
Hình hoc lớp 9 - Tiết 28: TÍNH CHẤT CỦA
HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau; nắm được thế nào là đường tròn nội
tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu
được đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Kĩ năng : Biết vẽ một đường tròn nội tiếp 1 tam
giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng
minh. Biết cách tìm tâm của đường tròn bằng "Thước
phân giác".
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ,
phấn màu.
- Học sinh : Ôn định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường tròn. Thước thẳng, com pa,
ê ke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS

Hoạt động I
KIỂM TRA (8 phút)
- GV yêu cầu HS:
+ Phát biểu định lí, dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn.
+ Chữa bài tập 44 <134
SBT>.
Bài 44:
D
C
A
B

- GV nhận xét, cho điểm.
Chứng minh: ABC và
DBC có:
AB = DB = R (B)
AC = DC = R(C)
BC chung
ABC = DBC (c.c.c)
BAC = BDC = 900.
CD BD CD là
tiếp tuyến của đường tròn
(B).
- CA là tiếp tuyến của
(B).
Hoạt động 2
1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (12
ph)

- GV yêu cầu HS làm ?1.
B
A
C
- Gợi ý: Có AB, AC là
các tiếp tuyến của đư
ờng
tròn (O) thì AB, AC có
tính chất gì ?
- HS làm ?1.
- Nhận xét: OB = OC =
R.
AB = AC ; BAO = CAO
AB OB ; AC OC.
Chứng minh:
Xét ABO và ACO có:
B = C = 900 (tính chất
tiếp tuyến)
OB = OC = R
AO chung
ABO = ACO (cạnh
O

