạ ơ ố ả ít t n chi phí h n, các tr m ti p sóng (Relay Station RS) có kh năng gi i mã và
ệ ừ ể ế ệ ế ồ ế chuy n ti p tín hi u t ngu n đ n đích thông qua giao di n vô tuy n giúp SINR
ả ơ ệ ế ầ ạ ả ơ ườ cao h n, chi phí hi u qu h n. Các tr m ti p sóng không c n ph i có đ ng dây
ề ể ớ ơ ệ ẽ ấ backhaul; chi phí tri n khai các RS s th p h n nhi u so v i chi phí BS. Hi u
ồ ệ ố năng h th ng s đ ẽ ượ ả ế ố ơ c c i ti n t ố t h n do ngu n tài nguyên thông minh và ph i
ệ ố ữ ế ề ạ ẫ ở ợ h p truy n d n gi a các h th ng b i các tr m ti p sóng thông minh.
ế Hình 3.23 Ti p sóng thông minh
ợ ậ ổ ầ ạ ượ ạ ự : Ph t n linh ho t đ ố c t o ra thông qua s ph i T p h p đa sóng mang
ữ ậ ả ợ h p gi a kh năng đa truy c p OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple
ướ ả ố ả ậ ỹ Access) trong h ng t i xu ng và t ả i lên, các k thu t gi m âm (tone dropping)
ư ử ụ ề ầ ộ ế trong OFDMA cũng nh s d ng m t hay nhi u thành ph n sóng mang vô tuy n
ầ ượ ậ ể ạ ợ (RF – Radio Frequency). Các thành ph n sóng mang đ c t p h p đ t o nên
ệ ậ ề ế ầ ẫ ợ băng thông truy n d n lên đ n 100MHz. Vi c t p h p các thành ph n sóng mang
88
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ầ ố ỗ ợ ụ ụ ể ặ có th liên t c ho c không liên t c trong vùng t n s . IEEE 802.16m h tr băng
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ộ ậ ộ ộ ớ ọ ợ thông có đ r ng 5MHz, 10MHz, 20MHz và 40MHz (tùy ch n) v i m t t p h p
ế đa sóng mang lên đ n 100MHz.
ạ ỗ ợ Hình 3.24: 802.16m h tr băng thông linh ho t
ấ ượ
ị
ụ ng d ch v (QoS) ứ ộ
ọ ượ ử ụ
3.10 Ch t l
QoS là m t giao th c quan tr ng trong IEEE 802.16m, đ c s d ng trong
ư ượ ệ ế ổ ị vi c phân b tài nguyên vô tuy n và l u l ể ể ng theo l ch trình. QoS có th ki m
ướ ả ộ ễ ề ẽ ấ soát h ng t i lên. Ngoài ra, WiMAX 2 còn có đ tr khá th p, đi u này s giúp
ố ơ ụ ở ị ườ ử ụ ể ử ụ ẽ ị các d ch v VoIP tr nên thông su t h n. Ng i s d ng s có th s d ng d ch
ớ ố ộ ể ả ờ ớ ậ ị ụ ụ v ngay c khi đang di chuy n v i t c đ 350km/gi ậ . V i l p l ch liên t c và l p
ề ạ ộ ỗ ợ ố ư ớ ố ơ ợ ị l ch nhóm, truy n l i HARQ nhanh h n, phù h p v i t c đ , h tr t i u hóa
ả ế ữ ệ ả ổ ượ ả QoS, và nh ng c i ti n hi u qu quang ph khác kh năng VoIP đ c tăng lên
89
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ể ớ đáng k v i 802.16m.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ấ ượ Hình 3.25 Ch t l ng VoIP
ộ ễ ớ ả ế ạ ượ ớ ệ ử ụ ộ ấ C i ti n đ tr v i IEEE 802.16m đ t đ c v i vi c s d ng m t c u trúc
ớ ự ố ị ứ ả ộ m i d a trên khung subframe ch không ph i là m t 5 ms khung c đ nh đ ượ c
ớ ệ ố ề ề ầ ử ụ s d ng v i h th ng WiMAX phát hành l n 1. Đi u này cho phép truy n và
ề ạ ễ ế ế ả ẩ ơ ờ truy n l i các liên k t chu n nhanh h n k t qu là th i gian tr trong user plane
ể ả ụ ể ắ ơ ọ và control plane ng n h n. M c tiêu quan tr ng cho 802.16m là đ gi m thi u đ ộ
