Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Ch ng 1: T NG QUÁT ươ Ổ

1. T ng quan v ngu n n

c dùng đ c p n ồ ướ ổ ề c ể ấ ướ

1.1.

N c bi n ướ ể

N c bi n th ướ ộ ặ ấ ng mu i trong n ố ượ ướ

ư ử ờ

c bi n thay ể ể c bi n ướ l ng, càng g n b n ng đ càng tăng, ch y u là các phiêu ườ ị ấ ơ ử ầ ờ ồ ủ ế ầ ộ

ng có đ m n r t cao. Hàm l đ i tùy theo v trí đ a lý nh : c a sông, g n hay xa b . ngoài ra trong n ổ th ườ sinh đ ng th c v t. ể ị ng có nhi u ch t l ề ự ậ ộ

1.2. N c m a ư ướ

c c t t c xem nh n N c m a có th đ ư ể ượ ư ướ ấ ự ư

ướ t b i vì n ế ở ướ ụ ậ ả

ố ễ ở ư ế ụ ị ướ ế ớ

ể nhiên nh ng không hoàn toàn ẩ c m a có th b ô nhi m b i khí, b i, và th m chí c vi khu n c m a ti p t c b ô nhi m do ti p xúc v i các ễ hay oxit l u huỳnh c g p không khí ch a nhi u oxit nit ư ứ ề ơ

tinh khi ư ể ị có trong không khí. Khi r i xu ng, n ơ v t th khác nhau. H i n ậ s t o nên các tr n m a axit. ẽ ạ ơ ướ ặ ư ậ

H th ng thu gom n ệ ố ệ ố ướ ư

ẫ ề ể ứ c m a dùng cho m c đích sinh ho t g m h th ng mái, ể ụ ể ự ữ ạ ồ ể ứ ướ ư

máng gom d n v b ch a. N c m a có th d tr trong các b ch a có mái che đ dùng quanh năm.

1.3. N c m t ặ ướ

c m t Thu t ng ậ ướ ặ dùng đ ch các lo i n ể ỉ ạ ướ ư c l u thông ho c ch a trên b ặ ứ ề

c sông, su i, ao h , kênh r ch… ữ n c ti p xúc v i không khí: n ớ ướ ế ướ m t l c đ a, n ặ ụ ị ạ ố ồ

Vi t Nam n m trong vùng nhi ằ ệ ớ ư

ượ ệ ư t đ i gió mùa nên có l ng m a trung bình trong nhi u năm trên toàn lãnh th Vi ề ổ

ả ầ ơ

ng m a khá cao. ượ ả t Nam vào kho ng ệ ng m a này, ngoài ph n b c h i (trung bình nhi u năm kho ng 953 ề c ng m và hình thành ư ả ố ồ ướ ấ ầ

L 1.960 mm. L mm/năm – chi m kho ng 48,6%) s là ngu n cung c p cho n dòng ch y b m t c a các sông, su i. ượ ế ả ề ặ ủ ẽ ố

 Đ c tr ng c a n ư

ủ ướ ặ c m t ặ

Trong n ướ ặ ấ

ườ ướ ng xuyên có m t các ch t khí hòa tan, ch y u là oxy. ủ c có ý nghĩa quan tr ng đ i v i đ i s ng c a các th y ố ớ ờ ố ủ ế ủ ọ

c m t th ặ Oxy hòa tan trong ngu n n ồ sinh v t.ậ

N c m t th ườ ướ ng ch a hàm l ứ ượ

ướ c ng gây ra l ng th ặ ộ ố ả ắ ấ ơ ử ự l ng đáng k v i các kích th ể ớ nhiên. Ch t l ấ ơ ử ườ

ng ch t l khác nhau, m t s trong chúng có kh năng l ng t đ đ c c a n ộ ụ ủ ướ c sông h . ồ

ơ

1

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

ngu n n nhiên c đ ặ ồ ướ ượ ồ

th c v t và đ ng v t phân h y sau khi ch t. Các ch t h u c có trong ngu n n ở ấ ữ ơ ộ

ố ự ế c th i ch a x lý làm cho ngu n n Có m t các ch t h u c có ngu n g c t ấ ữ ơ ậ ạ ướ t ừ ự ậ m t còn do x các lo i n ặ c hình thành ồ ướ c c b ô nhi m h u c . ữ ơ ễ ồ ướ ị ư ử ủ ả ả

Sinh v t n i trôi cũng th ng có trong ngu n n c m t, nh t là rong t o và ậ ổ ườ ồ ướ ặ ấ ả

đ ng v t n i. ộ ậ ổ

ng n ặ ưở

c m t ch u nh h nhiên (m a, lũ…) và các y u t ng và thay đ i theo mùa, có khi b ô nhi m n ng ặ ễ ị ạ c th i sinh ho t, ả

c th i công nghi p ch a x lý vào ngu n n Ch t l ấ ượ do các y u t n ướ ướ t ế ố ự ả ổ nhân t o (x n ả ướ ạ ế ố c, s c tràn d u trên sông…) ầ ự ố ồ ướ ị ả ư ư ử ệ

1.4.

N c ng m ướ ầ

N c ng m đ ượ i c gi c hình thành do n các t ng ch a n ướ ượ

ớ ấ i b m t đ t ướ ề ặ ấ ở c ng m đ ầ ướ ướ ứ ướ ấ ầ l ữ ạ ở ị ầ ộ ượ ộ

c m a th m qua các l p đ t đá trong lòng ấ ư các đ sâu khác đ t và đ c bên d ộ ấ c phân lo i thành các nhau. Tùy thu c vào v trí, đ sâu và áp su t mà n ạ d ng:ạ

3 đ n 10m, n m trong các t ng đ t th có đ sâu t ộ ừ ế ầ

ầ ườ ướ ầ ầ ầ

ng nh và có kh năng b nhi m b n l n b i các ch t ô nhi m t ổ ằ ấ ườ ng c ng m không có áp. N c ng m t ng nông th ướ ừ ễ ẩ ớ ễ ả ấ ỏ ở ị

ướ nh ưỡ có tr trên b m t th m xu ng.

 N c ng m t ng nông: ầ ng là n ng và th l ữ ượ ề ặ

ấ ố

ch a trong các t ng ch a n

c t h n, tr l ướ ướ ướ ở ộ ữ ượ ầ ng t ấ ượ ứ ố ơ

ng c a các mùa trong năm. M t s d ng n ứ ng có ch t l ườ ủ ưở ướ ầ

 N c ng m t ng sâu: ầ ầ N c ng m t ng sâu th ầ ầ và ít ch u nh h ị ả sâu là n ướ

đ sâu trên 40m. ng phong phú h n ơ ầ c ng m t ng c ng m có áp, có th phun lên b m t khi s d ng các gi ng khoan. ề ặ ộ ố ạ ử ụ ế ể ầ

1.4.1. Các ion có th có trong n

ể ướ c ng m ầ

 Ion canxi Ca2+

2+ v i n ng đ cao. Trong đ t th

N c ng m có th ch a Ca ầ ể ớ ồ ườ ứ ấ ộ

ấ ủ ễ ạ

ổ i tác đ ng c a vi sinh v t. Khí CO ứ ng ch a ướ 2 do quá trình trao đ i ch t c a r cây và quy trình th y phân các t p ch t ấ ả c m a theo ph n ủ 2 hòa tan trong n ướ ư ủ ậ ộ

nhi u COề h u c d ữ ơ ướ ng sau: ứ

2+

CO2 + H2O fi H2CO3

Axit y u s th m sâu xu ng đ t và hòa tan canxi cacbonat t o ra ion Ca ế ẽ ấ ấ ạ ố

- Ca(HCO3)2 + Ca2+ + 2HCO3

2H2CO3 + 2CaCO3 fi

 Ion magie Mg2+

ơ

2

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

2+ trong n

Ngu n g c c a các ion Mg c ng m ch y u t ồ ố ủ ướ

ủ ế ừ c ch a khí CO ậ các mu i magie ố ặ 2. S có m t ự ứ

ầ silicat và CaMg(CO3)2, chúng hòa tan ch m trong n ướ Ca2+ và Mg2+ t o nên đ c ng c a n c. ủ ướ ộ ứ ạ

 Ion natri Na+

+ trong n

S hình thành c a Na c ch y u theo ph ng trình ph n ng sau: ự ủ ướ ủ ế ươ ả ứ

2NaAlSi3O3 + 10H2O fi Al2Si2(OH)4 + 2Na+ + 4H4SiO3

2SO4 là nh ng mu i có đ hòa tan

NaCl, Na Na+ cũng có th có ngu n g c t ể ố ừ ồ ữ ố ộ

+  Ion NH4

l n trong n ớ ướ c bi n. ể

c ng m có ngu n g c t các ch t th i r n và n Các ion NH4 ố ừ ấ

+ có trong n ả .

ướ c ồ c th i công nghi p, ch t th i chăn nuôi, phân bón hóa h c và quá trình ả ắ ọ ướ ệ ầ ấ ả

-  Ion bicacbonat HCO3

sinh ho t, n ạ v n đ ng c a nit ậ ướ ủ ộ ơ

Đ c t o ra trong n c nh quá trình hòa tan đá vôi khi có m t khí CO 2 ượ ạ ướ ặ ờ

- Ca2+ + 2HCO3

2-  Ion sunfat SO4

CaCO3 + CO2 + H2O fi

4.7H2O ho c do quá trình oxy hóa FeS

2 trong đi uề

mu i CaSO ặ ố ừ

2- + 4H+

Có ngu n g c t ố ồ ki n m v i s có m t c a O ớ ự 2 ặ ủ ệ ẩ

2FeS2 + 2H2O + 7O2 fi 2Fe2+ + 4SO4

 Ion Clorua Cl-

quá trình phân ly mu i NaCl ho c n c th i sinh ho t. Có ngu n g c t ồ ố ừ ặ ướ ố ả ạ

 Ion S tắ

2+, k t h p v i g c ớ ố i d ng t n t ồ ạ ướ ạ i keo c a axit humic ho c keo silic. Các i d

S t trong n i d ng ion Fe ắ c ng m th ầ ườ

ướ bicacbonat, sunfat, clorua; đôi khi t n t ion Fe2+ t các l p đ t đá đ ồ ạ ướ c hòa tan trong n ượ ừ ấ ớ ướ c trong đi u ki n y m khí sau: ệ ề ế ợ ặ ế

4Fe(OH)3 + 8H+ fi 4Fe2+ + O2 + 10H2O

Khi ti p xúc v i oxy ho c các tác nhân oxy hóa, ion Fe ặ

2+ b oxy hóa thành ion 3 có màu nâu đ .Vì v y, khi v a b m ra ng trong và không màu, nh ng sau m t th i gian đ l ng trong

