intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vẽ kỹ thuật (Nghề: Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:182

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Vẽ kỹ thuật (Nghề: Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp)" nhằm giúp các bạn sinh viên trình bày được các tiêu chuẩn, quy ước và phương pháp vẽ các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam; phân tích được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp; giải thích được những ưu điểm khi dùng AutoCAD thực hiện bản vẽ trong chuyên ngành cơ khí;... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vẽ kỹ thuật (Nghề: Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

  1. UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT NGHỀ: VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA THIỆT BỊ LẠNH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 99 /QĐ-KTCNQN ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
  2. Bình Định, năm 2018 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình lưu hành nội bộ nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Từ lâu với sự phát triển của những hoạt động sản xuất của con người, hình vẽ được phát triển với các phương pháp biểu diễn khác nhau. Ngày nay muốn xây dựng một công trình kiến trúc kỹ thuật, muốn chế tạo một sản phẩm máy nhất thiết phải có hình biểu diễn lên trên mặt phẳng của tờ giấy vẽ ta gọi nó là bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ kỹ thuật là một bản vẽ diễn tả một vật thể không gian lên một mặt phẳng nhằm mục đích sản xuất ra vật thể đó. Vì vậy Bản vẽ kỹ thuật phải vẽ chính xác rõ ràng để không gây ra sai hỏng trong sản xuất. Để đạt được yêu cầu trên Bản vẽ kỹ thuật được thiếp lập bằng phương pháp riêng gọi là phương pháp chiếu và tuân thủ theo những quy tắc nhất định. Các cán bộ kĩ thuật, cũng như người công nhân phải căn cứ vào bản vẽ để vạch quy trình công nghệ hoặc kiểm tra kích thước, hình dáng và các điều kiện kĩ thuật… đã cho trong bản vẽ. Với khoa học kỹ thuật ngày càng tiến bộ, trình độ hiểu biết bản vẽ là một trong những tiêu chuẩn cơ bản nhất để đánh giá khả năng của người công nhân. Đối với Trường kỹ thuật: Môn vẽ kỹ thuật là môn kĩ thuật cơ sở quan trọng nó cung cấp cho học sinh những hiểu biết cơ bản về bản vẽ. Bồi dưỡng năng lực đọc và lập bản vẽ, bồi dưỡng và phát triển trí tưởng tưởng không gian về tư duy kĩ thuật. Rèn luyện tác phong làm việc của người lao động mới khoa học chính xác có ý thức tổ chức kỉ luật, cẩn thận và kiên mẫn. Mặc dù có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! …………., ngày……tháng……năm 2018 Tham gia biên soạn 3
  4. MỤC LỤC BÀI 1. TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT............................. 12 1.1. Vật liệu - Dụng cụ vẽ và cách sử dụng..................................................... 12 1.2.Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ..................................................................13 1.3.Trình tự lập bản vẽ..................................................................................... 18 1.4 Bài tập thực hành....................................................................................... 18 1.5 Câu Hỏi Và Bài Tập................................................................................19 BÀI 2. VẼ HÌNH HỌC....................................................................................... 21 2.1.Dựng đường thẳng song song, đường thẳng,vuông góc, dựng và chia góc... 21 2.2 Chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn................................................ 23 2.3. Vẽ nối