HÀM TRONG ACCESS

1) Các hàm xử lý số.

ABS(Number) Trả về trị tuyệt đối của

Number.

FIX(Number) Trả về phần nguyên của

Number.

INT(Number) Trả về số nguyen lớn nhất

trong các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng Number.

Sqr(Number) Trả về căn bậc hai của

Number.

2) Các hàm xử lý chuỗi.

ASC(String) Trả vầ giá trị mã ASCII

của ký tự đầu tiên của chuỗi String.

CHR$(Charcode) Trả về ký tự có mã

ASCII là charcode, kết quả kiểu String.

FORMAT$(Expression, fmt) Định dạng thức

của Expression theo dạng fmt, kết quả là một

chuỗi ký tự kiểu String.

INSTR(Start, String1, String2)Tìm một vị trí

đầu tiên trong chuỗi String1 tại đó xuất hiện

chuỗi String2.

LCASE$(String) Đổi những ký tự của

String ra dạng chữ thường, kết quả kiểu String.

LEFT$(String, n) Trả về n ký tự bên trái

của String, kết quả kiểu tring.

LEN(String) Trả về số ký tự có trong

String.

LTRIM$(String) Trả về chuỗi String đã cắt

bỏ những ký tự trống bên trái, kết quả kiểu

String.

MID$(String, m, n) Trả về n ký tự trong

chuỗi String bắt đầu từ vị trí m, kết quả kiểu

String.

RIGHT$(String, n) Trả về n ký tự bên

phải của String, kết quả kiểu tring.

RTRIM$(String) Trả về chuỗi String đã cắt

bỏ những ký tự trống bên phải, kết quả kiểu

String.

SPACE$(Number) Trả về một chuỗi gồm

Number ký tự trống, kết quả kiểu Variant.

STRCOMP(String1, String2) Trả về giá trị xác

định kết quả của phép so sánh hai chuỗi String1

và strìng.

STRING$(n, char) Trả về một chuỗi gồm

n ký tự char, kết quả kiểu String.

UCASE(String) Đổi những ký tự của

String ra dạnh chữ hoa, kết quả kiểu String.

2) Hàm xử lý ngày và thời gian

DATE() Trả về kết quả là ngày hiện tại

trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu Date/time.

DATE$() Trả về kết quả là ngày hiện tại

trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu String.

DAY(DateExpr) Trả về giá trị xác định ngày (từ

1 đến 31) của DateExpr.

HOUR(TimeExpr) Trả về giá trị xác định giờ

trong ngày (từ 0 đến 23) của TimeExpr.

MINUTE(TimeExpr) Trả về giá trị xác định

phút trong giờ (từ 0 đến 59) của TimeExpr.

MONTH(DateExpr) Trả về giá trị xác định

tháng (từ 1 đến 12) của DateExpr.

NOW() Trả về kết quả xla2 ngày giờ

hiện tại trong đồng hồ của máy, kết quả là kiểu

Variant.

SECOND(TimeExpr) Trả về giá trị xác định

giây trong một phút (từ 0 đến 59) của TimeExpr.

TIME() Trả về kết quả là giờ hiện tại

trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu Date/time.

TIME$() Trả về kết quả là giờ hiện

tại trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu String.

TIMEVALUE(String) Trả về kết quả là một

giá trị dạng giờ ứng với chuỗi String.

WEEKDAY(DateExpr) Trả về kết quả là một

số từ 1 đến 7 buie63u thị ngày trong tuần của

DateExpr.

YEAR(DateExpr) Trả về giá trị xác định

năm (từ 100 đến 999) của DateExpr.

DATEPART(”q/m/d/y”, Biểu thức ngày) : Lấy

theo ngày, tháng, quí, năm.

3) Các hàm đổi kiểu

CCUR(Expr) Trả về giá trị kiểu

Currency từ biểu thức Expr.

CDBL(Expr) Trả về một giá trị kiểu Double

từ biểu thức Expr.

CINT(Expr) Trả về một giá trị kiểu Integer

từ biểu thức Expr.

CLNG(Expr) Trả về một giá trị kiểu

Long từ biểu thức Expr.

CSNG(Expr) Trả về một giá trị kiểu Single

từ biểu thức Expr.

CSTR(Expr) Trả về một giá trị kiểu String

từ biểu thức Expr.

CVAR(Expr) Trả về một giá trị kiểu

Variant từ biểu thức Expr.

HEX(Number) Trả về một giá trị hệ thập lục

phân ứng với số hệ thập phân Number, kết quả

kiểu Variant

HEX$(Number) Trả về một giá trị hệ thập lục

phân ứng với số hệ thập phân Number, kết quả

kiểu String.

OCT(Number) Trả về một giá trị hệ bát phân

ứng với số hệ thập phân Number, kết quả kiểu

Variant

OCT$(Number) Trả về một giá trị hệ bát phân

ứng với số hệ thập phân Number, kết quả kiểu

String.

4) Các hàm thống kê

AVG(Expr) Trả về giá trị trung bình của

biểu thức Expr trong những Record thuộc một

tập hợp trong Query, Form, Report.

COUNT(Expr) Trả về số Record thuộc một

tập hợp trong Query, Form, Report.

MAX(Expr) Trả về giá trị lớn nhất của biểu

thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp

trong Query, Form, Report.

MIN(Expr) Trả về giá trị nhỏ nhất của biểu

thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp

trong Query, Form, Report.

SUM(Expr) Trả về giá trị tổng của biểu

thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp

trong Query, Form, Report.

IIF(, ,

thức 2) : Nếu biểu thức điều kiện đúng (bằng 1)

thì trả về giá trị của biểu thức 1, ngược lại là biểu

thức 2.

5) Hàm có sẵn trong Access :

Access xây dựng sẵn một tập hợp rất lớn các

hàm đủ loại. Ta có thể sử dụng Expression

Buider để tạo các biểu thức. Ở hầu hết các vị trí

cần đến biểu thức (dòng Field, Criteria trong lưới

QBE), ta kích phải chuột, chọn Build sẽ xuất

hiện Expression Builder.

Vuøng xaây döïng bieåu thöùc