
CH NG TRÌNH CAO C P LÝ LU N CHÍNH TR - HÀNH CHÍNHƯƠ Ấ Ậ Ị
Giáo trình môn: Kinh t chính trế ị
Bài 5
CÔNG NGHI P HÓA, HI N ĐI HÓA G N V I Ệ Ệ Ạ Ắ Ớ
PHÁT TRI N KINH T TRI TH C VI T NAMỂ Ế Ứ Ở Ệ
Ng i biên so n: PGS, TS An Nh H iườ ạ ư ả
S ti t gi ng trên l p: 10ố ế ả ớ
M c tiêu c a bài:ụ ủ
-Ki n th c:ế ứ Trang b nh ng c s lý lu n c a ch nghĩa Mác-Lênin,ị ữ ơ ở ậ ủ ủ
t t ng H Chí Minh và quan đi m c a Đng C ng s n Vi t Nam v sư ưở ồ ể ủ ả ộ ả ệ ề ự
c n thi t, n i dung và đi u ki n, ti n đ đ đy m nh công nghi p hóa,ầ ế ộ ề ệ ề ề ể ẩ ạ ệ
hi n đi hóa (CNH, HĐH) g n v i phát tri n kinh t tri th c Vi t Namệ ạ ắ ớ ể ế ứ ở ệ
trong b i c nh m i c a cách m ng khoa h c – công ngh hi n đi và h iố ả ớ ủ ạ ọ ệ ệ ạ ộ
nh p kinh t qu c t . ậ ế ố ế
-K năng:ỹ Trên c s các ki n th c trên và kinh nghi m th c ti n c aơ ở ế ứ ệ ự ễ ủ
b n thân, ng i h c có th phát tri n vi c nghiên c u, đ xu t vi c v nả ườ ọ ể ể ệ ứ ề ấ ệ ậ
d ng ch tr ng, quan đi m c a Đng và chính sách c a Nhà n c v CNH,ụ ủ ươ ể ủ ả ủ ướ ề
HĐH g n v i phát tri n kinh t tri th c vào th c ti n ngành, đa ph ng màắ ớ ể ế ứ ự ễ ị ươ
mình công tác.
-T t ng:ư ưở Nh n th c đúng t m quan tr ng c a đy m nh ậ ứ ầ ọ ủ ẩ ạ CNH,
HĐH g n v i phát tri n kinh t tri th c Vi t Nam trong các nhi m v kinhắ ớ ể ế ứ ở ệ ệ ụ
t xã h i c a th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i cũng nh trong yêu c uế ộ ủ ờ ỳ ộ ủ ộ ư ầ
phát tri n n n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa n c ta để ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ể
ch đng sáng t o trong ho ch đnh chính sách và t ch c th c ti n.ủ ộ ạ ạ ị ổ ứ ự ễ
1

N i dung chi ti t:ộ ế
1. QUAN NI M V CÔNG NGHI P HÓA, HI N ĐI HÓA VÀỆ Ề Ệ Ệ Ạ
KINH T TRI TH CẾ Ứ
1.1. Quan ni m v công nghi p hóaệ ề ệ
Vào cu i th k th XVIII, cu c ố ế ỷ ứ ộ Cách m ng công nghi p đc di nạ ệ ượ ễ
ra n c Anh v i s xu t hi n “chi c thoi bay” trong lĩnh v c se s i.ở ướ ớ ự ấ ệ ế ự ợ
N c ướ Anh tr thành quê h ng c a ở ươ ủ Cách m ng công nghi pạ ệ , là n c ti nướ ế
CNH đu tiên. ầManchester là thành ph công nghi p đu tiên trên th gi i.ố ệ ầ ế ớ
K t đây, nhân lo i b c vào m t giai đo n phát tri n m i – giai đo nể ừ ạ ướ ộ ạ ể ớ ạ
CNH.
Sau Anh là l n l t các n c: Pháp vào đu th k XIX, M và Đcầ ượ ướ ầ ế ỷ ỹ ứ
vào gi a th k XIX, Nh t, Nga và nhi u n c chữ ế ỷ ậ ề ướ âu Âu khác vào cu i thố ế
k XIX đu th k XX ti n hành CNH và đã l n l t tr thành n c côngỷ ầ ế ỷ ế ầ ượ ở ướ
nghi p. ệ
Sau Chi n tranh th gi i l n th hai (gi a th k XX), nhi u n cế ế ớ ầ ứ ữ ế ỷ ề ướ
thu c Th gi i th baộ ế ớ ứ 1 ti n hành quá trình này v i Chi n l c CNH riêngế ớ ế ượ
c a mình. ủM t s d a theo mô hình CNH c a Liên xô (cũ), m t s d a theoộ ố ự ủ ộ ố ự
mô hình c a M . Đn nay, m t s n c đã th c hi n CNH rút ng n thànhủ ỹ ế ộ ố ướ ự ệ ắ
công, đã tr thành n c công nghi p. ở ướ ệ Tuy nhiên, còn không ít n c trong đóướ
có Vi t Nam v n trong tình tr ng n n kinh t nông nghi p, đang trong giaiệ ẫ ạ ề ế ệ
đo n ti n hành CNH.ạ ế
Do th i đi m l ch s ti n hành CNH các n c không gi ng nhauờ ể ị ử ế ở ướ ố
nên đã có nh ng quan ni m khác nhau v CNH. Vi c nh n th c đúng ph mữ ệ ề ệ ậ ứ ạ
trù CNH trong m t giai đo n phát tri n c th c a đt n c là r t c nộ ạ ể ụ ể ủ ấ ướ ấ ầ
1 "Th gi i th ba" đc s d ng l n đu tiên năm ế ớ ứ ượ ử ụ ầ ầ 1952 b i nhà nhân kh u h c ở ẩ ọ Pháp Alfred Sauvy đt raặ
khi liên t ng đn ưở ế Đng c p th baẳ ấ ứ trong Cách m ng Phápạ. V ềsau, nó tr thành t ng ch các n cở ừ ữ ỉ ướ
không thu c th gi i ph ng Tây, cũng không thu c ộ ế ớ ươ ộ h th ng xã h i ch nghĩaệ ố ộ ủ trong Chi n tranh ếl nhạ.
Nh ng n c này tham gia ữ ướ Phong trào không liên k tế thành l p năm 1955 sau ậH i ngh Bandungộ ị
(Indonesia). Ngày nay, t ng này đ ch các n c đang phát tri n, b t k hình th c chính tr ra sao.ừ ữ ể ỉ ướ ể ấ ể ứ ị
2

thi t, nó không ch có ý nghĩa v lý lu n mà còn có tính thi t th c trongế ỉ ề ậ ế ự
ho ch đnh và th c thi chính sách phát tri n. ạ ị ự ể
Th c t l ch s cho th y, nh ng n c đi đu v ự ế ị ử ấ ữ ướ ầ ề CNH nh Anh, Phápư
và m t s n c Tây Âu khác vào th i đi m cu i th k XVIII, đu th kộ ố ướ ờ ể ố ế ỷ ầ ế ỷ
XIX, đi li n v i cu c cách m ng công nghi p l n th nh t v i công nghề ớ ộ ạ ệ ầ ứ ấ ớ ệ
ch đo là máy h i n c. Trong đi u ki n đó, ủ ạ ơ ướ ề ệ CNH đc hi u làượ ể quá trình
thay th lao đng th công b ng lao đng s d ng máy móc, quá trìnhế ộ ủ ằ ộ ử ụ
chuy n n n kinh t t nông nghi p là ch y u lên công nghi p, bi n m tể ề ế ừ ệ ủ ế ệ ế ộ
n c nông nghi p truy n th ng thành n c công nghi p.ướ ệ ề ố ướ ệ
Nh ng bi u hi n đu tiên c a CNH đc g n v i n i dung c a cu cữ ể ệ ầ ủ ượ ắ ớ ộ ủ ộ
cách m ng công nghi p l n th nh t. Đó là: (i) Chuy n ch làm vi c t giaạ ệ ầ ứ ấ ể ỗ ệ ừ
đình vào các công x ng trên quy mô l n; (ii) T p trung dân c các khuưở ớ ậ ư ở
đô th ; (iii) Thay th h th ng k thu t th công d a vào g , s c c b p,ị ế ệ ố ỹ ậ ủ ự ỗ ứ ơ ắ
