ESTE
-COO-
Cht lng d bay hơi, nh hơn nước, không tan trong nước, có mùi đặc trưng (làm nước hoa)
Isoamyl axetat
Benzyl axetat (hoa nhài)
Geranyl axetat
Lipip
hn hp chất béo, sáp, photphoric…
Triglyxerit, triaxylglixerol
C15H31 : pamitic C17H35: stearic
C17H33 : oleic (1 lk đôi)
C17H31 : linoleic (2 lk đôi)
C17H29 : linolenic (3 lk đôi)
- là trieste (triglyxerit, triaxyl) ca axit béo (đơn, dài, số C t 12 đến 24) vi glyxerol (C3H5(OH)3)
- Mui ca Na, K vi axit béo : xà phòng
- Cht béo ôi, thiu: do oxy hóa lk C=C
CTTQ : no , đơn chức : CnH2nO2 (n2)
*thêm 1 chc hay 1 lk 𝝅 thì mt 2H
không no, 1 lk đôi: CnH2n-2O2 (n3) - no, hai chc: CnH2n-2O4
(vì este d bay hơi nên phi làm lạnh để thu
đưc este dng lng)
Thy phân
+mt axit : RCOOR +H2O RCOOH + ROH
+mt bazơ (xà phòng hóa): RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
*Các TH đặc bit :
+ R’ là gốc -CH=C…. : thì thu anđehyt, gc C=C-…:thu xeton
+ C6H5- (-C6H4….): thu mui phenol
Tính cht ca
nhóm COO-
- este hóa: )
- Este ca phenol:
- vinyl axetat : CH3COOH + C2H2
ĐIU CH
este ba chc
Cht béo không no
⎯⎯⎯
2
H
hydrohoùa
cht béo no
(du thc vt) (bơm mỡ động vt)
Cht béo không no tt cho sc khỏe hơn
Mt s axit béo
thường gp
Quá trính làm bơ, phomai
Tên R + tên axit (b “ic” thay= “at”)
CH3-CH2-COOCH3: metyl axetat
Danh pháp
Tên IUPAC
(tên thay thế)
Tên các gốc thưng gp
Gc (RCOO-)
Gốc R’ :
hp cht tp chc, có
công thc chung là
Cn(H2O)m
tng cha nhóm OH
(ancol)
CACBO
HYDRAT
Gluxit, saccarit
Glucose
đưng nho
Saccarose
đưng mía
Xenlulose
nôi trường bazơ
(OH-, NH3)
Frutose
đưng mt
trong mt ong (40%)
cht rn, kết tinh không màu, tan trong nước, v ngt. Trong mt
ong (30%), máu người (0,1%)
-có nhiu OH liên tiếp t/d Cu(OH)2 to dung dch xanh lam
-chc CHO tác dng AgNO3/NH3, Br2 (glucose b oxy hóa)
-5 nhóm OH tác dng anhydric axetic (CH3CO)2O
(C6H10O5)n
𝒕𝒉ủ𝒚 𝒑𝒉â𝒏
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
C6H12O6
𝒍ê𝒏 𝒎𝒆𝒏
ۛ
ۛ
ۛ
ۛ
2CO2 + 2C2H5OH
C6H12O6 2Ag (glucose, frutose b oxy hoá)
C6H12O6 + H2 C6H14O6 (sobitol) (glucose b kh)
Glucose + Br2 axit glucomic (glucose b oxy hoá)
-cha nhóm xeton (-CO-), phn ứng tương tự glucose nhưng
không tác dụng được dung dch Brom (dùng phân bit glucose,
frutose)
mantose
đưng mch nha
Tinh bt
không tan trong nưc lnh, tan
trong nước nóng (h tinh bt
[C6H7O2(OH)3]n
dng sợi , không tan trong nước
Monosaccarit
C6H12O6
Disaccarit
C12H22O11
Polysaccarit
(C6H10O5)n
Tinh bt và xenlulose
không phải đồng phân
- Glucose làm thuốc tăng lực, tráng rut phích. Saccarose pha
chế thuc, làm bánh ko
- Chuyn hóa tinh bột trong cơ thể :
