DUNG CU THUY TINH

1 /33

̣ ̣ ̉

M c tiêu:

các lo i DCTT th

ng dùng, cach s d ng các lo i

ườ

ử ụ

1. Mô t DCTT.

3. Thao tác đúng qui trình s d ng, r a các DCTT.

ử ụ

4. Kiêm tra-hiêu chuân đ

c DCTT

̉ ượ

́

2 /33

̉ ̣

Nôi dung:

̣

I.D NG C THU TINH:

1. Bình ch a: ứ

Có nhi u hình d ng,kích th c ạ ướ

ề khác nhau.

ể ố

ấ ử ự ố

• Dùng đ pha hoá ch t, thu c nhu m, thu c th , đ ng môi tr ộ ng. ườ

• Môt sô loai hay đ ̣ ́ ̣ ̣

ầ ố

3 /33

c s dung: ượ ử Bình nón, c c có m , bình c u, ỏ c c có chân, ch u nhu m màu, ậ ố h p petri… ộ

2. D ng c đong th tích:

Ông đong chia đ :

́

Dùng đ đong các ch t l ng không cân phai co ấ ỏ

ể ̀ ̉ ́

Ứ

̣

ng dung: . đô chinh xac cao

̣ ́ ́

Đăc điêm:

̣ ̉

ệ ạ ạ

• Thân ng chia v ch, mi ng có mo đ d rót, có lo i có ễ n p đ y đ đong các dd d bay h i. ắ ̉ ể ễ ơ ố ậ ể

• Thân ng đong càng l n thì đ chính xác càng kém. ố ớ ộ

ng ng v i cac thê tich khac nhau. • Có nhi u loai t ề ̣ ươ ứ ớ ́ ̉ ́ ́

• Trên c ng đong có ghi 20 ệ ộ

oC nhi ấ ế ạ

4 /33

ẩ đong th tích chính xác nh t đ n v ch qui đ nh. t đ tiêu chu n đ ể ị ổ ố ể

S dung:

ử

̣

•Chon ông đong co thê tich gân nhât v i thê tich cân ́ ớ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀

đong.

•Đ dd c n đong th tích vào ng đong g n sat v ch ́ ạ ể ầ ầ ố ổ

.

•Đ t ng đong trên m t bàn b ng ph ng. ặ ố ặ ằ ẳ

•Dùng pipet nh gi t, nh dd đ n đúng v ch, ngang ỏ ọ ế ạ ỏ

t m m t. ầ ắ

5 /33

•4- Đ dd vào l ổ ọ  tráng r a ng đong. ử ố

Cach đoc:

́ ̣

ớ ạ

dd không màu thì đáy c a ủ vòng khum trùng v i v ch c n đong ầ

ệ ầ ặ

6 /33

́ ầ thì mi ng c a vòng khum dd co m u trùng v i v ch c n đong (m t thoáng ch t l ng t o ra m t vòng khum lõm) ộ ớ ạ ạ ấ ỏ

Bình đ nh m c (bình có ng n):

ng dung: Ứ ̣

Dung đ pha các dd chu n, dd m u c n đ CX cao. ẫ ầ ể ẩ ộ ̀

Đăc điêm: ̣ ̉

• Bình thu tinh d ng b u tròn, đáy ph ng, c ổ ẳ ầ ạ

ỷ nh và dài. ỏ

• ấ ấ

oC.

Trên c có ng n khoang tròn đánh d u dung tích nh t đ nh c a bình t đ 20 nhi ổ ấ ị ệ ộ ủ ở

̀ ̣

• Có nhiêu loai, t h ườ pha ch các dd có n ng đ chính xác. ng s d ng c 5 ml - 5 lít đ ể ỡ ồ ử ụ ộ ế

• Có th có nút nhám, n út thu tinh mài đ pha ể ể

7 /33

các dd bay h i hoăc nut nh a… ơ ỷ ự ̣ ́

: Cach s dung ử

́ ̣

• Chon BĐM co thê tich gân nhât v i thê tich cân đong va đăt trên măt phăng ́ ớ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉

ngang v i măt ớ ́

(Ch t d tan có th cho th ng vào bình và thêm dung môi vào).