s c n c, s c gió và s c kéo đng v t b ng m t h th ng k thu t c khíứ ướ ứ ứ ộ ậ ằ ộ ệ ố ỹ ậ ơ
v i ngu n đng l c là máy h i n c và ngu n nguyên li u, nhiên li u vàớ ồ ộ ự ơ ướ ồ ệ ệ
năng l ng m i là s t và than đá, t o ra s đt phá trong phát tri n l cượ ớ ắ ạ ự ộ ể ự
l ng s n xu t, t o b c phát tri n v t b c c a công nghi p; (iv) T o raượ ả ấ ạ ướ ể ượ ậ ủ ệ ạ
nh ng công vi c kinh doanh m i nh có đc nh ng m ng l i giao thông,ữ ệ ớ ờ ượ ữ ạ ướ
v n t i và thông tin liên l c m i; (v) Tăng m nh quy mô c a th tr ng vàậ ả ạ ớ ạ ủ ị ườ
vi c s d ng tín d ng, ngân hàng và các d ch v tài chính có liên quan; vàệ ử ụ ụ ị ụ
(vi) Áp d ng r ng rãi các phát minh m i. V i nh ng bi u hi n đó, CNHụ ộ ớ ớ ữ ể ệ
còn đc hi u là ượ ể quá trình nâng cao t tr ngỷ ọ c a ủcông nghi pệ trong toàn
b các ộngành kinh tế c a m t vùng hay m t n n ủ ộ ộ ề kinh tế, quá trình chuy nể
n n kinh t d a ch y u vào nông nghi p lên n n kinh t d a ch y u vàoề ế ự ủ ế ệ ề ế ự ủ ế
công nghi p.ệ Đây không ch là quá trình chuy n bi n v kinh t mà cònỉ ể ế ề ế
chuy n bi n c v văn hóa và xã h i đ đt t i m t xã h i m i - xã h iể ế ả ề ộ ể ạ ớ ộ ộ ớ ộ
công nghi p.ệ
3

Đn n a cu i th k XIX, cu c ế ử ố ế ỷ ộ cách m ng công nghi p l n th haiạ ệ ầ ứ
đc di n ra v i quy mô và thành qu l n h n r t nhi u so v i cu c cáchượ ễ ớ ả ớ ơ ấ ề ớ ộ
m ng công nghi p l n th nh t. Nhi u công ngh m i đc s n xu t ra vàạ ệ ầ ứ ấ ề ệ ớ ượ ả ấ
đa vào s d ng. Đi n hình là con ng i đã s n xu t ra đng c đi n vàoư ử ụ ể ườ ả ấ ộ ơ ệ
năm 1872, s n xu t ra ả ấ đng c đt trong (đng c ộ ơ ố ộ ơ diesel) vào năm 1883,
s n xu t ra kim lo i màu và các hóa ph m t ng h p. Trong đi u ki n đó,ả ấ ạ ẩ ổ ợ ề ệ
quan ni m v ệ ề CNH có s thay đi. Nó không còn đn thu n là c khí hóa,ự ổ ơ ầ ơ
mà còn đc g n v i quá trình ượ ắ ớ đi n khí hóa, hóa h c hóa ệ ọ và c gi i hóaơ ớ .
Sau chi n tranh th gi i l n th hai (kho ng gi a th k XX), cu cế ế ớ ầ ứ ả ữ ế ỷ ộ
cách m ng công nghi p l n th ba đc di n ra trên th gi i v i s phátạ ệ ầ ứ ượ ễ ế ớ ớ ự
tri n v t b c và có tính đt phá c a khoa h c và công ngh . Trong giaiể ượ ậ ộ ủ ọ ệ
đo n này, tuy nh ng qu c gia đã hoàn thành CNH đang ti n r t m nh vàoạ ữ ố ế ấ ạ
n n kinh t hi n đi, nh ng còn không ít qu c gia v n trong tình tr ng n nề ế ệ ạ ư ố ẫ ạ ề
kinh t l c h u, đang ho c th m chí có n c còn ch a b c vào giai đo nế ạ ậ ặ ậ ướ ư ướ ạ
CNH. Trong b i c nh đó, vi c nh n th c ph m trù CNH còn đc hi u đóố ả ệ ậ ứ ạ ượ ể
là quá trình t đng hóa s n xu t ự ộ ả ấ và phát tri n các công ngh ch t l ngể ệ ấ ượ
cao…
Ngoài nh ng quan ni m trên, trong kho tàng tri th c c a nhân lo i cònữ ệ ứ ủ ạ
