H TRC TA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
I. MC TIÊU (Chương trình chun)
- V kiến thc:
+ Hiu được định nghĩa ca h trc ta độ Oxyz trong không gian.
+ Xác định ta độ ca 1 đim, ca vectơ các phép trái ca nó.
+ Tích vô hướng ca 2 vectơ, độ dài ca vectơ, khong cách 2 đim
- V kĩ năng:
+ Tìm được ta độ ca 1 vectơ, ca đim
+ Biết cách tính tích vô hướng ca 2 vectơ, độ dài ca véc tơ và khong cách
gia hai đim.
+ Viết được phương trình mt cu, tìm được tâm và bán kính khi viết phương
mt cu.
- V tư duy và thái độ: HS phi tích cc hc tp và hot động theo yêu cu
ca giáo viên.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
+ Giáo viên: thước, phíếu hc tp
+ Hc sinh: đồ dùng hc tp như thước, compa
III. PHƯƠNG PHÁP
Gi m, vn đáp; nêu vn đề
IV. TIN TRÌNH BÀI HC
1. n định t chc (2 phút )
2. Kim tra bài cũ :không
3. Bài mi
Hot động 1: Hình thành định nghĩa h trc ta độ trong không gian.
THI
GIAN
HOT ĐỘNG CA
GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA
HC SINH
GHI BNG
- Cho hc sinh nêu li định nghĩa
h trc ta độ Oxy trong mt
phng.
- Giáo viên v hình và gii thiu
- Hc sinh tr li.
I. Ta độ ca đim v
à
ca vectơ
1.H trc ta độ: (SGK)
K/hiu: Oxyz
1
h trc trong không gian.
- Cho hc sinh phân bit gia hai
h trc.
- Giáo viên đưa ra khái nim và
tên gi.
- Hc sinh định nghĩa li
h trc ta độ Oxyz
O: gc ta độ
Ox, Oy, Oz: trc hành,
T.Tung, trc cao.
(Oxy);(Oxz);(Oyz) các
mt phng ta độ
Hot động 2: Định nghĩa ta độ ca các đim và vectơ.
THI
GIAN
HOT ĐỘNG CA
GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA
HC SINH
GHI BNG
- Cho đim M
T trong Sgk, giáo viên có
th phân tích OM
1
Δ
u
uuur
theo 3 vectơ
được hay không ? Có bao
nhiêu cách?
,,ijk
rr r
T đó giáo viên dn ti đ/n ta
độ ca 1 đim
Hướng dn tương t đi đến đ/n
ta độ ca 1 vectơ.
Cho h/sinh nhn xét ta độ ca
đim M và
OM
uuuur
* GV: cho h/s làm 2 ví d.
+ Ví d 1: ra ví d1 cho hc sinh
đứng ti ch tr li.
+ Ví d 2 trong SGK và cho h/s
làm vic theo nhóm.
GV hướng dn hc sinh v hình
và tr li.
- V hình
- Hc sinh tr li bng 2
cách
+ V hình
+ Da vào định lý đã hc
lp 11
+ Hc sinh t ghi định
nghĩa ta độ ca 1 vectơ
H/s so sánh ta độ ca
đim M và OM
u
uuur
- Tng hc sinh đứng ti
ch tr li.
- Hc sinh làm vic theo
nhóm và đại din tr li.
2. Ta độ ca 1 đim.
(; ;)
M
xyz
OM xi yz zk⇔=++
uuuurrrr
Ta độ ca vectơ
(, ,)axyz
axixzxk
=
⇔= + +
r
rrrr
Lưu ý: Ta độ ca
M
chính là ta độ OM
u
uuur
Vd: Tìm ta độ ca 3
vectơ sau biết
23
42
3
aiJ
bJk
cJ i
=− +
=−
=−
rrurr
rurr
rurr
k
Ví d 2: (Sgk)
z
k
r
j
r
i
M
r
y
x
2
Hot động 3: Biu thc ta độ ca các phép toán vectơ.
THI
GIAN HOT ĐỘNG CA
GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG
CA
HC SINH
GHI BNG
- GV cho h/s nêu li ta
độ ca vectơ tng, hiu,
tích ca 1 s vi 1 vectơ
trong mp Oxy.
- T đó Gv m rng
thêm trong không gian
và gi ý h/s t chng
minh.
* T định lý đó trên, gv
cn dt hs đến các h
qu:
Gv ra v/d: yêu cu h/s
làm vic theo nhóm mi
nhóm 1 câu.
+ Gv kim tra bài làm
ca tng nhóm và hoàn
chnh bài gii.
- H/s xung phong tr
li
- Các h/s khác nhn
xét
H/s làm vic theo
nhóm và đại din tr
li.
Các hc sinh còn li
cho biết cách trình
bày khác và nhn xét
II. Biu thc ta độ ca các phép
toán vectơ.
