TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
237
QUY TNH GII TRÌNH T GEN TH H MI
(NEXT GENERATION SEQUENCING) MT S GEN LIÊN QUAN ĐN
TÍNH KHÁNG THUỐC ĐIU TR CA PLASMODIUM FALCIPARUM
Nguyn Th Thanh Chung1, Nguyn Th Hng Ngc2,
Nguyn Quang Thiu2, Nguyn Vân Hng2, Nguyn Th Hương Bình2
TÓM TT37
Mc tiêu: y dng quy trình gii trình t
toàn b h gen (Whole Genome Sequencing) mt
s gen liên quan đến tính kháng thuc ca
Plasmodium falciparum. Đối tượng và phương
pháp nghn cu: Ti ưu hóa quy trình ch chiết
ADN, chun hóa nồng đ và s ợng ADN đu
vào, thiết kế 2 t mi đặc hiu để khuếch đi các
đon gen có liên quan đến 14 gen kháng thuc
điu tr st rét và ti ưu hóa c bước thc hin
gii trình t toàn b h gen trên y Miseq ca
hãng Illumina. Áp dng quy trình gii trình t toàn
b h gen đã tối ưu vi mu u đ đánh giá
thông s k thut. Kết qu: y dng và thm
đnh quy trình gii trình t toàn b h gen vi mt
s gen liên quan đến tính kháng thuc ca
Plasmodium falciparum trên máy Miseq bao gm:
tối ưu hóa đưc lượng mu đưa vào (1 giọt u
đưng kính 5mm) và lượng ADN đầu vào mt đ
ký sinh trùng st t (100 KSTL), thiết kế đưc
2 set mi khuếch đi 233-265 đon gen liên quan
đến 13-14 gen kháng thuc vi P. falciparum.
Kho t ADN ca 10 mu nhim đơn ký sinh
trùng Plasmodium falciparum, đánh g cht
1Đại hc Y khoa Vinh
2Vin St rét - Kí Sinh Trùng - Côn trùng Trung Ương
Chu trách nhim chính: Nguyn Th Thanh Chung
SĐT: 0989656595
Email: chungnguyenykv@gmail.com
Ngày nhn bài: 27/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 20/9/2024
Ngày duyt bài: 02/10/2024
ng theo phn mm FASTQC. Kết lun: Đã
xây dng và ti ưu quy trình gii trình t t toàn
b h gen vi mt s gen liên quan đến nh kháng
thuc ca Plasmodium falciparum trên máy Miseq
ca hãng Illumina. Áp dng quy trình trên 10 mu
lâm sàng đt yêu cu v cht lượng.
T khóa: Gii trình t toàn b h gen, gii
trình t thế h mi, gen kháng thuc điều tr st
rét, mrp1, ubp-1, dhfr1, mdr1, dhr1, dhps, crt
SUMMARY
DEVELOP SOP FOR NEXT-GENERATION
SEQUENCING (NGS) OF SOME GENES
RELATED TO DRUG RESISTANCE IN
PLASMODIUM FALCIPARUM
Objective: To develop a Whole Genome
Sequencing process of some genes related to drug
resistance in Plasmodium falciparum. Research
objects and methods: Optimizing the DNA
extraction process, standardizing the concentration
and quantity of input DNA, designing 2 set
specific primers to amplify gene segments related
to 14 antimalarial drug resistance genes and
optimizing the steps of whole genome sequencing
on Miseq machine. Applying the optimized whole
genome sequencing process to blood samples to
evaluate technical parameters. Results: Developt
and validating the whole genome sequencing
process with some genes related to drug resistance
of P. falciparum on the Illumina Miseq machine
including: optimizing the amount of sample input
(1 drop of blood with 5mm diameter) and the
amount of input DNA with malaria parasite
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
238
density (100 parasitesL), designing 2 sets of
primers to amplify 233-265 gene segments related
to 13-14 drug resistance genes with P. falciparum.
Do sequencing 10 samples single infected with P.
falciparum, evaluating the quality by FASTQC
software. Conclusion: Building and optimizing
the whole genome sequencing process with some
genes related to drug resistance of P. falciparum
on the Illumina Miseq machine. Applying the
process on 10 clinical samples adapted the quality
requirements.
