Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 8:
SACCAROZƠ , TINH BỘT V XENLULOZƠ
I. MỤC TIU:
1.Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình
của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
2.Kĩ năng:
- So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Viết cc PTHH minh hocho tính chất hố học của cc hợp
chất trn.
- Giải các bài tập về saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
3. Thái độ: HS nhận thức được tầm quan trọng của
saccarozơ, tinh bột và xenlulo trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
2. H chất: Dung dịch I2, các mẫu saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ.
3.Các sơ đồ, hình vẻ, tranh ảnh cĩ lin quan đến nội dung bài
học.
III. TIẾN TRÌNH BY DẠY:
1.Kim tra bi cũ: Trình by nh chất hố học của
saccarozơ. Viết cc PTHH của phản ứng.
2.Bi mới: Bi 6: SACCAROZƠ , TINH BỘT V
XENLULOZƠ (t2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hot động 1
GV cho HS quan st mẫu tinh bột.
HS quan st, lin hệ thực tế, nghin
cứu SGK cho biết tính chất vật lí
của tinh bột.
II – TINH BỘT
1.Tính chất vật lí: Ch
ất rắn, ở dạng
bột, vô định hình, mu trắng, khơng
tan trong nước lanh. Trong nước
nóng, hạt tinh bột sẽ ngậm nước v
à
trương phồng lên tạo thành dung
dịch keo, gọi là htinh bột.
Hot động 2
HS nghin cứu SGK v cho biết cấu
2. Cấu trc phn tử
-Thuộc loại polisaccarit, phn tử
gồm nhiều mắt xích -glucozơ C6H-
10O5 lin kết với nhau.
trc phn tử của tinh bột.
Gv cho hs nu đặc điểm cấu tạo của
Amilozơ?
Gv cho hs nu đặc điểm cấu tạo của
amilopectin?
Hy viết qu trình quang hợp?
CTPT : (C6H10O5)n
-Cc mắt xích lin kết với nhau tạo
thnh 2 dạng:
- Amilozơ: Dạng mạch lị xo kh
ơng
phn nhnh, được tạo bởi lk giữa cc
gốc -glucozơ dạng C1—O—C4 (g
ọi
l lk -1,4-glicozit) c
ĩ phn tử khối lớn
(~200.000).
- Amilopectin: Dạng mạch lị xo
phn nhnh(mạng khơng gian) được
tạo bi lk giữa cc gốc -glucozơ
dạng C1—O—C4 v C1—O—
C6(-1,6-glicozit)
-Tinh bt được tạo thành trong cây
xanh nhqu trình quang hợp.
CO2C6H12O6(C6H10O5)n
H
2
O
,
s
dieäp lc glucozô tinh boät
Hot động 3
HS nghin cứu SGK v cho biết điều
kiện xảy ra phản ứng thuỷ phân
tinh bột. Viết PTHH của phản ứng.
3. Tính cht hố học
a. Phn ứng thuỷ phn
(C6H10O5)n + nH 2O nC6H12O6
H
+
, t
0
GV biểu diễn thí nghiệm hồ tinh
bột + dung dịch I2.
HS quan sát hiện tượng, nhận xét.
GV cĩ thể giải thích thm sự tạo
thnh hợp chất a\mu xanh.
b. Phn ứng mu với iot
Hồ tinh bột + dd I2 → hợp ch
ất mu
xanh.
→ nhận biết hồ tinh bột
Giải thích: Do c
ấu tạo ở dạng xoắn,
cĩ lỗ rỗng, tinh bột hấp thụ iot cho
mu xanh lục.
Hot động 4
HS nghiên cứu SGK để biết các
ứng dụng của tinh bột cũng như s
chuyển hoá tinh bột trong cơ thể
4. Ứng dụng
- Là chất dinh dưỡng cơ bản cho
người và mt số động vật.
- Trong công nghiệp, tinh bột đư
ợc
dùng để sản xuất bánh kẹo và h
dán.
người. - Trong cơ thể người, tinh bột bị
thu phân thành glucozơ nhờ các
enzim trong nước bọt và ruột non.
Phần lớn glucozơ được hấp th
ụ trực
tiếp qua thành ruột và đi vào máu
nuôi cơ thể ; phần cịn dư được
chuyển về gan. Ở gan, glucozơ
được tổng hợp lai nhờ enzim th
ành
glicogen dự trữ cho cơ thể.
IV. CỦNG CỐ:
1. Miếng chuối xanh tc dụng với dung dịch I2 cho màu
xanh. Nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng bạc. Hy
giải thích 2 hiện tượng nói trên ?
2. Viết PTHH của cc phản ứng thực hiện dy chuyển h
sau :
Khí cacbonic → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Gọi tn cc phn ứng.
3. Cho hs lm bi tập 6 SGK – T34
V. DẶN DỊ