Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

M C L C

Ụ 1 M C L C ........................................................................................................................

Ụ Ụ

THÔNG TIN K T QU NGHIÊN C U

X lý s li u b n đ mô hình s đ cao (DEM) khu v c Tây Tên đ tài:ề ố ệ ả ồ ố ộ ử ự

Tr n H u H i 1 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Nguyên ph c v cho nghiên c u đ a đ ng l c ự ứ ị ộ ụ ụ

Sinh viên th c hiự n: ệ Tr n H u H i ả ữ ầ

2 L p: Tin h c đ a ch t K5 ọ ị ấ ớ

n tho i: 01659341536 S điố ệ ạ

Email: Tranhaijzf1989@gmail.com

Khoa: Công Ngh Thông Tin ệ

H đào t o: Đ i h c chính quy ạ ọ ệ ạ

Giáo viên h ng d n: ướ ẫ GS.TS Phan Tr ng Tr nh ọ ị

Th i gian th c hi n: 2014 ự ệ ờ

DANH M CỤ

DANH M C B NG BI U

S trang Ký hi uệ Tên b ngả ố

B ng 1.1 13 ả B ng minh h a ví d v tính đ d c ma tr n ậ ụ ề ộ ố ả ọ

DANH M C HÌNH V Ụ

Tên hình ố

ạ ể ư ữ ệ

Ví d v b n đ mô hình DEM d ng Raster. ạ

. ạ ể ư ữ ệ

S trang 5 6 6 7 ỏ ụ ề ả ỏ ụ ề ả

ạ ụ ả 8 Ví d v b n đ mô hình DEM d ng TIN. Hình minh h a v tinh Terra ch p nh thu tín hi u t ệ ừ

9 Hình 1.6 Mô hình l p ph b m t đ t trên n n DEM d ng ạ ể ừ ệ v ệ ụ ả ề ậ ự

Hình 1.7 ườ ng ồ ị ả ạ ọ 9 ứ

t o DEM t b n đ đ a hình ồ ị ừ ả ự ạ ỏ 10 ng đ ng m c.

Hình 1.9 ồ ử ụ ả 11 Ký hi uệ Hình 1.1 Mô ph ng ki u l u d li u DEM d ng Raster. Hình 1.2 ồ Hình 1.3 Mô ph ng ki u l u d li u DEM d ng Vector Hình 1.4 ồ Hình 1.5 ọ ệ Trái Đ t. ấ ủ ề ặ ấ 3D d a trên công ngh ch p nh l p th t tinh. Ví d minh h a b n đ đ a hình d ng đ ụ đ ng m c. ồ Hình 1.8 Mô ph ng trình t đ ứ ườ Ví d sụ d ng hai nh ERS SAR SLC (B = 117m) cho m c đích t o DEM

ạ Hình 1.10 Minh h a pixel nh trên DEM cho tính toán đ ả ụ ọ ộ 12

Hình 1.11 c tính t b n đ ừ ả ồ ụ ề ả ồ ộ ố ượ 13 d cố Ví d v b n đ đ d c đ DEM.

Tr n H u H i 2 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 1.12 Minh h a pixel đ d c trên b n đ cho tính toán ộ ố ả ồ 14

Hình 1.13 ọ ng d c. ố ụ ả ọ ồ ướ ng d c d a trên ố ự 15

26

Hình 2.1 Hình 2.2 ự ự ạ 27

Hình 2.3 ệ ứ khu v c Tây ự

t l 38 ỏ ừ ỉ ệ

Hình 3.1 ế ệ 40

Hình 3.2 ể ả ữ ệ 41

ủ i v trên trang tìm Hình 3.3 ế c t ẽ ượ ả ề 41

Hình 3.4 ế ự ữ ệ ụ 42

i d li u DEM cho khu v c Tây Hình 3.5 ự ự 42 ả ữ ệ ủ

i d li u DEM Hình 3.6 ể ả ữ ệ ệ 43

Hình 3.7 ệ 44 ự ủ

Hình 3.8 ầ ấ ữ ệ ự ọ 44

Hình 3.9 ạ ữ ệ ự ự ọ 45

Hình 3.10 ể ữ ệ ự ự ọ

45 ủ i v máy tính cá nhân trên web c a ể ả ề

h ướ Ví d b n đ minh h a tính h DEM S đ đ a m o khu v c Tây Nguyên và lân c n ạ ậ ơ ồ ị i s đ đ a m o khu v c Tây Nguyên và Chú gi ả ơ ồ ị lân c n (Hình 2.1) ậ S đ ki n t o Pliocen-đ t ơ ồ ế ạ nguyên, thu nh t 1/250 000 Giao di n tìm ki m d li u DEM trên trang web ữ ệ c a ERSDAC ủ L a ch n các vùng đ t ự i d li u DEM khu v c ọ ự Tây Nguyên trên trang web tìm ki m c a ERSDAC Danh m c các file s đ ụ ki m c a ERSDAC ủ L a ch n m c đích s d ng d li u DEM trên ử ụ ọ ERSDAC L a ch n và t ọ Nguyên trên web c a ERSDAC Giao di n trang web dùng đ t c a USGS ủ Giao di n khu v c l y d li u ASTER GDEM cho ự ấ ữ ệ khu v c Tây Nguyên trên trang web c a USGS Ch n vùng c n l y d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên trên trang web USGS L a ch n lo i d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên trên web USGS L a ch n ki u d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên đ t USGS Minh hoa cac kiêu đô hoa chinh trong Mapinfo Hinh 3.11 ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ 47

50 ̀ ̣

Hinh 3.12 Hình 3.13 Giao di n đ h a c a Vertical Mapper trong ồ ọ ủ 51

Hình 4.1 ở ẫ ứ ữ ệ 52

Hình 4.2 ọ ệ ự ế 53

Hình 4.3 ử ổ ồ ọ ự 53 Giao diên Mapinfo ệ Mapinfo Đ ng d n m file ch a d li u DEM 30m trong ườ Mapinfo L a ch n h quy chi u cho DEM 30m khu v c ự Tây Nguyên C a s đ h a hi n th DEM 30m khu v c Tây ị Nguyên ch a qua x lý màu ệ ử ư

Tr n H u H i 3 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4.4 ng b ờ ớ ườ 54 ị t Nam

Hình 4.5 ượ c chuy n sang ể ồ DEM Tây Nguyên30m đ 54

Hình 4.6 ồ ả 55

Hình 4.7 c x lý màu ả ượ ử 55 ạ

Hình 4.8 ầ ớ ồ 56 ạ ổ

Hình 4.9 i file DEM d ng ”.asc” đ phân ạ ộ 57

Hình 4.10 ự 57 i 90m cho khu v c Tây Nguyên ự ệ ử ư

Hình 4.11 ả ồ 58 So sánh v trí DEM Tây Nguyên 30m v i đ Vi ệ B n đả d ng ”.grd” ạ Công c colour dùng x lý màu cho b n đ DEM ử ụ Tây Nguyên 30m B n đ DEM Tây Nguyên 30m đã đ ồ và t o bóng đ ổ Phóng l n m t ph n b n đ DEM Tây Nguyên ả ộ c x lý màu và t o bóng đ 30m đ ượ ử Đ ng d n t ườ ẫ ớ gi ả C a s đ h a hi n th DEM 90m khu v c Tây ị ử ổ ồ ọ Nguyên ch a qua x lý màu Công c colour dùng x lý màu cho b n đ DEM ử ụ Tây Nguyên 90m

ự Hình 4.12 Quá trình x lý màu cho d li u DEM khu v c ữ ệ ử 58

Hình 4.13 c x lý màu ả ượ ử 59 ổ ạ

Hình 4.14 t c a DEM 90m và 30m đã ế ủ 59

Hình 4.15 ặ ắ ị 60 Tây Nguyên 90m B n đ DEM Tây Nguyên 90m đã đ ồ và t o bóng đ So sánh đ chi ti ộ đ c x lý ượ ử S d ng Cross t o m t c t đ a hình trên DEM ạ ử ụ Tây Nguyên 30m

Hình 4.16 M t s đ m t c t đ a hình d a trên n n DEM ộ ơ ồ ặ ắ ị ự ề 61

Hình 4.17 ể ẽ 61

62 ụ

Hình 4.18 Hình 4.19 ử ụ ự ụ ộ 62

Hình 4.20 ng đ t gãy trên không gian đ a ị ứ 63

ng đ t gãy trên không 30m Tây Nguyên ứ S d ng b n đ DEM đ v các Lineament đ t ồ ả ử ụ gãy ki n t o ế ạ S d ng công c GELink trên Mapinfo L a ch n thu c tính c a công c GELink trong ủ ọ Mapinfo Ki m tra các đ ườ ể hình 3 chi u c a Google Earth Pro ề ủ ể ườ ọ ứ 64

ng đ t gãy trên không ọ ể ườ ứ 65

ng đ t gãy trên không ườ ứ ể ọ 66

ng đ t gãy trên không ườ ứ ể ọ 67

Hình 4.21 68 Hình 4.20a Minh h a ki m tra các đ gian đ a hình 3 chi u c a Google Earth Pro ề ủ ị Hình 4.20b Minh h a ki m tra các đ gian đ a hình 3 chi u c a Google Earth Pro ề ủ ị Hình 4.20c Minh h a ki m tra các đ gian đ a hình 3 chi u c a Google Earth Pro ề ủ ị Hình 4.20d Minh h a ki m tra các đ gian đ a hình 3 chi u c a Google Earth Pro ề ủ ị Các đ ế ạ ủ ứ ườ ộ ng Lineament đ t gãy ki n t o c a m t

Tr n H u H i 4 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ồ ả

Hình 4.22 ồ ầ ả ự ế ạ ứ

69 ề ữ ệ

ph n trên b n đ DEM 30m khu v c Tây Nguyên ự B n đ Lineament đ t gãy ki n t o cho khu v c Tây Nguyên d a trên n n d li u DEM 90m Khu ự v c Tây Nguyên ự

DANH M C T VI T T T

Ụ Ừ Ế

Tên vi t t t ế ắ Tên đ y đầ ủ

DEM GDEM USGS ERSDAC GIS SRTM Digital Elevation Model Global Digital Elevation Model United States Geological Survey Earth Remote Sensing Data Analysis Centrer Geographic Information System Shuttle Radar Topography Mission

Tr n H u H i 5 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ớ ự ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣

́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̣

ườ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀

ờ ớ ứ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉

ư ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̃

ự ượ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̀

̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́

́ ữ ̣ ư l ữ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣

̣ ự ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́

ng phap cô điên ma con ng ươ ượ ườ ự t trôi so v i cac ph ớ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́

̉ ử ́ ữ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ́

ơ ̣ ự ữ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉

́ ớ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣

ự ượ ữ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ́ ̀

ng trinh phân mêm đ ượ ứ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀

ự ữ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̃ ́

̃ ượ ươ ữ ữ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣

Ở ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̃ ̃ ̣ ̣ ́

ử ứ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉

ữ ứ ườ ờ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̣

̀ Đia Đông L c Hi ̣ ơ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

nệ Đ iạ – Viên Đia Chât , tr ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀

ự ̉ Viên Hàn Lâm Khoa Hoc Va Công Nghê Viêt Nam ữ ướ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣

̣ ử ủ ữ ệ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀

ự ứ ử ư ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀

V i s phat triên cua khoa hoc công nghê thi ngày nay công nghê thông tin đ c ap dung vao moi nganh nghê trong đ i sông – xa hôi. Viêc ap dung công nghê ̣ ượ ờ ờ thông tin vao cac moi nganh nghê giup tôi u hoa th i gian cho con ng i đông th i ́ ư i. mang lai đô chinh xac cao trong công viêc, giam b t s c lao đông cua con ng ườ Song hanh v i s phat triên cua công nghê thông tin nh vây, nganh đia chât cung ớ ự ̀ xac đinh đ c tâm quan trong cua công nghê thông tin đê ap dung vao xây d ng va giai cac bai toan trong đia chât. Vi du nh viêc ap dung thanh lâp cac ban đô đia chât, quan ly d liêu đia chât, tinh toan tr ng khoang san. . v. . v. . . Viêc ap dung công nghê thông tin vao nganh đia chât mang lai s nhanh chong va chinh xac, mang ́ i tr c tiêp phai x ly. tinh v Ap dung công nghê thông tin trong đia chât cung dân đên cac nha đia chât co nh ng phan đoan chinh xac h n trong viêc d đoan, phân tich trong nh ng vân đê cua đia ̣ ́ i viêc ap dung công nghê thông tin vao nganh đia chât chât hoc. Hiên nay, trên thê gi t bâc cua no. Đa co rât nhiêu nh ng hoc đa mang lai nhiêu thanh t u cho s v ự ̣ ch c xây d ng phuc vu trong công tac nghiên c u vê đia ươ c công bô mang lai nh ng hiêu qua rât cao trong công viêc, dân đên chât đa đ nh ng ch ng trinh nay la nh ng phân không thê thiêu va quan trong trong nghiên Viêt Nam hiên nay, trong nganh đia chât cung đa coi trong viêc ap c u. . v. . v. . . ứ dung công nghê thông tin trong nh ng x ly tinh toan ph c tap ma đoi hoi con i mât nhiêu th i gian va công s c. Môt điên hinh cho xu thê phat triên hiên đai ng ̣ ̣ ́ , môt đ n vi tr c thuôc nay la tai phong ̣ ự ng phong la GS. TS cua ưở ng mang tinh hiên đai hoa băng viêc ap dung Phan Trong Trinh đa co nh ng h ̣ nhiêu phân mêm c a công ngh GIS trong viêc x ly nh ng vân đê ma phong Đia Đông L c nghiên c u, vi du nh cac phân mêm x ly trong ban đô nh ArcGis, ư ́ Surfer, MapInfo, Google Earth Pro. . .

ị ộ ạ ệ ̣ ạ ́ ̀ ̣ ́

c bi ộ ầ ế ữ ữ

ị ứ Trong qua trinh th c tâp tôt nghiêp t ự ề ộ ứ ể

ủ ộ ủ ỏ ự ấ ể ề ộ ấ

ầ ố ớ

ể ả i. Đ nghiên c u đ ườ ể ấ

ng pháp đó là nghiên c u m t đ t t xa s c các đ t gãy có r t nhi u các ph ữ ươ ứ

ặ ấ ừ ệ ạ

ữ ệ ủ ự ộ

ế ề ề ứ ị ề

i phòng Đ a đ ng l c hi n đ i, em đã ự đ t ph n nào đó v nh ng công vi c c a phòng, m t trong nh ng nghiên ệ ủ ượ c u chính c a phòng đ a đ ng l c đó là nghiên c u v các đ t gãy, tìm hi u quy ề ứ lu t v n đ ng c a v Trái đ t đ có th d báo nh ng thiên tai v đ ng đ t và ữ ể ự ậ ậ t h i do nó gây ra đ i v i con sóng th n đ c nh báo phòng tránh nh ng thi ệ ạ ữ ứ ng pháp nghiên c u ng ề ứ ứ ượ ử khác nhau và m t trong nh ng ph ươ ộ d ng k t qu c a nh ng công ngh hi n đ i đó là d li u c a các v tinh vi n ễ ệ ệ ữ ả ủ ụ ổ đó giúp các nhà nghiên c u v đ a đ ng l c có cái nhìn t ng thám v Trái đ t, t ề ị ấ ừ ng chính xác v ho t đ ng đó có nh ng đ nh h quan v khu v c nghiên c u t ạ ộ ướ ữ ự ử ụ đ a đ ng l c vùng nghiên c u. M t trong nh ng s n ph m công ngh cao s d ng ệ ẩ ộ ị ộ ứ ừ ứ ự ữ ả

Tr n H u H i 6 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ồ ả ễ ệ

ộ ả ồ ể ệ ố ộ ề ặ ị

ự ể ệ ạ ữ ệ ộ

ấ ề ị ư ướ

ữ ế ự ể ủ

ng h ể ư ứ ự ầ ướ ứ ừ ữ

ươ ứ ị ộ ố ớ ồ ả ệ ổ ự ọ

ấ ụ ữ ữ ể ộ ọ

ấ ề ặ ị ư ề ề ạ

các v tinh vi n thám đó là b n đ mô hình s đ cao (DEM: Digital Elevation Model), đây là lo i d li u b n đ th hi n b m t đ a hình (cao đ ) cu b m t ả ề ặ ị đ t, nó th hi n m t cách trung th c và tr c quan giúp các nhà nghiên c u đ a ứ ự ấ ng d ch đ ng l c có th đ a ra nh ng phán đoán chung nh t v v trí cũng nh h ị ộ ự ả chuy n c a các đ t gãy n u có thông qua phân tích các lineament trên khu v c b n ng chính xác cho đ DEM khu v c c n nghiên c u. T đó có nh ng ph ươ ồ nh ng ph ng pháp chuyên sâu khác đ đánh giá các đ t gãy đó… Đ i v i các nhà ứ ữ nghiên c u đ a đ ng l c thì vi c t ng quát hóa là r t quan tr ng và b n đ mô hình s đ cao (DEM) là m t trong nh ng công c h u ích giúp h có th khái quát ố ộ nh t v m t đ a m o cũng nh phân tích các lineament t o ti n đ cho phân tích ạ các đ t gãy ki n t o. ế ạ ứ

ồ ấ ệ ố ộ

ồ ồ ố ệ ớ ự

ả i). Đi cùng v i b n đ ả ế ề ộ

ả ữ ấ ắ ế

ự ữ

ồ ả ễ

ể ụ

ả ả ể ồ

ẩ ứ ộ ị

ể ử ụ c x lý s li u t ụ ồ ữ ệ ượ ố ệ ừ ễ

ậ ượ Ứ ướ ử ệ

ệ ử ị ứ ự ả ộ ộ

i phòng đ a đ ng l c, GS. TS. Phan Tr ng Tr nh hi n đang là ch nhi m đ ủ ị

ệ ự ướ ạ ị

ọ ạ ộ ấ ở ự ậ

ệ ự ề ấ ệ ủ ả

ữ ệ ầ

ả ồ

ủ ạ ề ố ớ

ố ộ ể ụ ụ ứ

t nghi p c a mình v i tên đ tài: ề ụ ụ ự ộ ị ứ

Hi n nay ngu n s li u v b n đ mô hình s đ cao (DEM) r t đa d ng ạ ề ả và phong phú, đi cùng v i s phát tri n công ngh thì các b n đ này càng đ c ượ ể ệ nâng cao v đ chính xác mà m c đ chi ti ồ t (đ phân gi ớ ả ứ ộ ộ i cao thì nh ng b n đ này có giá r t đ t n u cho m c đích DEM đ phân gi ụ ồ ả ộ t, v i nh ng nhà nghiên c u đ a đ ng l c nghiên c u t ng nghiên c u sâu và chi ti ứ ổ ứ ị ộ ớ ế ứ ả i 30m-90m/ pixel nh quát thì nh ng ngu n b n đ DEM mi n phí có đ phân gi ộ ồ ả ữ t cho m c đích nghiên c u đó. Tuy nhiên đ có th khai cũng đã ng d ng r t t ứ ấ ố ứ c nh ng ngu n d li u này đ cho ra s n ph m là b n đ mô thác và s d ng đ ể ữ ượ ử ụ ự c cho m c đích nghiên c u đ a đ ng l c hình s đ cao DEM có th s d ng đ ụ ố ộ các ngu n d li u thô mi n phí thu thì c n ph i có nh ng b ồ ữ ữ ệ ả ầ ố ộ th p đ c. ng d ng công ngh GIS vào vi c x lý s li u b n đ mô hình s đ ụ ồ ố ệ ả ư i pháp tôí u cao (DEM) ph c v cho công tác nghiên c u đ a đ ng l c là m t gi ụ ụ i hi u qu cao, chính xác và nhanh chóng. Trong quá trình tôi th c nh t và mang l ự ả ệ ạ ấ ề t p t ự ị ộ ậ ạ Nghiên c u ho t đ ng đ a đ ng l c hi n đ i khu v c Tây c có tên “ tài c p nhà n ứ ệ ộ ấ Nguyên d báo các d ng tai bi n đ a ch t các vùng đ p, h ch a và đ xu t các ị ạ ồ ứ ế i pháp phòng tránh gi ng trình phát tri n Tây Nguyên 03 c a Vi n Hàn ” trong ch ươ ể ồ t Nam thì trong đ tài này cũng c n nh ng ngu n Lâm Khoa h c và công ngh Vi ệ ọ ề s li u b n đ DEM c a khu v c Tây Nguyên đ dùng cho công tác nghiên c u. ứ ự ố ệ ể “Xử Do v y em xin m nh d n đ xu t đ án t ấ ồ ậ ệ ủ ạ lý s li u b n đ mô hình s đ cao (DEM) khu v c Tây Nguyên ph c v cho ự ố ệ ả ồ ự đ ph c v cho công tác nghiên c u đ a đ ng l c khu nghiên c u đ a đ ng l c” ứ ị ộ v c Tây Nguyên, đây là m t ph n nh c a các công tác nghiên c u đ a đ ng l c ự ự ỏ ủ ộ i có nh ng ý nghĩa l n v đ nh h nh ng nó l ư ộ ị ng nghiên c u ti p theo. ứ ầ ớ ề ị ướ ữ ế ạ

Tr n H u H i 7 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Đô an gôm 4 ch ng va đ : c bô cuc nh sau ươ ̀ ượ ư ̀ ́ ̀ ́ ̣

Đ t v n đ ặ ấ ề

Ch ng 1: Khái quát v mô hình s đ cao (DEM) ươ ố ộ ề

Ch ng 2: Khái quát v vùng nghiên c u (Tây Nguyên) ươ ứ ề

Ch ng 3: Thu th p d li u mô hình s đ cao (DEM) cho khu ươ ố ộ

ậ ữ ệ v c Tây Nguyên ự

Ch ng 4: ươ ử ụ

ứ nghiên c u đ a đ ng l c khu v c Tây Nguyên ự X lí s li u mô hình s đ cao (DEM) ng d ng cho ố ộ ự ố ệ ứ ị ộ

Tr n H u H i 8 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Đ T V N Đ

TÍNH TH C T VI C L A CH N Đ TÀI: Ệ Ự Ự Ế Ọ Ề

ả ố ộ ữ ệ

ổ ể ệ ứ ị ộ c nh ng u đi m v ư ữ

ấ ề ượ ấ ề ề ặ ượ ộ ề ự ụ

ấ ệ

ị ạ ụ ọ ụ ả ứ ị ị

ạ ứ ề ị

ề ộ ự

ạ ộ ị ự ậ ấ ở ự ề ả ấ

ầ ầ ể ố ệ ứ ị ủ

ự ụ ứ ễ ố

ệ nghiên c u. Trong nghiên c u đ a đ ng l c ngày nay d li u b n đ mô hình s đ cao ự ồ t tr i v s mô ph ng t ng quan chân (DEM) th hi n đ ể ỏ ứ c ng d ng cho nhi u m c đích nghiên c u th c nh t v b m t Trái Đ t, nó đ ượ ứ ụ ự t trong phân tích c a các ngành khoa h c Trái đ t mang l i hi u qu cao. Đ c bi ệ ặ ạ ủ ự đ a hình - đ a m o ph c v cho công tác nghiên c u đ a đ ng l c, đ a đ ng l c ộ ị ộ ự hi n đ i xác đ nh làm ti n đ nghiên c u các đ t gãy ki n t o… Trong đ tài ề ế ạ ứ ệ “Nghiên c u ho t đ ng đ a đ ng l c hi n đ i khu v c Tây Nguyên d báo các ệ ứ ị ạ các vùng đ p, h ch a và đ xu t các gi d ng tai bi n đ a ch t i pháp phòng ồ ứ ế ạ ả tránh” do GS. TS Phan Tr ng Tr nh làm ch nhi m thì nhu c u c n có s li u b n ệ ủ ọ đ mô hình s đ cao (DEM) c a khu v c Tây Nguyên dùng đ nghiên c u. Do ố ộ ự ồ t nghi p này mang ý nghĩa ng d ng trong th c ti n cao, áp v y đ tài đ án t ồ ề ậ d ng tr c ti p vào th c t ự ế ự ế ụ ứ

M C ĐÍCH – YÊU C U: Ụ Ầ

ệ ủ ồ ể ậ ồ

ụ ự ả ụ ụ ướ

ệ ạ ấ ộ ị ị

ứ ủ ữ ự ể ố ộ ươ ừ ự ậ

ng pháp đ thành l p b n đ mô hình s đ cao t ả ứ ể ể ử ụ ụ ề

M c đích c a đ án là áp d ng công ngh GIS đ thành l p lên b n đ mô ụ c tiên dùng đ ph c v công hình s đ cao (DEM) c a khu v c Tây Nguyên tr ể ủ ố ộ tác nghiên c u c a phòng Đ a đ ng l c hi n đ i – Vi n đ a ch t. Và qua đó cũng ệ các xây d ng lên nh ng ph ồ ngu n d li u khác nhau đ có th s d ng cho nhi u m c đích nghiên c u khác ữ ệ ồ nhau.