ấ ễ

• Pha hoá ch t v i m t l ng dung môi trong m t c c thu tinh. ấ ớ ộ ượ ộ ố ỷ

• Đ vào bình đ nh m c ứ ổ ị

• Đ ti p dung môi g n đ n v ch. ế ạ ổ ế ầ

• Dùng pipet nho giot t dung môi cho t i t ̣ ừ ừ ớ ̉

v ch .ạ

• Lăc tr n đ u, rót dd v a pha vào, l s ch. ừ ề ộ ọ ạ ́

• R a bình đ nh m c. ử ứ ị

8 /33

Chú ý : Không cho dd quá nóng , quá l nh vào bình đ nh m c và ng đong. ứ ạ ố ị

Cach đoc:

ớ ạ

dd không màu thì đáy c a ủ vòng khum trùng v i v ch c n đong ầ

́ ầ thì mi ng c a vòng khum trùng v i v ch

ấ ỏ

dd co m u ớ ạ c n đong (m t thoáng ch t l ng t o ra m t vòng ầ khum lõm)

9 /33

́ ̣

Pipet:

Pipet chia đ ( ng hút chia đ )

ộ ố

ộ :

ng dung: Dung đê đong, hut dung dd co đô chinh xac cao Ứ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́

Đăc điêm:

Phía đ u có ghi th tích toàn ph n và th tích ầ gi a các v ch .

ộ ế ậ ả ế

ớ ủ ể

Lo i chia đ đ n t n cùng: khi dùng lo i pipet này ta ph i th h t m i đ th tích ghi trên pipet.

ạ ạ

ỉ ế

Lo i chia đ không t n cùng: khi dùng lo i ậ pipet này ta không th h t mà ch đ n v ch ả ế qui đ nh đúng th tích toàn ph n ghi trên thân ị pipet.

10 /33

̣ ̉

Pipet b u:ầ

Đăc điêm: ̣ ̉

• ầ ủ

ng n trên đ n ng n d i. Pipet b u 2 ng n: dung tích c a pipet tính t ừ ấ ấ ướ ấ ế

c đo chính xác và ghi trên t đ 20 ở

0 C ghi trên pipet ấ

• Dung tích đó đ ượ b u pipet nhi ệ ộ ầ (dùng lo i pipet này chính xác nh t). ạ

• ầ ủ

ị ứ ở

phía đ u thì th tích s ẽ

Khi pipet b s t không chính xác n a..ữ

11 /33

Pipet b u 1 ng n: dung tích c a pipet tính t ừ ấ ấ ng n trên đ n đ u pipet . ế ầ

Cach s d ng:

ử ụ

́

• Hút dd vào pipet b ng qu bóp. ả ằ

• C m pipet th ng đ ng, ngang măt đ đi u ch nh ch t l ng đ n v ch "O" ́ ể ề ế ạ ấ ỏ ứ ầ ẳ ỉ

• Th dd vào bình ho c ng nghi m đ n v ch c n dùng ế ạ ặ ố ệ ả ầ

• ứ ệ ầ ầ ẳ ố

ầ ng nghi m) (pipet c m th ng đ ng, ng nghi m c m nghiêng, đ u pipet tỳ vào thành ố ệ

Chú ý :

c tráng khi dùng Nh ng pipet có ghi ch EX ho c TD không đ ữ ữ ặ ượ

Nh ng pipet có ghi ch IN ho c TC ph i tráng ít nh t 1 l n. ặ ữ ữ ầ ả ấ

12 /33

Nh ng pipet có ghi ch Blowoat ph i th i h t khi s d ng. ổ ế ử ụ ữ ữ ả

Cach đoc:

dd không màu thì đáy c a vòng khum trùng v i ủ v ch c n đong ầ ạ

́ ầ thì mi ng c a vòng khum trùng v i

ấ ỏ

dd co m u v ch c n đong (m t thoáng ch t l ng t o ra m t ầ ạ vòng khum lõm)

13 /33

́ ̣

Pipet t

đ ng- Micropipet:

ự ộ

ng dung: Dùng đ hút b nh ph m, mâu dd co ể ẩ ̣ ̃ ́

ệ Ứ ́ . thê tich rât nho va chinh xac ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́