Keywords: Whole genome sequencing, next
generation sequencing, antimalarial drug
resistance genes, Pfmrp1, ubp-1, Pfdhfr1, Pfmdr1,
Pfdhr1, Pfdhps, Pfcrt.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Plasmodium falciparum tác nhân chính
gây st rét ác tính, vi t l t vong cao nếu
không đưc điều tr kp thi. S xut hin ca
các chng kháng thuc đã trở thành mt thách
thc ln trong vic kiểm soát và điu tr bnh
sốt rét. Các gen liên quan đến tính kháng thuc,
như pfcrt, pfmdr1, k13, là nhng yếu t quan
trọng giúp xác định kh năng kháng của sinh
trùng (KST) đối vi các loi thuốc điều tr.
Mc tiêu ca chính ph Vit Nam loi
tr sốt rét do P. falciparum gây ra o năm
2025 sốt rét do P. vivax gây ra vào năm
2030. Tuy nhiên, mục tiêu này cũng có nhiu
thách thc ch yếu là hiện tưng sinh
trùng st rét (KSTSR) kháng các liu pháp
điu tr kết hp artemisinin hin ti lan
rng Tiu vùng Mêkông m rng (GMS);
năm tnh ca Việt Nam đã đưc xác định để
KSTSR kháng thuốc đã nhng tnh
mi nghi ng có KSTSR kháng thuc, cn có
các công c mi để đánh giá sâu đúng
KST: thc trng mc, cu trúc qun th,
ngun gc, tính kháng thuốc điu tr Công
ngh gii tnh t thế h mi (Next Generation
Sequencing - NGS) th gii tnh t toàn
b h gen (WGS) đáp ứng đưc nhu cu này.
Tuy nhiên ti Vit Nam nhng nghiên cu
cho vic áp dng k thut này tn KSTSR
còn ít, trong khuôn kh đề tài nghiên cu hp
tác Ngh định tvi Đi hc V sinh và Y
hc Nhiệt đới, Luân Đôn Vương quốc Anh
“Nghiên cứu tính đa hình di truyền
kháng thuc ca Plasmodium falciparum
Plasmodium vivax bng k thut gii
tnh t toàn b h gen” chúng tôi tiến hành
chun hóa, xây dng k thut gii trình t
toàn b h gen tp trung vào nhng gen liên
quan đến tính kháng thuốc đối vi hai loài
KSTSR nói trên.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu thc
nghim phòng thí nghim
Thời gian địa đim nghiên cu:
tháng 01/11/2021 đến tháng 15/04/2022, ti
Khoa Sinh hc phân t, Vin St rét Ký sinh
trùng Côn trùng Trung ương.
Phương pháp nghiên cu:
Mu nghiên cu: Mu u thu thp ti
Gia Lai đã được xác định dương tính với P.
falciparum
Đối tưng nghiên cu: Các đặc điểm k
thut ca t nghim gii tnh t toàn b h
gen, bao gm: k thut tách chiết ADN tn
mu u giy thm khô; PCR khuếch đại
đoạn gen cn gii tnh t; k thut tạo t
vin, k gii tnh t WGS.
Các bưc tiến hành nghiên cu
1. S dng thông tin t sở d liu ca
Kho d liu h gen Plasmodium (PlasmoDB
Plasmodium Genomic Resource). Tch xut
các đoạn tnh t gen quan tâm trên b gen
Plasmodium falciparum (phiên bn Pf3D7), t
đó thiết kế 2 set mi khuếch đại 233-265 đoạn
gen tương ng vi 13-14 gen ln quan đến
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
239
tính kháng thuc bao gm các tnh t tham
chiếu Pf3D7-0112200; Pf3D7-014300;
Pf3D7-0417200; Pf3D7-0523000; Pf3D7-
0516500; Pf3D7-0709000; Pf3D7-08108000;
Pf3D7-0813000; Pf3D7-1025000; Pf3D7-
12183000; Pf3D7-1251200; Pf3D7-1235400;
Pf3D7-1343700.
2. Tối ưu hóa quá tnh tách chiết và đánh
giá chất lưng ADN (B kit Qiagen Mini kit)
s dng s giọt u khác nhau, đánh giá
ngưng ADN đầu vào ti thiểu để phn ng
gii tnh t đạt hiu qu cao nht. Tiêu chí
chất lưng cần đạt: nồng độ DNA ca
Plasmodium thu đưc t 20-50 ng/1 phn
ng; nồng đ ADN không t quá 100 ng,
độ tính khiết OD260/280 t 1,8-2,0.
3. Xác định điều kin tối ưu của phn ng
PCR vi các set mi.
