Đ

ƯỜ

NG L I CÁCH M NG C A Đ NG Ạ C NG S N VI T NAM Ệ Ộ

CH

NG II

ƯƠ

Đ

NG L I Đ U TRANH GIÀNH

ƯỜ CHÍNH QUY N (1930 – 1945)

Ố Ấ Ề

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

ng chính tr tháng 10-1930 a. Lu n c ậ ươ ị

NG 1 (14/10 – 30/10/1930 t

i H ng

H I NGH BAN CH P HÀNH TRUNG Ấ

ƯƠ

ạ ươ

Ị C ng)ả

Thông qua lu n ậ ng m i c ớ ươ

Đ i tên thành ĐCS Đông D ngươ

Tr n Phú T ng bí th ư (1930 - 1931)

ế

Án ngh quy t 10/1930 Văn ki n Đ ng toàn t p, T3

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

ng chính tr tháng 10-1930 a. Lu n c ậ ươ ị

Né i dung c ña LuËn c ­¬ng th¸ng 10/1930

Nhi m ệ vụ

L c ự ngượ l

Đ ng ả lãnh đ oạ

c

Ph ng ươ h ng ướ chi n l ế ượ

Đoàn k t ế qu c tố ế

ngươ Ph pháp Cách m ngạ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

ng chính tr tháng 10-1930 a. Lu n c ậ ươ ị

Ý nghĩa c ña LuËn c ­¬ng th¸ng 10/1930

i nhi u v n đ căn b n thu c chi n l c cách ươ ị ề

ế ượ t. Tuy nhiên ạ ươ ả t và Sách l ượ ộ c v n t ắ ắ

ấ ề ng v n t ắ ắ ng có m t s thi u sót, đó là: ng đã kh ng đ ng l Lu n c ẳ ậ m ng đã nêu trong Chánh c ạ lu n c ậ ộ ố ươ ế

CH A Ư ĐOÀN K T Ế R NG RÃI

CH A Ư COI TR NG Ọ V N Đ Ề DÂN T CỘ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

ng chính tr tháng 10-1930 a. Lu n c ậ ươ ị

Nguyên nhân

ư ủ ữ ộ ặ

Ch a tìm ra và n m v ng nh ng đ c đi m c a xã h i ể thu c đ a, n a phong ki n ử ắ ộ ữ ị ế

ứ ộ

ị ả

ề ậ và giai c p cũng nh ch u nh h khuynh h Do nh n th c giáo đi u, máy móc v v n đ dân t c ư ng ‘t ” c a Qu c t ả ủ ề ấ ề ng b i ưở C ng s n ố ế ộ ấ ướ ở ả

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

NGUYÊN NHÂN D N Đ N PHONG TRÀO 1930 - 1931

B n đ Liên Xô

ÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN NGUY CƯỚ TRONG N CƯỚ TRONG N

NGUYÊN NGUYÊN NHÂN QU C Ố NHÂN QU C Ố TẾTẾ

LIÊN LIÊN

CNXH CNXH

Ở Ở XÔ PHÁT XÔ PHÁT TRI N M NH TRI N M NH

Ạ Ạ

Ể Ể

CNTB CNTB KH NG ỦKH NG Ủ HO NGẢHO NGẢ

MÂU THU N Ẫ MÂU THU N Ẫ KT - CT KT - CT SÂU S CẮ SÂU S CẮ

ĐCSVN RA ĐCSVN RA ỜĐ I VÀ LÃNH Ờ Đ I VÀ LÃNH Đ OẠĐ OẠ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ứ ả ạ