ừ ơ ị ậ ặ

c th ế ớ Fe3+ và k t t a thành các bông c n Fe(OH) ế ủ kh i gi ng, n ườ ế ỏ ộ ể ắ ướ ư ỏ ờ

ơ

3

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

ậ ế ớ ướ ệ ặ c tr nên đ c d n và đáy ch u xu t hi n c n ụ ầ ậ ấ ở

ch u và cho ti p xúc v i không khí, n l ng màu đ hung. ắ ỏ

ng t n t Trong các ngu n n ồ ườ ướ ợ

ướ c m t s t th ặ ắ ế ầ ứ ắ ở ạ

ồ ạ ể c t n t ướ ồ ạ ồ ế ờ

ẽ ạ ặ

ắ ị ủ ử ể ạ ẽ ễ ắ ị ị

ấ i thành ph n c a các h p ch t ủ h u c . N c ng m trong các gi ng sâu có th ch a s t d ng hóa tr II c a các ữ ơ ầ ủ ị h p ch t sunfat và clorua. N u trong n 2S) và i đ ng th i đihyđrosunfua (H ấ ợ 2, s t thì s t o ra c n hòa tan sunfua s t FeS. Khi làm thoáng kh khí CO ắ hyđrocacbonat s t hóa tr II s d dàng b th y phân và b oxy hóa đ t o thành hyđroxit s t hóa tr III. ắ ị

- + O2 + 2H2O fi

4Fe2+ + 8HCO3 4Fe(OH)3fl + 8CO2›

Trong quy trình x lý s t trong n c ng m, đi u quan tr ng là bi t đ ế ượ ướ ử ề ắ

ể ắ ọ ắ ị

ề c đi u ki n đ chuy n s t hóa tr II thành s t hóa tr III và hyđroxit s t (II) và hydroxit s t ắ ệ (III) đ ắ tr ng thi hòa tan sang c n l ng. c t o thành t ầ ị ặ ắ ể ượ ạ ừ ạ

V i hàm l ớ ng s t cao h n 0,5 mg/l, n ơ ị

ả ặ ắ ỏ ệ ấ

ả ắ ắ ộ ị ị

ặ ặ

t là có th gây n n u n ắ ổ ế ể ể ướ ệ ố

c có mùi tanh khó ch u, làm vàng ượ ướ ồ qu n áo khi gi t, làm h ng s n ph m c a các ngành d t may, gi y, phim nh, đ ẩ ầ ủ ị h p. Trên dàn làm ngu i, trong các b ch a, s t hóa tr II b oxy hóa thành s t hóa tr ể ứ ộ ậ III, t o thành bông c n, các c n s t k t t a có th làm t c ho c gi m kh năng v n ặ ắ ế ủ ạ ả ả c dùng làm chuy n c a các ng d n n c đ c. Đ c bi ướ ượ ể ủ ặ ặ ố c c p cho các n i h i. M t s ngành công nghi p có yêu c u nghiêm ng t đ i n ầ ệ ộ ố ướ ấ v i hàm l ng s t nh d t, gi y, s n xu t phim nh…. ả ấ ớ ẫ ồ ơ ư ệ ượ ấ ả ắ

ứ ậ ợ ể

N c có ch a ion s t, khi tr s pH < 7,5 là đi u ki n thu n l ị ố ẫ ẩ i đ vi khu n ố ng ng d n, t o ra c n l ng g gh bám vào thành ng ắ ườ ệ ồ

ướ s t phát tri n trong các đ ề ố ể ắ làm gi m kh năng v n chuy n và tăng s c c n th y l c c a ng. ề ặ ắ ủ ự ủ ố ạ ứ ả ể ả ả ậ

 Ion mangan

ng t n t Mangan th i song song v i s t ườ ồ ạ ị

d ng ion hóa tr II trong n ng đ ữ ơ ướ ườ ặ

ử c hòa tan trong n ầ ế ạ ồ ướ c c ượ ướ ừ c t ượ

ớ ắ ở ạ ng m và d ng keo h u c trong n c m t. Do v y vi c kh mangan th ệ ậ ti n hành đ ng th i v i kh s t. Các ion mangan cũng đ ử ắ ờ ớ đi u ki n y m khí nh sau các t ng đ t đá ế ở ề ư ệ ầ ấ

6MnO2 + 12H+ fi 6Mn2+ + 3O2 + 6H2O

Mangan II hòa tan khi b oxy hóa s chuy n d n thành mangan IV ẽ ầ ị ở ạ d ng

-

ể hyđroxit k t t a, quá trình oxy hóa di n ra nh sau: ế ủ ư ễ

2Mn(HCO3)2 + O2 + 6H2O fi 2Mn(OH)4fl + 4H+ + 4HCO3

ơ

4

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Khi n ế ướ c ng m ti p xúc v i không khí trong n ớ ấ

ầ ướ ắ ễ ị ệ ặ ắ ằ ả ứ

c x y ra ị ố ơ

ở ị ố ặ ớ ấ

ư ử ắ ặ

ắ c xu t hi n c n hyđroxit s t s m h n vì s t d b oxy hóa h n mangan và ph n ng oxy hóa s t b ng oxy hòa tan ơ ơ ớ tr s pH th p h n so v i mangan. Đ oxy hóa mangan tr s pH trong n ể ấ ướ ả t trong quá trình oxy hóa c n thi t > 9,5. C n mangan hóa tr cao là ch t xúc tác r t t ấ ố ị ế ầ kh mangan cũng nh kh s t. C n hyđroxit mangan hóa tr IV Mn(OH) 4 có màu hung ị ử đen.

Trong th c t c n và ch t l ng đ ng trong đ ọ ấ ắ ự ế ặ ườ

ặ ậ ộ

ừ ớ

ng ng, trên các công trình là ố ể s c a chúng, c n có th ỷ ố ủ ấ ắ ấ ễ hung đ đ n màu nâu đen. Quá trình oxy hóa di n ra ngay v i các ch t d ễ ủ ướ c ng mangan xu ng đ n 0,2 mg/l, pH c a n ế ượ ố

do h p ch t s t và mangan t o nên, vì v y, tùy thu c vào t ạ ợ có màu t oxy hóa, do v y , đ oxy hóa hàm l ậ ph i có giá tr x p x b ng 9. ị ấ ỏ ế ể ỉ ằ ả

ế ả ự ệ ấ

K t qu th c nghi m cho th y khi pH < 8 và không có ch t xúc tác thì quá ng trong ấ i t u th ố ư ườ ễ ấ ậ ộ

trình oxy hóa mangan (II) thành (IV) di n ra r t ch m, đ pH t kho ng t ả 8,5 đ n 9,5. ế ừ

ng t ớ ượ ng đ i th p, ít khi v ấ ượ

V i hàm l ng mangan trong n ố ướ ớ ơ ẽ ạ

t quá 5 mg/l. Tuy nhiên, v i hàm ớ ươ ệ ử ụ c l n h n 0,1 mg/l s gây nhi u nguy h i trong vi c s d ng ề ng cao c ch a s t v i hàm l ng h p n l ượ gi ng nh tr ố ứ ắ ớ ượ ư ườ ợ ướ

1.4.2. Đ c tính c a n

ủ ướ ặ c ng m ầ

Nh ng đ c tính c b n c a n ng th y là pH th p, hàm l ặ ơ ả ủ ướ ấ

ng Mangan và hàm l ng CO ấ ộ ụ

ộ ố ơ ắ ặ ướ ầ ượ ng c ng m th ầ 2 cao. Đ khoáng hóa, đ đ c, đ màu ít ễ c ng m có đ c ng khá cao, đôi khi b nhi m ườ ộ ộ ứ ộ ị

ữ S t, hàm l ượ ượ ho c không thay đ i. M t s n i, n ổ nitrat, nhi m m n, silic, asen, E.coli, Coliform…. ễ ặ

1.4.3.

u-nh c đi m c a vi c l a ch n n ượ ệ ự ọ ướ ủ ể ấ c ng m cho m c đích c p ụ ầ

n Ư cướ

 u đi m: Ư ể

- N c ng m là m t tài nguyên th

ộ ườ

ng xuyên, ít ch u nh h ng n ướ ữ ậ ị ả c t ướ ươ ng c a ủ ưở ố ổ ng đ i n

ầ ế ố ị ế ộ nh ng y u t đ nh, ít b bi n đ ng theo mùa nh n ị khí h u nh h n hán. Ch t l ư ạ ấ ượ c m t. ặ ư ướ

- Ch đ ng trong v n đ c p n

ủ ộ ề ấ ướ ư ư ẻ

ầ ấ ể ấ ớ

ề ư ướ ể

c cho các vùng h o lánh, dân c th a vì ướ c ng m có th khai thác v i nhi u công su t khác nhau. N c c ng m, các ầ ư các h dân c . Đây chính là u ộ

n ướ ng m còn có th khai thác t p trung nh các nhà máy n ấ ầ xí nghi p, ho c khai thác phân tán đi m n i b t c a n ư c nông thôn. c ng m trong v n đ c p n ặ ệ ổ ậ ủ ướ ề ấ ướ ở ấ ể ầ

ơ

5

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

- Giá thành x lý n

c ng m nhìn chung r h n so v i x lý n ử ướ ớ ử ẻ ơ ầ ướ c m t. ặ

 Nh

ượ c đi m: ể

- Khai thác n

ị ẽ ướ c ng m h ầ

ố ấ ớ ệ ự ướ ậ ế ặ

ư ạ ộ ề

ầ ặ ấ ị ộ ộ ẫ ố ữ ệ ượ ủ

ạ c ng m v i nh p đ cao s làm cho m c n ặ th p xu ng, m t m t vi c này d n đ n quá trình xâm nh p m n, m t khác làm cho n n đ t b võng xu ng gây h h i cho các công trình xây d ng và đó cũng là m t trong nh ng nguyên nhân c a hi n t ụ ng s t ự lún đ t.ấ

- Vi c khai thác n

ướ ớ ẽ

c ng m v i quy mô và nh p đ quá cao s làm cho ộ ị c tăng lên và d n đ n tăng chi phí x lý cho ế ử ẫ

c khi đi vào s d ng. ệ hàm l ượ vi c x lý n ệ ử ầ ng mu i trong n ố ướ c tr ướ ướ ử ụ