tiếp.................................................................................................25 2.4. Dựng một số đường cong thông dụng.......................................................28 2.5.Trình tự lập bản vẽ..................................................................................... 31 2.6 Bài tập thực hành....................................................................................... 32 2.7 Câu Hỏi Và Bài Tập...................................................................................32 BÀI 3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC................................................................. 34 3.1. Khái niệm về các phép chiếu.................................................................... 34 3.2. Hình chiếu của điểm................................................................................. 37 3.3. Hình chiếu của đường thẳng.................................................................... 38 3.4. Hình chiếu của mặt phẳng.........................................................................40 3.5. Hình chiếu của các khối hình học............................................................. 43 3.6. Hình chiếu của vật thể đơn giản................................................................49 3.7.Trình tự lập bản vẽ..................................................................................... 50 3.8 Bài tập thực hành...................................................................................... 50 4
  5. 3.9 Câu Hỏi Và Bài Tập...................................................................................51 BÀI 4. BIỂU DIỄU VẬT THỂ.......................................................................... 54 4.1. Hình chiếu.................................................................................................54 4.2. Hình cắt.....................................................................................................56 4.3. Mặt cắt...................................................................................................... 60 4.4. Hình trích.................................................................................................. 62 4.5.Trình tự lập bản vẽ..................................................................................... 63 4.6 Bài tập thực hành...................................................................................... 63 4.7 Câu Hỏi Và Bài Tập...................................................................................63 BÀI 5. ĐỌC BẢN VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ..................................................... 64 5.1. Bản vẽ lắp................................................................................................. 65 5.2. Bản vẽ chi tiết:.......................................................................................... 73 5.3 Vẽ các quy ước các mối ghép cơ khí, bánh răng, lò xo............................. 84 5.4 Quy định ghi kích thước trong các bản vẽ kỹ thuật cơ khí..................... 104 5.5.Trình tự lập bản vẽ................................................................................... 105 5.6 Bài tập thực hành.................................................................................... 105 5.7 Câu Hỏi Và Bài Tập.................................................................................105 BÀI 6. GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM AUTOCAD.........................................107 6.1 Giới thiệu về CAD và phần mềm AutoCAD........................................... 