Đlý: Trong không gian Oxyz cho
123 123
(; ; ), (, , )aaaabbbb==
r
r
112 23 3
(1) ( , , )ab a ba ba b
±
± ±
r
123 2 3
(2) ( ; ; ) ( , , )==
r
a
ka k a a a ka ka ka
()k
H qu:
*
11
22
33
=
=
⇔=
=
rr ab
ab a b
ab
Xét vectơ 0 có ta độ là (0;0;0)
r
112 23 3
0, //
,,
(, ,
≠⇔
===
=− )
r
rr
uuur
BABABA
babkR
akbakbakb
AB x x y y z z
Nếu M là trung đim ca đon AB
Thì: ,,
222
+++
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
ABABAB
x
xy yz z
M
V d 1: Cho
(1,2,3)
)3, 0, 5)
a
b
=−
=−
r
r
a. Tìm ta độ ca
r
x
biết
23
x
ab
=
r
rr
b. Tìm ta độ ca
r
x
biết
342
+=
r
rru
abxO
r
V d 2: Cho
( 1;0;0), (2;4;1), (3; 1;2)
ABC
a. Chng minh rng A,B,C không
thng hàng
b. Tìm ta độ ca D để t giác
ABCD là hình bình hành.
3
Hot động 4: Tích vô hướng ca 2 vectơ.
THI
GIAN HOT ĐỘNG CA
GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG
CA
HC SINH
GHI BNG
Gv: Yêu cu hs nhc
li đ/n tích vô hướng
ca 2 vectơ và biu
thc ta độ ca chúng.
- T đ/n biu thc ta
độ trong mp, gv nêu
lên trong không gian.
- Gv hướng dn h/s t
chng minh và xem
Sgk.
Gv: ra ví d cho h/s
làm vic theo nhóm
đại din tr li.
Vd 1: (SGK)
Yêu cu hc sinh làm
nhiu cách.
- 1 h/s tr li đ/n
tích vô hướng.
- 1 h/s tr li biu
thc ta độ
- Hc sinh làm
vic theo nhóm
Hc sinh khác tr
li cách gii ca
mình và b sung
li gii ca bn
III. Tích vô hướng
1. Biu thc ta độ ca tích vô
hướng.
Đ/lí.
123 123
11 2 2 3 3
(, , ), (, ,)
.
aaaabbbb
ab ab ab ab
==
=+ +
r
r
rr
C/m: (SGK)
H qu:
+ Độ dài ca vectơ
222
12
3
=
++a aaa
Khong cách gia 2 đim.
22
()(== +)
u
uur
BA B A
A
BAB xx y y
Gi
ϕ
là góc hp bi b
a
rr
11 2 2 33
222222
123123
os b
ab aba
ab
Cab aaabbb
ϕ
+
==
++ ++
uur
r
r
rr
11 2 2 3 3
ab ababab⊥⇔ + +
r
r
Vd: (SGK)
Cho (3;0;1); (1;1;2); (2;1;1)
=
−==
r
rr
ab c
Tính : ()
+
r
rr
ab c +
rr
ab
Hot động 5: Hình thành phương trình mt cu
THI
GIAN HOT ĐỘNG CA
GIÁO VIÊN
HOT
ĐỘNG CA
HC SINH
GHI BNG
- Gv: yêu cu hc sinh nêu dng
phương trình đường tròn trong
mp Oxy
- Cho mt cu (S) tâm I (a,b,c),
bán kính R. Yêu cu h/s tìm
- Hc sinh
xung phong
tr li
- Hc sinh
IV. Phương trình mt cu.
Đ/lí: Trong không gian Oxyz, mt
cu (S) tâm I (a,b,c) bán kính R có
phương trình.
222
()()() 2
+− + =
x
aybzcR
Ví d: Viết pt mt cu tâm
I (2,0,-3), R=5
* Nhn xét:
4
điu kin cn và đủ để M (x,y,z)
thuc (S).
- T đó giáo viên dn đến
phương trình ca mt cu.
- Gi 1 hs làm ví d trong SGK.
Gv đưa phương trình
222
2 x+2By+2Cz+0=0xyz A+++
Yêu cu h/s dùng hng đẳng
thc.
Cho hc sinh nhn xét khi nào
là phương trình mt cu, và tìm
tâm và bán kính.
Cho h/s làm ví d
đứng ti ch
tr li, giáo
viên ghi bng.
- H/s cùng
giáo viên đưa
v hng đẳng
thc.
- 1 h/s tr li
Pt:
(2)
222
2 x+2By+2Cz+D=0+++xyz A
222
222
()()()
0
2
x
AyBzC
RABCD
R
+++++=
=++
pt (2) vi đk:
222 0ABCD
+
+−>
là pt mt cu
có tâm I (-A, -B, -C)
222
RABCD
=
++
Ví d: Xác định tâm và bán kính
ca mt cu.
222
465xyz xy 0
+
+−+ =
4. Cũng c và dn dò:
* Cn nm ta độ ca đim, vectơ và các tính cht ca nó, biu thc ta độ ca
tích vô hướng 2 vectơ và áp dng.
* Phương trình mt cu, viết phương trình mt cu, tìm tâm và bán kính ca nó.
Phiếu hc tp s 1:
Cho hình bình hành ABCD vi A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khng định sai.
a. Tâm ca hình bình hành có ta độ là (4;3;3)
b. Vectơ
A
B
uuur
có ta độ là (4;-4;-2)
c. Ta độ ca đim C là (9;6;4)
d. Trng tâm tam giác ABD có ta độ là (3;2;2)
Phiếu hc tp s 2:
Cho
(2; 1;0), (3,1,1), (1,0,0)abc=− = =
rrr
Tìm khng định đúng.
a.
.7ab=
rr
b.
( . ) (6, 2, 2)ac b=−
ruurr
c. 26ab+=
rr
d.
2.( . ) 15abc=
uurur r
5