
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN : KỸ THUẬT AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC
NGHỀ : BẢO HỘ LAO ĐỘNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 06 năm 2019
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2019
(Lưu hành nội bộ)

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

LỜI GIỚI THIỆU
Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh
trong Trung tâm Đào tạo An toàn môi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các
tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Kỹ thuật an toàn thiết bị áp lực”.
Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng
dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các
kiến thức cơ bản nhất về An toàn thiết bị áp lực trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống.
Cụ thể bao gồm các bài sau:
• Bài 1: Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực
• Bài 2: Nguyên nhân gây hư hỏng nổ vỡ thiết bị áp lực và biện pháp phòng tránh
• Bài 3: Dụng cụ đo lường, kiểm tra, cơ cấu an toàn trên thiết bị áp lực
• Bài 4: Quy định về biện pháp an toàn thiết bị chịu áp lực
• Bài 5: Quy trình vận hành, xử lí và bảo quản một số loại bình chịu áp lực
• Bài 6: Kỹ thuật vận hành nồi hơi
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu
được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả
của các tài liệu mà chúng tôi tham khảo.
Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác
giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc.
Trân trọng cảm ơn./.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2019
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên Nguyễn Đình Chung
2. Phạm Lê Ngọc Tú

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ..................................................................................................................... 1
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................................... 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC BNG ....................................................................................................... 8
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC ......................... 9
BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ÁP LỰC .................................................... 15
1.1. ĐỊNH NGHĨA ........................................................................................................... 16
1.2. PHÂN LOẠI ............................................................................................................. 16
BÀI 2: NGUYÊN NHÂN GÂY HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ ÁP LỰC VÀ BIỆN PHÁP
PHÒNG TRÁNH .................................................................................................................... 18
2.1. CÁC THÔNG SỐ CƠ BN CỦA THIẾT BỊ ÁP LỰC ........................................... 19
2.2. CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM ĐẶC TRƯNG CỦA THIẾT BỊ ÁP LỰC ................ 20
2.3. NGUYÊN NHÂN GÂY HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC .............. 21
2.4. BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ ÁP LỰC .............. 23
BÀI 3: DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CƠ CẤU AN TOÀN TRÊN THIẾT BỊ ÁP
LỰC ........................................................................................................................................ 25
3.1. ÁP KẾ ....................................................................................................................... 26
3.1.1. Nguyên lý cấu tạo của đồng hồ đo áp suất ......................................................... 26
3.1.2. Các loại đồng hồ đo áp suất ............................................................................... 28
3.2. NHIỆT KẾ ................................................................................................................ 30
3.3. LƯU LƯỢNG KẾ ..................................................................................................... 31
3.3.1. Flow meter water ................................................................................................ 31
3.3.2. Flow meter đo dòng xoáy ................................................................................... 33
3.3.3. Flow meter ultrasonic ......................................................................................... 33
3.3.4. Flow meter Magnetic ......................................................................................... 34
3.4. ỐNG THUỶ .............................................................................................................. 35
3.5. VAN AN TOÀN, MÀNG PHÒNG NỔ ................................................................... 37
3.5.1. Van an toàn ......................................................................................................... 37

3.5.2. Màng phòng nổ (đĩa nổ/ ruptured disc) .............................................................. 39
3.6. RELAY ÁP SUẤT, RELAY NHIỆT ĐỘ................................................................. 43
3.6.1. Relay áp suất ...................................................................................................... 43
3.6.2. Relay nhiệt .......................................................................................................... 45
3.7. VAN ĐIỆN TỪ, VAN MỘT CHIỀU ....................................................................... 47
3.7.1. Van điện từ ......................................................................................................... 47
3.7.2. Van 1 chiều ......................................................................................................... 52
BÀI 4: QUY ĐỊNH VỀ BIỆN PHÁP AN TOÀN THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC ...................... 57
4.1. CÁC YÊU CẦU VỀ QUN LÝ THIẾT BỊ ÁP LỰC ............................................. 58
4.2. QUY ĐỊNH VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO NỒI HƠI, BÌNH CHỊU ÁP LỰC ............ 61
4.2.1. Những quy định về thiết kế nồi hơi và bình chịu áp lực .................................... 61
4.2.2. Những quy định về chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực .................................... 61
4.2.3. Những quy định về kiểm tra trong quá trình chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực
62
4.3. QUY ĐỊNH VỀ XUẤT XƯỞNG NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC ................. 63
4.4. QUY ĐỊNH VỀ LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC .... 65
4.4.1. Những quy định về lắp đặt nồi hơi , bình chịu áp lực ........................................ 65
4.4.2. Những quy định về sửa chữa nồi hơi , bình chịu áp lực .................................... 66
4.5. QUY ĐỊNH VỀ QUN LÝ, SỬ DỤNG NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC ...... 67
4.5.1. Quy định chung .................................................................................................. 67
4.5.2. Đối với nồi hơi ................................................................................................... 69
4.5.3. Đối với bình chịu áp lực ..................................................................................... 70
4.6. YÊU CẦU ĐỐI VỚI DỤNG CỤ ĐO KIỂM, AN TOÀN ........................................ 71
4.7. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN VÀ ĐĂNG KÝ NỒI HƠI, BÌNH CHỊU
ÁP LỰC............................................................................................................................... 71
BÀI 5: QUY TRÌNH VẬN HÀNH, XỬ LÍ VÀ BO QUN MỘT SỐ LOẠI BÌNH CHỊU
ÁP LỰC .................................................................................................................................. 73
5.1. MÁY NÉN KHÍ ........................................................................................................ 74
5.2. CHAI CHỨA KHÍ .................................................................................................... 76
5.3. NỒI ĐUN ĐIỆN ....................................................................................................... 82
5.4. NỒI HẤP ................................................................................................................... 84

