Đ ÁN X N C C P ƯỚ GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG
Ch ng 1: T NG QUÁTươ
1. T ng quan v ngu n n c dùng đ c p n c ướ ướ
1.1. N c bi nướ
N c bi n th ng có đ m n r t cao. m l ng mu i trong n c bi n thayướ ườ ượ ướ
đ i y theo v trí đ a nh : c a sông, g n hay xa b . ngoài ra trong n c bi n ư ướ
th ng có nhi u ch t l l ng, càng g n b n ng đ càng tăng, ch y u các phiêuườ ơ ế
sinh đ ng th c v t.
1.2. N c m aướ ư
N c m a th đ c xem nh n c c t t nhiên nh ng không hoàn toànướ ư ượ ư ướ ư
tinh khi t b i n c m a th b ô nhi m b i khí, b i, th m chí c vi khu nế ướ ư
có trong không khí. Khi r i xu ng, n c m a ti p t c b ô nhi m do ti p xúc v i cácơ ướ ư ế ế
v t th khác nhau. H i n c g p không khí ch a nhi u oxit nit hay oxit l u huỳnh ơ ướ ơ ư
s t o nên các tr n m a axit. ư
H th ng thu gom n c m a dùng cho m c đích sinh ho t g m h th ng mái, ướ ư
ng gom d n v b ch a. N c m a có th d tr trongc b ch a có mái che đ ướ ư
ng quanh năm.
1.3. N c m tướ
Thu t ng n c m t ướ dùng đ ch các lo i n c l u thông ho c ch a trên b ướ ư
m t l c đ a, n c ti p xúc v i không khí: n c sông, su i, ao h , kênh r ch… ướ ế ướ
Vi t Nam n m trong ng nhi t đ i gió a nên l ng m a khá cao. ượ ư
L ng m a trung bình trong nhi u năm trên toàn lãnh th Vi t Nam vào kho ngượ ư
1.960 mm. L ng m a y, ngoài ph n b c h i (trung nh nhi u năm kho ng 953ượ ư ơ
mm/năm – chi m kho ng 48,6%) s là ngu n cung c p cho n c ng m và hình thànhế ướ
ng ch y b m t c a các sông, su i.
Đ c tr ng c a n c m t ư ướ
Trong n c m t th ng xuyên m t các ch t khí hòa tan, ch y u oxy.ướ ườ ế
Oxy hòa tan trong ngu n n c ý nghĩa quan tr ng đ i v i đ i s ng c a c th y ướ
sinh v t.
N c m t th ng ch a hàm l ng ch t l l ng đáng k v i các ch th cướ ườ ượ ơ ướ
khác nhau, m t s trong chúng có kh ng l ng t nhiên. Ch t l l ng th ngy ra ơ ườ
đ đ c c a n c sông h . ướ
SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 ơ
Thân Th T 06115038 1
Đ ÁN X N C C P ƯỚ GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG
Có m t các ch t h u c ngu n g c t nhiên ngu n n c đ c hình thành ơ ướ ượ
t th c v t và đ ng v t phân h y sau khi ch t. Các ch t h u c có trong ngu n n c ế ơ ướ
m t còn do x c lo i n c th i ch a x lý làm cho ngu n n c b ô nhi m h u c . ướ ư ướ ơ
Sinh v t n i trôi cũng th ng trong ngu n n c m t, nh t rong t o ườ ướ
đ ng v t n i.
Ch t l ng n c m t ch u nh h ng và thay đ i theo mùa, có khi b ô nhi m n ng ượ ướ ưở
do các y u t t nhiên (m a, lũ…) các y u t nhân t o (x n c th i sinh ho t,ế ư ế ướ
n c th i công nghi p ch a x lý vào ngu n n c, s c tràn d u trên sông…)ướ ư ướ
1.4. N c ng mướ
N c ng m đ c hình thành do n c m a th m qua các l p đ t đá trong lòngướ ượ ướ ư
đ t đ c gi l i các t ng ch a n c bên d i b m t đ t các đ sâu khác ượ ướ ướ
nhau. y thu c vào v trí, đ sâu và áp su t mà n c ng m đ c phân lo i thành các ướ ượ
d ng:
N c ng m t ng nông:ướ đ sâu t 3 đ n 10m, n m trong các t ng đ t th ế
nh ng và th ng là n c ng m không có áp. N c ng m t ng nông th ngưỡ ườ ướ ướ ườ
tr l ng nh kh năng b nhi m b n l n b i các ch t ô nhi m t ượ
trên b m t th m xu ng.