Yêu c u c a đ án: ầ ủ ồ

i 30m ậ ả ồ ộ ả

+ Thành l p b n đ mô hình s đ cao vùng Tây Nguyên đ phân gi ố ộ ự làm s n ph m cho nghiên c u đ a đ ng l c khu v c Tây Nguyên. ứ ị ộ ự ả ẩ

i 90m ậ ả ồ ộ ả

+ Thành l p b n đ mô hình s đ cao vùng Tây Nguyên đ phân gi ố ộ ự làm s n ph m cho nghiên c u đ a đ ng l c khu v c Tây Nguyên. ứ ị ộ ự ả ẩ

+ B n đ Lineament đ ố ộ ừ ồ ồ

ả khu v c Tây Nguyên đ ượ c thành l p t ự ả k t qu c a đ án. c xây d ng t ậ ừ ế trên n n b n đ mô hình s đ cao ề ả ủ ồ ượ ự

ố ộ ươ ả

+ Thành l p nh ng ph ậ ề ể ử ệ ữ ầ ụ ư ệ

ng pháp đ x lý b n đ mô hình s đ cao DEM ồ b ng ng d ng các ph n m m c a công ngh GIS hi n nay nh ArcGis, Mapinfor, ủ ằ ứ Global Mapper, Google Earth Pro, GMT…

Tr n H u H i 9 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

CH

NG 1

ƯƠ

KHÁI QUÁT V MÔ HÌNH S Đ CAO (DEM)

Ố Ộ

I. 1. KHÁI NI M V MÔ HÌNH S Đ CAO

Ố Ộ

I. 1. 1. Khái ni mệ

vi

ấ ủ ả ể ể ể ồ

DEM (Digital Elevation Model) là t ự ể ệ ầ ố ộ t t ừ ế ắ ế ằ ủ ề ặ ấ ộ c ng m… so v i đ cao c a m c n ự ướ ớ ộ ỏ ố ộ ủ ồ ủ ề ặ ấ ủ ầ ả ị

ố ộ t ti ng Anh c a mô hình s đ ủ cao, là s th hi n b ng s đ cao c a b m t đ t, đ cao c a t ng đ t, c a m c ự ủ ầ c bi n. Có th hi u nôm na b n đ mô n ướ hình s đ cao (DEM) là b n đ mô ph ng đ a hình c a b m t đ t, c a t ng đ t, ấ m c n c ng m… ầ ự ướ

ể ệ ả ả ộ

i b n đ DEM đ ồ ộ ữ ệ ệ ụ ư ả

ứ ả ộ

ng ng v i 30m×30m v tr trên m t đ t. Đ phân gi ị ớ ộ

ươ ộ ơ ể ệ ề ả ộ

c nhi u giá tr cao đ thì b n đ i. c th hi n b ng trong m t di n tích vuông Đ phân gi ằ ộ ượ ồ theo m t c nh dài thì có m t d li u đ cao trên m t pixel nh. Ví d nh b n đ ộ ạ ả ộ ộ ị ộ i là 30m/pixel có nghĩa là m t đi m nh ch a m t giá tr đ DEM có đ phân gi ể ả ộ ộ i càng cao nghĩa là cao t ứ m t đ n v di n tích trên m t đ t th hi n đ ồ ị ệ DEM càng chính xác v mô ph ng đ a hình m t đ t và ng ề ặ ấ ượ ặ ấ ả ị c l ượ ạ ị ặ ấ ỏ ị

I. 1. 2. Các ki u mô hình DEM ể

DEM là ki u b n đ s đ ữ ề ả

ồ ố ượ ư ồ ạ ả ể ủ ế ủ ạ

c l u tr theo nhi u ki u mô hình khác nhau, ể hai mô hình ch y u c a lo i b n đ này là DEM d ng raster và DEM d ng ạ vector:

: DEM d ng Raster là ki u d li u mà s li u đ ể ữ ệ ố ệ ạ

ữ ồ ộ

 DEM d ng Raster ạ c l u tr trong m t ma tr n l ượ ư ỗ ộ ậ ướ ứ ị ộ ủ ộ

ộ i ô vuông (grid) g m các hàng cao đ và các c t, trong đó m i ô vuông ch a m t giá tr đ cao c a đi m ể trung tâm c a ô (Hình 1. 1). ủ

Tr n H u H i 10 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 1. 1: Mô ph ng ki u l u d li u DEM d ng Raster. ể ư ữ ệ ạ ỏ

Hình 1. 2: Ví d v b n đ mô hình DEM d ng Raster. ồ ụ ề ả ạ

ạ ố ộ

ữ ướ ạ ỗ ộ

ể ườ ộ ỉ

ợ c gi ượ ộ

 Mô hình DEM d ng Vector: Đây là d ng mô hình s đ cao mà m i ỗ ạ ể i d ng m t đi m trong đó m i đi m giá tr đ cao đ c l u tr d ượ ư ị ộ i ta còn g i mô hình này là m t đ nh c a tam giác (Hình 1. 3). Ng ọ ủ này là DEM d ng TIN (Triangle Irregular Network): là t p h p các ậ ớ i đ nh n i v i nhau thành các tam giác, m i m t tam giác đ ỗ ỉ h n b i 3 đi m v giá tr x, y và z (đ cao). ạ ố ớ ở ề ể ộ ị

Tr n H u H i 11 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 1. 3: Mô ph ng ki u l u d li u DEM d ng Vector . ể ư ữ ệ ạ ỏ

Hình 1. 4: Ví d v b n đ mô hình DEM d ng TIN. ồ ụ ề ả ạ

TIN có nh ng đ c đi m sau: Mô hình s đ cao d ng ố ộ ạ ữ ể ặ

• TIN bi u di n b m t liên t c t nh ng t p h p đi m r i r c phân ề ặ ụ ừ ễ ể ờ ạ ữ ể ậ ợ

. b b t kỳ ố ấ

• TIN: t p h p các đi m n i v i nhau thành các tam giác t o nên b ố ớ ể ạ ề

ợ ậ m t 3 chi u ề ặ

ộ ạ ỉ

ể ộ ộ ủ ướ ễ ẽ ằ ế ể ả

c t ượ ừ ế

ế ủ ể ế ể

• M t đi m b t kỳ thu c vùng bi u di n s n m trên đ nh, c nh ho c ặ ể ấ i tam giác. N u m t đi m không ph i là trong m t tam giác c a l ộ phép n i suy tuy n tính (c a đ nh thì giá tr chi u c a nó có đ ủ ộ ị ỉ hai đi m khác n u đi m này n m trên c nh ho c ba đi m n u đi m ể ặ ạ ằ ế này n m trong tam giác). ể ằ

ề ế

ậ ộ ủ ề ặ ự

• Mô hình TIN là mô hình tuy n tính trong không gian 3 chi u: có hi u ệ v i ề ặ ỷ ệ ớ l ớ ng ng v i ươ ứ ổ ủ ị

qu ả trong xây d ng b m t, m t đ c a đi m trên b m t t đ bi n đ i c a đ a hình. Nh ng b m t b ng ph ng t ữ ộ ế m t đ đi m th p và nh ng đ a hình đ i núi có m t đ đi m cao. ị ậ ộ ể ể ề ặ ằ ồ ẳ ậ ộ ể ữ ấ

I. 2. PH

NG PHÁP THÀNH L P

ƯƠ

Ậ VÀ NG D NG C A

Ủ B N Đ Ả

Ồ DEM

I. 2. 1. Các ph ng pháp thành l p b n đ DEM ươ ậ ả ồ

Tr n H u H i 12 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hi n nay có r t nhi u ph ề ấ ươ ồ ể

ệ ươ

ậ ph ừ ươ ườ ươ ứ

ng pháp đ thành l p b n đ DEM, trong đó có ả ể ng pháp ch p nh l p th , ậ ụ ả ng pháp ng đ ng m c và ph ồ công ngh giao thoa radar ng pháp chính nh : thành l p DEM t ư ng pháp xây d ng DEM t ừ ả ự ứ ạ ế ậ b n đ đ a hình đ ồ ị ả ự ơ ồ ừ ệ

nh ng ph ữ ph ươ tiên ti n và ph c t p h n là xây d ng b n đ DEM t (In-SAR):

I. 2. 1. 1. Ph ươ ng pháp ch p nh l p th . ể ụ ả ậ

ụ ụ ươ

ộ ụ ả ủ ử ụ ị ể

ỏ ố ể ữ ề ự

ệ ủ ặ ậ ươ ụ ụ ả ệ ậ

ả ể ử ụ ả ủ ả ư ả ể ế ợ ể ả ặ

ố ộ ề ậ ả ớ ồ

ổ ế ủ ạ ạ

v tinh SPOT… ậ ữ ng pháp s d ng các d ng c chuyên ch p nh đ thu th p d Đây là ph ể ề , y, z c a các đi m trên b li u c a m t vùng v i các giá tr thu c tính không gian x ớ ộ ỏ ỹ ng pháp đòi h i s đi m ki m soát nhi u và đòi h i k m t qu đ t. Đây là ph ể ươ ả ấ ằ ng xây d ng DEM b ng thu t cao trong ch p và x lý nh. Nh ng công c th ụ ườ ử ng pháp ch p nh l p th s d ng nh hàng không nh nh v tinh (Hình 1. ph 5) hay nh máy bay. Đ c đi m c a nh này là có th k t h p thông tin nh c a ủ ả ự ề m t đ t k t h p v i mô hình s đ cao thành l p nên b n đ 3 chi u chân th c v ặ ấ ế ợ ự l p ph Trái đ t (Hình 1. 6). Các d ng DEM ph bi n lo i này là DEM xây d ng ấ ớ t v tinh ASTER và DEM t ừ ệ ừ ệ

Hình 1. 5: Hình minh h a v tinh ch p nh thu tín hi u t ọ ệ ụ ả ệ ừ Trái Đ t đ t o DEM. ấ ể ạ

Tr n H u H i 13 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ự ớ

ạ v tinh. Hình 1. 6: Mô hình l p ph b m t đ t trên n n DEM d ng 3D d a trên công ủ ề ặ ấ ậ ệ ụ ả ề ngh ch p nh l p th t ể ừ ệ

I. 2. 1. 2. Ph ng pháp xây d ng DEM t ươ ự đ ừ ườ ng đ ng m c ứ ồ

ng đ ng m c th ồ ả

c xây d ng t ượ ồ ng đ ườ

Các b n đ đ a hình d ồ ị ng pháp quan tr c tr c đ a đ ắ ươ ể ệ ồ ứ ị

ừ ự ứ , m iỗ ng đ ng m c ng đ ng m c th hi n m t giá tr cao đ trên b n đ (Hình 1. 7). Và v i vi c ệ ớ Geographic Information các b n đ đ a hình ệ ủ ự ừ ể ả ồ

ồ ị ng đ ng m c này b ng các ph n m m GIS nh Mapinfo, ArcGis… i d ng đ ứ ườ ườ ướ ạ i d ng đ c s hóa d các ph ướ ạ ắ ị ượ ố đ ồ ả ộ ộ ườ s d ng công ngh c a h th ng thông tin đ a lý GIS ( ệ ố ử ụ System) ta có th xây d ng b n đ mô hình s đ cao DEM t ả d ng đ ằ ạ ị ố ộ ề ườ ứ ư ầ ồ

ng đ ng m c. Hình 1. 7: Ví d minh h a b n đ đ a hình d ng đ ọ ồ ị ụ ả ạ ườ ứ ồ

Tr n H u H i 14 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 1. 8: Mô ph ng trình t t o DEM t ng đ ng m c. ỏ ự ạ ừ ả b n đ đ a hình đ ồ ị ườ ứ ồ

I. 2. 1. 3. Ph ng pháp t o b n đ DEM s d ng công ngh giao thoa Radar ươ ử ụ ệ ả ạ ồ

Theo các ph ố ề ự ượ

ươ ứ ủ ặ

ồ ể ủ ả ỹ ượ ị

ị ủ ợ

hai nh thu đ i cao và t ả ộ

ng pháp truy n th ng, DEM đ c xây d ng ch y u d a trên ủ ế ự ng đ ng m c c a các các b n đ đã đ c s hóa ho c các k thu t quan sát ậ ượ ố ồ c tr c ti p t ự ế ừ d li u kh o sát đ a hình thu đ ả ừ ữ ệ ng đ i nh . Trong nh ng năm g n đây, ầ ữ ố ự ươ c phát tri n khá ể ượ ượ ở c b i ả ừ c DEM d a trên vi c s d ng thông tin pha ệ ử ụ ả ẩ ớ ư ậ ượ ự ể

đ ả ườ l p th c a nh hàng không hay t ậ vi c kh o sát th c đ a c a khu v c t ự ệ radar kh u đ t ng h p SAR (Synthetic Aperture Radar) đã đ ộ ổ m nh v i u th cho phép thu nh có đ phân gi ả ế ạ k thu t SAR, có th xây d ng đ ự ỹ c a tín hi u radar. ệ ủ

c thu nh n t ả ế ậ ừ

ệ 2 v trí khác nhau c a v ủ ị ị ệ

ể ứ ặ ấ ị ở ả

ứ c đ l ch pha c a 2 nh SAR. nh m i t o ra ch a đ l ch pha đ ộ ệ ứ ộ ệ ớ ạ

ở ả ạ

ủ ề ỗ ỹ

Ả ộ ệ ộ ể ỹ ạ ủ ể ệ ượ ử ả ọ

ủ ệ N u chúng ta có hai nh SAR đ ượ tinh nh ng cùng ph m t vùng di n tích trên m t đ t, giá tr pha c a tín hi u rada ư ủ ộ đi gía tr pha cho b i nh th hai đ có cho b i nh th nh t có th đem đi tr ể ừ ấ ở ả c g i là đ ủ ượ ọ ả ượ ớ i (đ l ch pha) cho b i nh m i có th k t h p v i nh giao thoa. Giá tr còn l ả ị ớ ể ế ợ thông tin v qu đ o đ xác đ nh đ cao c a m i pixel trên nh. K thu t d a trên ậ ự ả ị đ l ch pha c a tín hi u radar đ tính toán và x lý nh đ ậ c g i là k thu t ỹ ộ ệ InSAR (giao thoa SAR - SAR interferometry).

ng d ng k thu t InSAR trong xây d ng DEM đã đ ỹ ậ ụ ượ ư ầ

Ứ ở

c t ự ượ ặ

ữ ệ ậ ượ ế ụ ỹ

c t ậ ượ ừ ở ệ

ệ ử ụ ề ỹ

c đ a ra l n đ u ầ ụ c Zebker và Goldstein ng d ng tiên b i Graham năm 1974 và k thu t này đ ỹ ứ ậ b c m SAR đ t trên máy bay vào năm 1986. Sau đ u tiên cho d li u thu đ ượ ừ ộ ả ầ c ti p t c phát tri n b i Li và Goldstein (1990), Rodriguez và đó, k thu t đ ể các v tinh ERS-1 Martin (1992), Zebker (1994)… Các nh hi n nay nh n đ ả ậ và ERS-2, RADARSAT, JERS-1, ENVISAT. . . đ u cho phép s d ng k thu t InSAR đ xây d ng DEM (Hình 1. 9). ự ể

Tr n H u H i 15 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ử ụ ụ ả

Hình 1. 9: Ví d sụ d ng hai nh ERS SAR SLC (B = 117m) cho m c đích t o ạ DEM

I. 2. 2. ng d ng c a b n đ mô hình s đ cao DEM ủ ả ồ ố ộ Ứ ụ

ế ả ộ

ử cao. DEM s d ng cho nhi u m c đích ng d ng nh sau: DEM là b n đ d li u đ u vào c a các quá trình x lý liên quan đ n đ ủ ứ ồ ữ ệ ề ử ụ ầ ụ ụ ư

- Tính toán đ d c ộ ố

- Tính h ướ ng d c ố

- Tính m c đ l i lõm c a s ứ ộ ồ n d c ủ ườ ố

- Tính toán kh i l ố ượ ng đào đ p ắ

- Tính đ dài s ộ n d c ườ ố

- Phân tích đ a m o c a khu v c ự ạ ủ ị

- Xác đ nh l u v c và ki u t ư ự ể ướ ị i tiêu c a khu v c ự ủ

ụ ứ ụ ồ

ữ ữ ứ ứ ị

ố ộ ộ ố ộ ụ ọ ủ ủ ề

T t c nh ng m c đích ng d ng k trên c a b n đ mô hình s đ cao ể ấ ả ự DEM đ u là nh ng ng d ng nghiên c u chung c a nghiên c u đ a đ ng l c. ứ ề Đi u đó th hi n s quan tr ng c a ngu n d li u đ a hình c a mô hình s đ cao ồ ữ ệ DEM là r t quan tr ng trong nghiên c u đ a đ ng l c v Trái đ t. ứ ị ộ ủ ả ủ ị ự ỏ ể ệ ự ọ ấ ấ

I. 2. 2. 1. Tính toán đ d c ộ ố

t l ế ứ ượ ở ủ ỏ ấ

ả t l ể

ộ ố ỏ ỉ

ự ể ế

c a v Trái đ t không th thi u vi c ệ Trong các nghiên c u tai bi n tr ế ể ồ ộ ố ừ tính đ n thông s đ d c c a khu v c nghiên c u đ thành l p b n đ đ d c t ậ ứ ự ố ộ ố ủ ế ơ các đó có th khoanh vùng các vùng có đ d c l n s có nguy c tr cao h n ộ ố ớ ẽ ơ ượ ở vùng có đ d c nh . Đây là m t trong nh ng thông tin ch tiêu đánh giá chính giúp ộ ữ các nhà nghiên c u đ a đ ng l c có th khoanh vùng các khu v c tai bi n và đ a ra ự nh ng c nh báo và bi n pháp x lý an toàn cho ng ư i dân khu v c(Hình 1. 11). ứ ị ộ ệ ườ ữ ự ử ả

Tr n H u H i 16 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Nguyên lý tính đ d c trên DEM nh sau: ộ ố ư

ộ ố ừ ệ ả ọ

c tính nh sau: toán đ d c trên DEM đ Trên hình 1. 10 là minh h a vi c tính đ d c cho t ng pixel nh thì vi c tính ộ ố ệ ư ượ

Hình 1. 10: Minh h a pixel nh trên DEM cho tính toán đ d c ộ ố ả ọ

, s thay đ i đ cao trung bình trên m i đ n v kho ng cách theo ỗ ơ ự ả ị

và c tính nh sau: Đ u tiên ầ tr c x và tr c y ( ụ ụ ổ ộ ) đ ượ ư

(1)

(2)

) (3)

(4)

(5)

. 10 ; là Trong đó: a…i là giá tr đ cao c a các pixel trong ma tr n hình 1 ủ ị ộ ậ

là kích th c theo tr c y = 30m (ví d ụ ướ ụ ụ

c c a pixel theo tr c x =30 m ; i 30m/pixel nh. kích th ướ ủ v DEM có đ phân gi ộ ề ả ả

x, y đ c tính theo công th c: Khi đó đ d c c a pixel ộ ố ủ ượ ứ

Tr n H u H i 17 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

(6)

thì đ d c % = s × 100 N u ế ộ ố

thì đ d c %=200 – 100/s N u ế ộ ố

Đ d c theo đ = arctan-1 (s) × 180/ ộ ố ộ

Ví dụ: tính đ d c pixel x, y theo ma tr n đi m nh b ng 1. 1: ể ả ộ ố ậ ả

10m 20m 25m

22m 30m 25m

20m 24m 18m

B ng 1. 1: ả B ng minh h a ví d v tính đ d c ma tr n ậ ụ ề ộ ố ả ọ

)

Vì : Đ d c (%) = 0, 0967 × 100 =9, 67% ộ ố

Đ d c (đ ) = arctan-1 (s) × 180/π = tan-1(0, 0967) × 57, 30 = 5, 54 ộ ố ộ

Tr n H u H i 18 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

c tính t Hình 1. 11: Ví d v b n đ đ d c đ ụ ề ả ồ ộ ố ượ ừ ả b n đ DEM. ồ

I. 2. 2. 2. Tính h ướ ng d c ố

Đi cùng v i tính toán đ d c thì vi c tính toán h ớ ệ ộ ố ướ ố

ể ứ ế ị

ế t đ ế ượ ứ ồ

ng nguy c tr t l ả ươ ồ ừ ả

t l ệ

ề ng d c cũng là đi u không th thi u trong đánh giá tai bi n đ a ch t ị ấ . Nó giúp các nhà nghiên c u đ a ng d c trên b n đ giúp các nhà nghiên c u phân tích c h đ ng l c bi ự ố ướ ộ ượ đó đ a ra đ theo ph c h đ c ng nào trên b n đ , t ư ơ ượ ở ướ ượ nh ng phán đoán phân tích chính xác trong vi c phòng tránh tai bi n tr ượ ở ủ c a ế ữ đ t đá (Hình 1. 13)… ấ

Hình 1. 12: Minh h a pixel đ d c trên b n đ cho tính toán h ộ ố ả ọ ồ ướ ng d c. ố

Tính toán h ng d c d a trên DEM minh h a trên hình 1 ướ ố ự ọ . 12 nh sau: ư

(7)

(8)

Tr n H u H i 19 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

) (9)

(10)

(11)

và thì b m t là b ng ph ng, n u không đ c tính N u ế ề ặ ế ẳ ằ ượ

nh sau: ư

(12)

ng d c theo ví d pixel nh b ng 1. 1: Ví d : ụ Tính h ướ ư ả ụ ố

Có:

Nh v y h ng d c b ng 180 + ư ậ ướ ố ằ (theo đ ) ộ

1, 98 radian = 113, 60

0 ng d c = 180 + 113, 6 = 293, 6

V y h ậ ướ ố

Hình 1. 13: Ví d b n đ minh h a tính h ng d c d a trên DEM ụ ả ồ ọ ướ ố ự

I. 2. 2. 3. ng d ng trong phân tích đ a m o-ki n t o ế ạ Ứ ụ ạ ị

ị ạ ế ạ ố ộ ả ồ

ứ ể ả ồ

ướ ạ ự ứ ị

ụ ấ ổ ề ạ ị

Trong phân tích đ a m o ki n t o thì b n đ mô hình s đ cao DEM có ý ồ nghĩa ng d ng không th thi u trong nghiên c u, b n đ DEM là lo i b n đ ạ ả ứ ế i d ng tr c quan toàn di n nh t t ng quát đ a hình cho khu v c nghiên c u d ự ệ không gian 2 chi u hay 3 chi u. Giúp các nhà đ a m o ki n t o có th d dàng ể ễ ề ể c các đ c đi m ki n t o đ a m o trên nó b ng m t th ng và có th phân tích đ ị ế ạ ắ ế ạ ượ ườ ể ằ ạ ặ

Tr n H u H i 20 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ụ ế ạ ể ệ ứ

ự ứ ế nh ng b n đ ch ng lên nó. ồ ồ ng d ng tr c ti p trên nó th hi n nh ng đ t gãy, Lineament ki n t o… trên ữ ữ ả

ế ạ ứ ế

ặ ữ ữ ườ Lineament: Là nh ng đ ạ

ệ ữ ớ ộ

ượ ượ ữ ị

ng d ng tuy n th hi n đ t gãy ki n t o hay ể ệ ườ ạ ng, tuy n th hi n trên b n đ DEM, vi c phân tích nh ng đ c tính d ng đ ể ệ ồ ả ế Lineament trên DEM giúp nhà nghiên c u đ a đ ng l c phát hi n nh ng đ i phá ệ ự ị ứ h y ki n t o, phân tích đ c nh ng vùng c m t đ Lineament giúp phân đ nh đ ủ phá h y m nh hay y u, phân tích nh ng đ i d p v c a đ t đá… ế ạ ạ ủ ậ ộ ữ ỡ ủ ấ ớ ậ ế

Tr n H u H i 21 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

CH

NG 2

ƯƠ

KHÁI QUÁT V VÙNG NGHIÊN C U (TÂY NGUYÊN)

ủ ế ạ

ệ ự ự ị ộ ố ạ

ố ộ ự ệ ị ị

ả ạ ủ ồ ệ ệ ạ ự ể

Trong vi c xây d ng b n đ mô hình s đ cao (DEM) cho m c đích nghiên ụ ồ c u đ a đ ng l c thì trong ph m vi đ a đ ng l c ch y u quan tâm t i đ a m o và ứ ớ ị ị ộ t nghi p này là xây d ng b n đ DEM cho ki n t o khu v c. Ph m vi c a đ án t ồ ả ự ế ạ ự khu v c Tây nguyên cho nên vi c khái quát đ a m o và đ a ch t-ki n t o khu v c ế ạ ự Tây nguyên d a trên nh ng tài li u đ a ch t khu v c là quan tr ng dùng đ so sánh ấ ị đánh giá v i k t qu b n đ mô hình s đ cao DEM khu v c x lý sau này. ố ộ ấ ọ ự ử ữ ả ả ự ớ ế ồ

II. 1. Đ C ĐI M Đ A M O KHU V C TÂY NGUYÊN VÀ LÂN C N

Khu v c Tây Nguyên và lân c n đã đ ự ậ ượ ụ ớ c phân chia thành các l p và ph l p ớ

sau:

1. L p núi tái sinh trên vùng nâng tân ki n t o c ng đ khác nhau ế ạ ườ ớ ộ

• Ph l p núi ki n t o bóc mòn và c u trúc bóc mòn ế ạ ụ ớ ấ

• Ph l p núi th ch h c bóc mòn và th ch h c và r a lũa ụ ớ ử ạ ạ ọ ọ

• Ph l p núi bóc mòn xâm th c, g m các ki u đ a hình ụ ớ ự ể ồ ị

• Ph l p trũng và thung lũng gi a núi xâm th c - tích t ụ ớ ự ữ ụ

2. L p cao nguyên, s n nguyên trên vùng nâng tân ki n t o y u và trung bình ế ạ ế ơ ớ

• Ph l p cao nguyên , s n nguyên bóc mòn ụ ớ ơ

• Ph l p cao nguyên xâm th c-r a trôi ự ử ụ ớ

3. L p đ i trên đ i chuy n ti p nâng và h tân ki n t o ế ạ ế ể ạ ớ ồ ớ

• Ph l p đ i bóc mòn, g m có d ng đ a hình ụ ớ ạ ồ ồ ị

• Ph l p đ i xâm th c r a trôi ự ử ụ ớ ồ

4. L p đ ng b ng trên rìa vùng nâng và h tân ki n t o ế ạ ạ ằ ồ ớ

• Đ ng b ng bóc mòn ằ ồ , xâm th c - tích t ự ụ

• Đ ng b ng tích t ằ ồ ụ

c trình ủ ừ ụ ớ ể ạ ớ ượ

ặ b y ầ ở ầ Đ c đi m c a t ng ki u, d ng đ a hình trong các ph l p và l p đ ể ị ph n ti p theo. ế

Đ c đi m các d ng đ a hình : ể ặ ạ ị

ơ ị ị

ủ ồ ể ị c trình b y theo c u trúc chung ấ ầ i trong d ng đ a hình, và ạ ị

Đ c đi m c a nh ng đ n v đ a m o ượ ữ ặ i b n đ . Đó là các ki u đ a hình đ v i chú gi c nhóm l ạ ớ theo ngu n g c hình thái đ t ng h p lên ph l p và l p. ể ổ ồ ạ , đ ượ ụ ớ ể ả ả ố ợ ớ

Tr n H u H i 22 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ị ạ ồ ị ả ạ

ố ồ ị ơ ả ạ Các d ng đ a hình là đ n v c b n trên b n đ đ a m o, không nh ng th ị

ị ữ ạ ớ ị

ươ c dùng đ ch v đ cao t ơ ở ượ

ể ơ hi n ngu n g c, hình thái c a các d ng đ a hình, cũng nh quá trình ngo i sinh ệ ủ ng đ a hình v i các th ng tr mà chúng còn th hi n c m i t ố ả ố ươ ể ệ ng đ i c a chúng. Do v y, m c đ a hình c s khu v c thông qua ch s đ cao t ậ ự ị ỉ ố ộ ự ch s đ cao đ ươ ng c dùng trong báo cáo này luôn đ ượ ỉ ố ộ đ i so sánh gi a các d ng đ a hình v i m c xâm th c c s đ a ph ữ ố ư ng quan năng l ượ ố ủ ể ỉ ề ộ ng. ươ ự ơ ở ị ự ạ ớ ị

L p núi tái sinh trên vùng nâng tân ki n t o c ng đ khác nhau (t ế ạ ườ ớ ộ ừ 1

đ n 12) ế

* Ph l p núi ki n t o bóc mòn và c u trúc bóc mòn ế ạ ụ ớ ấ

Ph l p đ c chia thành hai d ng đ a hình ụ ớ ượ ạ ị , g m:ồ

1. Dãy núi th p bóc mòn ki n t o trên c u trúc d ng đ a lu , c u t o ch ỹ ấ ạ ế ạ ấ ạ ị ủ

ấ y u b i đá bi n ch t. ấ ế ở ế

c chia thành ba ki u t ị ạ i đ ạ ượ ể ươ ứ

Theo đ caoộ ừ ộ

n d c đ n d c tho i v i quá trình s ạ ị n th ng tr tr t l ớ ng ng v i , d ng đ a hình này l 200 -1000m, 1000 - 2000m và trên 2000m. Chúng phân b t p ố ậ ị g nâng phía đông c a các cao nguyên. D ng đ a hình này b ị ượ ở , ủ ả ớ ở ờ ườ ố ế ườ ố ố

các b c đ cao t ậ trung vùng núi cao ở chia c t trung bình, s ắ và di đ y (de flucxi). ẩ

ấ ớ

ớ ặ ớ V i đ c đi m c u t o b i đá g c bi n ch t, cùng v i ho t đ ng phong hoá ế ố ng đ i ể ủ ề ặ ở ạ ộ ế ấ ươ ố ầ ạ

ấ ạ đã t o cho l p ph b m t y u và tr thành nh ng vùng ti m năng s t tr ế ở đây có t ng phong hoá khá dày, k t c u t t m nh. ạ ề ạ ượ ữ ở

ố ả ấ ạ ố

ấ t o ch y u là đá phun trào và tr m tích phun trào. ạ ấ 2. Dãy và kh i núi bóc mòn - c u trúc trên c u trúc d ng vòm kh i t ng, c u ủ ế ầ

D ng đ a hình này cũng đ các c p đ ị ạ ượ ể ấ ở

c chia thành hai ki u (2a và 2b) ỏ ữ

ỏ ề ế ạ ự ể ậ

ậ ố

ươ ắ ừ ạ ể ặ ộ

n th ng tr : đ v , s p l n d c v i quá trình s ộ ệ cao 2000- 1000m và 1000- 2000m. Chúng phân b thành nh ng ch m nh có di n ố i các khu v c nh xã Thu n Ninh, Phan Đi u, Phan Đi n (Ninh tích h n ch t ư ạ ng, Su i Cát Thu n- Bình Thu n), Huy n Sa Th y (Kon Tum), kh i núi Vĩnh L ệ ố ậ (Nha Trang). Đ c đi m c a d ng đ a hình này là đ chia c t t m nh đ n trung ế ủ ạ bình, s ườ . ị ổ ỡ ậ ở ườ ố ớ ầ ị ố

ị ố ữ

ạ ở ế ậ ợ ủ

ạ ầ ớ ườ ự ở

ng giao thông. Tuy các quá trình ngo i sinh ế ủ ế ố ạ ấ ự ữ ể

Nh ng kh i núi trong d ng đ a hình này t o thành nh ng kh i n i cao trên ố ổ ữ i c a các công b m t đ a hình chung, và ph n nào làm c n tr đ n tính thu n l ả ề ặ ị đây trình xây d ng, nh t là v i đ ạ ệ ch y u là tr ng l c nhanh, song di n phân b h n ch nên có th có nh ng bi n ọ pháp phòng tránh và kh c ph c đ ệ c. ụ ượ ắ

* Ph l p Núi th ch h c bóc mòn- r a lũa ụ ớ ử ọ ạ

3. Dãy, kh i núi bóc mòn - th ch h c trên c u trúc d ng vòm, vòm đ a lu ọ ạ ấ ạ ố ị ỹ

c u t o ch y u b i đá Macma xâm nh p, granit. ấ ạ ủ ế ở ậ

Tr n H u H i 23 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Tuy có cùng chung đ c đi m là nh ng kh i núi ặ ố

, dãy núi có c u trúc đ a lu ấ ỉ ủ ế ậ ầ

ể ắ ể ươ ứ ị

ỹ ị ữ v i thành ph n ch y u là đã m c ma xâm nh p granit, song v i ch tiêu m c đ a ự ị ớ ớ ấ ng ng v i các c p hình có th phân chia thành 3 ki u đ a hình (3a, 3b và 3c) t ớ ể đ cao t 200-1000m, 1000-2000m và trên 2000m. ộ ừ

ị ố ạ ổ ế ự ứ

D ng đ a hình trên phân b khá ph bi n trong khu v c nghiên c u, d ờ ủ ữ ố

ộ ố ư ố

ư ồ ộ ầ ự ừ ắ ự ậ ả ị ị

ướ i d ng g nâng phía đông c a các cao nguyên, cũng nh nh ng kh i núi nâng vòm ạ (nh dãy Ch Yang Sin và m t s kh i núi granit đ s khác). Tuy v y, s phân ậ ư b c vào b c a d ng đ a hình này tuân theo quy lu t gi m d n m c đ a hình t ạ ố ủ trung tâm g nâng rìa đông cao nguyên sang hai phía. nam và t ừ ờ

ị ắ ạ

n th ng tr : đ v , s p l ệ ế ố

Đ c đi m c a d ng đ a hình là b chia c t m nh, s ặ ố ố ắ ố ạ ạ ấ ị ạ ắ ị

ự ữ ự ế ơ

ờ ả ậ

n d c: v i quá trình ể ị ớ ườ ủ ạ . Do chi m di n tích khá l n, v i lo i hình kh i núi s ớ ớ ị ổ ỡ ậ ở ườ ố l n, đá g c r n ch c nên các ki u đ a hình này t o ra nh ng tr ng i nh t đ nh đ i ở ữ ể ớ v i công trình xây d ng, đ ng th i nh ng nguy c tai bi n tr ng l c nhanh cũng ọ ớ c xem xét đ đ m b o tính an toàn khi v n hành các công trình xây c n ph i đ ả ượ ầ d ng h t ng c s trên ph n di n tích c a d ng đ a hình này. ơ ở ạ ầ ự ồ ể ả ầ ủ ạ ệ ị

ấ ạ ố ả ấ ạ ở

ử cát k t, b t k t ch a vôi, b chia c t m nh đ n trung bình. 4. Kh i núi bóc mòn-r a lũa trên c u trúc d ng kh i t ng, c u t o b i đá ế ố ộ ế ứ ế ắ ạ ị

ạ ố ạ ướ ạ

ố ị ộ ỏ ẹ ế ố

D ng đ a hình trên phân b h n ch . Đ c đi m c a chúng là s ủ ể ị ồ ổ ở ử ặ ố ạ ữ i d ng nh ng ệ n d c đ ng đ n trung bình v i quá ớ ườ n , r a lũa và đôi ch phát tri n c d ng s ể ế, di n tích nh h p d ứ ườ ỗ ả ạ

kh i núi bóc l trình ngo i sinh th ng tr g m đ l tr ng l c ch m. ự ậ ọ

* Ph l p núi bóc xâm th c- bóc mòn ụ ớ ự

So v i nh ng ph c l p đ a hình đã mô t ụ ớ ế ừ , thì ph l p này đ ụ ớ ằ trên ả ở ồ ượ ị ạ ố

c coi vùng núi cao xu ng đ ng b ng qua các d ng đ a hình c chia làm 3 d ng chính là d ng đ a hình 5 ướ ề ượ ạ ạ ị

ữ ớ nh là b c chuy n ti p t ể ư đ i núi m m m i h n. Trong đó đ ồ ạ ơ (g m 5a và 5b), d ng 6 (g m 6a và 6b) và d ng 7. ạ ồ ạ ồ

ế ế ạ ố ố

ự t ng, c u t o ch y u b i đá tr m tích l c nguyên ủ ế ở ả ố 5. Dãy núi xâm th c-bóc mòn trên c u trúc d ng u n n p, u n n p kh i ấ ấ ạ ụ ầ

D ng đ a hình đ ị ạ ượ c chia thành hai ki u đ a hình 5a và 5b ể ị ở các m c đ cao ự ộ

ng ng 200-1000m và 1000-2000m. t ươ ứ

ượ ậ ộ

ữ ạ ế ữ ầ

D ng đ a hình này đ ị ố ớ ề ế ạ ể ị ạ ệ ự ạ

ố ớ ộ ộ ủ ị ạ ị ườ ữ ạ

ủ ắ ừ ế ế ạ

c hình thành do v n đ ng ki n t o hình thành nên ụ nh ng n p u n l n d ng kh i t ng đ i v i nh ng th c th đá tr m tích l c ố ả ề ơ nguyên và t o đi u ki n phát sinh các thu c tính c a d ng đ a hình này. V c ế n d c đ n b n, d ng đ a hình c a nh ng đ i núi thu c d ng đ a hình này có s ố ồ ả đây là tho i, và b chia c t t ị ở ố ị di đ y và r a trôi xói r a b m t. ử ạ trung bình đ n y u. Quá trình ngo i sinh th ng tr ử ề ặ ả ẩ

Tr n H u H i 24 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ướ ạ ể ệ ạ ạ ộ ị

ệ kh i núi, núi đ i nh ế vùng tây Qu ng Nam, phía tây xã Ma L i (Ninh Thu n). Di n phân b c a d ng đ a hình 5 h n ch , th hi n d ớ ả i d ng m t vài ậ ố ủ ư ở ồ ố

ầ 6. Kh i núi xâm th c trên c u trúc n p o n, c u t o ch y u b i đá tr m ế ấ ạ ủ ế ằ ấ ở

ự ố tích và tr m tích phun trào. ầ

ơ ượ ị ạ ự ể

Đ n v d ng đ a hình 6 đ ự ị ộ ả ố ấ ạ ươ ư

ớ ề ấ ầ ả

c chia thành hai ki u 6a (m c đ cao 200- ị , phân b thành nh ng d i dài theo 1000m) và 6b (m c đ cao 1000-2000m) ng c u trúc đ a ch t nh ng nhìn chung là v i di n tích phân b r t h n ch . ph ế ạ Thành ph n th ch h c c a chúng ph n ánh đi u ki n thành t o trong giai đo n ho t hóa ki n t o, v i ch đ c đ a lý chuy n đ i t ố ệ ạ ệ bi n sang l c đ a. ổ ừ ể ộ ấ ọ ủ ớ ạ ế ạ ế ộ ổ ị ụ ị ể ạ

ặ ể ế ạ ị

D ng đ a hình có đ c đi m là các s ị ộ ố ủ ườ ế ợ ớ

ể ố ự ư

ỏ ị ồ ự ự ị

n c a nó b chia c t m nh đ n trung ườ ủ ạ ắ n khá l n và k t h p v i đ c đi m v phong hoá, đá n n đã bình, đ s c a s ớ ặ ề t o ra cho vùng có đ c tr ng quá trình ngo i sinh th ng tr g m xâm th c, đ v , ổ ỡ ạ ặ ạ ả . Đó chính là nh ng quá trình đ a đ ng l c tr ng l c nhanh và c n ph i s p l ộ ậ ở xã h i trên khu v c này. đ ượ ọ c quan tâm đúng m c khi b trí các công trình kinh t ế ữ ứ ầ ự ộ ố

7. Kh i núi bóc mòn trên các c u trúc khác nhau, đ cao x p x 100-200m. ấ ỉ ấ ố ộ

D ng đ a hình này th ạ ố

, núi- đ i cóồ i d ng nh ng kh i núi ữ ướ ạ ị ủ khu v c ven bi n và d ng núi đ i sót trên b m t b ng ph ng c a ồ ng th hi n d ể ệ ạ ề ặ ằ ườ ể ự ẳ

tính r i rác ở ả đ ng b ng sông C u Long. ồ ử ằ

ị ượ ạ ấ

ạ ầ D ng đ a hình 7 đ ề ừ ữ ậ ệ ầ

ổ ớ ị ở

ộ ạ ườ ắ ị

c hình thành trên các c u trúc nâng h khác nhau, và nh ng v t li u tr m tích, tr m tích ầ ự ế vùng Hà n đ i núi thu c d ng đ a hình trên b chia c t trung bình y u ế n t ng h p. thành ph n đá n n cũng có s bi n đ i l n, t phun trào đ n các thành t o cacbonat (đ a hình núi đá vôi Pecmi già ạ ế Tiên). B m t các s ề ặ ồ n d c tho i và phát tri n quá trình s v i s ả ố ớ ườ ị ườ ổ ể ợ

* Ph l p trũng và thung lũng gi a núi xâm th c - tích t ụ ớ ự ữ ụ

8. Thung lũng, trũng gi a núi ki n t o-xâm th c v i b m t d ng đ i và ự ớ ề ặ ạ ế ạ ữ ồ

dãy đ i. ồ

ượ ạ ị c đ nh h ị m c đ cao 20-100m D ng đ a hình 8 phân b ố ở ự ộ ậ ọ ự ể

ộ ế ạ ữ ủ ồ

, d c theo các dòng ch y ả ủ ạ l n đ ng do các v n đ ng ki n t o. Các khu v c đi n hình c a d ng ướ ớ đ a hình này bao g m các trũng thung lũng gi a núi c a sông Thu B n- Trà Khúc, ồ ị và sông Ba.

c hình thành t ấ ạ ượ

c Kanozoi, và b m t hi n t ổ nh ng t p đá có tu i ừ ữ ậ ệ c làm phong phú thêm b i nh ng v t li u ở ậ ữ

C u t o đá n n c a d ng đ a hình đ ề ủ ạ ề ặ ườ ị i đ ệ ạ ượ n tích trong th i kỳ đ t ờ tr ướ l ng đ ng tr m tích, s ắ ầ ộ . ệ ứ

ủ ạ ồ ồ ị

Hình thái chung c a d ng đ a hình là t p h p c a nh ng đ i và dãy đ i xen ậ ạ đây quá trình ngo i k v i nh ng trũng, thung lũng xâm th c, xâm th c- tích t ẽ ớ ợ ủ ự ữ . ụ ở ữ ự

Tr n H u H i 25 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ố ử ề ặ ồ

sinh th ng tr bao g m xâm th c khe rãnh, m ng xói và xói r a b m t, và m t ộ ị s n i phát tri n quá trình s ể ố ơ ự ươ n tr ng l c ch m. ự ườ ậ ọ

9. Thung lũng, trũng ki n t o-xâm th c v i b m t d ng đ i phân b c. ự ớ ề ặ ạ ế ạ ậ ồ

ạ ế ộ

ệ ề ề ặ ượ

ư ả

ề ộ

ự ủ ạ

c hình thành liên quan đ n ch đ v n đ ng tân ki n ế D ng đ a hình 9 đ ị ượ ế ộ ậ ự . Đ cặ i đi u ki n thành t o đ a ch t khu v c t o trong b i c nh t ng quan t ị ạ ươ ố ả ạ ấ ệ đi m chung c a d ng đ a hình này là b m t đ c ph b i tr m tích Neogen-Đ ủ ở ầ ủ ạ ể ị ộ , t o thành nh ng d i đ i phân b c theo đai cao nh ng v n n m trong kho n đ t ằ ậ ẫ ữ ả ồ ứ ạ ng đ i m m m i, đ chia c t m c trung bình cao 100-200m. B m t đ a hình t ắ ở ứ ạ ố ươ ề ặ ị đ n y u. Quá trình ngo i sinh th ng tr t ử i khu v c c a d ng đ a hình này g m r a ồ ị ị ạ ố ạ ế ế trôi, xói r a. ử

Trong ph m vi nghiên c u, d ng đ a hình 9 t p trung ị ạ ạ ứ ậ ở

ị ớ ổ

ằ ả ố ớ ạ ư ị ề ổ

ị ng t ườ ườ

ưở c đánh giá là d ng đ a hình khá thu n l ị i có c i cho phát tri n kinh t ể ủ ậ ợ ộ ế

các khu v c Trà ự ế B ng (Qu ng Ngãi), Th xã Kon Tum và Mô Rai nh ng v i t ng di n tích h n ch . ạ ệ Đ i v i d ng đ a hình này, n n đ a ch t khá n đ nh và các quá trình ngo i sinh ạ ấ ị gây nh h ng đ nh , nên i các ho t đ ng c a con ng i x u t ỏ ạ ộ ả ớ ấ ớ chúng đ xã h i và ạ ộ ượ các công trình h t ng c s . ơ ở ạ ầ

* Ph l p ụ ớ trũng và thung lũng gi a núi xâm th c - tích t ự ữ ụ

ồ . 10. Thung lũng, trũng xâm th c-bóc mòn v i b m t d ng đ i và dãy đ i ớ ề ặ ạ ự ồ

Các thung lũng máng trũng xâm th c bóc mòn trên đ ượ ấ ạ

ủ ế ở ở ộ ế ầ

ư ộ ả

ề ặ ữ ằ ị

ỷ ủ ạ ạ ự ị

c c u t o b i b i các ự lo i đá khác nhau, nh ng ch y u là đá tr m tích và tr m tích bi n ch t thu c các ầ ấ ạ ả h t ng khác nhau. Đ cao phân b dao đ ng trong kho ng 100m đ n 200m. B n ế ộ ố ệ ầ ổ ị ch t nguyên thu c a d ng đ a hình này là nh ng b m t san b ng tr c núi c , b ướ ấ các quá trình ngo i sinh xâm th c, bóc mòn hình thành nên đ a hình hi n đ i d ạ ướ i ệ d ng các đ i và dãy đ i k ti p nhau. ạ ồ ế ế ồ

ị ệ ố ậ ớ ở

Di n tính c a d ng đ a hình khá l n, chúng phân b t p trung ế ọ

ự các khu v c O, d c theo các thung lũng sông chính m c đ trung bình, v i quá ắ ở ứ ộ ớ ị

ủ ạ vùng núi- cao nguyên phía b c vĩ tuy n 13 ắ trong vùng. Hình thái c a d ng đ a hình b chia c t ị ủ ạ trình ngo i sinh th ng tr là r a trôi, xói r a. ử ị ử ạ ố

11. Thung lũng xâm th c d ng đáy h p. ự ạ ẹ

ạ ộ ủ ộ

ự ố

Do phát tri n b i ho t đ ng c a h th ng dòng ch y mang đ ng l c đào ệ ố c c u t o b i đá g c khác ở c nâng cao ng đ ượ ủ ạ ể

ể ở lòng là chính nên b m t đáy c a d ng đ a hình trên đ ề ặ nhau, và đôi ch , t ữ (ví d thác, gh nh) thì có th phát tri n các tích t ả ượ ấ ạ ươ ự ị aluvi. ị i nh ng đi m m c c s xâm th c đ a ph ự ơ ở ể ỗ ạ ề ụ ụ ể

ệ ướ ạ ị

Di n phân b c a d ng đ a hình d ố ủ ạ ố ọ ủ ạ ỏ ẹ ể ớ ộ ố ọ ớ ị

i d ng nh h p, kéo dài d c theo các thung lũng sông su i, v i đ d c d c lòng sông l n. Đi n hình c a d ng đ a hình nh d c thung lũng Đăk Môn (KonTum), thung lũng Sông Bé (Đ ng Nai). Ngoài ra ư ọ ồ

Tr n H u H i 26 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ề ủ ể ạ ạ ơ ộ ị ị

i nhi u n i cũng phát tri n d ng đ a hình này. Đ cao c a d ng đ a hình dao t ạ đ ng trong kho ng 20m đ n 100m. ộ ế ả

12. Cao nguyên bóc mòn trên c u trúc vòm kh i t ng. ố ả ấ

ỉ ộ ự ố, d ng đ a hình này cũng đ ượ

các m c đ cao t D a vào ch tiêu đ cao phân b ở ể ạ ươ ộ

ự trong kho ng vĩ tuy n 11 ố ở ể ể ế ả

i m t s n i nh Ph c chia thành ị ng ng 200- 1000m và 1000- 2000m. ứ o VĐB, đi n hình cho ki u 12a o đ n 15 ế các khu v c Mâng Cành (Kon Plong- Kon Tum), Tam Giang (Krông Năng), Eaba ơ c Tiên, Quang S n ư ở ướ ạ ậ

hai ki u 12a và 12b Chúng phân b ở (Sông Hinh). Ki u 12b t p trung t ể (Ninh S n), H Đông (Măng Yang- Gia Rai), Hi u (Kon Plông- Kon Tum). ộ ố ơ ế ạ ơ

ị ạ ế ấ ạ ị

ầ ụ ị

Thành t o đ a ch t c a d ng đ a hình này bao g m các lo i đá bi n ch t và ồ ồ i d ng b m t d ng đ i ề ặ ạ ướ ạ ủ ử c p trung bình. Quá trình ngo i sinh th ng tr g m r a ị ồ ố ạ ồ ộ

ấ ủ ạ tr m tích l c nguyên. Đ c đi m đ a hình c a chúng d ể ặ và dãy đ i, có đ chia c t ắ ở ấ trôi, xói r a. ử

, s n nguyên trên vùng nâng tân ki n t o y u và trung ế ạ ế ơ

s ký hi u 13 đ n 17). L p cao nguyên ớ bình (g m các d ng đ a hình t ị ồ ạ ừ ố ệ ế

* Ph l p Cao nguyên , s n nguyên bóc mòn (g m d ng đ a hình t ụ ớ ơ ạ ồ ị ừ ế 13 đ n

15)

13. Cao nguyên núi l a c trên c u trúc vòm kh i t ng. ử ổ ố ả ấ

Đ n v d ng đ a hình 13 đ ị ơ ị ạ ể ộ

ư . Ki u 13a phân b ậ ư ạ

đ cao l n h n, nh i ớ ơ ư ở ư ự ệ ớ

c chia thành hai ki u đ a hình 13a (đ cao 200- ượ ị 1000m) và 13b (đ cao 1000-2000m) b m t cao nguyên Ia ộ ể ố ở ề ặ ệ - Thu n H nh, Tân Hà- Tân H i- Hi p Kô- Ch Ty- Ia Ka, Ninh H ng- Đ c ộ ắ Ơ Thành, Ea Wy- Ea Nam- Dle Ya. Còn Ki u 13b, so v i ki u 13b thì chi m ph n ầ ế ể di n tích nh h n nhi u, nh ng l ạ các khu v c L c ạ ở ộ ỏ ơ Lâm- Đa Chay, B o L c. ả ề ộ

ị ặ ể ượ ấ ở

ủ ạ ạ ạ

ế ắ ồ

Đ c đi m c a d ng đ a hình trên là đ c c u thành b i đá macma phun trào bazan trong giai đo n kainozoi, và cùng v i quá trình ngo i sinh đã hình thành nên ớ các b m t d ng dãy đ i và d ng vòm b chia c t trung bình đ n y u. Quá trình ị ngo i sinh th ng tr g m xâm th c m ng xói, rãnh xói và r a trôi b m t. ươ ề ặ ạ ố ế ề ặ ạ ự ị ồ ử ạ

14. Cao nguyên núi l a tr trên c u trúc vòm kh i t ng. ố ả ử ẻ ấ

ị ạ ử ượ ệ ớ ạ ở

D ng đ a hình cao nguyên núi l a 14 đ ộ ủ ạ ữ ữ

ượ ị t v i d ng 13 b i tính ậ ả ồ ố , h n n a nh ng v t t ơ ạ c xác đ nh có tu i tr h n- vào giai đo n ổ ẻ ơ c phân bi c b o t n t ượ ị

nguyên thu thành t o n i sinh c a chúng đ ỷ li u đ a ch t bazan c u thành cũng đ ấ ấ . cu i Neogen đ u Đ t ệ ứ ệ ố ầ

ề ặ ủ

ề ạ V hình thái, chúng là nh ng b m t bazan tr , d ữ ề ặ ủ ở ị

ch có d ng dòng ch y. B m t c a chúng khá b ng tho i, ít b phân c t và ả ti p giáp v i nh ng d ng đ a hình khác th ằ ng đ ượ ẻ ướ ạ ả ể ệ i d ng vòm ph và đôi rìa c th hi n b ng m t “vách” ằ ắ ộ ỗ ế ườ ữ ạ ớ ị

Tr n H u H i 27 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ị ớ ộ ị ễ ả ạ ố

ề ự ị ử

ề ặ ạ ở ộ ạ ị ả

b c cao đ a hình v i đ cao kho ng 10 - 20m. Quá trình ngo i sinh th ng tr di n ra ậ ố trên d ng đ a hình này ch y u là r a trôi b m t. Xét v m c đ a hình phân b , ị c phân thành hai d ng 14a ( đ cao trong kho ng 20 d ng đ a hình 14 cũng đ ạ -100m) và 14b (trong kho ng 100- 200m). ủ ế ượ ả

ị ệ ở ề ặ ậ ậ

ố ủ ạ ị Di n phân b c a d ng đ a hình 14 b c cao (14b) t p trung ơ ậ ấ

ẻ ơ ề ạ

ề ặ ở ộ ố ơ ư ở ắ ộ

b m t cao nguyên bazan tr khu th xã Pleicu. So v i b c 14b, thì b c th p h n (14a) có di n ệ ớ ậ ấ ở ề ặ b m t phân b l n h n nhi u và t o thành nh ng b m t bazan mà l n nh t ố ớ ớ ữ An L c, L c Hoà m t s n i khác nh Đ k L k- Buôn Ma Thu t, và r i rác ộ ộ ắ (Bình Ph ả c), Tiên Hoàng, Qu ng Khê (Lâm Đ ng). ướ ả ồ

