Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
119
Tp c Khoa học Trường Đi học Quốc tế Hồng Bàng - S Đặc biệt: Hội ngh Khoa hc sức khe năm 2025 - 5/2025
DOI: https://doi.org/10.59294/HIUJS.KHSK.2025.013
ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHM VÀ Đ ĐÚNG CỦA XÉT NGHIM ANTI-CCP BNG
PHƯƠNG PHÁP MIỄN DCH VI HT HOÁ PHÁT QUANG
Mai Tấn Đạt*, Nguyn Ngọc Minh Thư, Nguyễn Th Bo Minh
Trường Đại hc Quc tế Hng Bàng
TÓM TT
Đặt vn đ: Đánh giá độ chm độ đúng của phương pháp xét nghim là mt phn không th thiếu
để đánh giá đ tin cy ca kết qu xét nghim. Đ i đưc thc hiện đ đánh giá đ chm độ
đúng ca xét nghim Anti-CCP bng pơng pp min dch hoá pt quang trên h thng máy
Abbott Architect i2000SR theo hưng dn EP15A3. Mc tiêu nghiên cu: Đánh giá đ chm
độ đúng của xét nghim Anti-CCP bng phương pháp min dch vi ht hoá phát quang trên h
thng y Abbott Architect i2000SR. Đi ng nghiên cu: Vt liu kim tra cht lưng mu
chng ARCHITECT Anti-CCP QC1 QC2 ca hãng Abbott. Hai mu huyết thanh hai mc
nồng độ. Pơng pháp nghiên cu: Nghiên cu thc nghim trong png xét nghim. Kết qu:
Kết qu cho ra CV% ca mu QC1 và mu QC2 lần t là 4.97% 1.48% nh hơn giá tr n
sn xut ng b, đng thi đ kho t tính n định tn mu huyết thanh tht nghn cu đã
tiến hành xác nhn đ chm tn mu huyết thanh trn và kết qu CV% mu huyết thanh 1 (có
nồng độ thp) và mu huyết thanh 2 (có nng đ cao) g tr CV% ln lưt là 2.066%
1.333% nh hơn giá tr tương ng mà nhà sn xut công b. Giá tr trung nh thc nghim ca
mu QC1 QC2 nm ngoài khong giá tr VI cho phép nng giá tr Bias phòng t nghim
nm trong khong g tr B% trong CLSI nên đ đúng cũng đưc c nhn. Kết lun: Độ chm
đ đúng của xét nghim Anti-CCP thc hin bằng phương pp min dch vi ht hóa pt
quang trên h thống Abbott Architect i2000SR đưc c nhn.
T kh: độ chụm, đ đúng, c nhn g tr s dng, Anti-CCP, EP15A3
EVALUATION OF THE PRECISION AND ACCURACY OF THE ANTI-CCP
ASSAY USING CHEMILUMINESCENT MICROPARTICLE IMMUNOASSAY
Mai Tan Dat, Nguyen Ngoc Minh Thu, Nguyen Thi Bao Minh
ABSTRACT
Background: Evaluation of precision and accuracy is an essential component in assessing the
reliability of laboratory test results. This study was conducted to evaluate the precision and accuracy
of the Anti-CCP assay using chemiluminescent microparticle immunoassay (CMIA) on the Abbott
Architect i2000SR system, following the CLSI EP15-A3 guideline. Objective: To assess the precision
and accuracy of the Anti-CCP assay using CMIA on the Abbott Architect i2000SR analyzer. Study
Subjects: The quality control materials used were ARCHITECT Anti-CCP QC1 and QC2, provided
by Abbott. wo serum samples at two different concentration levels. Methods: An experimental study
conducted under controlled laboratory conditions. Results: The coefficient of variation (CV%) for
QC1 and QC2 was 4.97% and 1.48%, respectively, which were both lower than the manufacturer's
stated values. To assess assay stability with real patient samples, precision testing was performed on
pooled serum samples. The CV% for serum sample 1 (low concentration) and serum sample 2 (high
concentration) were 2.066% and 1.333%, respectively both below the corresponding values provided
* Tác giả liên hệ: Mai Tấn Đạt, Email: maitanbbdat@gmail.com
(Ngày nhận bài: 28/3/2025; Ngày nhận bản sửa:04/5/2025; Ngày duyệt đăng: 20/5/2025)
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
120
Tạp c Khoa học Trường Đi học Quốc tế Hồng Bàng - S Đặc biệt: Hội ngh Khoa hc sức khe năm 2025 - 5/2025
by the manufacturer. Although the experimental mean values for QC1 and QC2 exceeded the
allowable VI range, the calculated laboratory bias remained within the B% limits defined by CLSI,
indicating acceptable accuracy. Conclusion: The precision and accuracy of the Anti-CCP assay,
performed using the chemiluminescent microparticle immunoassay (CMIA) method on the Abbott
Architect i2000SR system, were verified.