Đăc điêm: ̣ ̉

• ấ ặ ự ̀

Th ng lam b ng nh a, có nh ng n c v n khác nhau ữ ườ đi u ch nh th tích theo ý mu n. ố ề ằ ể ỉ

• Có đ u nh a (đâu côn) l p vào khi s d ng. ử ụ ự ắ ầ ̀

• S d ng đ n v đo là "microlit" vi t là m L ơ ị ử ụ t t ế ắ

m l, 500m ml, 100m l,

ố ị

Lo i 1: có th tích c đ nh: 1000 ạ 10m l…

ng dùng là: 1000

ườ

Lo i 2: có th tích thay đ i: th ể -200m l. 50 -5m l. 200 -1m l.

14 /33

• Th ng có hai lo i: ườ ạ

Cach s d ng:

ử ụ

́

• Xoay núm đi u ch nh v s th tích c n hút. ề ố ể ề ầ ỉ

• ầ ầ ả ̀

L p đ u nh a-đâu côn vào (đ u côn ph i khô, ự ắ s ch va nên dùng m t l n). ạ ộ ầ ̀

• Hút t dung d ch vào đ u nh a. t ừ ừ ự ầ ị

• t ả ể ố ọ

Th nhanh vào ng nghi m (không đ dính gi ệ dung d ch trong đ u nh a) ự ầ ị

• Ngâm đ u nh a vào c c đ ng cloramin B 5%. ố ự ự ầ

• Khi s d ng tránh tao b t khí làm m t đ chính ấ ộ ử ụ ọ ̣

15 /33

xác.

Buret:

ng dung: Ứ ̣

ng-hay dung ể ượ ị ̀

̉ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́

Dùng đ đo th tích khi đ nh l ể chu yêu trong chuân đô đê xac đinh nông đô cac chât.́

Đăc điêm: ̣ ̉

nh pipet chia đ nh ng có • Gi ng ố ộ ư ư

khoá trên thân.

ỡ ể

ỗ ọ t thoát ra l n

• Có giá đ , ph i ki m tra ch nh n ả ớ ể ữ c a vòi khoá đ cho gi ọ ủ h n th tích gi a 2 v ch. ạ ơ ể

ộ ỏ

16 /33

• Có lo i vi buret chia đ nh là l. ạ 0,05ml = 50m

Cach s d ng:

ử ụ

ả ơ

c không b dò n

khoá)

n

• Ki m tra khoá buret (khoá ph i tr n và khít, khi đ ổ c ướ ở

ể ướ

• Tráng buret b ng n

c c t.

ướ ấ

• Tráng buret b ng dd đ nh dùng. ằ

• Đ dd lên quá v ch "O" c a buret. ạ

• Xa khi trong buret

́

• Điêu chinh dd trong buret vê v ch "O"(h ng c c có m ỏ

̀ ạ

̉ ́

i).

d ở ướ

• Khi chu n đ - m khoá cho dd ch y nh gi

t

. t t ỏ ọ ừ ừ

ng.

• M t theo dõi s chuy n màu c a dd c n đ nh l ể

ượ

17 /33

̀ ̉

Cach s d ng (tiêp): ử ụ

Khi đ t yêu c u: v n ch t khoá, đ buret th ng đ ng - đ c - ghi V.

Cho ch y h t dd còn l ế

i vào bình ch a tháo khoá. ứ

Tráng r a buret b ng n

c c t.

ướ ấ

Ch p m t mũ gi y lên mi ng buret sâu ch ng 5cm đ tránh b i.

́ ́

Chú ý:

s "O". -M c đ c đ u tiên c a dd nên b t đ u t ủ ứ ọ ầ ắ ầ ừ ố

18 /33

-Không nên cho vao buret dd qua nong hoăc lanh ̀ ́ ́ ̣ ̣

Cach đoc:

dd không màu thì đáy c a vòng khum trùng v i ủ v ch c n đong ầ ạ

́ ầ thì mi ng c a vòng khum trùng v i

ấ ỏ

dd co m u v ch c n đong (m t thoáng ch t l ng t o ra m t ầ ạ vòng khum lõm)

19 /33

́ ̣

Ông nh gi

t chu n (pipet pasteur):

ỏ ọ

́

Dùng đ hút các ch t l ng r i nh ỏ

ấ ỏ

̣

ng dung: Ứ d n ra t ng gi ầ

ọ t.