4. Chun b t vin cho phn ng gii
tnh t.
5. Gii trình trên máy Miseq; s dng b
sinh phm NGS MiSeq Reagent Kit v3 (600-
cycles).
6. S dng phn mm FASTQC
FASTScreen để phân tích s liệu thô, đánh giá
chất lượng các kết qu gii trình t.
7. Đánh giá lại toàn b quy tnh vi các
điu kin th nghim đã tối ưu t c 1 đến
c 6 trên 10 mu lâm sàng.
X lý s liu: X kết qu chun hóa
quy tnh, bng phn mm Excell. Kim tra
kết qu đánh giá chất lưng kết qu gii
tnh t bng phn mn.
Đo đc trong nghiên cu: Chng nhn chp
thun đo đc trong nghiên cu y sinh, s
1096/-VSR ngày12/08/2020 ca Vin St rét
Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương cho đ
tài ngh đnh thư mã s NĐT.84.GB/20.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Xác định các tnh t tham chiếu
và thiết kế các sét mi
Lit kê các gen kháng thuc kháng các thuc
điu tr st rét đã và đang được s dng trong
chương trình phòng chng st rét ti Vit Nam.
Bng 1. Danh ch các gen đã được xác định liên quan đến tính kháng thuc điều tr P.
falciparum ti Vit Nam
TT
Gen
trên
NST
Tên gen
Tên thuc
Cơ chế kháng Thuc
1
1
Plasmodium falciparum
multidrug resistance-associated
protein 1 (pfmrp1)
Artemisinin (ART),
Mefloquine , MQ
Các đt biến và mức đ biu hin nh
ởng đến s vn chuyn và hiu qu
ca thuc.
2
1
Ubiquitin-specific protease 1
(ubp-1)
Mefloquine,
Chloroquine (CQ)
Các thay đi trong biu hin có th nh
ởng đến phn ng ca KST vi
thuc.
3
4
Dihydrofolate reductase (dhfr)
Pyrimethamine
(PYR)
Các đt biến C50R, N51I, C59R,
S108N, I164L… làm giảm đ kh năng
phân gii ca enzyme vi thuc.
4
5
Plasmodium falciparum
multidrug resistance protein 1
(pfmdr1)
Chloroquine,
Amodiaquine,
Mefloquine,
Lumefantrine (LF)
Tăng sự khuếch đi và hin din
enzyme phân hy thuc và c đt
biến: N86Y, Y184F, D1246Ynh
ởng đến s vn chuyn thuc.
5
5
Epidermal growth factor
receptor pathway substrate 15
(Eps15)
Kháng Thuc nói
chung
Đang được nghiên cu.
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
240
TT
Gen
trên
NST
Tên gen
Tên thuc
Cơ chế kháng Thuc
6
5
Multidrug transporter (pfmdt)
Chloroquine,
Mefloquine
Tham gia vào vic vn chuyn thuc
qua màng tế bào ký sinh trùng.
7
7
Plasmodium falciparum
chloroquine resistance
transporter (pfcrt)
Chloroquine
Các đt biến: K76T… giảm tích lũy
chloroquine trong ký sinh trùng
8
8
Kinesin family member 7
(KIC7)
Chloroquine
Thay đi kh năng gn kết hoc hp th
chloroquine.
9
8
Dihydropteroate synthase
(dhps)
Sulfadoxine (SD)
Các đt biến: A437G, K540E làm gim
đ nhy vi sulfadoxine.
10
12
Plasmodium falciparum Ca2+-
ATPase 6 (pfatp6)
Artemisinin (ART)
Đang nghn cúu
11
12
Plasmodium falciparum GTP-
cyclohydrolase 1 (pfgch1)
Piperaquine (PPQ)
S khuếch đi và các đt biến nh
ởng đến đ nhy vi thuc.
12
12
Adaptor protein complex 2, mu
subunit (ap2-mu)
Artemisinin,
Piperaquine
Đột biến: S160N.. liên quan đến kháng
artemisinin và piperaquine, thông qua
thay đi trong quá trình nhp bào và
vn chuyn thuc.
13
12
Coronin, actin-binding protein
(coronin)
Artemisinin
Các đt biến thay đi cu trúc protein
liên kết actin, nh hưởng đến quá trình
phân chia ca KST.
14
13
Kelch 13 (pfk13)
Artemisinin
Các đt biến trong min propeller liên
quan đến kháng artemisinin.