DI N BI N C A PHONG TRÀO CÁCH M NG 1930 - 1931

ụ ổ Ủ

M C ĐỨ

XÔ VI T NGH TĨNH RA Đ I Ờ Ệ

CAO TRÀO

PHONG TRÀO

1/1930 5/1930 9/1930 1/1931

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

PHONG TRÀO B T Đ U T VI C K NI M NGÀY 1 - 5 - 1930

Ầ Ừ Ệ

Ỷ Ệ

Ngã ba B n Thu n i công nông Ngh ệ ỷ ơ ế Tĩnh bi u tình 1/5/1930

T ượ nông t

i ngã ba B n Thu

ng đài liên minh công ỷ

ế

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

►Đ C THỨ

► H NG NGUYÊN

Ư

► DI N CHÂU

► NAM ĐÀN

► CAN L CỘ

► THANH CH

NGƯƠ

LAN R NG

PHONG TRÀO Đ U TRANH C A NÔNG DÂN Ấ NGH TĨNH Ệ Ở

Công nhân cao su Phú Ri ng đình công 1930

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

Đ NH CAO C A PHONG TRÀO

CHÍNH QUY N Ề XÔ VI TẾ

TH C HI N VĂN HOÁ M IỚ

BAN B Ố QUY N Ề DÂN CHỦ CHIA RU NG CHO NÔNG DÂN

Ru ng công chính quy n Xô Vi

t chia cho nông dân

ế

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

TINH TH N Đ U TRANH ANH DŨNG C A CÁC CHI N S CÁCH M NG

Tr n Phú ầ v ng Hãy gi ữ ữ ý chí chi n đ u ấ ế

Lý T Tr ng ự ọ ng c a thanh Con đ ủ ườ niên ch có th là con ể ỉ

đ

ng cách m ng

ườ

Nguy n Đ c C nh t Trong xà lim v n vi ế b n t ng k t công tác ế v n đ ng công nhân

ả ổ ậ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

Ý NGHĨA C A PHONG TRÀO 1930 - 1931

KH NG Ẳ Đ NH S C Ứ Ị M NH Ạ CÔNG NÔNG

LIÊN MINH CÔNG NÔNG RA Đ IỜ

CAO TRÀO CÁCH M NG 1930 - 1931 LÀ CU C T NG DI N T P Đ U TIÊN Ễ C A CÁCH M NG VI T NAM Ạ

Ộ Ổ Ủ

KH NG Ẳ Đ NH Ị QUY N Ề LÃNH Đ O Ạ C A Đ NG

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

S H I PH C C A PHONG TRÀO Ủ

Ự Ồ

đ o đ o

QTCS giúp thành l p Ban lãnh ậ QTCS giúp thành l p Ban lãnh ậ ngoài ạ ở ướ ngoài n c n c ạ ở ướ

ồH ng Phong

LêLê H ng Phong

ng ng

Công b ch ng trình hành đ ng c a Đ ng C ng s n Đông D ng ả ủ

ộ ươ

ươ ộ

i đ ng đ u Ban ầ ườ ứ i đ ng đ u Ban ườ ứ ầ ả ạ ả ạ

lãnh đ o c a Đ ng 1932 ủ lãnh đ o c a Đ ng 1932 ủ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

S H I PH C C A PHONG TRÀO Ủ

Ự Ồ

ứ c và ra n ch c, xu t b n, ngôn ấ ả c ngoài - Đòi các quy n t ề ự i trong n lu n, đi l ạ ậ do t ướ ướ

t đ i v i nh ng ng ỏ ữ ữ ặ i ườ

i tán h i đ ng đ hình. - B nh ng lu t hình đ c bi ệ ố ớ ậ b n x , tr t do cho tù chính tr , b chính sách ị ỏ ứ ả ự đàn áp, gi ả ộ ồ ề

ứ ế ế ế

- B thu thân, thu ng c và các th thu vô lý ụ ư ỏ khác

- B các đ c quy n v r ộ ề ượ ề ỏ u, thu c phi n và mu i ố ệ ố

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

1. Trong nh ng năm 1930-1935

b. Ch tr ng khôi ph c t ch c đ ng và phong trào cách m ng ủ ươ ụ ổ ứ ả ạ

Đ I H I Đ I BI U TOÀN QU C L N I C A Đ NG (3 - 1935)(Ma Cao)

Ạ Ộ Ạ

Ố Ầ

C ng c và phát tri n Đ ng

Đ y m nh cu c v n đ ng thu ph c qu n chúng

ở ộ

ế

M r ng tuyên truy n ch ng đ qu c, ề ch ng chi n tranh

ế

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH

Đ RA NHI M Ệ V M I Ụ Ớ

Lê H ng Phong

t ng bí th c a Đ ng ổ

ư ủ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

a. Hoàn c nh l ch s ả ử

I : CH NGHĨA PHÁT XÍT RA Đ I.

ị TÌNH HÌNH TH GI Ế Ớ

PHÁT XÍT Đ CỨ

PHÁT XÍT Ý

PHÁT XÍT NH TẬ

PHÁT XÍT TÂY BAN NHA

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

a. Hoàn c nh l ch s ả ử

I

ị TÌNH HÌNH TH GI Ế Ớ

Đ¹i hé i Đ¹i hé i lÇn thø vii c ña què c tÕ lÇn thø vii c ña què c tÕ c é ng s ¶n(7­1935 c é ng s ¶n(7­1935 Matxc va)ơ Matxc va)ơ

K THÙ CHÍNH CH Ủ NGHĨA PHÁT XÍT

THÀNH L P M T Ặ Ậ TR N Ậ NHÂN DÂN

NHI M V Ụ CHÍNH: DÂN CH Ủ HOÀ BÌNH.