Đăc điêm: ̣ ̉

• ng thuy tinh, m t đ u b t m t cái mũ cao- ộ ̉

Ố su, đ u kia có l ầ ộ ầ ị nh . ỗ ỏ

• Co loai có n p qu bóp cao su nh khi hút ả ́ ̣

t = ỏ ắ ng ng b ng 1ml; 1 gi ọ ằ ọ ươ ứ

20 gi t t 0,05ml = 50m l.

20 /33

• Co thê lam băng nh a ự ́ ̉ ̀ ̀

Cach s d ng:

ử ụ

́

• Hút dd vào ng nh gi ỏ ọ ằ t b ng qu bóp nh . ỏ ả ố

ứ t ( có b t khí ọ

21 /33

ể ỏ ọ i). • C m pipet th ng đ ng đ nh gi ẳ ph i đ y h t b t khí ra và hút l ạ ầ ả ẩ ế ọ

4. D ng c làm tiêu b n:

x2,5cm,

c th ng: 8 ộ ườ

4.1. Lam kính: là m t m nh kính hình ch nh t,kích th trong su t dùng nó đ đ t gi ữ ậ ướ t b nh ph m đ a lên KHV. ư ẩ ả ể ặ ọ ệ ố

m t đ u có vát 2 góc dùng đ dàn máu ư ở ộ ầ ể

x 20mm dùng

4.2. Lam kéo: nó là lam kính nh ng (làm cho máu không b tràn ra phía ngoài lam kính). ị

ặ ạ ướ

c là 20 v t kính 40X ế ẩ ồ

22 /33

4.3. Lamen: có lo i m ng ho c dây hình vuông kích th ỏ đ đ y bu ng đ m, đ y b nh ph m khi soi KHV ở ậ ậ ệ ể ậ

Các ng nghi m: ố ệ

ng dung: d ̉ ứ ự ̣ ̀ ́ ̉ ́

ớ Ứ long/thach đê th cac tinh chât sinh vât ung đê ch a đ ng dd v i dung tich nho, nuôi cây VSV trên MT ̉ ử ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣

̣ ̉

Đăc điêm: • Co nhiêu lo i khác nhau to, nh , có ỏ ́ ̀

ạ n p ho c không có n p... ắ ắ

ể ệ ệ

23 /33

ặ • Có lo i ng nghi m dùng đ ly tâm ệ ạ ố v i t c đ vòng cao ( ng nghi m dày, ố ớ ố ộ ng nghi m nh a, ng nghi m thót ố ự ố ệ đáy)

Các d ng c khác:

i KN nh : ỷ ụ ớ ư

ễ ặ

c cât ̀ ́

̃ ̉

24 /33

Ngoài các d ng c trên, các d ng c thu tinh có liên quan t ụ ụ ụ • ph u thu tinh. ỷ • m t kính đ ng h . ồ ồ • bình hút m.ẩ • Binh tia n ướ • Phêu thuy tinh. • Binh loc chân không ̀ ̣

II.R A VÀ B O QU N D NG C THU TINH:

1.R a bình ch a (bình nón, bình c u).

D ng c m i

ụ ớ :

2SO4 loang trong 24gi

• Ngâm d ng c vào dung d ch HCl 2% /dd H ụ ụ ị . ờ ̃

ng cho đên khi pH trung tinh - ử ườ ̣ ̀ ̀ ́ ́

c c t ho c n c kh ch t khoáng. • R a lai băng xa phong tráng m t l n b ng n ộ ầ ̀ b ng n ằ ướ ấ ằ c th ướ ặ ướ ử ấ

oC sau đo cât n i khô mat/bao goi đem đi kh trung

25 /33

• S y khô nhi t đ 60 ấ ở ệ ộ ́ ơ ử ́ ́ ́ ̀

ụ ẩ : D ng c b n

t khu n. • H p ti ấ ệ ẩ

• R a s b 2 l n b ng n c th ng. ử ơ ộ ầ ằ ướ ườ

• Ngâm trong dd ki m (2 thìa b t ki m trong 1lít n c) kho ng 2-3 gi dùng ề ề ộ ướ ả ờ

ch i lông c r a. ọ ử ổ

c th ng - ngâm trong n c 30 phút. • R a k b ng n ử ỹ ằ ướ ườ ướ

• c kh ch t khoáng hay n c c t - d c ng i b ng n ử ấ ướ ấ ố ượ ụ c d ng c ụ

Tráng l ướ ạ ằ trên giá hay r nh a. ổ ự

0C.