có nh ng quan ni m khác v CNH d a trên m t s m c tiêu nh t đnh vữ ệ ề ự ộ ố ụ ấ ị ề
trình đ phát tri n ộ ể c a t li u lao đng, ph ng th c t ch c s n xu t, thuủ ư ệ ộ ươ ứ ổ ứ ả ấ
nh p qu c dân, c c u kinh t , c c u công nghi p, c c u lao đng, m cậ ố ơ ấ ế ơ ấ ệ ơ ấ ộ ứ
đ phát tri n công nghi p ch tác, lo i công c s n xu t, các hàm s n xu tộ ể ệ ế ạ ụ ả ấ ả ấ
c b n, ph ng th c s n xu t...ơ ả ươ ứ ả ấ
Tuy có nh ng quan ni m khác nhau v CNH, nh ng v c b n cácữ ệ ề ư ề ơ ả
quan ni m trên v n có nh ng đi m chung và có th đc hi u theo haiệ ẫ ữ ể ể ượ ể
nghĩa:
4

- Theo nghĩa h pẹ, CNH là quá trình chuy n d ch t kinh t nôngể ị ừ ế
nghi p (hay ti n công nghi p) lên n n kinh t l y công nghi p làm chệ ề ệ ề ế ấ ệ ủ
đo, t ch t tr ng lao đng nông nghi p chi m ch y u gi m d n vàạ ừ ỗ ỷ ọ ộ ệ ế ủ ế ả ầ
nh ng ch cho lao đng công nghi p chi m t tr ng l n h n. ườ ỗ ộ ệ ế ỷ ọ ớ ơ
- Theo nghĩa r ngộ, CNH là quá trình chuy n d ch t kinh t nôngể ị ừ ế
nghi p (hay ti n công nghi p) lên kinh t công nghi p, t xã h i nôngệ ề ệ ế ệ ừ ộ
nghi p lên xã h i công nghi p, t văn minh nông nghi p lên văn minh côngệ ộ ệ ừ ệ
nghi p.ệ Nó không ch đn thu n là nh ng bi n đi v kinh t mà bao g mỉ ơ ầ ữ ế ổ ề ế ồ
c các bi n đi v văn hóa và xã h i t tr ng thái nông nghi p lên xã h iả ế ổ ề ộ ừ ạ ệ ộ
công nghi p, t c là trình đ văn minh cao h n.ệ ứ ộ ơ
1.2. Quan ni m v hi n đi hóaệ ề ệ ạ
Theo cách hi uể thông th ng, hi n đi ườ ệ ạ hóa (HĐH) là quá trình “làm
cho mang tính ch t c a th i đi ngày nay”ấ ủ ờ ạ 2, Đó là quá trình bi n đi t tínhế ổ ừ
ch t truy n th ng cũ ấ ề ố lên trình đ tiên ti nộ ế c a th i đi hi n nay.ủ ờ ạ ệ
Theo ý nghĩa v kinh t - xã h i, HĐH là quá trình chuy n d ch cănề ế ộ ể ị
b n t xã h i truy n th ng lên xã h i hi n đi, quá trình làm cho n n kinhả ừ ộ ề ố ộ ệ ạ ề
t và đi s ng xã h i mang tính ch t và trình đ c a th i đi ngày nay. ế ờ ố ộ ấ ộ ủ ờ ạ
HĐH v kinh t v a có s thay đi v tính ch t, v a có tính xác đnhề ế ừ ự ổ ề ấ ừ ị
v th i gian. Giai đo n đu c a hi n đi hóa đc xác đnh trùng v i th iề ờ ạ ầ ủ ệ ạ ượ ị ớ ờ
k di n ra cu c cách m ng công nghi p l n th nh t (còn g i là th i kỳ ễ ộ ạ ệ ầ ứ ấ ọ ờ ỳ
CNH). Trong giai đo n này, CNH là n i dung c t lõi c a HĐH. ạ ộ ố ủ
Tuy m t s n c đi tr c đã hoàn thành CNH ộ ố ướ ướ và đã tr thành n cở ướ
công nghi p phát tri n, nh ng quá trình HĐH các n c đó v n ti p t cệ ể ư ở ướ ẫ ế ụ
di n ra trình đ cao h n. Th c t cho th y, m i trình đ phát tri n khácễ ở ộ ơ ự ế ấ ở ỗ ộ ể
nhau, HĐH mang nh ng đc tr ng khác nhau. ữ ặ ư
2 Vi n Ngôn ng h c (1995), ệ ữ ọ T đi n ti ng Vi từ ể ế ệ , Hoàng Phê (ch biên), NXB Đà N ng, tr 422.ủ ẵ
5