Ả Ả

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ế Ộ Ế Ộ

Ơ Ố Ơ Ố

Ả Ả

QUANG C NH Đ I HÔI VII C A QU C Ố QUANG C NH Đ I HÔI VII C A QU C Ố T C NG S N VÀ G. DIMIT R P T C NG S N VÀ G. DIMIT R P TBT BAN CH P HÀNH QTCS Ấ TBT BAN CH P HÀNH QTCS Ấ

Lê H ng Phong

Nguy n Th Minh Khai ị

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

ế

Kh ng ho ng kinh t ả 1929 – 1933

-Các giai c p và t ng ấ l p nhân dân lao đ ng ớ

-Nhà t s n, đ a ch ủ ị ư ả h ng v a và nh ừ ạ

b n đ c quy n ộ ư ả ệ

Căm thù th c dân, t ự Pháp và đ u có nguy n v ng chung là ề đ u tranh đòi đ c quy n s ng, quy n ấ ố do, dân ch , c m áo và hoà bình t ự

ượ ủ ơ

a. Hoàn c nh l ch s ả TÌNH HÌNH TRONG N ử C ƯỚ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

T 1936 – 1939, Ban Ch p hành Trung

ng Đ ng C ng s n Đông D ng đã h p:

ươ

ươ

-H i ngh l n th 2(7-1936)

ị ầ

-H i ngh l n th 3(3-1937)

ị ầ

-L n 4(9-1937)

-L n 5(3-1938)

Ch tr Ch tr

ủ ươ ủ ươ

ng đ u tranh đòi quy n dân ch , dân sinh ng đ u tranh đòi quy n dân ch , dân sinh ề ề

ủ ủ

ấ ấ

Hình th c t

K thù c a CM

Nhi m v tr

ụ ướ

c m t ắ

Đoàn k t qu c t ế

ố ế

ứ ổ và bi n pháp đ u tranh

ch c ứ ấ

b. Ch tr ng và nh n th c m i c a Đ ng ủ ươ ớ ủ ứ ả ậ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

Hình th c t

K thù c a CM

Nhi m v tr

ụ ướ

c m t ắ

Đoàn k t qu c t ế

ố ế

ứ ổ và bi n pháp đ u tranh

ch c ứ ấ

bí m t

ẽ ờ

B n ph n đ ng thu c ộ ọ đ a và bè lũ tay sai c a chúng ủ

do, dân

Chuy n t ậ ể ừ không h p pháp ợ sang công khai và n a công khai, h p ợ pháp và n a h p ử pháp

Ch ng phátxít, ố chi n tranh đ ế ế qu c, ph n đ ng ố ộ ả thu c đ a và tay ị ộ sai đòi t ự ch , c m áo và ủ ơ hoà bình

-Đoàn k t ch t ặ ế ch v i giai c p ấ công nhân và Đ ng C ng s n ả ộ ả Pháp - ng h chính ộ Ủ ph m t tr n ủ ặ ậ nhân dân Pháp

b. Ch tr ng và nh n th c m i c a Đ ng ủ ươ ớ ủ ứ ả ậ

I. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

2. Trong nh ng năm 1936-1939

Nh n th c m i c a Đ ng v m i quan h gi a hai nhi m v dân t c và dân ch ủ

ề ố

ệ ữ

ớ ủ

i quy t đúng đ n m i quan h gi a m c tiêu

ệ ữ

-Gi ả ế c và m c tiêu c th tr chi n l ế ượ

ố ụ ể ướ

c m t ắ

ế

ạ ng

ươ

-Gi i quy t các m i liên h gi a liên minh công- ệ ữ nông và m t tr n đoàn k t dân t c r ng rãi, gi a ữ ế v n đ dân t c và v n đ giai c p ề

ộ ộ ấ

ặ ậ ộ

Phù h p v i tinh th n ợ ớ ng lĩnh chính trong c ươ tr đ u tiên c a Đ ng và ị ầ ủ kh c ph c nh ng h n ữ ụ ắ ch c a Lu n c ậ ế ủ chính tr 10-1930 ị

ứ ổ

ch c và đ u tranh linh ấ

-Đ ra các hình th c t ho t, thích h p

ề ạ

b. Ch tr ng và nh n th c m i c a Đ ng ủ ươ ớ ủ ứ ả ậ

NG Đ U TRANH T NĂM 1930 Đ N NĂM 1939

Ủ ƯƠ

I. CH TR 2. Trong nh ng năm 1936-1939

Nh n th c m i c a Đ ng v m i quan h gi a hai nhi m v dân t c và dân ch ủ

ề ố

ệ ữ

ớ ủ

Tháng 7-1939 T ng bí th Nguy n Văn C xu t b n tác ph m “T ch trích”

ấ ả

ư

b. Ch tr ng và nh n th c m i c a Đ ng ủ ươ ớ ủ ứ ả ậ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

a. Hoàn c nh l ch s ả ị

ử TÌNH HÌNH QU C TỐ Ế

ứ ấ

Ngày 1- 9 -1939 Đ c t n công Ba Lan chi n tranh th

ế ế

gi i th 2 bùng n . ớ ứ ổ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

a. Hoàn c nh l ch s ả ị

6/1941, ph¸t xÝt Đøc tÊn 6/1941, ph¸t xÝt Đøc tÊn c«ng Liªn X«. c«ng Liªn X«.