Tinh btđextrinmantoseglucose (d tr gan: glicogen)
-h tinh bt gp I2 to dung dch xanh tím
- gm mt gc glucosemt gc frutose liên kết qua O
- tham gia phn ng thy phân (
có axit H+ xúc tác) và tác dng
Cu(OH)2 (to dung dch xanh lam)
- gm hai gc glucose to thành
- tham gia phn ng thy phân (có axit H+ xúc tác)
-tính chất tương tự glucose
- hn hợp amilozơ (không nhánh, 1,4-glycozit) amilopectin (có
nhánh, gm 1,4 , 1,6 glycozit)
-do glucose to thành
- tham gia phn ng thy phân (có axit H+ xúc tác)
-do glucose to thành và có 3 nhóm OH- t do
- tham gia phn ng thy phân (có axit H+ xúc tác)
-tác dng axit axetic to axetat
, tác dng HNO3 to xenlulose
trinitrat [C6H7O2(ONO2)3]n (thuc súng không khói)
thy phân trong axit
-Tính bazơ (do cặp e t do trên N)
+ làm qu hóa xanh (tr anilin)
+ tác dng axit : RNH2 + HCl RNH3Cl RNH2 + HNO3 RNH3NO3
*amin có tính cht ging NH3 : to hydroxit kết ta khi tác dng mui ca kim loi.
* phn ng riêng ca anilin (ging phenol C6H5OH)
C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr
(kết ta trng)
AMINO AXIT
(NH2)n-R-(COOH)m
-là cht rn kết tinh không u, tan
trong nước (do tn ti dng
ion lưỡng
cc), nhiệt độ sôi, nóng chy cao.
CTTQ : -
amino axit no 1 nhóm NH2,
1 nhóm COOH
H2N-R-COOH (CnH2n+1O2N)
( )
Tính cht
nhóm amin
Tên gc R + amin
CH3-CH2-NH2: etylamin
CH3-NH-CH3 : dimetylamin
Danh pháp
Tên gc chc
- C6H5NH2 : anilin (phenylamin) cht lỏng không màu, hóa đen ngoài không khí.
- CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3 , (CH3)3N : cht khí mùi khai, tan trong nước , độc
Tên IUPAC
(tên thay thế)
Tên hydrocacbon + amin
CH3-CH2-NH-CH3: N-metyletanamin
1.Tính lưỡng tính: tác dng axit, bazơ
H2N-R-COOH + HCl ClH3N-R-COOH H2N-R-COOH + HNO3
HOOC-R-NH3NO3
H2N-R-COOH + NaOH H2N-RCOONa + H2O
2. Tính cht nhóm COOH : tác dụng ancol (R’OH) to este ca amino axit:
H2N-R-COOH + R’OH H2N-R-COOR’ + H2O
3. Phn ứng trùng ngưng: NH2-R-COOH (-NH-R-CO)n + nH2O
Tính cht
Glyxin (: H2N-CH2-COOH Alanin : H2N-CH(CH3)-COOH
Valin (M=117): NH2-C4H8-COOH Lysin (M=146): (NH2)2-C5H9-COOH
Axit glutamic : H2N-C3H5-(COOH)2
(mui mono Na glutamat: làm bt ngt, axit glutamic làm thuc b thn kinh, methionin:
b gan)
* 𝜶-amino axit (aminoaxit t nhiên, cu to tế bào) : NH2 COOH cùng gn trên mt C
Tên amino axit
thường gp
Tên thay thế
S v trí-amino + tên axit
+ Nếu dùng thì tên axit đọc theo tên thường
+ Nếu dùng 1, 2, 3…thì tên axit đọc theo tên thay thế
NH2-CH2-COOH: amino axetic (2-amino etanoic)
AMIN
cha N
Amin bc I
Amin bc II
Amin bc III
Thay thế R vào các
v trí (1), (2), (3)
Gây mùi tanh ca dùng axit để kh (gim,
chanh) (da vào tính cht hóa hc) hoc dùng bia