- Khai thác n

c ng m m t cách b a bãi cũng d n đ n tình tr ng ô ầ ừ ế ẫ ạ

ướ nhi m ngu n n ồ ướ ễ ộ c ng m. ầ

2. Các ch tiêu v ch t l

ng n ề ấ ượ ỉ c ướ

2.1. Các ch tiêu lý h c ọ ỉ

Nhi c là m t đ i l ề ệ ộ

ng không nh đ n các quá trình x lý n t đ có nh h ng và khí h u. Nhi t đệ ộ: nhi ậ t đ n ệ ộ ướ ệ ộ ộ ạ ượ ưở ng ph thu c vào đi u ki n môi ướ c ụ ỏ ế ử ả ườ

tr và nhu c u tiêu th . ụ ầ

Đ màu : đ màu th ng là do các ch t b n trong n ộ ộ ườ ấ ẩ ợ

ướ ỏ

ạ ễ ẩ ị

s t, mangan không hòa tan làm n ắ vàng. Còn các lo i th y sinh t o cho n ủ n c th i sinh ho t hay công nghi p th ướ ạ ạ ệ ả ấ c t o nên. Các h p ch t ướ ạ c có màu nâu đ . Các ch t mùn humic gây ra màu ấ c màu xanh lá cây. N c b nhi m b n b i ở ướ ng có màu xanh đ m ho c đen. ặ ướ ườ ậ

ng truy n ánh sáng t t, khi trong n ộ ườ ướ ố

ộ ụ : N c là m t môi tr ư ề ậ

ả ặ ướ ứ

ạ ặ ấ ộ ụ ớ l ng cũng là m t đ i l ứ ng t ướ ấ ị ả ng ch t r n l ấ ắ ơ ử Đ đ c c có các ề nh các ch t huy n phù, các h t c n đ t cát, các vi sinh v t…thì kh năng ẩ có ch a nhi u c n b n. ề ỏ ộ ụ ủ ng quan đ n đ đ c c a ươ ộ ạ ượ ượ ế

v t l ậ ạ truy n ánh sáng b gi m đi. N c có đ đ c l n ch ng t ề Hàm l c.ướ n

ấ ợ

ấ ữ ơ ọ ủ ậ ủ ế ấ ả

ướ ẩ ấ ướ ử ớ

ng do các h p ch t hóa h c, ch y u là các h p ợ c th Mùi vị: Mùi trong n ườ các các quá trình phân h y v t ch t gây nên. N c ch t h u c hay các s n ph m t ướ ừ ợ thiên nhiên có th có mùi đ t, mùi tanh, mùi hôi. N c sau khi kh trùng v i các h p ch t clo có th b nhi m mùi clo hay clophenol. ể ể ị ễ ấ

ng các mu i khoáng hòa tan n ầ ượ ố ướ c có th có các v ể ị

Tùy theo thành ph n và hàm l m n, ng t, đ ng, chát… ặ ắ ọ

ơ

6

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Đ nh t ộ ể

ộ ể ớ : đ nh t là đ i l ạ ượ ớ ấ ỏ ớ ng bi u th l c ma sát n i, sinh ra trong quá trình ộ ố ng các mu i ị ự ộ ượ ớ

d ch chuy n gi a các l p ch t l ng v i nhau. Đ nh t tăng khi hàm l ị hòa tan trong n ớ t đ tăng. ệ ộ c tăng, gi m khi nhi ả ữ ướ

Đ d n đi n ng c a các ch t khoáng ộ ẫ ệ ủ ướ ượ ủ ấ

ộ ẫ hòa tan trong n ệ : đ d n đi n c a n c, và dao đ ng theo nhi ộ c tăng theo hàm l t đ . ệ ộ ướ

c là do s phân h y các ch t phóng x ủ ự

ng nhi m các ch t phóng x t ễ

c th ướ ạ ờ ấ ườ ạ ắ ấ

c có th ầ ướ ủ ấ c th i và không khí thì tính phóng x c a n ả ạ ấ nhiên, các ạ ự ng vô h i. Tuy nhiên khi ể ạ ủ ướ ễ

n ạ ừ ướ i h n cho phép. Tính phóng xạ: Tính phóng x c a n ạ ủ ướ có trong n c t o nên. N c ng m th ườ ướ ch t này có th i gian bán phân h y r t ng n nên n b nhi m b n phóng x t ẩ ị t quá gi v ớ ạ ượ

2.2. Các ch tiêu hóa h c ọ ỉ

c thiên nhiên : Trong đ i đa s các tr ướ ủ ạ ố ợ ườ

c thiên nhiên đ Thành ph n ion c a n ầ ướ ủ c xác đ nh b i các ion: Ca ở ị

ng r t bé, tuy đôi khi chúng có nh h ng h p thành -, 2+, Mg2+, K+, HCO3 ấ ng r t ưở ả ấ

2-, Cl-. Các ion còn l ấ ượ

ng n ượ i chi m s l ố ượ ế c. ph n ion c a n ầ SO4 l n đ n ch t l ế ớ ạ ướ

Hàm l ng oxi hòa tan(DO) : oxi hòa tan trong n ượ ộ ướ

ồ ấ ủ ộ

t đ tăng đ hòa tan c a oxi vào n ầ c l ượ ạ ấ i khi nhi ệ ộ ướ ộ ủ

c ph thu c vào áp su t, ấ ụ ủ c. Áp su t tăng, đ hòa tan c a oxi c a c gi m. Hàm ả ướ ng, n ng đ oxi ướ ườ ồ ộ c tuân theo đ nh lu t Henry. Thông th ậ ị

+ trong n

nhi n ướ l ượ hòa tan t đ , thành ph n, tính ch t ngu n n ệ ộ c tăng, ng ng oxi hòa tan trong n th i đi m t i h n là 8mg/l. ớ ạ ở ờ ể

+), ph n ánh ả

c (pH = -log(H ư ộ ướ

Đ pHộ : Đ c tr ng b i n ng đ ion H ở ồ ặ c là axit, trung tính hay ki m. tính ch t c a n ấ ủ ướ ề

Đ ki m ở ặ ố ủ ữ ư

hydrat… Ng ư i ta cũng phân bi ơ ọ ủ ộ ề ố

c. Trong m t s tr nh h ộ ề : đ c tr ng b i các mu i c a axit h u c nh bicacbonat, cacbonat, t đ ki m theo tên g i c a các mu i. Đ ki m có ợ ng h p, ế ệ

ả ử t ph i b sung hóa ch t đ ki m hóa n ộ ố ườ c. ả khi đ ki m th p, c n thi ệ ộ ề ng tr c ti p đ n t c đ và hi u qu x lý n ộ ả ổ ướ ấ ể ề ườ ự ấ ế ố ế ưở ộ ề ướ ầ

Đ oxi hóa ộ ng tính b ng mg/l O ằ ườ ấ 2, đ c tr ng b i n ng đ các ch t ở ồ ư ặ ộ

: (BOD) th h u c hòa tan và m t s ch t vô c d oxi hóa. ộ ố ấ ữ ơ ơ ễ

Hàm l ng S t c ng m c ta th ng có hàm l ượ ắ : n ướ n ầ ở ướ ườ ượ ng s t l n. ắ ớ

ng Mangan : th ng g p trong n c ng m cùng v i s t Hàm l ườ ặ ướ ớ ắ ở ạ d ng ầ

ượ bicacbonat Mn2+.

ơ

7

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Axit Silic: trong n ng g p n ng đ silic cao, khi 6,5 ộ c ng m th ầ ặ

£ pH£ 7,5 c cho ồ ớ ả ở ệ ử ụ ướ ử ắ ệ ồ ướ

ườ gây khó khăn cho vi c kh s t. N ng đ axit silic l n c n tr vi c s d ng n ộ n i h i áp l c cao. ồ ơ ự

Các h p ch t c a Nit c th ợ ườ ướ

ợ ấ ủ i d ng amoniac, nitrit, nitrat và nito t c b nhi m b n b i n ự c th i. Có NH ồ ướ ị

ơ : các h p ch t h u c có trong n ng t n t ấ ữ ơ do. T n t i nh ng h p ch t này ch ng t ữ ồ ạ ợ ấ n 3 ch ng t ỏ ướ ứ ả ở ướ ẩ n 2, HNO3 ch ng t t cho cá; có HNO ỏ ướ i ồ ạ ỏ ứ ẩ c đang b nhi m b n ễ ị c nhi m b n đã lâu, các ẩ ứ ễ ặ

d ướ ạ ngu n n ễ r t nguy hi m đ c bi ể ấ quá trình oxi hóa đã k t thúc. ệ ế

Clorua và Sunfat: có trong n c thiên nhiên th ng d ườ ố

- có tính xâm th c đ i v i bêtông.

i d ng các mu i nitrit, ướ ạ do hòa tan các mu i khoáng ho c do quá trình ướ c t ướ ự ặ ố

canxi và magie. Ion Cl- có trong n phân h y các h p ch t h u c . N c ch a ion Cl ợ ấ ữ ơ ướ ủ ứ ự ố ớ

: trong n c hàm l ng ph t pho cao s thúc đ y quá ố ướ ượ ẽ ẩ ố

trình phú d Các h p ch t ph t phát ợ ấ ng hóa. ưỡ

i d ng ion, chúng có nh h ả

Iot và Florua: có trong n tr c ti p đ n s c kh e con ng c thiên nhiên d i. Florua cho phép t ự ế ế ứ ướ ườ ướ ạ ớ ỏ

ng ưở ệ i 1mg/l. Thi u florua sinh b nh ế ‚ 0,007 mg/l. Thi u l ng iot ỏ ế ượ

đau răng, th a gây h ng men răng. Iot cho phép 0,005 sinh b nh b ệ ừ i c . ướ ổ

2, H2S, CO2, trong n

Các ch t khí hòa tan c thiên nhiên dao : các ch t khí O ấ ướ

c có mùi và ăn mòn kim lo i. ấ đ ng r t l n. Chúng làm cho n ộ ấ ớ ướ ạ

2.3. Các ch tiêu vi sinh ỉ

Vi trùng và vi khu nẩ : trong n ạ

c có nhi u lo i vi trùng và siêu vi trùng gây t l th ướ b nh và truy n b nh nguy hi m nh ki ệ ề ng hàn, d ch t … ị ư ế ị ươ ề ệ ể ả

ấ ặ

ồ ướ d ng l Phù du rong t oả : trong các ngu n n ả ồ

ạ ướ ở ạ ử ệ ụ ả ơ

ạ ấ

ng ng, t o có th làm t c đ ng n ồ ng đi qua b l ng và đ ng l ể ắ ả ổ ng ng, đ ng th i làm cho n ướ ả ề ặ ậ ệ ọ ờ ắ ườ ọ ể ườ ố ồ

ả ợ

ng c m t và nh t là trong các ao h th ồ ườ ấ l ng hay bám vào đáy h làm cho ch t ơ ử c ngu n kém đi và khó x lý. Ví d : nhóm t o di p l c và t o đ n bào ụ ự i trên b m t v t li u l c làm tăng t n th t áp l c. c có tính ăn 2. T o còn gây nên tình ấ ủ ấ c, t o ra các h p ch t có mùi, tăng n ng đ các ch t ạ ố ả ợ ả ấ ướ ừ ồ ộ

có các lo i phù du rong t o. Chúng l ượ th ườ Trong đ mòn do quá trình quang h p hô h p c a rong t o th i ra khí CO tr ng th a thi u oxi trong n ế ạ h u c và t o ra các ch t đ c h i trong n ữ ơ ấ ộ ạ c ướ ạ

3. M t s quá trình c b n x lý n

ơ ả ử ộ ố ướ c ng m ầ

M C ĐÍCH STT QUÁ TRÌNH X LÝỬ Ụ

ơ

8

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

2 nâng cao pH c a n ướ ắ ủ

1 Làm thoáng ử ể ẩ ủ

Kh khí CO c đ đ y nhanh quá trình oxy hóa và th y phân S t và Mangan trong dây chuy n công ngh kh S t và Mangan. ệ ử ắ ề

không khí đ oxy hóa S t và Mangan hóa ắ L y oxy t ừ tr II hòa tan trong n ấ ị ể c ướ

ế ử ủ d ng khí hòa tan trong n ướ c, Làm giàu oxy đ tăng th oxy hóa kh c a n ể c. kh các ch t b n ướ ấ ẩ ở ạ ử

2 Clo hóa s bơ ộ ắ ở ấ ữ các d ng ph c ch t h u ứ ạ Oxy hóa S t và Mangan cơ

rong, rêu, t o phát tri n trên các thành b ả ể Lo i tr ạ ừ tr n, t o bông c n và b l ng, b l c. ạ ộ ể ể ọ ể ắ ặ

t các vi khu n ti ượ ẩ ế t ng Amoniac d , di Trung hòa l ệ ư ra ch t nh y trên m t các l p l c. ớ ọ ầ ấ ặ

3 ấ ề ấ c c n x lý. Quá trình khu y tr n ộ hóa ch tấ Phân tán nhanh, đ u phèn và các hóa ch t khác vào n ướ ầ ử

4 ệ ề ự ế ả ứ ạ ặ ả Quá trình keo t vàụ ph n ng t o bông c nặ T o đi u ki n và th c hi n quá trình k t dính các ệ ạ h t c n keo phân tán thành bông c n có kh năng ạ ặ l ng và l c ọ ắ

5 ra kh i n Quá trình l ngắ ạ ặ ặ c các h t c n và bông c n có Lo i tr ạ ừ ỏ ướ kh năng l ng, làm gi m vi trùng và vi khu n ẩ ả ả ắ

6 Quá trình l cọ ượ ắ ỏ ạ ừ ư ế c trong b Lo i tr các h t c n nh không l ng đ ể ạ ặ l ng nh ng có kh năng k t dính trên b m t v t ề ặ ậ ắ ả li u l c ệ ọ

7 c sau khi dùng ph ụ ấ ụ ử ướ ươ ng H p th và h p ph ấ b ng than ho t tính ằ ạ Kh mùi, v , màu c a n ủ ị pháp x lý truy n th ng không đ t yêu c u. ố ử ề ạ ầ

8 Kh trùng n c t vi khu n và vi trùng còn sót l i trong n ử ướ ẩ ạ ướ c Tiêu di sau b l c. ệ ể ọ

9 n đ nh n c Ổ ị ướ ự ử ệ ả ự ớ ậ ệ ụ ế ẫ ể ả Kh tính xâm th c và t o ra màng b o v cách ly ạ ặ c ti p xúc tr c ti p v i v t li u m t không cho n ế ướ trong thành ng d n đ b o v ng và ph tùng trên ệ ố ố ng.ố

2+ và Mg2+ đ n n ng đ

10 Làm m m n c các ion Ca ề c ướ ế ồ ộ ỏ ướ Kh kh i n ử yêu c uầ

11 Kh mu i ố ử ử ố c các cation và anion c a các mu i ủ Kh ra kh i n ỏ ướ hòa tan đ n n ng đ yêu c u ầ ế ồ ộ

Ch ng 2: Đ XU T QUY TRÌNH CÔNG NGH ươ Ấ Ề Ệ

1. T ng quan v n

c ng m huy n Nhà Bè ề ướ ổ ầ ở ệ

ơ

9

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

ạ ệ ố ồ ủ ề ằ

ắ ậ ộ

ệ ơ ỉ ồ ệ ỉ

ớ . Phía Tây giáp huy n Bình Chánh. Nhà Bè là huy n ngo i thành n m v phía Đông Nam c a thành ph H Chí Minh. Phía B c giáp qu n 7. Phía Nam giáp huy n C n Giu c, t nh Long An. Phía Đông giáp sông Nhà Bè, ngăn cách v i huy n Nh n Tr ch, t nh Đ ng Nai; sông Soài R p, ngăn cách v i huy n C n Gi ớ ầ ạ ệ ệ ạ ầ ờ

Huy n Nhà Bè có m t h th ng sông ngòi thu n l ộ ệ ố ệ

ệ i giao thông đ ậ ợ ệ ườ ướ ủ ự ơ

i l n c p c ng. V i đi u ki n t nhiên thu n l i cho vi c m r ng m ng ạ c sâu ậ ợ i ọ ớ

ở ộ l ng th y đi kh p n i, có đi u ki n xây d ng các c ng n ả ề ắ ướ đ s c ti p nh n các tàu có tr ng t ả ớ ậ ả ủ ứ ế và ngu n nhân l c d i dào, Nhà Bè đóng m t vai trò quan tr ng v m t kinh t ậ ự ồ ệ ự ề ặ ề ọ . ế ồ ộ

Tuy nhiên, bên c nh đó, thiên nhiên cũng đem l g n c a sông, ti p giáp v i bi n, nên ngu n n i cho Nhà Bè nhi u khó khăn. c ng t dành cho sinh ho t và ể ạ ớ

ạ ướ ọ ng xuyên thi u n c. ồ ấ c a huy n r t khó khăn, vào mùa khô th ườ ạ ế ệ ấ ở ầ ử ủ Do s n xu t ả ế ướ

Ngu n n ồ ầ ướ ơ

ầ c ng m thành ph : T p trung ở c ng m d i dào nh t, ph m ch t cũng t ố ấ ủ ấ ở ộ ố ậ ẩ ấ

ồ ậ ạ ở

ấ t b ng. Càng v phía Nam (Nhà Bè, Bình Chánh, C n Gi phía b c C Chi, Hóc Môn, n i có ắ đ sâu 60 ÷ 90 m. Ngoài t nh t, các qu n: 3, 5, 11, Bình Th nh, Tân Bình, Tân Phú, Gò V p nh ng ph m ẩ ướ c ư ngu n n ồ ầ ờ ề

ố ằ ng b nhi m m n n ng. ị ễ ặ ặ t ng n ướ ầ ra còn có ch t không t ấ ng m th ầ ườ

ị ấ ủ

c ng m TP HCM có 4 t ng ch a n ấ ị ứ ủ ướ ả ệ ố ấ ướ ầ

i. T ng Holocen có b dày l n, phân b ầ ướ ổ ở ề ầ ớ

ầ ờ

các khu v c trên h u nh không th khoan gi ng đ ư ượ ự ễ ế

c ng t đ s d ng trong sinh ho t. Kh o sát c a Liên đoàn đ a ch t th y văn và đ a ch t công trình mi n Nam cho ề c là Holocen, Pleistocen, ệ khu v c huy n ự , Bình Chánh và ph n thung lũng phía nam sông Sài Gòn. T ng này ầ c và dân ứ ể ạ (Ngu n Vietbao.vn Th ầ ọ ể ử ụ ướ ồ

th y, h th ng n Pliocen trên và Pliocen d Nhà Bè, C n Gi ầ nhi m m n, vì th ặ ế ở c ch y u là mua n ủ ế ư sáu, ngày 8 tháng 4 năm 2005)

ặ ầ ầ

ễ ng thu h p d n kh i n ộ c còn l ầ c s ch. 3 t ng ch a n ầ ỏ ứ ướ ệ ấ

ẹ ố ầ ấ

ng l n. Riêng t ng Pliocen d ượ i phân b l ữ ượ ướ ầ ớ

T ng Hologen nhi m m n sâu và lan t a, tác đ ng đ n các t ng khác theo ế i hi n cung c p chính ạ c khai thác nhi u nh t do ề ỹ khu v c Phú M ổ ở ự ặ c và Hóc Môn, có đ c ầ ư ướ ậ

h ố ướ ạ ướ cho thành ph , trong đó t ng Pleistocen và Pliocen trên đ hai t ng này có tr H ng, qu n 8, Tân Quy Đông, Bình H ng, Phong Phú, Đa Ph đi m d nhi m phèn, m n. ễ ư ể ễ ặ

ng n c b nhi m phèn, nhi m m n Bên c nh v n đ ch t l ấ ề ấ ượ ặ ở

Tp.HCM nói i v n đ ô nhi m vi sinh trên đ a bàn 1 ễ ồ ạ ấ ễ ễ ề ị

ạ ướ ị chung và huy n Nhà Bè nói riêng , còn t n t ệ s qu n huy n. ệ ố ậ

Trung tâm N c sinh ho t và V sinh môi tr ạ

m t kh o sát khác t ng nông thôn TPHCM cũng có ườ i các qu n 9, Th Đ c và 4 huy n Hóc Môn, C Chi, Nhà Bè, ệ ệ ủ ứ ướ ạ ủ ả ậ ộ

ơ

10

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

i m t s khu v c trên đ a bàn các qu n huy n này c ng m t ầ ạ ộ ố ự ệ ậ ị

Bình Chánh cho th y n b nhi m vi sinh n ng. ị ấ ướ ặ ễ

i khu v c các xã Hi p Ph c, Ph Đ c bi ặ ự ệ ướ ớ

c Ki n, Long Th i (Nhà Bè); ể i vi sinh nh Coliform, E.coli... Trong khi theo quy

t Nam thì các thành ph n trên không đ c có trong n c sinh h at. t t ệ ạ Phong Phú (Bình Chánh) có t n t đ nh Vi ị ồ ạ ầ ệ ướ ọ ướ ư ượ

c nh m đáp ng nhu c u hi n t

i và cho t

ể ả ộ

ệ ạ ơ

ự ỗ ự ủ

ướ ồ

ươ ng ằ c ngoài s n l c c a các c quan qu n lý ả ướ ể

ộ ố

ủ c trong xanh chúng ta ph i b o v ngu n n

c.

Đ b o v ngu n n ệ lai, công cu c qu n lý ngu n n ả chuyên ngành còn là trách nhi m c a toàn th xã h i. N c là cu c s ng đ cu c s ng đ ộ ố

ướ ồ ướ

ả ả

ượ

2. S li u th c t

ố ệ ự ế

Đ a đi m: xã Nh n Đ c – huy n Nhà Bè. ứ ệ ể ơ ị

Ngày: 5/2009

STT Ch tiêu N ng đ TC 1329-2002 BYT ỉ Đ n vơ ị ồ ộ

pH 1 6,1 6,5 – 8,5

mg/l 2 114 300 Đ c ng ộ ứ

Cl- mg/l 3 79 250

2- SO4

mg/l 4 7,2 250

- NO2

mg/l 5 < 0,05 3

- NO3

mg/l 6 < 0,05 50

3- PO4

mg/l 7 KPH

+ NH4

mg/l 8 KPH 1,5

mg/l 9 9,4 0,5 Fe t ngổ

10 Ki m t ng 82 200 mg/l as CaCO3 ề ổ

11 KPH ữ h u Ch t ấ c ơ

(KmnO4)

c ng m ấ ầ ở ướ ứ ồ ồ

ố ệ ượ t TC 1329-2002 BYT v tiêu chu n v sinh n ề ẩ ạ ố

ộ xã Nh n Đ c huy n Nhà Bè có n ng đ Theo s li u cho th y ngu n n ệ Fe t ng v c ăn u ng sinh ho t. Vì ổ v y ph i xây d ng quy trình công ngh kh s t đ n giá tr đ t tiêu chu n (0,5 mg/L). ậ ơ ệ ệ ử ắ ế ướ ị ạ ự ẩ ả

3. Đ xu t quy trình công ngh

ề ấ ệ

ơ

11

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

 Thuy t minh s đ công ngh

ơ ồ ế ệ

Đ u tiên, n c hút t i đ t lên d n vào b ch a. N c t b ướ c ng m đ ầ ượ ẫ

d c d n vào công trình làm thoáng, v i m c đích chính là kh CO ừ ướ ấ ụ ớ ể ứ ử

ầ ứ ượ ẫ không khí vào n c đ oxy hóa Fe ế ướ

ướ ừ ể 2, hòa tan oxi 2+ thành Fe3+, Mn2+ thành Mn4+ (n u có) đ d ể ể c nâng cao năng su t c a các ỏ ướ ấ ủ ử ể ể ắ ọ

ch a đ t ể ừ dàng k t t a, d dàng l ng đ ng đ kh ra kh i n ế ủ công trình l ng và l c. ắ ọ

ế ụ ẽ c các h t c n l c ti p t c s qua b l ng ngang, b l ng ngang đ ể ắ l ng có kh năng l ng xu ng d ế ế ể ạ ừ ả

Sau khi làm thoáng n ướ t k đ lo i tr ra kh i n ỏ ướ ệ ự ề

ọ ướ ớ

thi đáy b b ng tr ng l c. Nhi m v c a b l ng là t o đi u ki n t ể ằ có kích th đ ng c khí và gi m l ộ ượ c ể ắ i ướ ạ ặ ơ ử ố ắ ạ t đ l ng các h t ệ ố ể ắ ạ ụ ủ ể ắ hi n t ể ng bào mòn các c c u chuy n ể ạ ừ ệ ượ ơ ấ i trong b . ể c l n (≥ 0,2mm) đ lo i tr l ụ ạ ng c n n ng t ặ ặ ượ ả ơ

c đ ướ ượ ư c đ a qua b l c áp l c. T i đây, không ch gi ự

ạ i các h t l r ng t o ra gi a các ể ọ ạ c l n h n kích th ơ ướ ớ ướ ỉ ữ ạ ạ ữ ỗ ỗ

c các l c có kích th i keo s t, keo h u c gây đ đ c, đ màu. Sau đó n l ng trong n ướ l ữ ạ c n l ặ ơ ử h t l c mà còn gi ạ ọ ữ ơ ộ ụ ắ ộ

Sau đó n c d n vào b kh trùng, v i hóa ch t kh trùng là dung d ch c đ ướ ượ ẫ ể ử ử ấ ị

Clo đ lo i tr vi sinh v t t n t i trong n ể ạ ừ ậ ồ ạ ướ ớ c ng m. ầ

ượ ư c đ a vào b ch a. Sau đó đ ể ứ ượ ố c b m phân ph i ơ ử

ướ i dân s d ng. cho ng N c qua b kh trùng đ ể ử ụ ườ

4. Các quy trình đ n vơ ị

4.1. Giàn m aư

Nhi m v c a giàn m a là: ụ ủ ư ệ

2+ thành Fe3+ , Mn2+ thành

Hòa tan oxy t c đ oxy hóa Fe ướ ể

không khí vào n ừ Mn4+ đ d dàng k t t a, d l ng đ ng. ế ủ ể ễ ễ ắ ọ

2 , H2S có trong n

Kh khí CO c, làm tăng pH c a n ử ủ ướ ướ ệ ề ạ

c, t o đi u ki n thu n ậ ấ i và đ y nhanh quá trình oxy hóa và th y phân S t và Mangan, nâng cao năng su t ủ ắ ẩ

l ợ c a các công trình l ng và l c. ủ ắ ọ

c, nâng cao th oxy hóa kh c a n c đ Tăng l ướ ử ủ ế ướ ể ượ

ng oxy hòa tan trong n th c hi n d dàng các quá trình oxy hóa. ệ ễ ự

4.2.

B l ng ngang ể ắ

ơ

12

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

c. Các lo i b ọ ề ướ

c thi L ng là khâu quan tr ng trong dây chuy n công ngh x lý n ra kh i n c các h t c n l ắ ượ t k đ lo i tr ế ế ể ạ ừ ệ ử ạ ặ ơ ử

ể ằ ự ề

ụ ủ ể ắ ằ ỏ ướ ệ ặ ơ ơ

ạ ể l ng có kh năng l ng ắ ả ệ ố ể t đ ạ tr ng l n h n ho c ặ ỷ ọ ả ng bào mòn các c c u chuy n đ ng c khí và gi m ộ ớ ơ ơ ấ ể

hi n t i trong b l ng. l ng đ ắ i đáy b b ng tr ng l c. Nhi m v c a b l ng là t o đi u ki n t xu ng d ọ ố ướ l ng các h t cát kích th c l n h n ho c b ng 0,2 mm và t ạ ắ ướ ớ b ng 2,6 đ lo i tr ằ ể ạ ừ ệ ượ l ng c n n ng t l ụ ạ ượ ể ắ ặ ặ

4.3.

B n l c áp l c ự ồ ọ

l i các h t c n l L c là quá trình không ch gi ạ ặ ơ ử

c các l c l n h n kích th ơ ọ ướ ớ ạ ọ ỗ ỗ ướ

ữ ng đ ượ ườ

ể ọ c tùy thu c vào yêu c u đ i v i ch t l ấ ượ c có kích ắ i keo s t, c dùng đ l c m t ph n hay toàn ộ ể ọ c. B l c ng n ướ l ữ ạ ầ ướ ể ọ ộ ầ

l ng trong n ỉ ữ ạ th r ng t o ra gi a các h t l c mà còn gi ạ keo h u c gây đ đ c đ màu. B l c th ữ ơ ộ ụ ộ b c n b n có trong n ẩ ộ ặ ướ c thi này đ t k g m hai l p: l p th ch anh và l p cát s i. ố ớ ỏ ế ế ồ ượ ạ ớ ớ ớ

l ng đ u đ c gi ướ ấ ầ ặ ơ ử ượ l ữ ạ

N c c p khi qua b l ng h u h t các c n l ể ắ l ng không l ng đ c b l ng mà ti p t c đi vào b l c. B ả ề ế ụ ể ọ i, ch còn ỉ ể

c. ế ượ ở ể ắ t c các c n không th l ng đ ể ắ kho ng 20% căn l ơ ử l c có nhi m v l c t ụ ọ ấ ả ệ ọ ắ ặ ượ

4.4.

B ch a n c s ch ể ứ ướ ạ

c s ch sau quá trình l c. Đ t c nh b ứ Nhi m v c a b ch a là ch a n ể ướ ạ ọ

c ra m ng tiêu th , b m n ệ ệ ố ạ

ả ả ệ ả ơ ể ặ ạ c r a l c… ướ ử ọ c theo yêu c u v công su t và đ tin ộ ụ ơ ề ấ ầ ố ướ

ứ ụ ủ ch a là h th ng b m cung phân ph i n ứ ố ướ ơ tr m b m ph i đ m b o vi c phân ph i n ạ c y.ậ

4.5. Kh trùng b ng hóa ch t (Clo và các h p ch t c a Clo) ấ

ấ ủ ử ợ ằ

ạ ấ

Clo là m t ch t oxy hóa m nh, ấ ộ c đ u t o ra phân t ớ ướ ề ạ ụ

ở ấ ứ ạ ử ậ ả ợ ử ấ ệ ạ ầ ạ

ấ b t c d ng nào nguyên ch t hay h p ch t axit hypoclorit HOCl có tác d ng kh trùng ử ế ế

khi tác d ng v i n ụ r t m nh. Quá trình di ấ trùng khu ch tán xuyên qua v t bào và phá ho i quá trình trao đ i ch t d n đ n s di bào. t vi sinh v t x y ra theo hai giai đo n. Đ u tiên ch t kh bào vi sinh, sau đó ph n ng v i men bên trong t ớ ả ứ t vong c a t ủ ế ỏ ế ổ ế ự ệ ấ ẫ ạ

ơ

13

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

CH ƯƠ NG III: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH Đ N V Ơ Ị

1. TÍNH TOÁN B L NG NGANG

Ể Ắ

1.1. Tính toán kích th

c b ướ ể

3/ngày.đêm = 83,333 m3/h = 0,02315 m3/s.

V i l u l ng n c vào b Q = 2000 m ớ ư ượ ướ ể

Theo tài li u tham kh o “ ệ ả Tính toán thi ệ ố ế ế

ể ắ ị

t k các công trình trong h th ng c p ấ ặ ướ ạ ” c a TS Tr nh Xuân Lai trang 153 ch r ng khi tính toán b l ng mà c n c s ch n không keo t ủ thì ch n công th c c a Liên Xô tr ỉ ẳ c đây. ứ ủ ướ ụ ọ

Di n tích b l ng tính theo công th c: ể ắ ứ ệ

Trong đó:

3/h)

Q : l u l ng n c vào b (m ư ượ ướ ể

U0: t ả ọ i tr ng b m t hay t c đ l ng c a h t c n (m/h) ố ộ ắ ủ ạ ặ ề ặ

α : h s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ưở ng c a dòng ch y r i trong vùng l ng ả ố ủ ắ

H s K ph thu c vào t s L/H theo b ng sau: ệ ố ỉ ố ụ ả ộ

L/H 10 15 20 25

K 7,5 10 12 13,5

0 = 0,7 mm/s = 710-4 m/s. ( ng v i hi u qu l ng R = 60%)

α 1,33 1,5 1,67 1,82

Ch n Uọ ả ắ Ứ ệ ớ

Ch n t s L/H=15, ta có α = 1,5 ọ ỉ ố

→ . Làm tròn F = 50 m2

T s (theo “ X lý n c c p cho sinh ho t và công nghi p” c a TS.Tr nh ỉ ố ử ướ ủ ệ ạ ấ ị

Xuân Lai ).

Ch n L = 5B → . Làm tròn B = 3 m ọ

Chi u dài c a b l ng là: ủ ể ắ ề

. Làm tròn L = 17m.

ơ

14

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Ch n chi u cao vùng l ng H = 2,5 m (H = 2÷3,5m, theo “Tính toán thi t k các ế ế ọ

c s ch” c a TS.Tr nh Xuân Lai) ắ ề công trình trong h th ng c p n ấ ướ ạ ủ ị ệ ố

0):

V n t c n c ch y trong b (V ậ ố ướ ể ả

(v n t c xói c n) ậ ố ặ

Th i gian l u (T) ư ờ

(T = 1,5÷3h, theo “X lý n ử ướ ủ c c p cho sinh ho t và công nghi p” c a ệ ạ ấ

TS.Tr nh Xuân Lai). ị

1.2. Thi

ế ế t k ngăn phân ph i ố

c qua l ố ề ườ Đ phân ph i đ u trên toàn b m t c t ngang c a b c n đ t các vách ngăn ắ ng 1÷2m. V n t c n ướ ủ ể ầ ổ ằ

ộ ặ ấ ố ậ i c a vách ngăn trong ph m vi chi u cao 0,3÷0,5m k t ở vách ngăn l y b ng 0,5 m/s. ủ m t trên c a ề ừ ặ ề ạ

ể đ u m i b , cách t ỗ ể ầ Đo n d ạ vùng ch a c n nén không c n ph i khoan l . (Theo kho n 6.77 TCXD 33:2006). ướ ủ ứ ặ ả ả ầ ỗ

ọ ắ Ch n đ cao làm vi c th p nh t c a vách ngăn so v i m t trên c a vùng l ng ủ ệ ấ ộ ớ

c vào b là: ặ c n là 0,5 m. Khi đó, di n tích công tác c a vách ngăn phân ph i n ố ướ ặ ấ ủ ủ ệ ể

3/ngày đêm = 0,02315 m3/s

L u l ng n c tính toán qua b : m ư ượ ướ ể

Di n tích c n thi t c a các l vách ngăn phân ph i n c vào là: ệ ầ ế ủ ỗ ở ố ướ

c qua l ậ ố ướ ỗ ố ấ vách ngăn phân ph i l y

Theo kho n 6.77 TCXDVN 33:2006, v n t c n ả b ng 0,5m/s. Do đó: ằ

1=0,05m (d1=0,05÷0,15 m theo trang 73-

ng kính l vách ngăn phân ph i là d ỗ ở

ố c c p-TS.Nguy n Ng c Dung) ễ ọ ấ ườ ử

L y đ X lý n ướ ấ → di n tích 1 l ệ ỗ

T ng s l vách ngăn phân ph i là: ố ỗ ở ổ ố

lỗ

1= 24 lỗ

Ch n nọ

B trí: ta b trí 6 hàng d c và 4 hàng ngang, v i t ng s l đ c là 6 4=24 l ớ ổ ố ỗ ụ ọ ố ố .ỗ

ơ

15

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Kho ng cách gi a tr c các l theo hàng d c là: (2,5 – 0,5)/4=0,5 m ữ ụ ả ỗ ọ

Kho ng cách gi a tr c các l theo hàng ngang là: 3/6=0,5m ụ ữ ả ỗ

1.3. Thi

t k ngăn thu n c: ế ế ướ

t k ngăn thu n ng t

Thi c nh ngăn phân ph i, thi ố hình tròn cho n t k vách ngăn thu ế ế c đi qua. Đ ng kính ướ ườ

ự ư c đ c l ượ ụ ỗ 2= 0,05 m. c t ế ế ướ ươ cu i b , trên vách ngăn đ c ch n d ọ n ướ ở ố ể trên vách ngăn thu n l ỗ ướ

T c đ n c ch y qua l : 0,5 m/s (theo TCXD 33-2006) ố ộ ướ ả ỗ

Kho ng cách t ng b 0,5m ≤ x ≤ 1,5m (TCXD 33-2006) ả i t ớ ườ ể

ọ Ch n đ cao làm vi c th p nh t c a vách ngăn thu n ấ ướ ệ ớ

ủ c so v i m t trên c a ặ c vào ố ướ ộ ặ ủ ệ ắ

ấ ủ vùng l ng c n là 1,5 m. Khi đó, di n tích công tác c a vách ngăn phân ph i n b là:ể

Di n tích c n thi t c a các l vách ngăn thu n cu i b c ệ ầ ế ủ ỗ ở ướ ở ố ể

(m2)

Di n tích 1 l : ệ ỗ

T ng s l vách ngăn phân ph i là: ố ỗ ở ổ ố

lỗ

2= 24 lỗ

Ch n nọ

Cách b trí: b trí 6 hàng d c và 4 hàng ngang v i t ng s l đ c là 6 4=24 l ớ ổ ố ỗ ụ ố ọ ố .ỗ

Kho ng cách gi a tr c các l theo hàng d c là: (2,5 – 1,5)/4=0,25 m ụ ữ ả ỗ ọ

ơ

16

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Kho ng cách gi a tr c các l theo hàng ngang là: 3/6=0,5 m ụ ữ ả ỗ

1.4. Thi

t k vùng x c n: ế ế ả ặ

Vi c x c n d ki n ti n hành theo chu kỳ v i th i gian gi a hai l n x c n T ệ ả ặ ự ế ả ặ ữ ế ầ ớ ờ

= 24h (T = 6h÷24h theo TCXD 33:2006)

Th tích ph n ch a c n c a b : (trang 36/TCXD33-2006) ứ ặ ủ ể ể ầ

Trong đó:

T : th i gian gi a hai l n x c n. Ch n T= 24h ầ ả ặ ữ ờ ọ

3/day = 83,333 m3/h

Q : l u l ng tính toán. Q=2000 m ư ượ

N : s l ng b l ng ngang = 1 b ố ượ ể ắ ể

3), σ l y theo b ng 6.8

σ : n ng đ trung bình c a c n đã nén ch t (g/m trang 36 ủ ặ ộ ồ ả ấ

ặ 3 TCXD 33:2006 . Theo b ng 6.8 thì σ = 15000 g/m ả

Trích b ng 6.8 trang 36 TCXD 33:2006 ả

3 sau th i gian ờ

N ng đ trung bình c a c n đã nén tính b ng g/m ủ ặ ằ ộ ồ Hàm l trong n ượ ướ ng c n ặ c ngu n ồ

6h 12h 24h

9000 12000 15000 Đ n 50ế

Trên 50 đ n 100 12000 16000 20000 ế

Trên 100 đ n 400 20000 32000 40000 ế

Trên 400 đ n 1000 35000 50000 60000 ế

Trên 1000 đ n 1500 80000 100000 120000 ế

(Khi x lý không dùng phèn) 200000 250000 300000 ử

ề ầ c (có đ c ng Magie Khi làm m m n ướ ộ ứ nh h n 25% đ c ng toàn ph n) b ng ằ ộ ứ voi ho c vôi v i sôđa ỏ ơ ặ ớ

ư ớ c có đ c ng Magie l n 28000 32000 35000 Nh trên, n ộ ứ ướ h n 75% đ c ng toàn ph n ầ ộ ứ ơ

C : hàm l ng c n trong n ượ ặ ướ ư c đ a vào b l ng (mg/l) ể ắ

mg/l

m : hàm l ng c n sau khi l ng ượ ắ ặ

ơ

17

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

V i hi u qu l ng 60%, ta có m đ c tính nh sau: ả ắ ệ ớ ượ ư

Tính th tích ph n ch a c n: ứ ặ ể ầ

m3

Chi u cao trung bình c a vùng ch a nén c n: ủ ứ ề ặ

Tính l ng n c dùng cho vi c x c n b l ng: ượ ướ ệ ả ặ ể ắ

L ng n c dùng cho vi c x c n b l ng tính b ng ph n trăm l u l ượ ướ ả ặ ể ắ ư ượ ng ệ ằ ầ

c x lý, đ c xác đ nh theo công th c: n ướ ử ượ ứ ị

Trong đó:

Kp: h s pha loãng c n, b ng 1,2÷1,5 ệ ố ặ ằ

Tính toán máng thu c n:ặ

ả ặ ệ ố ặ ố ọ

ả ặ ờ

cu i máng không nh ị c ch y ả ặ ố ộ ướ ả ở ố ả ặ ể

H th ng x c n th y l c b ng máng hình tam giác có đ t ng thu d c theo ủ ự ằ tr c máng và x c n theo ng thu đó. Th i gian x c n quy đ nh t = 10÷20 phút, ch n ọ ố ụ ỏ th i gian x c n t = 15 phút đ t tính toán. T c đ n ờ h n 1m/s. ơ

L u l ng c n khi x là: ư ượ ả ặ

m3/s

m = 1,4 m

Ch n chi u r ng xây d ng c a m i máng x c n là B ề ộ ả ặ ự ủ ọ ỗ

Kho ng cách gi a 2 mép máng thu = 0,1m ữ ả

0 so v i ph ớ

T ng máng nghiêng 45 ươ ủ ng th ng đ ng, suy ra chi u cao c a ứ ề ẳ

ườ máng là Hm= 0,7 (m)

Chi u r ng c a máng + mép máng là: 1,5 (m) ề ộ ủ

ơ

18

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Chi u dài máng x c n b ng chi u r ng c a b : 3 (m) ủ ể ề ộ ả ặ ề ằ

Chi u dài b l ng là: 17(m). Suy ra s b trí: ẽ ố ể ắ ề ọ ằ ch n b ng 11 máng thu.

còn 2 mép máng thu giáp t 11 x 1,5 = 16,5 (m). V y s b trí kho ng cách gi a 2 mép máng thu là 0,1 m ả ậ ẽ ố ng b s có kho ng cách là 0,3 m. ả ể ẽ ườ

Ch n ng thu c n đ t trong máng thu c n có đ ng kính D = 0,1 (m) ọ ố ặ ặ ặ ườ

Di n tích c a ng thu: ủ ố ệ

F ngố (m2)

ọ T c đ trung bình c a c n ch y qua ng ph i l y không nh h n 1m/s. Ch n ố ủ ặ ả ấ ỏ ơ ả