Keywords: precision, accuracy, method validation, Anti-CCP, EP15-A3
1. ĐẶT VN ĐỀ
Đápng mong mun png t nghim ln cung cp kết qu đm bảo đ chính xác cao thì vic
tiến hành xác nhận pơng pp phân ch mt phn kng th thiếu [1].Vn đ c định độ
chm đ đúng ca một pơng pháp có th th hiện được đ tin cy ca kết qu xét nghiệm đó
mang li. Vin Tiêu chun lâm sàng và xét nghim Hoa K đã đưa ra tiêu chun hưng dn EP-
15A3 giúp đánh giá độ chm và đ đúng với quy tnh thc hin đơn gin d tiếp cn [2].
Viêm khp dng thp bnh viêm khớp mãn tính thường gp nht trong nhóm bnh viêm khp
đưc xếp vào nhóm bnh t min vi các biu hiện đau các khp. S phá hu sn khớp xương
i sn dẫn đến hu qu dính biến dng khp và dẫn đến tàn phế cho người mc bnh [3]. Đểng
cao hiu qu điu tr thì vic chn đoán sớm bệnh được quan tâm rt nhiều, cho đến m 2010 tiêu
chun ca Hi Thp khp hc Hoa K Ln đoàn chống Thp khp châu Âu được áp dng, vi nhiu
tiêu chun vt nghim min dch trong đó tiêu chuẩn v xét nghim Anti CCP [4, 5].
Hin nay, ti Bnh vin Ch Ryt nghim Anti CCP đưc thc hin trên h thng máy Abbott
Architect i2000SR da trên phương pháp min dch vi ht h pt quang. Đ đm bo cung cp
kết qu xét nghim tin cy trước khi áp dng vào chn đn cho bnh nhân thì vic xác nhn hiu
ng ca phương pháp mt yêu cu rt quan trng. vy, nghiên cứu đưc tiến hành nhm
đánh g độ chụm độ đúng của xét nghim Anti CCP bng phương pháp min dch vi ht hoá phát
quang tn h thng y Abbott Architect i2000SR theo hưng dn EP15A3 ca CLSI.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu:
- Vt liu kim tra chất lượng mu chng ARCHITECT Anti-CCP Quality Controls 1 (0.7 U/ml) và
Quality Controls 2 (24.0 U/ml) ca hãng Abbott.
- Mu huyết thanh còn lại ca bệnh nhân được ch định xét nghim Anti CCP ca Khoa Ni
xương khớp. Vi mẫu 1 được trn t ba mu huyết thanh ca bnh nhân mc thp vi nồng độ ln
t là: 1.5 U/mL, 1.8 U/ mL và 1.5 U/ mL. Mẫu 2 được trn t ba mu huýet thanh ca bnh nhân
mc nồng độ cao giá tr lần lượt là 23.7 U/ mL, 34.5 U/ mL 27.3 U/ mL (mu không b nhim
khun, tán huyết, đục).
Thiết b và hoá cht s dng:
-Thiết b: H thng máy min dch Abbott Architect i2000SR.
Bng 1. Hoá cht
Thuc th
Quy cách
Lot
Hn s dng
MICROPARTICLES
16.5 ml
12072UP00
29/07/2025
CONJUGATE
15.8 ml
12072UP00
29/07/2025
SAMPLE DILUENT
19.8 ml
12072UP00
29/07/2025
Địa điểm nghiên cu: Nghiên cứu được thc hin ti Khoa Sinh hoá Bnh vin Ch Ry t tháng
4/2024 đến tháng 11/2024.
