Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p6
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p6', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p6
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph L y ip = 0,5% khi V ( 60 km/h. * Vi c chuy n hóa ñư c ti n hành như sau : Trư c khi vào ño n n i siêu cao, c n m t ño n 10m ñ vu t cho l ñư ng có cùng ñ d c ngang c a m t ñư ng in sau ñó ti n hành theo 1 trong 3 phương pháp sau : 1. Quay mái m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u r i ti p t c quay quanh tim cho t i khi c m t ñư ng ñ t ñ d c siêu cao (thư ng dùng v i ñư ng thành ph có b r ng ph n xe ch y h p). 2. Quay m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u, sau ñoú quay quanh mép trong m t ñư ng cho ñ n khi ñ t ñ n ñ d c siêu cao (phương pháp này kh i lư ng ñào ñ p nhi u nên thư ng dùng cho ñư ng ngoài thành ph ) 3. Khi ph n xe ch y l n hơn 7m có th th c hi n b ng cách quay quanh 1 tr c o cách mép ph n xe ch y 7m. 2.2.5 ðƯ NG CONG CHUY N TI P (Transition curve or courbe de transition). 2.2.5.1 M c ñích c a vi c thi t k ñư ng cong chuy n ti p: Khi xe ch y t ñư ng th ng vào ñư ng cong, ph i ch u các thay ñ i: - Bán kính t ∞ chuy n b ng R. - L c ly tâm tăng t 0 ñ n C - Góc δ h p gi a tr c bánh xe trư c và tr c sau xe t 0 ñ n δ . Nh ng bi n ñ i ñ t ng t ñó gây c m giác khó ch u cho ngư i lái xe và hành khách. ð ñ m b o có s chuy n bi n ñi u hòa v l c ly tâm, v góc ( và v c m giác c a hành khách c n ph i có m t ñư ng cong chuy n ti p gi a ñư ng th ng và ñư ng cong tròn. ð ng th i làm cho tuy n hài hòa hơn, t m nhìn ñ m b o hơn. 21 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.2.5.2 Xác ñ nh chi u dài c a ñư ng cong chuy n ti p: * Các gi thi t: Gi thi t 1 là t c ñ xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p không ñ i và b ng t c ñ thi t k . Gi thi t 2 là trên chi u dài ñư ng cong chuy n ti p, gia t c ly tâm thay ñ i t 0 ñ n v2 / R ñ ng th i bán kính ñư ng cong thay ñ i ñ u t ρ =0 t i R, t l b c nh t v i chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. - G i I là ñ tăng gia t c ly tâm trên ñư ng cong chuy n ti p I = const - t là th i gian xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p. V2 (m/s3) I = R .t L ct t = (s) V v3 ⇒I = R .L ct v3 ⇒ L ct = [ V (m/s)] (2-41) R .I V3 Lct = [V(km/h)] (2-42) 47.R .I Trong ñó: y - V: t c ñ xe ch y [km/h] C R= - R: Bán kính ñư ng cong n m. S - I: ð tăng gia t c ly tâm (m/s3). : I = 0,3(0,9 m/s3 Theo quy trình M Theo quy trình Pháp : I = 0,65(1 m/s3 Theo quy trình Vi t Nam : I = 0,5 m/s3 x A α V 3 s Lct = 23,5.R (2-43) 22 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Lưu ý: Khi ñư ng cong v a có Ln, Lct thì b trí ño n vu t n i và chuy n ti p trùng nhau và l y cùng m t chi u dài: L = max [ Lct , Ln] Phương trình c a ñư ng cong chuy n ti p: Xét m t ñi m b t kỳ trên ñư ng cong chuy n ti p. Có chi u dài tính t g c t a ñ S, bán kính ρ: V3 S = (2-44) 47.