ễ ấ ả ệ ố ả ễ ủ ạ ồ ế ẩ tr cho t t c các khía c nh c a h th ng bao g m c tr liên k t chu n, tr ễ
ể ả ễ ể ề ạ ậ ẫ ờ ị ả truy n d n, tr truy c p, và th i gian b gián đo n trong chuy n giao đ đ m b o
ấ ả ụ ượ ộ ễ ụ ị QoS cho t ị t c các d ch v đ c quy đ nh trong IMTAdvanced. Đ tr m c tiêu
ụ ể c th cho IEEE 802.16m:
Liên k t gi a các l p ho c ng
ữ ế ặ ớ ườ ử ụ i s d ng (Link Layer/User
ặ Plane): < 10 ms DL ho c UL
Gián đo n th i gian chuy n giao và th i gian ngh (HandOff
ể ạ ờ ờ ỉ
Interruption): < 30 ms
M t ph ng đi u khi n, th i gian nhàn r i đ đi u khi n (Control
ỗ ể ề ề ể ể ặ ả ờ
90
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
Plane, Idle to Active): < 100 ms
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ể ỗ ợ ộ ị ẽ ề ộ ố ụ ư IEEE 802.16m s có th h tr nhi u b tham s QoS cho m t d ch v l u
ấ ự ạ ể ứ ề ẽ ấ ố ượ l ng duy nh t. Đi u này s cung c p s linh ho t đ đáp ng các thông s QoS
ượ ậ ớ ươ ệ ượ ậ cá nhân đ c thành l p cho các l p đa ph ng ti n cá nhân đ ở c thành l p b i
Low Multimedia:
ớ ượ ị ư IMTAdvanced. Các l p đ c đ nh nghĩa nh sau:
Medium Multimedia: Data speed up 2 Mbps
High Multimedia:
Data speed up to 144 kbps
Super High Multimedia:
Data speed up to 30 Mbps
Data speed up to 100 Mbps or
possibly 1 Gbps
ộ ố ẽ ẫ ả Ngoài ra, m t s các tính năng 802.16m đã trích d n s nâng cao tr i
ườ ệ nghi m ng ụ ố i dùng cu i. Ví d :
(cid:0) M c đ nh và t c đ trung bình kênh d li u cao h n k t qu là tr i ả
ữ ệ ứ ế ả ộ ố ơ ỉ
ủ ệ ườ ử ụ ườ ủ ắ ộ nghi m c a ng i s d ng tăng c ng trên kh p vùng ph sóng di đ ng.
(cid:0) Vi c s d ng c a t
ệ ử ụ ủ ế ể ẫ ế ượ bào Femto có th d n đ n thông l ng ng ườ i
ơ ế ặ ạ dùng trung bình cao h n cho ng ườ ử ụ ở i s d ng rìa t bào ho c t ự ả i các khu v c nh
ưở h ở ự ở ự ng tiêu c c b i s ngăn tr .
ườ ề ệ ữ ệ ế ả ả Tăng c ng kh năng cho d li u và VoIP: Các c i ti n v hi u qu ả
ổ ượ ả ầ ướ ự ế ẫ ườ quang ph đ c mô t trong ph n tr ế c d n tr c ti p đ n tăng c ự ng năng l c
91
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ố ộ ữ ệ ữ ệ ể ỉ kênh d li u và tăng t c đ d li u đ nh đi m.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ơ ượ ố ộ ữ ệ ỉ Hình 3.26 S l c t c đ d li u đ nh kênh DL
ơ ượ ố ộ ữ ệ ỉ Hình 3.27 S l c t c đ d li u đ nh kênh UL
ụ ỗ ợ ị Tính năng nâng cao và các d ch v h tr khác:
ế ạ ọ Tr ng tâm nâng cao và các tính năng khác lên k ho ch cho IEEE 802.16m
ệ ố ử ổ s a đ i, h th ng WiMAX Release 2 bao g m ồ :
Tăng c
ườ ụ ể ấ ị ề ng d ch v Multicast Broadcast (EMBS) đ cung c p truy n
ỗ ợ ể ữ ệ ể ả ớ ơ ổ ổ hình l n h n và hi u qu quang ph multicast và h tr đ chuy n đ i gi a các
ươ ộ ầ ố ụ ị ch ng trình phát sóng và các d ch v unicast cho dù trên cùng m t t n s khác
nhau.
Nâng cao d ch v đ nh v (LBS Locaion Based Service) d a trên GPS và
ụ ị ự ị ị
ử ụ ự ằ ươ ộ ễ ạ ớ không d a trên GPS b ng cách s d ng ch ng trình đ c tam giác v i <đ tr 30
ể ị ị giây đ xác đ nh v trí.