ử TÌNH HÌNH QU C TỐ Ế

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

a. Hoàn c nh l ch s ả ị ử

TÌNH HÌNH QU C TỐ Ế

8/12/1941, Mü tuyªn chiÕn 8/12/1941, Mü tuyªn chiÕn víi NhËt. ChiÕn tranh víi NhËt. ChiÕn tranh Th¸i Bìình D­¬ng bïng næ nh D­¬ng bïng næ Th¸i B

7/12/1941, NhËt tÊn c «ng mü t¹i 7/12/1941, NhËt tÊn c «ng mü t¹i h¹m ®é i tr©n c h©u c ¶ng h¹m ®é i tr©n c h©u c ¶ng

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

a. Hoàn c nh l ch s ả ị ử

TÌNH HÌNH TRONG N

CƯỚ

MÂU THU NẪ MÂU THU NẪ

DÂN T CỘ DÂN T CỘ

ỰTH C DÂN TH C DÂN

SÂU S CẮ SÂU S CẮ

Pháp b t nông dân phá r ng l p đ n đi n cao su ừ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

a. Hoàn c nh l ch s ả ị ử

TÌNH HÌNH TRONG N

CƯỚ

DÂN TA M T C Ộ Ổ HAI TRÒNG

ơ

Quân Pháp

Yên Th 1940

ế

Nh t vào L ng S n 22-9 - 1940

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ộ ướ ỉ ạ ế ượ

NG 6 (11 - 1939)

ủ ươ N I DUNG H I NGH TRUNG Ộ ể ƯƠ

T CH C Ứ Ổ BÍ M T Ậ B T H P Ấ Ợ PHÁP

ĐÁNH ĐỔ TH C DÂN GIÀNH ĐLDT

ng sinh t n c a các dân t c Đông

c đ ướ ườ

ồ ủ ườ

ng đánh đ đ qu c Pháp, ch ng t

THÀNH L P Ậ MTDTTN PH N Đ Ế ĐÔNG NGƯƠ D

“B ộ ng nào khác h n là con D ng không còn con đ ơ ươ t c ách đ ấ ả ổ ế ố ườ ngo i xâm, vô lu n da tr ng hay da vàng đ giành ể ắ ạ

ậ l y gi ấ

i phóng đ c l p”. ộ ậ

(NQTW 6)

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ủ ươ ộ ể ướ ỉ ạ ế ượ

N I DUNG H I NGH TRUNG

NG 7 (11-1940)

ƯƠ

H I NGH TW 7

ĐÌNH CH Ỉ KH I Ở NGHĨA NAM KỲ

DUY TRÌ Đ I DU KÍCH B C Ắ S NƠ

K THÙ CHÍNH LÀ PHÁP NH TẬ

ơ

Đ i du kích B c S n ắ 2 - 1941

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ủ ươ ộ ể ướ ỉ ạ ế ượ

NGUY N ÁI QU C V N

NG 8

Ố Ề ƯỚ

C VÀ CH TRÌ H I NGH TRUNG Ộ

ƯƠ

ơ ọ

ố c 28 - 1 - 1941

C t m c 108 NAQ ộ v n ề ướ

Lán Khu i n m n i h p h i ngh TW 8 (5-1941)

ố ậ ị

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ộ ể ỉ ạ ế ượ

NG 8

N I DUNG CHÍNH C A H I NGH TRUNG Ủ

ủ ươ Ộ ướ ƯƠ

t ậ Vi Ở ệ

c riêng ướ c VNDCCH ► Thành l p Nhà n Nam thành l p n ướ ậ

ặ ậ ậ

Vi t Ở ệ t Minh ► Thành l p m t tr n riêng. Nam thành l p m t tr n Vi ệ ậ ặ ậ

ng ự ự ượ

Tr đ

ườ ượ ử

T ng bí th c a Đ ng

ng Trinh c c làm ư ủ

► Xúc ti n xây d ng l c l ế vũ trang

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ộ ể ỉ ạ ế ượ

NG 8

N I DUNG CHÍNH C A H I NGH TRUNG Ủ

ủ ươ Ộ ướ ƯƠ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ự ử ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ộ ể ỉ ạ ế ượ

