
Trung tâm tin h c GD H i Phòngọ ả Tin h c c b nọ ơ ả
Bài 1: GI I THI U WINDOWS XPỚ Ệ
Windows 98 là m t h đi u hành đa nhi m có giao di n đ h a vàộ ệ ề ệ ệ ồ ọ
t c đ x lý thông tin nhanh (32 bit). Cho nên ngay sau khi kh i đ ng nó đãố ộ ử ở ộ
n m quy n đi u hành h th ng và chuy n sang giao di n đ h a mà khôngắ ề ề ệ ố ể ệ ồ ọ
c n thông qua giao di n l nh DOS. Windows 98 cung c p nhi u tính năngầ ệ ệ ấ ề
h tr h th ng, các trình ng d ng và truy c p m ng. Windows 98 đ cỗ ợ ệ ố ứ ụ ậ ạ ặ
bi t chú tr ng vào kh năng truy c p Internet, hi n th trang Web, cung c pệ ọ ả ậ ể ị ấ
tính năng t đ ng c p nh t ph n c ng và môi tr ng ho t đ ng n đ nhự ộ ậ ậ ầ ứ ườ ạ ộ ổ ị
cho các trình ng d ng.ứ ụ
1. Kh i đ ng Windows 98ở ộ
B n ch vi c b t công t c ngu n (Power) c a CPU sau đó b t mànạ ỉ ệ ậ ắ ồ ủ ậ
hình (Monitor), Windows 98 s t kh i đ ng. Sau khi kh i đ ng hoàn t t, taẽ ự ở ộ ở ộ ấ
nh n đ c màm hình chính (nh hình trên). Trong tr ng h p máy khôngậ ượ ư ườ ợ
kh i đ ng Windows, ta nh n đ c d u nh c l nh c a DOS (C:\>_), khi đóở ộ ậ ượ ấ ắ ệ ủ
ta ph i nh p l nh WIN và n phím Enter.ả ậ ệ ấ
2. Thoát kh i Windows 98ỏ
Tài liệu sử dụng hệ điều hành WindowsXP
Trang
1

Trung tâm tin h c GD H i Phòngọ ả Tin h c c b nọ ơ ả
Khi kh i đ ng, Windows 98 t m nhi u t p tin h tr , cho nênở ộ ự ở ề ệ ỗ ợ
tr c khi t t máy b n ph i đóng t t c các ch ng trình đang làm vi c, vàướ ắ ạ ả ấ ả ươ ệ
sau đó thoát kh i Windows đ tránh l i cho ch ng trình và đĩa. Đ thoátỏ ể ỗ ươ ổ ể
kh i Windows, b n vào Menu ỏ ạ Start ch n m c ọ ụ Shut Down (xu t hi n h pấ ệ ộ
tho i Shut Down Windows) b n c n ch n m t trong các m c sau:ạ ạ ầ ọ ộ ụ
+ Shut Down: có tác d ng đóng h t t t c các t p tin và đ a máy vụ ế ấ ả ệ ư ề
ch đ an toàn đ t t máy.ế ộ ể ắ
+ Restart: có tác d ng đóng h t t t c các t p tin và đ a máy v chụ ế ấ ả ệ ư ề ế
đ an toàn đ kh i đ ng l i máy đ ng th i kh i đ ng l i Windows.ộ ể ở ộ ạ ồ ờ ở ộ ạ
+ Restart in MS-DOS mode: có tác d ng đóng h t t t c các t p tinụ ế ấ ả ệ
và đ a máy v ch đ an toàn đ kh i đ ng l i máy v i h đi u hành DOSư ề ế ộ ể ở ộ ạ ớ ệ ề
(Trong tr ng h p này n u mu n quay tr l i Windows, ch vi c nh pườ ợ ế ố ở ạ ỉ ệ ậ
EXIT t d u nh c l nh c a DOS, và nh n Enter).ừ ấ ắ ệ ủ ấ
- Ch n m c ọ ụ OK: Đ đ ng ýể ồ
- Ch n ọCancel: Đ thoát kh i h p tho i cà quay tr l iể ỏ ộ ạ ở ạ
Windows
- Ch n ọHelp: Đ xem tr giúp v cách s d ng.ể ợ ề ử ụ
Trong tr ng h p t t máy, ta ch n m c ườ ợ ắ ọ ụ Shut Down r i ch n ồ ọ OK
3. Gi i thi u màn hình làm vi cớ ệ ệ
Màn hình Windows 98 bao g m các thành ph n sau:ồ ầ
* Màn hình n n (Desktop): là n n màn hình Windows khi kh i đ ng ề ề ở ộ
* Các ng d ng (Applications): là m i thành ph n th hi n trên mànứ ụ ọ ầ ể ệ
hình n n. Trong đó, bao g m:ề ồ
+ Các ch ng trình ng d ng d ng bi u t ng.ươ ứ ụ ở ạ ể ượ
+ Thanh tác v (Task bar): g m nút Start và dang sách các ng d ngụ ồ ứ ụ
hi n th i.ệ ờ
Tài li ệu sử dụng hệ đi ều hành WindowsXP
Trang
2

Trung tâm tin h c GD H i Phòngọ ả Tin h c c b nọ ơ ả
Các bi u t ng ch ng trình này đ i di n cho các đ i t ngể ượ ươ ạ ệ ố ượ
Windows qu n lý ả( đĩa ch ng trình đi u khi n thi t b ...)ổ ươ ề ể ế ị . Bao g m cácồ
bi u t ng m c nhiên và 1 s bi u t ng do ng i s d ng t o ra.ể ượ ặ ố ể ượ ườ ử ụ ạ
Bi u t ng My Computer là bi u t ng qu n lý tài nguyên c a máyể ượ ể ượ ả ủ
tính ( đĩa ch ng trình đi u khi n thi t bổ ươ ề ể ế ị).
Bi u t ng Recycle Bin là bi u t ng đ i di n cho m t ph n vùngể ượ ể ượ ạ ệ ộ ầ
trên đĩa, là n i l u tr t m th i các t p tin b xoá trong Windows.ơ ư ữ ạ ờ ệ ị
M t bi u t ng s đ c kích ho t khi ta nh n đúp chu t vào bi uộ ể ượ ẽ ượ ạ ấ ộ ể
t ng đó, khi đó ta nh n đ c m t màn hình làm vi c g i là c a s .ượ ậ ượ ộ ệ ọ ử ổ
4. C a s và các thao tác v i c a s .ử ổ ớ ử ổ
a. Phân lo i c a s :ạ ử ổ
- C a s nhóm:ử ổ Ch a trong vùng màn hình làm vi c các bi u t ng,ứ ệ ể ượ
m i bi u t ng này có th kích ho t thành m t c a s khác.ỗ ể ượ ể ạ ộ ử ổ
- C a s ch ng trình (Còn g i là c a s ng d ng):ử ổ ươ ọ ử ổ ứ ụ ch a trongứ
vùng màn hình làm vi c các thao tác v i m t ch ng trình ng d ng.ệ ớ ộ ươ ứ ụ
b. Các thành ph n trên c a s :ầ ử ổ
Thanh tiêu đ (thanh trên cùng) ch a các thành ph n sau:ề ứ ầ
+ Menu đi u khi n, ch a các m c sau:ề ể ứ ụ
* Restore: Khôi ph c kích th c c a s khi đang trong ch đ phóngụ ướ ử ổ ế ộ
to c c đ i ho c bi u t ng.ự ạ ặ ể ượ
Tài li ệu sử dụng hệ điều hành WindowsXP
Trang
3

Trung tâm tin h c GD H i Phòngọ ả Tin h c c b nọ ơ ả
* Move: Di chuy n c a s b ng cách sau khi ch n l nh con tr chu tể ử ổ ằ ọ ệ ỏ ộ
bi n hình thành mũi tên 4 chi u ta dùng các phím mũi tên lên, xu ng, trái,ế ề ố
ph i đ di chuy n t i v trí m i r i b m Enter.ả ể ể ớ ị ớ ồ ấ
* Size: Thay đ i kích th c c a s b ng cách sau khi ch n l nh conổ ướ ử ổ ằ ọ ệ
tr chu t bi n hình thành mũi tên 4 chi u ta dùng các phím mũi tên lên,ỏ ộ ế ề
xu ng, trái, ph i đ thay đ i kích th c cho phù h p r i b m Enter.ố ả ể ổ ướ ợ ồ ấ
* Minimize: Thu nh c a s thành bi u t ng.ỏ ử ổ ể ượ
* Maximize: Phóng to c c đ i c a s chi m toàn b màn hình.ự ạ ử ổ ế ộ
* Close: Đóng c a s hi n hành.ử ổ ệ
+ Tiêu đ c a c a s (ề ủ ử ổ tên c a c a s ):ủ ử ổ Tên đ i t ng kích ho t lên c a s .ố ượ ạ ử ổ
(Trong c a s trên là Microsoft Word)ử ổ
+ Các nút đi u khi n c a s :ề ể ử ổ
: (Minimize) Thu nh kích th c c a s .ỏ ướ ử ổ
: (Restore) Khôi ph c kích th c c a s .ụ ướ ử ổ
: (Maximize) Phóng to c c c a s .ự ử ổ
: (Close) Đóng c a s .ử ổ
- Thanh Menu: N m ngay d i thanh tiêu đ ch a các Menu l nh ằ ướ ề ứ ệ (File,
Edit, View,...). M i m c Menu ch a các l nh làm vi c trong c a s .ỗ ụ ứ ệ ệ ử ổ
- Các thanh công cụ: Ch a các nút công c , m i nút th c hi n m t ch cứ ụ ỗ ự ệ ộ ứ
năng riêng thay th cho m t m c ch n trong Menu.ế ộ ụ ọ
- Vùng n i dungộ: Là m t vùng r ng nh t trên c a s .ộ ộ ấ ử ổ
- Các thanh cu nố: Là các thanh n m bên ph i và phía d i vùng n i dung,ằ ả ướ ộ
dùng đ hi n th các ph n n i dung b che khu t.ể ể ị ầ ộ ị ấ
- Thanh tr ng tháiạ: Là thanh n m d i đáy c a s nó hi n th các thôngằ ướ ử ổ ể ị
tin v công vi c hi n th i.ề ệ ệ ờ
Tài li ệu sử dụng hệ điều hành WindowsXP
Trang
4

Trung tâm tin h c GD H i Phòngọ ả Tin h c c b nọ ơ ả
Tài li ệu sử dụng hệ điều hành WindowsXP
Trang
5

