a h c đ i c ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ươ
Quang
CH NG I: CÁC KHÁI NI M. Đ NH LU T C B NƯƠ Ơ
5 ( 2, 3 )
Ngày so n: 5/9/2010
Ngày gi ng: 11/10/2010 -15/10/2010
I. M c tiêu bài gi ng
1. Ki n th cế
Sau khi h c ch ng này sinh viên c n n m đ c: ươ ượ
- Các khái ni m hoá h c c b n: ch t, đ n ch t, h p ch t, nguyên t , phân t , ơ ơ
nguyên t kh i, phân t kh i, mol phân t , mol nguyên t
- H đ n v . ơ
- M t s đ nh lu t c b n c a hoá h c: đ nh lu t b o toàn kh i l ng, b o toàn ơ ượ
nguyên t , đ nh lu t thành ph n không đ i, đ nh lu t Avogađro..
- Công th c hoá h c, ph ng trình hoá h c… ươ
2. Kĩ năng
- Vi t công th c hoá h c, thi t l p ph ng trình hoá h cế ế ươ
- Tính toán theo ph ng trình hoá h cươ
- Đ i đ n v trong các h đ n v ơ ơ
- S d ng các đ nh lu t đ làm bài t p
3. Tình c m, thái đ
Lòng yêu thích b môn hoá h c
II. Ph ng pháp gi ng d yươ
- Đàm tho i ôn t p c ng c ( ki n th c trong ch ng ch y u là cũ ) ế ươ ế
-Làm bài t p
-Ph ng pháp thuy t trìnhươ ế
III. Chu n b
-GV: giáo án, giáo trình
-SV: Giáo trình, bài chu n b
IV. N i dung gi ng d y
Khoa T nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Qu ng Ninhườ ư
a h c đ i c ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ươ
Quang
Ho t đ ng c a GV SV N i dung bài d y
Ho t đ ng : khái ni m, c u t o
nguyên t
- SV cho bi t khái ni m nguyênế
t
- GV: hãy nêu c u t o nguyên t
- SV: nguyên t g m l p v
h t nhân
- SV nêu đ c tính c a các lo i
h t c u t o nên nguyên t
VD:
- S l ng các lo i h t có trong: ượ
Na, Na+, Cl, Cl-, H2O
Ho t đ ng : Nguyên t hoá
h c.
- SV u khái ni m nguyên t
hoá h c
- Trong các kí hi u sau nh ng
hi u nào cùng m t nguyên t
hoá h c
818X, 817Y, 918Z, 716L
Ho t đ ng: Đ ng v
- GV: khái ni m đ ng v ?
- Oxi 3 đ ng v : 16O, 17O, 18O;
Hidro có 2 đ ng v 1H, 2H
a. bao nhiêu lo i phân t
n c đ c t o ra t các lo iướ ượ
đ ng v trên.
b. Tính kh i l ng phân t ượ
c a các lo i n c đó ướ
Ho t đ ng: Ch t
- GV: Ch t đâu.
- SV: Ch t m i n i: n c, ơ ướ
khí oxi, s t…
- GV: th o đ n ch t, h pế ơ
ch t
- Đ n ch t …ơ
Bài 1: CÁC KHÁI NI M C B N Ơ
I. Nguyên t
1. Khái ni m
Nguyên t h t nh nh t c a nguyên t hoá h c không th
phân chia v m t hoá h c
2. C u t o
- Nguyên t c u t o t 3 lo i h t: electron, proton, n tron. ơ
- V : e mang đi n tích âm
- H t nhân: proton và n tron, proton mang đi n tích d ng ơ ươ
- Đ c đi m c a các lo i h t:
Kh i l ng ượ Đi n tích
kg u C Quy
cướ
Electron 9,1.10-31 5,55.10-4 -1,6.10-19 -1
Proton 1.67.10-27 1 1,6.10-19 +1
Notron 1.67.10-27 1 0 0
- Trong nguyên t t ng s đi n tích âm và d ng b ng nhau. ươ
Nguyên t trung hoà v đi n
II. Nguyên t hoá h c
1. Khái ni m
Nguyên t hoá h c nh ng nguyên t cùng đi n tích h t
nhân
2. Kí hi u nguyên t hoá h c
- S đ n v đi n tích h t nn c a m t nguyên t đ c g i là ơ ượ
s hi u nguyên t c a nguyên t đó. hi u là Z.