NG 8

N I DUNG CHÍNH C A H I NGH TRUNG Ủ

ủ ươ Ộ ướ ƯƠ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

b. N i dung ch tr ng ch đ o chi n l c ộ ể ướ ỉ ạ ế ượ

Đ NG CHU N B CHO KH I NGHĨA VŨ TRANG

ủ ươ Ị ng chuy n h Ở

XÂY D NGỰ CĂN C Đ AỨ Ị

● B C S N VŨ NHAI

Ắ Ơ

● CAO B C L NG Ắ Ạ

t Nam tuyên

Thành l p đ i Vi ậ i phóng quân 22/12/1944 ả

truy n gi ề

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

Đ a nhi m v gi ệ

ụ ả

ư

i phóng dân t c lên hàng đ u ộ

ế ị

ặ ậ

t Minh đ đoàn ể ng cách m ng nh m m c tiêu ụ

Quy t đ nh thành l p m t tr n Vi ậ k t, t p h p l c l ế ậ ợ ự ượ i phóng dân t c gi ộ ả

ế

ế ị ệ

ị ả

Quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang ẩ là nhi m v trung tâm c a Đ ng và nhân dân ta ủ ụ trong giai đo n hi n t

i ệ ạ

b. N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c ủ ươ ộ ể ướ ỉ ạ ế ượ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

1. Hoàn c nh l ch s và s chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ử ự ể ả ị ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả

ng cho nhân dân ta ti n lên giành th ng l

i trong

ế

do cho nhân

ờ ẫ ổ

ộ ậ

- V lý lu n: Là ng n c d n đ ườ s nghi p đánh Pháp, đu i Nh t, giành đ c l p cho dân t c và t ậ ự dân

ươ

t Minh đã lan t a kh p n i, t ỏ ng đ n c s . L c l ế

nông thôn đ n thành th , ị ế ơ ừ ắ ng chính tr qu n chúng ngày càng ị

ơ ở ự ượ

c rèn luy n trong đ u tranh.

- V th c ti n: M t tr n Vi ễ ề ự ặ ậ có h th ng t trung ừ ệ ố đông đ o và đ ượ ả

ng ch đ o chi n l c c. Ý nghĩa c a s chuy n h ủ ự ể ướ ỉ ạ ế ượ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ộ ở ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ở ộ ậ ẩ ạ

Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n

c

ướ

t ng ph n ừ ầ

TÌNH HÌNH THAY Đ I NHANH CHÓNG Ổ

phát xít Đ c t

i Beclin.

Liên Xô đánh b i ạ ứ ạ

Lính Pháp b ị quân Nh t b t 1945

ậ ắ

Tr n Tr ng Kim ọ ầ i đ ng đ u chính ầ ườ ứ

ph bù nhìn do Nh t l p ra

ậ ậ

ng ủ

ế

Liên Xô ti p nh n đ u hàng ầ c a Đ c 1945 ứ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ở ộ ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ở ộ ẩ ạ ậ

Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n

c

ướ

t ng ph n ừ ầ

H I NGH TVTW H P ĐÊM 9 - 3 - 1945 Ộ 12-3-1945 Đ RA CH TH “NH T PHÁP B N NHAU VÀ HÀNH Đ NG C A Ỉ

CHÚNG TA”

Đình B ng B c Ninh n i h p h i ngh

ả ơ ọ

ắ ộ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ộ ở ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ộ ở ậ ẩ ạ

Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n

c

ướ

t ng ph n ừ ầ

ư

NH N Đ NH

ủ ở

ế

ế

“Tình hình kh ng ho ng chính tr sâu s c nh ng đi u ki n kh i nghĩa ch a đ n. Nó đang đ n m t ộ ư cách nhanh chóng”

Phát xít Nh t là k thù chính

XÁC Đ NHỊ

CH TR

NG

Ủ ƯƠ

CH THỈ Ị

v c u qu c

Tuyên truy n xung phong, bi u tình tu n hành, bãi công chính tr ,, bi u tình phá kho thóc c a Nh t, xây d ng các đ i t ự

ể ộ ự ệ ứ

ế

i phóng t ng vùng, m ở

NG CHÂM Đ U

Chi n tranh du kích, gi r ng căn c đ a ộ

ứ ị

PH ƯƠ TRANH

i đ ti n hành t ng kh i

ậ ợ ể ế

ậ ậ

ơ ở

D KI N Ự Ế

ượ

c nh Pháp năm 1940, quân vi n chinh

ư

Nh ng đi u ki n thu n l ữ nghĩa: -Nh t t p trung đánh quân Đ ng minh=> s h - CM Nh t bùng n => Chính quy n CM nhân dân Nh t c thành l p đ ậ - Nh t b m t n ậ ị ấ ướ Nh t m t tinh th n ầ ấ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ộ ở ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ộ ở ậ ẩ ạ