15
13
Exonuclease (Exo)
Artemisinin
Liên quan đến kháng qua cơ chế sa
cha DNA và n đnh b gen ca KST
16
14
Plasmodium falciparum
plasmepsin 2/3 (plasmepsin
2/3)
Piperaquine
Tăng cường s khuếch đi gen liên
quan đến kháng piperaquine.
Danh sách các tnh t gen tham chiếu phù hp nht t ngân hàng gen sinh trùng
MalariaGEN đưc trình bày ti bng 2.
Bng 2. Danh sách trình t tham chiếu p hp vi các gen kháng thuc
TT
Tên gen
Gen tham chiếu
Tên gen
Gen tham chiếu
1
Pfmrp1
Pf3D7-0112200
Eps15
Pf3D7-1025000
2
ubp-1
Pf3D7-014300
Pfatp6
Pf3D7-1235400
3
dhfr
Pf3D7-0417200
Pfgch1
PF3D7_1213900
4
Pfmdr1
Pf3D7-0523000
ap2-mu
Pf3D7-1218300
5
Pfmdt
Pf3D7-0516500
coronin
Pf3D7-1251200
6
pfcrt
Pf3D7-0709000
Pfk13
Pf3D7-1343700
7
KIC7
Pf3D7-08108000
Exonuclease (Exo)
Pf3D7-1362500
8
Pfdhps
Pf3D7-0813000
Plasmepsin 2/3
Pf3D7-1408000
S dng phn mềm SWGA (Selective Whole Genome Amplification) đ thiết kết 2 b
mồi (Primer set) đảm bảo để khuếch đại đoạn gen chiu dài khong 3,5 Mb bao ph toàn
b các gen mã hóa tính kháng thuc trên.
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
241
Hai sét mồi đưc gp (pool) cân bng nồng độ để đảm bo khuếch đại các đoạn gen
theo nguyên lý: Các cp mi trong mt sét mồi để to ra các sn phẩm PCR ch tc
tương t. Đ dài ca các cp mi t 20 - 25 nucleotide. Nhiệt độ nóng chảy (Tm) đồng đều,
dao động t 55°C đến 65°C. Tnh các cu trúc bậc hai như kp tóc hoặc tương tác mi chéo,
đặc hiệu cao đối vi vùng gen mc tu không vùng giàu GC hoặc giàu AT đm bo ln
kết ổn định đồng đều trong quá tnh PCR. Mi cp mồi đều có độ dài đoạn ULSO
(Upstream Ligation Site Oligonucleotide mi liên kết phía trên) DLSO (Downstream
Ligation Site Oligonucleotide mi liên kết phía dưi) tương đương để cân bng hiu qu
khuếch đại. Không cha c đoạn poly-nucleotide dài (như AAAA hoc GGGG), Tránh s
tương tác chéo gia các mi trong cùng mt sét mi.
Hình 1. V trí khuếch đi ca các sét mi được thiết kế khi khuếch đi h gen
Kết qu đã to ta 175 cp mi chia làm 02 sét vi s ng các cp mồi tương ng cho
mỗi gen như sau
Bng 3. S mi đã được thiết kế cho các gen kháng thuc vi P. falciparum
STT
Gen
S ng cp mi
trong mi sét mi
STT
Gen
S ng cp mi
trong mi sét mi
Sét mi 1
Set mi 2
Sét mi 1
Set mi 2
1
ubp1
16
12
9
plasmepsin2_CNV
5
3
2
pfmrp1
13
12
10
EPS15_Formin2
7
7
3
pfdhfr
4
4
11
pfcoronin
6
4
4
KIC7
4
4
12
Pfk13
7
5
5
pfcrt
8
7
13
pfama1
6
4
6
pfatp6
3
2
14
pfhrp2
5
3
7
pfmdr1
10
8
15
mdr2
1
1
8
pfap2-mu
5
3
Tng cng
100
75
Tối ưu hóa quy trình nhiệt để thc hin phn ng PCR khuếch đại chn lọc các đoạn gen
kháng thuc vi các set mồi đã được xây dng th hin bng 4.
Bng 4. Chu trình thc hin phn ng PCR ti ưu hóa vi các sét mi được thiết kế
S chu k
Nhiệt độ
Thi gian
1X
99⁰C
2 phút
21X
99⁰C
15 giây
60⁰C
8 phút
Gi
10⁰C
Ti đa 24 giờ
Vi chu tnh trên hiu sut khuếch đại ca các sét mồi đạt 89 đến 95%.