TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
9
ĐẶC ĐIM LÂM SÀNG, NH NH CT LP VI TÍNH KT QU I
THÔNG CƠ HỌC BỆNH NHÂN ĐT QU NHI MÁU NÃO CẤP DƯỚI 50
TUỔI DO BÓC CH ĐNG MCH CNH TRONG
Lê Văn Tng1, Nguyn Trng Tuyn2,3, Nguyễn Văn Tuyến4,
Thch Th Ngc Khanh4, Trn Xuân Thu2, Lê Th Nguyt2
TÓM TT2
Mc tiêu: Đánh g đc điểm lâm ng, hình
nh ct lp vi nh s não (CT) và kết qu ca tái
thông hc bnh nhân (BN) đt qu nhi
u não (ĐQNMN) cp do bóc tách đng mch
cnh trong. Đi tượng và phương pháp:t
ct ngang 17 BN ĐQNMN cp do bóc ch đng
mch cảnh trong MCT) được điều tr ti Khoa
Đột qu não, Vin Thn kinh, Bnh vin TWQĐ
108. Kết qu: T l BN NMN cp bóc ch động
mch cnh chiếm t l 2,6% nhng BN NMN
cp do tc nhánh ln. Tui trung bình: 41,8±6,96
(23-48), nam: 88,2%. Yếu t nguy cơ đt qu
thường gp hút thucvà ri lon lipid u
(23,5% và 17,6%). Yếu t nguy cơ hay gp nht
ca bóc ch đng mch cảnh liên quan đến các
đng tác ưỡn c (17,6%), phình mch não đi kèm
và migraine (11,8%). Đim NIHSS trung bình
(11,12±5,4 (5-22), ASPECTS trung bình:
8,59±1,46 (6-10). T l tc tandem (52,9%). T
l i thông tt (100%), không gặp trường hp
1Vin Tim mch
2Khoa can thip mch thn kinh, Vin Thn kinh
3Khoa điện quang can thip, Trung m chn
đoán hình ảnh
4Khoa Đt qu, Vin Thn kinh, BV TW108
Chu trách nhim chính: Thch Th Ngc Khanh
ĐT: 0988594171
Email: ngockhanh.qy103@gmail.com
Ngày nhn bài: 5/8/2024
Ngày gi phn bin: 6/8/2024
Ngày duyt bài: 15/8/2024
chy máu não ni s. Đt stent đng mch cnh
cp cu (94,1%). T l hi phc tt sau 3 tháng:
100%. Kết lun: Tái thông cơ hc nhng BN
NMN cấp do bóc tách đng mch cnh trong an
toàn và hiu qu đi vi nhng BN ch đnh.
Đặt stent trong NMN cp do bóc tách đng mch
cnh trong an toàn và mang li hiu qui
thông tt.
T khóa: i thông cơ hc, bóc tách đng
mch
SUMMARY
CLINICAL FEATURES, COMPUTET
TOMOGRAPHY AND MECHANICAL
THROMBECTOMY RESULT IN
ACUTE ISCHEMIC STROKE
PATIENTS UNDER AGE OF 50 DUE TO
INTERNAL CAROTID ARTERY
DISSECTION
Objective: To investigate clinical features,
head computed tomography và mechanical
thrombectomy treatment in acute ischemic stroke
patients due to internal carotid artery dissection.
Subject and methods: A cross-sectional
descriptive study on 17 patients with acute
ischemic stroke due to internal carotid dissection
who underwent mechanical thrombectomy
treated in the Stroke department, Institute of
Neurology, 108 Military Central Hospital.
Results: Internal carotid artery dissection
contributes to 2,6% of all acute ischemic stroke
patients with large vessel occlusion. The mean
age was 41,8±6,96 (23-48), with males
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU C BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
10
accounting for 88.2%. The most common risk
factors for stroke were smoking and dyslipidemia
(23,5% and 17,6%, respectively). The most
common associated conditions with carotid
dissection were extreme neck movements
(17.6%), accompanying brain aneurysm, and
Migraine (11.8%). The mean age and ASPECTS
were 11,12±5,4 and 8,59±1,46, respectively.
59,2% of patients had tandem occlusion.
Intracranial recanalization (TICI 2b, 3) was
achieved in 17 patients (100%), and there was no
intracranial hemorrhage. Acute stent placement
was feasible for 91,4%. After 3 months, 17
patients (100%) had a favorable outcome.