ρ.I G i C= v3/ I = const C C ⇒S = hay ρ = ρ S ðây là phương trình ñư ng cong clothoide hay còn g i là ñư ng xo n c Euler. ð t C = A2 = R.Lct A2 ⇒S = (2-45) ρ Trong ñó: A: G i là thông s c a ñư ng cong clothoide: R .L ct (m) A= (2-46) A l n: ñư ng cong tho i A nh : ñư ng cong g p A quy t ñ nh d ng c a ñư ng cong. Phương trình thông s h t a ñ Descarte: Phương trình ρ =C/S là phương trình trong h t a ñ ñ c c c, chuy n sang d ng t a ñ vuông góc ð các: S5 S9 x = S− − .... + 40.A 4 3456.A 8 S3 S7 S11 − ... y= (2-47) − + 6.A 2 336.A 6 42240.A 10 23 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ðây là chu i có tính h i t nhanh ch c n tính v i hai s h ng ñ u là ñ . Phương pháp c m ñư ng cong chuy n ti p: ( 7 bư c- xem GT TKð 1-GS ð Bá Chương – NXB GD 2006 ) 1/ Tính các y u t cơ b n c a ñư ng cong tròn theo góc α và bán kính R: - Ti p tuy n c a ñư ng cong - Chi u dài ñư ng cong - Phân c 2/ Tính toán chi u dài ñư ng cong chuy n ti p: Lct 3/ Tính góc k p gi a ñư ng th ng và ti p tuy n cu i ðCCT: L ct ph i th a mãn ñi u ki n α ≥ 2 ϕ0 . N u không th a mãn thì ph i tăng R ϕ0 = 2R ho c gi m chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. 4/. Xác ñ nh t a ñ ñi m cu i c a ñư ng cong chuy n ti p: Ho c tra b ng (3-8). S5 S9 ϕα x0 = S − − .... 0 + 40.A 4 3456.A 8 R S3 S7 S11 R1 − ... y0 = − + NC 6.A 2 336.A 6 42240.A 10 TC V i AĽ α NÂ P’ y0 TÂ e. Xác ñ nh các chuy n d ch p’ và t: t T x0 p' = y 0 − R (1 − cos ϕ 0 ) t = x 0 − sin ϕ 0 p’ nh ít nh hư ng và th c t không có ý nghĩa (ñi u ki n p > R/100). 5/. Xác ñ nh ñi m b t ñ u và ñi m k t thúc c a ñư ng cong chuy n ti p Nð,NC m i v i T = t +T. - Xác ñ nh các ph n còn l i c a ñư ng cong chuy n ti p: 24 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph α0 T0= R 0 tg 2 π.α 0 .R 1 K0= 180 1 − 1 P0=R1 α0 cos 2 T a ñ ñi m ñ u và ñi m cu i: TðT1 = ND = ð - ( t + T) TCT1 = NC = Nð + K0 + 2Lct K0: Chi u dài ñư ng cong cơ b n : π.α 0 .R 1 K0= 180 6/ C m các ñi m trung gian c a ñư ng cong chuy n ti p: Khi có kho ng cách S S5 S9 xs = S - − ... + 40.A 4 3456A 8 S3 S7 S11 ys = − ... − + 6 A 2 336 A 6 42240A 10 Công vi c tính toán ph c t p nên có th s d ng b ng 3-8/P50/TKð T p 1 ho c 7-5/P193/TKð T p 4 Các d ng ñư ng cong thay th : N u trong phương trình ñ c c c: parabol - Thay S = a ( a là dây cung) ta s ñư c phương trình lemniscate: clothoide ρ = 3.C.sin2ω - Thay S = x (x là hoành ñ ) ta s có lemniscate phương trình parabol b c 3: 25 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph x3 y= y= 6 A2 + Khi ϕ0 ≤ 240 phương trình lemniscate thư ng ñư c s d ng trong các nút giao thông khác m c 2.2.6 M R NG PH N XE CH Y TRÊN ðƯ NG CONG Khi xe ch y trên ñư ng cong, tr c sau c ñ nh luôn luôn hư ng tâm, còn bánh trư c h p v i tr c sau 1 góc, nên yêu c u chi u r ng ph n xe ch y ph i l n hơn so v i trên ñư ng th ng. L2 ð m r ng c a