Hephươngtrınh&cacphươngphapgiai
Phần1
https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Trang 1
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PEN C 2015 - 2016
MÔN TOÁN
NGUYỄN BÁ TUẤN
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
& CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
(Phần 1: Biến đổi đại số và phép thế)
Tài liệu dành tặng học sinh
Hephươngtrınh&cacphươngphapgiai
Phần1
https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Trang 2
I. Phép rút - thế.
II. Sdng các phép biế n đổ i đạ i slàm xut hi n phư ơ ng trình tích.
1. Sdng các phép biế n đổ i sơ cấ p đơ n giả n.
2. H phư ơ ng trình có du hiu ch a 1 phư ơ ng trình d ng đẳ ng cp.
3. Quy 1 phư ơ ng trình vd ng phư ơ ng trình bc 2.
4. H đồ ng bc.
5. Phư ơ ng pháp h sb t định (UTC).
6. Phư ơ ng pháp liên h p.
Khi gp 1 bài h phương trình thì ta có tht ưu tiên cho các hướng gii sau:
+ Phép rút - thế
H có phư ơ ng trình bc nht theo n x hoc y thì rút x theo y hoc y theo x và thay
vào phư ơ ng trình còn li. Ngoài ra còn tùy thuc vào t ng đề bài cthmà ta có ththếcm
biu thchay thếhng s.
+ Sdng các phép biến đổi đại slàm xut hin phư ơ ng trình tích.
- Nế u 1 trong 2 phư ơ ng trình ca hcó dng là hàm bc 2 ca x (y) thì gii PT b c 2 đó như
bình thư ng để tìm mi quan hgia x và y.
-Phương pháp h sbất định (UCT): Vi 1 vài h đơ n giả n ta quan sát nếu th y 2 phư ơ ng
trình ca h form ging nhau thì thcng (tr) 2 vế ơ ng ng c a các phư ơ ng trình
trong h khi đó sẽ xut hin nhân tchung. Đỉnh cao ca vic kết h p 2 phư ơ ng trình để tìm
ra mi liên h x, y đó là phư ơ ng pháp h sb t định (UCT).
-Phương pháp liên hp: biế n đổ i đư a 1 p ơ ng trình trong hvdng nhân t.
+ Sd ng PP đặ tn ph:
-Quan sát phư ơ ng trình có cha các bit thc:
2 2
, ,( ) , .....,( ) .xy x y x y x y x y
thì đặ t
tng tích (P=x+y, S=xy).
- chế hbng các phép nhân, chia
2 2
, , , , , , ....
k k
x y xy x y x y
để xut hin du hi u đặ tn ph.
- Vi nhng bài có ch a căn thì thư ng đặ t căn thứ c đó làm n ph.
+ Sdng PP hàm s
+ Sd ng PP đánh giá
+ Sd ng PP lư ng giác
+ Kết hp vn dng nhi u phư ơ ng pháp
Hephươngtrınh&cacphươngphapgiai
Phần1
https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Trang 3
I. PHÉP RÚT - TH
Bài 1. Gii h phư ơ ng trình:
4 3 3 2 2
3 3
9 9 (1)
7 (2)
x x y y y x x y x
x y x
Gii
Da vào PT(2) => x=y không phi là nghim=>
x y
TPT(1) nhn thy các hs ơ ng ng ca các hng tcùng b c là như nhau, ta d dng ghép cp
để tìm nhân tchung:
3 3 3
3
7 7
(2) y x y x
x x
Thay vào (3) ta đư c:
2
3
3
2
2 3 3
3
3
2
3 2 3 3
3
3
2
3
3 6 2 4
3
79
7 7
2 . 9 0
7 7
2 . . 9 0
2 . 7 7 9 0 (4)
x x x x
x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x x x x
Xét hàm s:
2
3
3 6 2 4
3
( ) 2 7 7 9, 0f x x x x x x x x
Hephươngtrınh&cacphươngphapgiai
Phần1
https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Trang 4
6 2 8 4
3
2 6 2
2 2
2
6 2
34
3
6 14 1 9 70 49
'( ) 3 2 7 . 0, 0
3
3 7 7
x x x x
f x x x x x
x x x x
Suy ra
( )f x
đồ ng biến trên
0;
mà:
(1) 0f
Suy ra: (4) có nghim duy nht
1 2x y
Vy h phư ơ ng trình đã cho có 1 nghim:
; 1;2x y
Bài 2. Gii h phư ơ ng trình:
2 2
2 2 2 2
3
1 4 1 8
x y xy x
x xy y x
Gii
Bình phư ơ ng 2 vế c a phư ơ ng trình (1):
2
2 2 2 2 3x y x y x
H phư ơ ng trình tư ơ ng đư ơ ng vớ i:
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 3 2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 0 3 0
3 3 0
4 8 3
0
3 0 0; 0
0
1 0 5
11; 5
33
xy x xy x
x y x y x x y x
x y x y x y x y x y x
x
xy x x y
y
x y x xx y
x y x y x x y x y x
Bài 3. Gii h phư ơ ng trình:
2
2 2 2
2 2 1
2 1 2 3 2 4 2
xy y x
y x x x x x
Gii
Nhn xét: t phư ơ ng trình (1) ta có thrút y theo biến x và do
2 2 2
2 0 2 0x x x x x x x x x x
Hephươngtrınh&cacphươngpha pgia i
Phần1
https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Trang 5
Nên ta có (1)
2 2
2
2
2 2 2
2
y x x y x x
x x
Thế
22y x x
vào phư ơ ng trình (2) ta có:
2
2 2 2
2 2
2 2
2 2 1 2 3 2 4
1 2 2 1 2 3 0
1 1 1 2 1 2 (*)
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
Xét hàm s
2
( ) 1 2f x t t
ta có:
2
2
2
'( ) 1 2 0, ( )
2
t
f t t t f t
t
đồ ng biến trên
1
(*) 1 1 2
f x f x x x x
11
2
x y
. Vy h đã cho có nghim là
1
2
1
x
y
Bài 4: Gii h phư ơ ng trình:
3 3
2 2
4 16 (1)
1 5 1 (2)
x y y x
y x
Gii
“Thế hng số”
PT
2 2
(2) 5 4 (3)y x
Thay vào (1) ta đư c: