Nghiên cu Y hc
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
131
GIÁ TR THANG ĐIM NEWS2 TRONG TIÊN LƯNG TÌNH TRNG NNG
TRÊN BNH NHÂN VÀO KHOA CP CU BNH VIN NN DÂN 115
Trnn1, Khâu Minh Tun1
M TT
Đặt vn đề: Xác định sm tình trng nng ca bnh nhân (BN) để t đó hướng điu tr tích cc
điu kin quan trng quyết định hiu qu điu tr. Các thang đim cnh báo sm công c hu ích giúp
nhanh chóng tìm ra nhóm BN nng. Trong đó, thang đim NEWS2 ra đời năm 2017, đã được khuyến o
s dng c khoa Cp cu (KCC) c khoa lâm sàng bước đầu cho thy giá tr tt trong tm soát c
BN có kh năng din tiến nng.
Mc tiêu: c định giá tr tiên lượng nh trng nng trên bnh nhân vào KCC bnh vin Nn n 115
trong 24 gi đầu ca thang đim NEWS2.
Đối tưng phương pháp nghiên cu: Nghiên cu ct ngang t, n s chn mu: BN o KCC
bnh vin Nhân n 115 trong thi gian nghiên cu. Tiêu chun loi tr: BN <16 tui, ngưng tun hn hp
trưco vin, đang mang thai, chn thương ct sng. Đưng cong ROC (Receiver Operating Characteristic)
din tích dưới đưng cong (Area under curve
AUC) đưc ng đc định gtr tiên lượng t vong. Đim
ct ti ưu đưc xác đnh bng ch s Youden.
Kết qu: Thang đim NEWS2 có giá tr tt trong tiên lưng nh trng nng trên nhóm BN vào KCC trong
24 gi đầu vi AUC = 0,88; khong tin cy (KTC) 95%: 0,85
0,88. Độ nhy đạt 92%, độ đc hiu 73%, đim
ct ti ưu là 7 đim. Nm BN tai biến mch máu não khi phát trong 24 gi (TBMMN/24 gi) có đim NEWS2
cao hơn nhóm n li 4 đim, KTC 95%: 2
5 (p<0,05), nhưng không s khác bit v t l t vong 2 nhóm
(p>0,05).
Kết lun: Thang đim NEWS2 có giá tr tt trong tiên lưngnh trng BN nngo KCC tng hp trong
24 gi đầu.
T khóa: NEWS2, t vong, đt qu, khoa Cp cu
ABSTRACT
THE PREDICTIVE VALUE OF THE NEWS2 SCORE FOR SEVERITY IN PATIENTS ADMITTED TO
THE EMERGENCY DEPARTMENT OF 115 PEOPLE'S HOSPITAL
Tran Ba Lan, Khau Minh Tuan
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 27 - No. 1 - 2024: 131 - 137
Background: There is a need for early validated of the patient’s severe condition to guide possitive treatment
and determine the effectiveness of treatment. Early warning scales are a useful tool to quickly find groups of severe
patients. The National Early Warning Score 2 (NEWS2), lauched in 2017 is widely used in emergency
department and clinical department, initially showing good value in screening patients with the possibility of
serious progression.
Objectives: Determining the severe condition predictive value of NEWS2 score on patients admitted to the
Emergency Department 115 People's Hospital in the first 24 hours.
1Khoa Cp cu Tng hp, Bnh vin Nhân Dân 115
Tác gi liên lc: BS. Trn Bá Lân ĐT: 0974 316 828 Email: lantranED@gmail.com
Tp chí Y hc Thành ph H Chí Minh, 27(1):131-137. DOI: 10.32895/hcjm.m.2024.01.19
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
Nghiên cu Y hc
132
Methods: Prospective observational analysis study. Study population: Patients admitted to the
Emergency Department during the study period. Exclusion criteria: patients <16 years old, cardiac arrest
before admission, pregnancy, spinal injury. The ROC curve (Receiver Operating Characteristic) and the
AUC (Area under curve) were used to determine the outcome prognostic value. The optimal cut-off point is
determined by the Youden index.
Results: The NEWS2 score has good value in predicting outcome with patients entering the Emergency
Department in the first 24 hours (AUC = 0.88, 95% CI: 0.85 - 0.88). Sensitivity 92%, specificity 73%, the
optimal cut-off point was 7 points. The group of cerebrovascular accident patients onset within 24 hours had
NEWS2 score 4 points higher than the other group, 95% CI: 2 5 (p<0.05) but there was no difference in
mortality (p<0.05).
Conclusions: The NEWS2 score has good value in predicting the condition of severe patients admitted to the
Emergency Department within the first 24 hours.
Keywords: NEWS2, mortality, stroke, Emergency Department
ĐT VN Đ
Xác định sm các trường hp bnh nhân
(BN) tình trng nng t đó ng điu tr
p hp, tích cc, gim thi gian ch mt
trong các yếu t quyết định kết cc ca BN. Nếu
như đánh giá thp mc độ nặng m ng nguy
thì đánh giá t mức độ bnh y lng ph
tài nguyên. Do đó, đứng trước mt tng hp
BN vào khoa Cp cu (KCC), c cn tr li
u hi: "Bnh nhân nào cn được điu tr ngay?
Tnh trng bnh nhân có th ch đợi thêm đưc
bao lâu?"
Các thang đim cnh báo sm vi ưu đim
đơn giản, d thc hin, có th lp li nhiu ln,
tn t tài ngun đ được s dng rng i c
bnh viện đ tm soát các BN có tình trng nng
quyết định cấp độ điu tr. Trong đó, thang
đim NEWS ra đời năm 2012 vi bn cp nht
(gi tt NEWS2) năm 2017 bao gm các ch s
sinh tn nh trng ý thc được cho đ
c ưu đim k trên và p hp vi KCC(1,2).
Tnh đến thi đim hin nay, đ nghn cứu
trongc cho thy thang đim NEWS là yếu t
tiên lượng độc lp, d đn tnh trng nng ca
BN sau khi chuyn khi khoa hi sc(3). Tuy
nhn, d liu v thang đim NEWS2 n hn
chế, do đó nghiên cứu này đưc thc hin nhm
đánh g kh ng phát hin, tiên ng tình
trng nng của thang đim NEWS2 trên nhóm
BN o KCC bnh vin Nhân n 115 trong 24
gi đầu nhp vin.
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đi tượng nghn cu
BN o KCC bnh vin Nn Dân 115 trong
24 gi đu nhp vin t 1/9/2021 đến 4/2/2022.
Tiêu chun chn mu
Nghiên cu thu thp các biến s theo
thang đim NEWS2 (trnh bày dưới đây)
biến s BN tai biến mch máu não
(TBMMN)/24 gi, theo NEWS2 các BN
ri lon ý thc khi phát cấp tnh (xác định
bằng ACVPU như ln C, ri lon li nói
V, đáp ng không chính xác vi kích thch đau
P, mt ý thc U) du hiu nng, đưc
cộng 3 đim vào tổng đim NEWS2. Chúng tôi
nhn thy nhóm BN TBMMN thường du
thn kinh khu trú (ri lon vn ngôn, yếu lit
khu trú không đáp ng với kch thch đau bên
yếu lit, hôn mê) nên nhóm nàycó th
ph đim cao hơn nhóm còn lại, do đó nghiên
cu thu thp thêm biến s TBMMN/24 gi đ
phân tích.
Tiêu chun loi tr
Bnh nn <16 tui, ngưng tun hoàn hô hp
trưc vào vin, đang mang thai, chn thương ct
sng, không đ s liu thu thp.
Phương pháp nghiên cu
Thiết kế nghiên cu
Nghn cu ct ngang t.
Nghiên cu Y hc
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
133
C mu
S dng ng thc độ nhy ca mt test
chẩn đn, với sai lmα= 0,05, đ nhy mong
mun = 0,9. Sai s cho phép = 0,1. T l t vong
ưc đn = 0,045(4).
Nghn cu nh đưc c mu cn thiết
769 bnh nn.
Phương pp thc hin
Khu vc tiếp nhn BN o KCC ca bnh
vin Nhân Dân 115 đưc thiết kế gm 1 bác sĩ, 2
điu dưng, 1 y ng. BN vào KCC đ tiêu
chun chn mukhông có tiêu chun loi tr
đưc thu thp c thông tin mt ln ti khu vc
tiếp nhn. Trong đó điu dưng thu thp các
thông s: tn s mch, nhit đ cơ th, huyết áp,
đ o hòa oxy trong máu. Huyết áp m thu đo
bng y đo huyết áp t đng Omron HEM
7120, đ o hòa oxy tn s mch đo bng
y đo oxy cm tay MediCare iOM-A6, khi
mch không đu đo tn s mch bng ch đếm
s ln mch đp trong mt phút, nhit đ đo
bng y đo trán t đng Microlife FR1MF1.