- S kh i A = Z + N = N + P
- Kí hi u nguyên t : AZX
III. Đ ng v
- Các đ ng v c a cùng m t nguyên t hoá h c nh ng
nguyên t cùng s proton nh ng khác nhau s n tron, do ư ơ
đó s kh i A c a chúng khác nhau.
- VD: oxi có 3 đ ng v 816O, 817O, 819O
IV. Ch t. Đ n ch t, h p ch t. Phân t ơ
1. Ch t
- Ch t t p h p các ti u phân thành ph n c u t o, tính
ch t xác đ nh th t n t i đ c l p trong nh ng đi u
ki n nh t đ nh.
- Ch t phân t đ c c u t o t m t lo i nguyên t thì ượ
g i là đ n ch t. ơ
VD: Ag, O2, H2
Khoa T nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Qu ng Ninhườ ư
a h c đ i c ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ươ
Quang
VD: trong c ch t sau đâu
đ n ch t, h p ch t: Hơ 2O, CO2,
O2, H2SO4, H2, Cu, C2H6, Au?
Ho t đ ng : nghiên c u khái
ni m phân t
- GV: khái ni m phân t ?
- Thành ph n phân t ?
+ Phân t th đ c t o t 1 ượ
nguyên t : phân t đ n nguyên ơ
t
+ Phân t t o ra t 2 nguyên t
tr lên: phân t nhi u nguyên t
- GV: Các lo i liên k t trong ế
phân t , đ c đi m các lo i liên
k t.ế
Ho t đ ng : h đ n v ơ
VD: y bi u th m i s li u
sau đây theo đ n v c b n c aơ ơ
h SI t ng ng: ươ
a. Đ i trung nh c a m t
liên k t là 149,5 pmế
b. M t m nh thiên th ch n ng
0,5 Gkg
c. Th i gian s ng trung bình c a
m t vi h t vào kho ng 0,5 ns
d. L ng m t nguyên t m iượ
đi u ch đ c vào kho ng 0,5 ế ượ
pmol
Ho t đ ng: mol, kh i l ng ượ
mol
- Khái niêm mol, mol nguyên t ,
mol phân t ?
- Ch t mà phân t đ c c u t o t hai lo i nguyên t tr lên ượ
đ c g i là h p ch tượ
VD: N c Hướ 2O, khí cacbonic CO2
- Đ n ch t chia làm 2 lo i: kim lo i và phi kimơ
- H p ch t: vô c , h u c ơ ơ
2. Phân t
a. Khái ni m
Phân t h t đ i di n cho ch t, g m m t s nguyên t liên
k t v i nhau và th hi n đ y đ tính ch t hoá h c c a ch t.ế
b. Thành ph n phân t
- Phân t đ c t o ra t các h t nh h n: nguyên t hay ion ượ ơ
- Phân t th đ c t o t 1 nguyên t : phân t đ n ượ ơ
nguyên t
- Phân t t o ra t 2 nguyên t tr lên: phân t nhi u nguyên
t
- Liên k t t o thành phân t (liên k t hoá h c)ế ế
+ Liên k t c ng htr : b ng c p e ng chungế
+ Liên k t ion: b ng l c hút tĩnh đi nế
c. S l c v t ng tác pn tơ ượ ươ
- Gi a các phân t t n t i liên k t phân t ế
- L c t ng tác gi a các phân t th ng y u ươ ườ ế
d. M t s đ c đi m v phân t
- Kh i l ng pn t ượ
- Đi n tích phân t : trung hoà (=0)
- C u t o: các ch t cùng công th c phân t nh ng khác ư
nhau v công th c c u t o nên có tính ch t khác nhau
- Tính ch t
V. H đ n v . H SI ơ
- M t l ng v t ch t đ c ch b ng tr s m theo đ n v ượ ượ ơ
L ng v t ch t = Tr s . đ n vượ ơ
- H đ n v : h SI và h đ n v theo thói quen ơ ơ
- H SI ( qu c t ) ế
1. H SI c s ( M c l c) ơ
2. Đ n v d n xu t t đ n v c s (M c l c)ơ ơ ơ
VI. Mol. Kh i l ng mol ượ
1. Mol
- Mol là l ng ch t ch a 6.10ượ 23 hat vi mô
- Mol nguyên t l ng ch t ch a 6.10 ượ 23 nguyên t c a ch t
đó
- Mol phân t là l ng ch t ch a 6.10 ượ 23 phân t c a ch t đó
Khoa T nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Qu ng Ninhườ ư
a h c đ i c ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ươ
Quang
- Kh i l ng mol? ượ
VD: y xác đ nh đ ng l ng ươ ượ
c a clo, oxi , nit trong các h p ơ
ch t sau: HCl, H2O, NH3
ĐCl = 35,5/1 = 35,5
ĐO = 16/2 = 8
ĐN = 14/3 = 4,67
VD: Xác đ nh đ ng l ng c a ươ ượ
l u huỳnh trong SOư2, SO3? Nh n
t gì?
