Tiết 29-30 §4 M S MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
(Chương trình chuẩn)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ và hàm lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit và hàm số hợp của chúng.
- Biết dạng đồ thị ca hàm mũ và hàm lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
thức chứa , hàm slôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm slũy thừa, hàm số mũ và hàm slôgarit.
- nh được đạo hàm các hàm sy = ex, y = lnx.
+ Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyệnnh khoa học, nghiêm túc.
- Rèn luyệnnh tư duy, sáng tạo.
- Vn dụng được các kiến thức đã học vào gii các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các pơng tiện dạy học cần thiết.
+ Học sinh: SGK, giy bút, phiếu trả lời.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề
IV. Tiến trình bài học:
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức: (1')
2. Kim tra bài cũ: (5') Gọi 1 HS lên bng ghi các công thức về lôgarit
Đánh giá và cho điểm chỉnh sửa
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dẫn đến khái niệm hàm s
TG Hoạt động ca giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
Với x = 1, x = ½ .Tính giá tr Tính I/HÀM SMŨ:
của 2x . Cho học sinh nhn xét
Với mỗi x
R có duy nhất g
trị 2x
Nêu vd3 và cho học sinh trả
lời hoạt động 1
Cho học sinh thử định nghĩa
và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời2
Nhận xét
Nêu công thc S = Aeni
A = 80.902.200
n = 7
i = 0,0147 và kết quả
Định nghĩa
Trả lời
1)ĐN: sgk
VD: Các hàm số sau là
hàm số mũ:
+ y = ( x
)3
+ y = 3
5x
+ y = 4-x
Hàm s y = x-4 không
phải là hàm s
Hoạt động 2: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số mũ.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
Cho học sinh nắm được
Công thức: 1
1
lim
0
x
ex
x
+ Nêu định lý 1, cho học sinh
sử dụng công thức trên đ
chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm ca
hàm hợp để tính (eu)'
Với u = u(x).
+ Áp dụng đ tính đạo hàm
e3x , 1
2x
e , xx
e3
3
+ Nêu định lý 2
+ Hướng dẫn HS chứng minh
định lý 2 và nêu đạo hàm hàm
hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để
tính đạo hàm các hàm s
y = 2x , y = 1
2
8xx
+ Ghi nhớ công thức
1
1
lim
0
x
ex
x
+ Lp tỉ số
x
y
t gọn và
tính giới hạn.
HS tr lời
HS nêu công thc và tính.
Ghi công thức
Ứng dụng công thức và
tính đạo hàm kiểm tra lại
kết quả theo sự chỉnh sửa
giáo viên
2. Đạo hàm hàm số mũ.
Ta có CT:
1
1
lim
0
x
ex
x
Định lý 1: SGK
Chú ý:
(eu)' = u'.eu
Hoạt động 3: Khảo sát hàm sy = ax (a>0;a
1
)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
'
Cho HS xem sách và lập bng
như SGK T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và
vẽ độ thị hàm s y = 2x
GV nhận xét và chnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính
chất ca hàm số mũ như SGK.
HS lập bảng
HS lên bảng trình bàyi
khảo sát và vđồ thị hàm
sy = 2x
Bảng kho sát SGK/73
y
1
0 x
Tiết 2 Hot động 4: Dẫn đến khái nim hàm s lôgarit
TG Hoạt động ca giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
Với x = 1, x = ½ .Tính giá tr
của x
2
log . Cho học sinh
nhận xét Với mỗi x>0 có duy
nhất giá trị y = x
2
log
Nêu vd3 và cho hc sinh trả
li hoạt động 1
Cho học sinh thử nêu định
nghĩa và hoàn chỉnh định
nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Cho dụ:Tìm tập xác định
các hàm s
a) y = )1(log2x
b) y = )(log 2
2
1xx
Cho học sinh giải và chỉnh
sửa
Tính
Nhận xét
Định nghĩa
Trả lời
Nhận biết được y
nghĩa khi: a) x - 1 > 0
b) x2 - x > 0
và giải được
I/HÀM SGARIT
1)ĐN: sgk
VD1: Các hàm số sau là
hàm số lôgarit:
+ y = x
2
1
log
+ y = )1(log2x
+ y = x
3
log
VD2:Tìm tập xác định
các hàm s
a) y = )1(log2x
b) y = )(log 2
2
1xx
Hoạt động 5: Dẫn đến ng thức nh đạo hàm số hàm số lôgarit.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
+ Nêu định lý 3, và các công
thc (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm ca
hàm hợp của hàm lôgarit
+ Nêu ví d: Tính đạo hàm
các hàm s:
a- y = )12(log2x
b- y = ln ( 2
1xx )
Cho 2 HS lên bảng tính
GV nhận xét và chnh sửa
+ Ghi định lý và các công
thc
HS trình bày đạo hàm hàm
strong ví dụ.
Định lý 3: (SGK)
+ Đặc biệt
+ Chú ý:
Hoạt động 6: Khảo sát hàm số Lôgarit y = x
a
log (a>0,a
1
)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca học sinh Ghi bảng
Cho HS lập bảng kho sát như
SGK T75
+ Lập bảng tóm tắt tính chất
hàm slôgarit
+ Trên cùng h trục tọa độ cho
HS vẽ đồ thị các hàm s:
a- y = x
2
log
y = 2x
b- y = x
2
1
log
y = x
2
1
GV chỉnh sửa và vẽ thêm
đưng thẳng y = x
Và cho HS nhận xét
GV dùng bng phụ hoặc bảng
đạo hàm các hàm s lũy thừa,
mũ, lôgarit trong SGK cho
hc sinh ghi vào vở.
Lập bảng
Lập bảng
HS1: lên bảng vẽ các đồ
thị hàm số ở câu a
HS2: lên bảng vẽ các đồ
thị hàm số ở câu b
Nhận xét
Lập bảng tóm tắt
+ Bảng khảo sát SGK
T75,76
+Bảng tính chất hàm s
lôgarit SGK T76
Chú ý SGK
Bảng tóm tắt SGK
4. Củng c toàn bài: (5')
- GV nhc lại những kiến thức cơ bn ca hàm số mũ và lôgarit
- GV nhn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuc
vào cơ số.
- Nhắc lại các công thứcnh đạo hàm của hàm số lũy tha, mũ, lôgarit.
5.ớng dẫn học bài nhà và ra bài tp ở nhà:(3')
- Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78 (SGK)
V. Phụ lục