Conclusions: Mechanical endovascular
treatment of internal carotid dissection is safe
and effective with the proper indication of the
patients. Acute stenting of the dissected carotid
artery was safe and efficacy in recanalization.
Keywords: mechanical thrombectomy, artery
dissection
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bóc tách động mch cnh là nguyên nhân
hiếm gặp gây NMN, nhưng hay gặp nhng
ngưi <45 tui, chiếm khong 25% các
trường hp [1]. Bóc tách t phát đng mch
cnh hoặc động mch đốt sng ch chiếm
khong 2% tng s ca đột qu do thiếu máu
cc b nhưng là nguyên nhân chủ yếu gây
ĐQNMN ngưi tr trung niên chiếm
10-25% [2]. Bóc tách đng mch là nguyên
nhân gây tắc đa tầng đưc xác định huyết
khối động mch cnh gây NMN do tc mch
máu ln ni sọ. Bóc tách động mch gây tách
lp ni mc lp trung mc, nh thành
huyết khi trong lòng mch u [3]. Cơ chế
NMN trong bóc tách động mch cnh do
huyết khi gây tc nghn lòng mch và s di
chuyn ca huyết khối đến các mch máu ni
s gây tc mạch, chế này gây nên tắc đa
tng [4]. Tiêu huyết khối qua đường tĩnh
mạch không đem lại hiu qu nhng BN
bóc tách động mch cnh, hiu qu ca can
thip học nhng trưng hp bóc tách
động mch cnh vn còn nhiều tranh cãi. Đ
cung cp thêm nhng bng chng cho chn
đoán hiệu qu ca can thip ni mạch đi
vi bnh lý này, nghiên cứu đưc thc hin
vi mc tiêu: t đặc đim lâm sàng,
nh nh ct lp vi nh hiu qu ca
can thiệp tái thông hc vi bnh nhân
i 50 tuổi đột qu nhi máu não cp do
bóc tách động mch cnh trong.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Bnh nhân NMN cấp do bóc tách động
mch cảnh trong đưc điu tr tái thông
hc ti Bnh viện Trung ương Quân đi 108
t 1/2020-12/2022.
2.2. Phương pháp nghiên cu
Thiết kế nghiên cu: mô t ct ngang có
theo dõi dc
Tiêu chun chn mu
Lâm sàng: triu chng lâm sàng phù hp
vi chẩn đoán ĐQNMN cấp; tui <50 tui;
NIHSS 6; mRS 0-2 điểm trước thi điểm
đột qu.
Hình nh hc: Tắc động mch trong do
bóc tách động mch đưc xác định tn hình
nh mch máu (CTA hoc MRA) hoc
không tắc đa tầng; điểm ASPECTS 6;
đưc điều tr can thip tái thông mch bng
dng c học có/ không điều tr tiêu si
huyết tĩnh mch
Phương pháp chọn mu: chn mu liên
tiếp thun tin
Tiêu chuẩn đánh giá
Tiêu chí chính: t l độc lp v mt chc
năng (mRS ≤ 2) ti thi đim 90 ngày
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
11
Tiêu chí ph: t l tái thông mch máu
theo thang điểm TICI sau th thut, vi định
nghĩa đạt đưc tái thông vi TICI 2b hoc
TICI 3.
Đánh giá độ an toàn: t l t vong do tt
c các nguyên nhân sau 90 ngày. T l chy
máu não (CMN) triu hng, t l biến
chng liên quan đến can thip.
X lý phân tích s liu: bng phn
mm SPSS 20.0. Các biến định lưng đưc
th hiện dưi dng giá tr trung bình độ
lch chun. Các biến định tính đưc th hin
i dng phần trăm.
III. KT QU NGHIÊN CU
T tháng 1/2020-12/2023 661 BN NMN cp có tc nhánh ln đưc can thip tái thông
học, trong đó 47 (7,1%) BN <50 tui (có 17 [2,6%]) BN tho mãn tiêu chun la chn
ca nghiên cu.
Biểu đồ 1. T l BN NMN cấp do bóc tách ĐMCT đoạn ngoài s t (2020-2022)
S ng BN NMN <50 tui do bóc tách ĐMC chiếm 2,6% trong các năm 2020-2022.