m t làn xe : e1 = (2-48) 2R Trong ñó: e1 là ñ m r ng. L : Chi u dài tínhh toán t tr c sau c a xe ñ n gi m x c ñ ng trư c R : Bán kính ñư ng cong. ð tính toán ñ l c ngang c a xe khi xe chuy n ñ ng ta ph i b sung: L2 0,05.V e1 = (2-49) + e 2R R 1 L ð m í r ng ph n xe ch y : K1 e 2 Khi có 2 làn xe tr lên thì tính g n ñúng: L L2 0,1.V E = e1 + e2 = (2-50) + K2 R R R B Khi có n làn xe: E = n.e (2-51) e : ñ m r ng c a m t làn xe. n : s làn xe. 26 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Lưu ý: - V i nh ng trư ng h p ñ c bi t (có th có xe kéo mooc, xe tr v t r t dài...) ph i có s tính toán riêng - Khi m r ng ñư ng cong nên m r ng v phía b ng. Trong m t s trư ng h p ph i m r ng v phía lưng. ð m r ng theo TCVN 4054-05 (b ng 12 ) Bán kính ñư ng cong n m (m) Dòng xe < < < < < < < 250 ÷ 200 200 ÷ 150 150 ÷ 100 100 ÷ 70 70 ÷ 50 50 ÷ 30 30 ÷ 25 25 ÷ 15 Xe con 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,8 2,2 Xe t i 0,6 0,7 0,9 1,2 1,5 2,0 - - Xe moóc 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 - - - tỳ . Phương pháp m r ng ph n xe ch y : TC Tð E 1:10 A L 2.3 TR C D C ðƯ NG ÔTÔ (Longitudinal section or Profil en long) 2.3.1 Xác ñ nh ñ d c d c c a ñư ng. 2.3.1.1 Xác ñ nh ñ d c d c l n nh t idmax : + Theo ñi u ki n cơ h c : Pk> Pc (2-53) Pk< T (2-54) Trong ñó : Pk : S c kéo c a xe Pc : T ng s c c n tác d ng lên ô tô T : S c bám gi a bánh xe v i m t ñư ng + Theo ñi u ki n kinh t : T ng chi phí xây d ng và khai thác là nh nh t Σ(C XD C KT ) -> min (2-55) 27 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph C C +C XD KT C C XD KT i i% Hình 2... : Cơ s xác ñ nh ñ d c d c B ng 2.1: Theo TCVN 4054 - 05 ñ d c d c l n nh t cho phép như sau : Cp I II III IV IV h ng ð ng ð ng ð ng ða ð ng Núi Núi Núi Núi b ng, b ng, b ng, hình b ng ñi ñi ñi Idmax 4 5 7 6 8 7 9 10 % 2.3.1.2 Xác ñ nh ñ d c d c nh nh t idmin : Xác ñ nh theo ñi u ki n ñ m b o thoát nư c trong rãnh biên ( rãnh d c ) : N n ñư ng ñ p cao ( không có rãnh biên ) idmin = 0 % N n ñư ng ñ p th p, n a ñào-n a ñ p, n n ñào (có rãnh biên) idmin=0,5% cá bi t idmin = 0,3% 2.3.1.3 Chi u dài ño n d c Chi u dài ño n d c l n nh t : Ph thu c vào t c ñ tính toán và ñ d c d c 28 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 2.2 :Chi u dài l n nh t c a d c d c (m) Tèc ®é tÝnh to¸n 20 30 40 60 80 100 idmax km/h Dèc däc % 1200 1100 1100 1000 900 800 4 5 1000 900 900 800 700 - 6 800 700 700 600 - - 7 700 600 600 500 - - 8 600 500 500 - - - 9 400 400 - - - - 10 300 - - - - - Chi u dài ño n d c nh nh t : ð h n ch tr c d c d ng răng cưa và có th b trí hai ñư ng cong ñ ng thì chi u dài ño n d c t i thi u như sau: B ng 2.3: Chi u dài t i thi u ñ i d c T c ñ tính toán, km/h 100 80 60 40 30 20 Chi u dài t i thi u ñ i d c, 250 200 150 120 100 60 m 2.3.1.4. Gi m ñ d c d c trên ñư ng cong n m : Trong ñư ng cong n m có bán kính cong nh , d c d c ghi trong b ng 5.2 ph