L p đ i trên đ i chuy n ti p nâng và h tân ki n t o ế ế ạ (g m d ng 15 và ớ ồ ớ ể ạ ạ ồ

16)

* Ph l p đ i bóc mòn ụ ớ ồ

15. Đ i xâm th c d ng bóc mòn d ng bát úp. ự ạ ạ ồ

ị ị ấ ể ớ

ấ ư ồ ồ

ệ ế ỏ ươ ị

ừ ộ

ự ng quan v i các d ng đ a hình khác. V ạ ế ị ự ố

ồ ươ ể ng đ i 20-100m) và 15b (đ cao t n d c l ố ồ ị ươ ộ

ạ t o đá tr m tích ấ ầ ầ ạ Khúc, và di n tích phân b nh trong t ớ ố m t hình thái, chúng là nh ng đ i bát úp có đ cao t ữ ặ s ườ ộ ki u đ a hình 15a (đ cao t ể 200m). Quá trình ngo i sinh th ng tr : r a trôi, xói r a. D ng đ a hình phát tri n trên các c u trúc đ a ch t khác nhau v i các thành , tr m tích bi n ch t vùng đ i núi l u v c sông Thu B n- Trà ề ớ cao đ n trung bình và v i ng đ i có th chia d ng đ a hình 15 thành hai ạ ng đ i 100- ố ố ị ử i. D a vào đ cao t ươ ộ ố ạ ử

Di n phân b c a d ng đ a hình 15, b c cao (15b) ị ậ ở

i xã Tam Thái- Tam Dân (Qu ng Nam); b c th p (15a) t ắ ven rìa phía đông b c ạ i ấ ố ủ ạ ạ ả

ệ vùng Tây Nguyên t vùng đ i Hoà Phú (Đà N ng), Duy Hoà Qu Xuân, Qu Th (Qu ng Nam). ậ ả ế ế ẵ ồ ọ

* Ph l p đ i xâm th c r a trôi ự ử ụ ớ ồ

16. Đ i xâm th c d ng dãy v i s n lõm tho i. ự ạ ớ ườ ồ ả

ị ể ớ ổ

D ng đ a hình 16, nhìn t ng th nh là đ i chuy n ti p t ế ừ ớ ử ể ằ ớ

ng đ a hình. vùng cao nguyên ể ư xu ng b m t đ ng b ng sông C u Long, hay v i vai trò đ i chuy n b c năng ậ ố l ượ ạ ề ặ ồ ị

n lõm tho i, đ ị ạ ủ ượ

ả ề ặ ổ ươ ự

ồ ườ ể ắ ẻ ấ ở

ạ ị ế ươ ự ạ ổ ở

Hình thái c a d ng đ a hình là nh ng dãy đ i s c hình ữ thành b i quá trình xâm th c m ng rãnh phát tri n c t x vào b m t c . Chúng ở ệ ạ i c c u t o b i các lo i đá khác nhau và trên các c u trúc khác nhau. Hi n t đ ượ ấ ạ d ng đ a hình này đang b bi n đ i m nh b i quá trình xâm th c m ng xói, và ị ạ r a trôi b m t. ử ề ặ

ng đ i d ng đ a hình 16 cũng đ ố ạ ượ ộ ị

Theo t ể

c tách ra thành hai ki u đ a hình th p (16a v i đ cao 10-20m) và cao (20-100m). Di n phân ệ các khu v c Giang Bình- Bình S n- Châu b c a ki u đ a hình th p đi n hình ố ủ ng quan đ cao t ươ ấ ị ấ ươ ớ ộ ở ự ể ể ơ ị

Tr n H u H i 28 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ồ ớ ạ ươ ị

ự ồ

c. Pha (Đ ng Nai), Tân Hà- Tân Hoà- H ng Hoà (Bình D ng). V i d ng đ a hình ư i khu v c phía b c Đ ng Nai và nam-tây nam Bình Thu n, cao, chúng t p trung t ậ ắ ạ ậ và tây nam t nh Bình Ph ướ ỉ

L p đ ng b ng trên rìa vùng nâng và h tân ki n t o ạ ế ạ (g m các d ng ồ ồ ạ

ớ đ a hình t ừ ố ị ằ s ký hi u 17 đ n 23) ệ ế

* Ph l p đ ng b ng bóc mòn, xâm th c - tích t ụ ớ ồ ự ằ ụ

17. Đ ng b ng bóc mòn trên c u trúc u n n p d ng l n sóng, nghiêng ế ấ ạ ằ ồ ố ượ

tho i xen máng trũng xâm th c. ự ả

ạ ư ở ệ ố ằ ổ ồ

ượ ế D ng đ a hình đ ị ệ ồ

ữ ủ ệ ầ

ể ươ ớ ộ ể ể ạ ị

c đ c tr ng b i h th ng đ ng b ng c , và trong đ a ị ặ ộ ố ơ hình hi n nay, chúng chi m ph n cao c a các đ ng b ng ven bi n, và m t s n i ằ ủ ầ là nh ng ph n di n tích c a các b m t thung lũng c . Theo t ng quan đ cao ộ ổ ề ặ t ng đ i có th chia d ng đ a hình này thành hai ki u là 17a (v i đ cao 5-10m) ươ và 17b (v i đ cao 10-20m). ố ớ ộ

ứ ế ệ ị

nh ng đ a ph ự ị ạ

ị ng sau: ki u đ a hình 17a, t ị ươ ế ứ ế ả

ỏ ệ ắ ể ạ

ộ ố ệ ắ

Trong ph m v khu v c nghiên c u, đ n v đ a hình này chi m m t di n tích ạ ộ ơ ị nh , và phân b i vùng Cát Lâm- Cát ố ở ữ ể ạ Hi p (Bình Đ nh), Ph Phong- Đ c Phú (Qu ng Ngãi), Qu An- Qu Hi p, Đ i ệ ổ ị i vùng Ya Bung- Th ng- Hoà Nh n (Qu ng Nam); ki u đ a hình 17b, t p trung t ậ ị ả Ya T M t (Đ c L c), ngoài ra còn m t s di n nh Xuân Lãnh- Xuân Quang ỏ ở ơ ố (Phú Yên), và ổ ơ ắ phía nam Ph Khánh (Qu ng Ngãi). ở ả

ổ ở ị

ị ế ng đ c a các quá trình ngo i sinh ch di n ra Hi n t ư ệ ạ ạ ườ ề ặ i d ng đ a hình này đang b bi n đ i b i quá trình r a trôi b m t, ử m c đ trung ở ứ ộ ạ ộ ủ ỉ ễ

xói r a, nh ng c ử bình y u. ế

18. Đ ng b ng mài mòn-xâm th c-tích t ự ằ ồ ụ đa ngu n g c. ồ ố

ị ạ c chia thành hai ki u là 18a có đ cao t ể ượ ộ

ươ ề ặ ề ạ

ố ng đ i 5-10m và 18b v i đ cao 10- 20m. V hình thái, chúng có d ng các b m t phân b c nghiêng tho i phát tri n trên nh ng c u trúc khác nhau. ấ ậ D ng đ a hình này cũng đ ớ ộ ả ữ ể

ồ ị

ố ủ ạ ế ầ ớ ế ệ ầ ế ể ấ ậ ẵ

Di n phân b c a d ng đ a hình này chi m ph n l n di n tích đ ng b ng ằ ệ ven bi n t ể Đà N ng vào đ n Bình Thu n, và ki u 18a chi m ph n th p, còn ki u ể ừ 18b chi m ph n cao. ế ầ

Hi n t i nh ng b m t thu c d ng đ a hình này là nh ng đ i t ữ ị

ữ ấ ớ

ộ ệ ạ tác nông nghi p chính t ị ệ đào x i, h n n a c u trúc đ t g n k t kém và chính đó là nh ng nhân t ơ d ng đ a hình này đang b bi n đ i m nh b i quá trình r a trôi, xói r a b m t. ạ ng canh ố ượ ữ ị ng ven bi n, do đó l p đ t m t luôn b ặ ấ ớ làm cho ố ữ ử ề ặ ạ ề ặ i nh ng đ a ph ươ ữ ạ ấ ắ ổ ị ế ế ạ ử ở ị

19. Đ ng b ng xâm th c-tích t aluvi l ự ằ ồ ụ ượ ấ n sóng, nghiêng tho i trên các c u ả

trúc khác nhau.

Tr n H u H i 29 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

c chia thành hai ki u 19a và 19b t ng ng v i các đ ượ ươ ớ

ứ ề ặ ậ ươ

cao t sông, bi n n m trong đ i dao đ ng m c n ể 0- 10m và 10- 20m. Chúng đ ượ ư ữ c ng m theo mùa. ự ướ ộ ộ c coi nh nh ng b m t b c th m ề ầ D ng đ a hình đ ị ạ ng đ i t ố ừ ể ằ ớ

ệ ố ủ ể ậ ị ở ằ ph n cao c a đ ng b ng ủ ồ ầ

Di n phân b c a ki u đ a hình 19a t p trung ệ t p trung và chi m ph n l n di n tích t nh Tây Ninh. ậ ầ ớ ế ỉ

ổ ạ ạ ố ị

Quá trình ngo i sinh th ng tr làm bi n đ i d ng đ a hình này bao g m r a ử ồ ị ế ỉ ở ứ m c ng đ c a các quá trình cũng ch ộ ủ ườ ậ

trôi b m t và laterit hoá. Tuy v y, c ề ặ trung bình.

gió bi n, b m t l n sóng d ng đ n cát trên c u trúc khác ằ ụ ề ặ ượ ể ụ ấ ạ

20. Đ ng b ng tích t ồ nhau.

ạ D ng đ a hình đ ị c thành t o do y u t ạ ế ố

ể ậ ữ ậ ệ ấ

ạ ế ố ộ

ơ ể c chia thành hai ki u, g m 20a ( đ cao t ể ồ

gió bi n t p trung các v t li u mà ượ ch y u là cát. T i nhi u n i, gió đã vun cát lên thành nh ng đ n cát r t cao, có ụ ề ủ ế d ng đ a hình chuy n đ ng nâng h tân ki n t o. Vì th , k t h p v i các y u t ị ế ở ạ ế ạ ạ ớ ế ợ này đ 0 đ n 10m) và 20b ( đ cao ở ộ ế ừ ở ộ ượ 10-20m).

ể ọ ớ

ố ủ ả vùng ven bi n t ặ ệ ư ế ố ộ

ể Đà N ng đ n cu i Qu ng Nam và m t ph n ả ế ứ ị

ng (Nha Trang). Ki u 20b, t p trung t ể ạ ậ ả

ể Di n phân b c a c hai ki u đ u t p trung d c ven bi n, riêng v i ki u ề ậ ầ ở 20a đ c tr ng ể ừ ẵ ở Đ c Minh- Ph Khánh (Qu ng Ngãi), Cát Khánh- Cát Ti n (Bình Đ nh), Tuy Hoà ả ổ ự i khu v c (Phú Yên), Vĩnh H i- Vĩnh T ườ Cam H i (Khánh Hoà), Phú L c- Hoà Th ng (Bình Thu n). ạ ậ ắ ả

Hi n t ạ ệ ạ ị ế ạ

ổ ề ặ ạ ị ả ụ ệ

ở ạ ể ự ố ớ ờ ố ặ ớ

i, d ng đ a hình này đang b bi n đ i m nh b i quá trình th i mòn, ổ ị v i d ng cát bay, cát ch y và tích t gió. Vi c c đ nh hi n tr ng v m t d ng đ a ệ ố ị ớ ạ hình này có ý nghĩa l n đ i v i đ i s ng dân sinh và có th th c ngăn ch n và gi m thi u nh ng tác đ ng tiêu c c b ng bi n pháp l p ph th c v t c đ nh cát. ủ ự ậ ố ị ự ằ ữ ệ ể ả ộ ớ

* Ph l p đ ng b ng tích t ụ ớ ồ ằ ụ

ạ ụ ớ ứ ằ ồ

Trong ph m vi nghiên c u, ph l p đ ng b ng tích t ự ằ ị

t p trung ở ụ ậ ạ ổ ạ ề ạ ố

vùng ng quan đ a hình, tu i thành t o, c u đ ng b ng sông C u Long, và d a vào t ấ ươ ử ồ trúc n n và các quá trình ngo i sinh th ng tr cho phép phân chia thành 3 d ng đ a ị ị hình sau:

21. Đ ng b ng tích t sông bi n b bi n đ i b i quá trình tích t ằ ồ ụ ể ị ế ổ ở ụ xâm th c ngang. ự

ị ạ ầ ớ ử

ế ộ ả

ắ ổ

ng song song v i đ ướ ờ

ớ D ng đ a hình này chi m ph n l n di n tích đ ng b ng sông C u Long, v i ồ ằ ệ 0m l c đ a đ n 2-3m. Ngoài ra, trên d ng b m t b ng tho i, đ cao tuy t đ i t ụ ị ệ ố ừ ề ặ ằ ế ạ c ch m kh c b i các bar cát c và tr , t o b m t d ng đ ng b ng này còn đ ẻ ạ ượ ằ ề ặ ạ ở ạ ồ ớ ườ ng nên nh ng g cong n i cao trên b m t đ a hình và có h ề ặ ị ổ ữ b c . ờ ổ

Tr n H u H i 30 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ố ủ ế ị

ị ở

ụ ồ ế ể ạ

Quá trình ngo i sinh th ng tr trên d ng đ a hình này ch y u là quá trình ạ ạ xâm th c ngang trong mùa khô. Thêm vào đó b i tích trong mùa lũ, và xói l ự ụ vùng ti p giáp v i bi n thì d ng và c ộ ủ ớ ng tác gi a bi n và l c đ a, c th là m t s vùng phát tri n bãi ụ ể ng đ c a quá trình ngo i sinh còn ph ộ ố ạ ể ể

tích t ở thu c vào m i t tri u tích t ườ ụ ị ữ i phát tri n bãi tri u mài mòn. ề ộ ề ố ươ , m t s n i l ụ ộ ố ơ ạ ể

ụ sông bi n đ m l y b ng ph ng, b bi n đ i do quá trình ẳ ị ế ể ằ ầ ầ ổ

22. Đ ng b ng tích t ồ ằ đ m l y hoá. ầ ầ

D ng đ a hình trên phân b t ạ ố ạ ấ ủ ồ ằ

ử ị ể ườ

ứ ể ượ ố ươ ở

i nh ng vùng trũng th p c a đ ng b ng sông ữ C u Long, đi n hình là vùng trũng Đ ng Tháp M i, T Giác Long Xuyên, và Cà ồ Mau. Tuy v y trong d ng đ a hình này cũng có th đ c chia thành hai ki u là ạ ể c và ng quan trao đ i n l y hoá kín và h trong m i t d ng đ ng b ng tích t ổ ướ ụ ầ ạ v t ch t v i h th ng thu văn chung c a vùng. ủ ỷ ậ ậ ằ ồ ấ ớ ệ ố

ạ ị

Hi n t ệ ạ ủ ạ i, d ng đ a hình này đang phát tri n quá trình l y hoá, nh ng d ng ư ể t nh t đ nh trong ấ ị ệ

ầ l y hoá c a vùng trũng kín và trũng h cũng có nh ng khác bi ầ ng quan gi a các quá trình và v t ch t trao đ i. m i t ố ươ ữ ổ ở ậ ữ ấ

ằ ạ ẳ ằ ồ ờ ị

aluvi, b ng ph ng d ng bãi b i và b cát ven lòng b 23. Đ ng b ng tích t ụ ồ . bi n đ i do quá trình tích t ụ ế ổ

ạ ớ

c t o thành do s b i đ p phù sa hàng năm c a các sông. Nhìn chung, gi ố ọ ự ồ ắ

Chúng phân b d c theo các sông l n trong vùng. Đây chính là d ng đ a hình ị ớ ạ i h n dòng ch y chính, và kéo dài ra ủ t quá vài kilomet t ượ ừ ả ằ

đ ượ ạ ngang c a đ ng b ng không v đ n bi n. ế ủ ồ ể

ị ữ ồ

ừ ạ ộ

ừ ả ề ặ ằ ể ỡ ự ữ ẳ ầ

Trong d ng đ a hình này thì nh ng bãi b i ven lòng (gi ng cát), v a có tác ồ ạ d ng đ nh h ng dòng ch y, v a có kh năng b trí phát tri n các ho t đ ng kinh ụ ố ướ ị , dân sinh. Ngoài ra nh ng b m t b ng ph ng, m u m là nh ng khu v c có t ế ti m năng tr ng tr t r t l n. ề ả ữ ọ ấ ớ ồ

Tr n H u H i 31 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 2. 1: S đ đ a m o khu v c Tây Nguyên và lân c n ậ ơ ồ ị ự ạ

Hình 2. 2: Chú gi i s đ đ a m o khu v c Tây Nguyên và lân c n (Hình 2. 1) ả ơ ồ ị ự ạ ậ

Tr n H u H i 32 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

II. 2. Đ C ĐI M Đ A CH T-KI N T O KHU V C TÂY NGUYÊN

II. 2. 1. Đ c đi m đ a-ch t ki n t o: ế ạ ể ấ ặ ị

bao g m các thành Khu v c ự Tây nguyên trên b n đ đ a ch t Pliocen-đ t ả ồ ị ệ ứ ấ ồ

t o tr sau: ẻ ạ

Miocen th ngượ

ệ ầ 3 sb) H t ng Sông Ba (N 1

ệ ầ ạ

rìa phía b c Vùng nghiên c ớ

ố ủ ế uứ kéo dài v đông nam t ề i vách xâm th c c a các sông su i ự ủ ế ạ ạ

Vùng nghiên c uứ , h t ng Sông Ba phân b ch y u trong ph m vi thung i khu ố ở Ai Nu, Phú Túc; ngoài ra còn ắ ặ ạ ề ở

khoan. lũng sông Ba, đo n t ạ ừ v c X Thu. Các tr m tích này g p h n ch t ạ ầ ự khu v c Ma Múc, Cheo Reo và d ng th m, gò sót ự g p trong các l ặ ỗ

M t c t đ a ch t ấ ở ự

qua các tài li u các v t l ặ ắ ị ả khu v c Cheo Reo - Phú Túc - Ai Nu đ khoan t ệ ở cũng nh trong l ư ế ộ c Tr nh Dánh ị ượ ư d i lên nh ừ ướ ỗ

(1985) mô t sau:

: xen k gi a cu i k t, s i k t, cát k t. Dày 8-100m. - T p 1ậ ộ ế ỏ ế ẽ ữ ế

Đá màu xám tr ng, phân l p dày. Cát k t th ớ ắ ứ ế

ườ ứ ỏ ạ ặ

ậ ớ ư ự ặ ạ

ộ ng ch a các l p m ng b t ớ k t màu nâu xám ho c nâu vàng, đôi khi xám xanh, ch a phong phú và đa d ng các ế di tích th c v t v i các d ng đ c tr ng nh ư Laurus vetusta, Persea sp. , Ocotea foetens, Ficus beauveriei, Quercus sp. , Dipterocarpus sp. , Phragmites oeningensis, . . .

ậ ầ ợ ỉ

ậ T p này n m không ch nh h p trên các đá tr m tích, phun trào và xâm nh p tu i Mesozoi thu c các h t ng Mang Yang, Đray Linh và ph c h Đ nh Quán, . . . ứ ệ ị ằ ộ ệ ầ ổ

ế ủ ế

ớ ộ ế ặ ộ ế ớ ế

ậ c, th ấ ắ

ẻ Buôn B'lang,

ộ ế ở ứ ấ ệ ắ ở ầ ự ầ

- T p 2ậ : ch y u là cát k t, cát-b t k t, b t k t. Dày 4-145m. Đá màu xám vàng nâu, không phân l p ho c phân l p y u. Trong t p này có các tr ng, loang l ổ ắ ứ ng ch a l p m ng sét k t màu xám tr ng, xám nâu, m n d o khi ng m n ườ ướ ị ế ỏ ớ ngã ba sông Ba và các k t h ch s t và k t h ch vôi. Cát-b t k t ế ạ ở ắ ế ạ sông Krông Năng, ậ đ u c u L B c ch a r t phong phú các di tích th c v t: Laurus similis, Ocotea foetens, Ulmus carpinoides, Zyziphus miojujuba, Phragmites oeningensis, . . .

B dày chung c a h t ng thay đ i t 12 đ n 245m. ủ ệ ầ ổ ừ ề ế

ủ ầ ầ ệ ứ .

Các tr m tích c a t p 2 b ph không ch nh h p b i các tr m tích Đ t c đ nh tu i là Miocen mu n. ủ ậ D a theo hoá th ch th c v t, h t ng Sông Ba đ ự ậ ỉ ợ ượ ị ị ệ ầ ở ổ ự ạ ộ

Pliocen

H t ng Đ i Nga ( ệ ầ ạ b N2 đn)

Tr n H u H i 33 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ệ ầ ả ằ

Phun trào bazan h t ng Đ i Nga phân b d ự i d ng các m nh sót n m trên ệ , b c núi Chóp Vung, . . . v i t ng di n ố ướ ạ ắ ạ ơ ớ ổ n n đá granitoiđ ề

các khu v c Ch Ru Tan ở 2. tích kho ng 10km ả

Bazan có c u t o đ c sít xen l ấ ạ ặ ẫ

bi n đ i t bazan tholeit, plagiobazan đ n bazan olivin ki m. ế ổ ừ h ng, màu xám tro, xám s m, thành ph n ầ ỗ ổ ế ề

B dày h t ng thay đ i t 10 t i 40m. ệ ầ ổ ừ ề ớ

ổ Các bazan này ph tr c ti p trên m t bào mòn c a các đá granitoiđ tu i ặ Mesozoi, có n i chúng ph trên v phong hóa c a các đá thu c h t ng La Ngà (J ủ ự ủ ộ ệ ầ ế ỏ ủ ơ 2

ln). H t ng Đ i Nga đ ệ ầ ạ ượ ế c x p vào Pliocen d a vào v trí đ a m o c a h t ng. ị ạ ủ ệ ầ ự ị

H t ng Kon Tum (N ệ ầ 2 kt)

Vùng nghiên c uứ h t ng Kon Tum l ệ ầ ộ ở ự ư ầ ộ

khu v c Ch En (thu c ph n b c ắ 2. Ngoài ra còn g p trong m t s ộ ố ả ặ

ắ i bazan h t ng Túc Tr ng tu i Pliocen - Pleistocen. khoan, n m d thung lũng Krông P c) v i di n tích kho ng 10km ớ l ổ ỗ ệ ệ ầ ướ ư ằ

Thành ph n c a h t ng g m cu i-s i k t, cát k t h t thô t ộ ỏ ế ế ạ ớ ị

ớ ụ

ộ ế ậ ớ

ộ ế i m n, b t k t ồ ầ ủ ệ ầ tr ng vàng trong đó có xen các l p m ng bentonit, ph t l c, sét màu xám loang l ỏ ổ ắ điatomit và phun trào bazan. Trong các l p b t k t thu th p đ ự c hóa th ch th c ạ v t: ậ Dipterocarpus myrica, Quercus advenea, Ficus beauveriei tu i Pliocen. ớ ượ ổ

B dày thay đ i t . 10 đ n 100m ổ ừ ề ế

ề ặ ệ ầ ợ ỉ

Các tr m tích h t ng Kon Tum n m không ch nh h p trên b m t bào mòn ệ ầ ổ ủ ở ị

ằ c a các đá tu i Mesozoi và Paleozoi, phía trên chúng b ph b i các đá bazan h ủ t ng Túc Tr ng và các tr m tích b r i Đ t ầ . ệ ứ ở ờ ư ầ

Pliocen - Pleistocen

H t ng Túc Tr ng ( ệ ầ ư b N2-QI tt)

ư ệ ầ ệ

ng bazan Buôn H và các l p ph ế ồ ầ ớ ồ ớ

ế ở

các khu v c k c n. Đã có hàng ch c l ụ ỗ ộ ự ế ậ ị ấ ặ ầ ộ

H t ng Túc Tr ng chi m 95-98% t ng di n tích các đá phun trào bazan ổ trên t ủ ộ , bao g m ph n l n tr Buôn Ma Thu t ờ ườ nh r i rác khoan tìm ki m thăm dò ỏ ả c d n ề i đ t c a Liên đoàn Đ a ch t 7, khoan qua m t ph n ho c toàn b chi u ướ ướ ấ ủ dày l p ph bazan này. ủ ớ

M t c t đ y đ c a h t ng trong t Buôn Ma Thu t g m 4 t p (t d ủ ủ ệ ầ ặ ắ ầ ờ ộ ồ ậ ừ ướ i

lên trên).

