
GI I TỚ Ừ
(Prepositions)
1. Đ nh nghĩa:ị Gi i t là t lo i ch s liên quan gi a các t lo i trong c m t , trongớ ừ ừ ạ ỉ ự ữ ừ ạ ụ ừ
câu. Nh ng t th ng đi sau gi i t là tân ng (Object), Verb + ing, C m danh t ...ữ ừ ườ ớ ừ ữ ụ ừ
Ví dụ:
a. I went into the room.
b. I was sitting in the room at that time.
Ta th y rõ, ví d a., "the room" là tân ng c a gi i t "into". ví d b., "the room" là tânấ ở ụ ữ ủ ớ ừ Ở ụ
ng c a gi i t "in".ữ ủ ớ ừ
Chú ý: Các b n ph i luôn phân bi t tr ng t và gi i t , vì th ng khi m t t có hai ch c năngạ ả ệ ạ ừ ớ ừ ườ ộ ừ ứ
đó (v a là tr ng t và gi i t ). Đi u khác nhau c b n là Tr ng t thì không có tân ng theoừ ạ ừ ớ ừ ề ơ ả ạ ừ ữ
sau. Hãy xét các câu sau đây:
Ví dụ:
1. Please, come in. It's raining. (Tr ng t )ạ ừ
We are in the small room. (Gi i t ); vì tân ng c a "In" là "The room"ớ ừ ữ ủ
2. He ran down quickly. (Tr ng t ) - vìạ ừ "quickly" không ph i là tân ngả ữ
c a "down"; nó ch là tr ng t ch cách th c mà thôi.ủ ỉ ạ ừ ỉ ứ
3. My dictionary is on the desk. (Gi i t ) - vì nó liên k t v i tân ng : (the desk). ớ ừ ế ớ ữ
2. Cách s d ng gi i t trong ti ng Anh: ử ụ ớ ừ ế
Có th nói vi c dùng các gi i t không ph i d , vì m i n c có cách dùng gi i t đ cể ệ ớ ừ ả ễ ỗ ướ ớ ừ ặ
bi t; v y ta ph i r t chú ý đ n nó ngay t lúc m i h c môn ngo i ng đó nói chung và ti ngệ ậ ả ấ ế ừ ớ ọ ạ ữ ế
Anh nói riêng.
Trong ti ng Anh, ng i ta không th đ t ra các quy lu t v các phép dùng gi i tế ườ ể ặ ậ ề ớ ừ
mang tính c đ nh cho m i gi i t đó - cùng m t gi i t , khi đi v i t lo i khác nhau thì t o raố ị ỗ ớ ừ ộ ớ ừ ớ ừ ạ ạ
nghĩa khác nhau. V y chúng ta nên h c thu c m i khi g p ph i và h c ngay t lúc ban đ u. ậ ọ ộ ỗ ặ ả ọ ừ ầ
Ví dụ:
depend on
independent
of
look after
look for
look up to
....................
wait for
think of
make up
look up
live on
................
3. Các lo i gi i t trong ti ng Anh.ạ ớ ừ ế
Các gi i t trong ti ng Anh có th đ c phân thành m y lo i sau:ớ ừ ế ể ượ ấ ạ
3.1. Gi i t ch Th i gian.ớ ừ ỉ ờ
after
at
during
for
since
throughout

