TTÀÀII LLIIỆỆUU TTHHAAMM KKHHẢẢOO TTOOÁÁNN HHỌỌCC PPHHỔỔ TTHHÔÔNNGG ____________________________________________________________________________________________________________________________
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ VVEECCTTOORR CCƠƠ BBẢẢNN ((KKẾẾTT HHỢỢPP 33 BBỘỘ SSÁÁCCHH GGIIÁÁOO KKHHOOAA)) HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VECTOR CƠ BẢN
CCƠƠ BBẢẢNN TTỔỔNNGG,, HHIIỆỆUU,, PPHHÂÂNN TTÍÍCCHH VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66)) CCƠƠ BBẢẢNN ĐĐỘỘ DDÀÀII VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66)) CCƠƠ BBẢẢNN TTÍÍCCHH VVÔÔ HHƯƯỚỚNNGG VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66))
TTHHÂÂNN TTẶẶNNGG TTOOÀÀNN TTHHỂỂ QQUUÝÝ TTHHẦẦYY CCÔÔ VVÀÀ CCÁÁCC EEMM HHỌỌCC SSIINNHH TTRRÊÊNN TTOOÀÀNN QQUUỐỐCC
1
CCRREEAATTEEDD BBYY GGIIAANNGG SSƠƠNN ((FFAACCEEBBOOOOKK)) GGAACCMMAA11443311998888@@GGMMAAIILL..CCOOMM ((GGMMAAIILL));; TTEELL 00333333227755332200 TTHHÀÀNNHH PPHHỐỐ TTHHÁÁII BBÌÌNNHH –– TTHHÁÁNNGG 1100//22002222
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR P1) _________________________________________________ Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, điều kiện cần và đủ để A nằm giữa B và C là
0;
0;
k
k
AB k AC
AB k AC
B. A. C. AB = AC
C. 3 B. 1
. D. 4 D. 4 C. 1 B. 6
D. AB AC Câu 2. Trên đoạn thẳng AB lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Có bao nhiêu vec tơ bằng vec tơ MA A.2 Câu 3. Trên đoạn thẳng AB = 6 lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Tính độ dài vec tơ MA MN AB A. 3 Câu 4. Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vec tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong số 4 đỉnh của tứ giác A.4
D. 10 C. 6 B. 8
Câu 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp vec tơ bằng nhau A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
C. AO
B. AC
D. DA
.
.
Câu 6. Cho hình vuông ABCD. Tính AB AD A. 0 Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, D đối xứng với G qua trung điểm M của BC. Tính GB GC A. GA
D. 2GD
C. 2GA
B. GD
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Tính
MB MA . MD MC A.2 B. – 1 C. 1
0
. Có bao D. – 2 OA OB
C. NM NP MP
D. MN NP MP
B. 3 C. 4 D. Vô số
B. MN NP MP MA MB MC
thì vị trí điểm M thỏa:
B. AB AD BD
C. BC BD CD
0 B. CBAM là hình bình hành D. MABC là hình bình hành
Câu 9. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy hai điểm A, B trên đường tròn sao cho nhiêu cặp điểm A, B thỏa mãn A.2 Câu 10. Cho 3 điểm M , N , P tùy ý khi đó A. MN NP PM Câu 11. Cho tam giác ABC ,để: A. AMBC là hình bình hành C. MACB là hình bình hành Câu 12. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AC BA BC Câu 13. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB , AC , BC . Vectơ NM
BC
CB
A. CP
C. CP
1 2
D. AD DB AB bằng 1 2
B. D.
;MN MP
;MN NP
;MP PN
GA
0
Câu 14. Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng ; P nằm giữa M và N . Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau ? A. C. D. B.
;NM NP 2 AD 3
AG
AD
AG
AD
Câu 15. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết
2 3
GD
GA 2
A. G nằm trên đoạn AD và B. G nằm trên đoạn AD và
GD
GA
1 3 1 3
C. G nằm trên đoạn AD và D. G nằm trên đoạn AD và
là:
MD BN NC
MD MA BN
MD NB NC
,
,
,
,
,
,
,
C. D. B.
2
Câu 16. Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Các vectơ bằng AM DM BN NC , A. Câu 17. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
B. BA BC BD
C. CA CB CD
D. DA DB BC
B. MA BC MC BA D. AB CM AM BC
bằng:
A. AD AB DB Câu 18. Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng: A. MA BC MC BA C. AC BM AM BC Câu 19. Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC , gọi E là trung điểm của AD . Khi đó 2EA EB EC
EA
B. 0
A. 2EA
C. 4EA
5 2
D.
Câu 20. Cho hình thoi ABCD có M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm cạnh CD.
MA MC MC MD MA MC
MN
MC MD MN
Tính .
D. – 2 C. 1 B. 3,5
. Khẳng định nào sau đây đúng ? và điểm K thỏa mãn
là chúng: KA KB KC B. Cùng hướng. D. Cùng độ dài. 0 B. K là trung điểm AB D. K là trung điểm BC
B. - 2MN BC
C. 2MN
BC
D. MN BC
A.2 Câu 21. Điều kiện cần và đủ để MN PQ A. Cùng phương, cùng độ dài. C. Cùng hướng, cùng độ dài. Câu 22. Cho ABC A. ABKC là hình bình hành C. ABCK là hình bình hành Câu 22. Cho tam giác ABC , gọi M , N là trung điểm của AB và AC . Khi đó A. 2MN BC
0
OA OB
D. OA OB BA
C. CB CD CA
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tính . CO OB BA C. 1 D. – 1 B. – 2
C. MB MA AB
(
)
MO
AO BO
AM BM
OM 2
1 2
0
2
CM
A. B. D. A.2 Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Quy tắc nào sau đây là quy tắc hình bình hành? B. AB BC AC A. Câu 25. Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm và O là điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai: OA OB
C. AD BC AC DB
D. AB CB AC BC
B. DA AC DB BA
BC cm. Tính độ dài AB
3
AC cm, 4
, N là trung điểm AB . Khi đó B. M thuộc CN sao cho CN 3NM D. M là trung điểm CN .
C. 4cm B. 6cm D. 5cm
C. D. B. A.
0 MA MB MC Câu 26. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa A. M thuộc CN sao cho NM 2 C. M nằm ngoại đoạn CN Câu 27. Cho 4 điểm bất kỳ A , B , C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. AB DB DA DC Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh A. 7cm Câu 29. Cho tam giác ABC . Trên đoạn AB lấy điểm H sao cho AH = 2HB . Qua H dựng đường thẳng song song với BC cắt AC tại I . Khi đó: BC
BC
BC
BC
HI
HI
HI
HI
2 3
2 3
1 3
1 3
B. AD CB AC BD D. AB DC AC BD 2MA MB CB B. Điểm M là trọng tâm của tam giác ABC D. Điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABMC
EA EB EC ED
AB DC
EA EB
IJ
0
0
2
2
AC BD
IJ
(
)
1 2
D. . B. . A. . C. Câu 30. Cho tứ giác ABCD . Khi đó: A. BA CD BC AD C. AB CD AC BD Câu 31. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa đẳng thức sau:. A. Điểm M là trung điểm của AC C. Điểm M đối xứng với C qua B Câu 32. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AC và BD . Gọi E là trung điểm IJ . Tìm đẳng thức vectơ đúng: EJ
IA IB IC
IA IB IC
IA IB IC
IB IC
AI
ID
ID
3
4
3
ID
4
Câu 33. Cho tam giác ABC . Gọi M , D lần lượt là trung điểm cạnh BC và AM , I là điểm tùy ý. Ta có ID A. 2 D. 2 B. 2 C. 2
_________________________________
3
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR P2) _________________________________________________
C. Ngược hướng B. Đối nhau D. Song song Câu 1. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài là hai vectơ A. Bằng nhau Câu 2. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM . Hãy tìm khẳng định sai?
AM
BM
2
MA
MB
MB
MA
2
AM
3
1 2
A. C. B. D.
?
BA Câu 3. Cho hình bình hành ABCD , vectơ nào sau đây bằng CD A. DC C. AD B. BD
D. BA
?
AD AB Câu 4. Cho hình bình hành ABCD tâm O .
B. AC D. BC C. BD
C. BO
D. OB
và DB
C. AB
D. AB
và AC
và DC
và CD
là:
B. Ngược hướng D. Song song
HA HB
HA HB
HI
HI
2
2
IH
AH BH
IH
2
C. CA BA CB
D. AA AB BA
D. AB AD CA
C. B. D.
=? A. DB Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O . Véctơ bằng DO A. OC B. OA Câu 6. Cho hình bình hành ABCD . Hai vec tơ nào ngược hướng? B. AB A. AB Câu 7. Hai vectơ cùng phương thì chúng A. Cùng hướng C. Có giá song song hoặc trùng nhau Câu 8. Nếu I là trung điểm đoạn thằng AB thì với mọi điểm H ta luôn có 2 AH BH A. Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau: B. AB AC BC A. MP NM NP Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng: C. AB AD AC A. AB BC CD B. AB AD BD Câu 11. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .Khi đó GA
GM
AM
A. 2GM
2 3
1 2
2 AM 3
B. C. D.
(
)
MA MB
MA MB
MI
MI
(
)
(
)
MI
MA MB
(
)
1 2
1 2
1 3
B. A. D. Câu 12. Gọi I là trung điểm AB , M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào đúng? IM MA MB C. 2
2
0
MA MB MI C. C. AB CD AD BC
0 BA BI D. D. AB CD AD CB
B. AB OA BO
AB BD
AB CD
0
0
C. D.
D. 2CA
B. AC
C. 0 , M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
bằng
3 CA
MC
MC
MC
MC
CB
CA
CA
CB
CB
CB
CA
5 4
1 4
5 4
1 4
1 2
1 6
C. D. B. A. Câu 13. Cho đoạn thẳng AB . Gọi I là điểm đối xứng của A qua B . Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng: AI BI 0 IA IB B. A. A. AB CD AC BD B. AB CD DA BC Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó: A. AB AD BD Câu 15. Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng và B là trung điểm AC . Tổng BA BC A. 2AC Câu 16. Cho ABC 1 4
B. AB CD AC DB D. AB CD AD DB
AK
AD
Phân tích CK
Câu 17. Cho 4 điểm A , B , C , D . khi đó A. AB CD AC DB C. AB CD AC DB
2 3
Câu 18. Cho tứ giác ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh AC , K là điểm thỏa.
theo CA CK
ID
CA
ID
CK
CK
CA
ID
CK
CA
ID
và ID 2 CA 3
2 3
2 3
2 3
2 3
2 3
2 3
A. C. B. D.
2 3 Câu 19. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? A.
B.
AB AC AD AB AC AD
AB AD
2 2
AB AC AD AB AC AD
AC BD
2 2
4
C. D.
D. BA BC DA DB
B. BC BA DA DC
C. BA BC DC DA bằng: C. 2AC
B. 2BD
D. 2BD
D. Vô số C. 3 B. 1
được phân tích
AC
AC
AC
AB
AB
AI
AI
AI
AB
1 3
1 3
1 3
1 3
2 3
2 3
C. D. B. A.
có trọng tâm G , I là điểm đối xứng của B qua G , M là trung điểm BC , đẳng thức nào
AC
AC
AC
AC
AB
AB
AB
AI
AI
AI
AB
2 3
1 3
1 3
2 3
1 3
1 3
2 3
1 3
C. D. B. A. Câu 20. Cho 4 điểm A , B , C , D tùy ý. Chọn đẳng thức đúng A. BA BC DA DC Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD A. 2AC Câu 22. Cho hình thoi ABCD. Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu là 2 trong 4 đỉnh đồng thời bằng véc tơ AB A.2 Câu 23. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là điểm đối xứng của B qua G . Vectơ AI và AC theo AB là: 1 1 AB AC AI 3 3 Câu 24. Cho ABC đúng? AI
2
2
2
BA
AB
CB
BC
BC
AC
AC
3 AB
B. D. C.
B. 4ON
D. 4OM
C. 0
D. MN PN MP
AC
CA
CA
bằng:
CI
CI
CI
Chọn mệnh đề đúng: CB 2 CI 3
CB 2 3
CB 2 3
C. D. B. A.
Câu 29. Cho lúc giác đều ABCDEF. Tính . Câu 25. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 2 cm, AC 6 cm. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. Câu 26. Cho tứ giác ABCD , Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và DC , gọi I là trung điểm của MN , O là một điểm tùy ý. Khi đó OB OC OD OA A. 4OI Câu 27. Cho ba điểm M , N , P bất kỳ. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng: B. MP NP MN A. MN MP NP C. MN NP MP IB IA 2 Câu 28. Cho tam giác ABC điểm I thoả:. 2 CB CA AB AF AD
1 3
A.2 B. 0,5 C. 0,25 D.
