2
ThS. Nguyễn Văn Hiền
CỤC ĐƯỜNG THY NỘI ĐỊA VIT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VN TẢI ĐƯỜNG THY II
G
GI
IÁ
ÁO
O
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
L
LÀ
ÀM
M
V
VI
I
C
C
T
TR
RÊ
ÊN
N
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TI
I
N
N
C
CH
H
X
XĂ
ĂN
NG
G
D
D
U
U
3
MC LC
TT
NI DUNG
Trang
MC LC
3
MH 01
Gii thiu v xăng du
5
Bài 1: Khái nim, tính cht và các thut ng
6
1.1
Các thut ng và khái nim chung
6
1.2
Tính cht của xăng dầu
8
1.3
Mt s thut ng
10
Bài 2: Ô nhiễm do xăng dầu và khí hóa lng gây ra
12
2.1
Hu qu xy ra khi b ô nhiễm do xăng du và khí hóa lng
gây ra
12
2.2
Ô nhiễm môi trường nước
12
2.3
Ô nhiễm môi trường không hkí
18
MH02
An toàn làm việc trên phương tiện ch xăng dầu
20
Bài 1: Các quy định v an toàn
21
1.1
Quy định chung v an toàn lao động
21
1.2
Các quy định v phòng, chng cháy n
22
Bài 2: Công tác phòng, chng cháy n
trên phương tiện ch xăng dầu
26
2.1
Kiến thức cơ bản v s cháy Phòng, chng cháy n
26
2.2
Nguyên nhân gây ra cháy n
28
2.3
Nhim v ca thuyn viên trong phòng, chng cháy n
29
2.4
Các yếu t gây ra cháy n trên phương tiện ch xăng dầu
30
2.5
Trang, thiết b, dng c chữa cháy trên phương tiện ch
xăng dầu
30
2.5.1
Các cht chữa cháy thông thường
30
4
2.5.2
Dng c chữa cháy thông thường
32
2.5.3
Mt s bình cha cháy hóa hc
32
2.6
T chc phòng, chữa cháy trên phương tiện ch xăng dầu
35
2.7
Các phương pháp phòng và chữa cháy
36
2.7.1
Các phương pháp căn bản đề phòng cháy
37
2.7.2
Các phương pháp chữa cháy
37
Bài 3: Thc hành ng cu khi có tình hung
cháy n xy ra
37
MH 03
Vn hành h thng làm hàng
trên phương tiện ch xăng dầu
38
Bài 1: Cu trúc, trang thiết b
trên phương tiện ch xăng du
39
1.1
Đặc điểm cấu trúc phương tiện ch xăng dầu
39
1.2
Trang, thiết b trên phương tiện ch ng dầu
40
Bài 2: Vn hành h thng làm hàng, cu sinh,
cu hỏa, phòng độc trên phương tiện ch xăng dầu
45
2.1
Công tác chun b
45
2.2
Các yêu cu vn hành thng làm hàng trên phương tin ch
xăng dầu
45
2.2.1
Phương tiện phi có bản hướng dn vn hành
45
2.2.2
Yêu cu vn hành
46
2.2.3
Yêu cầu đối vi thuyn viên khi làm hàng
46
2.3
Quy trình vn hành giao, nhận xăng dầu
47
2.4
Những điều cn chú ý khi vn hành, giao nhận xăng dầu
48
5
MÔN HC 1: GII THIU V XĂNG DẦU
Mã s môn hc : MH01
Thi gian : 45 gi
Mc tiêu môn hc :Hc xong môn học này, người hc có kh năng:
- Nắm được khái nim, tính cht hoá, chung của xăng dầu các thut
ng có liên quan.
- Thc hiện được đầy đủ, đúng quy định công vic phòng nga ô nhim
môi trường do xăng du gây ra. Thc hiện đưc công tác phòng, chng cháy n
trên phương tiện ch xăng dầu.
- Nắm được quy trình vận hành; Làm đưc các công vic vn nh h
thống làm hàng trên phương tiện ch xăng dầu.
Ni dung :
TT
NI DUNG
Thi
gian
đào tạo
(gi)
MH 01
Gii thiu v xăng du
10
Bài 1: Khái nim, tính cht và các thut ng
5
1.1
Các thut ng và khái nim chung
1.2
Tính cht của xăng dầu
1.3
Mt s thut ng
Bài 2: Ô nhiễm do xăng dầu và khí hóa lng gây ra
5
2.1
Hu qu xy ra khi b ô nhiễm do xăng dầu khí hóa
lng gây ra
2.2
Ô nhiễm môi trường nước
2.3
Ô nhiễm môi trường không hkí
6
Bài 1: KHÁI NIM, TÍNH CHT VÀ CÁC THUT NG
V NG DẦU
1.1. Các khái nim.
1.1.1. Xăng dầu là gì?
Xăng dầu là hn hp của các hiđrôcacbon, là hợp cht của hiđrô và
cacbon. là sn phm ca du thô (du m) sau các quá trình lc phân tách,
trưng cất phân đoạn, Cracking và chui các phn ng hóa học. Xăng dầu có
thành phn hóa hc rât phc tp.
1.1.2. Du m hay du thô:
Du Thô là mt cht lỏng sánh đặc màu nâu hoc ng lc. Du thô tn ti
trong các lớp đất đá tại mt s nơi trong vỏ Trái đất. Du thô là mt hn hp hóa
cht hữu cơ th lỏng đậm đặc, phn ln là nhng hp cht ca hydrocarbon,
thuc gc alkane, thành phn rất đa dạng. Hin nay du m ch yếu dùng để sn
xut du hỏa, diezen và xăng nhiên liệu.
Theo lý thuyết tng hp sinh học được nhiu nhà khoa học đồng ý, du m
phát sinh t nhng xác chết ca các sinh vt đáy biển, hay t các thc vt b
chôn trong đất. Khi thiếu khí ôxy, b đè nén dưới áp sut nhiệt độ cao các
cht hữu cơ trong các sinh vật này được chuyn hóa thành các hp cht to nên
du. Du tích t trong các lớp đất đá xốp, do nh hơn nước nên du di chuyn
dn dần lên trên cho đến khi gp phi các lớp đất đá không thẩm thu thì tích t
li đấy và to thành mt m du.
Cui thế k 19 nhà hóa học người Nga Dmitri Ivanovich Mendeleev đã đưa
ra lý thuyết vô cơ giải thích s hình thành ca du m. Theo lý thuyết này du
m phát sinh t phn ng hóa hc gia cacbua kim loi với nước ti nhiệt độ
cao sâu trong lòng trái đất tạo thành các hiđrocacbon và sau đó bị đẩy lên trên.
Các vi sinh vt sống trong lòng đất qua hàng t năm đã chuyển chúng thành các
hn hp hidrocacbon khác nhau. Lý thuyết này là một đề tài gây nhiu tranh cãi
trong gii khoa hc, tạo thành trường phái Nga - Ukraina trong vic gii thích
ngun gc du m.
Lý thuyết th ba, được gii thích trong nguyt san khoa hc Scientific
American vào năm 2003, cho rng các hp chất hydrocacbon được to ra bi
nhng phn ng hạt nhân trong lòng Trái Đt.