107 6.2 Cài đặt phần mềm AutoCAD...................................................................107 6.3 Khởi động AutoCAD............................................................................... 107 6.4 Các thao tác về file...................................................................................108 6.5 Các chức năng phím tắt...........................................................................112 6.6. Thiết lập bản vẽ cơ bản........................................................................... 113 6.7.Trình tự thực hiện.....................................................................................123 5
  6. 6.8 Bài tập thực hành.................................................................................... 123 6.9 Câu Hỏi Và Bài Tập.................................................................................124 BÀI 7. QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG TRONG BẢN VẼ....................................... 125 7.1.Khái niệm về Layer..................................................................................125 7.2.Thay đổi tính chất Layer.......................................................................... 125 7.3 Trình tự thực hiện.....................................................................................128 7.4 Bài tập thực hành.................................................................................... 128 7.5 Câu Hỏi Và Bài Tập.................................................................................128 BÀI 8. LỆNH VẼ CƠ BẢN.............................................................................. 129 8.1. Đoạn thẳng.............................................................................................. 130 8.2. Đường tròn..............................................................................................135 8.3. Cung tròn................................................................................................ 139 8.4. Đa giác (Polygon)................................................................................... 142 8.5. Hình chữ nhật (Rectangle)...................................................................... 143 8.6. Hình elip (Ellipse)...................................................................................145 8.7 Trình tự thực hiện.....................................................................................147 8.8 Bài tập thực hành.................................................................................... 148 8.9 Câu Hỏi Và Bài Tập.................................................................................148 BÀI 9. LỆNH VẼ NHANH...............................................................................150 9.1. Lệnh cắt xén một phần đối tượng (Trim)................................................150 9.2. Tạo đối tượng song song (Offset)........................................................... 151 9.3. Dời đối tượng (Move).............................................................................152 9.4. Sao chép đối tượng (Copy)..................................................................... 152 9.5 Lệnh vát góc (Chamfer)........................................................................... 153 9.6 Lệnh lật đối xứng qua trục (Mirror).........................................................155 6
