CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU
Baøi 1: Đốt cháy 0,45g chất hữu A rồi cho toàn bộ sản phẩm
qua bình đựng nước vôi trong thì 112 cm3 N2 (đkc) thoát ra
khỏi bình, khối lượngnh tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.
a/ Xác định CTN CTPT của A biết rằng 0,225g A khi thể khí
chiếm một thể tích đúng bằng thể tích chiếm bởi 0,16g O2 đo
cùng điều kiện ?
b/ Tính khối lượng Oxy cần cho phản ứng cháy nói trên?
Baøi 2: Đốt cháy hết a gam chất hữu cơ (A) cần 6,72 lít O2 (đktc).
Sản phẩm sinh ra gồm CO2, H2O được dẫn vào bình chứa nước vôi
trong tạo ra 10 gam kết tủa 200 ml dung dịch muối 0,5M, dung
dịch này nặng hơn dung dịch Ca(OH)2 ban đầu 8,6 gam. Tìm ng
thức phân tử của (A), biết MA = 60.
Baøi 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu Y chỉ chứa một
nhóm chức, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ o dung
dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa; khối
lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng. Tìm
CTPT của Y, biết MY < 100.
Baøi 4: Đốt 0,366g hợp chất hữu (A) thu được 0,792g CO2
0,234g H2O. Mặt khác phân hủy 0,549g chất (A) thu được 37,42g
cm3 Nitơ (270C 750mmHg). Tìm CTPT của (A) biết rằng trong
phân tử của (A) chỉ chứa một nguyên tử Nitơ ?
ĐS: C9H13O3N
Baøi 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol chất hữu (B) bằng một
lượng Oxy vừa đủ 0,616 lít thì thu được 1,344 lít hỗn hợp CO2,
N2 hơi nước. Sau khi m ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí n
lại chiếm thể tích 0,56 lít tỷ khối đối với Hydro bằng 20,4.
Xác định CTPT của (B) biết rằng các thể tích khí đo trong điều
kiện tiêu chuẩn và (B) chỉ chứa một nguyên tử Nitơ ? ĐS:
C2H7O2N
Baøi 6: Khi đốt 18g một hợp chất hữu phải dùng 16,8 lít oxy (đkc)
và thu được khí CO2 hơi nước với tlệ thể tích 2 2
CO H O
V :V = 3:2
. T
khối hơi của hợp chất hữu đối với Hydro 36. Hãy xác định
CTPT của hợp chất đó? ĐS:
C3H4O2
Baøi 7: Cho 0,5 lít hỗn hợp hiđrocacbon X CO2 vào 2,5 lít oxi
(lấy dư) rồi đốt cháy hn toàn, kết thúc phản ứng thu được 3,4 lít
hỗn hợp khí hơi. Sau khi ngưng thơi ớc n lại 1,8 lít hỗn
hợp khí, dẫn hỗn hợp y qua dd KOH lấy thấy n 0,5 lít khí
thoát ra. Xác định CTPT, CTCT của X, biết các thể tích khí đo
trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Baøi 8: Một hợp chất hữu B chứa C, H, O, CTPT trùng với
CTĐGN. Khi phân tích a gam B 0,46 gam cacbon hiđro.
Nếu đốt cy hoàn toàn a gam B cần 0,896 lít O2 (đktc), các sản
phẩm cháy cho hấp thu hoàn toàn vào bình chứa dd NaOH dư,
thấy khối lượng bình ng 1,9 gam. Tính a xác định CTPT của
B.
Baøi 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lít mt hợp chất hữu X cần
0,616 lít oxi, thu được 1,344 lít hỗn hợp CO2, hơi nước và N2. Sau
khi ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí còn lại chiếm thể tích 0,56 lít,
t khối hơi so với oxi 1,275. Xác định CTPT của X, biết các
thể tích khí đo trong cùng đk nhiệt độ, áp suất.
Baøi 10: Đốt cháy hoàn toàn 9,000 gam HCHC A thu được 3,36 lít
CO2 ktc) 5,400 gam H2O. Mặt khác, phân hủy hoàn toàn
3,000 gam A với vôi tôi xút đchuyển toàn bộ nitơ trong A thành
NH3 rồi dẫn hỗn hợp khí trên vào 200,0 ml dd H2SO4 0,5M. Để
trung hòa lượng axit dư cần dùng 100,0 ml dd NaOH 1,0M.
a/ Tính % khối lượng các nguyên tố trong A.
b/ Xác định CTPT của A, biết MA = 60.
Baøi 11: Phân tích 1,87 gam HCHC (A) thu được CO2; HCl
H2O. Cho toàn bộ sản phẩm vào dd 0oC chứa AgNO3 dư, thấy
khối lượng bình tăng 2,17 gam, có 2,87 gamkết tủa và 1,792 lít khí
duy nhất thoát ra (ở đktc).
a/ Xác định CTPT, biết CTPT trùng với CTĐGN.
b/ Khí thoát ra sau cùng trong thí nghiệm cho hấp thu hoàn toàn
trong 100,0 ml dd NaOH 1,0M. Tính khối lượng muối thu được
trong các trường hợp sau:
- Làm bay hơi dd dưới áp suất thấp.
- Cô cạn dd và nung nóng nhẹ sản phẩm.
Baøi 12: Hóa hơi 0,56 gam một hiđrocacbon 100oC thu được
0,112 lít k(ở đktc). Xác đnh ng thức đơn giản nhất CTPT
của hiđrocacbon.
Baøi 13: Đốt cháy 1 chất hữu X thu được CO2; H2O N2.
Biết MX = 31. Xác định CTPT của X.
Baøi 14: Đốt cháy 1,23 gam hợp chất hữu A thu được 2,64 gam
CO2 0,45 gam H2O. Lấy 0,615 gam A để phân tích N bằng
cách chuyển nitơ trong A thành phân tử N2, rồi thu vào ng úp
ngược trong chậu nước. Khi hoàn thành t nghiệm, thể ch N2
thu được 66,8 ml 27oC, áp suất không khí 760 mm Hg, áp
suất hơi nước bão hòa 20 mm Hg, chiều cao cột nước trong ống
úp ngược 55 cm. Xác định CTPT của A, biết trong pn tử A
chỉ chứa một nguyên tử N.