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
121
Tạp c Khoa học Trường Đại hc Quc tế Hồng ng - SĐặc bit: Hi nghị Khoa học sức khỏe năm 2025 - 5/2025
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu thc nghim trong phòng xét nghim. Da theo hướng dn
EP15-A3 ca CLSI. Phân ch lp li mu vt liu 5 ln trên mt ngày trong 5 ngày liên tiếp
(tng 25 ln chy). Đi vi mu huyết thanh trn thc hin tương t đ đánh g thêm đ chm.
t nghim ARCHITECT Anti-CCP là xét nghim min dch vi hạt a phát quang (CMIA) đ
n định lượng kháng th t min IgG đc hiu vi peptide citrullin a dng ng (cyclic
citrullinated peptide - CCP) trong huyết thanh hay huyết tương ngưi trên h thng ARCHITECT
iSystem.
Hình 1. Sơ đồ nghiên cu
Phân tích lập lại vật liệu QC 2
mức nồng độ 5 lần/ngày trong
5 ngày
Kiểm tra Grubbs để phát hiện và
loại bỏ giá trị ngoại lai
Đánh giá độ chụm
Đánh giá độ đúng
Ước tính độ chụm sử dụng phân
tích phương sai một chiều
Tính khon xác nhn VI
So sánh độ chụm ước tính của
phòng xét nghiệm với công bố
của nhà sản xuất
So sánh giá trị x vi VI
SR > R
SWL > WL
r
SR < R
SWL < WL
Nếu x nm
trong khon
giá tr VI
Nếu x nm
ngoài khon
giá tr VI
Tính giới hạn xác
nhận UVL
Xác nhận độ
chụm
Xác nhận
độ đúng
Tính độ
chệch bias
Xác nhận độ đúng và độ chụm của
phương pháp xét nghiệm
Kiểm tra Grubbs để phát hiện và
loại bỏ giá trị ngoại lai
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
122
Tạp c Khoa học Trường Đại hc Quc tế Hồng ng - SĐặc bit: Hi nghị Khoa học sức khỏe năm 2025 - 5/2025
Đánh giá độ chm
c 1:
- Thc hin chy lp li hai mu QC hai mc nng đ 5 ln trong mt ngày và trong 5 ngày ln tiếp [6].
- Trn 3 mu huyết thanh ca bnh nhân mc thp 3 mu bnh nhân mức cao. Ta được hai
mu huyết thanh bnh nhân mc thấp và cao, sau đó thực hin chạy như mẫu QC 5 ln trong mt
ngày và trong năm ngày liên tiếp.
c 2: Tính giá tr trung bình, độ lch chun.
c 3: S dụng test Grubbs để lc giá tr ngoi lai. Khi mt kết qu nm ngoài gii hn ca Grubbs
s được xem là giá tr ngoi lai.
Grubbs= Mean ± GSD
Trong đó:
Mean: Giá tr trung bình ca s liệu thu được.
G: H s Grubbs, được tra t bng Grubbs (vi n = 25 => G = 3.135) [2].
SD: Độ lch chun ca kết qu thu được.
c 4: Ước tính độ chm s dụng phân tích phương sai một chiu:
- Tính toán các thông s: SS ( Sum of squares), DF ( Dgrees of Freedom), MS (Mean squares).
- Tính phương sai lặp li trong ln chy VW và phương sai giữa các ln chy VB.
VW = MS2
VB = (MS1-MS2)/n0
n0: S ln chy
- Tính độ lch chun:
Tính độ lch chun trong ln chy: SR = 𝑉𝑊
Tính độ lch chun gia các ln chy: SB =𝑉𝐵
Tính độ lch chun ca phòng xét nghim: SWL =𝑉𝑊+𝑉𝐵
Chuyển đổi SD qua CV%: CV = (SD* 100)/trung bình.
c 5: Đánh giá kết quả. So sánh độ chm ca phòng xét nghim vi nhà sn xut.