IA IB
IA IB IC
IA IB IC
IC
0
0
2
IA
4 có trọng tâm G , I là trung điểm của đoạn thẳng AG . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
C. D. 2 B. 2
IG
IA
A. GB GC GA
GB GC
2 AI
GA GI
2
1 3
Câu 30. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM . Ta có: IA IB IC 0 A. Câu 31. Cho ABC B. D. C.
D. 4MH
B. 4ME
C. 4MI
D. CA AB AD CB
C. CA AB AD DB
bằng:
2
Câu 34. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn . Khi đó Câu 32. Cho tứ giác ABCD có E , H , I lần lượt là trung điểm của AB , CD , EH và M là một điểm tùy ý. Tổng MA MB MC MD A. 0 Câu 33. Cho bốn điểm A ; B ; C ; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? B. AB CD AD DB A. AB CD AD CB OA OB OC OA OB
. Khi đó
A. Tam giác ABC đều C. Tam giác ABC vuông tại C Câu 35. Hình bình hành ABCD có điểm M thỏa mãn 4 AM AB AD AC A. M là trung điểm AC C. M là trung điểm AB
B. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC cân tại B B. M trùng với điểm C D. M là trung điểm AD MA MB MC CD 2
có trung tuyến AM ; I là trung điểm của AM . Tổng 2IA IB IC
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD D. D là trực tâm tam giác ABC
C. 4IA
B. 0
5
Câu 36. Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý. Tìm điểm D sao cho A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD C. D là trọng tâm tam giác ABC Câu 37. Cho ABC A. AM bằng: D. 4IM
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P3) _________________________________________________
B. CB
D. 2OD
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Tính OA OB OC OD . A. BA C. 0
Câu 2. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính
IB IC AI D. 4 C. 1 B. 3 A.2 Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính
2AB BD AC
giá trị của tỉ số .
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Với điểm M bất kỳ, tỉ số thuộc miền nào
A.(0;1) B. [2;3] C. (3;5) MA MB MC MG
IM IN
IA IC IB ID
Câu 5. Tứ giác lồi ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AD, BC, I thỏa mãn . Tính D. [5;7) 0
D. – 2 A.1 B. – 1
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Với điểm M bất kỳ, tính
C. 2 MA MC MA MB MB MD MC MD C. 1 D. 2,5 A.4 B. 2
Câu 7. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Tính . AB AC AG C. 2,5 D. 2
. B. 4 A.3 Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính a + b biết rằng AN a AB bBD B. 3 A.2 D. 1,5 C. 1
.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Tính DO AO AB DC D. 2,5 C. 2 B. 1 A.0,5 Câu 10. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho AM = MB, NC = 2AN. Gọi K là trung
AB
AC
1 6
1 4
điểm của MN. Tính .
AK
A.2 AK
B. AK
C. 3 AK
1 2
D.
2
EC Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, E là trung điểm đoạn AD, tính .
C. 4 B. 2 D. 1 EA EB AB A.3 Câu 12. Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm CD. Hệ thức nào sau đây đúng
AM AC
AB
AM AC
2
AB
1 2
A. B.
AM
AC
2
AB
AM AC
1 2
1 2 1 AB 2
C. D.
2OA OB OC OI
Câu 13. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính
6
A.3 B. 4 C. 2 D. 2,5
EF
AC BD EF
2 AD BC
Câu 14. Cho tứ giác lồi ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tính
EB
EB
A.3 B. 4 C. 2,5 D. 1
2
C. 3 EC
B. 2 EC
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD, E là trung điểm đoạn AD. Tính A. EC ED 4 . D. – EC
Câu 16. Tứ giác lồi ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính
A.3 B. 4 C. 2
AB AC AD AI DB CE EA ,
AD
a AB b AC
Câu 17. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D, E sao cho . Gọi D. 5 2
. D. 2 C. 4 B. 5
M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Tính 6a + 8b biết MI A.3 Câu 18. Cho hình bình hành ABCD có H, K lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho 3AH = 2AB, 3AK = AC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 4BM = 3MC. Khi đó
BM
AK
AH
BM
AK
AH
A. B.
BM
AK
AH
BM
AK
AH
1 4 9 7
1 7 9 14
9 14 5 14
9 7 3 7
C. D.
. D. – 1 C. 1
A. 0
AC
CB
AB
1 2
1 2
thì véc tơ AG
C. D. B. Câu 19. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ACD. Tính a + b biết rằng a, b thỏa mãn MG a AB b AD A.0,5 B. – 0,5 Câu 20. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính tổng vecto AM BN CP . 1 2
a
a
a
1 b 6
5 b 6
2 a 3
1 3
2 3
D. C. B. A. Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có I là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác CDI. Khi đó đặt các véc tơ AB a AD b ; 5 b 6 được biểu thị là 5 2 b 6 3
Câu 22. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho AM = MB, NC = 2AN. Gọi K, P lần lượt là trung điểm của MN, BC. Mệnh đề nào sau đây đúng
KP
AB
AC
KP
AB
AC
B. A.
KP
AB
AC
KP
AB
AC
1 8 2 3
1 6 1 4
1 6 1 3
1 4 1 4
D. C.
AB
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính
.
4 CD 3 CM ND MN
B. 3
giá trị của biểu thức
A.2 C. 4
DB CE EA ,
Câu 24. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D, E sao cho . Gọi D. 1 2
. D. 2 C. 1 B. 5
AD M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Tính 3a + 8b biết AM a AB b AC A.3 Câu 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, H là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC. Khi đó
MH
AC
AB
MH
AC
AB
A. B.
AC
MH
MH
AC
AB
AB
1 3 1 6
5 6 5 6
1 3 1 4
C. D.
.
5 6 1 6 Câu 26. Cho tam giác ABC có I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Điểm D thuộc đoạn BC sao cho 3DB = 2BC, M là trung điểm của đoạn AD. Tính a + b biết 6BM a AC b AB A.2
C. – 3
7
B. – 2 D. – 1
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P4) _________________________________________________
C. AC DB
D. AB CD
C. DA DB DC
B. BA BD BC
D. AB AC AD
C. AB AC AD
D. AB AD AC
B. AB AD BD
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD BC B. AB AC Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng: A. DA DC DB Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. AD AC AB Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai? A. B.
GA GB GC MA MB MC
0
C. D. 0
AB AC
2 GA GB GM 3 MA MB MC MG MN
. Kết luận nào Câu 5. Cho tam giác ABC . N là trung điểm AB , M là điểm thoả đẳng thức 1 2
B. A đối xứng với M qua C ; D. M là điểm tuỳ ý.
AD
2
AE
3 EA
, . Gọi dứơi đây đúng: A. M đối xứng với C qua A ; C. C đối xứng với A qua M DB Câu 6. Cho tam giác ABC , trên hai cạnh AB , AC lấy hai điểm D và E sao cho M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
MI
AB
AC
MI
AB
MI
AB
AC
MI
AB
AC
1 6
3 8
3 8
1 6
1 6
3 8
u
1 6 AB
AB
(
3
3 AC 8 AC v ;
2 AC C. x = 3
A. B. C. D.
x 1) B. x = 1
4
cùng hướng. D. x = 2
. Câu 7. Tìm x để hai vec tơ A.x = 5 Câu 8. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho NC = 2AN. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN, BC. Tính 4m + 12n biết HK m AB n AC A.7 D. 6 B. 8
C. 5 BA BC BD OD
. Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tính
A.4 B. 3
0
m + n biết rằng PN mAB n AC A.1
. B. 0,25
Câu 10. Cho tam giác ABC, các điểm M, N, P thỏa mãn . Tính giá trị tổng C. 2 MB MC NA 3 , D. 6 CN PA PB 3 ,
C. 0,5
OA OB OC OD OI
D. 2 Câu 11. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AC, BD, MN. Tính
D. 8 C. 6
B. 4
A.3 Câu 12. Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, CD sao cho MB = 2MA, NC = 2DN. Tính tổng 6a + 3b biết rằng MN p AD qBC A.4 D. 8 B. 5 .
2 3
Câu 13. Cho tam giác ABC, điểm D thỏa mãn , I là trung điểm của AD, M là điểm thỏa mãn BD C. 6 BC
AM
AC
. Mệnh đề nào sau đây đúng
BI
BA
BC
BI
BA
BC
A. B.
BI
BA
BC
BI
BA
BC
2 5 1 2 1 2
1 3 1 6
1 3 1 6
1 2 1 4
C. D.
Câu 14. Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5, BC = 5, AC = 7. Khi đó
AD
AB
AC
AD
AB
AC
A. B.
AD
AB
AC
AD
AB
AC
5 12 7 12
7 12 5 12
7 12 5 12
5 12 7 12
8
C. D.
KD
0
3
KA KB KC B. K là trọng tâm tam giác ACD D. K là trọng tâm tam giác ABC
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O, xác định vị trí điểm K thỏa mãn A.K là trung điểm của đoạn OD C.K là trọng tâm tam giác ABD Câu 16. Tam giác ABC có hai trung tuyến AK, BM. Khi đó
AB
AK BM
AB
AK BM
A. B.
AB
AK BM
AB
AK BM
C. D.
2 3 1 3
2 3 3 2
2
3
u
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB BC AC
u u
AB 2
AB
AC 4
A. B.
3
2
AC D. C. Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết . Khi đó
AH
AB
AC
A. B. . Khi đó u AB u AB AH
AH
AB
AC
AC
AB
9 13 9 13
4 13 4 13
C. D.
4
3 AC AB 2 AC a AC 2 ; a 3 4 5 AB AC 9 9 2 3 AH 5 5 MA MB MC B. M là trung điểm CG D. ABCM là hình bình hành
. Khi đó 0
AN
CP
AB
AN
CP
4 3
2 3
4 3
2 3
B. A. Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, điểm M thỏa mãn A. M là trọng tâm tam giác ABG C. MGAC là hình bình hành Câu 20. Cho tam giác ABC, các trung tuyến AM, BN, CP. Khi đó AB
CP
AB
AN
AN
CP
AB
4 3
2 3
2 3
4 3
C. D.
C. 1,8 B. 2,4
. D. 2,6 D. 3 C. 5 B. 6
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB = 3a, AC = 2a, phân giác trong AD. Khi đó tính a + 2b với AD a AB b AC A.1,6 Câu 22. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BG. Tính 3a + 12b với AD a AB b AC A.4 Câu 27. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó tìm x để AC xCP
A.
B.
C.
D.
4 x 3
5 x 3
3 x 2
2 x 3 AB AD AG AH
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD, trên đường chéo BD lấy G, H sao cho DG = GH = HB. Tính
AM AN AC
A.1 B. 2 C. 1,5 D. 3
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD, M và N tương ứng là trung điểm BC, CD. Tính
:
B. 2 D. 3 C. 1
A.
0 C. A A B B C C AB
A.1,5 Câu 30. Cho hai tam giác ABC, A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G, G’. Điều kiện hai tam giác có cùng trọng tâm là A A B B C C
2
FC
EA EB FA ,3
B. A A B B C C AG D. A A B B C C BC 0 AB
2 EF
2
AB
EF
2
B. A. Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, AC
AC
EF
AB
4
EF
AB
3
AC
1 2 1 4
D. C. . Khi đó 2 AC 5 3 4
3
. Tính 12a + 12b biết AM a AB b AC
D. 6
. BM MC C. 8 Câu 32. Cho tam giác ABC, điểm M thỏa mãn 4 A.12 B. 10
9
_________________________________
C. BA AC CB
B. CA AB CB
D. AB CB AC
. . . .
. . . B. .
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P5) _________________________________________________ Câu 1. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. AB BC CA Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng đinh nào sau đây sai? AB CD
C. AB AD AC
AD BC
0
0
D. AB AC CB
D.
D. . B. Câu 4. Ta có .Cho hình A. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng? AO AC BO C. AO BO CD . A. AB AC DA AO BO B . PN RN MN RP PR MN MN QP RN PN QR MN QP QR bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
BA
BC
DC
. . A.
BA
BC
DC
B. BA BC DC BC CA BC CA AB . Đẳng thức nào sau
,
,
,D E F lần lượt là trung điểm của các cạnh
D. . . ,
. .
B. AD BE CF AB AC BC D. AD BE CF BA BC AC
. .
B. Nếu AB BC D. AB BA
thì AB BC
với M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Đẳng thức vectơ nào sau đây
CB C. BA BC DC AD Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi đây đúng? A. AD BE CF AF CE BD C. AD BE CF AE AB CD Câu 6. Cho bốn điểm A ; B ; C ; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? B. CA DB AD BC A. AC AD BD BC C. AC BD DA CB D. AC BD AD BC Câu 7. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB AC C. Nếu AB = BC thì AB BC Câu 8. Cho ABC đúng
AM BN CP
0
MN
AC
MA
BN
MP
CP
1 2
1 2
1 2
A. B. C. D. bằng?
Câu 9. Vectơ tổng MN PQ RN QR NP
B. MP
C. PR
D. MR
0
DA DB DC
C. AB AC AI
D. DA DB DC
B.
D. DC
bằng vectơ nào sau đây?
A. MN Câu 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến AI , D là trung điểm của AI . Đẳng thức nào sau đây đúng A. DA DB DI Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Vectơ AD A. BC B. CB C. AB Câu 12. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , M tùy ý khi đó GM GA GB GC 3 B. A. D. MA MB MC MG
MA MB MC MG 2 MA MB MC MG 3
C. Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng: A. AB CD
C. AD BC
D. AD CB
B. DA BC
Câu 14. Tam giác ABC có điểm I thỏa mãn IA IB 3
CI
CB
CA
3 CI CA CB
A. B.
CI
CA CB 3
CI
C. D. . Đẳng thức nào sau đây đúng 3 1 2 2 CA CB 3
Câu 15. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng
4
1 2 AC BD BC AD MN BC AD MN
4
AC BD MN
4 B. D. AC BD BC AD MN
0
B. MB MC MD MA D. MD MC MB MA
10
A.
C. Câu 16. Cho hình bình hành ABCD , M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? MB MC MD MA A. C. MA MC MB MD có trung tuyến AI , D là trung điểm AI . Đẳng thức nào sau đây đúng mọi điểm O? Câu 17. Cho ABC
3 OI 0
OA OB OC OA OB OC
A.
B. 2 D. 2
BN
2
. Đẳng thức
OA OB OC 0 OA OB OC OD 4 C. NA NC Câu 18. Cho tam giác ABC , gọi E là trung điểm của AC . Một điểm N thỏa: vectơ nào sau đây đúng? A. N là trung điểm BC C. N là trọng tâm tam giác ABC
.
2
IA
BI
D. – 3
B. 2
.
B. N là trung điểm AC D. N là trung điểm BE . Tính m + n biết rằng CI mCA nCB C. 3 Câu 19. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn A.1
D. DC
B. AD
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD. Tính AC BD 2
có D thuộc cạnh AC sao cho
C. CB DC 2
. Gọi E , H và I lần lượt là trung điểm của
A. AB AD Câu 21. Cho ABC AB , BC và ED . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
AI
AH
AB
AI
AH
AB
AI
AH
AB
AI
AH
AB
2 3
2 3
1 12
2 3
1 12
1 2
2 3
1 2
A. B. C. D.
luôn cùng hướng
luôn cùng phương
,a ka
B. Hai vectơ
C. Hai vectơ
bằng độ dài
luôn ngược hướng
,a ka ,a ka
D. Hai vectơ ,a ka
là:
AN
D.
A.
B.
C.
. Biểu diễn CN AB AC
CN
AB
CN
CN
2 CN
và AC theo AB 2 AB AC 3
NB 1 2
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ
, N là điểm trên cạnh AB sao cho 1 3
2 3
Câu 23. Cho ABC 2 AB AC 3
D. DB
B. AC
C. CA
IA
bằng:
IB IC
4MI
CB
CB
MI
C. B. A. D.
AC Câu 24. Cho hình bình hành ABCD . Tổng CB CD A. BD Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? B. OA OD OB OC A. OA OB CO DO D. OA OB OC OD C. OA BO OC DO Câu 26. Cho tam giác ABC có trung tuyến AB . Xác định điểm I sao cho 2 3 1 4
1 4
MI
4MI BC
BC BM 3
BC . Khi đó AM a AB b AC
, tính giá
B. 3a + 6b = 10 C. 3a + 6b = 4 D. 3a + 6b = 2 Câu 27. Điểm M thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho trị biểu thức 3a + 6b. A.3a + 6b = 7 Câu 28. Cho tam giác ABC , có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng
B.
2 AB AC AG 3 3 AM MG
3MG MA MB MC
A. AM AB AC
.
B. m = 5
C. m = 2
D. m = 3
B. DA AB DB
C. BA AC BC
C. D.
CA
A. D. B.
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, điểm M bất kỳ. Tìm số thực m sao cho MB MC MD MA mMO A.m = 4 Câu 30. Cho 4 điểm A , B , C , D phân biệt. Đẳng thức vectơ nào sau đây sai: A. AB BD AD D. DA BD AB Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của AG . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? CI
CB
CA
CB
CA
CB
CA
CB
CI
CI
CI
1 3
1 3
1 6
1 6
1 6
2 3
1 6
C. – 1
C.
D. – 2 B. 5
MD
MD
MD
MD
AC
AC
AC
AC
AB
AB
AB
C. D. B. A.
1 3 . Tính 6x + 9y. Câu 32. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, giả sử CG xCA yCB A. 1 Câu 33. Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 AB 3
1 2
5 2
5 4
1 6
2 3
3 4
5 6 _________________________________
11
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, PHÂN TÍCH VECTOR P6) ___________________________________________
D. 40
. B. 25 C. 49
2
0
NM
BA AC
BC NM
AB BC CM
BC NM
0
0
B. C. D.
B. CD AD
D. CA BD
thì
4
NM
B.
D.
Câu 1. Tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC. Tính 16a + 60b khi AM a AB b AC A.30 Câu 2. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Ta có: 0 A. Câu 3. Cho 4 điểm A , B , C , D tùy ý. Nếu AB CD C. AC BD A. AC DB có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Hãy chọn đẳng thức vectơ đúng: Câu 4. Cho ABC AP BM CN NA NB NC NP A. PN PA PB AN BP CM 0
2
C. AO BO BD
B. AO BO AD
D. AO BO BA
D. AC AD CD
C. AC BC AB
CD 2
B.
M
B.
0 0 C. Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AO BO AB Câu 6. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? AC BD A. AB AD AC Câu 7. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai? A.
0
MA MB MC GA GB GC
0, 0
AG BG CG MA MB MC MG M
,
C. MN NP PM
D. MN PN PM
D. 3
0
DA DB DC
DA DB DC
DA DB DC
0
0
0
D. BA
B. AB
và AC
và BC
IA
C. D. B.
C. AB 2. IB IG
AC
AC
AC
AB
AB
AB
AB
IG
IG
IG
và CB . Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? 1 5 3 3
1 3
1 3
1 3
5 3
B. AB AD CA
C. AB AD AC
D. AB AD DB
C. D. B. A. C. Câu 8. Với ba điểm M , N , P tùy ý. Ta luôn có A. MN NP MP B. MN PN MP Câu 9. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sao đây là đúng? DA DB BA A. Câu 10. Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng? A. CB và AB Câu 11. Cho ABC 5 3 có trọng tâm G , I là điểm thỏa bởi 5 AC 3
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD , khi đó A. AB AD BD Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai vectơ cùng phương B. Hai vectơ cùng phương
;AB BC ;AB CD
;AB CD ;AB DC
ngược hướng D. Hai vectơ cùng hướng
0
AM
AB AC
AB AC AM
AB AC AM
0
2
AB AC
AM
0
2
0
B. 0
B. C. D.
D. AB
bằng: C. AB có trung tuyến AI và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây sai ?
IA IB IC
GI 2
0
D. AB AC AI
4
3
C. B. C. Hai vectơ Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Chọn đẳng thức đúng A. Câu 15. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Tổng CB AC A. BA Câu 16. Cho ABC GB GC A. Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có
GA GB GC AD . Khẳng định nào sau đây đúng ? BD
3 IG AB và AB
A. CD BC
C. AC
B. AC
D. BD
0 0
k thì vecto ka k thì vecto ka
cùng hướng với vecto a ngược hướng với vecto a
C. OC OD
=7
B. AO OD DC
DA DB DC
0
C.
12
là: Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Tích của một số với một vecto là một số. B. Tích của một số với một vecto là một vectơ C. Nếu D. Nếu Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai? A. OA OD BA D. AB AD AC B. AB AD DB Câu 20. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây sai: A. AC BA AD D. CO OB BA Câu 21. Cho hình bình hành ABCD , tâm I . Số các vectơ cùng hướng với vectơ AC
B. 3 C. 5
. B. k = 4 D. 4 D. k = 3
. C. 2,5 B. 3,5 D. 4,5
là:
BD OD BO
,BD OD
,
,
,
,
D. B. C. A. 6 Câu 22. Cho tứ giác ABCD có I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, CD, IJ. Tìm k để CA CB CD kCK A.k = 1 C. k = 2 Câu 23. Cho hình bình hành ABCD tâm O, I là trung điểm của cạnh BC. Tính m + n biết rằng AI m AD n AB A.1 Câu 24. Chọn khẳng định đúng: A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các véctơ ngược hướng với OB DB OD OB A.
0
,DB DO MA MB 3 B. M không thuộc AB D. M trên AB và ngoài đoạn AB
D. AB CA CB
B. DC
.
D. BC . Tính x
cùng hướng với vectơ nào sau đây? C. CD
y . Câu 26. Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thỏa mãn: 2 MB A. M thuộc cạnh AB và AM 2 C. M là trung điểm của AB Câu 27. Cho ba điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? C. AB BC CA B. AB AC BC A. CA BA BC Câu 28. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Vectơ AB A. AD Câu 29. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho AM x AB y AC
C. D. A.1 B. – 1
. Tính m + 2n biết BI m AC n AB
IC 4
2 3 AC C. – 1,5
1 3 D. – 1,25
?
D. BA
B. AC
C. OB
. B. 2,75
MA MB MC
Câu 30. Cho tam giác ABC có điểm I thuộc cạnh AC sao cho A.2,5 OA AB Câu 31. Cho hình bình hành ABCD tâm O . A. BO Câu 32. Cho tam giác ABC, I là trung điểm AB và M là trung điểm CI. Mệnh đề nào sau đây đúng A.
MA MB MC
0
MA MB MC MA MB MC
2
2
0 0
B. D. 2 0
. C. 2,5
0
B. MA MB CN DN NA BN CM MD D.
C. Câu 33. Hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, N là trung điểm của BM. Tính giá trị p + b biết rằng AN p AB q AD B. 1,25 D. 2
JA DA k DB
0 . B. k = 2,5 C. k = 3
0
2
A.1 Câu 34. Cho hình bình hành ABCD; M , N lần lượt là trung điểm của AB; CD; Đẳng thức vectơ nào dưới đây sai? NA MB CN DM A. C. NA MB MC ND Câu 35. Cho tứ giác ABCD, I và J lần lượt là trung điểm BC và AD. Tìm k biết rằng AB AI D. k = 1,5 A.k = 1 MA MB MC
biết rằng
p
EC
.
A.1
B. 2
C. 1,25
D.
17 15
Câu 36. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Tìm điểm M thỏa mãn A. M là trung điểm của BC C. M là điểm thuộc đoạn IC sao cho IM = 2MC Câu 37. Cho tứ giác ABCD có điểm E thỏa mãn AE EB B. M là trung điểm của IC D. M là trung điểm của IA . Tính m n 3 DE mDA nDB pDC
AB BC CA
0
B. Câu 38. Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. Tìm khẳng định đúng A. AB CA BC
C. AB BC
BC
D. AB BC AC AB
4
3
. Tính a + b. Câu 39. Cho tứ giác ABCD, điểm M tùy ý, tồn tại a, b sao cho B. 4 A.2,5 C. 5 MA MB MC a AB bBC D. 2
13
_________________________________
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P1) _________________________________________________
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = a và điểm M thỏa mãn . Tính MB
A.0,5a B. 0,25a C. D. 0,75a
MA
Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 6a và điểm M thỏa mãn . Tính MB
B. 0,25a A.a D. 0,75a
4
Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ
3a
A.2a B. a AC D. 2 .
3MA MB 2 a 3 5 MB 2 a C. 3 AB BC C. 5a Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính AB DC
5a
2a
A.2a B. D. 0
2
Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính . AB C. DC
5a
2a
A.2a B. D. 3a
. C. AB DC 3 CD 2 Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính 4
5a
2a
A.3a B. C. D. 5a
4
.
5a
2a
3a
AB BC AO B. Câu 7. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ A. 3 D. 4 C. 6
3a
B. a C. D. 2
2a Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ AB AC 3a A.2a
.
2a
5a
3a
Câu 9. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ AB AD A.2a C. B.
AH
3
10
3
3
8
Câu 10. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G, đường cao AH. Tính độ dài vec tơ D. AG GH 2
3a
3a
a 3
a 3
A. C. B. D. 2
Câu 11. Cho hình thang vuông ABCD tại A, D có AB = AD = a, DC = 2a. Tính AB DC
5a
A.3a B. 4a C. a
Câu 12. Cho hình thang vuông ABCD tại A, D có AB = AD = a, DC = 2a. Tính 2 AB D. CD 5
5a
A.3a B. 4a D. C. a Câu 13. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính GA GC
3a
3a
3
a
a
3
4 3
1 3
C. B. D. A. 2
.
2a
5a
3a
Câu 14. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài véc tơ AB AC A.2a C. B. D.
AG
2
3
5
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vec tơ AB AC
3a
3a
a 3
B. a C. A. D. 2
Câu 16. Cho hình thang vuông ABCD tại A, D có AB = AD = a, DC = 2a. Tính AD AC
2a
5a
A.3a D. B. 2
2
14
Câu 17. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ . C. a AB AD AC
2
5a
2a
3a
a 3 2
A. C. D. B. 3
AB
.
AO 4
5a
29
a
17
C. B. D. 2
AD 3
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. Tính . Câu 18. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ 3 3a a A. AB
a
97
a
29
13
a
17
A. B. C. 5 D. 2
a AB
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. Tính . AD 4
a
97
29
10
a
a
17
a
A. B. C. 4 D. 2
. Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. Tính AB CA
a
97
29
a
a
73
10
2
A. B. D. C. 4 a Câu 22. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính 2BG GA GC
3a
3a
a
3
4 3
a 3 2
B. C. D. A. 2
2
Câu 23. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ . AB AD 2
5a
2a
3a
a 3 2
A. D. B. 3
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ
3a
3a
A.6a GB 16 B. 7 D. 2
AC
4
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. Tính . C. GA GC 3a C. 5 AB
a
97
5a
29
10
a
34
A. B. C. 4 D. 4
a AB
4
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a. Tính . AC
5a
a
29
a
B. A. 8 C. 4 D. 16 2
.
10 AB
2a
5a
a
13
C. A. AC 2 D. Câu 27. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ 3a B. 3
Câu 28. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G, đường cao AH. Tính AH AC
a
3a
5a
a
13
13 2
B. C. A.
6
a
6
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G, đường cao AH. Tính độ dài vec tơ D. AG CH 2
3a
3a
2a 3
3
B. A. D. 2
. C. AB AO 3
2
3a
5a
34 2
a 3 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ a B. D. A.
Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ GB 2
3a
A.2a B. a C. C. GA AC 3a D. 2
7
.
5a
B. 9a A. BC D. 10a Câu 32. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính độ dài vec tơ 3a
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ
3
2 3a
3a
A.2a B. a AC BD C. GA GC GB C. D. 2
_________________________________
15
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P2) _____________________________
là: D. 7
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Độ dài của AC C. 9 A. 5 B. 6 Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó độ dài của AC bằng: a 3
a
2
2a
3a
2
2
C. B. A. D.
bằng
Câu 3. Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC A. 1 B. 2 C. 2
AB
a 2
D. 3 . Tính AB AC , 30 ACB Câu 4. Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A , cạnh
3a
A. D. 4a B. a
a
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vec tơ C. 2 3a GA GC 2 GB 4
3a
a
17
93 3
C. B. A.2a D. 2
,
,
,F F 1 2
F F F 1 2 3 . Tìm cường độ của lực
cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên. Cường độ của đều là
AOB
3F
. Câu 6. Cho ba lực 120N và 120
C. 150N B. 100N D. 100 3N
C. 30km/h B. 20km/h A. 120N Câu 7. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 40km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h D. 20 3 km/h
Câu 8. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a. Tính MA MC
2a
5a
2a
2a
B. A. 3 C. 6 D.
Câu 9. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a. Tính MA MB MC MD
2a
2a
2a
2a
D. B. 2 C. 6
có cường độ tương ứng 5N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả sử ,F F 1 2
.
B. 40N D. 13N A. 3 Câu 10. Có hai lực hai lực vuông góc với nhau. Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là C. 2 13N A. 89N
A.
B. Câu 11. Mỗi ô vuông trong hình vẽ có kích thước 1.1, tính độ dài của véc tơ u v w 5 C. 13 10 D. 17
,F F 1 2
có cường độ đều là 50N và hợp với nhau góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng
Câu 12. Có hai lực hợp có cường độ là bao nhiêu A.100N B. 200N C. 50 3N . D. 100 3N Câu 13. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh a, tính MA MB MC
a
3
3
3a
3a
4 3
C. D. B. A. 2
.
1 a 3 Câu 14. Điểm M nằm trên đường tròn nội tiếp tam giác ABC đều cạnh a, tính MA MB MC
a
3
a
3
a
3
4 3
1 3
1 2
A. B. C. D.
3a AB
3
4
16
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a. Tính AC BC
a
101
a
132
a
13
D. C. B.
B. 5 85 km/h A.5a Câu 16. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 45km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h D. 20 3 km/h
2
3
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a. Tính với M bất kỳ. C. 45km/h MA MB MC
5a
2a
a
13
A. D. B. 2
2
với M bất kỳ. Câu 18. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính 3 C. 5a MA MB MC
a
26
a
13
5a
a
29
A. B. C. D.
Câu 19. Một máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận tốc máy bay là 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h. Nếu máy bay tăng vận tốc gấp đôi thì máy bay sẽ bay theo hướng đông bắc với vận tốc khoảng
A. 404km/h B. 500km/h C. 420km/h D. 450km/h
.
Câu 20. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB = AD = a, DC = 2a. Tính AB AC
a
2
5a
2a
a 3 2
C. A. D. B. 3
BAC
10 2 . Tính AB AC
a
a
2
. Câu 21. Cho hình thoi ABCD cạnh a, 30
13 2
10 2
a 3 2
C. A.2a B. D.
có cường độ tương ứng 300N xuất phát từ
,F F Câu 22. Có hai lực 2 1 điểm gốc M như hình vẽ. Tính cường độ tổng hợp lực. A.300N B. 320N C.350N D. 330N
bằng
C. 2 B. D. a
Câu 23. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài của CB CD 2a A. 2a
2a
AB cm, 3
4
BC cm. Khi đó BI
là: Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I ,
5 2
. Tính
C. D. A. 7 B. 5
BAC
7 2 AD 3
AB
a
a
. Câu 25. Cho hình thoi ABCD cạnh a, 30
a
13
10 2
13 2
A.2a B. C. D.
.
2a
13
a
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a, M và N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tính độ dài của véc tơ AM AN A.7,75 B. 7,5 C. 2 D. 4 với E, F lần Câu 27. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB = AD = a, DC = 2a. Tính 2AM ME MF
a
a
lượt là trung điểm của DC, BC.
5a
2a
10 2
34 2
A. C. D. B. 3
17
_________________________________
C. 45km/h B. 10 26 km/h
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P3) _____________________________ Câu 1. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 50km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h
D. 20 3 km/h
có cường độ đều 50N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O và hợp với nhau một ,F F 1 2
D. 200N Câu 2. Có hai lực góc 60 . Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 50 3N B. 100 3N N
AB
2
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Tính . C. 2 13N AC
a
10
3a
7a
A.4a B. D. C. 2
,
,
F F F 1 2 3
Câu 4. Ba lực tác động vào một vật ở vị trí
3F
biết rằng
30 ;
40
N
N F 2
. cân bằng như hình vẽ. Tính F 1
A. 50N B. 70N C. 45 2 D. 35N
có cường độ đều 50N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O và hợp với nhau một
,F F Câu 5. Có hai lực 2 1 góc vuông. Tính tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A.100N D. 200N B. 100 3N C. 50 2N .
Câu 6. Cho hình vuông ABCD có tâm I và độ dài cạnh bằng a. Tính AC DI
a
a
7
5a
2
A.2a B. C. D.
10 2 BAC
. Tính 3AB IC
a
a
a
. Câu 7. Cho hình thoi ABCD tâm I có độ dài cạnh bằng a, 30
31 2
A.6a B. C.
10 2 BAC
13 2 . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính BA CA MC
D. . Câu 8. Tam giác ABC cân tại A, 120
5a
a
21
a
19
A.5a B. D. C.
,3F F 1 1
cùng tác động vào một vật đứng yên tại O và hợp với nhau một góc 60 , trong đó
có cường độ x (N). Tính tổng hợp lực tác dụng lên vật theo x.
x
26
N
x
17
N
14
N
Câu 9. Có hai lực 1F A.4xN B. D. C.
x AB
AC
2
. Câu 10. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a, tính 3
5a
a
21
a
19
A.5a B. C. D.
có cường độ tương ứng 6N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả sử ,F F 1 2
B. 40N D. 13N Câu 11. Có hai lực hai lực vuông góc với nhau. Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là C. 2 13N A. 10N
theo a.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm I và độ dài cạnh bằng 2a. Tính AC BD
18
A.3a B. 4a C. 8a D. 7a
.
Câu 13. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính AB AH
a
7
a
5a
2
34 4
D. A.2a C. B.
Câu 14. Có hai lực có cường độ đều là 40N, hợp với nhau một góc 60 . cùng tác động vào một vật đứng ,F F 1 2
yên tại O, tổng hợp lực thu được là F
,F F 1 2
. Giả sử tăng cường độ hai lực lên lần lượt là 2 lần và 5 lần, chiều
. Hỏi cường độ của K
gấp bao nhiêu lần cường độ
của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K của lực F A.7 lần
.
B. 10 lần C. 29 lần D. 13 lần
theo a.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD tâm I và có độ dài cạnh bằng a. Tính AB DI
a
a
7
a
13 2
2
10 2
C. D. A.5a B.
.
Câu 16. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính AB CH
a
3
a
5
2
2
C. D. A.a B. 2a
Câu 17. Có hai lực có cường độ đều là 10N, hợp với nhau một góc 30 . cùng tác động vào một vật đứng ,F F 1 2
yên tại O, tổng hợp lực thu được là F
. Giả sử tăng cường độ hai lực lên lần lượt là 3 lần và 4 lần, chiều
gấp x cường độ của lực F
,F F 2 1 . Cường độ của K
, hỏi x
C. 5,4 lần D. 3,5 lần B. 4,5 lần
theo a.
của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K gần nhất giá trị nào A.2,7 lần Câu 18. Cho hình vuông ABCD tâm I, độ dài cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh CD, tính IC IM
a
a
7
a
5
10 2
2
2
A.2a B. C. D.
theo a.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính 3AB BC
a
13
a
17
a
21
a
19
A. B. C. D. .
Câu 20. Hình vuông ABCD tâm I, độ dài cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh CD, tính IA IM ID
a
a
7
a
5
10 2
2
2
B. A.2a C. D.
Câu 21. Có hai lực
có cường độ lần lượt là 5N và 7N, hợp với nhau một góc 45 . cùng tác động vào một . Cường độ của lực F C. 12,25N gần nhất giá trị nào B. 10,95N
AC a :
gần ,F F 2 1 vật đứng yên tại O, tổng hợp lực thu được là F A.11,11N Câu 22. Tam giác ABC có độ dài cạnh bên là a và góc ngoài tại đỉnh C là 160 . Khi đó 5 D. 14,75N AB 2
nhất giá trị nào sau đây A.4,25 B. 3,69 D. 2,73
3
2
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính với M bất kỳ. C. 5,68 MA MB MC
a
3
a
17
a
13
1 3
A. B. C. D.
3a MA MB MC
3
5
với M bất kỳ. Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính 2
a
17
39
a
a
29
B. C. D.
ABC
AB
a AC a :
2
gần nhất giá trị . Khi đó 3
13 A. Câu 25. Tam giác ABC cân tại A có độ dài cạnh bên là a và 40 nào sau đây A.7,2
19
C. 3,3 B. 8,6 D. 4,5
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P4) ______________________________
bằng:
Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6cm. Tính AB CB
C. 12 D. 3 3
bằng
2
2a
2a
2a
2
B. 12 3 A. 6 3 Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh 2a . Độ dài vectơ DO a C. A. 2 D. 2
,
,
Câu 3. Cho ba lực
, với
AMB
60
F MB F MA F MC 1
hình vẽ với
300 ;
400
N
F 2
. Tính cường độ lực cường độ tương ứng cùng tác động vào một vật tại điểm M như , 120 ; AMC N F 3 B. F F F 3 1 2 , , 2 3 F 1
tổng hợp tác động vào vật.