Đ y m nh kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy n b ph n ầ

t ng ph n ừ ầ

TH NG NH T L C L

NG VŨ TRANG 5 - 1945

Ấ Ự ƯỢ

Vi

Vi

t Nam gi

i phóng quân

t Nam tuyên truy n i phóng quân gi

5 - 1945

C U Ứ QU C Ố QUÂN I Ả VN GI PHÓNG QUÂN VN TUYÊN TRUY N Ề GP QUÂN

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ở ộ ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ở ộ ạ ậ ẩ

Đ y m nh kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy n b ph n ầ

t ng ph n ừ ầ

PHONG TRÀO PHÁ KHO THÓC

Phá kho thóc c a gi c Nh t 1945 ủ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ở ộ ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ộ ở ạ ẩ ậ

Đ y m nh kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy n b ph n ầ

t ng ph n ừ ầ

N N ĐÓI NĂM 1945 DO NH T PHÁP GÂY RA

i

Xác nh ng ng ữ

ườ

Xác ng

ở ằ

ch t đói 1945

ế

i ch t ch b ng xe bò trong B c Kỳ 1945

ườ ế n n đói ạ

ở ắ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ở ộ ổ ề

2. Ch tr a. Phát đ ng cao trào kháng Nh t, c u n c và đ y m nh kh i nghĩa ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ứ ướ ở ộ ạ ẩ ậ

Đ y m nh kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy n b ph n ầ

t ng ph n ừ ầ

PHÁT TRI N CHI N TRANH DU KÍCH Ế

Quân du kích Cà Mau

Đ i thi u niên du kích ộ Đình B ng B c Ninh

ế ả

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

TH I C CÁCH M NG Đ N G N

2. Ch tr b. Ch tr Ờ Ơ

Bom nguyên tử

Hirosima

Nh t đ u ậ ầ hàng đ ng minh 1945

Nagasaki

Douglas Mcarthur ký ti p nh n ế đ u hàng c a Nh t ậ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

H I NGH TOÀN QU C C A Đ NG (13 - 15/8/1945) Ủ

ể ồ ậ

ứ ả

i phóng cho ta… ể

ế

ế

quy t đ nh cho v n “Gi ậ ế ị ờ m nh Dan tic ta đã đ n. ế ệ Toàn th đ ng bào hãy đ ng d y đem s c ta mà gi Chúng ta không th ch m ậ tr . Ti n lên!Ti n lên!” (H Chí Minh)

ễ ồ

ơ

Đình Tân Trào S n D ng n i ơ di n ra H i ngh toàn qu c c a Đ ng

ươ ố ủ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

Đ I H I QU C DÂN TÂN TRÀO 16 - 8 - 1945

Ạ Ộ

ượ

c b u ầ

làm ch t ch U ban GPDT.

H Chí Minh đ ỷ ủ ị

Đình Tân Trào S n D ng n i ơ ơ di n ra Đ i h i qu c dân ạ ộ

ươ ố

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

T NG KH I NGHĨA TOÀN QU C

Nhân Dân Hà N i đánh chi m ph khâm sai (19 - 8) ế

Nhân Dân Hu ế kh i nghĩa (23 - 8) ở

Nhân Dân Sài Gòn kh i nghĩa (25 - 8)

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

CH M D T CH Đ PHONG KI N. Ế Ộ

B o Đ i đ n Ng Môn d l

thoái v

ạ ế

ự ễ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

N

C VI T NAM DÂN CH C NG HOÀ RA Đ I 2 ­ 9 ­ 1945

ƯỚ

Ủ Ộ

do

ng t

ưở

ự ộ

ậ ự

ệ ộ ậ

ộ ậ ế

ấ ả

ả ể ữ

do đ c l p y.”

“N c Vi t Nam có quy n h ướ và đ c l p và th t s đã thành m t do đ c l p. Toàn th Dan tic n c t ướ ự t c tinh th n t Nam quy t đem t Vi ệ l c l ng, tính m ng và can c i đ gi ự ượ ữ

ộ ậ ấ

ạ v ng quy n t ề ự (H Chí Minh) ồ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

2. Ch tr b. Ch tr ủ ươ ủ ươ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa ổ ở ở ộ ộ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

K t qu và ý nghĩa

ế

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

Ý NGHĨA Đ I V I DÂN T C Ố Ớ

► B ƯỚ C NH Y V T C A DT Ả Ọ Ủ ► Đ P TAN ĐQPK Ậ

► ND LÀM CHỦ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

K t qu và ý nghĩa

ế

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

Ý NGHĨA Đ I V I QU C T Ố Ớ

Ố Ế

GPDT ĐI N HÌNH Ể

CNTD CŨ S P ĐỤ Ổ

ạ ầ ả

C VŨ CM Ổ GPDT L n đ u tiê n c ác h m ng g i ầ t c the o c o n đ ườ ộ đã g iành th ng l ắ

i phó ng dân ng c ác h m ng vô s n ả ạ i c thu c m t n ộ ợ ở ộ ướ đ a.ị

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ọ ợ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN

NGUYÊN NHÂN CH Ủ QUAN

ơ

CHU N Ẩ B C A Ị Ủ CM

Đ i du kích B c S n ắ 2 - 1941

ĐCS LÃNH Đ OẠ

NH T Ậ HÀNG Đ NG Ồ MINH

TINH TH N Ầ CHI N Ế Đ UẤ

T

ướ

ế

ng M Douglas Mcarthur ký ti p nh n ủ

đ u hàng c a Nh t ậ

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ở ộ ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

ồ ồ

ứ ạ ứ ạ

ố ộ ứ ố ộ ứ

Tháng 5/1945, quân Đ ng minh bao vây Tháng 5/1945, quân Đ ng minh bao vây i Berlin và 9/5/1945, c c a phát xít Đ c t ờ ủ i Berlin và 9/5/1945, c c a phát xít Đ c t ờ ủ ồH ng quân Liên Xô tung bay trên nóc tòa H ng quân Liên Xô tung bay trên nóc tòa nhà Qu c h i Đ c, phát xít Đ c đ u hàng nhà Qu c h i Đ c, phát xít Đ c đ u hàng đ ng minh vô đi u ki n ồ đ ng minh vô đi u ki n ồ ứ ầ ứ ầ ệ ệ ề ề

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ở ộ ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ọ ợ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

Mü nÐm hai q u¶ b o m ng uy ª n tö xuè ng Hiro s him a (6/8) v µ Mü nÐm hai q u¶ b o m ng uy ª n tö xuè ng Hiro s him a (6/8) v µ Nag as aki (9/8), p h¸t xÝt NhËt ho µn to µn thÊt b ¹i tro ng c hiÕn tranh Nag as aki (9/8), p h¸t xÝt NhËt ho µn to µn thÊt b ¹i tro ng c hiÕn tranh thÕ g iíi thø II thÕ g iíi thø II

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

ång m inh trª n c hiÕn h¹m NhËt ho µng Hiro hito tuy ª n b è ®Çu hµng ®®ång m inh trª n c hiÕn h¹m NhËt ho µng Hiro hito tuy ª n b è ®Çu hµng Mits uri Mits uri

ng µy 14/8/1945 ng µy 14/8/1945

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ọ ợ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

thêi kú 1939 – 1945 thêi kú 1939 – 1945 trùc tiÕp dÉn ®Õn th¾ng trùc tiÕp dÉn ®Õn th¾ng lîi cña c¸ch m¹ng th¸ng t¸m lîi cña c¸ch m¹ng th¸ng t¸m

cao trµo 1936 - 1939 cao trµo 1936 - 1939 tæng diÔn tËp lÇn 2 tæng diÔn tËp lÇn 2

cao trµo 1930 - 1931 cao trµo 1930 - 1931 tæng diÔn tËp lÇn 1 tæng diÔn tËp lÇn 1

®¶ng ra ®êi1930 ®¶ng ra ®êi1930 chuÈn bÞ tÊt yÕu ®Çu chuÈn bÞ tÊt yÕu ®Çu tiªntiªn

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

c ¸c h m¹ng th¸ng t¸m lµ kÕt qu¶ vµ ®Ønh c ao c ña c ¸c h m¹ng th¸ng t¸m lµ kÕt qu¶ vµ ®Ønh c ao c ña 15 n¡m ®Êu tranh c ña to µn d©n ta d­íi s ù l·nh 15 n¡m ®Êu tranh c ña to µn d©n ta d­íi s ù l·nh ®¹o c ña ®¶ng ®¹o c ña ®¶ng

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

thµnh qu¶ lín nhÊt c ña c ¸c h thµnh qu¶ lín nhÊt c ña c ¸c h m¹ng th¸ng t¸m lµ n­íc viÖt m¹ng th¸ng t¸m lµ n­íc viÖt nam ®­îc ho µn to µn ®é c lËp, nam ®­îc ho µn to µn ®é c lËp,

mé t ®¶ng míi 15 tuæ i ®· mé t ®¶ng míi 15 tuæ i ®· l·nh ®¹o c ¸c h m¹ng thµnh c «ng , l·nh ®¹o c ¸c h m¹ng thµnh c «ng , n¾m c hÝnh quyÒn tro ng to µn què c n¾m c hÝnh quyÒn tro ng to µn què c

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ộ ở ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ợ ọ ủ ệ