before
behind
by
from
in
on
foreward
until
within
3.2. Gi i t ch Đ a đi m/N i ch n.ớ ừ ỉ ị ể ơ ố
about
above
across
at
before
behind
below
beneath
beside
beyond
by
in
off
on
over
through
to
toward
under
within
without
3.3. Gi i t ch Lý do, nguyên nhân.ớ ừ ỉ
at
for
from
of
on
over
through
with
3.4. Gi i t ch M c đích.ớ ừ ỉ ụ
after
at
for
on
to
3.5. Gi i t th ng: ớ ừ ườ
after
against
among
between
by
for
from
of
on
to
with
4. V trí gi i tị ớ ừ
Thông th ng, gi i t ti ng Anh đ c đ t nh ti ng Vi t; tuy nhiên, nó có th đ tườ ớ ừ ế ượ ặ ư ế ệ ể ặ
ngay tr c T nghi v n hay Đ i t . ướ ừ ấ ạ ừ
Ví d :ụWhat is this medal made of?
Of what is this medal made?
hay
The man whom we listened to is our new teacher.
The man to whom we listened is our new teacher.
5. Cách đ t t ng có gi i tặ ừ ữ ớ ừ: V trí c a gi i t trong câu có th làm thay đ i nghĩa c aị ủ ớ ừ ể ổ ủ
câu đó.
Ví d :ụ
1- A letter was read from his friend in the class room.
A letter from his friend was read in the class room.
(Hai câu trên có nghĩa khác nhau b i vì gi i t "from" có v trí khác nhau)ở ớ ừ ị
2- With his gun towards the forest he started in the morning.
With his gun, he started towards the forest in the morning.

(Hai câu trên có nghĩa khác nhau b i vì gi i t "from" có v trí khác nhau)ở ớ ừ ị
6. M t gi i G i t thông th ng:ộ ớ ớ ừ ườ
1. AT, IN, ON
1. AT : dùng tr c th i gian ng n: gi , phút giây ...ướ ờ ắ ờ
At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m
2. ON : dùng tr c th i gian ch : ngày, th ngày (trong l ch ...)ướ ờ ỉ ứ ị
On Sunday; on this day....
3. IN : dùng tr c th i gian dài: tháng, mùa, năm, ...ướ ờ
In June; in July; in Spring; in 2005...
2. IN, INTO, OUT OF
1. IN: dùng ch v trí (đ a đi m - không chuy n h ng)ỉ ị ị ể ể ướ
In the classroom; in the concert hal; in the box....
2. INTO: dùng ch s chuy n đ ng t ngoài vào trong.ỉ ự ể ộ ừ
I go into the classroom.
3. OUT OF: dùng ch s chuy n đ ng t trong ra ngoài.ỉ ự ể ộ ừ
I go out of the classroom.
3. FOR, DURING, SINCE:
1. FOR : dùng đ đo kho ng th i gianể ả ờ
For two months...
For four weeks..
For the last few years...
2. DURING : dùng đ ch hành đ ng x y ra trong su t th i gian c a s v t, s ki n:ể ỉ ộ ả ố ờ ủ ự ậ ự ệ
During christman time; During the film; During the play...
3. SINCE : dùng đ đánh d u th i gianể ấ ờ
Since last Saturday, since Yesterday.
4. AT, TO
1. AT: dùng ch s c đ nh m t v trí nào đó t ng đ i nh , vì n u di n tích n i đóỉ ự ố ị ở ộ ị ươ ố ỏ ế ệ ơ
l n h n ta dùng "in".ớ ơ
At the door; At home; At school
In Ha Noi; In the world
2. TO: dùng ch s chuy n đ ng t i m t n i nào đó.ỉ ự ể ộ ớ ộ ơ
Go to the window; Go to the market
5. ON, OVER, ABOVE. ( trên)ở
1. ON: dùng ch v trí đ ng li n ngay trênỉ ị ứ ề ở
On the table; on the desk ...
2. OVER: dùng ch các l p/th t l n trên (áo, qu n)ỉ ớ ứ ự ở ầ ầ
I usually wear a shirt over my singlet.

3. ABOVE: V i nghĩa là trên nh ng ch s cao h n so v i v t khác th p h n.ớ ư ỉ ự ơ ớ ậ ấ ơ
The ceiling fans are above the pupils.
The planes fly above our heads.
6. TILL, UNTIL (t i, cho t i khi)ớ ớ
1. TILL: dùng cho th i gian và không gian.ờ
Wait for me till next Friday (th i gian)ờ
They walked till the end of the road. (không gian)
2. UNTIL: dùng v i th i gian. ớ ờ
He did not come back until 11.pm yesterday. (th i gian)ờ