1m/s (theo m c 6.96 TCXD 33-2006) ố ộ ụ

ỗ = 25 (mm) (Dl l

ỗ ≥ 25 mm theo

ng kính l đ thu c n vào ng là: D Ch n đ ọ ườ ỗ ể ặ ố

TCXD 33:2006)

Flỗ m2

S l ố ỗ ầ ụ c n đ c trên ng thu c n: ố ặ

.ỗ l

V i s l c n đ c là 16, ta đ c trên ng thu c n hai hàng l , m i hàng 8 l ớ ố ỗ ầ ụ ụ ặ ố ỗ ỗ ỗ ố , b

0. so le nhau 1 góc 45

trí 2 hàng l ỗ

Kích th ướ c xây d ng c a b : ủ ể ự

 Chi u cao xây d ng b : ể

ự ề

Chi u cao b có tính đ n chi u cao b o v là: ế ả ệ ề ể ề

Đáy b đ c đ bê tông v i chi u dày 120 mm, suy ra t ng chi u cao xây ể ượ ề ề ổ ổ

d ng c a b l ng (bao g m c chi u cao máng x c n) là: ả ự ủ ể ắ ả ặ ồ ớ ề

 Chi u dài xây d ng b : ể

ự ề

ự ể ắ ng dày 200 mm, suy ra t ng chi u dài b l ng ề ổ

Xây d ng b b ng bê tông, t ể ằ ườ c: ố k c 2 ngăn phân ph i và thu n ể ả ướ

ơ

19

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

T ng chi u dài c a toàn b l ng là: ủ ể ắ ề ổ

 Chi u r ng xây d ng b : ể

ề ộ ự

ơ

20

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

2. TÍNH TOÁN B N L C ÁP L C

Ồ Ọ Ự

Nhi m v : ụ ệ

ế ợ i sau các công trình tr l S d ng các v t li u l c than Anthracite và cát th ch anh k t h p v i máy nén ớ ả c đ m b o ướ ả i các c n còn l ặ ạ

ử ụ khí t o áp l c cho n ự ạ tiêu chu n n ẩ ướ ậ ệ ọ c đ gi ướ ể ữ ạ c ăn u ng và sinh ho t. ố ạ

2.1. Tính toán kích th

c b ướ ể

B l c áp l c mà nhóm ch n tính toán thi ự ể ọ ế ế ử ụ ậ ệ ọ ọ

ạ ố ấ

t k s d ng hai l p v t li u l c là ớ ề ậ ệ cát th ch anh và than antraxit có các thông s l y theo b ng các ch tiêu v v t li u ỉ ả l c và t c đ l c c a b l c áp l c sau đây: (trích t b ng 4.10 trang 153- X Lý ọ ử ừ ả ự N c C p- TS.Nguy n Ng c Dung) ướ ộ ọ ủ ể ọ ọ ễ ố ấ

T c đ l c (m/h) ố ộ ọ Lo i bạ ể l cọ

Đ cặ đi mể ậ l p v t ớ li u l c ệ ọ

K L (mm) dtd (mm) dmin (mm) dmax (mm) th Bình ngườ V Tăng ngườ c Vtc

0,5 1,2 0,7÷0,75 2,0÷2,2 700÷800 10 15

L c 1ọ l pớ 0,7 1,5 0,9÷1,0 1,8÷2,0 1200÷1300 15 20

Cát th chạ anh L c 2ọ l pớ 0,5 1,2 0,7÷0,75 2 400÷500

15 20 Than antraxit 0,8 1,8 1,1÷1,2 2 400÷500

Ch n:ọ

1 = 500 mm, đ

Chi u cao l p cát th ch anh h ớ ạ ườ ng kính hi u qu d ệ ả td = 0,7 mm,

ề h s đ ng nh t K = 2. ệ ố ồ ấ

2 = 500 mm, đ

Chi u cao l p than antraxit h ớ ườ ng kính hi u qu d ệ ả td = 1,1 mm,

ề h s đ ng nh t K = 2. ệ ố ồ ấ

T c đ l c ch đ bình th ng V = 15 m/h. ố ộ ọ ở ế ộ ườ

ơ

21

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

T ng di n tích b m t b l c áp l c: ề ặ ể ọ ự ổ ệ

T ng di n tích b m t b n l c áp l c đ c tính theo công th c: ề ặ ồ ọ ự ượ ệ ổ ứ

Trong đó:

3/ngày.đêm = 83,333 m3/h

Q : l u l ng n ư ượ ướ c đi vào các b , Q = 2000 m ể

tb = 15

V : t c đ l c tính toán khi b l c làm vi c bình th ng (m/h), ch n V ộ ọ ể ọ ệ ố ườ ọ

m/h

S b l c tính theo công th c: ố ể ọ ứ

Ch n N b ng 2 b ằ ọ ể

Ki m tra l i t c đ l c tăng c ng v i đi u ki n đóng 1 b đ r a: ể ạ ố ộ ọ ườ ể ể ử ệ ề ớ

ả ậ ế ế ể ậ t k thêm 1 b l c đ d phòng. Hai b v n ể ự ể ọ

(không an toàn). Vì v y, ta ph i thi hành, 1 b d phòng. ể ự

→Di n tích 1 b : ệ ể

Đ ng kính 1 b : ể ườ

Ch n D = 1,9 m ọ

L u l ng n c qua m i b : ư ượ ướ ỗ ể

m3/s

Tính chi u cao toàn ph n c a b l c áp l c: ầ ủ ể ọ ự ề

H = Hđ + Hv + Hn + Hph (m)

Trong đó:

đ = 200 mm ( Hđ = 150÷200 mm theo TCXD

Hđ : chi u cao s i đ (m), ch n H ỏ ỡ ề ọ

33:2006)

Hv : chi u cao l p v t li u l c ậ ệ ọ ớ ề

L p cát th ch anh cao 400÷500 mm →ch n = 500 mm ạ ớ ọ

ơ

22

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

L p than antraxit cao 400÷500 mm →ch n = 500 mm ớ ọ

→Hv = 500 + 500 = 1000 mm = 1 m

n = 0,5 m (Hn = 0,4÷0,6 theo

Hn : chi u cao l p n ướ

ề tài li u “ X lý n c c p cho sinh ho t và công nghi p” c a TS.Tr nh Xuân Lai). ử ệ ớ ướ ấ c trên v t li u l c, ch n H ậ ệ ọ ạ ọ ệ ủ ị

ph = 0,5 m (Hph ≥

c khi b r a, ch n H Hph : chi u cao ph k đ n vi c dâng n ướ ể ử ọ ụ ể ế ề

ệ 0,3m theo m c 6.106 TCXD 33:2006) ụ

→H = 0,2 + 1 + 0,5 + 0,5 = 2,2 m

2.2. Tính toán h th ng d n n

c và thu n ệ ố ẫ ướ c ướ

ồ ọ ệ ể ắ c l c qua 2 l p v t li u l c và đ ự c thu l c đ ễ N c sau khi đi qua h b l ng ngang s vào b n l c áp l c thông qua ph u ụ i vào các ch p ướ ượ ọ ậ ệ ọ ượ ạ ớ

i sàn thu d i đáy b n l c. ướ phân ph i. Sau đó n ố c t thu n ướ ạ ướ ồ ọ

ng d n n c vào b n: Ố ẫ ướ ồ

n = 2 m/s ( Vn =1 ÷2 m/s theo đi uề

Ch n v n t c n c ch y trong ng d n V ậ ố ướ ẫ ả ố

ọ 6.111 TCXD 33:2006)

3/s

Ta có l u l ng n c qua 1 b n l c m ư ượ ướ ồ ọ

Đ ng kính ng d n n ẫ ướ ườ ố c vào 1 b n ồ

Ch n đ c vào b n l c D = 90 mm ọ ườ ng kính ng d n n ố ẫ ướ ồ ọ

V n t c th c n c ch y trong ng d n là: ậ ố ự ướ ẫ ả ố

(Vn =1 ÷2 m/s)

Ph u phân ph i và thu n c r a có: ố ễ ướ ử

ỏ ằ ườ ng kính ng d n n ố ẫ ướ ồ ọ c vào b n l c :

- Đ ng kính đáy nh b ng đ ườ b ng 90 mm ằ

- Chi u cao ph u = 150 mm.

ễ ề

- Đ ng kính đáy l n = 300 mm.

ườ ớ

ng thu n c sau l c: Ố ướ ọ

Ch n v n t c n c ch y trong ng thu n c sau l c b ng v n t c n ả ố ướ ậ ố ướ ọ ằ ả c ch y

ậ ố ướ t = 1,8 m/s ọ vào b n l c V ồ ọ

3/s

Ta có l u l ng n c qua 1 b l c m ư ượ ướ ể ọ

ơ

23

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

Đ ng kính ng thu n c: ườ ố ướ

Ch n đ c D = 90 mm ọ ườ ng kính ng thu n ố ướ

2.3. Tính toán h th ng phân ph i n ệ ố

c r a l c ố ướ ử ọ

c ph i h p. S c gió t i lên v i c ướ ử ọ R a l c b ng gió n ằ d ừ ướ

ng đ gió 15÷20 l/m c r a. Cu i cùng ng ng r a gió và ti p t c r a n ng đ ng đ 15÷20 ớ ườ ộ ớ c + gió trong th i gian 4÷5 phút v i ờ ướ 2s sao cho cát không b trôi vào máng thu ộ ầ ớ ườ ướ ố

ố ợ ụ l/m2s trong 1÷2 phút. Sau đó r a ti p b ng n ằ ế c c 2,5÷3 l/m ườ ị n c thu n túy v i c ướ ử 5÷8 l/m2s trong kho ng th i gian 4÷5 phút. (theo đi u 6.123 TCXD 33- 2006) ử 2s và n ướ ừ ử ờ ế ụ ử ề ả

2s

Ch n r a gió trong 1 phút v i c ng đ 20 l/m ọ ử ớ ườ ộ

2s và n

2s

R a n c + gió trong 4 phút v i c ng đ gió 20l/m c 3 l/m ử ướ ớ ườ ộ ướ

2s.