• S y khô nhi t đ 60 ấ ở ệ ộ

26 /33

m. • Đ y nút b ng bông m đ tránh b i ho c đ vào t ỡ ể ặ ể ụ ậ ằ ủ ấ

2. R a pipet , buret:

• Sau khi dùng xong r a ngay d i vòi n c. ử ướ ướ

• N u pipet b n ph i ngâm trong ng đ ng dd sulfocromic trong 24 gi ố ự ế ẩ ả . ờ

i vòi n ướ  c

• N u là buret b n đ đ y dung d ch sulfocromic ổ ầ  tráng n ẩ c 30 phút ế ngâm n ị c c t  r a k d ử ỹ ướ oC. ướ ấ  s y khô 60 ướ ấ

• Khi d ng c dính h p ch t h u c ph i ngâm dd c n Kali 10%. ấ ữ ơ ả ụ ụ ồ ợ

27 /33

• Tr ng h p pipet, buret t thì ph i tráng 2-3 l n b ng dd đ nh dùng. ườ ợ ướ ầ ằ ả ị

3. Cách pha dung d ch sulfocromic.

Lo i đ m đ c (dùng ngâm các d ng c thu tinh r t b n) ạ ậ ấ ẩ ụ ụ ặ ỷ

+ Kalidicromat (K2Cr2O7): 40g.

+ N c c t: 180ml ướ ấ

+ Acid sulfuric (H2SO4): 180ml.

Hoà tan kalidicromat trong n t acid vào dd trên. c ướ  đ t ổ ừ ừ

Lo i thông th ng (cách pha nh trên) ạ ườ ư

+ Kalidicromat:50 g

+ N c c t: 1000ml. ướ ấ

28 /33

+ Acid sulfuric: 50ml.

4. Cách gi

các khoá thu tinh kh i b két:

ỏ ị

c r a và lau chùi c n th n ụ ỷ ượ ử ẩ ậ

c. • Các d ng c thu tinh có khoá, sau khi dùng đ ở ượ ụ d b két, không m đ ễ ị

• Đ tránh két, h ng v sau m i l n dùng ph i r a s ch, lau khô, bôi m t ộ ả ử ạ ỗ ầ ỡ

lo i m thích h p. ỡ ỏ ợ ể ạ

• M bôi khoá buret: Lanolin, vaselin l ng b ng nhau đun cách thu cho tan ượ ằ ỷ

29 /33

ỡ h t.ế

5. R a lam kính.

• Lam m i: ngâm trong h n h p sulfocromic 24 gi ỗ ợ ớ . ờ

• ẩ ề ị ờ (lam có d u ph i lau d u ầ ả ầ

Lam b n: ngâm trong dung d ch ki m 24 gi tr c khi r a). ướ ử

• ỡ ng b ng nhau đ y h p, l c k ắ ỹ ậ ộ ằ

Lam m ngâm trong h n h p c n- ete l ượ đ 10 phút l y ra lau khô b ng g c s ch. ạ ạ ể ỗ ợ ồ ằ ấ

• Các lo i lam trên sau khi ngâm đ c và ngâm trong ạ c r a d ượ ử ướ ướ

30 /33

c 30 phút, lau t ng lam, s y khô, đóng gói đ tránh b i. n ướ ụ ừ ấ i vòi n ể

6. R a lamen:

c ngâm trong m t c c r a đ ng dd ki m ngâm trong 2-3

ượ

ộ ố ử ự

gi

• Lamen đ ờ

, th nh tho ng l c nh . ẹ ả

• R a l

i nhi u l n b ng n

c th

ng.

ử ạ

ề ầ

ướ

ườ

• R a l

i b ng n

c c t.