Gi i:
SO2. ĐS= 32/4= 8
SO3, ĐS= 32/6=5,33
=> L u huỳnh 2 ng th c ư
2 giá tr đ ng l ng ươ ượ
=> M t nguyên t h h c
th có nhi u gtr đ ng l ng ươ ượ
tuỳ thu c vào h p ch t xét
BT:
m đ ng l ng c a:ươ ượ
a. Cl trong m i h p ch t sau
đây: HCl, KClO3, HClO4
b. NaOH, Ca(OH)2, H3PO4
c. HCl, H2SO4, H3PO4
d. NaNO3, Na2SO4, CaSO4,
K3PO4, Ca3(PO4)2
Ho t đ ng : m t s đ nh lu t c ơ
b n
- GV: SV nêu m t s đ nh lu t
2. Kh i l ng mol ượ
- Kh i l ng mol c a ch t là kh i l ng tính b ng đ n v ượ ượ ơ
cacbon c a N h t vi
- Kh i l ng mol nguyên t (nguyên t kh i): kh i l ng ượ ượ
tính b ng đ n v cácbon c a N nguyên t ơ
- Phân t kh i: kh i l ng tính b ng đ n v cacbon c a N ượ ơ
phân t
VII. Đ ng l ngươ ư
1. Đ ng l ng c a m t nguyên tươ ượ
- Khái ni m: đ ng l ng c a m t nguyên t ph n kh i ươ ượ
l ng c a nguyên t đó k t h p v i 1,008 ph n kh i l ngượ ế ượ
c a hiđro ho c 8 ph n kh i l ng oxi, ho c thay th m i ượ ế
l ng trên trongc h p ch tượ
- H qu : Đ ng l ng c a m t nguyên t l ng nguyên ươ ượ ượ
t t ng ng v i đ n v hoá tr c a nguyên t đó. ươ ơ
Đ = A/n
Đ: Đ ng l ng c a nguyên tươ ượ
A: Kh i l ng nguyên t ượ
n: Hoá tr c a nguyên t
- Khi i đ ng l ng c a m t nguyên t ph i g n v i h pươ ượ
ch t nào đó
2. Đ ng l ng c a m t h p ch tươ ư
- Đ ng l ng c a m t h p ch t là kh i l ng h p ch t đóươ ượ ượ
c d ng v a đ v i m t đ ng l ng c a ch t kc ơ ươ ượ
- Quy t c kinh nghi m:
+ Đ ng l ng c a m t oxit kim lo i b ng kh i l ng phânươ ượ ượ
t c a oxit chia cho tích hoá tr kim lo i v i s nguyên t kim
lo i trong công th c oxit đó
+ Đ ng l ng c a m t axit b ng kh i l ng c a phân tươ ượ ượ
c a axit chia cho s nguyên t hidro đ c thay th trong phân ượ ế
t axit đó.
+ Đ ng l ng c a m t baz : Kh i l ng phân t chia choươ ượ ơ ượ
s nhóm OH ( ho c hoá tr kim lo i)
+ Đ ng l ng c a mu i b ng kh i l ng phân t chia choươ ượ ượ
t ng đi n tích c a các cation ( hay anion)
+ Đ ng l ng c a m t ch t trong ph n ng oxi hoá- khươ ượ
b ng kh i l ng pn t chia s e trao đ i ượ
3. Đ ng l ng gamươ ượ
- Đ ng l ng gam c a m t ch t l ng ch t đó bi u thươ ượ ượ
theo gam có tr s b ng tr s đ ng l ng c a ch t đó ươ ượ
i 2: M T S Đ NH LU T C B N Ơ
I. Đ nh lu t b o toàn kh i l ng ượ
- T ng kh i l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng ượ
kh i l ng các ch t thu đ c sau ph n ng. ượ ượ
Hay : có s b o toàn v t ch t trong ph n ng hoá h c
II. Đ nh lu t đ ng l ng ươ ượ
Khoa T nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Qu ng Ninhườ ư
a h c đ i c ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ươ
Quang
c b n?ơ
- Đ nh lu t b o toàn kh i l ng, ượ
đ nh lu t thành ph n không đ i,
đ nh lu t Avôgađro
VD: Thay d u ? trong c ph n
ng saucân b ng
a. ? + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
b. CaCl2 + H3PO4 -> ? + HCl
- Nêu đ nh lu t và l y ví d .
