1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC/MÔ ĐUN: TÍNH TOÁN TẢI NHIỆT CHO HỆ THỐNG
LẠNH THƯƠNG MẠI VÀ ĐHKK
NGHÀNH/NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐHKK
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCGNB ngày tháng năm 2021
của Hiệu trưởng Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình)
Ninh bình, Năm 2021
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép ng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sdụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
3
LỜI GII THIỆU
Tính toán tải nhiệt cho hệ thống lạnh thương mại và ĐHKK một trong
những mô đun tự chọn thuộc nghề Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK. Mô đun này có
ý nghĩa quyết định đến việc tiếp thu kiến thức ng như kỹ năng nghề nghiệp.
Giáo trình này được thiết kế theo đun thuộc hệ thống mô đun/ môn học của
chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK ở cp trình độ Cao đẳng
nghề và được dùng làm giáo trình cho học viên trong các khóa đào tạo. Ngoài ra,
tài liệu ng thể được sử dụng cho đào tạo ngắn hạn hoặc cho các công nhân
kỹ thuật, các nhà quản lý người sử dụng nhân lực tham khảo. Tính toán tải
nhiệt cho hệ thống lạnh thương mại ĐHKK một việc quan trọng đòi hỏi
những hiểu biết tổng quát về chuyên môn . đun này giúp để hình thành kỹ
năng tính toán thiết kế tải nhiệt cho hệ thống lạnh. Mặc đã hết sức cố gắng,
song sai t khó tránh. Tác giả rất mong nhận được các ý kiến phê bình, nhận
xét của bạn đọc để giáo trình được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ninh Bình, ngày tháng năm 2021
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: ……………….
2. ………………………… .. ..
4
MỤC LỤC
Trang
LỜI GII THIỆU .................................................................................. 3
i 1: Ước tính tải nhiệt cho máy lạnh thương mại ............................. 9
Nội dung chính: ...................................................................................... 9
1. Truyền nhiệt ..................................................................................... 9
1.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến truyền nhiệt ....................................... 9
1.3 Màn chắn hơi (bịt kín) ............................................................... 10
1.4 Điều kiện môi trường xung quanh ............................................. 11
1.5 Tường tổng hợp (dòng nhiệt) (tường nhiều lớp) ........................ 11
1.6 Các loại vật liệu cách nhiệt thông thường ................................. 11
2. Cấu tạo và kiểu dáng tủ .................................................................. 12
2.1.Tủ lạnh sâu ................................................................................ 12
2.2. Tủ bảo qản thịt ......................................................................... 14
2.3. Tủ bảo quản sữa ....................................................................... 15
2.4. Tủ bảo quản rau và trái cây ...................................................... 15
3. Phụ tải thay đổi không khí .............................................................. 15
4. Phụ tải sản phẩm ............................................................................. 16
4.1. Nhiệt hiện ................................................................................ 16
4.2. Nhiệt ẩn.................................................................................... 17
4.3. Nhiệt hô hấp ............................................................................. 17
4.4. Nhiệt độ bảo quản .................................................................... 17
4.5. Thời gian vận chuyển sản phẩm trong phòng ........................... 18
4.6. Độ ẩm ...................................................................................... 19
5. Tổng phụ tải tủ đông / phòng mát ................................................... 19
5.1. Tải tường.................................................................................. 19
5
5.2. Tải thay đổi không khí.............................................................. 20
5.3. Tải sản phm ............................................................................ 21
5.4. Tổng tải, hệ số an toàn và thời gian vận chuyển sản phẩm ....... 21
5.5. Tổn thất nhiệt do mở ca (ASHRAE & RADS phương pháp) .. 22
6. Chương trình máy tính .................................................................... 22
i 2: Ước tính tải nhiệt điềua không khí thương mại .................. 26
Nội dung chính: .................................................................................... 27
1. Dòng nhiệt xâm nhập vào trong các tòa nhà .................................... 27
1.1 Dẫn nhiệt ................................................................................... 27
1.2 Đối lưu ...................................................................................... 27
1.3 Trao đổi nhiệt bức xạ ................................................................ 27
1.4 Đường truyền nhiệt ................................................................... 28
2. Nguồn nhiệt ................................................................................... 28
3. Các phương pháp tính toán nhiệt..................................................... 29
3.1. Phương pp ASHRAE ............................................................ 29
3.2. Xác định lượng nhiệt thừa QT ................................................... 30
3.2.1. Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1 ............................... 30
3.2.2. Nhiệt tỏa ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q2 ........................... 33
3.2.3. Nhiệt do người tỏa ra Q3 ........................................................ 35
3.2.4. Nhiệt do người tỏa ra Q4 ........................................................ 35
3.2.5. Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5 .................................. 38
3.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6 .................................. 38
3.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7…………………………………38
3.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8 ...................................... 44
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT ...................................................... 52
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT ..................................................... 52
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1 ............................................... 52