  7. 9.7 Lệnh quay đối tượng (Rotate)..................................................................156 9.8. Lệnh tạo dãy (Array)...............................................................................157 9.9. Kéo dài đối tượng chạm đến ranh giới (Extend).....................................160 9.10 Trình tự thực hiện...................................................................................161 9.11 Bài tập thực hành.................................................................................. 162 9.12 Câu Hỏi Và Bài Tập...............................................................................162 BÀI 10. GHI KÍCH THƯỚC VÀ IN BẢN VẼ.................................................164 10.1.Ghi kích thước....................................................................................... 164 10.2.Hiệu chỉnh kích thước và các yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ...................166 10.3.Tạo khổ giấy.......................................................................................... 166 10.4.Tạo khung bản vẽ...................................................................................168 10.5.Ghi văn bản vào bản vẽ..........................................................................169 10.6.Thiết lập trang in....................................................................................171 10.7 Trình tự thực hiện...................................................................................175 10.8 Bài tập thực hành.................................................................................. 176 10.9 Câu Hỏi Và Bài Tập...............................................................................176 7
  8. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: VẼ KỸ THUẬT Mã số của môn học: MH 12 Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 30; Thực hành: 58; Kiểm tra: 2) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN - Vị trí: Môn vẽ kỹ thuật là môn được giảng dạy từ đầu khóa học và trước khi học các môn học, mô đun đào tạo nghề. - Tính chất: Là mô đun cơ sở trang bị cho sinh viên các quy định vẽ và trình bày bản vẽ theo tiêu chuẩn. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Kiến thức: + Trình bày được các tiêu chuẩn, quy ước và phương pháp vẽ các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam; + Phân tích được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp; + Giải thích được những ưu điểm khi dùng AutoCAD thực hiện bản vẽ trong chuyên ngành cơ khí; + Trình bày được các phương pháp vẽ các đối tượng cơ bản (đoạn thẳng, đường tròn, elip, đa giác …), các phương pháp phối hợp các đối tượng lại tạo thành bản vẽ chi tiết máy, các công cụ hổ trợ cho phép hiệu chỉnh bản vẽ với độ chính xác cao. - Kỹ năng: + Sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ và thiết bị để trình bày các bản vẽ kỹ thuật đảm bảo chính xác; + Vẽ được bản vẽ kỹ thuật đúng tiêu chuẩn, đạt yêu cầu kỹ thuật và đúng thời gian quy định; + Đọc và hiểu được được nguyên lý làm việc, vị trí lắp ghép, đặc điểm kỹ thuật của các chi tiết cơ khí; + Vận dụng được những kiến thức của môn học để tiếp thu các môn học, mô-đun chuyên nghề. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; + Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; + Đánh giá chất lượng sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số Thời gian Tên chương, mục TT TS LT TH KT Bài 1. Tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật cơ khí 3 1 2 0 1 1.1. Vật liệu 8