T t
ự ổ ứ ạ ch c m ng (SONSelfOrganizing Network) tính năng cho phép t ự
ự ố ư ấ c u hình và t i u hóa. t
Tăng c
ườ ả ươ ế ả ả ậ ớ ng b o m t v i các ch ng trình mã hóa tiên ti n đ m b o bí
ậ ườ ườ ữ ệ ư ị ụ ạ m t danh tính ng i dùng và ng i dùng t o ra các gói d li u (ví d nh v trí
92
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ư ệ ả ườ riêng t và b o v danh tính ng i dùng).
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
ộ ạ ẽ ộ ộ ộ ế ố Tính di đ ng: M t tr m di đ ng IEEE 802.16m s duy trì m t k t n i
ộ ố ườ ế ợ ờ ộ lên đ n 350 km / h và trong m t s tr ng h p, 500 km / gi , tùy thu c vào băng
93
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ạ ộ ầ ố t n s ho t đ ng.
Ể
Ề
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ữ ệ ề ể ấ ế Qua nghiên c u tìm hi u v công nh WiMAX 2 cung c p nh ng ki n
ổ ậ ủ ứ ơ ả ả ế ữ ể ặ ộ th c c b n, nh ng đ c đi m c i ti n n i b t c a WiMAX 2 m t trong hai công
ệ ượ ạ ẩ ậ ạ ố ngh đ ệ c công nh n là công ngh chu n m ng 4G đem l ộ ữ ệ i t c đ d li u cao
ứ ủ ằ ầ ộ ườ ử ụ ơ h n nh m đáp ng nhu c u ngày m t tăng cao c a ng i s d ng. Tuy nhiên
ụ ạ ố ả ạ ấ ờ ị ộ WiMAx ra đ i trong b i c nh hàng lo t các nhà cung c p d ch v m ng di đ ng
ế ớ ự ệ ề ượ ớ l n trên th gi ể i hi n nay đ u chuy n sang d ng m ng ạ LTE (hay đ ọ c g i là
ố ộ ả ề ạ ơ ộ ậ ượ ự ư ạ m ng 4G, t c đ t i v đ t 326.4 Mbps) thì nó khó có c h i nh n đ c s u ái
ạ ữ ả ộ ộ ầ ư ủ đ u t c a các nhà m ng. ấ ọ Thêm vào đó, m t cu c h p gi a các nhà s n xu t
ớ ứ ậ ầ ĐTDĐ l n trên th gi ế ớ ượ ổ i đ c t ch c vào đ u năm nay đã nh n đ ượ ự ồ c s đ ng
ề ệ ả ờ ộ tình v vi c cho ra đ i m t phiên b n k ti p c a ế ế ủ LTE, mang tên LTEAdvanced,
ộ ả ề ế ứ ả ố ườ th có kh năng cho t c đ t i v đ n 1 Gbps đã làm cho ng ậ ấ ố i ta th y s ph n
94
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4
ươ ủ ấ ủ c a WiMax 2 trong t ng lai không m y sáng s a là bao.
Ề
Ể
TÌM HI U V WiMAX 802.16m
GVHD: Th.S LÊ TÙNG HOA
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ạ ộ
ậ
ạ
ỗ
ộ
ổ
ọ
ỹ
1. Đ Ng c Anh “WiMAX di đ ng: T ng quan k thu t đánh giá ho t đ ng” T p hcis
ệ ư
ệ
ễ
công ngh b u chính vi n thông và công ngh thông tin.
ễ
ệ
ạ
ả
ộ
ọ
2. TS. Nguy n Ph m Anh Dũng “thông tin di đ ng 3G” Bài gi ng H c Vi n Công
ệ ư
ễ
Ngh B u Chính Vi n Thông.
ạ ọ
ứ
ế
ễ
ả
ộ
3. Nguy n Anh Đ c “thông tin vô tuy n” Bài gi ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i.
ỗ
ả
ậ
ớ
ộ
4. Đ Công Hùng “OFDM Gi
i pháp đa truy nh p m i trong thông tin di đ ng”
5. IEEE 80216m PRA december2006,http:standars.ieee.org/broard/né/project/802
16m.pdf
ễ
ế
ậ
ạ
ả
ổ
ế 6. TS. Nguy n Ph m Anh Dũng –“lý thuy t tr i ph và đa truy nh p vô tuy n” Bài
ệ ư
ệ
ễ
ả
ọ
gi ngH c vi n Công Ngh B u Chính Vi n Thông.
7. ARIB STDT105 Annex 4_IEEE Std 802 16m2011 (may 2011)
8. Google.com
9. IEEE.ORG
10.
95
Ễ
ƯỜ
Ớ
SVTH: NGUY N CAO C
NG L P L10CQVT4