Kim Trọng – Gia Hóa Học Cho Học Sinh Tại Hà Nội T 0167.309.3318
1
Hidrocacbon qua c¸c n¨m thi ®¹i häc
N¨m 2007 - Khèi A
Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, s mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bìnhtăng thêm 6,7 gam. Công thức
phân tcủa 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trongy đng đẳng, trong đó khi lượng phân tử Z gp đôi khi
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được
sgam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 3: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8
Câu 4: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 5: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19.
Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
N¨m 2007 - khèi B
Câu 6: 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuc thđể phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.
C. nước brom. D. giy quì tím
Câu 7: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5.
Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
N¨m 2008 - khèi A
Câu 8: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
tổng khi lượng của CO2 H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức pn tử C8H10
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10: Đun nóng hỗn hp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z
(ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khi lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam
Câu 11: Khi crackinh hoàn toàn mt thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng
điều kin nhiệt độ và áp suất); tỉ khi của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C5H12. B. C3H8. C. C4H10. D. C6H14.
Câu 12: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 13: Cho iso-pentan tác dụng vi Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
N¨m 2008 - Khèi B
Kim Trọng – Gia Hóa Học Cho Học Sinh Tại Hà Nội T 0167.309.3318
2
Câu 14: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết và có hai nguyên tcacbon bậc ba trong một
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác
dụng vi Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra
2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H4.
Câu 16: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khi lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng hân tử của
X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đng đẳng
A. ankan. B. ankin. C. ankien. D. anken.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO22 lít hơi H2O
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C2H4. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4.
N¨m 2009 - Khèi A
Câu 18: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N cùng snguyên tcacbon trong phân tử. Hỗn hợp X khối
lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Smol,ng thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 0,1 mol C3H4
N¨m 2009 - Khèi B
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối
lượng brom phản ng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hn hợp khí X tác dng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phn trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm H2 và mt anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu duy nhất. Tỉ khối của X
so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không
làm mất màu nước brom; tỉ khi của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 22: y gồm các chất đều có khnăng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 23: Cho hiđrocacbon X phản ng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu khác nhau. Tên gọi
của X là
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en.
N¨m 2010 - Khèi A
Câu 24: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 0,03 mol H2 trong mt bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khi của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328. B. 0,205. C. 0,620. D. 0,58
Câu 25: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 2-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-1-en
Kim Trọng – Gia Hóa Học Cho Học Sinh Tại Hà Nội T 0167.309.3318
3
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn b sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2
ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H6.
N¨m 2010 - Khèi B
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và mt anken. Tkhối của X so với H2 bng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn
4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. CH4 và C4H8. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H6.
N¨m 2011 - Khèi A
Câu 28: Hỗn hợp X gồm C2H2 H2 cùng s mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng,
thu được hỗn hp Y gm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khi lượng bình brom tăng
10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí ktc) tỉ khối so với H2 là 8. Thtích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 26,88 lít. D. 44,8 lít.
Câu 29: Cho 13,8 gam chất hữu X công thức phân tử C7H8 tác dng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 C4H4 (smol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol
CO2. Nếu lấy cùng một lượng hn hợp X như trên tác dụng vi một lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3, thì khối
lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH. D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
Câu 31: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tlệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và
đồng phân hình học) thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 32: Cho dãy chuyn hoá sau:
Benzen + ( C2H4, xt, to ) –—> X + ( Br2 as tØ lÖ 1:1 ) —> Y ( KOH/ C2H5OH xt, to ) —> Z (trong
đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen.
N¨m 2011 - Khèi B
Câu 33: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hsố (nguyên, ti giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ng trên là
A. 24. B. 34. C. 27. D. 31
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phảnng hữu cơ thường xy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 35: Hỗn hp khí X gồm etilen, metan, propin vinylaxetilen tkhối so với H2 17. Đốt cháy hoàn tn
0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn b sản phẩm cháy vào bình dung dch Ca(OH)2 (dư) thì khi lượng bình tăng
thêm m gam. Giá trị của m là
A. 6,6. B. 5,85. C. 7,3. D. 3,39.
Kim Trọng – Gia Hóa Học Cho Học Sinh Tại Hà Nội T 0167.309.3318
4
Câu 36: Cho butan qua xúc tác (nhiệt đcao) thu được hỗn hợp X gm C4H10, C4H8, C4H6 H2. Tỉ khối của X
so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì smol brom tối đa phản ứng là
A. 0,48 mol. B. 0,24 mol. C. 0,36 mol. D. 0,60 mol.
Câu 37: Số đồng pn cấu tạo của C5H10 phản ng được với dung dịch brom
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
N¨m 2012 - Khèi A
Câu 38: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trongi trường axit, đun nóng. Cho toàn b các chất hữu
sau phản ng vào mt lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ng
hiđrat hóa axetilen là
A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.
Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí điều kiện thường) rồi đem toàn b sản phẩm
cháy hp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H4 B. CH4. C. C2H4. D. C4H10
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2
(các thtích khí đo trong ng điều kin nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu
được hỗn hp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần
trăm khối lưng của ancol bậc một (có số nguyên tcacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43% B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%
Câu 42: Hỗn hợp X gồm H2 C2H4 tkhối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y
tỉ khi so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phảnng hiđro hóa là
A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 80%.
Câu 43: Cho dãy c chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Schất trong dãy làm mất màu
dung dịch brom là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
N¨m 2012 - Khèi B
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) mt thi
gian, thu được hỗn hợp Y có t khi so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 24 gam. B. 16 gam. C. 0 gam. D. 8 gam.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hp X gm hai hiđrocacbon (t l s mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất
khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. hai ankađien. B. một anken và mt ankin.
C. hai anken. D. một ankan và một ankin.
Câu 46: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en iều kin nhit độ, xúc tác thích hợp) thu đưc sn phm chính
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-1-ol C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
N¨m 2013- Khèi A
Câu 3: Trong mt bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình mt thời gian, thu
được hỗn hp khí X tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X o lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ng
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ng vừa đ với bao nhiêu mol Br2
trong dung dịch?
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol
Câu 4: điều kin thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4
(c) C + CO2 2CO (d) 3C + 4Al Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Kim Trọng – Gia Hóa Học Cho Học Sinh Tại Hà Nội T 0167.309.3318
5
Câu 11: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ng thế với clo theo tlệ mol 1 : 1, thu được
ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan.
Câu 17: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 47: Hỗn hp X gm H2, C2H4 C3H6 tỉ khối so với H2 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín sẵn
một ít bột Ni. Đun nóng bình mt thời gian, thu được hỗn hp khí Y tỉ khối so vi H2 bằng 10. Tng số mol H2
đã phản ứng là
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
N¨m 2013- Khèi B
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu
được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối i của Y so với
X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 12: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn vi lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 14: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, schất khả năng tham gia phản
ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là mt phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO
Câu 50 : Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en B. Butan C. But-1-in D. Buta-1,3-đien
Câu 57: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong 2 5
C H OH
, thu được etilen. Công thức của X là
A. 3 2
CH CH Cl
B. 3
CH COOH
C.
3 2
CH CHCl
D.
3 2
CH COOCH CH
N¨m 2013- CĐ Khèi A-B
Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi
dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,85. B. 5,91. C. 13,79. D. 7,88.
Câu 27: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 33: Số đồng phân cấu tạo, mch hứng với công thức phân tử C4H6
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa
H2). Biết Y phảnng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6. B. C3H4. C. C2H2. D. C5H8.
Câu 55: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.
Câu 59: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất
trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.