intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

227
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống

  1. Đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống Read the following passage .Then choose the best option (A,B,C or D): In many modern countries, people think (1)............ a family as a mother , a father and their children . But this is not (2)......... only kind of the family group . In some parts of the world, a family group has many (3)..........members. This kind of large family is called an “(4)........... family” or a “joint family” The joint family includes all living relatives (5).......... either the mother’s or the father’s side of the family. It is made (6)...........grandparents , parents ,brothers, sisters, uncles, aunts and cousins . They live together in a large house or in huts (7)......... close together . Early people probably lived in joint families. They had to be part of a large group in order to survive. The members of the group help each other hunt. They work together to protect (8).......... from dangerous animals and other enemies. In China, people lived in joint families. When a son married, he and his wife lived at his parents’ house. (9)...........daughters remained at home until they married. Chinese children felt very loyal (10)............ their parents. Younger members of the joint family always took care of the old ones. 1) a) on b) off c) about
  2. d) at 2) a) a b) the c) no article d) an 3) a) another b) others c) other d) the other 4) a) open b) extended c) intensive d) big 5) a) on b) in c) with d) at
  3. 6) a) from b) up to c) up of d) of 7) a) building b) built c) which built d) be built 8) a) them b) themselves c) they d) their 9) a) unmarried b) married c) marrying d) being married
  4. 10) a) on b) of c) with d) to Đáp án và giải thích: 1. c) about. Think about: Nghĩ về một điều gì đó. Think of: nghĩ về ai đó (nhớ nhung). 2. b) the. The only kind: loại duy nhất. 3. c) other. Other members: Các thành viên khác. 4. b) extended. Có hai kiểu gia đình: Gia đình hạt nhân (nuclear family) và đại gia đình (extended family). 5. a) on. relatives on either father's or mother's side: h ọ về đằng bố hoặc về đằng mẹ. 6. c) up of. Made up of... là được tạo thành từ.... 7. b) built. Ở đây nếu diễn giải ra là which is built, người ta lược bớt đi còn built. 8. b) themselves. Câu này thì dễ rồi. 9. a) unmarried. Unmarried girl: một cô gái chưa kết hôn. 10. d) to. Loyal to là trung thành với. Đáp án Đáp án và giải thích: 1. c) about. Think about: Nghĩ về một điều gì đó. Think of: nghĩ về ai đó (nhớ nhung).
  5. 2. b) the. The only kind: loại duy nhất. 3. c) other. Other members: Các thành viên khác. 4. b) extended. Có hai kiểu gia đình: Gia đình hạt nhân (nuclear family) và đại gia đình (extended family). 5. a) on. relatives on either father's or mother's side: họ về đằng bố hoặc về đằng mẹ. 6. c) up of. Made up of... là được tạo thành từ.... 7. b) built. Ở đây nếu diễn giải ra là which is built, người ta lược bớt đi còn built. 8. b) themselves. Câu này thì dễ rồi. 9. a) unmarried. Unmarried girl: một cô gái chưa kết hôn. 10. d) to. Loyal to là trung thành với.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0