  9. Số Thời gian Tên chương, mục TT TS LT TH KT 1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng 1.3. Tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật cơ khí 1.4. Trình tự lập bản vẽ 1.5. Bài tập thực hành 1.6. Câu hỏi và bài tập Bài 2. Vẽ hình học 3 1 2 0 2.1. Dựng đường thẳng song song, đường thẳng, vuông góc, dựng và chia góc 2.2. Chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn 2 2.3. Vẽ nối tiếp 2.4. Dựng một số đường cong thông dụng 2.5. Trình tự lập bản vẽ 2.6. Bài tập thực hành 2.7. Câu hỏi và bài tập Bài 3.Hình chiếu vuông góc 18 6 12 0 3.1. Khái niệm về các phép chiếu 3.2. Hình chiếu của điểm 3.3. Hình chiếu của đường thẳng 3.4. Hình chiếu của mặt phẳng 3 3.5. Hình chiếu của các khối hình học 3.6. Hình chiếu của vật thể đơn giản 3.7. Trình tự lập bản vẽ 3.8. Bài tập thực hành 3.9. Câu hỏi và bài tập Bài 4. Biểu diễu vật thể 6 2 4 0 4.1. Hình chiếu 4.2. Hình Cắt 4.3. Mặt cắt 4 4.4. Hình trích 4.5. Trình tự lập bản vẽ 4.6. Bài tập thực hành 4.7. Câu hỏi và bài tập Bài 5: Đọc bản vẽ kỹ thuật cơ khí 15 5 9 1 5.1. Bản vẽ lắp 5.2. Bản vẽ chi tiết 5.3. Vẽ các quy ước các mối ghép cơ khí, bánh răng, lò xo 5 5.4. Quy định ghi kích thước trong các bản vẽ kỹ thuật cơ khí 5.5. Trình tự lập bản vẽ 5.6. Bài tập thực hành 5.7. Câu hỏi và bài tập 9
  10. Số Thời gian Tên chương, mục TT TS LT TH KT Bài 6: Giới thiệu về phần mếm Autocad 6 2 4 0 6.1. Giới thiệu về CAD và phần mềm AutoCAD 6.2. Cài đặt phần mềm AutoCAD 6.3. Khởi động AutoCAD 6.4. Các thao tác về file 6 6.5. Các chức năng phím tắt 6.6. Thiết lập bản vẽ cơ bản 6.7. Trình tự lập bản vẽ 6.8. Bài tập thực hành 6.9. Câu hỏi và bài tập Bài 7: Quản lý đối tượng trong bản vẽ 6 2 4 0 7.1. Khái niệm về Layer 7.2. Thay đổi tính chất Layer 7 7.3. Trình tự lập bản vẽ 7.4. Bài tập thực hành 7.5. Câu hỏi và bài tập Bài 8. Lệnh vẽ cơ bản 12 4 8 0 8.1.Đoạn thẳng ( Line ) 8.2.Đường tròn ( Circle ) 8.3.Cung tròn ( Arc ) 8.4.Đa giác (Polygon) 8 8.5.Hình chữ nhật (Rectangle) 8.6.Hình elip (Ellipse) 8.7.Trình tự lập bản vẽ 8.8. Bài tập thực hành 8.9.Câu hỏi và bài tập Bài 9. Lệnh vẽ nhanh 12 4 7 1 9.1. Lệnh cắt xén một phần đối tượng (Trim) 9.2. Tạo đối tượng song song (Offset) 9.3. Dời đối tượng (Move) 9.4. Sao chép đối tượng (Copy) 9.5. Lệnh vát góc (Chamfer) 9.6. Lệnh lật đối xứng qua trục (Mirror) 9 9.7. Lệnh quay đối tượng (Rotate) 9.8. Lệnh tạo dãy (Array) 9.9. Kéo dài đối tượng chạm đến ranh giới (Extend) 9.10. Trình tự lập bản vẽ 9.11. Bài tập thực hành 9.12. Câu hỏi và bài tập Bài 10. Ghi kích thước và in bản vẽ 9 3 6 0 10 10.1. Ghi kích thước 10
  11. Số Thời gian Tên chương, mục TT TS LT TH KT 10.2. Hiệu chỉnh kích thước và các yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ 10.3. Tạo khổ giấy 10.4. Tạo khung bản vẽ 10.5. Ghi văn bản vào bản vẽ 10.6. Thiết lập trang in 10.7. Trình tự lập bản vẽ 10.8. Bài tập thực hành 10.9. Câu hỏi và bài tập Cộng 90 30 58 2 11
  12. BÀI 1. TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT Mã bài: MH12-01 Giới thiệu Nội dung bài học trình bày tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, lựa chọn, sử dụng thành thạo các dụng cụ, vật liệu vẽ . Mục tiêu: + Trình bày được những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ + Lựa chọn, sử dụng thành thạo các dụng cụ, vật liệu vẽ. + Có ý thức trách nhiệm, chủ động học tập. Nội dung: 1.1. Vật liệu - Dụng cụ vẽ và cách sử dụng 1.1.1.Vật liệu vẽ và dụng cụ vẽ Vật liệu vẽ là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tiêu hao: Giấy, bút chì, gôm, … Dụng cụ vẽ: là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tái sử dụng: thước kẻ, êke, compa, rập vẽ vòng tròn, … 1.1.2.Cách sử dụng các dụng cụ vẽ 1.1.2.1.Ván vẽ Dùng để thay thế cho bàn vẽ chuyên dùng. Khi sử dụng nên chọn mặt thật phẳng và cạnh trái thật thẳng. Giấy được cố định bên góc trái phía dưới của ván vẽ. 1.1.2.2.Thước T Hình 1.1. Thước T Thước T được kết hợp với ván vẽ để dựng các đường bằng. Đầu thước T luôn áp sát vào ván vẽ. 1.1.2.3.Êke Dùng để kết hợp với thước T để dựng các đường thẳng đứng hay các đường xiên 30o, 45o, 60o. Hình 1.2. Êke 1.1.2.4.Compa và rập vòng tròn 12
  13. Compa: dùng để vẽ các cung tròn hay vòng tròn có bán kính lớn. Rập vòng tròn: dùng để vẽ các cung tròn hay vòng tròn có bán kính nhỏ. Hình 1.3. Compa và rập vòng tròn 1.1.2.5.Gôm (tẩy) Dùng để tẩy, xoá các vết dơ, các nét vẽ sai, thừa trên bản vẽ. Trước khi dùng phải lau sạch đầu gôm. 1.1.2.6.Bút chì Nên chọn bút chì theo ký hiệu của ngòi chì. Bút chì mềm (ký hiệu B) dùng để vẽ các nét đậm, viết chữ và số. Bút chì cứng (ký hiệu HB) dùng để vẽ các nét mảnh. Khi vẽ mũi bút chì phải tựa vào cạnh trên của thước và được xoay lúc vẽ. Nên dùng bút chì kim 1.2.Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ 1.2.1.Đường nét (Theo TCVN 0008 - 1993 qui định) Để biểu diễn vật thể, trên bản vẽ kỹ thuật dùng các loại nét vẽ có hình dạng và kích thước khác nhau. Các loại nét vẽ được qui định theo TCVN. TÊN GỌI HÌNH DÁNG ỨNG DỤNG CƠ BẢN Nét liền đậm - Khung bản vẽ, khung tên. Bề rộng s - Cạnh thấy, đường bao thấy. - Đường đỉnh ren thấy, đường ren thấy. Nét liền mảnh - Đường dóng, đường dẫn, đường Bề rộng s/3 kích thước. - Đường gạch gạch trên mặt. - Đường bao mặt cắt chập - Đường tâm ngắn. - Đường thân mũi tên chỉ hướng. Nét đứt - Cạnh khuất, đường bao khuất. Bề rộng s/2 Nét chấm gạch - Dùng cho đường trục và đường Bề rộng s/3 tâm Nét lượn sóng Giới hạn hình cắt hoặc hình chiếu khi Bề rộng s/3 không dùng đường trục làm đường gới hạn. Qui tắc vẽ: Khi hai nét vẽ trùng nhau, thứ tự ưu tiên: 13
  14. Nét liền đậm: cạnh thấy, đường bao thấy. Nét đứt: cạnh khuất, đường bao khuất. Nét chấm gạch: đường trục, đường tâm. Nếu nét đứt và nét liền đậm thẳng hàng thì chỗ nối tiếp vẽ hở. Trường hợp khác nếu các nét vẽ cắt nhau thì chạm nhau. Ví dụ: Hình 1.4. Qui tắc vẽ 1.2.2.Chữ và số (Theo TCVN 6 - 85 qui định) Chữ và số trên bản vẽ kỹ thuật phải rõ ràng, dễ đọc. Tiêu chuẩn nhà nước qui định cách viết chữ và số trên bản vẽ như sau Khổ chữ: là chiều cao của chữ hoa, tính bằng (mm). Khổ chữ qui định là: 1.8 ; 2.5 ; 3.5 ; 5 ; 7 ; 10… Kiểu chữ (kiểu chữ A và kiểu B): gồm có chữ đứng và chữ nghiêng. Kiểu chữ A đứng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Kiểu chữ A nghiêng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Kiểu chữ B đứng (bề rộng của nét chữ b = 1/10h) Kiểu chữ B nghiêng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Để đơn giản, ta dùng ba khổ chữ sau: Khổ chữ to (h7): ghi tựa bản vẽ. Khổ trung bình (h5): ghi tên hình biểu diễn, hướng chiếu, vết mặt phẳng cắt Khổ chữ nhỏ (h3.5): ghi số kích thước, yêu cầu kỹ thuật, nội dung khung tên và bảng kê. 1.2.3.Khổ giấy (TCVN 2 - 74 qui định) Kyù hieäu theo TC ISO Kyù hieäu TCVN Kích thöôùc Khoå giaáy 44 A0 1189 × 841 Khoå giaáy 24 A1 594 × 841 Khoå giaáy 22 A2 594 × 420 Khoå giaáy 12 A3 297 × 420 Khoå giaáy 11 A4 297 × 210 Khổ giấy là kích thước qui định của bản vẽ. Theo TCVN khổ giấy được ký hiệu bằng 2 số liền nhau. 1.2.4.Khung bản vẽ và khung tên 14
  15. Khung bản vẽ và khung tên kẻ bằng nét liền đậm. Khung bản vẽ kẻ cách mép ngoài của khổ giấy là 5mm. Trường hợp muốn đóng thành tập thì phía bên trái kẻ cách mép khổ giấy là 25 mm. Khung tên đặt ở phía dưới góc bên phải của bản vẽ. (TCVN 3821 - 83 qui định) Hình 1.5. Khung bản vẽ và khung tên - Ô1 : Họ và tên người vẽ - Ô2: Người kiểm tra ký tên - Ô3: Ngày vẽ - Ô4: Ngày kiểm tra - Ô5: Tên bài tập, tên chi tiết - Ô6: Ký hiệu vật liệu - Ô7: Ký hiệu bài tập - Ô8: Tên trường, lớp 1.2.5.Tỷ lệ (TCVN 3 – 74 qui định) Tỷ lệ là tỷ số giữa kích thước đo được trên bản vẽ và kích thước tương ứng đo được trên vật thật. TCVN qui định các loại tỷ lệ sau: Tyû leä nguyeân 1: 1 hình Tyû leä phoùng to 2: 1 2.5: 1 4: 1 5: 1 10: 1 … Tỷ lệ thu nhỏ 1: 2 1: 2.5 1: 4 1: 5 1: 10 … Chú ý: Tỷ lệ của bản vẽ ghi trong khung tên. Tỷ lệ của hình biểu diễn ghi bên cạnh. 1.2.6.Ghi kích thước 15