ử ạ ằ

ướ ấ

S y khô 60

0C, đóng h p tránh b i. ộ

31 /33

7. R a b m tiêm:

ử ơ

• Khi l y máu xong ngâm ngay b m kim tiêm vào khay n c. ấ ơ ướ

• N u pittông b k t, ngâm trong dd acid acetic pha loãng 1/2 (cho acid vào

c đ 10 phút). ị ẹ ế đ u ampu d c ng ầ ố ượ ể

• Ngâm trong n c oxy già trong nhi u gi ướ ề . ờ

• N u kim b t c dùng dây kim lo i thông t mũi kim lên. ị ắ ế ạ ừ

• Chú thích: ngoài các d ng c thu tinh thông th ng ườ ụ

ụ ỉ ọ ấ ọ ủ ị

32 /33

trên ta còn có ở ỷ d ng c đ xác đ nh t tr ng c a m t ch t g i là phù k tuỳ theo cách ế ộ ụ chia đ có tên g i riêng. ụ ể ộ ọ

c chia v ch t

1,000 - 1,500.

- T tr ng k ỉ ọ

ế: đo t tr ng c a n ỉ ọ

ủ ướ

- Phù k Banmé ế

: có 2 lo i:ạ

• Lo i đo các ch t l ng có t tr ng l n h n t tr ng c a n

c chia

ơ ỉ ọ

ấ ỏ

ủ ướ

ỉ ọ 0-66. M i v ch ng v i m t đ banmé.

ớ ộ ộ

ạ v ch t ạ

ỗ ạ ứ

c chia

• Lo i đo các ch t l ng có t trong nh h n t tr ng c a n ỉ

ấ ỏ

ủ ướ

ỏ ơ ỉ ọ 0-20. m i v ch ng v i m t đ banmé. ộ ộ

ạ v ch t ạ

ỗ ạ ứ

c ti u (

1000-

ướ ể t ni u k )

ỉ ệ ế : chia v ch theo t tr ng t ạ

ỉ ọ

Phù k đo n ế 1,060.

33 /33

): chia v ch t

0-100 m i

• C n k gay lussac ( ồ ế ứ

c n k bách phân ồ ế ồ ế v ch trên c n k ng v i m t đ c n. ớ ạ

ộ ộ ồ

• Ngoài phù k còn có b c t n ế

ộ ấ ướ ế ộ

c dùng đ tách m t ch t bay h i, ơ ộ đ thu h i dung môi, tinh ch m t thu c th , nó g m có bình c t ấ ồ ể có dung tích 1000ml, 500ml, 250ml.

ạ ố

ắ ố

Các lo i ng sinh hàn: th ng, nghiêng, có b u, xo n, ng sinh hàn ẳ đ c t chân không, ng sinh hàn đ c t phân đo n. ể ấ

ể ấ

34 /33

• DCTT sau khi kh trùng nêu không s d ng ngay nên cho vào túi

ử polyetylen bu c ch t, b o qu n trong t ặ

ử ụ ủ ́ ạ

kin s ch s , khô ráo. ẽ

ử

́

ụ nên:

̀

ử ụ ỷ

các lo i d ng c ạ ụ Sau khi kh trung Que g t, que c y thu tinh s d ng trong vòng 1 ngày. ấ ạ H p petri trong vòng 3 ngày. Ông nghi m, bình non, bình c u kho ng 7- 10 ngày nêu b o qu n t

• Nêu đ quá lâu d ng c c n đ

c kh trùng l

c khi dùng.

ụ ầ ượ

i tr ạ ướ

t. ệ ả ầ ả ả ố ́ ́ ́

35 /33

́

L

ng gia:

ượ

́

Tr l

i các câu sau:

ả ờ

1. Trình bày các lo i d ng c thu tinh. ạ ụ

2. Trình bày cách s d ng d ng c thu tinh.

ử ụ

3. Trình bày cách r avà b o qu n d ng c thu tinh. ả

ả ụ

Phân bi

t đúng sai các câu sau:

6. Pipet chia đ không t n cùng là lo i pipet chính xác nh t ấ

7. Bình đ nh m c là d ng c đong th tích chính xác nh t ụ

8. Ph i ch p mũ gi y lên mi ng buret đ tránh b i ụ

36 /33