TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
44
GHÉP THN TRÊN BNH NHÂN CÓ BT THƯỜNG MCH MÁU
CA THN GHÉP, MCH CHU NGƯỜI NHN:
KINH NGHIM TI BNH VIN QUÂN Y 103
Lê Anh Tun1*
Tóm tt
Mc tiêu: Nhn xét mt s đặc đim bt thường mch máu ca thn ghép,
mch chu ca người nhn và chiến thut x trí bnh nhân (BN) nhn thn ti
Bnh vin Quân y 103. Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu mô t ct ngang
trên 107 BN được phu thut ghép thn t tháng 3/2023 - 6/2024. Kết qu: Có 51
thn ghép có nhiu mch máu và 56 BN có bt thường mch chu. Nam/n:
69,2/30,8%, tui thp nht là 22 và cao nht là 69 tui. Đặc đim mch máu thn
ghép: Có 2 - 3 tĩnh mch: 25/51 (49%), 2 - 3 động mch: 31/51 (60,8%). Đặc
đim mch chu: Có 48 BN có bt thường động mch, 8 BN có bt thường tĩnh
mch. Chiến thut x trí khi khâu ni mch máu: Làm 2 ming ni động mch:
19 (61,2%), to hình động mch thn kiu nòng súng: 8 (25,8%), khâu tăng
cường thành động mch chu: 14 trường hp. To hình tĩnh mch kiu nòng
súng: 8 (30,8%), ni 2 ming tĩnh mch: 6 (23,1%), tht b tĩnh mch nh: 12
(46,1%). Kết lun: Trong ghép thn khi thn ghép có nhiu mch máu và có bt
thường mch chu, phu thut viên cn nm vng được k thut và có chiến
thut x trí hp lý góp phn làm tăng t l thành công ca phu thut.
T khóa: Ghép thn; Bt thường mch máu; Ni mch máu
KIDNEY TRANSPLANT IN PATIENTS WITH VESSEL
ABNORMALITIES OF TRANSPLANT KIDNEYS AND RECIPIENTS'
PELVIC VESSELS: EXPERIENCE AT MILITARY HOSPITAL 103
Abstract
Objectives: To review some characteristics of vessel abnormalities of transplant
kidneys, recipients’ iliac vessels, and tactics when vascular anastomosis in recipients
1Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
*Tác gi liên h: Lê Anh Tun (leanhtuan103@gmai.com)
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày được chp nhn đăng: 29/8/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v49si1.935
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
45
at Military Hospital 103. Methods: A cross-sectional descriptive study on 107
patients undergoing kidney transplant surgery from March 2023 to June 2024.
Results: There were 51 transplant kidneys with many blood vessels and 56
patients with iliac vascular abnormalities. Male/female: 69.2/30.8%, the lowest
age was 22, and the highest age was 69 years old. Vascular characteristics of
transplant kidney: 2 - 3 veins: 25/51 (49%), 2 - 3 arteries: 31/51 (60.8%).
Characteristics of iliac vessels: 48 patients had arterial abnormalities, and 8
patients had venous abnormalities. Tactics when vascular anastomosis:
Anastomosis of the 2 arteries to the iliac artery: 19 (61.2%), arterial plasty: 8
(25.8%), iliac artery wall reinforcement: 14 cases. Venoplasty: 8 (30.8%),
connecting 2 veins to the external iliac vein: 6 (23.1%), small vein ligation: 12
(46.1%). Conclusion: In kidney transplantation, if the transplant kidneys have
many vessels and abnormal iliac vessels of recipients, the surgeon should have
good techniques and tactics to increase the success rate of surgery.
Keywords: Kidney transplant; Vessel abnormality; Vascular anastomosis.
ĐẶT VN ĐỀ
Hin nay, đã có nhiu trung tâm
thc hin ghép thn Vit Nam. BN
ghép thn thường là BN chy thn
nhân to đã lâu và ngun thn ch yếu
là t người cho sng. Thn ly cho
ghép là thn có chc năng kém hơn, do
vy có nhiu trường hp thn ghép có
bt thường mch máu hoc bt thường
mch chu người nhn. Trong quá
trình phu thut, phu thut viên phi
có chiến thut x trí hp lý khi khâu
ni mch máu phù hp vi tng ca
bnh để đạt kết qu tt nht. Chúng tôi
tiến hành nghiên cu nhm: Nhn xét
mt s đặc đim bt thường mch máu
ca thn ghép, mch chu ca người
nhn và chiến thut x trí BN nhn
thn ti Bnh vin Quân y 103.
ĐỐI TƯỢNGPHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
107 BN suy thn mn giai đon cui
được phu thut ghép thn t người
cho sng t tháng 3/2023 - 6/2024 ti
Bnh vin Quân y 103.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang, không đối chng.
* Ni dung nghiên cu:
Đặc đim chung ca BN nhn thn:
Tui, gii tính, quan h gia người cho
và người nhn.
