Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
CACBOHIDRAT .
Phn 1. Tóm tt lí thuyết .
Cacbohidrat là nhng hp cht hu cơ tp chc và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm ch yếu :
+Monosaccarit là nhóm không b thy phân . vd: glucozơ , fuctozơ
+Đisaccarit là nhóm mà khi thy phân mi phân t sinh ra 2 phân t monosaccarit .vd :
saccarozơ , mantozơ
+Polisaccarit là nhóm mà khi thy phân đến cùng mi phân t sinh ra nhiu phân t
monosaccarit . vd : tinh bt , xenlulozơ .
BÀI 5. GLUCOZƠ
I.Lí tính .Trong máu người có nng độ glucozơ không đổi khong 0,1% .
II.Cu to .Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6
Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoc
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO .
Glucozơ là hp cht tp chc
Trong thc tế Glucozơ tn ti ch yếu dng mch vòng: dng a-glucozơ và b- glucozơ
III. Hóa tính . Glucozơ có tính cht andehit và ancol đa chc ( poliancol ) .
1/ Tính cht ca ancol đa chc:
a/ Tác dng vi Cu(OH)
2
: nhit độ thường to phc đồng glucozơ (dd màu xanh
lam- nhn biết glucozơ)
b/ Phn ng to este: to este cha 5 gc axit axetic
2/ Tính cht ca andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bng dd AgNO
3
trong NH
3
:amoni gluconat và Ag (nhn biết glucozơ)
+ bng Cu(OH)
2
môi trường kim: natri gluconat và Cu
2
O đỏ gch (nhn biết glucozơ)
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
b/ Kh glucozơ bng H
2
sobitol
3/ Phn ng lên men: ancol etylic + CO
2
IV. 1/ Điu chế: trong công nghip
+ Thy phân tinh bt
+ Thy phân xenlulozơ, xt HCl
2/ ng dng: làm thuc tăng lc, tráng gương, rut phích, …
V/ Fructozơ:
đồng phân ca glucozơ
+ CTCT mch h:
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính cht ancol đa chc ( phn úng Cu(OH)
2
nhit độ thường to dd xanh lam)
Fructozơ glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyn thành glucozơ→ fructozơ b oxi hóa bi
AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
trong môi trường kim.
BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính)
CTPT: C
12
H
22
O
11
-Saccarozơ là mt đisaccarit được cu to t mt gc glucozơ và mt gc fructozơ liên
kết vi nhau qua nguyên t oxi.
-Không có nhóm chc CHO nên không có phn ng tráng bc và không làm mt màu
nước brom.
3. Tính cht hóa hc.
Có tính cht ca ancol đa chc và có phn ng thy phân.
a) Phn ng vi Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+2H
2
O
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
màu xanh lam
b) Phn ng thy phân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
b) ng dng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II.TINH BT
1. Tính cht vt lí:Là cht rn, dng bt vô định hình, màu trng, không tan trong
nước lnh
2. Cu trúc phân t:
Tinh bt thuc loi polisaccarit, Phân t tinh bt gm nhiu mt xích -glucozơ liên kết
vi nhau v cĩ CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Cc mt xích -glucozơ liên kết vi nhau to hai dng:
-Dnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
-Dng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bt ( trong cc ht ngũ cc , cc loi c )
Mch tinh bt khơng ko di m xon li thnh ht cĩ l rng
3. Tính cht hóa hc.
a) Phn ng thy phân: tinh bt b thy phân thành glucozơ.
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O n C
6
H
12
O
6
dùng để nhn biết iot hoc tinh bt.
b) Phn ng mu vi iot:To thành hp cht có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính cht vt lí, trng thái t nhiên.
-Xenlulozơ là cht rn dng si, màu trng, không tan trong nước và dung môi hu cơ,
nhưng tan trong nước Svayde (dd thu đ dược khi ha tan Cu(OH)
2
trong amoniac) .
-Bơng nn cĩ gn 98% xenlulozơ
2. Cu trúc phân t:
- Xenlulozơ l mt polisaccarit, phn t gm nhiu gc -glucozơ liên kết vi nhau
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
-CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
cĩ cu to mch khơng phn nhnh .
3. Tính cht hóa hc:
a) Phn ng thy phân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
b) Phn ng vi axit nitric [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc) [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+
3nH
2
O
Xenlulozơ trinitrat rt d cháy và n mnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuc
súng không khói.