3.1. Đặc đim lâm sàng của đối ng nghiên cu
Bng 1. Thông tin chung ca đối tượng nghiên cu
Đặc đim
Mu nghiên cu (n=17)
Tuổi trung bình (± đ lch chun)
41,8 ± 6,96 (23 48)
Gii nam (%)
15 (88,2%)
Yếu t nguy cơ của đột qu
Tăng huyết áp (%)
2 (11,8%)
Ri lon lipidu (%)
3 (17,6%)
Rung nhĩ (%)
0
Đái tháo đưng týp 2 (%)
0
Hút thuc lá (%)
4 (23,5%)
Đt qu não cũ (%)
0
Bnh mch vành
2 (11,8%)
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU C BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
12
Tui trung bình: 41,8 tui (tr nht: 23 tui), không BN >48 tui. Nam gii (88,2%);
tăng huyết áp: 2 (11,8%); ri lon lipid máu: 3 (17,6%); hút thuc lá: 4(23,5%); b bnh mch
vành: 2 (11,8%).
Bng 2. Mt s yếu t nguy cơ của BN bóc tách ĐMCTi 50 tui
Yếu t nguy cơ
Mu nghiên cu (n=17)
Bnh lý mô liên kết
0 (0%)
Hi chng Marfan
0 (0%)
Nhiu nt rui da và van động mch ch 2 lá
0 (0%)
Phình mạch não đi kèm
2 (11,8%)
Gia đình có ngưi b bóc tách động mch cnh
1 (5,9%)
Liên quan đến các động tác quá mc ca c
3 (17,6%)
Nhiễm trùng đi kèm
0 (0%)
Bnh Migraine
2 (11,8%)
Trong 17 BN b bóc tách ĐMCT nguyên
phát, không BN nào mc bnh liên
kết, hi chng Marfan, nhiu nt rui tn da
kèm theo van động mch ch 2 lá. 11,8% BN
phình mạch não đi kèm. 1 (5,9%)
ngưi trong gia đình cùng huyết thng b bóc
tách ĐMC. 17,6% liên quan đến đng tác
quá mc c. Không BN nào nhim
trùng đi kèm. 11,8% BN mắc bnh Migraine.
Bảng 3. Đặc đim lâm sàng và ct lp vi tình s não ca bnh nhân
Đặc đim lâm sàng
Mu nghiên cu (n=17)
Đau vùng cổ
8/17 (47,1%)
Đau đầu
4/17 (23,5%)
Tổn tơng dây III
2/17 (11,8%)
Mt th lc mt
0
Điểm NIHSS tc điu tr
11,12 ± 5,4 (5 - 22)
Đim Glasgow ti thi đim nhp vin
13,25 ± 2,15 (7 - 15)
Đim ASPECTS thi điểm nhp vin
8,59 ± 1,46 (6 - 10)
Tắc đng mch cảnh trong đơn thuần
8/17 (47,1%)
Tandem (động mch cnh trong và não gia)
9/17 (52,9%)
Điểm NIHSS tc điu tr: 11,12 điểm; điểm Glasgow trung bình khi nhp vin: 13,25
đim. Trong s 17 BN nghiên cu 8 (47,1%) tắc động mch cảnh trong đơn thun, 9
(52,9%) BN có tắc động mch não gia kèm theo.
Bảng 4. Đặc điểm điu tr ca BN NMN cấp do bóc tách ĐMCT đon ngoài s
Đặc đim
N,%
K thut tái thông
4 (23,5%)
1 (5,9%)
16 (94,1%)
Tái thông
16 (94,1%)
1 (5,9%)
0 (0%)
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
13
Chy máu ni s
0 (0%)
17 (100%)
Tai biến k thut
0 (0%)
17 (100%)
4 (23,5%) BN đưc điều tr tiêu si huyết đưng tĩnh mạch tuyến trước; 1 (5,9%)
được ly huyết khối đơn thuần; 94,1% BN đưc ly huyết khi kết hp nong bóng đặt
stent đng mch cảnh; 100% BN đưc can thip tái thng tt (TICI 3, TICI 2B)
Biểu đồ 2: Kết qu điều tr ca bnh nhân ti thi điểm ra vin và sau 90 ngày
Ti thi điểm ra vin: BN hi phc tt mRS (0-2): 88,2%; hi phc kém (mRS 3-5):
11,8%. Không có BN t vong. Kết qu hi phc thn kinh tt sau 90 ngày: 100%.
Hình 1. Hình nh chp CT s não và chp mch máu não (DSA) BN nam 37 tui
b bóc tách ĐMCT nguyên phát cho thy hình nh tắc tandem ĐMCT
và ĐMN giữa bên trái. Kết qu sau sau can thip tái thông: TICI 3