- Nếu độ chụm ước tính ca phòng xét nghim nh hơn độ chm ca nhà sn xut công b thì độ
chm ca phòng xét nghiệm được xác nhn.
- Nếu độ chụm ước nh ca phòng xét nghim ln hơn độ chm ca nhà sn xut công b thì cn
tính gii hn xác nhn trên UVL (Upper verification limit).
- Tính UVL bao gm xác nhn bc t do DF, đo độ lp lại và độ chm.
DF = N - K
N: S ln lp li.
K: S ln chy.
- Với độ chm ca phòng xét nghim cn tính p ca nhà sn xut:
p = SDWL(NSX)/SDR(NSX)=CV%WL/CV%R
- Gii hn xác nhn trên UVL:
UVL= F*CV%WL(NSX)
F: Đưc tính toán theo DFWL bng 7 trong EP15A3.
Xác nhận độ đúng
c 1: Tính sai s chun ca giá tr trung bình (se𝑥)
se𝑥 =1
𝑛𝑅𝑢𝑛[𝑆𝑊𝐿
2(𝑛𝑅𝑒𝑝−1
𝑛𝑅𝑒𝑝 )𝑆𝑅
2
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
123
Tạp c Khoa học Trường Đại hc Quc tế Hồng ng - SĐặc bit: Hi nghị Khoa học sức khỏe năm 2025 - 5/2025
Trong đó: 𝑛𝑅𝑢𝑛 (number of runs) s ln chy.
𝑛𝑅𝑒𝑝 (number of replicates) s ln chy lp li mõi ln chy.
c 2: Tính sai s chun kết hp
sec = 𝑠𝑒𝑥
2+𝑠𝑒𝑅𝑀
2
Khi s dng vt liu là QC thì sai s chun ca giá tr đích (seRM) được gi định là = 0 sec= se𝑥
c 3: Tính bc t do kết hp (dfc)
Có dfc=nRun - 1 = 5-1=4
Bươc 4: Tính khon xác nhn VI (Verification interval)
VI = True Value ± (m*sec)
m: Xác nhận theo hàm t student có độ chính xác 95%.
c 5: Nhận định các kết qu đã thu được.
- Nếu trung bình giá tr thc nghim nm trong khong xác nhận TV thì độ đúng của phòng xét
nghiệm được xác nhn.
- Ngược li cn tiến hành tiếp:
+ Tính độ chch Bias:
Bias= 𝑥 - TV
% Bias = 𝐵𝑖𝑎𝑠
𝑇𝑉 * 100
+ Tiến hành so sánh Bias ca phòng xét nghim vi B% ca xét nghiệm trong CLSI đ đánh giá xác
nhận độ đúng của xét nghim [7].
+ Liên h nhà sn xuất xác định nguyên nhân nếu độ đúng không xác nhận.
X lý s liu
D liệu được tng hp và phân tích trên phn mm Microsoft Excel.
Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu hoàn toàn không can thip vào chẩn đoán và điều tr.
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Độ chm
Bng 2. Kết qu chy mẫu QC thu được
QC1
Anti CCP (U/mL)
Mean
SD
Chy ln 1
Chy ln 2
Chy ln 3
Chy ln 4
Chy ln 5
Ngày 1
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.700
0.000
Ngày 2
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.700
0.000
Ngày 3
0.7
0.7
0.7
0.6
0.7
0.680
0.045
Ngày 4
0.7
0.7
0.8
0.7
0.7
0.720
0.045
Ngày 5
0.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.720
0.045
Giá tr cho 25 ln chy QC1
0.704
0.035
QC2
Anti CCP (U/mL)
Mean
SD
Chy ln 1
Chy ln 2
Chy ln 3
Chy ln 4
Chy ln 5
Ngày 1
21.3
21.3
20.5
21.6
21.5
21.240
0.434
Ngày 2
21.1
21.4
21.1
21.9
21.1
21.320
0.350
Ngày 3
21.5
21.6
21.8
21.4
21.8
21.620
0.179
Ngày 4
21.6
21.4
21.0
21.5
21.8
21.860
0.422
Ngày 5
21.6
21.8
21.6
21.5
21.7
21.640
0.643
Giá tr cho 25 ln chy QC2
21.460
0.316