N c ng m t ng sâu:ướ ch a trong các t ng ch a n c đ sâu trên 40m. ướ
N c ng m t ng sâu th ng có ch t l ng t t h n, tr l ng phong phú h nướ ườ ượ ơ ượ ơ
ít ch u nh h ng c a các a trong năm. M t s d ng n c ng m t ng ưở ướ
sâun c ng m có áp, có th phun lên b m t khi s d ng các gi ng khoan.ướ ế
1.4.1. c ion có th có trong n c ng m ướ
Ion canxi Ca2+
N c ng m th ch a Caướ 2+ v i n ng đ cao. Trong đ t th ng ch a ườ
nhi u CO2 do quá trình trao đ i ch t c a r cây và quy trình th y phân các t p ch t
h u c d i tác đ ng c a vi sinh v t. Khí CO ơ ướ 2 hòa tan trong n c m a theo ph nướ ư
ng sau:
CO2 + H2O H2CO3
Axit y u s th m sâu xu ng đ t và hòa tan canxi cacbonat t o ra ion Caế 2+
2H2CO3 + 2CaCO3 Ca(HCO3)2 + Ca2+ + 2HCO3-
Ion magie Mg2+
SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 ơ
Thân Th T 06115038 2
Đ ÁN X N C C P ƯỚ GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG
Ngu n g c c a các ion Mg 2+ trong n c ng m ch y u t các mu i magieướ ế
silicat CaMg(CO3)2, chúng hòa tan ch m trong n c ch a khí CO ướ 2. S m t
Ca2+ Mg2+ t o nên đ c ng c a n c. ướ
Ion natri Na+
S nh thành c a Na + trong n c ch y u theo ph ng trình ph n ng sau:ướ ế ươ
2NaAlSi3O3 + 10H2O Al2Si2(OH)4 + 2Na+ + 4H4SiO3
Na+ cũng th ngu n g c t NaCl, Na 2SO4 nh ng mu i đ hòa tan
l n trong n c bi n. ướ
Ion NH4+
c ion NH4+trong n c ng m ngu n g c t các ch t th i r n và n cướ ướ
sinh ho t, n c th i công nghi p, ch t th i chăn nuôi, phân bón hóa h c và quá trình ướ
v n đ ng c a nit . ơ
Ion bicacbonat HCO3-
Đ c t o ra trong n c nh quá trình hòa tan đá vôi khi có m t khí COượ ướ 2
CaCO3 + CO2 + H2O Ca2+ + 2HCO3-
Ion sunfat SO42-
Có ngu n g c t mu i CaSO 4.7H2O ho c do quá trình oxy hóa FeS2 trong đi u
ki n m v i s m t c a O 2
2FeS2 + 2H2O + 7O2 2Fe2+ + 4SO42- + 4H+
Ion Clorua Cl-
ngu n g c t quá trình phân ly mu i NaCl ho c n c th i sinh ho t. ướ
Ion S t
S t trong n c ng m th ng t n t i d i d ng ion Fe ướ ườ ướ 2+, k t h p v i g cế
bicacbonat, sunfat, clorua; đôi khi t n t i d i keo c a axit humic ho c keo silic. Các ướ
ion Fe2+ t c l p đ t đá đ c hòa tan trong n c trong đi u ki n y m khí sau: ượ ướ ế
4Fe(OH)3 + 8H+ 4Fe2+ + O2 + 10H2O
Khi ti p xúc v i oxy ho c các tác nhân oxy hóa, ion Feế 2+ b oxy a thành ion
Fe3+ k t t a thành các bông c n Fe(OH)ế 3 màu nâu đ .Vì v y, khi v a b m ra ơ
kh i gi ng, n c th ng trong và không màu, nh ng sau m t th i gian đ l ng trong ế ướ ườ ư
SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 ơ
Thân Th T 06115038 3
Đ ÁN X N C C P ƯỚ GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG
ch u và cho ti p xúc v i không khí, n c tr nên đ c d n và đáy ch u xu t hi n c n ế ướ
l ng màu đ hung.
Trong c ngu n n c m t s t th ng t n t i thành ph n c a c h p ch t ướ ườ
h u c . N c ng m trong các gi ng sâu th ch a s t d ng hóa tr II c a các ơ ướ ế
h p ch t sunfat clorua. N u trong n c t n t i đ ng th i đihyđrosunfua (H ế ướ 2S)
s t thì s t o ra c n a tan sunfua s t FeS. Khi làm thoáng kh khí CO 2,
hyđrocacbonat s t hóa tr II s d dàng b th y phân b oxy hóa đ t o thành
hyđroxit s t hóa tr III.
4Fe2+ + 8HCO3- + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 + 8CO2
Trong quy trình x lý s t trong n c ng m, đi u quan tr ng là bi t đ c đi u ướ ế ượ
ki n đ chuy n s t hóa tr II thành s t hóa tr III hyđroxit s t (II) hydroxit s t
(III) đ c t o thành t tr ng thi hòa tan sang c n l ng.ượ
V i m l ng s t cao h n 0,5 mg/l, n c mùi tanh khó ch u, làm vàng ượ ơ ướ
qu n áo khi gi t, làm h ng s n ph m c a các ngành d t may, gi y, phim nh, đ
h p. Trên dàn làm ngu i, trong các b ch a, s t hóa tr II b oxy hóa thành s t hóa tr
III, t o thành bông c n, các c n s t k t t a có th làm t c ho c gi m kh năng v n ế
chuy n c a các ng d n n c. Đ c bi t th y n n u n c đ c dùng làm ướ ế ướ ượ
n c c p cho các n i h i. M t s ngành công nghi p yêu c u nghiêm ng t đ iướ ơ
v i hàm l ng s t nh d t, gi y, s n xu t phim nh…. ượ ư
N c ch a ion s t, khi tr s pH < 7,5 đi u ki n thu n l i đ vi khu nướ
s t phát tri n trong các đ ng ng d n, t o ra c n l ng g gh bám vào thành ng ườ
làm gi m kh năng v n chuy n và tăng s c c n th y l c c a ng.
