Đổi Giy phép lái xe do Cc
Đường b Vit Nam qun lý
Thông tin
Lĩnh vc thng kê:Đường b
Cơ quan có thm quyn quyết định:Cc Đường b Vit Nam
Cơ quan hoc người có thm quyn được u quyn hoc phân cp thc hin (nếu
có): Không
Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Phòng qun lý phương tin và người lái thuc
Cc Đường b Vit Nam
Cơ quan phi hp (nếu có): Không có
Cách thc thc hin:Tr s cơ quan hành chính
Thi hn gii quyết:Sau 05 ngày làm vic, k t ngày nhn đủ h sơ hp l
Đối tượng thc hin:Cá nhân
TTHC yêu cu tr phí, l phí:
Tên phí Mc phí Văn bn qui định
1. L phí cp giy phép lái
xe
30.000đ/ln
cp
Thông tư s 76/2004/TT-BTC
ng...
Kết qu ca vic thc hin TTHC:
Giy phép
Các bước
Tên bước Mô t bước
1. Np h sơ
đề ngh
Cá nhân np h sơ ti Phòng qun lý phương tin và người lái
thuc Cc Đường b Vit Nam
2. Gii quyết
th tc
Phòng Qun lý phương tin và người lái tiếp nhn h sơ, thm
định h sơ, đổi Giy phép lái xe, giao Giy phép lái xe mi
cho người đổi và ct góc GPLX hết hn
H sơ
Thành phn h sơ
1. Đơn đề ngh đổi Giy phép lái xe (bn chính)
2. H sơ gc phù hp vi Giy phép lái xe đề ngh đổi
3. Bn photocopy Giy phép lái xe sp hết hn
4. 03 nh mu c 3x4 chp kiu chng minh nhân dân
5. Giy phép lái xe (bn chính) xut trình để kim tra
6. Giy Chng nhn sc khe do cơ s y tế có thm quyn cp theo quy định
S b h sơ: 01 b
Tên mu đơn, mu t khai Văn bn qui định
1. Đơn đề ngh đổi Giy phép lái xe Văn bn s 119/CĐBVN-QLPT&amp...
Yêu cu
Yêu cu hoc điu kin để thc hin TTHC:
Ni dung Văn bn qui định
1.
Trong vòng 60 ngày, trước khi GPLX hết thi hn
s dng (đối vi các loi GPLX có thi hn s
dng) người lái xe phái làm th tc đổi GPLX
Văn bn s
119/CĐBVN-
QLPT&amp...
MU ĐƠN ĐỀ NGH HC, SÁT HCH ĐỂ CP GIY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư s 07/2009/ TT - BGTVT
ngày 19 tháng 6 năm 2009 ca B Giao thông vn ti)
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
nh mu
3x4 Độc lp - T do - Hnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGH ĐỔI GIY PHÉP LÁI XE
Kính gi: Cc Đường b Vit Nam.
Tôi là: .........................................................................................................................
Quc tch: ...................................................................................................................
Sinh ngày …… tháng ……. năm ...............................................................................
Nơi đăng ký h khu thường trú: ...............................................................................
.....................................................................................................................................
Nguyên quán: .............................................................................................................
Nơi cư trú: ..................................................................................................................
Đơn v công tác: .........................................................................................................
S Chng minh thư nhân dân hoc H chiếu: ...........................................................
Cp ngày …… tháng …… năm ……, nơi cp: .........................................................