R a n c thu n túy trong 5 phút v i c ử ướ ớ ườ ầ ng đ 8 l/m ộ

c r a l c b ng ch p l c, bên trên đ u ch p l c có 1 l p s i đ có ố ướ ử ọ ụ ọ ầ ằ ớ

Phân ph i n đ ỏ ỡ ng kính 2÷4 mm, dày 20 cm đ ngăn ng a cát chui vào khe (theo TC 15÷20 cm). ừ ụ ọ ể ườ

 Tính toán sàn ch p l c ụ ọ

V t li u sàn ch p l c là thép không g ỉ ụ ọ ậ ệ

Sàn có khoan l đ g n các ch p l c có đ ng kính 30 mm ỗ ể ắ ụ ọ ườ

Ch p l c đ ụ ọ ượ c làm b ng v t li u nh a ABS, lo i ch p l c chuôi ng n ắ ậ ệ ụ ọ ự ạ ằ

ụ ọ ố ườ ng tròn đ ng tâm, ồ

V i đ m i đ ng kính b n l c là 1900 mm, b trí ch p l c trên 6 đ ồ ọ ng tròn cách nhau 150 mm. ớ ườ ỗ ườ

ng tròn b trí cách nhau 1 cung kho ng 200 mm. Các ch p l c trên 1 đ ụ ọ ườ ả ố

Nh v y, s ch p l c đ c b trí trên 1 đ ng tròn đ c tính theo công th c: ố ụ ọ ượ ố ư ậ ườ ượ ứ

Trong dó:

CV : là chu vi c a t ng đ ng tròn ủ ừ ườ

Các đ ng tròn ườ ủ ườ ng S ch p l c b trí ố ụ ọ ố ng tròn Chu vi c a đ tròn Đ ng kính c a ủ ườ đ ườ

T i v trí tâm 1 cái ạ ị

ơ

24

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

942 mm 5 cái Đ ng tròn 1 300 mm ườ

1884 mm 10 cái Đ ng tròn 2 600 mm ườ

2826 mm 14 cái Đ ng tròn 3 900 mm ườ

3768 mm 19 cái Đ ng tròn 4 1200 mm ườ

4710 mm 24 cái Đ ng tròn 5 1500 mm ườ

5652 mm 28 cái Đ ng tròn 6 1800 mm ườ

101 cái T ng c ng ổ ộ

2 di n tích sàn = 101/2,778 = 36 (cái) ( 30÷40 ch p l c, theo m c ụ

ố ụ ọ ụ ọ ệ

S ch p l c trên 1 m 6.122 TCXD 33:2006)

S ch p l c trong 1 b n l c là 101 cái. ố ụ ọ ồ ọ

 Tính toán t ng l

ổ ượ ng khí c n cung c p đ r a l c cho 1 b n l c: ấ ể ử ọ ồ ọ ầ

k = 20 l/m2s

Ta có c ườ ng đ gió W ộ

T ng th i gian r a gió cho 1 b n l c là 5 phút ồ ọ ử ờ ổ

Trong 1s , 1 m2 di n tích b n l c c n cung c p 20 lít khí ồ ọ ầ ệ ấ

ầ ấ ồ ọ ả ờ ớ

2 di n tích b n l c, v i kho ng th i gian c n c p khí là 5 phút ệ t là:

Nh v y, trong 2,778 m thì th tích khí c n thi ư ậ ể ế ầ

 Tính toán t ng l

ng n c c n cung c p đ r a l c cho 1 b n l c: ổ ượ ướ ầ ấ ể ử ọ ồ ọ

T ng t tính toán cho l ng n c: ươ ự ượ ướ

ng d n n c r a l c: Ố ẫ ướ ử ọ

c ch y trong ng d n và thoát n c r a l c là: v = 1,8 m/s (v = ọ ậ ố ẫ ả ố ướ ử ọ

Ch n v n t c n 1,5÷2 m/s theo m c 6.120 TCXD 33:2006) ướ ụ

Đ ng kính ng d n n c r a l c và thoát n c r a l c là: ẫ ướ ử ọ ườ ố ướ ử ọ

ử ồ ọ :Theo tài li u “x lý n ử ệ ướ ấ ễ c c p” TS Nguy n

2.4. T n th t áp l c khi r a b n l c ổ ự ấ Ng c Dung

ơ

25

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

T n th t áp l c trong h th ng phân ph i có ch p l c đ c tính theo công th c: ụ ọ ượ ệ ố ự ổ ố ứ ấ Trong đó: c ho c h n h p n ố ộ ủ ướ ặ ỗ ợ ướ ở ủ c gió qua khe h c a V: t c đ chuy n đ ng c a n ch p l c (V không nh h n 1,5 m/s) ể ộ ỏ ơ ụ ọ ọ ụ ọ

Đ i v i ch p l c có x khe : μ= 0,5 Đ i v i ch p l c có l Ch n V = 2 m/s μ : h s l u c a ch p l c = 0,62 ệ ố ư ủ ố ớ ố ớ ẻ : μ= 0,62 ỗ ụ ọ ụ ọ

(m) ổ

 T n th t áp l c qua l p s i đ : ớ ỏ ỡ ự

ấ hđ = 0,22 LsW (m) Trong đó:

ề ườ ừ ả

2s theo b ng sau (trích t ả C ng đ r a b ộ ử ể ườ 2s) l c (l/mọ

ờ b ng 6.13 TCXD) Th i gian r a b ử ể l c (phút) ọ Ls: chi u dày l p s i đ = 0,2 (m) ớ ỏ ỡ ng đ r a l c. W= 15 l/m W: c ộ ử ọ Đ n t ố ng đ i Lo i v t li u l c ạ ậ ệ ọ ộ ở ươ c a v t li u l c ủ ậ ệ ọ và b l cể ọ (%)

6-5

45 30 25 50 12-14 14-16 16-18 14-16 7-6

B l c nhanh 1 l p ớ ể ọ v t li u l c: ậ ệ ọ deff = 0,6-0,65 deff = 0,75-0,8 deff = 0,9-1,1 ớ B l c nhanh 2 l p ể ọ v t li u l c ậ ệ ọ

hđ = 0,22 LsW = 0,22 x 0,2 x 15 = 0,66 (m)  T n th t áp l c trong l p v t li u l c: ớ ậ ệ ọ ự ổ ấ hvl = (a + bW)Le (m) Trong đó: a,b: h s ph thu c vào kích th ộ c h t ướ ạ ệ ố ụ ạ

2s

Cát th ch anh: d= 0,5÷1 ; a= 0,76 ; b= 0,017. Than antraxit: d=1÷2 ; a= 0,85 ; b= 0,004. ề

ườ ự ạ ổ

T n th t áp l c trong l p than antraxit: ự ớ ổ L: chi u dày l p v t li u l c ậ ệ ọ ớ e: đ giãn n c a v t li u e = 0,5 ở ủ ậ ệ ộ W: c ng đ r a l c. W = 15 l/m ộ ử ọ T n th t áp l c trong l p cát th ch anh: ớ ấ hvl1 = (0.76+ 0,017x15)x 0,5x0,5 = 0,254 (m) ấ hvl2 = (0,85 + 0,004x15)x0,5x0,5 = 0,2275 (m)

 T n th t áp l c khi r a b l c: ự

ử ể ọ ổ ấ H= h + hđ + hvl1 + hvl2 = 0,53+0,66+0,254+0,2275 = 1,6715 (m)

B l c v i hai l p v t li u l c v i các thông s đ c ch n nh sau:

2.5. Tính toán chu kì l cọ ể ọ ớ

ớ ậ ệ ọ ớ ố ượ ư ọ

ơ

26

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

1 = 500 mm, đ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

2 = 500 mm, đ

ườ ng kính hi u qu d ệ ả td = 0,7 mm, h sệ ố ề ạ ớ Chi u cao l p cát th ch anh h đ ng nh t K = 2. ấ ồ Chi u cao l p than antraxit h ớ ườ ng kính hi u qu d ệ ả td = 1,1 mm, ấ ề h s đ ng nh t K = 2. ệ ố ồ T c đ l c ch đ bình th ng V = 15 m/h. C n ch a 1/4 th tích các l ố ộ ọ ở ế ộ ườ ứ ể ặ ỗ r ng.ổ

c 94%, còn 6% là c n.(theo tài li u “X lý n Đ r ng e = 50% C n s t đ ng m n ử ệ ướ ấ c c p ộ ỗ ặ ắ ộ ậ ặ ướ cho sinh ho t và công nghi p”c a TS. Tr nh Xuân Lai) ệ ạ ị

2 = 500 mm

ọ ủ ớ Th tích ch a c n c a chi u cao l p than h ủ  Chu kỳ l c c a l p than: ể ứ ặ ủ ề ớ V = e x h2 x f = 0,5 x 0,5 x 2,778 = 0,6945 m3 Th tích c n: ể ặ

i: ặ ớ Tr ng l ọ

ể ắ c qua b l c Q = 41,667 m ặ ướ ng c n l p than gi i trong 1h : Vc = V/4 = 0,6945/4 = 0,1736 m3 l ng c n l p than có th gi ượ ể ữ ạ Gc = 60 kg/m3 x 0,1736 m3 = 10,416 kg c = 6,984 mg/l Hàm l ượ 3/h L u l ư ượ L ượ ng c n sau b l ng C ng n ặ ớ ể ọ l ữ ạ

Chu kì r a l c c a than antraxit là: mc = Cc x Q = 6,984 g/m3 x 41,667 m3/h = 294 g/h = 0,294 kg/h ử ọ ủ Tt = Gc/mc = 10,416/0,294 = 35,794 h = 1 ngày 11,76 h

1 = 500 mm ta đ

ọ ươ Ch n chu kì r a l c c a than là 1,5 ngày. Tính toán t ọ ủ ớ ử ọ ủ ng t ự cượ

ử ọ ủ ồ ọ cho chu kỳ l c c a l p cát h Tc = Gc/mc = 10,416/0,294 = 35,794 h = 1 ngày 11,76 h ọ ng 4: D TOÁN CHI PHÍ V y ch n chu kì r a l c c a b n l c là 1,5 ngày. ậ Ch Ự ươ 1. Ph n xây d ng ự ầ

STT S l ng Đ n giá ố ượ Đ n v tính ị ơ ơ Thành ti nề

1 1 1 2 cái cái 45.000.000 150.000.000 45.000.000 150.000.000

3 3 Cái 100.000.000 300.000.000

1 4 cái 30.000.000 30.000.000

1 cái 30.000.000 Công trình- thi t bế ị Giàn m aư B l ng ể ắ ngang B n l c áp ồ ọ l cự B ch a ể ứ c s ch n ướ ạ B nén bùn ể

5 T ng c ng 30.000.000 555.000.000 ộ ổ

2. Ph n thi ầ

6 40.000.000 Bộ

1 7 cái 20.000.000 20.000.000

t b máy móc ế ị 1 H th ng ệ ố đ ng ng ố ườ Máy châm clo Chi phí phát 8 20.000.000

ơ

27

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ

Đ ÁN X LÝ N C C P GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG Ử Ồ ƯỚ Ấ Ặ Ế

9 100.000.000

sinh Công trình ph trụ ợ

T ng c ng 180.000.000 ộ ổ

T ng chi phí d ki n: 555.000.000 + 180.000.000 = 735.000.000 vnd ự ế ổ

ơ

28

SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 Thân Th T 06115038 ị ứ