Ion mangan
Mangan th ng t n t i song song v i s t d ng ion a tr II trong n cườ ướ
ng m d ng keo h u c trong n c m t. Do v y vi c kh mangan th ng đ c ơ ướ ườ ượ
ti n nh đ ng th i v i kh s t. Các ion mangan cũng đ c hòa tan trong n c tế ượ ướ
c t ng đ t đá đi u ki n y m khí nh sau ế ư
6MnO2 + 12H+ 6Mn2+ + 3O2 + 6H2O
Mangan II hòa tan khi b oxy hóa s chuy n d n thành mangan IV d ng
hyđroxit k t t a, quá trình oxy hóa di n ra nh sau:ế ư
2Mn(HCO3)2 + O2 + 6H2O 2Mn(OH)4 + 4H+ + 4HCO3-
SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 ơ
Thân Th T 06115038 4
Đ ÁN X N C C P ƯỚ GVHD: TS Đ NG VI T HÙNG
Khi n c ng m ti p xúc v i không khí trong n c xu t hi n c n hyđroxit s tướ ế ướ
s m h n vì s t d b oxy a h n mangan và ph n ng oxy hóa s t b ng oxy hòa tan ơ ơ
trong n c x y ra tr s pH th p h n so v i mangan. Đ oxy hóa mangan tr s pHướ ơ
c n thi t > 9,5. C n mangan hóa tr cao là ch t xúc tác r t t t trong quá trình oxy hóa ế
kh mangan cũng nh kh s t. C n hyđroxit mangan hóa tr IV Mn(OH) ư 4u hung
đen.
Trong th c t c n ch t l ng đ ng trong đ ng ng, trên c công trình ế ườ
do h p ch t s t và mangan t o nên, vì v y, tùy thu c vào t s c a chúng, c n có th
có màu t hung đ đ n màu nâu đen. Quá trình oxy hóa di n ra ngay v i c ch t d ế
oxy hóa, do v y , đ oxy a m l ng mangan xu ng đ n 0,2 mg/l, pH c a n c ượ ế ướ
ph i có giá tr x p x b ng 9.
K t qu th c nghi m cho th y khi pH < 8 không ch t xúc tác thì quáế
trình oxy hóa mangan (II) thành (IV) di n ra r t ch m, đ pH t i t u th ng trong ư ườ
kho ng t 8,5 đ n 9,5. ế
V i hàm l ng t ng đ i th p, ít khi v t quá 5 mg/l. Tuy nhiên, v i m ượ ươ ượ
l ng mangan trong n c l n h n 0,1 mg/l s y nhi u nguy h i trong vi c s d ngượ ướ ơ
gi ng nh tr ng h p n c ch a s t v i hàm l ng cao ư ư ướ ượ
1.4.2. Đ c tính c a n c ng m ướ
Nh ng đ c tính c b n c a n c ng m th ng th y pH th p, hàm l ng ơ ướ ườ ượ
S t, hàm l ng Mangan hàm l ng CO ượ ượ 2 cao. Đ khoáng hóa, đ đ c, đ u ít
ho c không thay đ i. M t s n i, n c ng m đ c ng khá cao, đôi khi b nhi m ơ ướ
nitrat, nhi m m n, silic, asen, E.coli, Coliform….
1.4.3. u-nh c đi m c a vi c l a ch n n c ng m cho m c đích c pƯ ư ướ
n cướ
u đi m:Ư
-N c ng m m t tài nguyên th ng xuyên, ít ch u nh h ng c aướ ườ ưở
nh ng y u t khí h u nh h n n. Ch t l ng n c t ng đ i n ế ư ượ ướ ươ
đ nh, ít b bi n đ ng theo mùa nh n c m t. ế ư ướ
-Ch đ ng trong v n đ c p n c cho các vùng h o lánh, dân c th a vì ướ ư ư
n c ng m th khai thác v i nhi u công su t khác nhau. N cướ ướ
ng m còn th khai thác t p trung nh các nhà máy n c ng m, các ư ướ
nghi p, ho c khai thác phân tán c h dân c . Đây chính u ư ư
đi m n i b t c a n c ng m trong v n đ c p n c nông thôn. ướ ướ
SVTH: Nguy n Thanh S n 06115026 ơ
Thân Th T 06115038 5