- T p 1ậ

trên b phong hóa thành đ t màu nâu đ , dày kho ng 4-5m. B dày t p 70-75m. : bazan olivin, bazan olivin-augit, bazan olivin-augit-plagioclas, ph nầ ả ề ậ ấ ỏ ị

Tr n H u H i 34 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

- T p 2ậ : bazan 2 pyroxen, bazan olivin-augit-plagioclas, plagiobazan, ph nầ

trên đá b phong hóa thành đ t màu nâu đ , dày kho ng 3m. B dày t p 38-43m. ỏ ề ậ ả ấ ị

- T p 3ậ ấ : bazan olivin-augit, bazan olivin, ph n trên b phong hóa thành đ t ầ ị

đ , dày 3-4m. B dày t p 85-90m. ề ỏ ậ

- T p 4ậ ị : bazan plagioclas, bazan olivin-augit-plagioclas, bazan olivin-augit, ề ấ ỏ ứ ế ầ

ph n trên b phong hóa thành đ t đ , dày 2, 5-10m, có ch a các k t vón laterit. B dày t p 25-35m. ậ

B dày chung c a h t ng 218-243m. Có tr ng h p ch dày 30m ho c dày ủ ệ ầ ườ ặ ợ ỉ

ề i 250m. t ớ

ng có d ng vi h t ho c n tinh, màu s c t ạ ạ ườ ặ ẩ ắ ừ

ể ổ ế ế ạ

ế ầ ơ

ừ ế ế ồ ơ

ậ ầ ồ

Nhìn chung đá th xám, xám đen đ n đen; đôi khi trong các t p bazan olivin có các bao th lerzolit spinel. Đá ế ớ c u t o kh i đ c sít ho c l h ng, h nh nhân; ki n trúc ph bi n là porphyr v i ặ ỗ ổ ố ặ ấ ạ n n đolerit, gian phi n, hi m h n có ki n trúc hyalopylit. Thành ph n ban tinh ế ế ề ặ chi m t 5 đ n 15%, g m olivin, augit, plagioclas, hi m h n có hypersten ho c ế enstatit. Thành ph n khoáng v t n n g m: plagioclas (anđesin), augit, olivin, paragonit, titanomagnetit, aragonit, th y tinh núi l a, ít zeolit. ề ủ ử

ố ạ ặ ể ủ ệ ầ ứ ạ

ể ươ ơ Đ c đi m th ch đ a hóa c a h t ng t ị ồ ạ ườ

ộ ế ế ứ ạ

ề ề ượ ị ố ế ứ ộ ứ

ấ m c trung bình, t s Rb/Sr thay đ i l n t ộ ứ ỷ ố ớ

ng đ i đa d ng và ph c t p. Trên anđesit bazan, bi u đ Lebas và nnk. (1986), các bazan này r i vào các tr ng t ừ ườ ng bazan ki m (Ne), á ki m (Hy, Q), trachybazan đ n bazanit và ít h n vào tr ơ trachyanđesit bazan. Đi u này càng kh ng đ nh m c đ bi n thiên m nh m c a ẽ ủ ẳ v t cho th y m c đ ch a Cr, Ni bi n ng các nguyên t các oxyt t o đá. Hàm l ế ạ ổ ớ ừ thiên l n, đ ch a Zr, Ba dao đ ng ở ứ ộ 0, 0253 đ n 0, 0678. ế

t đ thành t o bazan, tính theo công th c Albarode (1992), có Áp su t, nhi ấ ệ ộ ứ ạ

7, 58 đ n 7, 88 kbar và 1223-1297 oC. s dao đ ng l n, t ộ ự ớ ừ ế

ư ủ ệ ầ ề ặ

ớ ệ ầ ự ế ả ổ ồ ị ủ

ộ ằ

đông b c Buôn Ma Thu t b ng ph ươ ả ớ

c x p vào Pliocen-Pleistocen. ủ L p ph bazan h t ng Túc Tr ng n m tr c ti p trên b m t bào mòn c a ằ các h t ng Đray Linh, Ea Sup, Sông Ba. K t qu phân tích tu i đ ng v c a bazan ế ng pháp K-Ar (Bazz S. M. và nnk. , 1981) ươ ở – 0, 1 tri u năm, t ệ ị ng ng v i Pliocen. D a vào c quan h đ a cho giá tr 3, 4 ự ứ ệ ch t, h t ng Túc Tr ng đ ượ ế ắ ị ệ ầ ư ấ

ả ầ ự

ệ ợ ả ệ ắ ở

ề ế ậ

Các khoáng s n c n chú ý trong h t ng là đá xây d ng, puzolan, nguyên ệ ầ ồ ầ vùng rìa đông b c cao nguyên Buôn H c n li u s i v i công nghi p. Ngoài ra, quan tâm đ n đá quý saphir, rubi, zircon trong các t p bazan bão hòa ki m, không bão hòa silic, giàu titan, magne, s t, b phong hóa xâm th c bóc mòn m nh m . ẽ ự ắ ạ ị

H Đ T Ệ Ệ Ứ

Tr n H u H i 35 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Khu v c Tây Nguyên, tr m tích Đ t ệ ứ ố bao g m các thành t o có ngu n g c ạ ồ ồ

khác nhau, tu i t Pleistocen t ự ổ ừ ầ i Holocen. ớ

ầ Pleistocen hạ, ph n trên ầ 3) Tr m tích sông (aQ I

, t ậ ầ ể ề ọ

ả ớ

ươ ả

X Thu, Ma ừ ạ vài trăm mét t i 4- ừ ộ th m b xâm th c, r a trôi ị ử ự ụ ề ố ọ còn phân b d c n tho i. Các thành t o đ t ệ ứ ạ ố ồ ỉ ạ

Tr m tích th m b c IV phát tri n d c thung lũng sông Ba i Ai Nu, c a sông Ia Rsai, t o thành các d i th m r ng t Múc t ề ạ ử ớ ng đ i kho ng 50-70m. B m t tích t 5km, đ cao t ộ m nh, t o các dãy đ i đ nh vòm, s ườ ạ các thung lũng su i b c cao h n t o thành t ng d i nh . ỏ ơ ạ ề ặ ả ừ ố ậ ả

Tr m tích c a th m đ c chia làm 2 t p. ủ ề ầ ượ ậ

ạ - T p 1ậ ế ộ

i 15cm. Đ mài tròn trung bình đ n t ộ ế ế ố ạ ộ ớ

ộ ầ ỏ vài mm đ n 3-4cm, l n nh t t ấ ớ ọ ọ

: cu i, s i, s n. Cu i h u h t là th ch anh, ít cu i granitoiđ, kích c t th t và ướ ừ t, ch n l c kém. Khoáng v t n ng: ilmenit, monazit, turmalin, hematit, granat, r t t ấ ố corinđon, leucoxen, rutil, saphir. Chi u dày 0, 5-1, 2m. ậ ặ ề

: cát b t xám tr ng. Thành ph n đ h t (%): cát = 73, b t = 27. ộ ạ ầ ắ ộ ộ

- T p 2ậ ố ộ ạ

Các thông s đ h t: Md = 0, 255; So = 2, 53; Sk = 0, 87; P = 0, 276; Q = 0, 707. Khoáng ậ v t t o đá (%): th ch anh = 70, 43, felspat = 0, 34, ít m nh v n đá và khoáng v t ậ ạ ụ ả ạ

sét. Khoáng v t n ng: ilmenit (12, 6kg/m 3), zircon, rutil, leucoxen. Chi u dày 4m. ậ ặ ề

Chi u dày chung 4, 5 - 5, 2m. ề

ph n hoa có kh ử ạ ấ ấ ộ

ả Polypodiaceae gen. sp. , Poaceae gen. sp. , Trong các tr m tích này đã tìm th y m t vài d ng bào t ị Cyathea (2 h t), ạ ổ

ầ năng đ nh tu i kém: Moraceae gen. sp. (1 h t), ạ Araucaria (1 h t). ạ

ủ ề ằ ầ

ề ặ Sông Ba tu i Miocen và b bazan Pleistocen gi a ( ủ ổ ị ố ủ ệ ầ Các tr m tích th m IV n m ph trên b m t bóc mòn đá g c c a h t ng ữ b QII) ph lên. Vì v y chúng ậ

đ c t m x p tu i là Pleistocen s m. ượ ạ ế ổ ớ

Pleistocen trung

H t ng Xuân L c ( ệ ầ ộ b QII xl)

ra t p trung ự ậ ộ

, h t ng Xuân L c g m các đá bazan l ộ ồ ặ ệ ầ ộ ấ ắ

t. Ngoài các đá phun trào d ẽ ớ ả ử ộ

ng ít các tuf v n núi l a g n bó v i các chóp nón núi l a. ở Khu v c Tây Nguyên khu v c phía b c Buôn Ma Thu t, g n bó ch t ch v i các c u trúc núi l a còn ự ố i d ng dòng ch y dung nham, còn m t kh i b o t n t ả ồ ố l ượ ắ ướ ạ ớ ử ắ ụ ử

H t ng có t ệ ầ ừ ế

1 đ n 2 t p bazan olivin, bazan olivin-augit, bazan olivin- ố augit-plagioclas. Đá có d ng vi h t ho c n tinh, màu xám, xám đen, c u t o kh i ặ ẩ ấ ạ ậ ạ ạ

Tr n H u H i 36 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ặ ỗ ổ ặ h ng, ki n trúc porphyr v i n n vi đolerit, gian phi n ho c ề ế

đ c sít ho c l ế ặ hyalopilit. Bazan phong hóa thành đ t đ có chi u dày t 3 đ n 15m. ớ ề ấ ỏ ế ừ

Chi u dày chung 20-50m. ề

ể ề ặ ủ ệ ầ ư ạ ị

ứ V đ c đi m th ch đ a hóa c a h t ng, ch a có các tài li u nghiên c u. ng đ i cao, ố ầ

Các đá này giàu magnesi, titan, g n bão hòa ki m, có t Cr, Ni, Ce, Hf, Yb, Th, Sc v i hàm l ch a các nguyên t ệ s Rb/Sr t ươ ng cao. ỷ ố ượ ề ớ ứ ố

đây th ủ ự ườ

ế ị ủ ươ

ng ph tr c ti p trên bazan h t ng ệ ầ ự ở ng t ng Pleistocen gi a, d a vào ự ộ ở ồ ề ổ ồ ươ ị ươ ọ

Túc Tr ng và b ph b i các b i tích Holocen. Tu i đ ng v c a bazan t vùng Đ c Tr ng, Xuân L c, đ u cho giá tr t ữ đó h t ng Xuân L c đ ng đ ộ c x p vào Pleistocen trung. Bazan h t ng Xuân L c ệ ầ ị ủ ở ư ứ ệ ầ ộ ượ ế

Các khoáng s n g m có đá xây d ng, puzolan, nguyên li u cho v i s i công ả ợ ự ệ ả ồ

nghi p. ệ

Pleistocen trung - th ngượ

Tr m tích sông (aQ ầ II-III)

ươ ề ạ ầ ố ộ

ng đ i 20-25m, ng đ i b ng ph ng, r ng 0, Bao g m các tr m tích t o th m sông b c III, đ cao t ố ằ ể ẳ ộ

phát tri n d c theo thung lũng sông Ba, có b m t t i lên g m: 5-1, 5km. T i Ma Múc, thành ph n t d ầ ừ ướ ậ ề ặ ươ ồ ồ ọ ạ

ộ ỏ ẫ ộ ạ ầ

c t ướ ừ ộ ỏ ế

- T p 1ậ ạ ầ

: cu i-s i l n cát-b t. ỏ ộ ỏ ồ ạ ạ

ẫ ọ

ộ ỏ ộ Dày 1m. Thành ph n theo đ h t (%): cu i s i = 10-30, s n s i = 40-50; cát = 20-30. Cu i s i kích th 1 đ n 10-15cm. Thành ph n cu i s i g m th ch anh, granit, ryolit, ít m nh tectit mài tròn. Khoáng ả ạ v t n ng có vàng: 3 h t, saphir: 2 h t; ngoài ra còn ilmenit, monazit, xenotim, ậ ặ turmalin, hematit, cromit, granat, zircon, rutil, anatas, casiterit, cyrtolit (m u tr ng sa 40dm3). Dày 1m.

- T p 2ậ ộ ạ ầ ắ ạ

ạ ộ

ạ ầ ầ

ụ ả

: s n, cát, sét, màu xám tr ng. Thành ph n theo đ h t (%): s n = 60- 65, cát = 14-15, b t = 25. Các thông s đ h t: Md = 1, 4; So = 4, 43; Sk = 0, 17; Q ố ộ ạ = 0, 251; P = 0, 683. Thành ph n tr m tích g m (%) th ch anh = 64, 5; felspat = 8, ồ 68; m nh v n đá = 1, 38, ilmenit = 0, 11; turmalin = 0, 0012; epiđot = 0, 0012. Dày 1m.

ộ ộ ạ ầ ạ

: s n, cát, b t, màu xám tr ng. Thành ph n đ h t (%): s n = 44, 4; Gleichenia, Osmunda, Selaginella, ph n hoa: - T p 3ậ ộ ứ ắ ử ấ

ạ cát = 34, 5; b t = 21. Ch a các bào t Taxodium, Cycas, Betula. Dày 2, 5m.

Chi u dày chung 4, 5m. ề

H t ng v a mô t n m không ch nh h p trên cát k t phân l p dày c a h ệ ầ ừ ả ằ ủ ệ ế ớ ợ ỉ

t ng Sông Ba. ầ

Tr n H u H i 37 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Pleistocen th ngượ , ph n trên ầ

Tr m tích sông (aQ 3) ầ III

ồ ầ ủ ạ

ươ ộ

ụ ư ớ . Bề ặ ắ ặ ng đ i 10-15m. M t c t đ c ố vách xâm th c, cách c u L B c kho ng 400m v phía ề ệ ắ ề ắ ế ự ả

i lên g m 3 t p. d Bao g m các tr m tích t o th m b c II c a sông Ba và các ph l u l n ậ m t th m khá b ng ph ng, chia c t y u, đ cao t ặ ề tr ng đ ầ ượ ư đông b c, t ắ ừ ướ ằ ẳ c nghiên c u ứ ở ồ ậ

ấ ộ ỏ - T p 1ậ ỏ

c cu i t ế ạ ỗ ộ ừ ướ ộ

ộ ộ ỏ ắ ủ ế ế ộ ạ

ẫ ậ

ẫ ạ ọ

: cu i s i cát s n, có các th u kính cát và sét nh (dày 0, 3-0, 5m, dài 5-10m). Cu i, s i s p x p h n đ n, kích th 5-10cm đ n 20cm. Thành ph n cu i ch y u là ryolit, ít granit, th ch anh, tectit tròn c nh. Đ mài tròn kém ạ ầ đ n trung bình. Khoáng v t trong m u tr ng sa có: ilmenit, monazit, cromit, granat, ọ ế vàng (3 h t), cyrtolit, sphen, anatas, leucoxen, apatit, corinđon. . . (m u tr ng sa 10dm3). T ng cu i s i này n m ngang, b dày n đ nh, kho ng 4m. ộ ỏ ề ả ằ ầ ổ ị

ộ ẫ - T p 2ậ ạ ầ ạ

ộ ạ ậ ạ ầ ộ

ụ ạ

: cát b t sét l n ít s n, màu xám xanh. Thành ph n đ h t (%): s n = ầ 13, 15; cát = 28, 65; b t = 24, 4; sét = 32, 8. Thành ph n khoáng v t (%) t o tr m tích: th ch anh = 32, 88; felspat = 6, 41; m nh v n đá = 1, 56; limonit = 0, 15; silic = ả 0, 02. Khoáng v t n ng: ilmenit, turmalin, leucoxen. Dày 1m. ậ ặ

ạ ầ ộ ỏ

- T p 3ậ ạ ộ ạ ạ ậ ầ ộ

: cát, b t, sét, ít s n, màu nâu đ , xám vàng. Thành ph n đ h t (%): cát = 46, 8; s n = 2, 5; b t = 30, 7; sét = 20. Thành ph n khoáng v t (%): th ch anh = 41, 68, felspat = 6, 78; m nh v n đá = 0, 53; zircon, ilmenit, leucoxen. Dày 4m. ụ ả

Chi u dày chung 9m. ề

ọ ủ ở

ầ D c theo thung lũng sông Ba và các ph l u l n c a nó, ộ ố

ộ ỏ ư ố ắ ươ ị ị

ề ầ ơ ợ ỉ

các v trí khác ụ ư ớ ị nhau, thành ph n cu i s i và khoáng v t n ng thay đ i, tùy thu c vào đá g c mà ậ ặ ổ ổ ng đ i c a chúng ít thay đ i. sông su i c t qua, nh ng v trí đ a m o, đ cao t ố ủ ộ ạ Tr m tích có ch a tectit tròn c nh nhi u n i. Chúng n m không ch nh h p trên ằ ứ cát k t và sét k t phân l p dày c a h t ng Sông Ba. ạ ở ủ ệ ầ ế ế ớ

Holocen h - trung ạ

Tr m tích sông (aQ 1-2) ầ IV

d ng th m sông và su i b c I trong vùng có đ ố ậ ộ

. M t c t t cao t Các tr m tích này phân b ầ ng đ i 6-9m ố ặ ắ ạ ủ ề ố ở ạ i C ng S n g m 3 t p. ơ ồ ậ ươ

c cu i s i t ỏ - T p 1ậ ộ ỏ ừ ướ ạ

ầ ạ

ậ ặ ạ ạ

: cu i, s i, cát, s n. Kích th vài cm đ n 20-30cm, ộ ế thành ph n ch y u là th ch anh, ngoài ra còn có granit, ryolit, ít hòn quarzit, tectit ủ ế tròn c nh. Đ mài tròn trung bình đ n t t. Khoáng v t n ng có vài h t vàng, ế ố ộ saphir, casiterit. Dày 2, 5-3m.

: cát pha sét màu xám vàng. Dày 2m. - T p 2ậ

Tr n H u H i 38 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

: sét b t pha cát màu xám vàng. Dày 1m. - T p 3ậ ộ

Chi u dày chung 5-6m. ề

ượ ề ầ

ề ậ ầ ớ ộ

Ng th m tăng lên t các m sét g ch ngói c l n, có ch a bào t ph n hoa tu i Holocen s m-gi a. c dòng sông Ba v phía Phú Túc, Cheo Reo, chi u dày tr m tích t o ạ ề i 12-13m. T p sét b t pha cát ạ trên chính là t ng s n ph m t o ở ử ấ ả ớ ẩ ữ ỡ ớ ứ ạ ỏ ổ

Holocen trung - th ngượ

Tr m tích sông - đ m l y (abQ 2-3) ầ ầ ầ IV

ự ể ở

ồ th ng ngu n ở ượ c kém, t o đi u ki n hình ề ữ ệ ả

Trong các khu v c phát tri n đá bazan Krông Pách có nh ng đo n thung lũng tho i, thoát n ướ ạ thành các t ng tr m tích aluvi-đ m l y, b dày thay đ i t ổ ừ Buôn Ma Thu t ộ , ạ 1 vài đ n 5m. ế ề ầ ầ ầ ầ

ầ ng g p là sét b t ho c sét b t l n ít cát s n, màu xám, xám ộ ẫ ặ ạ

ặ đen, ch a di tích th c v t, mùn th c v t và than bùn. Tr m tích th ứ ộ ự ậ ườ ự ậ

ng mùn, đ h p th đ m amoniac t ụ ạ ộ ấ ố ể ử ụ t, có th s d ng

Than bùn có hàm l ượ đ s n xu t phân bón h u c . ữ ơ ể ả ấ

Holocen th ngượ

Tr m tích sông (aQ 3) ầ IV

ầ ạ

ế ừ ọ ở

Các tr m tích này th ộ ỏ ườ 1 đ n 2-3m, phát tri n d c các thung lũng su i t ể ộ

ồ ố ắ ế ộ ế ề ố ớ

ng t o các bãi cát cu i s i ven lòng ho c các bãi b i ồ ặ ề ộ c p 3 tr lên, chi u r ng cao t ố ừ ấ ổ vài mét đ n hàng trăm mét. Thành ph n g m cu i, s i, cát, cát-sét, thay đ i t ỏ ầ ừ i 90%, nhi u tùy thu c vào n n đá g c mà sông su i c t qua. S n s i cát chi m t ạ ỏ ề b t r t ít. Md = 0, 2-1, 4; So = 1-2, 5; Sk = 0, 2-2, 2; Q = 0, 22-0, 26; P = 0, 67-0, 69. ộ ấ

Chi u dày chung t 1 đ n 4m. ề ừ ế

Khoáng v t n ng có vàng, casiterit, saphir, rubi. Các m cu i s i liên quan ộ ỏ ỏ

ậ ặ đ n các thành t o này. ế ạ

II. 2. 2. Đ c đi m ki n trúc ki n t o ế ạ ế ể ặ

II. 2. 2. 1. C u trúc ki n t o ế ạ ấ

ằ ự ồ ế ạ

ở ấ ạ

Khu v c Tây Nguyên n m trong bình đ ki n t o v l c đ a Đông Nam ề ạ ỏ ụ ị ầ ằ ộ ỏ ạ ươ ấ ạ ế

ố ủ ố

ử ả ị

Á (Sundaland) có c u t o b i đá k t tinh Ti n Cambri và m t ph n n m trên đ i ớ ế ng và cung ghép n i Srê Pock, c u t o b i các thành t o liên quan đ n v đ i d ở ộ phía nam đ a kh i Kon Tum. Trong Mesozoi mu n, đ o c a nhánh Paleotethys ị ở ả vùng này là m t b ph n c a d i pluton-núi l a rìa l c đ a Đông Á, còn trong ậ ụ ủ ng phun trào bazan cao nguyên Nam Đông D ng. Kainozoi thì n m trong tr ườ ộ ộ ằ ươ

Ki n trúc sâu ế

Tr n H u H i 39 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ị ọ ệ ề ặ ở

c có tâm lõm Theo tài li u đ a v t lý tr ng l c ng sâu d n t ộ ế ở

ớ ề ặ ự ế ơ

ỉ ụ ệ ầ ớ ủ ế

khu v c Tây ự , đ sâu b m t Moho ậ ộ ự Nguyên là 32, 5-35km v i h đông b c đ n tây nam, b m t Conrađ ớ ướ ề ặ ắ ế ầ ừ sâu 14-15km v i hình d ng m t n p lõm đ ng th ư khu v c Ch ạ ự ướ ẳ ộ ớ ộ khu v c Buôn Ma Thu t v i đ C Nong. B m t móng k t tinh ch s t võng ở sâu không quá 2km. Trên ph n l n di n tích t ra các đá móng c a ki n trúc l ờ ộ Ti n Cambri. ề

Các t p h p th ch - ki n t o ế ạ ạ ậ ợ

ố ả ế ế ặ ậ

ợ - núi l a c a rìa l c đ a nguyên th y, b u n n p r ng và tho i. ề Arkei: bao g m các t p h p đá phi n k t tinh đ c tr ng cho b i c nh th m ị ố ế ộ ử ủ ồ ụ ị ư ả ủ

Neoproterozoi - Paleozoi th ạ

ố c thành t o trong b i c nh cung đ o. T p h p đá đ ượ ố ả ngượ : trong ph m vi đ i ghép n i Srê Pock, h ớ ậ ượ ạ ợ

ứ ở

ạ khu v c M'Drăk trên t ph n c a v đ i d ẻ ượ ướ ổ

ị ứ ệ ế ố ằ ụ ị ế ơ ư ủ ể

ệ ế c t m x p t ng Đăk Lin đ ả ầ ộ này có v là m t đ i xáo tr n vào h t ng Khâm Đ c ự ờ ộ ớ ệ ầ đ i hút c d n k t ng và đ c cung, có l n l n các t tr ế ở ớ ồ ầ ủ ỏ ạ ươ ẫ ộ chìm. Trong ph m vi rìa nam đ a kh i Kon Tum ph bi n các xâm nh p granitoiđ ổ ế ậ ạ vôi-ki m ki u I c a ph c h B n Gi ng - Qu S n, đ c tr ng cho rìa l c đ a tích ặ c c ki u Anđes. ự ề ể

ả ự

lo i g p ầ ng t granit khu v c M'Drăk có các di n l ệ ộ ớ Tuy Hòa có tu i tuy t đ i ng v i ệ ố ứ

sáng màu d ng gneis t ạ Trias. Chúng đ c xem là các granit ki u S đ ng t o núi va ch m. Trias: các kh o sát g n đây cho th y ấ ở t ự ạ ặ ở ờ ươ ồ ể ượ ạ ổ ạ

ể ậ

ủ h Vân Canh là các s n ph m t o núi va ch m. H t ng Mang Yang ít b bi n v . ị ế ị ệ Các phun trào felsic c a h t ng Mang Yang và xâm nh p ki u IS c a ph c ứ ạ ủ ệ ầ ạ ệ ầ ả ẩ

: tr m tích c a lo t B n Đôn đ ạ ở ố ả ượ ủ

Jura h - trung ạ ụ ộ ầ ộ ồ ờ

c thành t o ị ố ế ị ấ ẹ ườ ữ ể ả ạ ộ

b i c nh rìa ạ ả ồ l c đ a th đ ng trong m t b n vũng v nh g n b . Chúng b u n n p không đ ng ầ ị ụ ị ng trong chuy n đ ng ngh ch đ o vào gi a Jura đ u, có khi r t h p, d ng đ ề trung.

Mesozoi th ề ả ộ

ngượ : đá phun trào vôi ki m c a các h t ng Đèo B o L c và ủ ả ệ ầ ệ ị ư ứ

Nha Trang, cũng nh xâm nh p ki u I c a các ph c h Đ nh Quán và Đèo C đ ượ ế ể ậ c x p vào cung magma rìa l c đ a tích c c ki u Anđes. ụ ị ủ ự ể

ứ ệ ủ ể ậ ẩ là s n ph m ả

Các xâm nh p granit sáng màu ki u S c a ph c h Cà Ná có l ẽ sau cùng v th i gian và không gian c a cung rìa l c đ a tích c c này. ủ ề ờ ụ ị ự

Kainozoi: các đá m ch c a các ph c h Phan Rang và Cù Mông v i thành ớ ứ ệ Bi n Đông vào ủ ng ph n liên quan v i b i c nh căng giãn m rift ớ ố ả ể ả ở ở

ph n t ầ ươ Oligocen.