Bác đánh giá: tình trng ý thc, nhu cu
cung cp oxy, tn s tim. Tn s tim tính bng
ch đếm s ln tim đp trong 15 giây sau đó
nhân 4, nếu tim đp không đu thì đếm s ln
tim đp trong 1 pt. Tình trng nặng đưc
định nghĩa trong nghiên cứu BN t vong
trong 24 gi đầu nhp vin hoặc BN được
chm dứt điều tr do tình trng rt nng có
tiên lượng t vong.
Bác tiếp nhn tính tng đim NEWS2 bng
ng dng MDCal, ng dng y sn
min phí cho 2 h điu nh Android và iOS
(iPhone Operating System). ch s dng: m
ng dng MDCal, gõ t khóa NEWS2 Score
sau đó chn NEWS2 Score. Nhp các thông s
cn thiết sau đó ng dng s tính tng đim
NEWS2. c tng s và tng đim NEWS2
đưc ghi vào mu bnh án nghiên cu. BN đưc
theo i trong quá trình nm vin đến khi t
vong hoc ra vin.
X s liu
S liu thng mô t đưc trình y dưi
dng: Tn sut t l phn trăm, tr s trung
nh và đ lch chun (SD) (pn phi chun),
tr s trung v và khong t phân v (IQR) (pn
phi kng chun).
S liu thng kê phân ch: kim đnhχ2
dùng đ sonh các t l, pn tích đơn biến yếu
t nguy cơ gi đnh vi biến s kết cc đ nh
OR, RR và khong tin cy 95%. Kim đnh t
dùng đ so nh tr s trung nh hai nhóm.
Kim đnh Mann Whitney U trong trưng hp
không tuân theo lut phân b chun.
S dng hình hi quy logistic xác đnh
các biến tiên lưng đc lp nh hưng đến kết cc.
Đưng cong ROC đưc dùng đ xác đnh giá
tr tiên lưng.
Đim ct ti ưu đưc xác đnh bng ch s
Youden.
Kết qu đưc trình y dưi dng bng và
đ th, ý nga thống kê đưc xem xét ngưng
p<0,05. Phân tích thng vi phn mm R 4.3.0.
Y đức
Nghn cứu đ đưc tng qua Hội đng
Đạo đức trong nghiên cu Y sinh hc Bnh vin
Nn n 115, nghim thu theo quyết định s:
2294/-BVND115 ngày 27 tng 09 năm 2022.
KT QU
Trong thi gian t 1/9/2021 đến 4/2/2022,
nghiên cu thu thp đưc 828 bnh nhân tha
tiêu chun chn mu vi c đc đim trình y
trong Bng 1.
Bng 1:c biến s liên quan đến nm bnh nn
T vong/24 gi và nhóm còn li
T vong/24
gi (N=64)
Còn li
(N=764)
Tr s
p
Gii
34(53,1%)
424(55,5%)
0,814
30(46,9%)
340(44,5%)
Tui
60,3(±15,3)
55,2(±18,7)
0,015
Tn s hô hp
29,8(±8,21)
22,2(±7,70)
<0,001
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
Nghiên cu Y hc
134
T vong/24
gi (N=64)
Còn li
(N=764)
Tr s
p
Đ o a oxy trong u (s1)
84,5(±15,8)
94,3(±7,17)
<0,001
Cung cp oxy
23(35,9%)
122(16,0%)
<0,001
41(64,1%)
642(84,0%)
Nhit độ cơ th
37,0(±0,555)
36,9(±0,799)
0,407
Huyết ápm thu
10240,6)
117(±27,9)
0,004
Tn s tim
11127,9)
90,7(±21,2)
<0,001
Ri lon ý thc cp nh
51(79,7%)
210(27,5%)
<0,001
13(20,3%)
554(72,5%)
NEWS2
11,0
[9 - 13,25]
3,00 [1 - 7]
<0,001
TBMMN/24g
3(4,7%)
40(5,2%)
1
61(95,3%)
724(94,8%)
Bng 1 cho thy c biến s: gii nh, nhit
đ cơ th, TBMMN/24 gi khác bit không ý
nghĩa thống gia nhóm t vong trong 24 gi
đu và nhómn li (p>0,05). Nhóm BN t vong
tui cao, tn s th nhanh, đ bão a oxy
thp, nhu cu th oxy cao, huyết áp tâm thu
thp, tn s tim cao và t l ri lon ý thc cao
hơn nm không t vong, s kc bit có ý
nghĩa thng kê vi p<0,05.