(vì 5% ancol bc hơi s kèm theo mùi tanh)
CTTQ : - amin đơn chức (RN)
- no, đơn chc : CnH2n+3N
1. Tác dng (AgNO3/NH3) to Ag (tráng bạc, gương): RCHO, HCOOR, gluco, fructo, manto
AgNO3/NH3 to ta vàng: nối ba đầu mch R-CCH (axetylen, propin, vinylaxetylen)
2. Tác dng Br2 (mt màu): ni =, ni , gluco, manto, CHO, HCOOR
mt màu, to kết ta trng : phenol , anilin
3. Tác dng Cu(OH)2 màu xanh lam: axit RCOOH, glucose, frutose, saccarose, mantose, glyxerol
(C3H5(OH)3), etylenglycol (C2H4(OH)2)
4. Thy phân trong axit , bazơ : este, protein, peptit, các loại nilon (amit) , tơ lapsan
axit : tinh bt, xenlulose, manto, saccaro
5. Th t bazơ : C6H5NH2 < NH3 < amin bc 1 < amin bc 2 < NaOH
6. Đổi màu qu
+ hóa đỏ : mui amoniclorua, mui clorua , amino axit có COOH > NH2 (axit glutamic)
+ hóa xanh : mui natri, amin (tr anilin), amino axit COOH < NH2 (lysin)
+ không đổi : amino axit s COOH = s NH2, phenol, anilin
7. Nhn biết
• Quỳ tím (nếu thấy có amin, axit… )
• Dung dch brom (nếu thy có Phenol , anilin, hp cht không no)
• Phân biệt giữa Glucozơ và Fructozơ dùng dung dch brom.
• Cu(OH)2 ( nếu thấy có Glucozơ , Glixerol, anđehit, peptit... )
• Phân biệt giữa đipeptit và các polipeptit khác dùng Cu(OH)2 (phn ng màu biure)
• Nhận biết protein (lòng trng trứng …) : + dùng Cu(OH)2 : màu tím
+ dùng HNO3 : màu vàng.
8. Tác dng NaOH : axit RCOOH , este , amino axit, mui amoni ca amin, peptit (protein), phenol
9. Nhiệt độ sôi: amino axit > axit > phenol>ancol > este, andehyt, xeton, ete
(M càng ln thì tsôi0 càng cao)
10. Mui amoni :
+ CxHyO2N : RCOONH4 hoc RCOONH3R’ (có th dng mui amin bc II, III)
+ CxHyO3N (CxHyO6N2) : RNH3-HCO3
+ CxHyO3N : RNH3-NO3 hoc (RNH3)2CO3 ( R-NH3-CO3-NH4)
+ CxHyO4N2 : R(COONH4)2 hoc , R(COONH3R’)
đông t
nhiệt đ, axit,
bazơ, muối
tan
không tan
dng cu :
hng cầu….
dng si:
tóc, lông, móng
Tác dụng được vi H2
PEPTIT-
PROTEIN
- Do 𝜶-amino axit to thành qua liên kết peptit (CO-NH)
- Trong peptit: Aminoaxit đầu u N : cha NH2), aminoaxit
đuôi u C: cha COOH)
- Tên : tên gc axyl (đầu N) + tên aminoaxit đuôi C (gi
nguyên)
Ví d: NH2-CH2-CONH-CH2-COOH : GlyxylGlyxin (Gly-Gly)
1.Phn ng thy phân
+ mt axit : peptit + H2O 𝜶-amino axit
+ mt bazơ : peptit + NaOH mui 𝜶-amino axit + H2O
2. Phn ng màu biure
Peptit + Cu(OH)2 to sn phm u tím (tr đipeptit)
+ HNO3 to sn phm màu vàng
Oligopeptit: t 2-10 gc
amino axit
Polypeptit: t 11- 50 gc
amino axit
Protein: t trên 50 gc
amino axit
Có n gc
amino axit
thì có (n-1) liên kết
peptit
- Trùng hp : nối đôi hoặc vòng kém bn
*cht có nối đôi: tên có “en”, vinyl, acry, clopren..