Nguyên nhân th ng l

i ợ

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

CÁC Đ NG CHÍ Y ĐÃ ĐEM X CÁC Đ NG CHÍ Y ĐÃ ĐEM X

NG NG

Ồ Ồ

Ấ Ấ

ƯƠ ƯƠ

MÁU MÌNH VUN T MÁU MÌNH VUN T

I CHO CÂY I CHO CÂY

ƯỚ ƯỚ

Ạ Ạ

Ế Ế

CÁCH M NG, CHO NÊN CÂY CÁCH CÁCH M NG, CHO NÊN CÂY CÁCH M NG ĐÃ KHAI HOA, K T QU Ả Ạ M NG ĐÃ KHAI HOA, K T QU Ạ Ả T T Đ P NH NGÀY NAY Ư T T Đ P NH NGÀY NAY Ư

Ố Ẹ Ố Ẹ

TrÇn Phó

Ng « Gia Tù

Hµ Huy TËp

NguyÔn ThÞ Minh Khai

NguyÔn Văăn Cõ

Lª Hång Phong

II. CH TR

NG Đ U TRANH T NĂM 1939 Đ N NĂM 1945

Ủ ƯƠ

ở ộ ổ ề

i và bài h c kinh nghi m c a ng phát đ ng t ng kh i nghĩa giành chính quy n ắ ọ ợ ủ ệ

Bài h c kinh nghi m

2. Ch tr ủ ươ c. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l ế ả cu c Cách m ng Tháng Tám ạ ộ

2. TOÀN DÂN N I Ổ DÂY

1. K T H P Ế Ợ CH NG Đ Ế Ố QU C VÀ Ố PHONG KI NẾ

3. L I D NG Ợ Ụ MÂU THU N Ẫ K THÙ

6. XÂY D NG Ự Đ NG V NG Ữ M NHẠ

5. CH N Ọ ĐÚNG TH I Ờ CƠ

4. DÙNG B O L C Ạ CÁCH M NGẠ

ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG  SẢN VIỆT NAM

c

Ph ng ươ h ng ướ chi n l ế ượ

ươ

ấ s n dân ư ả ế ạ i phóng dân t c, ti n th ng lên ẳ

Lúc đ u cách m ng Đông D ng là “cách ầ s n dân quy n”, có tính ch t th m ng t ổ ề ư ả ạ đ a và ph n đ . Làm cách m ng t ả ị quy n đ gi ế ể ả CNXH không qua CNTB.

Nhi m vệ

t đ và đánh đ đ qu c

ế ộ ổ ế

ệ ể ủ

ươ

Đánh đ phong ki n, th c ự hành cách m ng ru ng đ t ấ ạ tri ố ch nghĩa Pháp, làm cho Đông D ng hòan tòan đ c l p.ậ

L c l

ng

ự ượ

-Giai c p vô s n(đ ng l c chính và lãnh đ o cách m ng) ự ạ ạ ả ấ ộ

-Dân cày(L c l ự ượ ng đông đ o nh t, là đ ng l c m nh c a CM) ộ ự ủ ạ ấ ả

ươ ng nghi p(đ ng v phe đ qu c và đ a ch ch ng l ế ứ ủ ề ệ ố ố ị i ạ

-TS th CM)

ứ ề ệ ố ả ươ ng => theo đ ế

-TS công nghi p(đ ng v phía qu c gia c i l qu c)ố

s n(do d , không tán thành CM, tham gia trong th i kỳ ể ư ả ự ờ

-Ti u t đ u)ầ

đô th (bán hàng rong, th th công nh , tri ợ ủ ỏ ị

-Các ph n t lao kh ổ ở th c th t nghi p) m i đi theo CM. ớ ệ ầ ử ấ ứ

Đ ng lãnh đ o

ộ ạ

i chính

S lãnh đ o c a Đ ng C ng ả ủ ự s n là đi u ki n c t y u cho ố ế ề ệ ả i c a cách m ng. th ng l ạ ợ ủ ắ ng l Đ ng ph i có đ ố ườ ả ả tr đúng đ n, có k lu t t p ỷ ậ ậ ắ ị t v i trung, liên h m t thi ế ớ ệ ậ qu n chúng ầ

Ph

ng pháp

ươ

cách m ngạ

ng ị ẩ

ề ộ ộ

ạ ả

Chu n b cho qu n chúng v con đ ườ ầ “võ trang b o đ ng”. Đó là m t ngh ệ thu t, “ph i tuân theo khuôn phép nhà ậ binh”

Đoàn k t ế qu c tố ế

ộ ươ ạ ộ ả

ng là m t Cách m ng Đông d b ph n c a cách m ng vô s n ậ ủ Th Gi i => giai c p vô s n ấ ớ ế Đông D ng ph i đoàn k t g n ả ươ bó v i giai c p vô s n th gi ả ế ắ i. ế ớ ấ ả ớ