Bng 2. Phân tích hi quy tương quan logistic đa
biến trong tiên lưng đc lp kết cc t vong/bnh
nng xin v trong 24 gi đu
Thông s
Tr s p
Tui
0,70
Tn s hô hp
0,54
Đo hòa oxy trongu
0,38
Đo a oxy trong máu (vi nhóm bnh
nhân suy hô hp tăng CO2 trong máu)
0,65
Cung cp oxy
0,31
Huyết ápm thu
0,50
Tn s tim
0,35
Ri lon ý thc cp nh
0,31
Đim NEWS2
<0,05
Kết qu phân ch hi quy ơng quan
logistic đa biến được trình bày ti Bng 2 cho
thy có 1 yếu t nguy cơ đc lp tiên lưng t
vong/24 gi đu là đim NEWS2 (p<0,05).
nh 1. Phân b tng đim NEWS2 nhóm bnh nhân t vong trong 24 gi đu và nhóm còn li
Nghn cu so sánh phân b tổng đim
NEWS2 nhóm bnh nhân t vong trong 24 gi
đầu vi nhóm còn li (nh 1). Trong s 64 BN t
vong, tng đim NEWS2 trung v là 11 đim (t
pn v 9 13,25), ph đim cao hơn so vi
nhóm bnh nhân còn li với đim trung v
NEWS2 ơng ứng 3 đim (t phân v 1 7).
S khác bit có ý nga thng kê, p<0,05. Đồng
Nghiên cu Y hc
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
135
thi, kết qu cho thy rt ít trưng hp bnh
nhân t vong trong 24 gi đu đim <5.
nh 2 t g tr tiên lưng t vong thông
qua đường cong ROC, thang đim NEWS2
giá tr tiên lưng t vong tt trong 24 gi đu vi
AUC = 0,88 (KTC 95%: 0,85 0,88). Nghiên cu
tm được 1 đim ct ti ưu giúp tiên lưng t
vong trong 24 gi đu nhp vin ti tng đim
NEWS2 = 7, tại đim ct y đ nhy đ đc
hiu ln lưt là 0,92 và 0,73.
nh 2. Đưng cong ROC tiên lưng t vong/24 gi đu
nh 3. Phân b đim NEWS2 ca nhóm bnh nhân
TBMMN/24 gi và nhóm còn li
Trong s 828 BN đưa vào nghiên cứu, 94
BN đưc chn đoán TBMMN khi phát trong 24
gi đu. Đim NEWS2 ca nhóm BN
TBMMN/24 gi đim trung v 6 (t phân v
3 9), cao hơn nhóm còn li 4 đim vi s khác bit
có ý nghĩa thng kê p<0,05; KTC 95%: 25 (Hình 3).
Kết qu trình y ti Bng 3 cho thy t l
ACVPU ca 2 nhóm bnh nn, nm
TBMMN/24 gi t l ACVPU cao n nhóm
n lại (tương ng 90,4% và 23,9%), s khác bit
ý nghĩa thng vi p<0,05.
Bng 3. T l ACVPU ca 2 nhóm bnh nhân
TBMMN/24 gi
(n, %)
Còn li (n, %)
Có ACVPU
85 (90,4)
176 (23,9)
Không ACVPU
9 (9,6)
558 (76,1)
p<0,05
Bng 4. T l t vong trong 24 gia nhóm
TBMMN/24 gi nhóm còn li
TBMMN/24
gi (n, %)
Còn li
(n, %)
T vong/24 gi
11 (11,7)
53 (7,2)
Không t vong/24 gi
83 (88,3)
681 (92,8)
p>0,05
Kết qu nghiên cu ti Bng 4 cho thy t l
t vong nhóm TBMMN/24 gi 11,7%, cao
n so với nhóm còn li, tương ứng 7,2% nhưng
s kc biệt không ý nghĩa thống (p>0,05).
BÀN LUN
Mt s đc đim ca NEWS2 trên nm bnh
nhân t vong/24 gi
Kết qu nghn cu cho thy tổng đim
NEWS2 nm bnh nhân t vong cao n 8