Bt thường v s lượng mch máu
thn ghép: Khi s lượng động mch
hoc tĩnh mch ca thn ghép > 1.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
46
Bt thường mch chu người nhn:
Bt thường động mch chu trong,
ngoài, tĩnh mch chu ngoài. Đánh giá
thành mch máu chu bng quan sát
đại th và nhn biết bng s thành
mch sau khi đã phu tích.
Chiến thut thut x lý khi khâu ni
mch máu ca thn ghép và mch chu:
- Ming ni động mch: 2 động
mch có khu kính, độ dài gn tương
đương: To hình kiu nòng súng; các
động mch có kích thước, độ dài khác
nhau: Ni nhiu ming ni động mch.
- Ming ni tĩnh mch: 2 tĩnh mch
có khu kính, độ dài gn tương đương
và gn nhau: To hình kiu nòng súng;
các tĩnh mch có kích thước, độ dài
khác nhau: Ni nhiu ming ni, tĩnh
mch ph nh và khi kim tra thy lưu
thông ca tĩnh mch chính tt có th
tht b.
* X lý s liu: Bng phn mm
SPSS 20.0.
3. Đạo đức nghiên cu
Thông tin ca BN đều được bo
mt, quy trình k thut ghép thn đưc
thông qua Hi đồng Chuyên môn Ghép
tng ca Bnh vin Quân y 103. S
liu trong nghiên cu được Bnh vin
Quân y 103 cho phép s dng và công
b. Nhóm tác gi cam kết không có
xung đột li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
Có 107 BN được ghép thn t người
cho sng có bt thường mch máu,
trong đó có 51 thn ghép có nhiu mch
máu và 56 BN có bt thường mch chu.
1. Đặc đim BN
Nam: 74 (69,2%) và n: 33
(30,8%). BN có tui thp nht là 22 và
cao nht là 69 tui. Quan h gia
người cho và người nhn: BN nhn
thn cùng huyết thng chiếm 24,3%,
không cùng huyết thng 75,7%.
2. Đặc đim mch máu thn ghép và mch chu người nhn
* Đặc đim mch thn ghép:
Bng 1. S lượng mch máu thn ghép (n = 51).
S lượng động, tĩnh mch
S lượng (n)
T l (%)
2 động mch, 1 tĩnh mch
25
49
2 tĩnh mch, 1 động mch
19
37,2
3 tĩnh mch, 1 động mch
01
2
2 động mch, 2 tĩnh mch
04
7,8
2 động mch, 3 tĩnh mch
3 động mch, 2 tĩnh mch
01
01
2
2
Tng
51
100
Thn ghép có 2 - 3 tĩnh mch: 26/51(51%), có 2 - 3 động mch: 31/51(60,8%).
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
47
Hình 1. Bt thường mch máu thn ghép: Có 3 động mch, 2 tĩnh mch.
Bt thường mch chu sau khi phu tích: Động mch: 48 BN; tĩnh mch: 8 BN.
Bng 2. Đặc đim đại th thành động mch chu sau khi phu tích (n = 48).
Đặc đim
Động mch
chu trong
Động mch
chu ngoài
S
thy mng v
a xơ bám thành
31 (64,6%)
08 (32%)
Thành m
ch dày, chc 12 (25%)
12 (48%)
Thành m
ch cng, s có m
ng
vôi h
óa bám thành
05 (10,4%)
05 (20%)
Tng
48 (100%)
25 (100%)
Có 25 BN (39,6%) có bt thường ca c động mch chu ngoài và động mch
chu trong.
* Đặc đim thành tĩnh mch chu ngoài sau khi phu tích:
Thành mch xơ cng, teo nh: 3 BN. C 3 BN đều có tin s đặt catheter tĩnh
mch đùi, lưu trên mt tháng.
Thành tĩnh mch chc, dy, s thy có mng huyết khi xơ hóa trong lòng tĩnh
mch: 5 BN.
Tĩnh mch
Động mch
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
48
Hình 2. Bt thường tĩnh mch chu ngoài ca người nhn:
Tĩnh mch b xơ, teo nh.
3. Chiến thut x trí khi khâu ni mch máu
* Thn ghép có nhiu động mch:
Bng 3. Chiến thut x trí khi có nhiu động mch (n = 31).
S lượng (n)
T l (%)
08
25,8
15
48,3
ng ni vi động mch chu trong và m
01
3,2
03
9,7
02
6,5
02
6,5
31
100
Ch yếu là làm 2 ming ni động mch: 61,2%.
* Thn ghép có nhiu tĩnh mch:
Bng 4. Chiến thut x trí khi có nhiu tĩnh mch (n = 26).
K thut
S lượng (n)
T l (%)
To hình tĩnh mch kiu nòng súng
08
30,8
Ni 2 ming ni vi tĩnh mch chu ngoài
06
23,1
Tht b mt tĩnh mch kích thước nh
12
46,1
Tng
26
100
Thành tĩnh mch
ch
u ngoài xơ
hóa teo nh