(tr benzen, toluen, xilen, cumen, etylen glycol
(terephtalat). Axetilen (CHCH) vn trùng hp
đưc
Đồng trùng hp: cao su buna-S (S là stiren), buna-
N (N là acronitrin)
- Trùng ngưng : có gii phóng H2O
Điu kin: có 2 nhóm chc có kh ng tạo liên kết
vi nhau (NH2 và COOH) hoc (OH và COOH)
Đồng trùng ngưng: nilon 6,6 , tơ lapsan
Theo cu trúc mch
+ Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen…
+ Mch mạng lưới. :cao su lưu hóa, nhựa bakelit…
Theo cách tng hp
- Trùng hp : các loi nha, cao su (tr nha phenolformandehyt
hay novolac là trùng ngưng)
- Trùng ngưng : các loại tơ (trừ tơ nitron
(olon, nitrin, acronitrin,
vinylcianua là trùng hp), tơ capron (đi từ caprolactam))
Theo ngun gc
- polyme t nhiên : tinh bột, xenlulozơ, tre, nứa, bông, len, tơ
tm (glyxin), protein
- polyme hóa hc
+ polyme bán tng hp (nhân tạo) : tơ visco (từ xenlulozơ) ,
axetat (xenlulozơ axetat)
+ polyme tng hp :các loi còn li
Polyeste (lapsan), tơ polyamit (nilon), tơ clopren
poly este, tơ polyamit (nilon). Tinh bt, xenlulozơ
POLYME
(Mln, do nhiu mt
xích to thành)
CÁCH TNG HP
(cng hp phân t
nh giống hay tương
t nhau )
Phn ng thy phân
axit
bazơ
* Axit axetic không tham gia phn ứng trùng ngưng
* Nha phenolformandehyt (PPF) : trùng ngưng từ phenol + andehyt fomic
* Tên polyme : poly + tên monome (nếu tên monome t 2 t hoặc đi t 2
monome thì tên monome để trong ngoc):
Ví d : CH2=CH2 -(CH2-CH2-)n
CH2=CH2 : monome , -CH2-CH2- : mt xích , n : h s polyme, s mc xích
(1) Cht do: +PE (polyetylen) làm màng mỏng, túi đựng: nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n + Telflon (tetraflo etylen):cht chng dính, bn: nCF2=CF2 (-CF2-CF2-)n
+ Poly vinyl ancol: thy phân trong NaOH t poly vinlyl axetat (PVA). + PS (polystiren) : C6H5-CH=CH2
+ PVC (poly vinyl clorua): CH2=CH-Cl + PMMA (poly metyl metacrylic):
+ PP (polypropilen): CH2=CH-CH3 thy tinh hữu cơ (flexilat)
(2) Cao su: +Cao su buna (C4H6)n : đi từ buta-1,3-đien: nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Cao su thiên nhiên : (C5H8)n mc xích là isopren (2-metyl buta-1,3-dien) , tuy nhiên cao su isopren không phi cao su thiên nhiên.
(3) Tơ polyamit: + nilon 7 (tơ enang) : + nilon 6:
Nilon 6,6: hexametylendiamin + axit adipic :
(4) Tơ vinylic (tơ nitron,nitrin, olon, len nhân tạo):
(5) Tơ lapan (polyeste): etylen glycol + axit terephtalic