ớ ệ ầ ư

L p ph bazan c a các h t ng Túc Tr ng và Xuân L c s n sinh trong i ho c có liên ộ ả ướ ph n d ầ ả ở ặ ị

ủ khi v Pliocen - Đ t ỏ ở quan đ n ho t đ ng c a m t ngòi manti. ủ ế đây b căng giãn, nóng ch y ộ ủ ệ ứ ạ ộ

Tr n H u H i 40 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Các tr m tích l c đ a c a h t ng Sông Ba thành t o trong các b n kéo tách ạ ầ ồ

ụ ị ủ ệ ầ t b ng Sông Ba. d c theo đ t gãy tr ọ ứ ượ ằ

Các đ n v c u trúc - ki n t o ế ạ ơ ị ấ

ự ể ướ ộ c không đ u thu c 3 ề

ơ ị t Nam: Khu v c Tây Nguyên có th chia 3 đ n v có kích th ế ạ đ i ki n t o chính c a ki n t o Nam Vi ủ ớ ế ạ ệ

Kh i M'Drăk - S n Hòa, kh i Buôn Ma Thu t và kh i C M Rông. ố ư ơ ố ơ ố ộ

- Kh i M'Drăk - S n Hòa ớ ệ ế

ố ố ố ể ơ ụ

ấ ư ồ ị

ế ấ ớ ặ ủ ở ủ ị

ặ ề ủ ụ ị ự ạ ậ

ớ ộ ộ ở ồ

ị ụ ủ ệ ế

. Các thành t o tr c Jura ch l ệ ứ ư ạ

ứ chi m di n tích l n nh t trong vùng nghiên c u. ấ Kh i có th chia ra 2 ph kh i: Sông Hinh - M'Drăk và Ia H'Leo - Buôn H . Kh i ố ồ ra Sông Hình - M'Drăk đ c tr ng cho c u trúc đ a ch t đ i Kon Tum, g m s l ự ộ ạ c a móng k t tinh Ti n Cambri. Móng b phá h y ho c b ph b i các thành t o ị ủ xâm nh p, phun trào c a rìa l c đ a tích c c, phát sinh trong 2 giai đo n Paleozoi ph kh i Buôn H - Ia mu n - Mesozoi s m và Mesozoi mu n. Trong lúc đó ố ụ Hleo ph n l n di n tích c a móng k t tinh b s t và b ph b i tr m tích Jura h - ạ ủ ở ầ ị ầ ớ trung và Pliocen-Đ t ra t ng kh i sót: Ch Pho, ố ừ ỉ ộ ướ Ch M Sê, Ch Tan Mo. . . ư ơ ư

là ph n c c đông c a đ i Srê Pock, đ ủ ớ

ạ ổ ợ ạ ổ ợ ượ

- Kh i C M Rông ầ ự ố ư ơ h p th ch - ki n t o Carbon th ế ạ ỏ ụ ị

t ép). Chúng b ph b i phun trào Pleistocen - Đ h p th ch - ki n t o xi ị ị ủ ở ế ạ ổ ợ ế ạ

ở c c u t o b i ượ ấ ạ ng - Permi h (t các t h p cung đ o t o thành ả ạ rift và hình thành v l c đ a vào Trias: Tr n Văn Tr và nnk. , 1985), phun trào Trias ầ ệ gi a (t ữ . ứ t

- Kh i Buôn Ma Thu t ầ ắ ạ ặ ớ

ở ớ ộ là ph n rìa phía b c đ i Đà L t, đ c tr ng b i l p ư ố . C u trúc sâu c a kh i ệ ứ ấ ủ ớ

đ ph Jura h -trung và các l p ph phun trào Pliocen - Đ t ủ có l ẽ ượ ạ ố ủ ạ c t o nên b i móng ki n trúc Ti n Cambri. ế ề ở

II. 2. 2. 2. Đ t gãy ki n t o ế ạ ứ

Đ t gãy trong vùng khá phát tri n v i 4 ph ng chính: ứ ể ớ ươ

ắ ế ắ

Nhóm các đ t gãy ph nam và nhóm các đ t gãy ph ng Tây b c-đông nam, Kinh tuy n, Đông b c - tây ng Á vĩ tuy n. ứ ứ ươ ươ ế

Đ c tr ng c a các nhóm đ t gãy này có th tóm t ủ ư ứ ể ặ ắ t nh sau: ư

ắ ứ

ả ồ ầ ự ể ị

t b ng ph i, m t tr ả ng t ừ ể ượ ằ

, bao g m nhi u đ t gãy có chi u dài trên - Nhóm đ t gãy tây b c - đông nam ề ề ứ ng cách nhau 5-8km. H u h t các đ t gãy này th hi n rõ 80km. Các đ t gãy th ể ệ ứ ế ườ ứ và tr ng l c, song so sánh các th đ a ch t hai trên nh vũ tr , b n đ d th ấ ồ ị ườ ụ ả ọ bên cánh thì chúng có đ d ch chuy n nh ch y u tr t các ặ ượ ỏ ủ ế ộ ị đ t gãy h u nh th ng đ ng. Đáng k nh t là đ i đ t gãy Sông Ba t o nên đ a hào ấ ị ớ ứ ứ ứ h p ph ở ẹ ể ầ ng tây b c - đông nam, l p đ y b i các thành t o Neogen. ầ ươ ư ẳ ắ ấ ạ

Tr n H u H i 41 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

- Nhóm đ t gãy kinh tuy n ạ ứ

ng t tr ng l c kéo dài theo ph ị ườ ươ

ng kéo dài 40-80km, đ t gãy có m t tr ặ ượ ơ ấ ườ ứ

ớ ứ ứ ấ ậ ổ

ạ ẳ ể ự ươ ế ằ

ầ ủ ế ặ ứ ứ ậ

ế : trong ph m vi Tây Nguyên xu t hi n r t nhi u ề ệ ấ ấ ng kinh tuy n t p photolineamen, các d th ế ậ ự ừ ọ ề trung thành 2 đ i M'Drăk - An Khê và S n Hòa - Vĩnh Th nh. Đ i t p trung nhi u ớ ậ ơ ầ đ t gãy th t th ng đ ng, có n i l p đ y ứ các d i xâm nh p mafic tu i Pleistocen - Đ t . Đáng k nh t là đ i đ t gãy Po ệ ứ ả ế ng á kính tuy n n m rìa phía tây b c khu v c Tây Nguyên. H u h t, Koo ph ắ chúng là các đ t gãy tách giãn ho c đ t gãy tr t thu n và ho t đ ng ch y u vào ạ ộ ượ . th i kỳ Pliocen - Đ t ệ ứ ờ

- Nhóm đ t gãy đông b c - tây nam ứ ứ ớ

ộ ạ ạ

ộ ớ ự ị ộ ặ ượ ầ ở ằ

ư ơ ể ẳ ặ ượ ứ ơ

: là 2 đ t gãy l n Vĩnh An-Tuy Hòa và Buôn ừ ư ẳ t h u nh th ng ờ góc đông nam t t th ng đ ng v i s d ch chuy n b ng trái. Đáng chú ý h n cae ể rìa đông ng Đông b c- tây nam, n m ớ ứ ằ ở ằ ắ ươ

ắ R ch Giá - Buôn Ma Thu t. Đ t gãy R ch Giá - Buôn Ma Thu t kéo dài t ứ Ma Thu t qua C M Rông đ n su i Lon. Đ t gãy có m t tr ố ế đ ng v i s d ch chuy n b ng trái. Đ t gãy Vĩnh An - Tuy Hòa ứ ứ dài 40km, m t tr ớ ự ị là đ i đ t gãy Nha Trang - Tánh Linh, ph nam Tây Nguyên.

Ch ứ

ế : kém phát tri n và ch có 2 đ t gãy kéo dài t ỉ ư ẳ ừ ể ệ ự ể ầ ứ ứ ứ

ư Cúc d c sông La C Rong Ha Năng. Đ t gãy h u nh th ng đ ng th hi n s tách ngang và d ch chuy n b ng ph i. - Nhóm đ t gãy á vĩ tuy n ơ ọ ể ằ ả ị

ộ ố ứ ứ ự ặ

Trong s các đ t gãy có m t trong khu v c Tây Nguyên có m t s đ t gãy ố chính (đ t gãy t b c 1 đ n đ t gãy b c 2): đáng k nh t là các đ t gãy ừ ậ ứ ế ứ ể ấ ứ ậ

ph rìa phía tây ớ ứ ắ ố ở

* Đ i đ t gãy Sông Ba. ươ khu v c Tây Nguyên (giáp v i biên gi i Lào và Cam Phu Chia) ự ớ ng tây b c -Đông Nam, phân b ớ

* Đ t gãy Po Kô, ph ng á kinh tuy n, rìa phía tây khu v c Tây ươ ế phân b ố ở ự

ứ Nguyên (giáp v i biên gi i Lào và Cam Phu Chia) ớ ớ

ứ ươ ắ

* Đ t gãy Nha Trang-Tánh Linh, ph ự ng đông b c - Tây Nam, ằ ề phân b ố ở ể , bi n ụ ớ ồ

rìa phía đông nam khu v c Tây Nguyên (giáp v i đ ng b ng th m tích t Đông và Cam Phu Chia)

* Đ i đ t g y Sông Re, ph ng á kinh tuy n. rìa phía đông khu ớ ứ ẫ ươ ế phân b ố ở

v c Tây Nguyên. ự

ứ ạ

ấ ế ừ Trong giai đo n hi n đ i các đ t gãy này ho t đ ng mang tính ch t k th a ạ ộ i gi a các c u trúc tân ki n t o l n trong khu v c Tây ế ạ ớ ạ ữ ự ấ

ệ và đóng vai trò làm rah gi ớ Nguyên.

Tr n H u H i 42 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 2. 3:S đ ki n t o Pliocen-đ t khu v c Tây nguyên, thu nh t t l ơ ồ ế ạ ỏ ừ ỉ ệ ự

ệ ứ 1/250 000

Tr n H u H i 43 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

CH

NG 3

ƯƠ

Ậ Ữ Ệ

Ố Ộ

THU TH P D LI U MÔ HÌNH S Đ CAO (DEM) CHO KHU V C TÂY NGUYÊN

III. 1. KHAI THÁC NGU N D LI U DEM KHU V C TÂY NGUYÊN

Ồ Ữ Ệ

c đăng t ả ệ ượ

ề ừ ấ ồ ữ ệ ồ Hi n nay ngu n d li u mô hình s đ cao đ ấ

ứ ề ị

ủ ệ

ấ ệ

ụ 30m/pixel t i t ớ ả ừ ổ ế ầ ạ ấ

ộ ơ

ạ ỏ

c cung c p r ng rãi trên kh p th gi ượ ấ ộ ế ố ệ ứ ề

ấ ộ

i 30m trên kh p th gi ắ ữ ệ i có th đ ắ ồ ế ớ

ủ ủ ấ

ng link là: ủ ụ ấ ả ị

ể ấ

ự ấ ể ấ ụ ả

ị ự ươ ả

ộ ượ ủ

ở ự ợ ơ ố ố

ị c thành l p b ng ph ậ ượ ươ ằ ỹ

ượ ộ

t Nam ta ch có th t ủ ự

i khu v c c a M có th t ể ả ề ữ ệ ớ ộ ả ả ạ ỹ

i d li u v i đ phân gi ể ấ ữ ệ ướ ự

ổ ế ộ i và ph bi n r ng ố ộ r t nhi u ngu n cung c p khác nhau trên internet, các ngu n DEM mi n phí rãi t ễ ồ ng có ng th y văn. . . th dùng cho các m c đích nghiên c u v đ a ch t, khí t ượ ấ ườ i 1km/pixel và r t đa d ng. Hi n nay thì ngu n d đ phân gi ữ ạ ồ ấ ộ li u DEM toàn c u ph bi n nh t đó là ngu n d li u do v tinh có b c m ộ ả ữ ệ ồ ệ c đ u t và phát tri n b i các ASTER GDEM cung c p ph m vi toàn c u. Nó đ ở ể ượ ầ ư ầ ng qu c gia hàng không và c quan vũ tr ươ , Th Hoa Kỳ (NASA) và B Kinh t ế ố ụ ế ạ c nghiên c u ch t o m i và công nghi p (METI). Các b c m ASTER GDEM đ ộ ả ạ ứ ượ i Phòng thí nghi m thông tin b c m (SILC) c a Nh t B n, các d li u DEM t ữ ệ ả ậ ủ ộ ả ạ cung c p đã đ c lo i b các sai s và n i suy nh ng vùng thi u s li u và nó đã ố ữ ộ ấ đ i cho các nhà nghiên c u v Trái Đ t trên ế ớ ượ i s d ng. Ngu n d li u mô hình s đ cao ASTER GDEM có đ phân th gi ố ộ ế ớ ử ụ i v trên 2 trang web chính th c đó là gi c t ể ượ ả ề ứ ả trang web c a trung tâm phân tích d li u t ậ ả xa Trái Đ t (ERSDAC) c a Nh t B n ữ ệ ừ http://gdem. ersdac. jspacesystems. or. jp/search. jsp (Hình 3. 1), v i đ ớ ườ và trang web c a C c kh o sát đ a ch t Hoa Kỳ (USGS) v i đ ng link: ườ ớ ụ ASTER Global http://gdex. cr. usgs. gov/gdex/ m c ụ ASTER Global DEM ho c m c DEM V2 ph n ầ Map layer (Hình 3. 6). T 2 trang web trên ta có th l y d li u ữ ệ ừ ể i 30m/pixel cho toàn khu v c Tây Nguyên. Ngoài ra, trang web đ DEM đ phân gi ộ ữ t i d li u DEM c a C c Kh o sát đ a ch t Hoa Kỳ (Hình 3. 6) ta có th l y d ủ ả ữ ệ i 90m cho khu v c Tây Nguyên dùng ph li u DEM đ phân gi ng pháp giao thoa ệ RADAR đ c phát tri n b i s h p tác c a C quan hàng không và không gian ơ ể qu c gia Hoa Kỳ (NASA) và C quan không gian đ a lý – tình báo qu c gia (NGA) c a M , đây là ki u d li u DEM đ ng pháp giao thoa ữ ệ ể ủ c đánh giá là có đ chính xác cao tuy nhiên Radar (SRTM), ngu n d li u này đ ữ ệ ồ i v d li u DEM v i đ phân khu v c Tây Nguyên c a Vi ớ ộ ệ i 30m/pixel. gi ự ủ ộ Cùng đó t ủ ế t phân gi cách thu th p s li u DEM mà báo cáo đ c p trên: ỉ i 90m/pixel, t ể ả ữ ệ i trang web c a USGS ta cũng có th l y d li u DEM GTOPO30 có đ ạ i g n 1km/pixel cho khu v c Tây Nguyên. D i đây là trình bày chi ti ả ầ ề ậ ở ậ ố ệ

Tr ố ả ữ ệ ừ ừ ể

c tiên mu n t ướ ậ i d li u DEM t ộ ả ử ụ ỗ ỗ

ầ 2 trang web v a k trên thì ta c n ph i truy c p vào m i trang và đăng ký m t tài kho n s d ng trên m i trang web ả đó.

Tr n H u H i 44 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

III. 1. 1. Thu th p d li u DEM t ậ ữ ệ ừ trang web c a ERSDAC ủ

ồ ả ủ ừ

ệ ế ủ ướ , và ta s th y các ô l ẽ ấ

ộ ệ ị ỗ ạ t Nam ữ ộ

ự ụ ự ể ế ụ

ự ữ ệ ả

i d ọ ế ế ụ ọ

ế ể ế ụ ụ ự ứ ệ ấ

ệ ự ẽ ủ ụ

ụ ệ ệ ẽ ế ấ

ọ ể ế ụ ử ụ ế ụ ỏ ạ ể ế ụ ọ ồ

ự ọ ự

đ ng g i đ n đ ữ ệ ợ ử ế ụ

i v hoàn t ộ ữ ệ t ta s có 20 m nh DEM d li u d ấ ẽ ả ợ

ữ ệ i 30m/pixel. T giao di n tìm ki m d ng b n đ nhúng trên trang web c a ERSDAC ta ế i đó chính là vùng có thu phóng đ n v trí c a Vi ả ch a d li u, m i m t ô l u tr m t link file DEM data cho khu v c nh trên b n ư ư ứ ữ ệ ệ đ tìm ki m (Hình 3. 1). Ta click m c ”Start” (Hình 3. 1) đ ti p t c th c hi n ồ ế vi c l a ch n vùng d li u t i DEM cho khu v c Tây Nguyên (Hình 3. 2). T giao ệ ự ừ ệ ả ữ di n tìm ki m hình 3. 2 ta ti p t c click ch n ”Start” đ ti p t c công vi c t ệ li u. Ti p đó s xu t hi n giao di n web có ch a danh m c l a ch n các tên file ệ d li u DEM c a khu v c Tây Nguyên và ta click m c ”Next” đ ti p t c (Hình 3. ữ ệ ồ 3). Ti p đ n giao di n web s xu t hi n m c h i b n m c đích s d ng ngu n ế ẽ d li u là gì, ta l a ch n r i click ”Agree” đ ti p t c (Hình 3. 4). Ti p đó s là ữ ệ danh sách l a ch n file download d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên ta click ự ng vào m c ”Download” (Hình 3. 5) và đ i m t lát trang web t ườ ự ộ ề l u file d li u d ng ”. zip” có ch a các d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên v ữ ệ ạ ư ướ i máy tính cá nhân. Đ i vi c t d ng ”GeoTiff” c a toàn b khu v c Tây Nguyên có đ phân gi ộ ạ ứ ệ ả ề ự ủ ả ộ

Tr n H u H i 45 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 3. 1: Giao di n tìm ki m d li u DEM trên trang web c a ERSDAC ữ ệ ủ ệ ế

Hình 3. 2: L a ch n các vùng đ t ự ọ ự

web tìm ki m c a ERSDAC i d li u DEM khu v c Tây Nguyên trên trang ể ả ữ ệ ủ ế

Tr n H u H i 46 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 3. 3: Danh m c các file s đ i v trên trang tìm ki m c a ERSDAC c t ẽ ượ ả ề ủ ụ ế

Hình 3. 4: L a ch n m c đích s d ng d li u DEM trên ERSDAC ử ụ ữ ệ ự ụ ọ

Tr n H u H i 47 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 3. 5: L a ch n và t ự ọ ả ữ ệ ủ i d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên trên web c a ự

ERSDAC

III. 1. 2. Thu th p d li u DEM trên trang web c a USGS ậ ữ ệ ủ

ồ ả ệ ể ả ữ ệ

i v ị ấ ự ụ

ở ụ T giao di n b n đ nhúng trên trang web dùng đ t ừ ọ ả ệ ủ

i v trí c a Vi ồ ớ ị

ệ ự

ể ượ ầ Ở ng Download đ t ể ả ữ ệ

ế ụ

i v máy tính cá nhân, ữ ệ ầ ả ề ở

ể ọ

ự ể ự ọ

ế ụ ệ ọ ộ ữ ệ ố ế ử ụ ụ

ể ế ọ

ữ ệ ộ ữ ệ ề ị

ữ ệ ự ộ

i d li u DEM c a ủ ể ữ ệ ả ề C c Kh o sát đ a ch t Hoa Kỳ (USGS) (Hình 3. 6) ta l a ch n ki u d li u t giao di n c a trang web. Thu là ASTER Global GDEM V2 trên m c Map Layer t Nam ta dùng ch c năng khoanh vùng (Hình 3. 7) phóng b n đ t ứ ủ ả ậ đây ta c n đăng nh p đ l y d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên (Hình 3. 8). ể ấ ữ ệ i d li u DEM mà ta và trang web và s d ng click vào bi u t ử ụ v a khoanh vùng l a ch n (Hình 3. 8). Ti p t c trên trang web xu t hi n c a s ta ệ ử ổ ấ ừ ọ ự ạ đây ta có th ch n DEM lo i ch n d li u DEM c n t ọ ể ọ ASTER GDEM 30m/pixel, NGA SRTM 3arc, NASA SRTM 3arcvaf GTOPO30 để l y d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên (Hình 3. 9). Ti p t c ta ch n ki u d ữ ữ ệ ấ ớ i v , ta có th l a ch n ki u ”ArcASCII” và h t a đ là Lon/Lat v i li u DEM t ể ả ề ệ là WGS 84 và ch n m c đích s d ng d li u (Hình 3. 10). h quy chi u qu c t ệ ọ ế t t T đây ta ch n click ”Submit” đ ti n hành hoàn t ự i file d li u DEM khu v c ấ ả ừ ạ i v là m t file có đ nh d ng Tây Nguyên v máy tính cá nhân. D li u t ề ả ArcASCII ch a toàn b thông tin d li u DEM c a khu v c Tây Nguyên mà ta đã ủ khoanh vùng l a ch n (Hình 3. 8). ứ ự ọ

Hình 3. 6: Giao di n trang web dùng đ t i d li u DEM c a USGS ể ả ữ ệ ủ ệ

Tr n H u H i 48 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ự ấ ữ ệ ự ệ

Hình 3. 7: Giao di n khu v c l y d li u ASTER GDEM cho khu v c Tây Nguyên trên trang web c a USGS ủ

ầ ấ ữ ệ ự ọ

Hình 3. 8: Ch n vùng c n l y d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên trên trang web USGS

Tr n H u H i 49 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 3. 9: L a ch n lo i d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên trên web USGS ạ ữ ệ ự ự ọ

Hình 3. 10: L a ch n ki u d li u DEM cho khu v c Tây Nguyên đ t i v máy ể ả ề ự ọ ự

ể ữ ệ tính cá nhân trên web c a USGS ủ

Tr n H u H i 50 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

III. 2. NH NG CÔNG C GIS NG D NG CHO X LÝ D LI U DEM

Ữ Ệ

ấ ề ệ ể ứ ụ ụ ụ

ỉ ử ụ ề ầ

ử Hi n nay có r t nhi u công c GIS có th ng d ng trong m c đích x lý s li u DEM nh ArcGIS, Mapinfo, GMT, Global Mapper. . . Tuy nhiên trong ố ệ ư t nghi p này em ch s d ng ph n m m Vertical Mapper 3. 1 ph m vi c a đ án t ạ ố ch y trên n n c a ph n m m Mapinfo 11. 5. ầ ạ ủ ồ ề ủ ệ ề

III. 2. 1. T ng quan v Mapinfo ổ ề

ủ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́

ử ư ́ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̉

ờ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣

nên môt công viêc ma moi ng ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀

ử ữ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́

̀ ở ứ ự ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣

ứ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́

c tăng c ườ ượ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀

̣ ơ ở ữ ́ ượ ử ́ ở ờ ̣ ơ ở ữ ớ ̉ ́ ̣

ư ́ ượ ̃ ợ ử ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ́

MapInfo la môt phân mêm c a công ty Bitney Bowes (M ) nhăm giup chung ỹ c đây x ly ban ta x ly ban đô sô cung nh cac thông tin liên quan đên đia ly. Tr ử ướ ̉ đô la môt ch c năng chuyên nghiêp cua nganh ban đô hoc. V i s ra đ i cua ớ ự ứ i đêu co thê lam Mapinfo, viêc x ly ban đô tr ườ đ c. Không nh ng co cac ch c năng cua ban đô thông dung nh cung câp thông ư ượ tin đia ly, giup đinh vi trong th c đia, . . . Mapinfo con la môt phân mêm rât manh giup x ly va phân tich thông tin trên ban đô sô. Ch c năng nay cua Mapinfo khiên cho no tr thanh môt hê c s d liêu đia ly. Tinh năng nay con đ ng c v i cac hê c s d liêu nh Microsoft Access, thêm nh kha năng liên kêt đ ̀ c nhiêu vân đê SQL Sever, Oracle, . . . S dung Mapinfo co thê hô tr giai quyêt đ th c tê môt cach nhanh chong va chinh xac. ự ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́

̀ : phân ban đô (hay phân đô hoa) ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣

Môt ban đô trong Mapinfo bao gôm hai phân va phân d liêu (hay thông tin). ̀ ữ ̀ ̣

III. 2. 1. 1. Đô hoa trong Mapinfo ̀ ̣

̀ ữ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

ư ̉ ̉ ượ ́ . Phân đô hoa đ ̣ ượ ư ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣

̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̃

ượ ử ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̉

c biêu hiên trên man hinh may Phân đô hoa cua Mapinfo la nh ng vât thê đ tinh giông nh ban đô giây nh ng co ban chât khac c hiên thi trong c a sô ban đô (Map Window). Mapinfo s dung cac khai niêm toan hoc đê biêu diên ử ử c s dung đê xây cac chi tiêt trên ban đô. Co 3 kiêu khai niêm toan hoc chinh đ d ng ban đô trên Mapinfo (Hinh 3. 11): ự ̉ ̀ ̀

̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉

ướ ườ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉

̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉

ư ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀

̉ ử ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣

c, không co chiêu dai, chi co ́ ̉ i ta s dung vât thê điêm đê ử c ượ ng hoc, . . . Điêm đ ̣ ườ ̣ ng tr ng băng môt châm trong toan hoc. Trong Mapinfo, tuy theo nôi i ta co thê s dung môt trong ̀ ườ ng khac nhau đê minh hoa môt điêm. Vi vây điêm trong ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉

c goi la biêu t ng (symbol). : la môt vât thê toan hoc không co kich th - Điêm̉ toa đô (trong môt hê truc toa đô nao đo). Ng minh hoa cho môt thanh phô, môt tram xăng, môt tr t ượ dung cua điêm đo (minh hoa cho cai gi) ma ng nhiêu biêu t ̉ ượ Mapinfo đ ượ ̉ ượ ̣ ̀

- Đ ng: ườ ườ

̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀

ư ̉ ượ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣

la môt vât thê hinh hoc không co chiêu rông nh ng co chiêu dai. Đ ng trong Mapinfo bao gôm cac thanh phân nho đ c goi la đoan (segment). Gi a hai đoan liên nhau goi la nôt (node). Cac điêm nôt nay cho ữ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀

Tr n H u H i 51 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

c s dung đê minh hoa cho môt con ng. Đ ng đ ườ ượ ử ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

ử ́ ườ ng giao thông... phep ta chinh s a cac đ sông, môt đ ̣ ườ

̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̉

ư ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣

ng ranh gi ườ ớ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣

i han ranh gi ớ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀

ng khep kin va phân phia trong đ ng gi ớ ượ ử ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ : la môt vât thê co diên tich. Vung cung bao gôm cac thanh phân nho la - Vung̀ đoan va cac điêm nôt nh ng đoan đâu tiên va đoan cuôi cung găp nhau nên i đo co diên tao ra môt đ ̣ ườ ́ tich. Vung co chu vi la đ i cua vung đo. Vung th c chât ự ̀ ườ la môt hinh đa giac. Vung đ c s dung đê minh hoa cho môt quân, môt tinh, môt cai ao, . . . ̣ ́

Hinh 3. 11: Minh hoa cac kiêu đô hoa chinh trong Mapinfo ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́

Cac thông tin đô hoa trên Mapinfo đ c goi la cac đôi t ng (object) . ượ ́ ượ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

i lam ban đô sô cân phai biêt cach sô hoa nh ng thông tin đia ly t ữ ́ ừ ườ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉

ư ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́

c băng măt th ứ ́ ượ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́

ư ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉

ượ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀

ng trên môt ban đô ti lê nho thi đ ng t ̀ ượ ườ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉

ư ̣ ng, nh ng trên môt ban đô ti lê l n thi con đ nh vây, môt con đ ư ườ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̃ ́ ̀

́ ượ ườ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́

ban Ng ̉ đô giây vao ban đô sô sao cho đung cach. Vi du nh khi noi đên môt cai ao co thê “nhin” thây (t c la thây đ ng trên ban đô giây hinh dang cua cai ao ườ ̣ môt ti lê nao đo) thi ta sô hoa no thanh môt vung, nh ng khi lam môt ban đô ti lê ở ̣ c minh hoa thanh môt rât nho thi ta lai không nhin thây hinh dang cai ao đo nên đ điêm. T c minh ự ươ ng se co chiêu hoa băng kiêu đ ườ ̣ ớ rông, luc đo ta minh hoa con đ ng co chiêu rông, luc đo ta minh hoa con đ ng băng đôi t ng kiêu vung. . . ng băng môt đôi t ́ ượ ườ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀

ượ ớ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ́

́ ượ ư ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀

́ ứ ́ ớ ́ ớ ườ ờ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̀

́ ử ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀

c quan ly theo l p (layer), co nghia la cac Phân đô hoa trong Mapinfo đ c tô ch c theo t ng nhom, vi du nh trên ban đô cua môt thanh thông tin đia ly đ ừ ng xa, l p quân, l p đia danh, l p sông suôi. . . Nh kha năng nay phô, ta co l p đ ớ ớ ma ta co thê hiên thi thông tin theo y muôn. Khi muôn s dung nh ng thông tin nao ta co thê m nh ng l p thông tin đo ra. C a sô ban đô co thê ch a môt hay nhiêu ữ ̉ ứ ̉ ở ữ ử ớ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̀

Tr n H u H i 52 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ở ượ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́

̣ ờ ̃ ớ ̀ ư ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ́

̀ ờ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀

c săp xêp theo th t trên d ́ ớ ứ ự ướ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́

d ̣ ớ ở ̃ ́ ̀ ̀ ́

̣ ớ ượ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̣

̣ ớ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ́

ử ư ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉

̉ ượ ̀ ớ ́ ̉ ̀ ̣ ̃ ̉

c l u d ̀ ớ ng đên cac l p ban đô khac ́ ớ ̉ ượ ư ớ d ́ ở ướ i dang đ ượ ữ ở ̣ ớ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̀

ướ ượ ử ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣

̣ ư c s dung trong viêc trinh bay ban đô khi in ân, vi du nh ng trong l p nay không co phân d ́ ượ ớ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́

l p ban đô đang đ ̉ c m . Nêu cac l p ban đô thuôc cung môt vi tri đia ly thi co thê ́ ớ ớ hiên thi chông lên nhau. Ta co thê hinh dung môi l p ban đô nh la môt t giây kinh (transparency) co hinh ve va ban đô giông nh nhiêu t ̉ giây kinh chông lên nhau đê ư tao ra môt cai nhin cuôi cung. Cac l p ban đô đ ́ i, co ̀ ượ trên che khuât nh ng phân chung. Ngoai ra phia trên i bi l p nghia la l p ữ ̀ ớ ở ướ c goi la l p c m luôn luôn co môt l p măc đinh đ cung cac l p ban đô đ ̀ ớ ở ̀ ượ ́ ớ Cosmetic (Cosmetic Layer). L p nay giông nh môt l p nhap, ta co thê đanh dâu ư ớ chinh s a vao l p nay va thêm b t cac vât thê đô hoa vao no nh ng không anh c ve thêm vao l p ban i. Nh ng vât thê đ h ưở c m hoăc l u thanh môt l p ban đô riêng. đô nay co thê đ ư L p ớ Cosmetic con đ ̀ ữ thêm cac chi tiêt đê trinh bay ban đô. Cac đôi t liêu. ̣

III. 2. 1. 2. D liêu trong Mapinfo ữ ̣

ng đô hoa, ban đô sô trong Mapinfo con co d liêu đ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀

̣ ử ̉ ượ ̉ ữ ̀ ử ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

c hiên thi trên môt bang va chung đ ượ ượ ữ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́

́ ữ ữ c câu truc theo d liêu t ̣ ươ ̉ ở ̉ ữ ư ́ ̣ ́ ̀ ̃ ́

̉ ở ̀ ử ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́

Ngoai phân đôi t ̣ ượ c ́ ượ hiên thi trong môt c a sô đ c goi la c a sô Brower(c a sô d liêu). D liêu trong ự ng t Mapinfo đ ́ ữ cac kiêu d liêu khac nh Excel, Acces… Ngoai ra Mapinfo cung co thê m cac d liêu khac. Ta co thê m môt tâp tin Excel hay Access trong Mapinfo va x ly chung ng cua Mapinfo. nh nh ng bang d liêu binh th ư ữ ườ ữ ̉ ̣ ̀ ̉

̣ ớ ̃ ử ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀

ử ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́

c goi la tr ượ ̀ ườ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉

́ ớ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̉

̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̉

̃ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́

ư ứ ng. Tên tr ườ ườ ̉ ̃ ̉ ̣ ̣ ́

ng cung nh thay đôi đinh dang cac tr c nên khi tao tr ng ta không đ ườ ượ ̉ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̀

ng. Trên cung c a sô d liêu co tiêu đê côt (in đâm), t c tên tr ườ ườ ứ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀

̉ ữ ử ̣ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ́ ̣

̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉

̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣

́ ượ ử ử ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣

ng đô hoa va d ̉ ữ ử ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣

ở ử ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ́

̣ ớ ̉ ữ ̀ ử ử ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

Môi c a sô d liêu co thê hiên thi thông tin cua môt l p ban đô hay môt phân ̉ ữ ́ ̀. C a sô nay bao gôm cac ô giông nhau nh bang tinh Excel. Cac cua môt l p ban đô ư ̉ ̣ ớ ô đ ng (field) hay côt (column). Môi côt hiên c xêp theo chiêu doc đ ̣ ượ ng trên ban đô sô, vi du đôi v i ban đô cac tinh cua thi môt loai thuôc tinh cua đôi t ố Viêt Nam chăng han, ta co thê co cac côt tên tinh, diên tich tinh, chu vi tinh, dân s … ́ Môi môt côt co môt đinh dang khac nhau tuy theo nôi dung ch a trong côt đo. Ta co thê thêm hay b t tr ng không ớ ườ c go dâu tiêng Viêt vao tên hiên thi tiêng Viêt đ ̣ ượ tr ng. Cac hang ̉ ữ ử c goi la ban ghi (record). Bên trai môi hang co môt ô vuông. trong c a sô d liêu đ ̣ ượ ́ Khi s dung công cu chon, ta co thê nhăp chuôt lên ô vuông đo đê chon ban ghi đo. ử ̣ c chon ô vuông biên thanh mau đen. Môi môt ban ghi liên kêt v i môt vât Khi đ ́ ớ ượ ng đô hoa trên c a sô thê đô hoa trên c a sô ban đô, hay noi cach khac môi đôi t ̉ ̀ ữ ban đô co thông tin năm trên môt hang trong c a sô d liêu. Đôi t ́ ượ ̉ liêu la hai thanh phân thông nhât cua môt ban đô sô trong Mapinfo. Nêu m c a sô đô hoa va c a sô d liêu cua môt l p ban đô cung luc thi khi s dung công cu chon, ́ ta co thê nhăp chuôt lên chon môt vât thê đô hoa trên c a sô ban đô. Khi môt dôi ử ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣

Tr n H u H i 53 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

c chon thi ban ghi t ng ng trong c a sô d liêu ử ươ ̉ ữ ứ ử ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣

t ượ cung đ ng trên c a sô ban đô đ c chon va ng ̀ ượ c lai. ̀ ượ ượ ̃ ̣ ̣

́ ớ ́ ượ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̣

̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́

̣ ớ ́ ượ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

ng” ( ng đô hoa trên môt l p ban đô la môt “côt” đ object column hay obj column), vi côt đo không hiên thi đ ̀ ử ư ̀ ượ ̣ ượ ̣ ̀ ̣ ́ ̉

ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣

ng trong c a sô ban đô đ ư ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉

̀ ượ ử ượ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣

c goi la môt bang ( ́ ượ ữ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀

̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀

ườ ư ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉

̉ ữ ̣ ơ ̀ c goi la c trong c hiên thi riêng trong c a sô ban đô. Vi Mapinfo quan niêm c coi ử table). Mapinfo s dung ́ ng) trong môt ban đô sô. ng. Luc đo chung hoan toan ng, kiêu d liêu cua Excel hay Access. C a ử ́ native) hay d liêu cua cac ữ ̉ ữ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

ng đô hoa thi c a sô d Nêu ta quan niêm ban đô sô nh la cac l p đôi t ư ̀ liêu la thông tin cua vât thê trên ban đô. Nêu ta quan niêm ban đô sô nh la môt c s d liêu thi cac đôi t ở ữ “côt đôi t ́ ượ c a sô d liêu nên đ ử ̉ ữ ử ban đô sô nh môt c s d liêu v i cac đôi t ́ ượ ớ ̣ ơ ở ữ nh môt “ côt” nên môt ban đô cung đ thuât ng nay đê chi ca d liêu lân đô hoa(“côt” đôi t ̉ ữ Môt bang cua Mapinfo co thê không co “côt” đôi t ́ ượ giông nh môt c s d liêu binh th ữ ̣ ơ ở ữ sô d liêu co thê la d liêu nguyên thuy cua Mapinfo ( đinh dang khac (nh Excel, Access, . . . ) nh ng đ c đăng ky vao Mapinfo. ̀ ữ ư ượ ư ̣ ̣ ́ ́ ̀

ữ ử ́ ượ ử ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́

̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́

c x ly trong cac tr ng cua c a sô d liêu. Nh ng thông tin vê d ườ ữ ̉ ử ̉ ữ ữ ̉ ́ ́ ̣

̉ ượ ư ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀

ư ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣

̣ ơ ở ữ ử ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̉ ̉

ng va kêt qua phân tich cung co thê đ ườ c lai môt sô thông tin trên ban đô co thê đ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀

̉ ượ ̉ ượ ̉ ở ử ̉ ữ ườ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̣

c x ly trong c a sô Nh ng tinh chât liên quan đên đô hoa cua ban đô sô đ ̉ ban đô. Nh ng thông tin liên quan đên d liêu (tên, dân sô, thuôc tinh, đăc ̣ ữ ̀ ữ điêm, . . . ) đ ượ ử ̃ liêu nay co thê đ c đ a lên ban đô băng môt sô lênh khac nhau đê minh hoa lam ro ban đô luc trinh bay ban đô đê in hoăc tiên hanh phân tich nh môt hê c s d liêu ̀ c phan anh trên c a sô ban đô. binh th ̣ Ng c câp nhât vao d liêu băng môt ữ ượ sô lênh. Tuy nhu câu cua ng i dung co thê m c a sô ban đô hay c a sô d liêu ử hoăc m ca hai. Ngoai ra con môt sô loai c a sô khac n a trong Mapinfo. ́ ữ ̣ ử ở ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̉

III. 2. 1. 3. Giao diên Mapinfo ̣

Khi kh i đông Mapinfo trên man hinh co cac thanh phân chinh sau: ở ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́

- Menu chinh́

: gôm cac menu lênh chinh cua Mapinfo la ̀ ́ ̣ ́ ̉

̣ ́ ̀

̀ File, Edit, Tool, Object, Query, Table, Options, Map/Browse (hay môt menu khac, tuy vao c a sô nao đang đ c kich hoat), ̣ Window, Help. ̀ ử ượ ̉ ̀ ́

- Thanh công cụ

: Co 3 thanh công cu chinh la ̀ Standard, Main, Drawing ́ ̣ ́

ng đ c s dung trên ườ ượ ử ̀ ́ ̣ ̣

Thanh công cu ̣ Standard gôm cac lênh th cac menu chinh. ́ ́

̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀

ử ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̉

Thanh công cu ̣ Main gôm 23 nut lênh liên quan đên cac thanh phân chinh cua môt ban đô sô nh lênh chon, chinh thiêt lâp c a sô ban đô, ̀ ư ̣ biêu đô/đô thi, kiêm soat l p, . . . ́ ớ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉

̃ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣

Thanh công cu ̣ Drawing bao gôm cac nut lênh liên quan đên viêc ve va chinh s a phân đô hoa cua ban đô. ử ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀

Tr n H u H i 54 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣

̣ DBMS. Đây la thanh công cu cho ư ̣ ữ ữ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́

Ngoai ra nêu con co thanh công cu phep liên kêt va thao tac d liêu cua cac hê d liêu khac nhau nh Access, SQL Server, . . .

ử ướ ̀ ̉ ̀ ̣

́ Status Bar). Thanh c kich ̉ ử ư ̀ ượ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ́

D i cung c a sô Mapinfo la thanh trang thai ( nay cho biêt thông tin cung nh tinh trang cua c a sô đang đ hoat. ̣

Thanh công cu ̣ Main Menu chinh́ C a sô chinh cua Mapinfo ử ̉ ́ ̉

C a sô D liêu ̉ ữ ử ̣

Thanh công cu ̣ Drawing Thanh công cu ̣ Standard ̉ ̉

C a sô Ban ử đồ

Thanh trang thai ̣ ́

Tr n H u H i 55 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hinh 3. 12: Giao diên Mapinfo ̀ ̣

ở ở ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́

- Kh i đông Mapinfo, c a sô

Ta m môt ban đô la ban đô Viêt Nam. Bang nay co tên la vietnam. Cach m nh sau: ư

- Chon

ử ớ ̉ Quick Start hiên ra. ̣ ̣

̣ Open a Table > Open, vao th muc ch a tâp tin ư ứ vietnam. tab rôì ̀ ̣ ̣

chon no va tiêp chon ̣ Open. ̣ ́ ̀ ́

̀ ượ ̉ ữ ở ̃ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̣

c m ra. Đê thây c a sô d liêu ta chon ử ̀ vietnam ̉ ữ ử ̣ ̉ ̉

c m ra (Hinh 3. 12). Ta se thây c a sô ban đô đ ử Window > New Browser Window, c a sô d liêu cua ban đô đ ượ ở ̀

̀ ử ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́

c kich hoat. C a sô đ ờ ̣ ử ̉ ượ ̉ ượ ử ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣

̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̀

ượ ữ ử ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣

̉ ử ̉ ừ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣

ữ ử ự ử ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀

. Tuy nhiên Ta co thê m nhiêu c a sô khac nhau cung môt luc trong Mapinfo ̉ ở ̀ ử vao môt th i điêm chi co môt c a sô đ c kich hoat la c a sô mau xanh trên thanh tiêu đê (mau măc đinh, mau nay co thê khac tuy thiêt lâp mau ̣ ử c kich hoat co mau xam. Ta kich hoat môt c a trên HĐH), nh ng c a sô không đ sô ban đô băng cach nhăp chuôt vao thanh tiêu đê cua c a sô t menu chinh chon ́ Window > . Nh ng thao tac ta th c hiên chi tac đông lên c a sô nao đo đang đ c kich hoat. C a sô kich hoat luôn năm trên cung. ượ ử ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀

III. 2. 2. T ng quan v Vertical Mapper ổ ề

ộ ề ủ ư ộ ầ

ề ề ụ ấ ữ ệ ạ

ạ ử ượ ứ ữ ệ ị

Vertical Mapper là m t ph n m m nh m t modul ch y trên n n c a ph n ầ m m Mapinfo, đây là m t công c r t h u ích trong vi c x lý, t o các s li u ố ệ ộ ề c ng d ng nhi u DEM, d li u đ a hình, b n đ s 3D (Hình 3. 13). . . Nó đ ụ ả trong nghiên c u khoa h c đ a ch t, đ a đ ng l c. . . ọ ị ồ ố ấ ị ộ ứ ự

Tr n H u H i 56 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 3. 13: Giao di n đ h a c a Vertical Mapper trong Mapinfo ồ ọ ủ ệ

ộ ứ ệ ử ụ ể ế

c trình bày chi ti ố ệ ế

Vertical Mapper là m t ng d ng không th thi u trong vi c x lý d li u ữ ệ ủ DEM, phân tích không gian 3 chi u trong Mapinfo. Đ đi sâu vào các tính năng c a ể Vertical Mapper trong vi c x lý s li u DEM s đ t trong ẽ ượ ch ng IV c a đ án t ử ệ t nghi p này. ệ ủ ồ ươ ố

Tr n H u H i 57 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

CH

NG 4

ƯƠ

Ố Ệ

Ử D NG Ụ

X LÝ S LI U MÔ HÌNH S Đ CAO (DEM) Ứ

NGỨ Ự CHO NGHIÊN C U Đ A Đ NG L C KHU V C

Ố Ộ Ị Ộ TÂY NGUYÊN

IV. 1. THÀNH L P B N Đ DEM 30M, 90M KHU V C TÂY NGUYÊN

IV. 1. 1. Thành l p b n đ DEM 30m khu v c Tây Nguyên ậ ả ồ ự

T s li u ”. asc” d ng ArcASCII s li u DEM đ c t ừ ố ệ ượ ả ề ủ

ố ệ ể ở ạ ề ầ

ở ữ ệ ư ọ

ể ng d n (Hình 4. 1). ự i v c a khu v c Tây Nguyên ta dùng ph n m m Mapinfo đ m file có tên ”DEM_TayNguyen. asc” ạ ụ Files of type” ta ch n ki u m d li u là d ng nh trong hình 4. 1. Trong m c ” Grid Image sau đó click ”Open” đ m file t ẫ i đ ạ ườ ể ở

Hình 4. 1: Đ ng d n m file ch a d li u DEM 30m trong Mapinfo ứ ữ ệ ườ ẫ ở

ở ầ ẽ ọ ự

i d ng đ h a và m t lúc nó hi n th m t h p tho i đ ta ch n h ể Khi m file DEM thì ph n m m Mapinfo s đ c và t ị ộ ộ ạ ậ ạ ể ồ ọ

ị ố ệ ướ ạ , ở ề ộ ệ ọ ồ ả

ọ ị ả ử ồ

ể nh n d ng và hi n th s li u d ệ đây ta ch n H Long/Lat WGS84 (Hình 4. 2). Khi b n đ này quy chi u cho nó ế c m ra thì nó hi n th b n đ DEM nguyên b n ch a qua x lý màu (Hình 4. đ ả ể ở ượ ự 3), vi c x lý màu cho DEM là quan tr ng đ hi n th d li u DEM m t cách tr c ệ ử ư ị ữ ệ ể ể ọ ộ

Tr n H u H i 58 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ể ể ử ụ ể ẽ ữ ự ộ ị ườ ng

quan đ các nhà nghiên c u đ a đ ng l c có th s d ng đ v nh ng đ ứ Lineament đ t gãy trên nó. ứ

Hình 4. 2: L a ch n h quy chi u cho DEM 30m khu v c Tây Nguyên ọ ệ ự ự ế

ử ổ ồ ọ ư ự ệ ị

ử Hình 4. 3: C a s đ h a hi n th DEM 30m khu v c Tây Nguyên ch a qua x lý màu

ng b ồ ườ ả ộ

ờ t Nam hoàn toàn trùng ườ ệ ệ

ể ể c a khu v c Vi ự ủ khít v i d li u c a đ Đ ki m ta đ chính xác c a DEM ta có th m m t l p b n đ đ ủ ể ở ộ ớ ng b Vi . Ta th y đ t Nam đ so sánh ờ ấ ể ng đ a hình trên DEM (Hình 4. 4). ớ ữ ệ ủ ườ ị

Tr n H u H i 59 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 4: So sánh v trí DEM Tây Nguyên 30m v i đ ng b Vi t Nam ớ ườ ị ờ ệ

Tr ể ướ ể ử ụ ử ả

ừ ạ ườ ạ

c tiên đ có th s d ng Vertical Mapper x lý b n đ DEM cho khu d ng ”. asc” ư ả ồ ng d n trên ẫ ử ụ ằ ị ộ VerticalMapper\Tools\Import, sau đó nó hi n th h p i file ”. asc” d li u DEM c a khu v c Tây Nguyên ng d n t ư ọ ườ ẫ ớ ữ ệ ự ủ ạ

ồ v c Tây Nguyên trên (Hình 4. 3) thì ta c n đ a b n đ DEM này t ự v đ nh d ng ”. grd” c a Vertical Mapper b ng s d ng vào đ ủ ề ị Vertical Mapper nh sau: tho i và ta ch n đ 30m (Hình 4. 5).

c chuy n sang d ng ”. grd” Hình 4. 5: B n đả ồ DEM Tây Nguyên30m đ ượ ể ạ

Đ b n đ DEM Tây Nguyên 30m đ c tr c quan d ể ả ướ ạ ượ ề

i d ng 3 chi u trên ự ng pháp t o bóng đ trên DEM Relief Shading trên Vertical ồ ươ ạ ổ

2D ta dùng ph Mapper (Hình 4. 6).

Tr n H u H i 60 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 6: Công c colour dùng x lý màu cho b n đ DEM Tây Nguyên 30m ử ụ ả ồ

ơ ự ượ ể ả ữ ệ ợ

c tr c quan h n ta c n ph i màu h p lý thì d li u đ ố t đ ế ượ ắ ể ề

Đ b n đ DEM đ ồ ớ ể ệ ồ ầ ậ ắ ữ ệ ể ể

ấ , đ nh n bi ỉ ọ ộ ể ạ

ụ ư ạ ộ ượ ợ ả ụ ề

ộ ử ụ c đi u đó ta s d ng cao m i có th hi n rõ và s c nét nh t c t bên bi u đ Data Histogram đ có th ch nh màu s c theo d li u đ cao ở ộ ể c nh cho h p lý (Hình 4. 6). Ta tích ch n m c Relief Shading đ t o bóng đ trên ổ ạ DEM cho b n đ đ c nhìn tr c quan nh d ng không gian 3 chi u (Hình 4. 7, hình 4. 8).

Hình 4. 7: B n đ DEM Tây Nguyên 30m đã đ c x lý màu và t o bóng đ ả ồ ượ ử ạ ổ

Tr n H u H i 61 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 8: Phóng l n m t ph n b n đ DEM Tây Nguyên 30m đ c x lý màu và ả ầ ớ ộ ồ ượ ử

t o bóng đ ạ ổ

ừ ả

T hình 4 ự ượ ự ễ ể ấ ể ứ ị ộ

ơ c nh ng Lineament đ t gãy trên nó. c th hi n ể ệ . 8 ta có th th y b n đ DEM Tây Nguyên 30m đ ồ m t cách tr c quan h n có th giúp các nhà nghiên c u đ a đ ng l c d dàng v ch ạ ộ đ ượ ứ ữ

Ngoài ra đ chi ti t hóa , t c là tăng m t đ d li u hay tăng đ phân gi ể ế ậ ộ ữ ệ

ể ử ụ ự ụ ộ ả i ộ ụ Analysis\Resize c aủ ế t ả ồ ứ ứ ộ

c a DEM ta có th s d ng ch c năng Resize trong m c ủ Vertical Mapper. Đây th c ra là m t công c n i suy cho b n đ DEM làm chi ti hóa nó.