D. 300N C. 100N E. 500N D. 700N
:
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH
a
a
3
3a
2
A. C. B. 2a
AD CD
13 4 , 4
8
? D. AB . Tính BA AC Câu 4. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có
A. 2 2 D. 4 2 B. 2 10 C. 4 10
Câu 5. Một máy bay khởi động theo hướng bắc dự kiến như hình vẽ, vận tốc máy bay là 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h. Khi đó máy bay sẽ bay theo hướng đông bắc với vận tốc khoảng
B. 209km/h B. 215km/h F. 220km/h D. 230km/h
.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Tính AB AC
3a
5a
A.2a B. 3a C. D.
. Câu 7. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, I là giao điểm hai đường chéo. Tính IA IB
3a
5a
A.a B. 0,5a C. D.
Câu 8. Có hai lực có cường độ đều là 40N, hợp với nhau một góc 60 . cùng tác động vào một vật đứng ,F F 1 2
yên tại O, tổng hợp lực thu được là F
,F F 1 2
. Giả sử tăng cường độ hai lực lên lần lượt là 2 lần và 3 lần, chiều
. Hỏi cường độ của K
gấp bao nhiêu lần cường độ
.
của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K của lực F 19 3
23 3
, lực F
45
B. 3 lần lần A. D. lần C. 6 lần
x N 2
F
2F
1F
1F
, cường độ của lực và lực cản . Biết nâng là. Câu 9. Khi máy bay nghiêng cánh một góc của không khí tác động vuông góc với cánh và bằng tổng của lực
x
2
A. xN B. 0,5aN
2
20
C. N D. 10000N
,
,F F 1 2
F F F 2 1 3 . Tìm cường độ của lực
cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên. Cường độ của đều
.
, Câu 10. Cho ba lực là 26,5N và 120
AOB
3F
A. 26,5N B. 27N C. 30N D. 100 3N
khi các điểm M, N xác định bởi:
.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O và độ dài cạnh bằng 6a, Tính MN 0
NB ND NC
MA MD
0,
a
65
a
26
a
41
a
39
D. C. B.
B. 10 37 km/h A. Câu 12. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 60km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h D. 20 3 km/h
5
3
với M bất kỳ. Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính 2 C. 30km/h MA MB MC
a
26
29
13
39
a
a
a
A. C. D. B. Câu 14. Điểm M nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD cạnh a. Tính MA MB MC MD
2a
2a
D. C. 2a B. 2 CD a 2 ; đường cao AD a . Đặt
2a
2a
2a
2
A. 3 2a Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB a ; u DA AB CD . Độ dài vectơ u a bằng: 2 C. B. A. 2 D. 2
,
Câu 16. Ba lực
,
150
F F F , 1 2 3 , 2
F MB F MA F MC 1
hình vẽ với , 120 ; AMC
300 ;
400
N
AMB N F 3
F 1
. Tính cường với cường độ tương ứng cùng tác động vào một vật tại điểm M như , 3 F 2
độ lực tổng hợp tác động vào vật. Tính cường độ lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 300N C. 100N B. 500N D. 700N
BAC
. Tính 2
AB
AD OB
2
a
. Câu17. Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a, 30
13
13 2
A.2a B. 3,5a C.
.
a D. Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD = 3a, M là trung điểm DC. Tính AC AM
2a
2a
a D.
A.2a C. 6 B. 3
13 Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a, K và H lần lượt là trung điểm của BC, DC. Tính AK AH
a
a
2
10 2
13 2
A.2a B. C.
5
DA
2;
AB
và đường chéo
4
a 3 2 BD . Tính BA DA
D. Câu 20. Cho hình bình hành ABCD có .
B. 4 D. 6 . Gọi M, N là trung điểm của AD, BC. AB a CD ; C. 5 a 2
. A.2 Câu 21. Cho hình thang ABCD có hay đáy Tính MA MC MN
2
a
2
C. 2a B. a D. 0,5a . A.3a Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài vector AB OD BC
B.
C.
D. a
2a
2
A.
a 3 2 _________________________________
21
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P5) ______________________________
,F F 1 2
có cường độ tương ứng 6N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả sử
D. 10N C. 2 13N .
a
a
13
10 3;
BC
4;
5
C. D. AC . Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 1. Có hai lực hai lực tạo với nhau một góc 60 . Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là B. 2 37 N A. 89N Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tính độ dài vector 2AD AC a 11 A. 3a B. AB Câu 3. Cho tam giác ABC có Tính độ dài vector MB MC A.5 . B. 6 C. 4 D. 3
3
2
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G, tính độ dài vector . GB GA GC
5a
3a
C. D. A.a B. 2a
,
,F F 1 2
cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên. Cường độ của đều là
AOB
3F
F F F , 1 2 3 . Tìm cường độ của lực . Câu 5. Cho ba lực 150N và 120
B. 100N C. 150N D. 100 3N
. B. 6 C. 8
2
3
.
6a
5a
2
a
;
D. 12 MA MB MC MD D. C. B. 2 , M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính độ
.
2a
3a
A. 120N Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10. Điểm M đối xứng với A qua đường thẳng BC, tính độ dài vector MB MC A.10 Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 4 2a A. 2a AD a AB Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có 3 CM AN B. a D. C.
B. 20km/h dài của vector 2 A.2a Câu 9. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc 10km/h. Một chiếc ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 35km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông. A.10 7 km/h C. 5 53 km/h
D. 20 3 km/h Câu 10. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh 6a. Tính MA MC
2a
2a
5a
2a
B. D. C. 6
có cường độ tương ứng 6N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Giả sử ,F F 1 2
B. 40N D. 10N A. 3 Câu 11. Có hai lực hai lực vuông góc với nhau. Cường độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là C. 2 13N A. 89N .
Câu 12. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB = AD = a, DC = 3a. Tính BD BC
a
6
a
5
a
2
2
2
a 3 2
A. B. C. D.
BAC
10 2 . Tính BD BC
a
3
a
5
2
. Câu 13. Cho hình thoi ABCD cạnh a, 30
2
2
a 3 2
A.2a B. C. D.
2
.
2a
5a
6a
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 2 A. 2a C. MA MB MC MD D. B. 2
có cường độ tương ứng 200N xuất phát từ
,F F Câu 15. Có hai lực 2 1 điểm gốc M như hình vẽ. Tính cường độ tổng hợp lực. A.200N B. 210N C.240N D. 250N
22
. Tính 2
AB
3 AD
BAC
. Câu 16. Cho hình thoi ABCD cạnh a, 30
2a
a
13
A.2a B. D. C. 3
. Tính độ dài vector AB AC
5;
BC
21
a
19 AC
4;
AB
Câu 17. Tam giác ABC có .
61 2
46 2
3 5 2
A. C. D. B. 3 2
khi các điểm M, N xác định Câu 18. Cho hình vuông ABCD tâm O và độ dài cạnh bằng 6a, Tính NM NC
MA MD
0,
NB ND NC
0
. bởi:
5a
a
26
7a
6a
A. C. D. B. .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 3MA MB MC MD A. 2a
D.
2a
6a
5a
C. B. 2
Câu 20. Có hai lực có cường độ đều là 10N, hợp với nhau một góc 30 . cùng tác động vào một vật đứng ,F F 1 2
yên tại O, tổng hợp lực thu được là F
. Giả sử tăng cường độ hai lực lên lần lượt là 2 lần và 6 lần, chiều
,F F 1 2 . Cường độ của K
gấp x cường độ của lực F
của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K gần nhất giá trị nào A.3,124 lần
, hỏi x
B. 4,123 lần C. 5,102 lần
0
. Tính độ D. 4,035 lần GA GC GD
a
a
a
a
. Câu 21. Cho hình vuông ABCD tâm O và độ dài cạnh bằng a. Điểm G thỏa mãn dài của vector GA GB
17 3
14 3
17 2
A. B. C. D.
11 3 MA MB MC
2
7
với M bất kỳ. Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính 5
a
41
a
17
39
a C. , lực F
45
D. A. B.
, cường độ của lực và lực cản . Biết
26 a Câu 23. Khi máy bay nghiêng cánh một góc của không khí tác động vuông góc với cánh và bằng tổng của lực F
x N 2
6
2F
1F
x
2
nâng 1F là. A. 6xN B. 0,5aN
2
. Tính
C. N D. 10000N
AC
AD 2
BAC
. Câu 24. Cho hình thoi ABCD cạnh a, 30
5a
a
13
5
C. A. 2a B. D. .
2a
57
a
6a 2 MA MB MC MD a D. 2
15
C.
58 MA
a
a
a
5
a
6
với M là trung điểm cạnh BC. Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 4 a B. 2 A. Câu 26. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài vector 0,75 MB 2,5
101 3
127 8
3
2
C. A. B. D.
có cường độ tương ứng 6N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Cường ,F F 1 2
C. 62 độ B. 67 độ
. Câu 27. Có hai lực độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là 12N thì góc giữa hai vector lực gần nhất với A.65 độ Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, M là trung điểm cạnh AB. Tính độ dài vector AM AO CB
a
6
a
5
a
a 3 2
2
2
10 2
D. 56 độ 2 D. A. B. C.
_________________________________
23
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN ĐỘ DÀI VECTOR P6) _____________________________
AB
AC
2
. Câu 1. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Tính
3a
7a
a
10
A. 4a C. B. 2
cùng có cường độ là ,F F 1 2 D. ,F F 1 2
Câu 2. Có hai lực cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Biết hai lực 1000 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bao nhiêu ? A. 100 N D. 200 N B. 50 3 N
Z
a
3
C. 100 3 N AB GC Câu 3. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 2a, tính .
7 3
2 3
4 3
C. Z = A. Z = 1 B. Z = D. Z =
a
5
a
7
a
3
a
2
. Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a với M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính độ dài vector AM CN
2
2
2
2
C. D. A. B.
,F F 1 2
cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Biết hai lực cùng có cường độ là 26 ,F F 1 2 Câu 5. Có hai lực N và vuông góc với nhau. Tính tổng hợp lực tác dụng lên vật.
D. 70,5 N
BAC
a
a
a
. C. 100 3 N B. 26 2 N A. 100 N Câu 6. Cho hình thoi ABCD tâm I và có độ dài cạnh bằng a, 30 . Tính 2AB IC
31 2
13 2
A. 6a C. D.
10 2 AC F , 3
F 1
cùng tác động vào một vật đặt tại điểm A như hình vẽ, vật đứng AD B. AB F , 2
60 ,
N
F 1
60 ,
. Độ lớn lực F3 thỏa mãn bất đẳng thức nào ?
N F 30 2 B. 70 < F3 < 80
Câu 7. Cho ba lực yên. Giả định BAC A. 50 < F3 < 60 C. 80 < F3 < 90 D. 64 < F3 < 69
a
a
a
7
theo a. Câu 8. Cho hình vuông ABCD tâm I và có độ dài cạnh bằng a. Tính AB DI
10 2
13 2
2
B. A. 5a C. D.
7
C. 6 B. 8 . .
2a
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh huyền bằng 10. Tính AB AC A.10 Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Với điểm M bất kỳ, tính độ dài vector 4 A. 2a C. B. 2 D. 12 4 MA MB MC MD 6a D.
Câu 11. Có hai lực có cường độ đều là 10N, hợp với nhau một góc 30 . cùng tác động vào một vật đứng ,F F 1 2
yên tại O, tổng hợp lực thu được là F
. Giả sử tăng cường độ hai lực lên lần lượt là 6 lần và 2 lần, chiều
,F F 2 1 . Cường độ của K
gấp x cường độ của lực F
, hỏi x
C. 5,102 lần B. 4,123 lần D. 4,035 lần
của lực giữ nguyên như thế, ta thu được tổng hợp lực K gần nhất giá trị nào A.3,124 lần Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Lựa chọn mệnh đề đúng
24
2
a
A. B.
AB BC CD AB AD
a 3
AB BC CD a 4 AB BC CD DA
6
a
C. D. .
. Câu 13. Mỗi ô vuông trong hình vẽ có kích thước 1.1, tính độ dài của véc tơ 2u w
A. 109 C. 13 B. 10 D. 7
.
Câu 14. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = 4, AB = 8. Tính BA AC
A. 2 10 C. 4 10 B. 3 10
. D. 5 2 Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A có trọng tâm G và cạnh huyền BC = 12. Tính 4GA GB GC
C. 10 B. 12 D. 8
có cường độ tương ứng 6N và 8N cùng tác động vào một vật đứng yên tại O. Cường ,F F 1 2
OA OB OC OA OB
2
A. 9 Câu 16. Có hai lực độ lực tổng hợp tác dụng lên vật là 11N thì góc giữa hai vector lực gần nhất với A.65 độ B. 81 độ D. 72 độ Câu 17. Tam giác ABC có điểm O thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng ? C. 77 độ
A. Tam giác ABC đều C. Tam giác ABC vuông tại C B. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 18. Một máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận tốc máy bay là 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h. Nếu máy bay tăng vận tốc gấp ba thì máy bay sẽ bay theo hướng đông bắc với vận tốc khoảng
C. 603km/h B. 610km/h G. 650km/h D. 620km/h
theo a.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, độ dài cạnh bằng a. Tính 3AB BC
a
13
a
10
a
17
a
19
A. C. B. D.
theo a biết M là trung điểm Câu 20. Cho hình vuông ABCD có tâm I, độ dài cạnh bằng a. Tính IA IM ID
a
5
a
7
a
của CD.
2
2
A. 2a B. C.
10 2
D.
Câu 21. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh 3a. Tính MA MB MC MD
2a
2a
2a
2a
D. A. 3 B. 2 C. 6
. Câu 22. Mỗi ô vuông trong hình vẽ có kích thước 1.1, 3u v tính độ dài của véc tơ 2
A. 109 C. 130
113 D. 91
H.
.
Câu 23. Điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh 3a, tính MA MB MC
3a
3a
3a
1 a 3
3
C. D. A. 2 B. 3
.
Câu 24. Điểm M nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD cạnh bằng 26, tính MA MB MC MD
25
A.26 B. 13 C. 52 D. 40
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P1) _____________________________
.AB AC
. Câu 1. Cho tam giác ABC cạnh a. Tính
22a
23a
2a
2 0,5a
A. C. D. B.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Tính .
2 0,5a
22a
23a
2a
A. C. D. B.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Tính .
23a
2a
2 0,5a
A. .AB OC .AB BD C. D. B.
. M AB AC AH BC
Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trực tâm H. Tính theo a.
2a
2 0,5a
A. 0 D. B.
22a . C. 2 2a .CA CB C. 17
. D. 15
Câu 4. Cho A, B, C thỏa mãn AB = 2, CB = 3, AC = 5. Tính A. 14 Câu 5. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc nửa đường tròn. Tính giá trị biểu thức 2 A. 0 . MA MB C. 6R2 D. 8R2
1
a
b
,a b
Câu 6. Cho và hai vector vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vector . theo R. a b a b ;
B. 13 3 . NA NB B. 5R 2 5 B. 180 độ D. 45 độ A. 100 độ C. 120 độ
2
2
2
c
a
2
2
2
2
2
. Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Tính AB AC BC
b
2 c
c
2c
b 2
D. A. B. C.
a .a b
,a b
a a b
a b
4,
2
Câu 8. Cho hai vector thỏa mãn . Tính .
A. – 2 B. – 3 C. – 5
2
2
b
2
2
2
2
2
2
theo a, b, c. D. 3 .AM BC
c
a
2c
c
3 b
c 2
D. C. B. A. Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b, M là trung điểm cạnh BC. Tính
a AB AC .
AC CD CA .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính theo a.
B. – 2 2a D. – 6 2a
theo a.
C. – 3 2a AB AC BC BD BA
A. 4 2a Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính A. 4 2a B. – 2 2a C. – 3 2a D. – 6 2a
.AE AB
theo a.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua C. Tính A. 4 2a C. 3 2a
5,
12,
13
Câu 13. Cho . . Tính coscủa góc , là góc giữa hai vector b B. 2 2a a b a D. 5 2a ,a b
12 13
5 13
11 15
A. C. D.
cos
4,
4
3,
Câu 14. Tính với . a b ,a b B. 0 a b
3 8
1 2
2 5
B. A. 0,5 C. D.
. Xác định
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi M là điểm thỏa mãn điều kiện AM k AB k để hai đường thẳng AC, DM vuông góc với nhau.
k
k
16 9
9 16
4 k 3
3 k 4
B. A. C. D.
26
Câu 16. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB.
.DM NM
Tính giá trị biểu thức .
2 2
2
A. 0,25 B. 0,5 C. D.
3 2 MA MA AB . D. 2R2
2
2
2
2
theo R. C. 4R2 B. 0 Câu 17. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Tính A. 3R Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a, các đường cao AH, BK, kẻ HI vuông góc với AC. Mệnh đề nào đúng ?
.AB AC a
2
.CB CK a 8
.CB AK a
AB AC BC a
A. C. D. B.
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 5, đường cao AH. Tính . .HB HC
16 5
225 34
D. C. – 4 B. A. 34
2
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai
0
2
2
B. A.
. AB AD .AB CD a
C. D.
cos
.AB AC a AB CD BC AD a
,AC BI
. Câu 21. Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD, tính
1 3
1 10
1 5
2 10
A. B. C. D.
12
. AB AC
? Câu 22. Cho AB = 4, AC = 3, hỏi có mấy điểm C để A. 2 B. 0 D. 3
AB AC . C. 1 8 C. 1
Câu 23. Cho AB = 4, AC = 3, hỏi có mấy điểm C để A. 2 B. 0 ? D. 3
AC CD CA
Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính theo a.
A. – 1 B. 3 2a D. 2 2a
,m n
Câu 25. Cho hai vector khác 0, tính góc giữa hai vecto nếu . m n m n . .
C. – 3 2a ,m n
A. 0 độ B. 180 độ C. 90 độ D. 45 độ
.
D. 5 2a
Câu 27. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Tính .
3 2
B. – 1,5 A. 1,5 C. D. – .AE AB Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh a, E đối xứng với D qua C. Tính C. 5 2a B. 3 2a A. 2 2a . AB BC BC CA CA AB . . 3 2
120 ,
3,
5
b
. Tính a b
a
. , a b Câu 28. Cho
A. 7 D. 19
Câu 29. Cho tam giác ABC có là các vector đơn vị. Độ dài AC là B. 4 AB e BC e 4 ; 1 2 C. 2 e 5 2 với 1 2,e e
e 3 1 e 2
4 e 1
4e 1
e 2
A. B. C. 5 D. 17
A. B.
C. Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai ? . . AC CB AC BC AC BC BC AB . .
. . AB AC BA BC AC BC CA CB . . b
a
3,
5, 2
171
b 3
Câu 31. Cho . . Tính 5 D. 4a b a
B. 6 C. 5 13 D. 7 2 A. 2 17 Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH, BK, kẻ HI vuông góc với AC tại I. Mệnh đề nào sai ?
A. B.
2
. CB CA . CB CA
. CB CI 4 . KC CH
4
. BA BC . BA BH 2 AC AB BC
27
D. BA BC . C.
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P2) _____________________________
2
Câu 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a, mệnh đề nào sau đây sai ?
2
A. B.
.AB CD a . . AB AD CB CD
0
2 .DA CB a AB BC AC a
D. C.
2
Câu 2. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a, I là trung điểm của cạnh AB. Tìm mệnh đề sai
. AB DC
0
. DA DB
0
A. C. D.
8 a m
n
AB AD . m p .
4;
0 n p .
2
2;3 ,
. AB DC 4;1 . Tìm độ dài vector p
Câu 3. Cho biết . B.
61 7
13 5
B. A. 4 C. D.
BC
4
4
2 . AB AC BC . AB BC AC
A. B.
D.
0
là
21 17 Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sai ? 2 BC CA . AC BC BA OA OB AB
C. Câu 5. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để
A. Tam giác OAB đều C. Tam giác OAB vuông tại O
0
B. Tam giác OAB cân tại O D. Tam giác OAB vuông cân tại O MA MB .
2
Câu 6. Cho hai điểm A và B có AB = 4. Tập hợp những điểm M sao cho A. Đường thẳng vuông góc với AB C. Đường thẳng vuông góc với AB là B. Đường tròn bán kính r = 2 D. Đường tròn bán kính r = 4
.MA MB a
là Câu 7. Cho AB = 2a và O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tập hợp những điểm M thỏa mãn đường tròn có bán kính bằng
2a
3a
2
A. a B. 2a C. D.
.AM AB a
là
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại B D. Đường tròn đường kính AB.
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = a cố định. Tập hợp những điểm M mà A. Đường tròn tâm A, bán kính r = a C. Đường trung trực của AB. Câu 9. Tồn tại bao nhiêu điểm C trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại C, với A (1;2), B (3;– 1) ? A. 2 D. 4 C. 3 B. 1
C. F = 1
. Câu 10. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Tính A. F = 7 B. F = 2 D. F = 0
M
Câu 11. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính giá trị biểu thức . 2 F MA MA AB . .AB AC 2 a
3 2
. Tính
A. M = 1 B. M = 0,5 C. M = 2 D. M =
Q AC BC .
BAC
. Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 5, 120 A. Q = 37,5 B. Q = 22,5 C. Q = 10 D. Q = 30,5
P
.BM DO 2 a
Câu 13. Hình vuông ABCD tâm O và có độ dài cạnh bằng a, M là trung điểm cạnh AB. Tính .
2
D. – 0,25 B. – 0,5 C. – 2
.AB AD
A. – 1 Câu 14. Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MC MD a . A. R = 1,5a là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn này. . C. R = 3a B. R = 2a D. R = a
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD có độ dài các đường chéo AC = 6, BD = 8. Tính A. 5 B. – 7 C. 7 . D. 25
2
.MH MA BC
28
Câu 16. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính .
A. 0,5 B. 0,25 C.
2 3 Câu 17. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Tính A. 3 C. 0 B. 2 Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, đường cao AH. Tính tích vô hướng
.
1 D. 3 . AD BC BE CA AB CF . . . D. 1 .HB HC 144 25
144 25
D. B. – 25 C. 25 A.
.HB AC
. C. – 9 B. 36
. IN IC
2.
.
2 5 25
5 25
B. – 4 C. D. A. Câu 19. Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Tính D. – 12 A. 9 MI MA . Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M và N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính 4. 5 10
.GM GD
. B. – 2 C. – 1
) 0
là đường D. 2 MA MB MA MC )(
C. 6 B. 4 D. 5
.CE CF
2a
. B. Câu 21. hình vuông ABCD cạnh bằng 1, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Tính 9 A. – 3 Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4. Tập hợp điểm M thỏa mãn ( tròn (W), chu vi của đường tròn này bằng A. 2 Câu 23. Cho hình vuông ABCD cạnh a, các điểm E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AD. Tính A. 2 2a D. 4 2a
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trực tâm H. Tính theo a.
2 0,5a
2a
A. 0 B. D. C. – 3 2a M AB AC AH BC . . C. 2 2a
.
Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tính theo a. . P GA GB AC CG
22 a 3
21 a 2
22 a 5
.AM BC
A. 0 B. C. D.
2
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3a, trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = a, CN = 2a. Tính A. 2 2a theo a. B. – 1,5 2a C. 3,5 2a D. – 4 2a
theo R. MA MA AB . D. 2R2 Câu 27. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Tính A. 3R B. 0
AB AC . C. 1
? D. 3 Câu 28. Cho AB = 4, AC = 3, hỏi có mấy điểm C để A. 2 B. 0
AC CD CA .
theo a. Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính C. 4R2 12 AB AC .
D. – 6 2a A. 4 2a B. – 2 2a
C. – 3 2a
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a. Tính theo a, b, c.
2c + 2ab
.BA BC D. A. 2a + b B. a + b + c C.
2c .CA CB
. Câu 31. Cho A, B, C thỏa mãn AB = 2, CB = 3, AC = 5. Tính A. 14 B. 13 D. 15 C. 17
0
là Câu 32. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để OA OB AB
A. Tam giác OAB đều C. Tam giác OAB vuông tại O
.
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tính theo a. B. Tam giác OAB cân tại O D. Tam giác OAB vuông cân tại O P GA GB AC CG .
22 a 3
21 a 2
22 a 5
B. C. D. A. 0
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a. Tính theo a, b, c.
2c
2c + 2ab
B. a + b + c C. .BA BC D. A. 2a + b
_________________________________
29
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P3) _____________________________
Câu 1. Cho a
và b
. a b
. a b
. a b
a b .
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 a b .
a b .
0
1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
BC
4
. . AB AC BC 2 . AB BC AC
A. . C. B. . . D. .
. a b
a b .
.
B. D.
khác 0
và b
0180 .
090 .
045 .
Câu 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai 2 . BC CA A. . C. AC BC BA 4 và b . Xác định góc giữa hai vectơ a Câu 3. Cho hai vectơ a khi
00 .
.
A. B. C. D.
B. 0
C.
D.
2a
22a
2 0, 25a
Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB. Tính A. .MA MC
2
2
2
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
Câu 5. Cho hai vectơ a a
2 b
a b .
a
.
a b .
a
b
b
a
.
và b 2 b
2
2
2
a b .
a
b
b
.
a b .
a
b
.
2 a
2 a
1 2 1 2
C. D.
2
2
a
AB AC .
.
. AB AC
a
2 2 .
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng
1 2 1 b 4 .a Tính tích vô hướng AB AC . . AB AC .
.
AB AC .
.
2 3 2
a 2
a 2
A. B. C. D.
2
2
AB HA ,
0 150 .
AH BC .
0.
AB AC .
.
AC CB .
.
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
a 2
AB c AC b , .
a 2 BA BC .
.
Tính
2
2
2
2
.
b
. BA BC
.
. BA BC
2 b
c
.
2 b
c
.
A. C. D. B.
B. C. D.
c . BA BC có độ lớn 40N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
có độ lớn 50N và
.
2 cm,
CA
AB CA CB .
B. 1200J D. 950J CA CB . BC 3 cm, C. 900J 5 cm. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A và có A. BA BC . Câu 9. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.1000J Câu 10. Cho tam giác ABC có
CA CB .
13.
15.
17.
19.
0
,
Tính CA CB . A. B. C.
D. CA CB . . OA OB AB
Câu 11. Cho ba điểm là
.O
, , .
O A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng , .O .O B. tam giác OAB cân tại D. tam giác OAB vuông cân tại
2
2
A. .
. MP MN . MN MP MN PQ MN PQ MN
PQ
A. tam giác OAB đều. C. tam giác OAB vuông tại Câu 12. Cho M N P Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? , MN NP . PQ MN NP MN PQ . . MN PQ PQ MN C. . . B. D. .
(0
2
2
2
2
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao . Tính diện tích tứ giác MNPQ. cho
2
AM BN CP DQ x 2 2 ax a x 2
2x
ax a
x
2
ax a
2 AB AC . .
) a 2 ax a .a Tính
2
2
. AB AC
.
B. C. D.
x 2 x 2 A. Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh AB AC .
. AB AC
a
.
a
2.
. AB AC
.
21 a 2
22 a 2
AM
B. A. C. D.
AC 4
.
.DC Tính
MB MN .
MB MN .
MB MN .
MB MN .
16.
0.
4.
4.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho . Gọi N là
. MB MN
C. D. B.
AM BN CP DQ x
(0
a
)
trung điểm của đoạn thẳng A. Câu 16. Cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho . Tính tích vô hướng .
2AB
.PN PQ 2AD
x 2AC
.MN MC
A. C. D. 0 B.
. D. Kết quả khác
B. 0
C.
2a
22a
30
Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AD. Tính A.
2
Câu 18. Cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao
. PM DC
AM BN CP DQ x
(0
x
a
)
a 2
cho . Nếu thì giá trị x bằng
a 2
a 4
AB
8,
AD
5.
Tích
62.
AB BD .
64.
a 3 4 . AB BD . AB BD .
AB BD .
64.
A. B. C. D. a
.
.a Tính tích vô hướng
2
2
a
2
AB BC .
.
. AB BC
.
a
AB BC .
.
.
B. C. D. 62. AB BC .
a 2
a 2
B. A. C. D. Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD có A. AB BD . Câu 20. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 3 2
AB BC . có độ lớn 30N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
có độ lớn 60N và
D. 1000J C. 700J B. 800J
Câu 21. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.900J Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh a, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao . cho
.PN PM
(0
a
)
AM BN CP DQ x 2
2
x 2
2
2
2
x
(
x a
)
x
(
a
x 2 )
(
x a
)
x
(2
a x
)
AB AC .
24.
AC và 8 AB AC .
26.
. Tính 2 A. B. D.
AB AC .
32.
BD Tính 6.
2 x C. . AB AC . C.
.
B.
C.
D. Kết quả khác
2a
AB AC . Câu 23. Cho hình thoi ABCD có B. A. D.
2 0, 25a
AB
8 cm,
AD
12 cm
Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB. Tính 2 0, 75a A.
54 cm . Tính 2
, AB BC
cos
. AB BC ,
cos
.
cos
.
Câu 25. Hình bình hành ABCD có 28. .MC MD , góc ABC nhọn và diện tích bằng
2 7 16
2 7 16
cos
AB BC ,
.
cos
.
A. B.
AB BC , AB BC ,
5 7 16
5 7 16
2
2
a
2.
.AD Tính BK AC .
a
2 2 .
BK AC .
BK AC .
0.
a
C. D.
. BK AC .
0
,
,
. Gọi K là trung điểm của cạnh D. C. Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có AB A. B.
A B C là ba đỉnh của tam giác.
a và AD a 2 2. MB MA MB MC
BK AC .
Câu 27. Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn với
a
a
2
2
.
.
Tính a . AB BC .
.
.
a
a
. AB BC
D. đường tròn. B. đường thẳng. AB AC A. một điểm. Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có
2 2 2
C. D. A. B. C. đoạn thẳng. . AB BC . 2 2 2
AB BC . có độ lớn 50N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
có độ lớn 50N và
0
B. 1200J D. 1300J là:
AB BC . Câu 29. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.1250J Câu 30. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn A. một điểm.
a
1
a
b
D. đường tròn.
Câu 31. Cho hai vectơ a
và v
a
2 5
B. đường thẳng. và b b thỏa mãn và hai vectơ vuông góc với nhau. C. 900J MA BC . C. đoạn thẳng. u b 3
Xác định góc giữa hai vectơ a B. A.
090 .
.b 0180 .
060 .
045 .
P
BC
a CA b AB ,
,
c
.
và C. D.
Tính
2
2
2
2
2
2
a
c
b
c
c
a
2
P
.
c
b
P
2.
Câu 32. Cho tam giác ABC có
P
P
.
.
2 b 2
. AE AB
AE AB .
. AE AB
a
a
a
2 2 .
2 3 .
2 5 .
A. C. B. . AB AC BC . 2 b 3
a
2 5 .
.C Tính
. AE AB . D. . AE AB D. C. B.
2 Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua A. Câu 34. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
GA GB .
.
. AB AC
.
AC CB .
.
. AB AG
.
21 a 2
21 a 2
21 a 2
a 6
31
A. B. C. D.
; có M là trung điểm đoạn thẳng AB. Tính tích vô hướng
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P4) _____________________________ a
OA OB
26
2
2
a
.
AB AC .
2 2 .
a
. AB AC
D. 52 C. 26 B. 2 . AB AC . Câu 1. Cho tam giác OAB cân tại O có OI IA OI IB . . . A.0 Câu 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng
AB AC .
.
.a Tính tích vô hướng AB AC .
.
a 2
a 2 AB BC .
.
2
2
a
2
.
AB BC .
D. C. A. B.
. AB BC
a
.
.
.a Tính tích vô hướng AB BC .
.
a 2
a 2
C. B. A.
. M là trung điểm của cạnh BC. Tính
D. AB BC . .AB AE
60
. Câu 4. Tam giác ABC có
2 3 2 Câu 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 3 2 A
AC
AB
4;
3;
C. 2 3
A. 6 3
B. 3 3
AB
3;
AC
4;
60
C. 2 3
D. 4 3
. M là trung điểm của cạnh BC. Tính . Câu 5. Tam giác ABC có D. 4 3 .AC AD A
A. 6 3
B. 3 3
MN 8
MN 2
MN NM . MN 4
D. B.
4 . Tìm độ dài đoạn thẳng MN. MN 6 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng
.BA AM
AC a
2
2
. C. 3 Câu 6. Cho hai điểm M, N thỏa mãn A. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a ,
2a
a 2
A. . C. . B. 2a .
2
2
2
a
a
bằng Câu 8. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ
a D. . 2 .BC CG 2 a 2
a 2
2
2
2
2
D. . A. . B. . C. .
2 Câu 9. Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh bằng a . Tìm mệnh đề sai: AC BD .
.AB AC a
. AB BO
. AB AO
a 2
a 2
D. . B. A. C. . .
4
0 . AB CB .
, vuông tại A , biết AC BC . . Khi đó AB , AC , BC có độ dài là
9 C. 2 ; 4 ; 2 5 . CD , đáy nhỏ
a 4
a 2
AD
a 3
D. 4 ; 6 ; 2 13 . B. 3 ; 4 ; 5 . , đường cao ; I là trung AB Câu 10. Cho ABC A. 2 ; 3 ; 13 . Câu 11. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn điểm của I . Khi đó I bằng
29 a 2
A. . D.
. M a b
29a . b c .
. c a
thỏa mãn: , , và . Khi đó có giá trị là
Câu 12. Cho a
, b
, c
29 a B. 2 a
4
c
1
5
5
0
. b
B. 33,5. . D. 18, 25 C. 0 . b a c 3 C.18, 25 .
AM x
y
0
0
x
DN y
, 1
A. 29 . Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB , AD sao cho . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM BN
x B.
y
2
y
x
0.
x
x
0.
1 y 1. 0. là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0
và b
C. A. D.
y Câu 14. Cho a
3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. a b
. a b
a b .
a b .
0
a b .
1
. a b
. a b . a b
.
. . C. A. . . D.
Câu 15. Cho hai vectơ a
khác 0
. Xác định góc giữa hai vectơ a
và b
0180 .
090 .
045 .
khi B. và b
00 .
2
GA GB .
.
. AB AC
.
AC CB .
.
. AB AG
.
C. D. B. A. Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
21 a 2
21 a 2
21 a 2
AB c AC b , .
a 6 BA BC .
.
2
2
2
2
. BA BC
BA BC .
b
c
.
.
.
. BA BC
2 b
c
.
A. B. C. D.
2 c b . CA CB
.
2 cm,
CA
AB CA CB .
15.
CA CB .
13.
Tính C. BA BC . Tính 5 cm. CA CB .
17.
CA CB .
19.
D. Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A và có B. A. Câu 18. Cho tam giác ABC có BC 3 cm,
32
B. A. C. D.
a b
a b
5, 3
4
.a b
,a b
Câu 19. Cho hai vector . Tính . thỏa mãn 3
P
BC
a CA b AB ,
,
c
.
A. – 1,2 B. – 3 D. 3
Tính
2
2
2
2
2
2
a
c
c
b
c
a
2
.
P
P
b
2.
c
Câu 20. Cho tam giác ABC có
P
.
P
.
2
2 b 2
A. B. C. D. C. – 0,75 . AB AC BC . 2 b 3
.
2
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, M là trung điểm của BC. Tính .AM AO
2a
a .
23 4
a 2 AM BC . .
BC
a CA b AB ,
,
c
.
A. . C. D. . B. 2a .
Gọi M là trung điểm cạnh
.BC Tính
2
2
2
2
c
b
b
c
. AM BC
.
. AM BC
.
Câu 22. Cho tam giác ABC có
2
2
2
2
c
a
c
a
. AM BC
.
. AM BC
.
B. A.
2 2 b 2
2 2 b 3
0
,
D. C.
. OA OB AB
O A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng , .O
Câu 23. Cho ba điểm là
.O
B. tam giác OAB cân tại D. tam giác OAB vuông cân tại .O
.a b
a b
5, 2
3
Câu 24. Cho hai vector . Tính . A. tam giác OAB đều. C. tam giác OAB vuông tại ,a b thỏa mãn 2 a b
C. – 2 B. – 3 D. 3
2
2
, , . A. .
. MP MN . MN MP MN PQ MN PQ MN
PQ
A. – 1,2 Câu 25. Cho M N P Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? , MN NP . PQ MN NP MN PQ . . MN PQ PQ MN C. . . B. D. .
.a Tính
2
2
. AB AC
.
. AB AC
.
AB AC . .
. AB AC
a
.
a
2.
21 a 2
22 a 2
B. A. C. Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh AB AC .
A.
B.
D.
2 2,5a
23a
22a
) . 2a
Câu 27. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, M là trung điểm của BC. Tính D. AM AB AC (
C. P AC CD CA .
. P
P
23 .
23 .
a
P
P 1.
Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính
12 cm
22 . a , góc ABC nhọn và diện tích bằng
cos
, AB BC
cos
. AB BC ,
cos
.
.
cos
.
cos
AB BC ,
.
B. C. D. AB 8 cm, AD A. a Câu 29. Hình bình hành ABCD có 54 cm . Tính 2
AB BC ,
2 7 16
2 7 16
5 7 16
2
5 7 16
a
2 2 .
.AD Tính BK AC .
BK AC .
BK AC .
0.
2.
a
a
AB BC , . BK AC .
A. D. B. C.
a và 2
AD a
0
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB A. B. . Gọi K là trung điểm của cạnh D. C.
2.
2 . BK AC MA MB MC C. đoạn thẳng.
là: Câu 31. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
A. một điểm. B. đường thẳng. D. đường tròn.
.
2
B.
C.
D.
A.
23a
22a
2a
a 3
0
,
,
Câu 32. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, M là trung điểm của BC. Tính .AM AB
A B C là ba đỉnh của tam giác.
MB MA MB MC
Câu 33. Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn với
A. một điểm. D. đường tròn.
,a b
3,
Câu 34. Cho hai vector thỏa mãn . Tính . B. đường thẳng. a b a b C. đoạn thẳng. 2 .a b
A. – 2 B. – 3 C. – 1,25 D. 3
_________________________________
33
. AE AB
AE AB .
a
a
2 2 .
2 3 .
a
2 5 .
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P5) _____________________________ Câu 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua A. 2 5 .
AE AB . . D. AE AB .
. AE AB
a
B. C. .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
.C Tính AB BC BD DA DB DC 23a
2a
C. B.
có độ lớn 50N và D. 0 có độ lớn 20N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
22a A. Câu 3. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.500J
a
3,
b
2
a b .
3.
.b
B. 300J C. 450J D. 540J
và b
Xác định góc giữa hai vectơ a
Câu 4. Cho hai vectơ a thỏa mãn và và
0120 .
030 .
D. B. C. A.
060 . .a b
045 . a b
5, 3
4
,a b
Câu 5. Cho hai vector . Tính . thỏa mãn 3 a b
2
A. – 1,2 B. – 3 C. – 0,75 D. 3
25
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
AB C.
2 26a
2 20a
2 18a
1
a
b
B. AB AC . A. D.
và v
a
b
a
.b
và b định góc giữa hai vectơ a A.
thỏa mãn và hai vectơ Câu 7. Cho hai vectơ a vuông góc với nhau. Xác b 3 . 2 30a 2 u 5
090 .
0180 .
045 .
AB AD BD BC
060 .
và B. D. C. . Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
22a
23a
2a
24a
2
2
2
C. D. B. . Đẳng thức nào sau đây sai?
2 b
a b .
a
a b .
a
b
b
và b 2 b .
2 a .
2
2
A. B. A. Câu 9. Cho hai vectơ a a
a b .
a
b
b
.
a b .
a
b
b
.
2 a
2 a
1 2 1 2
1 2 1 4
2
2
AB HA ,
0 150 .
AH BC .
0.
C. D.
AB AC .
.
a 2
a 2
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai? AC CB . C. D. A. B.
AB AC
a
a
2
2
Tính a . AB BC .
.
.
a
.
.
a
. AB BC
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có
2 2 2
D. C. A. B. . . AB BC . 2 2 2
AB BC . có độ lớn 30N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
có độ lớn 50N và
AB BC . Câu 12. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.750J
P
B. 300J D. 650J
.a Tính
P
a 2 2 .
P
a
22 .
P
P
a
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh
2. a
AM
A. B. C. 450J AB AC BC BD BA . C. . D.
22 . AC 4
.
.DC Tính
MB MN .
MB MN .
0.
4.
MB MN .
4.
MB MN .
16.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho . Gọi N là
B. D.
với G là trọng tâm tam giác.
trung điểm của đoạn thẳng MB MN . A. Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính 3
2
2
2
C. . . GA GB GA GC 6
a 3
a 2
a 2
AB
8,
AD
5.
Tích
AB BD .
62.
64.
62.
AB BD .
64.
B. C. A. D.
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có A. AB BD . B. D.
2
23 a 2 . AB BD . C. AB BD . AD AB
. AC AB Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tính
C. B. D. A.
23a
22a
24a
2a
34
AB a BC
;
2
a
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có , trọng tâm G. Tính .
22a
22a
23a
. . BA BC BC CA 21 a 2
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông, N là điểm tùy ý trên
. . MA MB MC MD
cạnh BC. Tính .
22a
22a
21 a 2
21 a 2
A. B. C. D.
.a b
,a b
8, 3
6
Câu 20. Cho hai vector . Tính . thỏa mãn 3 a b a b
D. Kết quả khác C. – 5,75 B. – 3 A. – 6 Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O, điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị
2
2
.
2a
a 3
a 2
A. B. D. . . MB MD CO BO của 2 a 2
2
2
2
Câu 22. Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính
a 2
a 3
a 2
A. B. D. C. C. GA GB GA GC 2 . . với G là trọng tâm tam giác. 2 a 3
a b
a b
5, 4
4
,a b
. Tính . Câu 23. Cho hai vector thỏa mãn 4 .a b
A. – 1,2 B. – 3 D. Kết quả khác
Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính . AC AB AD
22a
22a
24a
B. D. C. – 0,75 C. .
2a
22a AC và 8 AB AC .
AB AC .
24.
26.
28.
AB AC .
32.
D. Kết quả khác
D.
23a AB AD BC BD 23a C. . AB AC . C. AB AC . AD AB
2
. AC AB
22a
23a
22a
24a
A. Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính B. A. BD Tính Câu 26. Cho hình thoi ABCD có 6. A. B. Câu 27. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính A. C. B. D.
2
2
a
a
Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính . .OA AB
a 2
a 2
2 2 2
2 3 2
A. B. C. D.
2
a
a
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a. Tính . .AB AG
23 a 4
a 2
2 3 6
A. B. C. D.
2 3 4 AC AC AB
Câu 30. Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính .
2
2
a
a
2 2 2
2 3 2
A. B. C. D.
2a
a 2 IC ID
0
. Điểm I thỏa mãn 2
a 2 và 60 ABD
2
. Tính
a
a
a 2
2 3 2
2 2 6
2MB MC
AB
3;
AC
. Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
4
Câu 31. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng .AO BI a B. A. C. D. . 2 2 2 Câu 32. Tam giác ABC vuông tại A có .
.AM BC
Tính tích vô hướng .
23 3
41 3
A.8 B. – 23 C. D.
35
_________________________
2
a b
a
4,
Câu 1. Cho hai vector có . Tính .
CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG P6) _____________________________ b
120
5
,a b
, a b
a
3,
b
2
a b .
3.
.b
và A.21 B. 41 C. 50 D. 62
và b
Xác định góc giữa hai vectơ a
030 .
045 .
060 .
0120 .
Câu 2. Cho hai vectơ a thỏa mãn và và
A. B. C. D.
2
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của BC. Tính . .OM OD
2a
a 2
23 a 4
BC
a CA b AB ,
,
.
c
.BC Tính
22 a 3 AM BC . .
A. B. C. D.
2
Gọi M là trung điểm cạnh 2
2
b
c
c
b
. AM BC
.
. AM BC
.
2
2
2
2
c
a
c
a
. AM BC
.
Câu 4. Cho tam giác ABC có 2 A. B.
. AM BC
.
2 2 b 3
2 2 b 2
C. D.
23a
22a
.AB AC
D. Kết quả khác C. B. Câu 5. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a. Tính . AB CD BD BC . 2a A.
22b
2a
. D. Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính tích vô hướng A. B. ab
22a C. GA GB GC
Câu 7. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tính .
2
2
2
22a
a 2
a 4
A. B. C. D.
a 3 AC AB AC AD
D.
2a
2b
.
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính 22a B. ab A. Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính
P 1.
23 .
P
P
P
a
22 .
C. P AC CD CA . . C. B. D.
với M là điểm nằm trên . . MA MC MB MD
D. 0
23 . A. a a Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, cạnh AB = a, AD = b. Tính 2 đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. B. ab A.
2a
P
22a AB AC BC BD BA
.a Tính
P
a 2 2 .
Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh
P
a
22 .
P
a
22 .
0
A. B. C. . C. D.
Câu 12. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
. 2. a P MA MB MC C. đoạn thẳng. B. đường thẳng. D. đường tròn. A. một điểm. Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là trung điểm của AB, G là trọng tâm của tam giác ADM. Tính giá trị
CG CA DM
2
của biểu thức .
2 a
2 a
11 4
21 4
a 4
B. C. D. A.
1; 2
cos
a
3 b
29 a 4 7
,a b
,a b
Câu 14. Cho các vector thỏa mãn . Tính . a b
2 4
1 4
1 2
1 3
B. C. D. A.
,a b
a
1
Câu 15. Cho các vector thỏa mãn và góc giữa hai vector bằng 60 . Xác định cosin giữa hai vector b
sau
1 6
1 3
1 2
1 4 , cạnh đáy
B. C. D. A.
AD a BC
;
2
a
3
AB a
.AC BD
36
Câu 16. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao . Tính .
2
2
2
(2
(2
2)a
2)a
a 2
B. C. D.
.
2a
23a AB AD BD BC 22a
23a
24a có độ lớn 50N và góc giữa hai vector
D. C. B.
có độ lớn x (N) kéo vật dịch chuyển theo một vector d
là 1200J. Giá trị của x bằng C. 45N D. 50N.
IA IB ID
. A. Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tính A. Câu 18. Một lực F lực là 60 . Biết công sinh ra bởi lực F A.48N B. 30N Câu 19. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a, I là trung điểm đoạn thẳng AB. Tính
29a
23 a 2
23 a 2
A.0 B. D. C.
.DA BC
2 15a
29a
29a
. Câu 20. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. Tính A.0 D. C. B.
.
2a
23a
22a
2a
2
D. C. B. .AC BE
. DA DB
a 8
0
C. D. B. Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh a, E là điểm đối xứng với C qua D. Tính A. Câu 22. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. Câu nào sau đây sai . AB DC A.
AD CD . 0 a b
a b
6
5, 2
. AB AD 0 .a b
,a b
. Tính . Câu 23. Cho hai vector thỏa mãn 2
C. – 2,25 D. 1,25 B. 2
có độ lớn 35N kéo vật dịch chuyển theo một vector d
có độ lớn 50N và
A.1,375 Câu 24. Tính công sinh bởi một lực F góc giữa hai vector lực là 60 . A.875J B. 300J C. 450J
2
2
2
. Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là trung điểm của AD. Tính D. 540J OM OB OC OA
22a
a 2
a 4
a 8
B. A. D.
C. MA MC MB MD . .
2
2
Câu 26. Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm M bất kỳ, tính .
2a
a 2
AB a AC a ;
3
BA AM . .
B. A.0 C. D.
a 4 và AM là trung tuyến. Tính
2
2
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A có
.
.
2.a
2.a
a 2
a 2
A. B. C. D.
13 45 10
13 5 10
13 10
C. D. B. A.
. Biết .
Câu 29. Cho hai vectơ a
và b
30
. Tính a b
b
2,
3
, a b
Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 1, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho DN = 1 và P là trung điểm của BC. Tính cos MNP . 13 4 10 a
A. 11 . B. 13 .
. Tích vô hướng
2
AB ,
1
D. 14 . AB DA bằng . Câu 30. Cho hình bình hành ABCD , với và C. 12 . AD , 60
.
1 2
B. 1. D. 1.
BAD 1 . 2 AB AC BC BD BA . . C. 0.
C.
B. 50. D. 75.
2
2
2
A. Câu 31. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Tính A. 10 2. Câu 32. Cho hình vuông ABCD cạnh a, E là điểm đối xứng với C qua D, tính .OC OE
22a
a 2
a 4
37
B. C. D. A. . a 3