
ĐIỆN TỬ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Điện – Điện tử -BM Điện tử Viễn thông
Chương 1: Diode và mạch ứng dụng
Chương 2: Transistor tiếp giáp lưỡng cực BJT
Chương 3: Transistor hiệu ứng trường FET
Chương 4: Khuếch đại thuật toán

Chương 3: Transistor hiệu ứng trường 2
CHƯƠNG 3: TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG (FET)
3.1 • Giới thiệu transistor FET
3.2 •Transistor JFET
3.3 •Transistor MOSFET
3.4 • Cách mắc mạch KĐ dùng FET

Chương 3: Transistor hiệu ứng trường 3
3.1. Giới thiệu Transistor hiệu ứng trường (FET)
Thuật ngữ đơn cực dùng để chỉ việc dòng điện trong FET là dòng
dịch chuyển của 1loại hạt dẫn (lỗ trống p hoặc điện tử n)
Transistor hiệu ứng trường hay Transistor trường,viết tắt
là FET (Field-effect transistor) là linh kiện bán dẫn sử dụng điện
trường để điều khiển độ dẫn của kênh dẫn của vật liệu bán dẫn.
FET là transistor đơn cực.
Thuật ngữ hiệu ứng trường dùng chỉ ra việc tăng cường số lượng
hạt dẫn để hình thành lên kênh dẫn hay kênh dẫn bị suy giảm số
lượng hạt dẫn hay còn gọi là làm nghèo hạt dẫn, do việc đặt điện
áp lên cực cửa Gcủa FET.

Chương 3: Transistor hiệu ứng trường 4
BJT là loại tranzitor được điều khiển bởi dòng điện, có
nghĩa là dòng Ib sẽ điều khiển dòng Ic.
Với FET thì khác, nó là loại tranzitor được điều khiển bởi
điện áp, có nghĩa là điện áp giữa hai cực G và cực Ssẽ điều
khiển dòng điện chảy qua kênh dẫn của tranzitor FET.
Một ưu điểm lớn nhất của FET là có trở kháng vào rất
lớn, nhưng do đặc tính phi tuyến nên tranzitor FET không
được sử dụng rộng rãi trong các bộ khuếch đại giống như
tranzitor BJT, trừ trường hợp bộ khuếch đại yêu cầu có trở
kháng vào rất lớn. Tuy nhiên tranzitor trường FET thường
hay được sử dụng trong các mạch hoạt động ở chế độ xung
với điện áp thấp, vì tốc độ đáp ứng của trazitor FET nhanh
hơn so với tranzitor BJT khi chuyển trạng thái từ ON sang
OFF và ngược lại.
3.1. Giới thiệu Transistor hiệu ứng trường (FET)

Chương 3: Transistor hiệu ứng trường 5
3.1. Giới thiệu Transistor hiệu ứng trường (FET)
JFET: (junction field-effect transistor)
Có2loại là JFET kênh N và JFET kênh P.
MOSFET: (metal oxide semiconductor field-effect transistor)
-MOSFET kênh cảm ứng E-MOSFET
+ E-MOSFET kênh N
+ E-MOSFET kênh P
- MOSFET kênh có sẵn D-MOSFET
+ D-MOSFET kênh N
+ D-MOSFET kênh P
Transistor hiệu ứng trường (FET): Chia làm 2 loại.