IV. 1. 2. Thành l p b n đ DEM 90m khu v c Tây Nguyên ậ ả ồ ự

ồ ậ ả ư ươ ự

ầ ở

ng t ả i v t ồ ọ

c t ộ ạ ự ướ ử

ng t ư ươ ậ

ả ẩ ả ồ ộ

ệ nh thành l p b n đ DEM 30m cho khu v c Tây Nguyên, vi c T ự thành l p b n đ DEM 90m cho Tây Nguyên cũng đ u tiên là m file d ng ”. asc” ồ ậ ệ ngu n NASA SRTM 90m (Hình 4. 9). Sau đó ta cũng l a ch n h đ ượ ả ề ừ c x lý màu và t a đ cho nó gi ng nh thành l p DEM 30m (Hình 4. 2). Các b ậ ố ọ ằ nh thành l p DEM khu v c Tây Nguyên 30m b ng t o bóng ta cũng làm t ự ự ư ạ i 90m/pixel s d ng Vertical Mapper. Và s n ph m là b n đ DEM có đ phân gi ả ử ụ cho khu v c Tây Nguyên (Hình 4. ). ự

Tr n H u H i 62 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 9: Đ ng d n t i file DEM d ng ”. asc” đ phân gi ẫ ớ ườ ạ ộ ả ự i 90m cho khu v c

Tây Nguyên

ử ổ ồ ọ ự ư ệ ị

Hình 4. 10: C a s đ h a hi n th DEM 90m khu v c Tây Nguyên ch a qua x lý ử màu

Tr n H u H i 63 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 11: Công c colour dùng x lý màu cho b n đ DEM Tây Nguyên 90m ụ ử ả ồ

Hình 4. 12: Quá trình x lý màu cho d li u DEM khu v c Tây Nguyên 90m ữ ệ ử ự

Tr n H u H i 64 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 13: B n đ DEM Tây Nguyên 90m đã đ c x lý màu và t o bóng đ ả ồ ượ ử ạ ổ

IV. 1. 3. So sánh DEM 30m và 90m c a khu v c Tây Nguyên ự ủ

Nh v y vi c thành l p 2 b n đ DEM đ phân gi ộ ả ậ ư ậ ả

ứ ụ

ệ ự ứ ộ ử ụ ồ ể ử ụ ỗ ử ụ ụ

ả ơ

ạ i DEM 30m có m c đ chi ti ế ơ ứ ứ ộ ậ ớ

ế ỏ ơ ụ ậ

i 30m/pixel và ị 90m/pixel cho khu v c Tây Nguyên có th s d ng vào m c đích nghiên c u đ a đ ng l c. Tùy vào m c đ s d ng mà m i lo i DEM có m c đích s d ng khác ộ ự nhau. Đ phân gi t h n h n DEM 90m (Hình 4. 14) ộ t các đ t gãy l n, còn DEM 90m khó tuy nhiên nó không khó s d ng cho nh n bi ử ụ ử s d ng cho vi c nh n bi t các đ t gãy nh h n... Do v y tùy vào m c đích s ứ ế ậ ử ụ d ng mà ta s d ng t ng lo i d li u DEM cho h p lý. ạ ữ ệ ừ ụ ệ ử ụ ợ

DEM 30m DEM 90m

Hình 4. 14: So sánh đ chi ti t c a DEM 90m và 30m đã đ c x lý ộ ế ủ ượ ử

Tr n H u H i 65 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Ứ Ị

IV. 2. NG D NG B N Đ DEM TRONG NGHIÊN C U Đ A Đ NG Ộ L C KHU V C TÂY NGUYÊN

Ụ Ự

ứ ụ

ộ ề ồ

ả ướ ồ ộ ố ự ủ ứ ự ậ

ồ ứ ự ề ề

ế ạ

ặ ắ ị ơ ứ

hình s đ cao Trong ng d ng nghiên c u đ a đ ng l c c a b n đ mô ố ộ ả ứ ồ ị ư DEM khu v c Tây Nguyên thì có r t nhi u các ng d ng c a b n đ DEM, nh ấ ụ ủ ả ự ở ữ ng d c cho khu v c Tây Nguyên, thành l p nh ng xây d ng b n đ đ d c, h ố ự m t c t đ a hình cho nghiên c u đ a m o, xây d ng b n đ Lineament đ t gãy ặ ắ ị ứ ả ạ ị ứ i pháp ki n t o cho khu v c Tây Nguyên làm ti n đ cho nghiên c u nh ng gi ữ ả ế ạ ệ t nghi p phòng tránh các nguy c tai bi n cho Tây Nguyên. Trong ph m vi đ án t ồ ố này em xin trình bày ng d ng t o m t c t đ a hình cho nghiên c u đ a m o và ạ ị ứ ạ thành l p b n đ linemet đ t gãy ki n t o cho khu v c Tây Nguyên. ụ ứ ế ạ ự ậ ả ồ

IV. 2. 1. T o m t c t đ a hình ặ ắ ị ạ

M t c t đ a hình là s đ th hi n đ ườ ươ ơ ồ ể ệ

c nh ng c u trúc đ t đá d ấ ữ ng cao c t theo ph ắ m t c t đ a hình giúp các nhà nghiên c u tr ả ượ ướ ạ

ẽ ộ ườ ọ

ụ ư ả

ể ề

ư ỉ ể ỉ

ng ngang c a ủ ặ ắ ị t l ứ ị và nghiên c u đ a b m t đ t, t ượ ở ề ặ ấ ừ ặ ắ ị i d ng gi n đ tr c quan. Đ thành m o xác đ nh đ ấ ể ồ ự ị ạ l p m t c t đ a hình trên DEM ta s d ng công c Cross c a Vertical Mapper ủ ử ụ ặ ắ ị ậ ng th ng m t c t c n xây (Hình 4. 15). Khi l a ch n công c này ta v m t đ ẳ ự ặ ắ ầ d ng ví d nh hình 4. 15 v m t c t t trên b n đ DEM 30m c a khu v c Tây ồ ự ự ủ Nguyên. Khi đó ph n m m s t tính toán hi n th s đ m t c t đ a hình (Hình 4. ị ơ ồ ặ ắ ị ầ 16). Ta có th ch nh s a s đ m t c t này theo ý mu n nh ch nh đ r ng, dài, ộ ộ màu s c m t cách tr c quan nh t cho nghiên c u và in n trong báo cáo. . . ụ ẽ ặ ắ ừ ẽ ự ử ơ ồ ặ ắ ấ ố ấ ứ ự ắ ộ

Hình 4. 15: S d ng Cross t o m t c t đ a hình trên DEM Tây Nguyên 30m ặ ắ ị ử ụ ạ

Tr n H u H i 66 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 16: M t s đ m t c t đ a hình d a trên n n DEM 30m Tây Nguyên ộ ơ ồ ặ ắ ị ự ề

Ứ ậ ả ồ ế ạ ứ ụ

ự IV. 2. 2. ng d ng thành l p b n đ Lineament đ t gãy ki n t o khu v c Tây Nguyên.

ch ng 1 thì lineament là nh ng đ ở ư ươ ữ

ấ ườ ế ạ ứ ệ

ứ ữ ế ơ ồ

đ ượ r ng h n là nh ng đ ộ xác đ nh các lineament đ t gãy ki n t o b ng m t th ng (Hình 4. 17). Nh đã trình bày ế ng d ng tuy n ạ ể c hi u c th y trên nh vi n thám, khái ni m lineament đ t gãy ki n t o đ ượ ễ ả ng đ t gãy d ng tuy n. T b n đ DEM ta có th d dàng ể ễ ừ ả ườ ườ ứ ạ ế ạ ắ ằ ị

Hình 4. 17: S d ng b n đ DEM đ v các Lineament đ t gãy ki n t o ế ạ ử ụ ể ẽ ứ ả ồ

ậ ồ

ự Nguyên s giúp cho nh ng nhà nghiên c u đ a đ ng l c xác đ nh đ ế ạ c xu h Vi c thành l p b n đ Lineament đ t gãy ki n t o khu v c ki n t o Tây ứ ướ ng ị ế ạ ự ả ữ ệ ẽ ượ ứ ộ ị

Tr n H u H i 67 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ứ ướ ị

ố ự ng c a nó ủ t đ ế ượ ứ ẻ

ạ ể ự c các đ t gãy c hay là tr . Đ ổ ế ạ ườ ủ ứ

ộ ụ ể

ẵ ế ạ ồ ữ ệ ủ ệ ẳ ị

i d ng đ a mình 3D (Hình 4. 19). . Đôi khi d a vào đ a hình đ a ị ng h phân b các đ t gãy cũng nh ph ư ươ ể m o tr c quan c a DEM có th nh n bi ậ ể ủ ng Lineament đ t gãy ki n t o trên DEM ta ki m tra đ chính xác c a các đ ể ữ dùng công c GELink có s n trong Mapinfo (Hình 4. 17, hình 4. 18) đ chuy n d li u Lineament đ t gãy ki n t o lên b n đ d li u đ a hình 3D c a Google Earth Pro đ so sánh đ chính xác d ị ướ ạ ứ ộ ể

Hình 4. 17: S d ng công c GELink trên Mapinfo ử ụ ụ

Hình 4. 18: L a ch n thu c tính c a công c GELink trong Mapinfo ủ ự ụ ọ ộ

Tr n H u H i 68 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 20: So sánh các đ Mapinfo trên không gian đ a hình 3 ườ ng đ t gãy t ứ ừ ị

chi u c a Google Earth Pro. ề ủ

Tr n H u H i 69 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 20a: Minh h aọ so sánh các đ ườ ề ng đ t gãy trên không gian đ a hình 3 chi u ứ ị

c a Google Earth Pro ủ

Tr n H u H i 70 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 20b: Minh h aọ so sánh các đ ườ ề ng đ t gãy trên không gian đ a hình 3 chi u ứ ị

c a Google Earth Pro ủ

Tr n H u H i 71 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 20c: Minh h aọ so sánh các đ ườ ề ng đ t gãy trên không gian đ a hình 3 chi u ứ ị

c a Google Earth Pro ủ

Tr n H u H i 72 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 20d: Minh h aọ so sánh các đ ườ ề ng đ t gãy trên không gian đ a hình 3 chi u ứ ị

c a Google Earth Pro ủ

Tr n H u H i 73 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Hình 4. 21: Các đ ườ ứ ầ ả ộ ồ

ng Lineament đ t gãy ki n t o c a m t ph n trên b n đ ế ạ ủ DEM 30m khu v c Tây Nguyên ự

ề ừ

ộ ườ ượ ế ạ ượ ẽ ự ớ ỏ

t c các đ ấ ề c t ẽ ượ ấ ả

ế ạ

ế ứ ả ứ ẩ ồ

ướ ứ ự ể ị

ng và m c đ ạ ộ ế ạ ự ứ

ồ ả ể ự ừ ể

ng Lineament đ t gãy ki n t o đ c v d a trên n n DEM Tây T các đ ứ c so sánh ki m tra đ chính xác v i ph n m m mô ph ng Trái Nguyên đ u đ ầ ế ề ng ườ Đ t n i ti ng và chính xác Google Earth Pro ta v đ ổ ừ Lineament đ t gãy ki n t o cho khu v c Tây Nguyên (Hình 4. 21, hình 4. 22). T ự s n ph m b n đ Lineament đ t gãy ki n t o c a khu v c Tây Nguyên (Hình 4. ự ế ạ ủ ả ứ ộ t đ 22) có th giúp các nhà nghiên c u đ a đ ng l c bi c xu h ế ượ ộ ị i đoán các ho t đ ng đ a phát tri n đ t gãy ki n t o c a khu v c, góp ph n gi ầ ả ủ đ ng l c khu v c Tây Nguyên t đó có th xây d ng b n đ c nh báo và phòng ả ự ự ộ tránh các d ng tai bi n do đ a đ ng l c gây ra đ i v i khu v c Tây Nguyên... ố ớ ự ị ộ ự ế ạ

Tr n H u H i 74 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

Tr n H u H i 75 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ế ạ ứ ự ự ả

Hình 4. 22: B n đ Lineament đ t gãy ki n t o cho khu v c Tây Nguyên d a trên ồ n n d li u DEM 90m Khu v c Tây Nguyên ề ữ ệ ự

K T LU N VÀ KI N NGH

K T LU N

c đúng các m c đích – yêu c u đ ra ệ ụ ượ ầ

ả ớ ộ

ệ ồ ế ạ ậ

ứ ầ

ị ư ậ ạ ủ ượ ự ấ

c nh ng c u trúc ki n t o – đ a m o c a khu v c. Nh v y đ ị ữ ụ ộ ồ ế ợ ủ ọ

ề , đó t nghi p đã hoàn thành đ Đ án t ồ ố c các b n đ DEM cho khu v c Tây Nguyên v i đ phân gi là thành l p đ i 30m ậ ượ ả ự ồ và 90m. ng d ng các công ngh GIS trong Mapinfo, Vertical Mapper, Google ụ Ứ c b n đ các Lineament đ t gãy ki n t o cho khu v c Earth Pro đ thành l p đ ự ượ ả ứ ể Tây Nguyên có ý nghĩa ng d ng cao góp ph n cho các nhà nghiên c u đ a đ ng ộ ụ ứ ồ l c gi ế ạ ự ả án t t nghi p là m t đ án mang ý nghĩa ng d ng k t h p c a tin h c và trong ố ứ i đoán đ a ch t ki n t o. gi ấ ả i đoán đ ệ ị ế ạ

ả ệ ẩ ể

t nghi p này có đ chính xác cao và hoàn toàn có th mang ng d ng trong th c th nghiên c u đ a đ ng l c cho khu v c Tây Nguyên. S n ph m c a đ án t ứ ộ ứ ị ộ ủ ồ ự ố ế ự ự ụ

KI N NGH

ồ ụ ụ ứ ệ

ị ứ ữ ế ạ ả

ạ ộ ủ ế ậ ọ ị

ọ ứ ị

c phát tri n trên th gi đ ng hóa, ch t l ị i. Trong ph m vi c a đ án là áp d ng công ngh thông tin ng d ng cho ủ nghiên c u đ a đ ng l c và nó cũng đã mang l i nh ng k t qu kh quan trong ả ự ơ vi c ng d ng c a đ a tin h c do v y em cũng xin ki n ngh c n quan tâm h n ị ầ ệ ứ n a vi c s d ng tin h c ng d ng trong đ a ch t đ có nh ng s n ph m đ a ch t ấ ả ụ ữ ng cao nh các n mang tính t ư ấ ượ ụ ệ ử ụ ự ộ ấ ể ướ ẩ ế ớ ữ ể

Tr n H u H i 76 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

TÀI LI U THAM KH O

ng Chí và nh ng ng bazan Neogen mu n i khác (1996), "C t ườ ườ ữ

ủ ệ ố

ộ ở ổ ừ t Nam và Thái Lan: m i liên quan v i l ch s ki n t o Đ tam c a Đông ử ế ạ ớ ị , t p 2, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. 336-351, Đ a ch t Tài nguyên ậ ậ ấ ọ ỹ ị

[1] Cung Th Vi ệ D ng", ươ Hà N i.ộ

ng Chí và nh ng ng bazan Neogen mu n i khác (1996), "C t ườ ườ ữ

ủ ệ ố

ộ ở ổ ừ t Nam và Thái Lan: m i liên quan v i l ch s ki n t o Đ tam c a Đông ử ế ạ ớ ị , t p 2, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. 336-351, Đ a ch t Tài nguyên ậ ậ ấ ọ ỹ ị

[2] Cung Th Vi ệ D ng", ươ Hà N i.ộ

ử ễ ị ị

[3] Đ ng Văn Bào, Nguy n Vi Dân (1996), "L ch s phát tri n đ a hình d i đ ng ả ồ ọ , tr. 7- ể ị

ặ b ng ven bi n Hu - Qu ng Ngãi", ế ằ 14, Đ i h c Khoa h c T nhiên - Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i. Chuyên san Đ a lý, T p chí Khoa h c ạ ọ ể ạ ộ ạ ọ ả ự ọ ố ộ

[4] Hoàng Anh Khi n và nh ng ng i khác (1984), "Lineamen lãnh th Vi ữ ể ườ ổ ệ t

Nam", Tuy n t p Đ a ch t và Khoáng s n ị ể ậ ả , t p 2, tr. 311-318, Hà N i. ậ ấ ộ

ữ ấ

mi n Nam Trung B ", ị

ng quan gi a c u trúc đ a ch t, [5] Hoàng H u Quý (1995), "Vài nét v m i t ấ ữ ề ố ươ ị t magma ki n t o v i các ngu n đ a nhi ộ Báo cáo H iộ ồ ề ệ ở ớ ế ạ ứ , 4-5/10/1995, tr. 257-262, Hà N i.ộ t Nam l n th 3 ngh Khoa h c đ a ch t Vi ầ ọ ị ệ ấ ị

[6] http://gdem.ersdac.jspacesystems.or.jp/search.jsp

[7] http://gdex.cr.usgs.gov/gdex/

[8] http://www.gebco.net/data_and_products/gridded_bathymetry_data/

[9] Lê Đ c An (1990), "Vài đ c đi m Tân ki n t o bán đ o Đông D ng (trên c ứ ươ ể ả

ơ ấ (các công trình ọ ề ạ ị

ặ ế ạ T p chí Các Khoa h c v Trái Đ t s nghiên c u đ a hình)", ứ ở nghiên c u 1986-1990), tr. 74-78, Hà N i. ứ ộ

[10]Lê Đ c An, Ma Công C (1981), "M t san b ng Nam Vi t Nam", ứ ặ ằ ọ ệ T p chí Đ a ị ạ

ch tấ , (s 153), tr. 8-12, Hà N i. ố ộ

[11]Lê Duy Bách (1982), "Tân ki n t o Vi t Nam", Atlas Qu c gia ế ạ ệ ố , Hà N i.ộ

[12]Lê Duy Bách (1982), "Tân ki n t o Vi t Nam", Atlas Qu c gia ế ạ ệ ố , Hà N i.ộ

[13]Lê Duy Bách, Ngô Gia Th ng (1982), "Ki n t o Vi ế ạ

ọ ề ứ ệ t Nam", ệ ấ , Vi n Khoa h c Vi Tuy n t p Các ể ậ ệ t ọ ệ

ắ công trình nghiên c u Vi n Các Khoa h c v Trái Đ t Nam, tr. 17-34, Hà N i.ộ

Tr n H u H i 77 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

[14]Lê Duy Bách, Ngô Gia Th ng (1982), "Ki n t o Vi ế ạ

ọ ề ứ ệ t Nam", ệ ấ , Vi n Khoa h c Vi Tuy n t p Các ể ậ ệ t ọ ệ

ắ công trình nghiên c u Vi n Các Khoa h c v Trái Đ t Nam, tr. 17-34, Hà N i.ộ

t Nam và các mi n k c n", [15]Lê Duy Bách, Ngô Gia Th ng (1990), "V phân vùng c u trúc th m l c đ a ị ụ ề ấ (các công T p chí Các Khoa h c v Trái Đ t ấ ọ ề ắ ế ậ ề ệ ạ

Vi trình nghiên c u 1986-1990), tr. 65-73, Hà N i. ứ ộ

Đ a ki n t o và sinh khoáng, Nxb Giao thông v n t i, Hà [16]Lê Nh Lai (1998), ư ế ạ ị ậ ả

N i.ộ

Đ a ki n t o và sinh khoáng, Nxb Giao thông v n t i, Hà [17]Lê Nh Lai (1998), ư ế ạ ị ậ ả

N i.ộ

ạ ả ả ỉ ệ 1/200 000 khu v c tây Nguyên và ự

[18]Lo t b n đ đ a ch t và khoáng s n t l Nam B -C c đ a ch t và khoáng s n ả ồ ị ộ ụ ị ấ ấ

t Nam", [19]Nguy n C n (1984), "Đ c đi m đ a ch n-ki n t o Vi ặ ế ạ ễ ể ấ ị ệ T p chí Đ a ị ạ

ẩ ch t,ấ (s 163), Hà N i. ố ộ

t Nam", [20]Nguy n C n (1984), "Đ c đi m đ a ch n-ki n t o Vi ặ ế ạ ể ễ ấ ị ệ T p chí Đ a ị ạ

ẩ ch t,ấ (s 163), Hà N i. ố ộ

ẩ ề ự ộ ớ

ơ ở ổ ấ ệ ớ ữ ấ

t Nam", [21]Nguy n C n (1991), "V n đ d báo các đ i sinh đ ng đ t trên c s phân ễ tích m i liên quan gi a ki n t o và đ a ch n và vài nét liên h v i lãnh th lãnh ị ố (s 206-207), tr. 24-36, Hà N i. h i Vi ố ệ ả ấ ế ạ T p chí Đ a ch t, A ị ấ ạ ộ

[22]Nguy n Đ ch D và nh ng ng ị ễ ữ ị

i khác (1996), "Đ a ch t Đ T và đánh giá ấ , B KHCN&MT, Hà Báo cáo đ tài KT.01.07 ả ệ ứ ộ ề

ườ ỹ ti m năng khoáng s n liên quan", ề N i.ộ

[23]Nguy n Đ ch D và nh ng ng ị ễ ữ ị

i khác (1996), "Đ a ch t Đ T và đánh giá ấ , B KHCN&MT, Hà Báo cáo đ tài KT.01.07 ả ệ ứ ộ ề

ườ ỹ ti m năng khoáng s n liên quan", ề N i.ộ

ễ ữ ườ ự ấ

ề ộ ứ ả

ồ ị i khác (1996), "V n đ đ ng l c hình thành t Nam qua k t qu nghiên c u thành ph n nguyên ế ệ , t p 1, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. ấ ầ ỹ ậ ậ ọ ị", Đ a ch t Tài nguyên

[24]Nguy n Hoàng và nh ng ng magma bazan Kainozoi Vi t v t và đ ng v ố ế 156-166, Hà N i.ộ

ễ ữ ườ ự ấ

ề ộ ứ ả

ồ i khác (1996), "V n đ đ ng l c hình thành t Nam qua k t qu nghiên c u thành ph n nguyên ế ệ , t p 1, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. ấ ầ ỹ ậ ậ ọ ị", Đ a ch t Tài nguyên ị

[25]Nguy n Hoàng và nh ng ng magma bazan Kainozoi Vi t v t và đ ng v ố ế 156-166, Hà N i.ộ

Tr n H u H i 78 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

n ộ ố ứ [26]Nguy n Qu c C ng, Nguy n Tr ng Yêm (1991), "Nghiên c u m t s đ t ứ ứ T p chí Đ a ị ạ ễ c ta b ng ph ằ ả

ễ ườ ố gãy ki n t o ế ạ ở ướ ch tấ (s 202, 203), tr. 60-63, Hà N i. ố ọ ng pháp phân tích d i khe n t", ươ ộ

M t san b ng Nam Trung B ạ ằ ộ, Lu n án Phó ti n sĩ ế ậ

[27]Nguy n Xuân Đ o (1986), ị ễ ọ ị khoa h c Đ a lý - Đ a ch t, Vi n Đ a ch t, Hà N i. ấ ấ ộ ị ặ ệ

ễ ử ễ ọ

[28]Nguy n Xuân Hãn, Nguy n Tr ng Yêm (1991), "Ho t đ ng núi l a Kainozoi ạ ộ ấ (s 202, 203), tr. 33-41, ố ộ T p chí Đ a ch t ầ ụ ị ạ ị

mu n ph n l c đ a Nam Trung B ", ộ Hà N i.ộ

ễ ử ễ ọ

[29]Nguy n Xuân Hãn, Nguy n Tr ng Yêm (1991), "Ho t đ ng núi l a Kainozoi ạ ộ ấ (s 202, 203), tr. 33-41, ố ộ T p chí Đ a ch t ạ ị ầ ụ ị

mu n ph n l c đ a Nam Trung B ", ộ Hà N i.ộ

[30]Phan C Ti n, B n đ đ a ch t vi t nam t l 1/1 000 000. C c đ a ch t và ự ế ồ ị ấ ả ệ ỉ ệ ụ ấ ị

khoáng s nả

ễ ấ

t Nam và sinh khoáng trong Mezo-Kainozoi", [31]Phan Văn Quýnh, Nguy n Quang Lu t (1994), "B n ch t ki n t o v l c đ a ỏ ụ ị ậ ố ấ , lo t A, (s ạ ả ế ạ T p chí Đ a ch t ạ ị ệ

Vi 225), tr. 11-18, Hà N i.ộ

ễ ấ

t Nam và sinh khoáng trong Mezo-Kainozoi", [32]Phan Văn Quýnh, Nguy n Quang Lu t (1994), "B n ch t ki n t o v l c đ a ỏ ụ ị ậ ố ấ , lo t A, (s ạ ả ế ạ T p chí Đ a ch t ạ ị ệ

Vi 225), tr. 11-18, Hà N i.ộ

ộ ố ặ ạ ọ

ế ạ ộ ổ

[33]Phan Văn Quýnh, Võ Năng L c, Tr n Ng c Nam (1995), "M t s đ c đi m ể ầ t Nam và các vùng , 4-5/10/1995, tr. t Nam l n 3 ọ ị ệ ấ ộ ị

ki n t o bi n d ng Paleozoi mu n - Kainozoi lãnh th Vi ệ ế ạ k c n", Báo cáo H i ngh Khoa h c đ a ch t Vi ầ ế ậ 171-183, Hà N i.ộ

ộ ố ặ ạ ọ

ế ạ ộ ổ

ể [34]Phan Văn Quýnh, Võ Năng L c, Tr n Ng c Nam (1995), "M t s đ c đi m ầ t Nam và các vùng , 4-5/10/1995, tr. t Nam l n 3 ọ ị ệ ấ ộ ị

ki n t o bi n d ng Paleozoi mu n - Kainozoi lãnh th Vi ệ ế ạ Báo cáo H i ngh Khoa h c đ a ch t Vi k c n", ầ ế ậ 171-183, Hà N i.ộ

ễ ả ọ

[35]Phùng Văn Phách, Nguy n Tr ng Yêm, Vũ Văn Chinh (1996), "Hoàn c nh đ a ị , Đ a ch t Tài nguyên ự ệ ệ ạ ấ ổ ị

đ ng l c Tân ki n t o - hi n đ i lãnh th Vi ộ t p 1, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. 101-111, Hà N i. ỹ ậ t Nam", ộ ế ạ ọ ậ

ễ ả ọ

ị [36]Phùng Văn Phách, Nguy n Tr ng Yêm, Vũ Văn Chinh (1996), "Hoàn c nh đ a , Đ a ch t Tài nguyên ự ệ ệ ạ ấ ổ ị

đ ng l c Tân ki n t o - hi n đ i lãnh th Vi ộ t p 1, Nxb Khoa h c và K thu t, tr. 101-111, Hà N i. ỹ ậ t Nam", ộ ế ạ ọ ậ

[37]Tài li u h ệ ướ ng d n s d ng c a ph n m m Mapinfor, Vertical Mapper, ề ử ụ ủ

Google Earth Pro đ c đính kèm thèo b ph n m m. ề ẫ ượ ầ ộ ầ

Tr n H u H i 79 Tin Đ a Ch t K52 ữ ầ ả ấ ị

Đ án t t nghi p ồ ố ệ Khoa Công ngh thông ệ tin

ươ ộ ố ế ệ ầ ọ

ạ [38]Tr n Văn D ng, Tr n Tr ng Hu (1996), "M t s k t qu nghiên c u ho t ứ T p chí ng pháp phóng x Radon", ả ạ ươ ứ ạ

ầ đ ng đ t gãy Nam Trung B b ng ph ộ Các Khoa h c v Trái Đ t, ọ ề ấ (s 3), tr. 276-282, Hà N i. ộ ằ ố ộ

ầ ộ

[39]Tr n Văn Phong (2012), “Nghiên c u l p trình bi n d ng xoay trong m t tam ạ ứ ậ ỏ t nghi p ngành tin h c đ a ch t – Đ i h c M - ị ệ ạ ọ ế ọ ấ ố ị

giác đ a đ ng l c”, Đ án t ồ ộ ự Đ a Ch t b o v 2012. ấ ả ệ ị

ươ ễ ọ

Đ a ch t Tài nguyên ị ng, Nguy n Tr ng Yêm (1991), "V b n đ ki n t o Đông ỹ ấ ề ả (công trình Vi n Đ a ch t), Nxb Khoa h c và K ấ ồ ế ạ ọ ệ ị

[40]Văn Đ c Ch ứ D ng", ươ thu t, tr. 336-351, Hà N i. ậ ộ

ươ ễ ọ

Đ a ch t Tài nguyên ị ng, Nguy n Tr ng Yêm (1991), "V b n đ ki n t o Đông ỹ ấ ề ả (công trình Vi n Đ a ch t), Nxb Khoa h c và K ấ ồ ế ạ ọ ệ ị

[41]Văn Đ c Ch ứ D ng", ươ thu t, tr. 336-351, Hà N i. ậ ộ

Tr n H u H i 80 Tin Đ a Ch t K52 ữ ả ầ ấ ị