  16. Kích thước ghi trên bản vẽ dùng để cho biết độ lớn của vật thể. Theo TCVN 5705 - 1993 qui định. 1.2.6.1.Qui định chung Con số kích thước không phụ thuộc vào tỷ lệ bản vẽ và mức độ chính xác của bản vẽ. Đơn vị kích thước dài là (mm) nhưng không ghi đơn vị sau con số kích thước. Đơn vị: Độ, phút, giây phải ghi sau con số kích thước. Ví dụ: Hình 1.6. Ghi kích thước 1.2.6.2.Các thành phần của kích thước 1.2.6.2.1.Đường dóng Kẻ bằng nét liền mảnh, vuông góc với đoạn cần ghi kích thước (trường hợp đặc biệt cho phép kẻ xiên). Đường dóng vượt qua đường ghi kích thước 3 ÷ 5mm. Có thể dùng đường tâm kéo dài làm đường dóng. 1.2.6.2.2.Đường kích thước Kẻ bằng nét liền mảnh, song song với đoạn cần ghi kích thước, đường kích thước cách đoạn cần ghi kích thước từ 5 ÷ 10mm. Không dùng đường trục, đường tâm làm đường kích thước. 1.2.6.2.3.Mũi tên Mũi tên đặt ở hai đầu đường kích thước, chạm vào đường đóng. Góc ở mũi tên khoảng 30o. Độ lớn của mũi tên tỷ lệ thuận với bề rộng của nét liền đậm. Nếu đường kích thước quá ngắn thì cho phép thay mũi tên bằng nét gạch xiên hay dấu chấm. Hình 1.7. Mũi tên 1.2.6.2.4.Con số kích thước 16
  17. Con số kích thước ghi ở phía trên, khoảng giữa đường kích thước. Chiều cao của con số kích thước không bé hơn 3,5mm. Đối với con số kích thước độ dài: các chữ số được xếp thành hàng song song với đường kích thước. Hướng của con số kích thước phụ thuộc vào phương của đường kích thước. Đường kích thước nằm ngang: con số kích thước ghi ở phía trên. Đường kích thước thẳng đứng hay nghiêng sang bên phải: con số kích thước nằm ở bên trái. Đường kích thước nghiêng trái: con số kích thước ghi ở bên phải. Đường kích thước nằm trong vùng gạch gạch: con số kích thước được dóng ra ngoài và đặt trên giá ngang. Đối với con số kích thước góc: hướng vết của con số kích thước tuỳ thuộc vào phương của đường vuông góc với đường phân giác đó. Hình 1.8. Con số kích thước 1.2.6.3.Một số qui định khi ghi các loại kích thước 1.2.6.3.1.Kích thước song song: khi có nhiều kích thước song song nhau thì ghi kích thước nhỏ trước, lớn sau. Các con số kích thước ghi so le nhau và khoảng cách đều nhau. Hình 1.9. Kích thước song song 1.2.6.3.2.Ghi kích thước vòng tròn 17
  18. Hình 1.10. Ghi kích thước vòng tròn 1.2.6.3.3.Ghi kích thước cung tròn Hình 1.11 Ghi kích thước cung tròn 1.2.6.3.4.Ghi kích thước hình vuông Hình 1.12. Ghi kích thước hình vuông 1.3.Trình tự lập bản vẽ 1.3.1.Giai đoạn chuẩn bị -Môi trường làm việc: sạch, thoáng mát, không ồn. -Phương tiện: đầy đủ, hợp lý. -Dụng cụ: giấy vẽ, compa, thước, tẩy 1.3.2.Giai đoạn thực hiện -Bố trí hình vẽ trên giấy -Vẽ mờ -Vẽ đậm -Ghi nội dung khung tên. -Ghi kích thước chi tiết. 1.3.3.Giai đoạn hoàn chỉnh Kiểm tra và hoàn chỉnh bản vẽ. 1.4 Bài tập thực hành Vẽ lại hình dưới đây theo tỉ lệ 1:1 trên khổ giấy A4 18
  19. 1.5 Câu Hỏi Và Bài Tập 1.5.1 Câu Hỏi 1. Nêu các kí hiệu và kích thước của các khổ giấy chính? 2. Tỉ lệ bản vẽ là gì ? Có mấy loại tỉ lệ? Kí hiệu của tỉ lệ. 3.Nêu các thành phần của kích thước ? 4 Khi ghi kích thước đường tròn, cung tròn, hình vuông thường dùng những kí hiệu nào trước chữ số ghi kích thước ? 1.5.2 Bài Tập 1. Sửa lại những chổ sai về đường nét của các hình vẽ dưới đây 2. Phát hiện chổ sai sót hoặc chưa hợp lý trong cách ghi kích thước sau, sửa lại cho đúng: 19
  20. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2