Tiết 32-33. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN
DẪN tiết 2
Hoạt động 5 (15 phút) : Tìm hiểu điôt bán dẫn và
mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Giới thiệu
điôt bán dẫn.
Yêu cầu học
sinh nêu ng
dụng của điôt
bán dẫn.
V mạch
Ghi nh
n linh
kiện.
Nêu công
d
ụng của điôt
bán dẫn.
Xem hình
IV. Điôt bán dẫn
mạch chỉnh
lưu dùng điôt bán
dẫn
Điôt bán dẫn thực
chất là một lớp
chuyn tiếp p-n.
ch cho dòng
điện đi qua theo
chiều từ p sang n.
Ta nói điôt bán
chỉnh lưu 17.7.
Giới thiệu hoạt
động của mạch
đó.
17.7. Ghi nh
n
ho
ạt động
chỉnh u c
ủa
mạch.
dẫn tính chỉnh
lưu. được dùng
để lắp mạch chỉnh
lưu, biến điện xoay
chiều thành điện
mt chiều.
Hoạt động 6 (20 phút) : Tìm hiểu cấu tạo và nguyên
lí hoạt động của tranzito lưỡng cực n-p-n.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản
Vẽ hình 17.8.
Giới thiệu c
cực và điện thế
Vẽ hình.
Ghi nhận các
cực điện thế
V. Cấu tạo và
nguyên hoạt
động của tranzito
lưỡng cực n-p-n
1. Hiệu ứng
tranzito
Xét một tinh thể
đặt vào các
cực.
Trình y
phương án
đưa ra các tình
huống để đi đến
khái nim về
hiệu ng
tranzito.
Yêu cu học
sinh phân tích
s phân cực
của các lớp.
đặt vào các cực.
Theo dõi,
phân tích đ
hiểu được khái
niệm.
Phân tích s
phân cực của
các lớp.
Ghi nhn về
điện trở RCB
bán dẫn trên đó
tạo ra một miền p,
hai miền n1
n2. Mật đ
electron trong
miền n2 rất lớn so
với mật độ lỗ
trống trong miền
p. Trên các miền
này hàn các
điện cực C, B, E.
Điện thế các cực
E, B, C gi các
giá tr VE = 0, VB
vừa đủ để lớp
chuyn tiếp p-n2
phân cực thuận,
VC có giá trtương
Kết luận về
điện trở RCB khi
đó.
Yêu cu học
sinh phân tích
s phân cực
của các lớp.
Kết luận về
điện trở RCB khi
đó.
Giới thiệu
hiệu ng
trong trường
hợp này.
Phân tích s
phân cực của
các lớp.
Ghi nhn về
điện tr RCB
trong trường
hợp này.
Ghi nhận khái
niệm.
Ghi nhận khái
niệm.
đối lớn (cở 10V).
+ Giã s miền p
rất dày, n1 cách xa
n2
Lớp chuyển tiếp
n1-p phân cực
ngược, điện trở
RCB giữa C và B
rất lớn.
Lớp chuyển tiếp
p-n2 phân cực
thuận nhưng vì
miền p rất dày nên
các electron t n2
không tới được
lớp chuyển tiếp p-
n1, do đó không
ảnh hưởng tới RCB.
tranzito.
Giới thiu kh
năng khuếch
đại tín hiệu
điện nhờ hiệu
ứng tranzito.
Giới thiệu
tranzito.
V hiệu
tranzito n-p-n.
Ghi nhận khái
niệm.
Vẽ hình.
Nhận biết các
cực của
tranzito.
Thực hiện C3.
Ghi nhận các
ứng dụng của
+ Giã s miền p
rất mỏng, n1 rất
gần n2
Đại bộ phận dòng
electron tn2 phun
sang p th tới
lớp chuyển tiếp n1-
p, rồi tiếp tục chạy
sang n1 đến cực C
m cho điện trở
RCB giảm đáng kể.
Hiện tượng dòng
điện chạy từ B
sang E m thay
đổi điện tr RCB
gọi là hiệu ng
tranzito.
đại bộ phận