- Đ nh lu t Avôgadro, vi t bi u ế
th c?
+ đktc: V= 22,4.n
- Ph ng trình tr ng thái khí ươ
t ng.ưở
Ho t đ ng: PP xác đ nh kh i
l ng mol phân t d a vào tượ
kh i h i ơ
- Đ a ra ng th c tính kh iư
l ng riêngượ
VD: m kh i l ng riêng c a ượ
khí F2 1atm và 250C
BT: M t l ng h i c a ch t X ượ ơ
n ng h n l ng khí N ơ ượ 2 ( ng
đk) g p 2 l n. y xác đ nh:
- Tính KLPT c a M
- Kh i l ng riêng c a X t i 1 ượ
atm, 250C. Bi t N= 14.ế
- Các nguyên t k t h p v i nhau hay thay th cho nhau ế ế
(trong ph n ng hoá h c) theo c kh i l ng t l v i ượ
đ ng l ng c a cngươ ượ
- Ph n ng hoá h c: s đ ng l ng các ch t b ng nhau ươ ượ
VD: Ph n ng: HCl + NaOH

NaCl + H2O
Có V1 lít dung d ch HCl C1 ph n ng v a đ v i V 2 t dd
NaOH C2 ( C1, C2 : n ng đ đ ng l ng) ươ ượ
Có : V1.C1= V2.C2
III. Đ nh lu t thành ph n không đ i
- M t h p ch t hóa h c đ c đi u ch b ng ch nào ượ ế
cũng đ u có thành ph n không đ i.
VD: N c t l nguyên t H : O 2:1, m c n c ướ ướ
th t o ra theo nhi u cách
2H2 + O2

2H2O
2NaOH + H2SO4

Na2SO4 + H2O
IV. Đ nh lu t t l b i
- N u hai nguyên t hoá h c t o v i nhau m t s h p ch tế
thì các l ng c a m t nguyên t (mà l ng đó) k t h p v iượ ượ ế
ng m t l ng nguyên t kia t l v i nhau nh các s ượ ư
nguyên
V. Đ nh lu t Avôgađro. Th tích mol phân t ch t khí
- nhi t đ gi ng nhau, áp su t gi ng nhau, nh ng th tích
b ng nhau c a các ch t khí b ng nhau đ u ch a s l ng ượ
phân t nh nhau. ư
- cùng nhi t đ và áp su t, th tích nh nhau c a m i ch t ư
khí ch a cùng m t s mol khí.
- đi u ki n tiêu chu n (đktc) t =0 0C, P =1atm, 1 mol b t
ch t khí đ u chi m th ch 22,4 dm ế 3 (22,4 lít )
- Ph ng trình tr ng thái khí lí t ng: PV=nRTươ ưở
Khí lí t ng; khí mà kích th c m i phân t đ c b quaưở ướ ượ
i 3. M T S PH NG PHÁP XÁC Đ NH ƯƠ
KH I L NG MOL PN T C A CH T K ƯỢ
HAY CH T L NG D BAY H I Ơ
I. D a vào t kh i h i ơ
1. Kh i l ng riêng ượ
- Kh i l ng riêng c a m t đ n v th tích t i nhi t đ xác ượ ơ
đ nh, áp su t c đ nh, đ c g i kh i l ng riêng c a k ượ ượ
đó
D = m/V
N u xét 1 mol khí đktc, ta có: D = M/22,4ế
2. T kh i h i ơ
- T kh i h i c a khí A so v i khí B là t s kh i l ng riêng ơ ượ
c a khí A so v i khí B
dA/B = DA/DB = MA/MB
II. D a vào ph ng trình tr ng thái khí lí t ng ươ ưở
PV= nRT mà n = m/M
=> M = nRT/PV
Khoa T nhiên - Tr ng Cao đ ng S ph m Qu ng Ninhườ ư