i chi t gi m m t lư ng quy ñ nh trong sau B ng5.4 : Lư ng d c d c chi t gi m trong ñư ng cong n m có bán kính nh Bán kính cong n m, m 20 - 25 25 - 30 30 - 35 35 - 50 D c d c ph i chi t gi m, % 2,5 2 1,5 1 2.3.2 ðư ngcong ñ ng (Vertical curve – courbe vertical) 2.3.2.1 Ph m vi thi t k ñư ng cong ñ ng : D a vào hi u ñ i s hai ñ d c d c liên ti p i1- i2= ∆i 0 Khi ∆i ≤ 5,0 /00 ph i thi t k ñư ng cong ñ ng ñ i v i ñư ng c p I, II Khi ∆i ≥ 10 0/00 ph i thi t k ñư ng cong ñ ng ñ i v i ñư ng c p III Khi ∆i ≥20 0/00 ph i thi t k ñư ng cong ñ ng ñ i v i ñư ng c p IV , V 29 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph i : l y d u "+ "khi lên d c, l y d u "-" khi xu ng d c 2.3.2.2 Xác ñ nh bán kính t i thi u c a ñư ng cong ñ ng : ðư ng cong ñ ng l i ( crest curve) + Cơ sơ xác ñ nh : Căn c vào ñi u ki n t m nhìn trong ñư ng cong ñ ng l i + Xác ñ nh bán kính t i thi u c a ñư ng cong ñ ng l i : L l2 l1 a2 B i2 A C a1 R i1 O Hình: Sơ ñ xác ñ nh bàn kính t i thi u ñư ng cong ñ ng l i G i d1,d2 là chi u cao m t ngư i lái xe và chi u cao c a v t (d1 = 1,2m) L: Chi u dài ph i nhìn th y. R: Bán kính ñư ng cong ñ ng. BC AC ⇒ AC 2 = BC.DC = AC DC Do R r t l n so v i d1,d2 xem g n ñúng: BC ≈ d1 DC = 2R - d1 ≈ 2R AC ≈ l1 l1 = 2 Rd 1 ; l 2 = 2 Rd 2 ⇒ S = l1 + l 2 = 2 Rd1 + 2 Rd 2 = 2 R ( d1 + d 2 ) 2 1 2( d 1 + d 2 ) S2 (2-56) ⇒R= = 2( d 1 + d 2 ) 2 R S2 - Trư ng h p v t 2 c ñ nh trên m t ñư ng và có chi u cao r t nh : d2 ≈0 2 S2 SI (2-57) R= = 2d 1 2( d1 ) 2 - Trư ng h p v t 2 là xe cùng lo i v i xe 1 : d1= d2 =1,2(m) 30 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p9
6 p | 80 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p1
7 p | 69 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng phân đoạn Pline trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p1
10 p | 79 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p5
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p8
8 p | 60 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p7
6 p | 73 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p6
8 p | 66 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p5
6 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p4
6 p | 63 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p3
7 p | 85 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p2
7 p | 66 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p4
5 p | 91 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p3
5 p | 67 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p8
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p7
5 p | 89 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình vận hành nguyên lý tư nhân hóa trong quá trình công nghiệp hóa p1
8 p | 80 | 4
-
Giáo trình hình thành quá trình sử dụng tuốc pin đối áp trong quá trình sản xuất nhiệt năng và điện năng p7
5 p | 64 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn